Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an 2Tuan 13CKTKNBVMTTKNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.24 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A</b>
<b>TUẦN 13</b>


Thứ


ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH


HAI
16/11


CC 13 Sinh hoạt cuối tuần


T 61 14 trừ đi một sồ 14- 8 que tính


MT 13 VT : Đề tài vườn hoa ,công viên Bảng phụ, hình mẫu


TĐ 37 Bông hoa niềm vui (Tiết 1) Tranh m.họa


TĐ 38 Bông hoa niềm vui (Tiết 2) nt


BA
17/11


TD 25 Điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn


Trị chơi : Bịt mắt bắt dê. Còi, cờ, …


T 62 34 - 8 que tính, bảng, …


CT 25 Bông hoa niềm vui (NV) Bảng phụ,…



Đ Đ 13 Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2) Phiếu học tập.



18/11


TĐ 39 Qùa của bố Bảng phụ, truyện,


T 63 54 -18 Bảng phụ,…


TNXH 13 Giữ sạch mơi trường xung quanh Hình ở SGK, tranh,
LTVC 13 Từ ngữ về tình cảm gia đình,câu kiểu ai là gì nt


TV 13 Chữ hoa <i><b>L</b></i> Chữ mẫu,…


NAÊM
19/11


TD 26 Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vịng trịn. Trị


chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. Còi, tranh m.họa


T 64 Luyện tập B. phụ, tranh vẽ,…


ÂN 13 Học hát chiến só tí hon


CT 26 NV :Qùa của bố Bảng phụ,…


SÁU
20/11



T 65 15,16,17,18, từ đi một số que tính, bảng cài,


TLV 13 Kể về gia đình Bảng phụ, tranh m.họa,…


TC 13 Gấp cắt dán hình tròn (Tiết 1) Giấy màu, tranh quy trình,
mẫu, …


KC 13 Bông hoa niềm vui Tranh , bảng phụ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT :1 Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>CHAØO CỜ</b>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>


………


TIẾT 2 <b>TOÁN</b>


PPCT 61 <b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8 </b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.</b>
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2) ; B2 (3 phép tính đầu) ; B3 (a,b) ; B4.
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II. CHUẨN BỊ:-1 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định : </b>


<i><b>2.</b></i> <b>Bài cũ: Luyện tập </b>


- Ghi bảng: Đặt tính rồi tính


33 – 26 73 – 49 63 – 15 43 – 9
Nêu cách đặt tính và tính


Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : 14 trừ đi một số 14 – 8 </b>
<i><b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép tính </i>
- GV gắn bài tốn: Có 14 que tính, bớt 8


que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm kết


quả


- Nêu cách thực hiện


Chốt: Ta bớt 4 que tính rồi bớt thêm 4 que
<i>tính nữa vì 4 + 4 = 8</i>


- Yêu cầu HS đặt tính 14
- 8
6


- Tương tự u cầu HS thao tác trên que


tính tìm kết quả các phép tính cịn lại
- GV ghi bảng:


14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5


14 – 7 = 7
- Hướng dẫn HS học thuộc


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Thực hành </b>
<b>* Bài 1 : (cột 1,2)</b>


- 8 + 6 = 6 + 8. Vậy khi thay đổi vị trí các


- Hát


- 2 HS lên bảng thực hiện
- Lớp làm bảng con


Nhận xét


- HS quan sát


- HS thực hiện
- HS nêu
- HS thực hiện


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- Đọc đồng thanh, dãy, nhóm tổ cá nhân
- HS đọc yêu cầu



- HS làm bài, sửa chéo
- Không thay đổi
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

số hạng thì tổng như thế nào?
<b>* Bài 2:</b>


GV nhận xét chốt kết quả đúng : 8 ; 5 ; 7
<b>* Bài3(a,b): Đặt tính rồi tính</b>


14 và 5 14 và 7
- GV chấm, chữa bài


<b>* Baøi 4: </b>


<i> Tóm tắt:</i>


<i> Có</i> <i>: 14 quạt điện</i>
<i> Bán</i> <i>: 6 quạt điện</i>
<i> Coøn :… quạt điện?</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV củng cố: nhắc lại bảng trừ 14 trừ một số
- Y/ c HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số


- Chuẩn bị : 34 – 8
- Nxét tiết học.


- HS nxét



- HS làm 3 phép tính đầu.


