Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

On tong hop vo co 12 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.17 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP</b>
<b>A. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI</b>


1. Ion M2+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hồn là:</sub>


A. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIB.


C. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.


2. Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại.
B. các electron tự do.


C. các ion dương kim loại và các electron tự do.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.2


3. Cho cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là</sub>


A. Ca2+<sub>, Cl, Ar.</sub> <sub>B. Ca</sub>2+<sub>, F, Ar.</sub> <sub>C. K</sub>+<sub>, Cl, Ar.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar.</sub>


4. Cation M+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử M là</sub>


A. K. B. Cl. C. F. D.Na.


5. Liên kết kim loại là


A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do.
B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm.


C. liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung.



D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
6. Tính chất vật lý chung của kim loại là


A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.


D. Nhiệt nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
7. Hợp kim có


A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.


B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.


D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
8. Kim loại dẻo nhất là


A. Vàng. B. Bạc. C. Chì. D. Đồng.


9. Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B. Trong kim loại có các electron hóa trị.
C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn.


10. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau
đây tăng theo thứ tự nào


A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai.


11. Trong số các kim loại: nhơm, sắt, đồng, chì, crom thì kim loại nào cứng nhất?


A. Crom. B. Nhôm. C. Sắt. D. Đồng


12. Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại như thế nào?
A. đều là chất khử.


B. kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử.
C. kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.


D. kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử.
13. Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+<sub> là :</sub>


A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính khử và tính oxi hóa. D. tính hoạt động mạnh.


14. Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo hợp chất sắt (II) :


A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2


15. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị tan hết?


A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. Cu, Al, Fe. D. CuO, Al, Fe.


16. Nhóm kim loại nào <b>khơng</b> tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

17. Trường hợp nào <b>không </b>xảy ra phản ứng :


A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl


C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3



18. Có 3 ống ngiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự là ống 1, 2, 3.


Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm thay đổi như thế nào?


A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.


C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.


19. Cho Na kim loại vào lượng dư dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa nào sau đây:


A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl D. A, B, C đều đúng.


20. Cặp nào gồm 2 kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội:


A. Zn, Fe. B. Fe, Al. C. Cu, Al. D. Ag, Fe.


21. Để bảo vệ vỏ tàu biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với


A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn


22. Cho lá sắt vào dung dịch HCl lỗng có một lượng nhỏ CuSO4 thấy H2 thoát ra càng lúc càng nhanh do


A. lá sắt bị ăn mịn kiểu hóa học. B. lá sắt bị ăn mịn kiểu điện hóa.


C. Fe khử Cu2+<sub> thành Cu.</sub> <sub>D. Fe tan trong dung dịch HCl tạo khí H</sub>


2


23. Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,



AgNO3. Ni khử được các ion kim loại


A. Mg2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>B. Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+


C. Pb2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+


24. Cho bột đồng đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rằn X và dung dịch Y.


X, Y lần lượt là


A. X (Ag, Cu) ; Y (Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>).</sub> <sub>B. X (Ag); Y (Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>).</sub>


C. X (Ag); Y (Cu2+<sub>).</sub> <sub>D. X (Fe); Y (Cu</sub>2+<sub>).</sub>


25. Chọn một dãy chất tính oxi hóa tăng


A. Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>. </sub>


C. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


26. Cho các ion: Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub> và các kim loại: Fe, Cu, Ag. Chọn một dãy điện hóa gồm các cặp oxi </sub>


hóa-khử xếp theo chiều tính oxi hóa của ion kim loại tăng, tính hóa-khử của kim loại giảm
A. Fe2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>


B. Fe2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Ag</sub>+<sub>/Ag, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>.</sub>


C. Ag+<sub>/Ag, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>2+<sub>/Fe.</sub>



D. Ag+<sub>/Ag, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>/Cu.</sub>


27. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo


thứ tự nào (ion đặt trước sẽ bị khử trước):


A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub>


28. Vai trò của ion Fe3+<sub> trong phản ứng:</sub>


Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:


A. chất khử. B. chất bị oxi hóa. C. chất bị khử.D. chất trao đổi.


29. Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn:


Cu + 2Ag+<sub> = Cu</sub>2+<sub> + 2Ag. Kết luận nào sau đây </sub><b><sub>sai:</sub></b>


A. Cu2+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn Ag</sub>+<sub>.</sub>


B. Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag+<sub>.</sub>


D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.


30. Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?</sub>



A. Fe2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+ <sub>B. Fe</sub>2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+


C. Ni2+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+ <sub>D. Fe</sub>2+ <sub>< Ni</sub>2+ <sub>< Pb</sub>2+ <sub>< Ag</sub>+ <sub>< Cu</sub>2+


31. Cho các cặp oxi hóa-khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự</sub>


Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>


A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.


B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

32. Có một hỗn hợp gồm: Fe, Cu, Ag. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung
dịch


A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. FeCl3 D. FeCl2


33. Trong một dung dịch A có chứa đồng thời các cation sau: K+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>. Trong dung dịch A chỉ chứa</sub>


một loại anion là


A. SO42- B. NO3- C. Cl- D.CO3


2-34. Cho các cặp oxi hóa-khử: Al3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong</sub>


các cặp oxi hóa trên là


A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>



35. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng


A. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.


B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh. Sau đó kết tủa không tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.


D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.


36. Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm (có chứa CO2) xảy ra ăn mịn điện hóa. Q trình gì


xảy ra ở cực dương của vật?


A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử Zn.


