Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi thu dai hoc lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010</b>


<i><b> Mơn Thi: HỐ HỌC – Khối A</b></i>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>

<i>Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>



<b>Câu 1</b>

Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?



<b>A. </b>

2-metyl but-2-en

<b>B. 2-metyl but-1-en </b> <b>C. 3-metyl but-1-en </b> <b>D. Pent-1-en </b>


<b>Câu 2.</b>

Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung



dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan.


Vậy X là :



<b>A. </b>

glixeryl tri acrylat

<b>B. glixeryl tri fomiat </b> <b>C. glixeryl tri axetat </b> <b>D. glixeryl tri propionat</b>


<b>Câu 3.</b>

Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao



nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?



<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. </b>

3

<b>D. 4 </b>


<b>Câu 4.</b>

Cho khí H

2

dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe

3

O

4

. Sau phản ứng hoàn toàn,



cho toàn bộ lượng chất rắn cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch HNO

3

đặc nóng dư. Hãy cho biết thể


tích khí NO

2

thốt ra (đktc).



<b>A. </b>

12,32 lít

<b>B. 10,08 lít </b> <b>C. 16,8 lít </b> <b>D. 25,76 lít </b>


<b>Câu 5.</b>

Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào




100 ml dung dịch FeSO

4

0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.



<b>A. 25,31 gam </b> <b>B. 16,31 gam </b> <b>C. </b>

20,81 gam

<b>D. 14,5 gam </b>


<b> Câu 6.</b>

Trong số các polime sau: [- NH-(CH

2

)

6

- NH-CO - (CH

2

)

4

- CO-]

n

(1); [-NH-(CH

2

)

5

-CO -]

n

(2)


; [-NH-(CH

2

)

6

- CO-]

n

(3) ; [C

6

H

7

O

2

(OOCCH

3

)

3

]

n

(4) ; (-CH

2

-CH

2

-)

n

(5) ; (-CH

2

-CH=CH-CH

2

-)

n

(6) .


Polime được dùng để sản xuất tơ là:



<b>A.</b>

(5); (6)

<b>B. (4); (5); (6) </b> <b>C. </b>

(1); (2); (3); (4)

<b>D. (3); (4); (5); (6) </b>


<b> Câu 7.</b>

Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).



<b>A. CH</b>3

COOH, HCl và BaCl

2 <b>B. H</b>2

SO

4

, NaHCO

3

và AlCl

3


<b>C. </b>

NaHSO

4

, HCl và AlCl

3 <b>D. NaOH, Na</b>2

CO

3

và Na

2

SO

3


<b> Câu 8.</b>

Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X

1

và X

2

có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó M

X1

<



M

X2

). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy


X

1

, X

2

tương ứng là:



<b>A. CH</b>3

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH

<b>B. </b>

C

2

H

5

OH và CH

3

CH

2

CH

2

OH


<b>C.</b>

CH

3

OH và CH

3

CH

2

OH

<b>D.</b>

CH

3

OH và CH

3

CH

2

CH

2

OH



<b> Câu 9</b>

Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.



Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O

2

thu được 0,24 mol CO

2

và m gam nước.


Lựa chọn công thức của 2 axit?




A. axit axetic và axit propionic

<b>B. </b>

axit axetic và axit acrylic



<b>C. axit fomic và axit axetic </b> <b>D. axit acrylic và axit metacrylic </b>


<b> Câu 10.</b>

Hãy cho biết hóa chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch Fe

2

(SO

4

)

3

?



<b>A.</b>

dung dịch KI

<b>B.</b>

khí H

2

S

<b>C.</b>

khí CO

2 <b>D.</b>

khí SO

2


<b> Câu 11.</b>

Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có cơng thức phân tử



là C

4

H

6

O

2

. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức


đúng của este Z.



<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3 <b>B. CH</b>2

=CH-COOCH

3 <b>C. HCOO-C(CH</b>3

)=CH

2

D.