2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
- HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ


Giải:


<i> Số quạt điện còn lại là:</i>
<i> 14 – 6 = 8 (quạt điện)</i>


<i>Đáp số: 8 quạt điện</i>
- HS nghe.


- Nxét tiết học.
TIẾT 3 MĨ THUẬT (Tiết 13)


<b>VT:VẼ ĐỀ TÀI VƯỜN HOA, CƠNG VIÊN</b>
GV Chun trách dạy


………
TIẾT 4 - 5 TẬP ĐỌC


PPCT 37- 38 <b> BÔNG HOA NIỀM VUI (2Tiết)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>


- Cảm nhận được tám lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)



<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ: “Mẹ”</b>
HS đọc thuộc và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: “Bông hoa niềm vui”</b>
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Đọc mẫu</b>
GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
+ Giọng người kể: thong thả


+ Gioïng Chi: cầu khẩn


- Hát


- HS đọc thuộc và TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Giọng cơ giáo: dịu dàng trìu mến
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ


<i><b>* Đọc từng câu trước lớp</b></i>


 Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu


cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lộng lẫy, chần
chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn


- Yêu cầu 1 số HS đọc lại.


* <i><b>Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ</b></i>


Yêu 1 HS đọc đoạn 1


 Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
giọng


- <i>Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh</i>
<i>mặt trời buổi sáng.//</i>


- <i>Em hãy hái thêm hai bơng nữa,/ Chi ạ!// Một</i>
<i>bơng cho em,/ vì trái tim nhận hậu của em.//Một</i>
<i>bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em</i>


<i>thành một cô bé hiếu thảo.//</i>


 Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối
tiếp


<i><b>* Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>


- Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số
thứ tự


* <i><b>Tổ chức thi đọc giữa các nhóm</b></i>
- Cơ nhận xét, tuyên dương


* <i><b>Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Hướng dẫn tìm hiểu bài


Gọi HS đọc đoạn 1


+ Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa làm gì?
 Tình cảm của Chi dành cho bố


Gọi HS đọc đoạn 2


+ Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông hoa Niềm
vui?


Gọi HS đọc đoạn 3


+ Khi biết vì sao Chi cần hái hoa cơ giáo đã nói gì?
+ Câu nói đó cho thấy thái độ của cơ giáo như thế


nào?


 <i>Tấm lịng hiếu thảo của Chi đối vơí bố làm cho</i>


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS đọc
- HS nêu
- HS đọc


- HS đọc
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc
- HS nêu


- HS đọc (3,4 lượt)
- HS đọc.


- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- HS thi đọc


- HS nhận xét
- Cả lớp đọc



- HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu


- HS đọc
- HS nêu
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>cô giáo cảm động</i>


- Gọi HS đọc đoạn 4


+ Theo em bạn Chi có những đức tính đáng q
nào?


 Tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của Chi
GV liên hệ, giáo dục.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Luyện đọc lại


- GV mời đại diện lên bốc thăm


- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
3. <b>Củng cố – Dặn dị : </b>


- Em thích nhân vật nào? Vì sao
- GV chốt lại, gdhs


 GD tình cảm u thương những người thân
<b>trong gia đình.</b>



Luyện đọc thêm


- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các u cầu kể
trong SGK.


- Nhận xét tiết học


- HS đọc


- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>


TIEÁT 1 <b> THỂ DỤC</b>


PPCT 25<b> ĐIỂM SỐ 1-2 ; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN</b>
<b>TRỊ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết cách điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn.</b>
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.


NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 2 + 3


<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>



_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.


_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>


* Điểm số 1-2 ;1-2


GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực
hiện.


5


25


_ Theo đội hình hàng ngang.





GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê”



GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
theo đội hình vịng tròn.


<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.


5




GV


_ Theo đội hình vịng trịn.


GV


- Hs thực hiện theo y/c


TIẾT 2 <b>TOÁN</b>


<b> PPCT 62 34 – 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.</b>
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.



- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của Giáo viên <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “14 trừ đi một số 14 – 8 ” </b>


- GV yêu cầu HS đọc bảng 14 trừ đi một số.
GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “34 – 8 ”</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu phép tính


Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt
tính


3 4
- <sub>8</sub>


2 6
Yêu cầu vài HS nhắc lại
<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập </i>
<b>* Bài 1: (cột 1,2,3) </b>



- GV nxét, sửa: 94 64 72 53
- 7 - 5 - 9 - 8


Hát
3 HS đọc.