C. q trình khử ion H+<sub>.</sub> <sub>D. q trình oxi hóa ion H</sub>+<sub>.</sub>


37. Trong khơng khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mịn điện hóa?


A. Tơn (sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất.


C. Sắt tây (sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe.


38. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+<sub> + ne = M biểu diễn:</sub>


A. tính chất hóa học chung của kim loại. B. nguyên tắc điều chế kim loại.


C. sự khử của kim loại. D. sự oxi hóa ion kim loại.



39. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong
hợp chất nào:


A. muối ở dạng khan. B. dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.


40. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:


A. Na B. Cu C. Fe D. Ca


41. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO,H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim


loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:


A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. Oxit kim loại D. hidroxit kim loại.
42. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?


A. NaCl B. CaCl2 C. AgNO3 (điện cực trơ) D. AlCl3


43. Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách nào?


A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe3O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.


C. nhiệt phân Fe2O3. D. A, B, C đều đúng.


44. Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách nào?


A. dùng Fe khử Cu2+<sub> trong dung dịch Cu(NO</sub>
3)2.


B. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.



C. điện phân dung dịch Cu(NO3)2.


D. A, B, C đều đúng.


45. Từ kết quả: Zn + Co2+<sub></sub><sub> Co + Zn</sub>2+<sub> và Co</sub>2+<sub> không phản ứng với Pb. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa </sub><i><sub>tăng dần</sub></i>


các ion:


A. Co2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Pb</sub>2+<sub>, Co</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>.</sub> <sub> C. Zn</sub>2+<sub>, Co</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Co</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub>


46. Chất nào sau đây có thể khử được Ag+<sub> ?</sub>


A. Fe2+ <sub>B. Hg</sub>2+ <sub>C. Pt</sub>2+ <sub>D.Cu</sub>2+


47. Biết Cu không phản ứng với FeCl2, nhưng xảy ra 2 phản ứng sau:


Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 và Fe + 2FeCl3 3FeCl2


Các ion kim loại theo thứ tự tính oxi hóa <i>tăng dần</i>:


A. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub> B. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. C. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub> D. Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


48. Cho các cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại:


<i>Ag</i>
<i>Ag</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Cu</i>


<i>Cu</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Al</i>


<i>Al</i> 








,
,
,


, 2 2 <sub>2</sub>3


3


. Kim loại nào có thể tác dụng với Fe3+<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

49. Phản ứng sau: A + 3Bn+<sub></sub><sub> A</sub>3+<sub> + 3B</sub>2+<sub> xảy ra được với:</sub>


A. Fe, Cr3+<sub>.</sub> <sub>B. Al, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Fe, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Al, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


50. Cho bột Zn vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, khơng có khí thốt ra, vậy:


A. Zn khơng bị hịa tan. B. HNO3 khơng bị khử.



C. Zn tan khơng đáng kể. D. Zn khử HNO3 tạo NH4NO3.


51. Nhóm kim loại nào sau đây, có thể tác dụng với dung dịch kiềm, dung dịch muối kim loại, hoặc dung dịch
axit?


A. Na, Mg. B. Fe, Cu. C. Al, Zn. D. Al, Fe.


52. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được:


1) Cu + FeSO4. 2) Mg + FeCl2. 3) Zn + FeS. 4) FeCl2 + AgNO3.


A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.


53. Không xảy ra phản ứng giữa:


A. Cu và Fe2(SO4)3. B. Fe và Fe(NO3)3.


C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Fe(NO3)3.


54. X là hỗn hợp rắn chứa 2 hợp chất A, B. Xét sơ đồ sau:


<i>Cu</i>
<i>Y</i>


<i>X</i> <i>to</i> <i>H</i> <i>to</i>



 





 2, . X là hỗn hợp:


A. Cu(OH)2 + CuCl2. B. Cu(NO3)2 + CuO.


C. CuS + Cu(OH)2. D. Cu(NO3)2 + CuCl2.


55. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?


A. NaCl <sub>B. CaCl2</sub> <sub>C. AgNO3 (điện cực trơ)</sub> <sub>D. AlCl3</sub>


56. Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu?
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.


B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3.


C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. A, B, C đều đúng.


57. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.


58. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


A. Vonfram. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.


59. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?



A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.


60. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các koim loại?


A. Vonfram. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.


166. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?


A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi.


61. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.


B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.


D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.


62. Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?


A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hỏa. D. Axit clohidric.


36. Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hịa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong các
hiện tượng cho dưới đây?


A. Khí oxi thốt ra ở catot và khí clo thốt ra ở anot.
B. Khí hidro thốt ra ở catot và khí clo thốt ra ở anot.
C. Kim loại natri thốt ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.



64. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dung đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại
khác trong dung dịch muối được gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

65. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?


A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.


C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.


66. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại


nào tác dụng được với cà bốn dung dịch muối đã cho?


A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Không kim loại nào tác dụng được.


67. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X


được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa


A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.


68. Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu


được chất rắn gồm:


A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.


69. Mạng tinh thể kim loại gồm có



A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
70. Cho cấu hình electron:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion c1o cấu hình electron như trên?


A. K+<sub>, Cl, Ar.</sub> <sub>B. Li</sub>+<sub>, Br, Ne.</sub> <sub>C. Na</sub>+<sub>, Cl, Ar.</sub> <sub>D. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne.</sub>


71. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất
sau để khử độc thủy ngân?


A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.


72. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,


HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


73. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở
chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?


A. Sắt bị ăn mòn. B. Đồng bị ăn mòn.


C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn.