<b> </b>

HCOO-CH

2



-CH=CH

2


<b>Câu 12.</b>

Chất hữu cơ X có CTPT là C

3

H

7

O

2

N. X tác dụng với NaOH thu được muối X

1

có CTPT là



C

2

H

4

O

2

NNa. Vậy cơng thức của X là :



<b>A. </b>

H

2

N-CH

2

-COOCH

3 <b>B. H</b>2

N-CH

2

-COOCH

2

CH

3

C. CH

3

-CH(NH

2

)-COOH

<b>D. CH</b>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 13.</b>

Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử là C

8

H

10

O

2

. Oxi hóa X trong điều kiện


thích hợp thu được chất Y có cơng thức phân tử là C

8

H

6

O

2

. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu


tạo?



<b>A. </b>

4

<b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b> Câu 14.</b>

Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:

X + HNO

3

đặc, nóng

→ ... +

NO

2

+ .... (1).




Đặt k = số mol NO

2

/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:


<b>A. 1; 6 ; 7 </b> <b>B. 2 ; 6 ; 7 </b> <b>C. </b>

2 ; 6 ; 9

<b>D. 2; 5; 9 </b>


<b> Câu 15.</b>

Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4)



theo trình tự tăng dần tính axit?



<b>A. (2) < (3) < (1) < (4) </b> <b>B. </b>

(3) < (1) < (2) < (4)

<b>C. (3) < (4) < (1) < (2) </b> <b>D. (1) < (2) < (3) < (4) </b>


<b> Câu 16.</b>

Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn



toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO

2

(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO

3

/NH

3

thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :



<b>A. </b>

HCH=O và O=CH-CH=O

<b>B. HCH=O và CH</b>3

CH=O



<b>C.</b>

O=CH-CH=O và O=CH-CH

2

-CH=O

<b>D.</b>

CH

3

-CH=O và O=CH-CH

2

-CH=O



<b>Câu 17.</b>

Anken X có cơng thức phân tử là C

5

H

10

. X khơng có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng



với KMnO

4

ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có cơng thức phân tử là C

5

H

12

O

2

. Oxi hóa nhẹ Y


bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:



<b>A.</b>

But-2-en

<b>B.</b>

But-1-en

<b>C.</b>

2-metyl buten-2

<b>D.</b>

2-metyl but-1-en



<b> Câu 18.</b>

Cho sơ đồ sau : X (C

x

H

y

Br

z

) + NaOH (t

0

)

anđehit Y và NaBr; Y + [O]

axit ađipic.


Vậy công thức phân tử của X là :



<b>A.</b>

C

6

H

10

Br

4 <b>B.</b>

C

6

H

8

Br

2 <b>C.</b>

C

6

H

6

Br

2 <b>D.</b>

C

6

H

8

Br

4


<b> Câu 19.</b>

Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO

3

)

2

; NaHSO

4

có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1



thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy


phân của các ion và sự điện ly của nước).



<b>A. Na</b>+

<sub> và SO</sub>



2-4 <b>B. Na</b>+

, HCO

-3

và SO

2-4

C. Ba

2+

, HCO

-3

và Na

+ <b>D. </b>

Na

+

, HCO

-3


<b> Câu 20.</b>

Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t

0

<sub>) </sub>

<sub>→</sub>

<sub> (Y) + (Z) (1); </sub>



(Y) + NaOH (rắn) (t

0

<sub>) </sub>

<sub>→</sub>

<sub> CH</sub>



4

+ (P) (2)



CH

4

(t

0

)

(Q) + H

2

(3); (Q) + H

2

O (xt, t

0

)

(Z) (4)


Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?



<b>A. CH</b>3

COOCH=CH

2

và HCHO

<b>B. HCOOCH=CH</b>2

và HCHO



<b>C.</b>

CH

3

COOCH=CH

2

và CH

3

CHO

<b>D.</b>

CH

3

COOC

2

H

5

và CH

3

CHO



<b> Câu 21.</b>

Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được



bao nhiêu dẫn xuất mono clo?