HS tự nêu, thực hiện phép tính
* 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6, nhớ 1.


* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Vài HS nhắc lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

87 59 63 45 …
<b>* Bài 2: ĐC</b>


<b>* Bài 3:Gọi HS đọc bài toán </b>
Hỏi : + Bài toán cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?
GV hướng dẫn tóm tắt.


Tóm tắt
<i>Nhà Hà : 34 con .</i>
<i>Nhà Ly ít hơn : 9 con .</i>
<i>Nhà Ly : … con ?</i>
GV chấm và sửa bài.



<b>* Bài 4: Tìm x </b>


- Y/ c HS phát biểu quy tắc tìm số hạng, SBT


GV nhận xét và sửa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Sửa lại các bài tốn sai, làm các phần cịn lại.
- Chuẩn bị bài: 54 – 18


- Nxét tiết học


- 2, 3 HS đọc


Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn
nhà Hà 9 con gà.


… nhà bạn Ly nuôi bao nhiêu con gà.
- HS làm vào vở tốn,1 HS giải bảng phụ


Bài giải


<i>Số gà nhà Ly nuôi là:</i>
<i>34 – 9 = 25(con)</i>
<i>Đáp số: 25 con gà.</i>


HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị
trừ.


- HS làm theo nhóm vào bảng nhóm.


a) x + 7 = 34 b) x -14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 +14
x = 27 x = 50
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, tìm số
hạng.


- Nxét tiết học
<b>TIẾT 3 CHÍNH TẢ(tập chép)</b>


PPCT 25 <b> BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


-Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi nội dung bài viết </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: “Me” ïGV đọc cho HS viết từ dễ</b>
sai: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió,
lời ru


GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới: “Bông hoa niềm vui”</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn tập chép</i>



GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Củng cố nội dung:


+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa
cho ai? Vì sao?


Hát


2 HS viết bảng, lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Chữ nào trong bài được viết hoa?


Yêu cầu HS nêu từ khó viết: hãy hái,
<i>nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo</i>


Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa


GV hướng dẫn chép bài vào vở:


Lưu ý: Lời cô giáo có dấu gạch ngang
đầu dịng.


u cầu chép nội dung bài vào vở
Đọc cho HS dò lỗi


Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả


<b>* Bài 2: </b>


u cầu HS tìm những tiếng có iê hoặc


GV tổ chức trị chơi.


Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
<b>* Bài 3a:</b>


Yêu cầu HS đặt câu để phân biệt các từ
trong mỗi cặp


GV sửa, nhận xét
Tổng kết, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- Chuẩn bị: “Quà của bố”
- Nxét tiết học


Chữ đầu câu, tên nhân vật, tên bơng
hoa


HS nêu


HS viết bảng con


- HS nghe.


HS chép nội dung bài vào vở
HS dò lỗi



Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
6 tổ thi đua


a. Trái nghĩa với khỏe: yếu


b. Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, …: kiến
c. Cùng nghĩavới bảo ban: khuyên


HS đọc yêu cầu
HS làm phiếu
+ Cuộn chỉ bị rối.
Bố rất ghét nói dối.
+ Mẹ lấy rạ đun bếp.


Beù Lan dạ một tiếng rõ to.
- HS nghe.


- Nxét tiết học.
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC


PPCT 13 <b> QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.</b>
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


-Có ý thức yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
<b>NX 7(CC 1, 3) : Cả lớp</b>



<b>II. CHUẨN BỊ: - Tranh và phiếu ghi câu hỏi.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b> <i>Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)</i>
- Dựa vào các tranh trong BT2, hãy nêu ra những
tranh thể hiện hành vi quan tâm giúp đỡ bạn.


_ Haùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?


Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới: Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 2)</b>
<b>Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra.</b>
* HS biết cách ững xử trong một tình huống cụ thể
<i>có liên quan đến việc giúp đỡ bạn bè.</i>


<b>* Bước 1: - GV treo tranh hỏi nội dung tranh.</b>
- Bạn Hà nói gì với bạn Nam? Vì sao?


- u cầu HS đốn cách ứng xử của bạn Nam.
- GV Ghi bảng 3 ý sau :


+ Nam không cho Hà xem bài.
+ Nam khuyên Hà tự làm bài.


+ Nam cho Hà xem bài.
<b>* Bước 2: </b>


GV yêu cầu HS thảo luận về 3 cách ứng xử trên
thơng qua 2 câu hỏi :


+ Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
+ Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
* Bước 3<b> : </b>


- Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo luận
qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác nhận
xét.