74. Có 4 ion là Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là</sub>



A. Fe3+<sub>.</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Ca</sub>2+<sub>.</sub>


75. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi


A. khối lượng riêng khác nhau. B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.


C. mật độ electron tự do khác nhau. D. Mật độ ion dương khác nhau.


<b>B. KIM LOẠI MÓM IA, IIA, Al, Fe, Cr, Cu...</b>


76. Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, mật độ electron tự do thấp, điện tích ion nhỏ nên liên
kết kim loại kém bền vững. Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau đây của kim loại kiềm?


A. Nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Mềm.


C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm. D. Khối lượng riêng nhỏ.


77. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại là do:
A. Năng lượng nguyên tử hóa nhỏ


B. Năng lượng ion hóa nhỏ.


C. Năng lượng nguyên tử hóa và năng lượng ion hóa đều nhỏ.
D. A, B, C đều sai.


78. Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản
phẩm rắn nào sau đây?


A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3. <sub>B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.</sub>



C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3.


79. Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?


A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaOH nóng chảy.


C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. D. A, B, C đều sai.


80. Khí CO2 khơng phản ứng với dung dịch nào:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

81. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.


B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo mơi trường kiềm.


D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.


82. M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:<i> </i>


A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl


83. Đi từ chất nào sau đây, có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy?


A. Na2O B. Na2CO3 C. NaOH <sub>D. NaNO3</sub>


84. Cách nào sau đây không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.


B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.



C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
85. Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?


A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH


C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH


86. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì khơng thấy kết tủa?


A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2


87. Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại nào?


A. Kim loại yếu như Cu, Ag. B. Kim loại kiềm.


C. Kim loại kiềm thổ. D. A, B, C đều đúng.


88. Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là:


A. NO2 B. NO <sub>C. N2 </sub> <sub>D. NH4NO3</sub>


89. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra hai muối
như thế nào?


A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau.
B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau.
C. Cả hai muối tạo ra cùng lúc.



D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau.


90. Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì khi ấy trong
dung dịch có chất nào?


A. Na2CO3 B. NaHCO3


C. Na2CO3 và NaOH dư D. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3


91. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi đó là 3 kim loại nào?


A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.


92. X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:


A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2


93. Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào?


A. CaO <sub>B. Dung dịch Ca(OH)2</sub> <sub>C. CaCO3 nằm trong nước</sub> D. MgO


94. Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách lấy chất
không tan cho tác dụng hết với axit HNO3, cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào?


A. Ca(NO2)2 B. MgO <sub>C. Mg(NO3)2</sub> <sub>D. Mg(NO2)2</sub>


95. Cặp nào chứa cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?


A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaOH,



Na3PO4


96. Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng tồn phần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

97. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?


A. CaCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO2 D. CaOCl2


98. Hợp chất nào khơng phải là hợp chất lưỡng tính?


A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. CaO


99. Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó?


A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3


100. Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?


A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3


101. Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:


A. Điện phân dung dịch CaCl2 B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.


C. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D. Nhiệt phân CaCO3.


102. <sub>Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Trong q trình sản xuất, người</sub>
ta đã dựa vào tính chất nào sau đây?



A. Mg(OH)2 là chất không tan.


B. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với axit HCl.
C. MgCl2 nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. A, B, C đều đúng.


103. Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?


A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.


104. Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3?


A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su.


C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng.


105. Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm?


A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron


106. <sub>Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al?</sub>


A. H2O B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH


107. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào?


A. NaCl, CaCl2, MgCl2 B. NaCl, CaCl2, AlCl3


C. NaCl, MgCl2, BaCl2 D. A, B, C đều đúng



108. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?


A. Al(NO3)3 và Na2CO3 B. HNO3 và Ca(HCO3)2


C. NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3


109. Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư?


A. Al2O3, Ca, Mg, MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca


C. Al, Al2O3, Ca, MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca, Mg


110. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?


A. Ca(HCO3)2 = CaCO3  + H2O  + CO2


B. CaCO3  + H2O  + CO2 = Ca(HCO3)2
C. MgCO3  + H2O  + CO2 = Mg(HCO3)2
D. Ba(HCO3)2 = BaCO3  + H2O  + CO2


111. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: NaAlO2,
Al(CH3COO)3, Na2CO3 ?


A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl lỗng <sub>C. Dung dịch BaCl2</sub> D. Dung dịch NaOH


112. Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu ?
A. H2O và dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

113. <sub>Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?</sub>
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.



B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.


C. Na tan, có bọt khí thốt ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn khơng tan.
D. Na tan, có bọt khí thốt ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
114. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?


A. NaCl B. NaCl + AlCl3  + NaAlO2 C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2


115. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3; NaNO3; Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng
một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:


A. Dung dịch NaOH <sub>B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 </sub> <sub>D. Dung dịch AgNO3</sub>


116. Trường hợp nào khơng có sự tạo thành Al(OH)3?
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
B. Cho Al2O3 vào nước.


C. Cho Al4C3 vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.


117. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là:
A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp.


B. Làm tăng độ dẫn điện.


C. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.


118. Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa mỗi dung dịch chất sau, trường hợp nào


hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài):


A. HCl B. NaOH <sub>C. FeCl2</sub> <sub>D. FeCl3</sub>


119. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ<i>:</i>


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2


120. Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội?


A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag


121. Để hịa tan hồn tồn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?


A. HCl <sub>B. H2SO4</sub> <sub>C. HNO3 loãng </sub> <sub>D. HNO3 đặc, nguội</sub>


122. Phèn chua có cơng thức nào?


A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O


C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


123. Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:


A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước.
124. Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3?


A. Đốt bột nhơm trong khơng khí. B. Nhiệt phân nhơm nitrat.


C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.



125. Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước.


B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua.