<b>A.</b>

4

<b>B.</b>

5

<b>C.</b>

6

<b>D.</b>

3



<b> Câu 22.</b>

Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C

3

H

9

O

2

N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được




muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.



<b>A. HCOONH</b>2

(CH

3

)

2 <b>B. CH</b>3

COONH

3

-CH

3 <b>C. </b>

CH

3

CH

2

COONH

4 <b>D. HCOONH</b>3

-CH

2

CH

3


<b> Câu 23.</b>

Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H

2

SO

4

đặc tại 140

0

C thu được hỗn hợp các



ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hồn tồn ta có tỷ lệ nX : nCO

2

: nH

2

O = 0,25 : 1 :


1. Vậy công thức của 2 rượu là:



<b>A.</b>

CH

3

OH và C

2

H

5

OH

<b>B.</b>

CH

3

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH



<b>C. C</b>2

H

5

OH và CH

2

=CH-CH

2

OH

<b>D. C</b>2

H

5

OH và CH

2

=CHOH



<b> Câu 24.</b>

Chất X có cơng thức phân tử là C

3

H

6

O

2

. X tác dụng với Na và với dd AgNO

3

/ dung dịch NH

3

,t

0

.



Cho hơi của X tác dụng với CuO,t

0

<sub> thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo </sub>


đúng của X.



<b>A. </b>

HO-CH

2

-CH

2

-CH=O

<b>B. CH</b>3

-CH

2

-COOH

<b>C. CH</b>3

-CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH

2

CH

3


<b> Câu 25.</b>

Ion X

2+

<sub> có cấu hình electron là … 3d</sub>

5

<sub>. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có cơng thức là: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 26.</b>

Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có cơng thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd


AgNO

3

/ NH

3

thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?



<b>A.</b>


<b> </b>

<b> </b>

2

<b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>



<b> Câu 27.</b>

Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối



clorua?



<b>A. </b>

Na, Ba, Mg

<b>B. Al, Ba, Na </b> <b>C. Al, Mg, Fe </b> <b>D. Al, Mg, Na</b>


<b> Câu 28.</b>

Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?



<b>A.</b>

K

+

<sub>, Na</sub>

+

<sub>, SO</sub>



2-4

và NO

-3

<b>B.</b>

Fe

2+

, Cu

2+

, SO

2-4

, Cl

-<b>C.</b>

H

+

, Fe

2+

, Cl

-

, SO

2-4<b>D.</b>

K

+

, Ba

2+

, OH

-

, Cl



<b> Câu 29.</b> Cho các hạt vi mô: O2-<sub> (Z = 8); F</sub> -<sub> (Z = 9); Na, Na</sub>+<sub> (Z = 11), Mg, Mg</sub>2+ <sub>(Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm</sub>
dần bán kính hạt là:


A. O2-<sub>, F</sub> -<sub>, Na, Na</sub>+<sub>, Mg, Mg</sub>2+<sub>, Al. </sub> <sub>B. Na, Mg, Al, Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, F</sub>
-C.Na, Mg, Al, O2-<sub>, F</sub> -<sub> , Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, F</sub> -<sub>, Na, Mg, Al.</sub>


<b>Câu 30.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3d2<sub>4s</sub>2<sub>. Vị trí trong bảng tuần</sub>


hoàn của X là:


A. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV. B. chu kì 4, ph©n nhãm phơ nhãm IV.


C. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhãm II.


<b>C©u 31.</b> Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO3 lỗng. Sau khi


phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), cịn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd
X. Muối có trong dung dịch X là



A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D.


Fe(NO3)2.


<b>Câu 32</b> Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm
bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem
phản ứng là


A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.


<b>Câu 33.</b> Khi đun nóng muối kali clorat, khơng có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng
(a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KCl


Biết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a)


và (b) tương ứng là


A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .


<b>Câu 34.</b> Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán.
Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng
của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn
hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng


A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75% D. 88,25% và
30,75%.


<b>Câu 36</b> Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm



vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là


A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.


<b>Câu 37.</b> Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu
được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là


A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O.


<b>Câu 38.</b> Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4)


(CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.


A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.


<b>Câu 39.</b> Hai hiđrocacbon X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn


xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên
gọi của X và Y tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40</b> Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3OH(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3),


CH3COOC2H5(4), HCHO(5).


A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4.


<b>Câu 41.</b> Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, số đồng phân (X) thoả mãn điều kiện


sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X)  <i>H</i>2<i>O</i> (Y)<sub></sub><i>t</i><sub> </sub>,<i>p</i><sub></sub>,<i>xt</i> polime. X là



A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 42.</b> Bốn este có cơng thưc phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi


bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:


A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C4H6O2 và C4H8O2.


<b>Câu 43.</b> Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I
phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 tạo ra


43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là


A.9,2 gam HCOOH và 18 gam CH3COOH. B. 18 gam CH3COOH và 14,8 gam CH3CH2COOH.


C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH3COOH. D. 36 gam CH3COOH và 29,6 gam CH3CH2COOH.


<b>Câu 44</b> Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:


A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOH.


C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-OCOCH3.


<b>Câu 45.</b> Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5);
Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là


A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5). D. (4), (6), (7).


<b>Câu 46.</b> Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc
người ta dùng một lượng dư dung dịch



A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.


<b>Câu 47.</b> Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư.
Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng


A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.


<b>Câu 48</b> Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lít
khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO3 dư thu được


11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là


A. CaF2. B. MgCl2. C. CaBr2. D. MgBr2.


<b>Câu 49</b>. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu


được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.


C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.


<b>Câu 50</b> Cho bột nhôm vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 và


dung dịch X2 . Cho X1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 và cịn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2


tác dụng với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X3 là hiđroxit của một kim loại. Các chất có trong X1, X2, X3 gồm


A. X1 : Ag, Al ; X2 : Al(NO3)3 ; X3 : Al(OH)3.



B. X1 : Ag, Cu ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Al(OH)3.


C. X1 : Ag, Cu, Al. ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Cu(OH)2.


D. X1 : Ag, Cu, Al ; X2 :Al(NO3)3 X3 : Cu(OH)2.


<b>Câu 51.</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G
trong dung dịch NaOH dư, thốt ra 6,72 lít khí H2 (các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí đo ở đktc). Khối


lượng nhơm có trong hỗn hợp ban đầu bằng


A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam D. 10,8 gam.


<b>Câu 52.</b> Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng
một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 53.</b> Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+


, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong các kim loại Mg,


Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên là


A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag.


<b>Câu 54.</b> Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan


hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là


A. 0,224/3 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 2,24/3 lít.



<b>Câu 55.</b> Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng


gồm


A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. CuO, Fe2O3, Ag.


C. CuO, FeO, Ag. D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.


<b>Câu 56</b> Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có hố trị khơng đổi đến phản ứng hồn tồn, được 4 gam một
oxit của kim loại M. Công thức muối nitrat là


A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Pb(NO3)2.


<b>Câu 57.</b> Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X


vào Z thấy X tan một phần và thốt ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối
lượng của X khơng tan trong Z là


A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.


<b>Câu 58.</b> Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim
loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thốt ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của


AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là


A. 0,15M và 0,25M. B. 0,10M và 0,20M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,25M và 0,25M.


<b>Câu 59.</b> Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung



dịch X trong đó nồng độ HCl cịn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy


ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl cịn là 21,10%. Nồng độ phần trăm các muối CaCl2 và


MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng là


A. 10,35% và 3,54%. B. 12,35% và 8,54%.


C. 12,35% và 3,54%. D. 8,54% và 10,35%.


<b>Câu 60.</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu


được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×