 <i><b>Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ</b></i>
<i><b>và không vi phạm nội quy của nhà trường. Cho</b></i>
<i><b>bạn xem bài không phải là giúp đỡ bạn.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


<i>* Định hướng cho HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn</i>
<i>trong cuộc sống hằng ngày.</i>


- Kể ra những việc em đã làm thể hiện sự quan
tâm giúp đỡ bạn ?


GV nhận xét, chốt ý :


 <i>Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè nhất là những</i>
<i>bạn có hồn cảnh khó khăn.</i>



<i><b> “Bạn bè như thể anh em</b></i>


<i><b>Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình.”</b></i>
<b> Hoạt động 3 : Trò chơi “Hái hoa dân chủ”</b>
<i>* HS củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.</i>
GV viết sẵn các hoa có nợi dung như sau :


- Bạn hỏi mượn quyển truyện hay của em, em sẽ
làm gì ? Vì sao ?


- Bạn em đau tay, lại đang xách nặng, em sẽ làm


… vì em u mến các bạn ; em làm theo
lời thầy, cơ giáo ; bạn có hồn cảnh khó
khăn.


- Quan sát tranh và nêu nội dung: Tranh
vẽ cảnh trong giờ kiểm tra toán.


- Hà đề nghị Nam cho xem bài vì Hà
khơng làm bài được.


- HS nêu.


_ HS lắng nghe, thảo luận.


_ Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận
xét xét từng cách ứng xử.



_ HS nhaéc lại.


Vài HS lên trình bày


- HS nhận xét và giải thích vì sao đồng
ý hay khơng đồng ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gì ? Vì sao ?


- Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh em quên mang
hộp bút chì màu mà em lại có. Em sẽ làm gì ? Vì
sao ?


- Trong tổ em có bạn bị ốm. Em sẽ làm gì ? Vì
sao?


GV nhận xét, kết luận : Cần phải cư xử tốt với bạn
<i>bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo,</i>
<i>bạn khuyết tật, bạn khác giới, … Đó chính là thực</i>
<i>hiện quyền khơng bị phân biết đối xử của trẻ em.</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Theo em, việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè có ý
nghĩa như thế nào ?


GV kết luận : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm
<i>cần thiết của mỗi HS. Em cần quý trọng các bạn</i>
<i>biết quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan</i>
<i>tâm, niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi.</i>
- Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.


- Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1).
- Nhận xét tiết học.


Lần lượt từng HS lên hái hoa và trả lời
câu hỏi có trong hoa.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.


Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần
thiết, sẽ làm cho niềm vui của bạn tăng
lên, nỗi buồn vơi đi.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>


TIẾT 1 <b>TẬP ĐỌC </b>


PPCT 39 <b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ đúng hơi ở những câu văn có nhiều dấu câu.</b>


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả
lời được các CH trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Qua câu viết của tác giả </b><i><b>“Quà của bố làm anh em tôi </b></i>
<i><b>giàu quá!”</b></i><b> giúp HS hiểu được ý : có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình </b>
<b>cảm yêu thương của bố dành cho các con …</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ, SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Bông hoa nieàm vui”</b>


- Gọi HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới : “Quà của bố”</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Đọc mẫu</b>
- GV đọc mẫu


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


- Hát


- HS nêu


- Lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 2:Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Đọc từng câu:</b></i>


- u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu
- u cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.
* <i><b>Đọc đoạn trước lớp:</b></i>



- GV chia đoạn:


o Đoạn 1: Từ đầu đến mắt thao láo
o Đoạn 2: Phần còn lại


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
- Hướng dẫn đọc câu dài


- Yêu cầu đọc các từ chú giải
* <i><b>Đọc đoạn trước lớp:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* <i><b>Thi đọc:</b></i>


- Cho HS thi đọc với các nhóm


- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<i><b>Hoạt động3:</b><b>Tìm hiểu nội dung</b></i>


- Cho HS đoạn 1.


+ Quà của bố đi câu về có nhũng gì?


+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới
nước”?


- Gọi HS đọc đoạn 2


+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?



+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt đất”?
+ Những từ, câu nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?


+ Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con
cảm thấy giàu quá?