C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.


126. Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào
dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


A. NaCl <sub>B. NH4Cl</sub> <sub>C. Al(OH)3</sub> <sub>D. Al2O3</sub>


127. Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?


A. 4Al  3O2=2Al2O3


B. Al +4HNO3 (đặc, nóng) = Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

128. Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng:


A. Dung dịch xô đa. B. Dung dịch nước vôi.


C. Dung dịch giấm. <sub>D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh).</sub>


129. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:


A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.



130. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hồn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của


A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng riêng.


C. nhiệt độ sơi. D. Số oxi hóa.


131. Cấu hình electron ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


A. ns1<sub>.</sub> <sub>B. ns</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y<sub>.</sub>


132. Cation M+<sub> có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây?</sub>


A. Ag+<sub>.</sub> <sub>B. Cu</sub>+<sub>.</sub> <sub>C. Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>.</sub>


133. Trong các muối sau, muối nào dễ bị điện phân?


A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3. D. KBr.


134. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng cua điện tích hạt nhân, thì


A. bán kính ngun tử giảm dần. B. năng lượng ion hóa giảm dần.


C. tính khử giảm dần. D. khả năng tác dụng với nước giảm dần.


135. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thốt ra.


C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. khơng có hiện tượng gì.



136. Trong một cốc nước có chứa 0.01 mol Na+<sub>, 0.02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0.01 mol Mg</sub>2+<sub>, 0.05 mol HCO</sub>


3-, 0.02 mol Cl-.


Nước trong cốc thuộc loại nào?


A. nước cứng có tính cứng tạm thời.
B. nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng có tính cứng tồn phần.
D. nước mềm.


137. Phát biểu nào dưới đây là đúng?


A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazo lưỡng tính.


C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.


138. Trong những chất sau, chất nào <b>khơng </b>có tính lưỡng tính?


A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. ZnSO4. D. NaHCO3.


139. Có 4 mẫu bột kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được
tối đa là bao nhiêu?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


140. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?


A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. HCl.



141. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.


B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.


C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.


D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.


142. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. nhơm là kim loại kém hoạt động.


B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.


C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.


D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
143. Nhôm <b>không </b>tan trong dung dịch nào sau đây?


A. HCl. B. H2SO4. C. NaHSO4. D. NH3


144. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là


A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e.


145. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
H2SO4, BaCl2, Na2SO4?


A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Quỳ tím hoặc bột kẽ hoặc Na2CO3.



146. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến


đổi nào sau đây có thể thực hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. <i>CaCO</i>3 <i>Ca</i> <i>CaO</i><i>Ca</i>(<i>OH</i>)2 D. <i>CaCO</i>3 <i>Ca</i>(<i>OH</i>)2 <i>Ca</i> <i>CaO</i>


147. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính tạm thời?


A. NaCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. KNO3.


148. Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?


A. NO3-. B. SO42-. C. ClO4-. D. PO43-.


149. Trong một dung dịch có a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO</sub>


3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:


A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d.


150. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,


Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?


A. dung dịch NaOH. B. Dung dịch K2SO4.


C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch NaNO3.


151. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lí do nào sau đây ?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100o<sub>C, áp suất khí quyển).</sub>



B. Khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra.


D. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
152. Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?


A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.


D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.


153. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?


A. dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH.


C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch CuCl2.


154. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của


chất nào sau đây ?


A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NH3.


155. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3 ?


A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu.
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa.



C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt.
D.Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.


156. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể


nhận biết được các dung dịch trên?


A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Na2CO3. D. AgNO3.


157. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit?
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.


B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.


C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3.


D. Al2O3 là oxit không tạo muối.


158. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào ssau đây có thể nhận biết được


các dung dịch trên ?


A. dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch AgNO3.


C. dung dịch Na2SO4. D. Dung dịch HCl.


159. Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+<sub>có cấu hình electron là</sub>


A. [Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>6<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub>



160. Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?


A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2.


161. Nhận định nào sau đây <i><b>sai</b></i> ?


A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.


C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dugn dịch FeCl3.


162. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.
D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.


164. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hịa tan hồn tồn một mẫu gang ?


A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng.


C . dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3 đặc, nóng.


165. Trong q trình sản xuất gang, xỉ lị là chất nào sau đây ?


A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO. C. CaSiO3. D. MnSiO3.


166. Cho biết Cr có Z=24. Cấu hình electron của ion Cr3+<sub> là</sub>



A. [Ar]3d6<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


167. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây ?


A. H2SO4 đậm đặc. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 lỗng.


168. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các


dung dịch trên?


A. Cu. B. dung dịch Al2(SO4)3. C. dung dịch BaCl2.D. dung dịch Ca(OH)2.


169. Ba hỗn hợp kim loại


<i>Mg</i>
<i>Cu</i>
<i>Al</i>
<i>Cu</i>
<i>Ag</i>
<i>Cu</i>



)
3
)
2
)
1



Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ?


A. HCl và AgNO3. B. HCl và Al(NO3)3.


C. HCl và Mg(NO3)2. D. HCl và NaOH.


170. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong


A. dung dịch Zn(NO3)2. B. dung dịch Sn(NO3)2.


C. dung dịch Pb(NO3)2. D. dung dịch Hg(NO3)2.


171. Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đ1o một đinh sắt đã


làm sạch. Chọn cách giải thích đúng cho việc làm trên.


