Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De KT DS10 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.45 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD-ĐT Bình Thuận KIỂM TRA 1TIẾT


Trường THPT Hùng Vương ĐS 10


Đề: 001.


Họ và tên: ... Lớp:...
Dùng bút chì tơ đen câu trả lời trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6


A

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>



B

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>



C

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>



D

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>

<sub>O</sub>



<b>I.Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>1. Nghiệm của hệ phương trình </b>


5


4 3 5 30


2 5 3 76


<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
  




  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


là:


A. (9;8;6) B. (6;8;9) C. (-9;-8;-6) D. (8;6;9)


<b>2. Điều kiện xác định của phương trình </b>


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


4
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



 


 là:


A. <i>x</i>4 B. <i>x</i>4 C. <i>x</i> 4 D. <i>x</i> 4


<b>3. Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 3 2
2
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 là:


A. 3


2


<i>x</i> B. 3


2



<i>x</i> C.


3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>





 


D.
3
2
2
<i>x</i>


<i>x</i>





 

<b>4. Nghiệm của phương trình </b>



2


2 5


2 3


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 là:


A. 2; 1


2


<i>x</i> <i>x</i> B. <i>x</i>2 C. 1


2


<i>x</i> D. Vô nghiệm



<b>5. Phương trình </b>

<i>m</i>21

<i>x</i>2<i>m</i>1<sub> có nghiệm duy nhất khi:</sub>


A. 1


1
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


 B. 1 <i>m</i> 1


   C. <i>m</i> D. 1


1
<i>m</i>
<i>m</i>








<b>6. Xác định m để phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0</sub>


     có nghiệm:



A. <i>m</i>1 B. <i>m</i> 1 C. <i>m</i>1 D. <i>m</i> 1


<b>II. Tự luận (7đ)</b>


<b>1. (2đ) Giải phương trình: a. </b> <i>x</i> 3 2<i>x</i>2 <sub>b. </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   


<b>2. (2đ) Giải và biện luận phương trình: </b><i>m x</i>2

1

 <i>x m</i><sub> (m là tham số)</sub>


<b>3. (2đ) Định m để phương trình </b><i>mx</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x m</i>  1 0<sub> có 2 nghiệm </sub><i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><sub> thỏa</sub>


2 2


1 2 4 1 2 10


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  .


<b>4. (1đ) Cho phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2

<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


    có 2 nghiệm <i>x x</i>1; 2. Tìm m để


2 2


1 2 10 1 2


<i>A x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.


- HẾT



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×