<b>+ Em hiểu câu “</b><i><b>Quà của bố làm anh em tôi</b></i>
<i><b>giàu quá!”</b></i><b> ý nói gì ?</b>


 Những món quà của bố tuy đơn sơ nhưng chứa
<i>đầy tình cảm yêu thương của bố dành cho các con</i>


<i><b>Hoạt</b><b>động</b></i> 3: Luyện đọc lại


- Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
- GV nxét, ghi điểm


<b>4.Cuûng cố, dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Há miệng chờ
<i>sung”</i>


- Nhận xét tiết học


thầm theo


- HS đọc nối tiếp



- HS nêu: nhộn nhạo, hoa sen tỏa,
quẫy tóc nước, con muỗm, mốc thếch,
xoăn


- HS đọc từng đoạn
- HS đọc


- HS nêu chú giải
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- HS nxét, bình chọn.
- 1 HS đọc


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối


- Vì quà gồm rất nhiều con vật và
cây cối ở dưới nước


- 1 HS đọc


- Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoan


- HS nêu


- Hấp dẫn nhất …giàu quá
- HS nêu



<b>… có đầy đủ các sự vật của mơi trường </b>
<b>thiên nhiên và tình cảm u thương của </b>
<b>bố dành cho các con …</b>


- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên


- HS nxeùt.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TIẾT 2 <b> TOÁN</b>
PPCT 63<b> 54 – 18 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.</b>
- Giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- BT cần làm : B1a ; B2a,b ; B3 ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Baøi cũ: “34 – 8 ” Yêu cầu HS làm baûng con</b>
74 – 8 54 – 6 24 – 8 94 - 9


Neâu cách tính



GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “54 – 18”</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phép tính</i>
Chia lớp thành các nhóm


u cầu thảo luận tìm cách giải phép trừ dạng:
54 – 18


GV ghi baûng: 54 – 18 =?
GV chốt cách đặt tính và tính :


5 4


- 1 8


3 6
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập


<b>* Bài 1a: NDĐC b</b>
Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2a,b<b> : </b>


Goïi 1 HS nêu yêu cầu


74 vaø 47 64 và 28
Nêu cách tính


GV sửa bài và nhận xét


* Bài 3<b> : </b>


Gọi 1 HS đọc đề toán
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 4<b> : </b>


GV phổ biến trò chơi và cách chơi


Hát
HS làm
- HS nxét.


Nhóm thảo luận


Đại diện nhóm trình bày


4 khơng trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng
6, viết 6 nhớ 1


1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
HS đọc


HS làm phiếu, đổi chéo kiểm tra
HS đọc


HS làm vở, 4 HS sửa bảng con
74 64


- 47 - 28
27 36



HS đọc
HS làm


<i>Giải:</i>


Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- u cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ dạng:
54 - 18


Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập
GV nhận xét tiết học.


tam giác theo mẫu


HS nêu


Nxét tiết học.


TIẾT 3 <b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


PPCT 13 <b> GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHAØ Ở</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.</b>


- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.


<b>* GDBVMT (Tồn phần) : Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch </b>
<b>đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn mơi trừơng xung quanh : vứt rác đúng nơi </b>
<b>quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.</b>


<b> NX3(CC 2) : Hs còn lại</b>


<b>II. CHUẨN BỊ Các hình vẽ trong SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Đồ dùng gia </b>
GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: “Giữ sạch môi trường xung quanh</b>
<i>nhà ở”</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK (theo cặp).</i>
<i>* Kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân,</i>
<i>vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.</i>


<i>Bước1: Hoạt động theo nhóm</i>
- GV chia nhóm


- Yêu cầu: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luận


o Mọi người trong hình vẽ đang làm gì để


giữ sạch mơi trường xung quanh?


o Hình nào cho biết mọi người trong nhà
tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
o Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở


sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì?
<i>Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>


- GV treo tranh


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- GV nhận xét, chốt ý đúng ; GDBVMT : Kể 1


- HS trả lời câu hỏi


HS nhắc lại


- Hoạt động nhóm


- HS thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>số việc em có thể làm để BVMT.</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b> Đóng vai.</i>


<i>* HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn,</i>
<i>khu vệ sinh, …</i>



<i>Bước1: </i>


- GV chuẩn bị sẳn 1 số thăm ghi các câu hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị,


sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
- Câu hỏi:


o Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ sinh
mơi trường xung quanh?


o Ở xóm em có thường xuyên làm vệ sinh
đường phố hằng tuần không?


o Em hãy nói về tình trạng vệ sinh nơi em ở?
Bước 2:


- Đại diện các nhóm sắm vai


 <i><b>Chúng ta cần tham gia tốt việc làm vệ sinh</b></i>
<i><b>sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm</b></i>
<i><b>để đem lại sức khỏe cho mọi người</b></i>


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- GV tổng kết bài, GDBVMT : cần có ý thức giữ
<b>gìn vệ sinh, bảo vệ mơi trương xung quanh sạch</b>
<b>đẹp.</b>



- Chuẩn bị bài: “Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà”
- Nxét tiết học.