A. Để Fe tác dụng hết với H2SO4 dư khi điều chế FeSO4 bằng phản ứng:





<i>H</i>2<i>SO</i>4(<i>loãng</i>) <i>FeSO</i>4 <i>H</i>2
<i>Fe</i>


B. Để sắt tác dụng với các tạp chất trong dung dịch, chẳng hạn với tạp chất CuSO4:







<i>CuSO</i> <i>FeSO</i> <i>Cu</i>


<i>Fe</i> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


C. Để sắt tác dụng hết với oxi hòa tan:


<i>FeO</i>
<i>O</i>


<i>Fe</i> 2


2  <sub>2</sub>


E. Để sắt khử muối sắt(III) thành muối sắt(II).


4
3


4


2(<i>SO</i> ) 3<i>FeSO</i>
<i>Fe</i>


<i>Fe</i> 


172. Cho hai phương trình hóa học sau:


<i>Cu</i>


<i>FeCl</i>
<i>CuCl</i>
<i>Fe</i>
<i>CuCl</i>
<i>FeCl</i>
<i>FeCl</i>
<i>Cu</i>






2
2
2
2
3 2
2


Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?


A. Tính oxi hóa: Fe3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub>.</sub>


C. Fe > Fe2+<sub> > Cu.</sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub> > Fe > Cu.</sub>


173. Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ?


A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.



174. Có hai dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết hai dung


dịch axit trên ?


A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.


175. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y


có thể là


A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Cu.


176. Các số oxi hóa đặc trưng của Crom là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

177. Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là</sub>


A. [Ar]3d7<sub>.</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub>C. [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>


178. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng thứ tự tính khử tăng dần ?


A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn.


179. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?


A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.


180. Hợp chất nào sau đây <b>khơng</b> có tính lưỡng tính ?


A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2.



181. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan
trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?


A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4.


182. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 lỗng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?


A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.


<b>C. HÓA HỌC NHẬN BIẾT</b>


183. Có các dung dịch khơng màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.


Để phân biệt các dung dịch trên, có thể dùng


A. quỳ tím. B. Dung dịch NaOH.


C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2.


184. Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl


bằng phương pháp hóa học, có thể dùng


A. dd NaOH. B. dd NH3. C. dd Na2CO3. D. quỳ tím.


185. <i><b>Khơng</b></i> thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng


A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.



C. nước vơi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước vơi trong.


186. Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng


A. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.


C. dung dịch Na2CO3 và nước brom.


D. tàn đóm cháy dở và nước brom.


187. Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối
an tồn ?


A. dd NaOH lỗng. B. dùng khí NH3 hoặc dd NH3.


C. dùng khí H2S. D. dùng khí CO2.


188. Để nhận biết các dung dịch: ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng


A. dd NaOH và dd NH3. B. quỳ tím.


C. dd NaOH và dd Na2CO3. D. natri kim loại.


189. Để nhận biết các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể


dung


A. axit1 HCl và nước brom. B. Nước vôi trong và nước brom.



C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. Nước vôi trong và axit HCl.


190. Có thể dung chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và


KHCO3 ?


A. kim loại natri. B. Dd HCl. C. Khí CO2. D. Dd Na2CO3.


191. Để nhận biết các dung dịch lỗng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dung thuốc thử nào sau đây ?


A. dd Ba(OH)2 và bột đồng kim loại. B. Kim loại sắt và đồng.


C. dd Ca(OH)2. D. Kim loại nhơm và sắt.


<b>D. HĨA HỌC VÀ MƠI TRƯỜNG</b>


192. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.


B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.


193. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

194. Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hơ hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá là


A. Becberin. B. Nicotin. C. Axit nicotinic. D. Mocphin.



195. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nơng thơn.
Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là


A. phát triển chăn nuôi.


B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.


196. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?


A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua.


197. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lý
triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


A. SO2, NO2. B. H2S, Cl2. C. NH3, HCl. D. CO2, SO2.


198. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ơ nhiễm nguồn nước ?


A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, Cd2+, Hg2+.


C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.


199. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do


A. khí CO2. B. Mưa axit.


C. Clo và các hợp chất clo. D. Quá trình sản xuất gang thép.



200. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


<b>A. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT</b>


1. Cho 4,8 g một kim loại R hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy


nhất (đktc). Kim loại R là


A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.


2. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.


3. Cho 8 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Xác
định tên kim loại kiềm thổ


A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.


4. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy


nhất (đktc). Kim loại đó là


A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.


5. Cho 1,4 g kim loại X tác dụng với dung dịch thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hóa +2 và
0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là



A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ni.


6. Cho 2 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Kim loại đó là


A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.


7. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì


khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đ1o là


A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.


8. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.


9. Hịa tan hồn tồn 1,5 g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Tính phần


trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.


Ag trong dung dịch HNO3 đặc thu được 7,34 g hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Xác định thành phần


phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hợp kim.


12. Để xác định hàm lượng bạc trong hợp kim, người ta hịa tan 1,5 g hợp kim đó trong axit HNO3 đặc, dư. Xử


lý dung dịch bằng axit HCl, lọc lấy kết tủa, rửa rồi sấy khô, cân được 1,194 g. Tính phần trăm khối lượng bạc
trong hợp kim.



13. Ngâm 9 g hợp kim Cu-Zn trong dung dịch HCl dư thu được 896 ml H2 (đktc). Hãy xác định thành phần


phần trăm khối lượng của hợp kim.


14. Cho Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dd H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là


A. 4,57 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D.57,35 lít.


15. Hịa tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO.


Giá trị m là


A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g. D. 8,1 g.


16. Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỷ lệ mol


là 1:3. Giá trị m là


A. 24,3 g. B. 42,3 g. C. 25,3 g. D. 25,7 g.


17. Cho 5,75 g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X


gồm NO và N2O. Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là


A. 27,45 g. B. 13,13 g. C. 58,91 g. D. 17,45 g.


18. Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dd HNO3 loãng dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là


A. 11,2 g. B. 1,12 g. C. 0,56 g. D. 5,6 g.



19. Cho 8 g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối


lượng muối tạo ra trong dung dịch là


A. 22,25 g. B. 22,75 g. C. 24,45 g. D. 25,75 g.


20. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 lỗng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc).


Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dd HCl thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là


A. 8,3 g. B. 4,15 g. C. 4,5 g. D. 6,95 g.


21. Hòa tan 3,04 g hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dd HNO3 loãng, thu được 0,896 lít khí NO duy nhất


(đktc). Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.


22. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dd HNO3 lỗng, dư. Cơ cạn dd thu được


sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn B có khối lượng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

23. Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dd HCl tạo ra 6,8 g muối. Cho
mẫu cịn lại tan hồn tồn trong dd H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là


A. 16,1 g. B. 8,05 g. C. 13,6 g. D. 7,42 g.


24. Cho 20,4 g hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc,
thêm dần NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là


A. 23,2 B. 25,2 C. 27,4 D. 28,1



25. Hòa tan 9,14 g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dd HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong hợp kim,
khối lương Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là


A. 7,84 lít. B. 5,6 lít. C. 5,8 lít. D. 6,2 lít.


26. Cho 19,2 g Cu vào dd loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hồn tồn thì thể tích khí NO (đktc) thu


được là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.


27. Cho sắt tác dụng với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí H2 (đktc), dd thu được cho bay hơi được tinh thể


FeSO4.7H2O có khối lượng 55,6 g. Tính V


A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.


28. Cho 7,68 g Cu tác dụng hết với dd HNO3 lỗng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra


trong dd là


A. 21,56 g B. 21,65 g C. 22,56 g D. 22,65 g


29. Cho 32 g hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu


được là


A. 60 g. B. 80 g. C. 85 g. D. 90 g.



30. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24 % khối lượng. Cho 14,8 g X tác dụng hết với dd HCl
thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là


A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.


<b>B. OXIT KIM LOẠI VỚI CÁC CHẤT KHỬ (CO, H2, C)</b>


31. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim


loại thu được cho tác dụng hết với dd HCl thì thể tích khí H2 thu được là


A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.


32. Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M


đủ để tác dụng hết với A là


A. 0,2 lít. B. 0,1 lít. C. 0,3 lít. D. 0,01 lít.


33. Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 g kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 g hỗn
hợp 2 kim loại. Giá trị của m là


A. 57,4 g. B. 54,4 g. C. 53,4 g. D. 56,4 g.


34. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỷ lệ tương ứng là


3:2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là


A. 50% và 50%. B. 75% và 25%. C. 75,5% và 24,5%. D.25% và 75%.



35. Khử a gam một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 0,84 g Fe và 0,88 g CO2. Công thức của oxit sắt


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4 D. Fe2O3 hoặc FeO.


36. Cho V lít khí H2 (đktc) đi qua bột CuO dư đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột


FeO dư đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%


A. 24 g. B. 26 g. C. 28 g. D. 30 g.


37. Cho khí CO khử hồn tồn 10 g quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng


thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là


A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%


38. Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối


lượng chất rắn thu được sau phản ứng


A. 28 g. B. 26 g. C. 24 g. D. 22 g.


39. Để khử hoàn toàn 23,2 g một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.


40. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A mỗi oxit có 0,5 mol. Khối lượng của A là


A. 231 g. B. 232 g. C. 233 g. D.234 g.



41. Khử hoàn toàn 16 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2


dư. Khối lượng kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

42. Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc).


Khối lượng sắt thu được là


A. 15 g. B. 16 g. C. 17 g. D. 18 g.


43. Khử chất m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hòa tan hết X cần


vừa đủ 1 lít dd HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là


A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%


<b>C. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI</b>


44. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng


xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm


A. 15,5 g. B. 0,8 g. C. 2,7 g. D. 2,4 g.


45. Cho 1,12 g bột sắt và 0,24 g bột Mg vào bình chứa 250 ml dd CuSO4 rồi khuấy kỹ cho đến khi kết thúc


phản ứng. Sau phản ứng, khối lượng kim loại có trong bình là 1,88 g. Nồng độ mol của dd CuSO4 trước phản


ứng là



A. 0,04M B. 0,06M C. 0,1M D. 0,15M


46. Người ta phủ một lớp bạc lên một vật bằng đồng có khối lượng 8,84 g bằng cách ngâm vật đó trong dung
dịch AgNO3. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd, rửa nhẹ, sấy khô, khối lượng của vật là 10,36 g. Khối lượng


của bạc phủ lên đồng là


A. 2,16 g. B. 21,6 g. C.10,8 g D. 1,08 g.


47. Pha chế dd CuSO4 bằng cách hòa tan 87 g CuSO4.5H2O trong nước, thu được 750 ml dd. Thêm một lượng


mạt sắt dư vào 50 ml dd CuSO4 trên. Khối lượng sắt tham gia phản ứng


A. 2,5984 g B. 1,2992 g C. 0,6496 g D. 12,992 g


48. Hịa tan hồn tồn 28 g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 108 g B. 162 g C. 216 g D. 154 g


49. Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dd AgNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc lấy lá kẽm ra, sấy khô, thấy khối


lượng bản kẽm tăng 15,1 g. Nồng độ mol của dd AgNO3 là


A.0,5M B. 1M C. 0,75M D.1,5M


50. Chọ 5,5 g hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO3 1M. Khuấy


kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là


A. 33,95 g B. 35,2 g C. 39,35 g D. 35,39 g



51. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 g trong 250 g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng


AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là


A. 0,76g B. 9,24 g C. 10,76 g D. 14,56 g


52. Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 g.