<b>định, sắp xếp đồ dùng trong nhà </b>
<b>gọn gàng, sạch sẽ..</b>


- Moãi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi


- Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày


- HS nhắc lại.


-Các nhóm lên sắm vai


- Nxét tiết học.


TIẾT 4 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT 13 <b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH.</b>


<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).</b>


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ? (BT2) ; biết chọn các từ cho
sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? (BT3).


* HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.



- Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câuBồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, giấy ghi nội dung bài tập 3.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Ta</i>
dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới: “Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu</b>
<i>kiểu: Ai làm gì?”</i>


* Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà
giúp mẹ


- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS nêu những từ ngữ chỉ công
việc nhà mà em làm giúp mẹ


- GV nxét, sửa.


* Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai? Làm gì?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài



- Cho HS gạch một gạch dưới bộ phận câu
trả lời câu hỏi “Ai”, gạch hai gạch dưới bộ
phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì?”


- GV nxét, sửa.
* Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- Tổ chức nhóm thi đua
- GV lưu ý :


o Đúng mẫu


o Cuối câu đặt dấu chấm
o Câu phải có nghĩa phù hợp


o Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên
nhiều câu khác nhau


- Nhận xét


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Hãy nêu 3 từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.



- HS đọc


- HS neâu: nhặt rau, trông em…
- HS nxét, bổ sung.


- HS đọc
- HS làm


a) Chi đến tìm bơng cúc màu xanh.
b) Cây xồ cành ơm cậu bé.


c) Em học thuộc đoạn thơ.
d) Em làm ba bài tập toán.


- HS đọc


- HS lần lượt lên bảng viết tiếp sức
cho nhau.


- Lớp viết vào vở
VD:


+ Linh giặt quần áo.
+ Em xếp sách vở.
- HS nxét, sửa bài.


- HS nêu
- HS nxét tiết học.


TIẾT 5 <b>TẬP VIẾT </b>



PPCT 13 <b>CHỮ HOA: L</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Viết đúng chữ L hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : </b>
<i>Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).</i>


-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ </b><i><b>L</b> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Lá lành đùm lá rách cỡ nhỏ.</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Chữ hoa: K Gọi 2 HS lên bảng viết</i>
chữ K hoa, Kề.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Bài mới: Chữ hoa: L</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn viết chữ L
* GV treo mẫu chữ L.




- Chữ L cao mấy li?


- Có mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?



- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS
theo dõi:


+ Chữ L hoa chỉ có 1 nét: đặt bút trên đường
kẻ 6, viết 1 nét cong dưới như viết phần đầu các
chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn
dọc (lượn 2 đầu); đến đường kẻ 1 thì đổi chiều
bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở
chân chữ.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 <i><b>Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong</b></i>
<i><b>dưới, lượn dọc và lượn ngang.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
- Nêu cụm từ ứng dụng?




- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ:


- Hãy nêu cách đặt dấu thanh.


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1
cụm từ là 1 con chữ o.



- Chú ý cách nối nét giữa các con chữ trong
cùng 1 chữ.


- GV viết mẫu chữ Lá
- GV hướng dẫn HS viết chữ Lá.
- Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thực hành


GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở và
tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Chấm, chữa bài:


baûng con.


- HS quan sát.
- Cao 5 li


- Có 6 đường kẻ ngang.
- Có 1 nét.





- HS viết bảng con chữ L (cỡ vừa và
nhỏ).



- <i>Lá lành đùm lá rách.</i>
- HS nêu.


- HS nghe.
- a, n, u, c.
- r.


- ñ.


- L, h.


- Dấu ù đặt trên các chữ lá, rách.
- Dấu ø đặt trên các chữ lành, đùm.


- HS quan sát


- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chấm sơ bộ, nhận xét.
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Về hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: M
- Nhận xét tiết học.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>



TIEÁT 1 <b> THỂ DỤC</b>


PPCT 26 ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN.
<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHĨM BẢY”</b>
<b>I.</b><i><b> </b></i><b>MỤC TIÊU: - Biết cách điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn.</b>
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Bịt mắt bắt dê”.
-Trật tự khơng xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.


NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 2 + 3
NX 1(CC 2) TTCC: CẢ LỚP


<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.</b>
<b>III.</b><i><b> </b></i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của</b>


<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.


_ Theo đội hình hàng dọc, sau đó
chuyển thành vịng trịn.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>



_ Điểm số 1 – 2 , 1 – 2 … theo đội hình
vịng trịn.


_ Theo đội hình vịng trịn. GV chọn 1
HS làm chuẩn để điểm số (ngược chiều
kim đồng hồ). Sau đó GV nhận xét,
cho HS tập lần 2 bắt đầu điểm số từ 1
HS khác.


_ Trị chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”.
- GV tổ chức cho HS chơi như các tiết
trước.


<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
_ Đúng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Cúi người thả lỏng.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.


6’


22’



7’


_ Theo đội hình hàng ngang.








GV


- HS điểm số theo y/ c.


GV


_ Chơi theo đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về


nhà. _ Về nhà tập điểm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TIẾT 2 <b> TỐN</b>


PPCT 64 <b>LUYỆN TAÄP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS thuộc bảng 14 trừ đi một số.</b>
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.


- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
- BT cần làm : B1 ; B2(cột 1,3) ; B3a ; B4.



<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ biểu diễn toán, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Ổn định:


<b>2. Bài cũ: 54 - 18 </b>


- Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
* Bài 1:


- Thi đua: GV nêu phép tính, HS tính
nhẩm, nêu kết quả bằng số trên thanh
cài.


14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14– 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
- Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2(cột 1,3):


- u cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính.


* Bài 3a: Tìm x.


- Xác định tên gọi của x.



- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ
chưa biết.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


* Baøi 4<b> : </b>


- GV chấm và sửa bài.
<i><b>4.</b></i> <b>Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


Về làm VBT.Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18
<i>trừ đi 1 số.</i>


- Haùt


- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhắc lại


- HS nêu yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 đội.
- HS thực hiện.


- HS nxét, sửa
- HS thực hiện.


84 74 62 60
_ <sub> 47</sub><sub> </sub>_ <sub> 49</sub><sub> </sub>- <sub> 28 </sub>- <sub>12</sub>
37 25 34 48


- HS đọc yêu cầu


- HS neâu.
- HS neâu.
- HS laøm baøi.
a) x - 24 = 34


x = 34 + 24
x = 58


- HS đọc đề rồi tự làm vào vở
<i> Giải:</i>


<i> Số máy bay có là:</i>
<i> 84 – 45 = 39 (máy bay)</i>
<i> Đáp số: 39 máy bay</i>


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TIEÁT 3 <b> ÂM NHẠC</b>


<b>HỌC HÁT:CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
Gv chuyên trách day


………
TIẾT 4 CHÍNH TẢ(nghe – vieát)


PPCT 26 <b> QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều </b>


dấu câu.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Bông hoa nieàm vui </b>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: yếu ớt,
khuyên bảo, múa rối, nối dối.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


<b>3. Bài mới: Quà của bố </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>* </b></i>GV đọc đoạn viết.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
+ Bài viết chính tả có mấy câu?


+ Những chữ đầu câu ta viết như thế nào?
+ Câu nào có dấu 2 chấm?



- GV ghi bảng từ khó viết: cà cuống, niềng
niễng, nhộn nhạo, quẫy, tóc nước.


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
* GV đọc lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV đọc câu - cụm từ cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.


* GV đọc cho HS dò bài


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm bài tập


* Baøi 2:


- Tổ chức HS thi đua: Điền vào chổ trống
iê hay


- Hát.


- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa



sen, nhị sen, cá sện, cá chuối.
- 4 câu.


- Viết hoa.


- HS tìm và trả lời.


- HS viết bảng con.
- HS đọc tư thế ngồi.
- HS viết bài.


- HS dò bài


- Sửa lỗi chéo vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tuyên dương.
* Bài 3b:
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa.
- Nhận xét tiết học.


- Câu chuyện, yên lặng, viên
gạch, luyện tập.


- HS nêu y/ c.
- HS làm nhóm.