Khối lượng sắt tham gia phản ứng là


A. 1,9990 g B. 1,9999 g C. 0,3999 g D. 2,1000 g


53. Một thanh đồng có khối lượng 140,8 g được ngâm trong dd AgNO3 32% (d=1,2 g/ml) đến phản ứng hồn


tồn. Khi lấy thanh đồng ra thì nó có khối lượng là 171,2 g. Tính thể tích dd AgNO3 đã dùng để ngâm thanh


đồng (giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám hết vào thanh đồng)


54. Nhúng thanh sắt vào dd CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng


1,2 g. Khối lượng đồng đã bám vào thanh sắt là


A. 9,3 g B. 9,4 g C. 9,5 g D. 9,6 g


<b>D. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI NƯỚC</b>


55. Khi hòa tan 7,7 g hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thốt ra 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm


khối lượng của các kim loại trong hợp kim là



A. 25,33%K, 74,67%Na. B. 26,33%K, 73,67%Na.


C. 27,33%K, 72,67%Na. D. 28,33%K, 71,67%Na.


56. Cho 1 g hỗn hống của natri (natri tan trong thủy ngân) tác dụng với nước thu được dd kiềm. Để trung hịa
dd kiềm đó cần 50 ml dd HCl 0,2M. Tính phần trăm khối lượng natri trong hỗn hống.


57. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dd thu được cần 800 ml dd
HCl 0,25M. Kim loại M là


A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.


58. Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dd thu được là


A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) Hỗn hợp X gồm


A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.


b) Thể tích dd HCl 2M cần để trung hịa dd Y là


A. 200 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 350 ml


60. cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dd. Nồng độ mol của dd KOH thu được là


A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M


61. Một hỗn hợp rắn gồm Ca và CaC2 tác dụng với nước dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 5. Để



trung hòa dd sau phản ứng, cần dung 600 ml dd HCl 0,5M. Tính khối lượng của hỗn hợp rắn đã dung ban đầu.
62. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại K và Al có khối lượng 10,5 g. Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong nước được dd
A. Thêm từ từ dd HCl 1M vào dd A: lúc đầu khơng có kết tủa, khi them được 100 ml dd HCl 1M thì bắt đầu có
kết tủa. Tính thành phần % số mol của các kim loại trong X.


<b>E. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM</b>


63. Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4 g bột lưu huỳnh (không có khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác
dụng với dd HCl dư thì có V lít khí thốt ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của V là


A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36


64. Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí Cl2 thu được 5,34 g muối clorua của kim loại đó. Xác


định kim loại


65. Nung một mẫu gang có khối lượng 10 g trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phần


trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là


A. 4,8% B. 2,2% C. 2,4% D. 3,6%


66. Để oxi hóa hồn tồn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim
loại đã dùng. Kim loại M là


A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba


67. Đốt cháy bột Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong bình



tăng 4,26 g. Khối lượng Al đã phản ứng là


A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g


68. Cho 16,2 g kim loại X (có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc), phản ứng xong thu được chất


rắn A. Cho A tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,2 g khí H2 thoát ra. Kim loại X là


A. Mg B. Zn C. Al D. Ca


69. Cho 16,2 g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan


vào dd HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là


A. Fe B. Al C. Ca D. Mg


<b>F. ĐIỆN PHÂN</b>


70. Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hóa tri II với dịng điện có cường độ 6A. Sau 29
phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 g. Kim loại đó là


A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn


71. Điện phân 200 ml dd KOH 2M (d=1,1 g/cm3<sub>) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì </sub>


ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân c1o nồng độ phần trăm là


A. 10,27% B. 10,18% C. 10,9% D. 38,09%


72. Điện phân 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí



(đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là


A. 1,28 g B. 0,32 g C. 0,64 g D. 3,2 g


73. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 g kim
loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là


A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl


74. Điện phân nóng chảy 4,25 g muối clorua của kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot (đo ở 109,2o<sub>C và </sub>


1 atm). Kim loại kiềm đó là


A. Li B. Na C. K D. Rb


75. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 g kim loại và ở anot có 3,36 lít khí
(đktc) thốt ra. Muối clorua đó là


A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2


76. Điện phân nóng chảy Al2O3 với dịng điện cường độ 9,65ª trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 g Al.


Hiệu suất của quá trình điện phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>G. PHẢN ỨNG NHIỆT NHƠM</b>


77. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu suất phản ứng là


80% thì khối lượng Al2O3 thu được là



A. 8,16 g B. 10,2 g C. 20,4 g D. 16,32 g


78. Trộn 24 g Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu được sau phản


ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là


A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90%


79. Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong mơi trường khơng có khơng khí. Những chất rắn
còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với
dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?


A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol


<b>H. SO2, CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ</b>


80. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dd Ca(OH)2 0,01M, thu được 1 g kết tủa. Xác định V.


81. Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dd NaOH dư, dd thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa


thu được là


A. 107,5 g B. 108,5 g C. 106,5 g D. 105,5 g


82. Sục V lít khí SO2 (đktc) vào dd brom dư thu được dd X. Cho BaCl2 dư vào dd X thu được 23,3 g kết tủa. V


có giá trị là


A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 6,72



83. Cho 100 g CaCO3 tác dụng hoàn tồn với dd HCl thu được một lượng khí CO2. Sục lượng khí CO2 thu được


vào dd chứa 60 g NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành.


84. Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dd A. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dd A. Tính


khối lượng kết tủa thu được. Khi đun nóng dd A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
85. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g


86. Sục a mol khí CO2 vào dd Ca(OH)2 thu được 3 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng


thu thêm được 2 g kết tủa nữa. Giá trị của a là


A. 0,05 mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol


87. 152. Dẫn 0,1 mol khí CO2 đi qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng muối Na2CO3 tạo thành


A. 10.6 g B. 5.3 g C. 2.65 g D. 7.95 g


88. Cho 8,96 lít CO2 và N2 (đktc) qua dung dịch KOH thu được 2,76 g K2CO3 và 5 g KHCO3. Vậy % thể tích


N2 trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 82.5 % B. 64.25 % C. 27.5 % D. 35.75 %


89. Hòa tan 100 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua dung dịch có chứa 64 g NaOH.
Cho Ca = 40, C = 12, O = 16. Số mol muối axit và muối trung hòa thu được trong dung dịch theo thứ tự là:



A. 1 mol và 1 mol B. 0,6 mol và 0,4 mol C. 0,4 mol và 0,6 mol D. 1,6 mol và 1,6 mol


90. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M, kết thúc thí nghiệm, lọc kết tủa


sấy khơ thu được 6 g chất rắn. Giá trị của V là


A. 1,344 lít B. 1,568 lít và 1,792 lít C. 1,344 lít và 2,24 lít D. 1,344 lít và 5,376 lít


<b>I. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT/BAZƠ</b>


91. Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cơ
cạn dd sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là


A. 3 g B. 3,1 g C. 3,2 g D. 3,3 g


92. Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết V lít dd HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc),


dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư.


a) Khối lượng kết tủa thu được là


A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g


b) Thể tích dd HCl cần dùng là


A. 1 lít B. 1,5 lít C. 1,6 lít D. 1,7 lít


c) Giá trị của a nằm trong khoảng nào ?



A. 10 g < a < 20 g B. 20 g < a < 35,4 g C. 20 g < a < 39,4 g D. 20 g < a < 40 g


93. Trong 1 lít dd Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân ly ra (bỏ qua sự thủy phân của muối) là


A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol


94. Cho 4,005 g AlCl3 va 1000 ml dd NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu gam kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

95. Hòa tan 58,4 g hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dd NaOH sau đó tiếp tục cho thêm


nước clo, rồi lại thêm dư dd BaCl2 thu được 50,6 g kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp muối


khan ban đầu là


A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3.


C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3.


96. Cho từ từ dd NaOH vào dd chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu


được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dd, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính
thành phần khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu.


A. 46,23% Al(NO3)3 và 53,77% Cr(NO3)3. B. 47,23% Al(NO3)3 và 52,77% Cr(NO3)3.


C. 48,23% Al(NO3)3 và 51,77% Cr(NO3)3. D. 49,23% Al(NO3)3 và 50,77% Cr(NO3)3.


97. Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần


trăm khối lượng của hai muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là



A. 53,2% và 84,8%. B. 70,4% và 29,6%.


C. 85,49% và 14,51%. D. 17,6% và 82,4%.


98. Cho 100 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dd NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khối


lượng không đổi cân nặng 2,55 g. Tính nồng độ mol của dd NaOH ban đầu.


A. 0,5M B. 1M C. 1,5M` D. 2M


99. Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dd HCl thu được 4,15 g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng
của mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là


A. 1,17 g và 2,98 g. B. 1,12 g và 1,6 g. C. 1,12 g và 1,92 g. D. 0,8 g và 2,24 g.


100. Có 28,1 g hỗn hợp MgCO3 và BaCO3, trong đó MgCO3 chiếm a% khối lượng. Cho hỗn hợp trên tác dụng


hết với dd axit HCl để lấy khí CO2 rồi đem sục vào dd có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B. Tính a để kết


tủa B thu được là lớn nhất.


A. 70,1% B. 29,9% C. 70% D. 30%


<b>J. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ</b>


101. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 33. Ngun tố đó là


A. bạc B. đồng C. chì D. sắt



102. Một ngun tử có tổng số hạt proton, notron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?


A. canxi B. bari C. nhôm D. sắt


103. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 22. Nguyên tố X là


A. sắt B. brom C. photpho D. crom


<b>K. MỘT SỐ DẠNG KHÁC</b>


104. Nung nóng 7,26 g hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3, người ta thu được 0,84 lít khí CO2 (đktc). Khối


lượng Na2CO3 sau khi nung là


A. 0,96 g B. 3,975 g C. 4,935 g D. 3, 935 g


105. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng khơng đổi thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là


A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.


106. Cho 8 g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lít dd HCl 0,5M. Kim
loại kiềm là


A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba


107. Hòa tan 23,9 g hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi muối



trong hỗn hợp lần lượt là


A. 4,2 g và 19,7 g B. 19,7 g và 4,2 g C. 3,2 g và 20,7 g D. 20,7 g và 3,2 g


108. Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dd (có H2SO4 làm mơi trường) là


A. 26,4 g B. 27,4 g C. 28,4 g D. 29,4 g


109. Trong hợp kim Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là
A. 81% Al và 19% Ni. B. 82% Al và 18% Ni. C. 83% Al và 17% Ni. D. 84% Al và 16% Ni.
110. Nung 100 g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được 69 g


chất rắn. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 48% và 52%. B. 58% và 42%. C. 42% và 58%. D. 52% và 48%.


111. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có
số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Công thức của muối clorua là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×