+ <i><b>luỹ, chảy, vải, nhãn</b></i>


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TOÁN</b>


PPCT 65 <b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi </b>
một số.


- BT cần làm : Bài 1.


-Rèn HS tính cẩn thận khi làm tính đặt theo cột dọc.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng tốn, thẻ phép tính, thẻ tốn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>


- GV u cầu HS sửa bài 1 / 64


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi 1
số.



- Nhaän xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số </b>


- <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn lập các bảng trừ
 GV ghi 15 – 7.


- Thực hiện phép tính trên xem cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Nêu kết quả – Nêu cách làm.


 GV chốt: <i><b>Lấy 15 que tính bớt 5 que tính cịn </b></i>
<i><b>10 que tính. 10 que tính bớt tiếp 2 que tính cịn 8 </b></i>
<i><b>que tính. Vậy 15 – 7 = 8.</b></i>


- Chia nhóm thực hiện tiếp 2 phép tính trừ.
- GV theo dõi các nhóm làm việc.


- Treo bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
- Ghi phần kết quả lên bảng.


 Cho HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
* Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.



- Hát.


HS lên bảng làm theo yêu cầu của
- HS nxét


- 15 – 7


- 8 que tính.
- HS nêu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả phép tính.
15 – 6 = 9 16 – 7 = 9


15 – 7 = 8 16 – 8 = 8
15 – 8 = 7 16 – 9 = 7


15 – 9 = 6 17 – 8 = 9
18 – 9 = 9 17 – 9 = 8


- HS đọc.


- HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét


- Tuyên dương HS làm bài tốt.
<b>4.Củng cố - Dặn dò : </b>


- Y/ c HS đọc các bang trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số



- Chuẩn bị: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
- Nhận xét tiết học.


15 16 17 14 20
<sub> </sub>_ <sub> 9 </sub>_ <sub> 7 </sub>_ <sub> 9 </sub>- <sub> 6 </sub>- <sub> 8</sub>
6 7 8 8 12
- Nhận xét tiết học.


TIẾT 2 <b>TẬP LÀM VĂN</b>


PPCT 13 <b> KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước (BT1). </b>
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT2.


- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng người thân trong gia đình, tự hào về gia đình mình.
<b>II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ : Gọi điện .GV yêu cầu HS thực hiện </b>
thao tác khi gọi điện thoại theo 2 tình huống ở
bài tập 4.


<b>3. Bài mới: Kể về gia đình.</b>
* Bài 1: (miệng)



- GV treo bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi
của bài tập 1.


+ Gia đình em có bao nhiêu người?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?


+ Anh chị làm nghề gì?


+ Em học lớp mấy? Trường nào?
+ Tình cảm của em đối với gia đình?


 <i><b>Khi kể về gia đình mình, em dùng từ chính</b></i>
<i><b>xác nói về cơng việc của từng người. Tình cảm</b></i>
<i><b>của em đối với từng người.</b></i>


* Bài 2:
- GV lưu ý HS:


+ Bài tập yêu cầu các em viết lại những gì
vừa kể ở bài tập 1.


+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho
đúng.


+ Viết xong em phải đọc lại bài, phát hiện
và sửa những chỗ sai.


 <i><b>Dùng từ chính xác đặt câu đúng và rõ ý kể </b></i>



- Haùt


- 2 – 3 HS thực hiện.


- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm đơi kể lại (1 HS
hỏi, 1HS trả lời)


- Lần lượt kể cho nhau nghe.
- 4 – 5 HS thi kể trước lớp.


- 1 HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>về gia đình của em.</b></i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: Quan sát tranh, trả lời câu
<i>hỏi. Viết tin nhắn.</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


TIẾT 3 <b>THỦ CÔNG </b>



PPCT 13 <b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.</b>


-Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.


* Với HS khéo tay :


+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.


- HS hứng thú với giờ học thủ công.
<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán </b>
hình trịn Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.


-Giấy thủ cơng, kéo, bút chì.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Ổn định: Hát


<b>1. Kiểm tra bài cũ : “Ôn tập </b><i>kỹ thuật gấp hình”</i>
GV nhận xét bài làm của HS


- Thống kê những bài làm hoàn thành và
chưa hoàn thành


- Tuyên dương những bài làm tốt



<b>2. Bài mới: “Gấp, cắt, dán hình trịn”(Tiết 1)</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét </b>


- GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên
nền một hình vng


- GV lưu ý HS đây là hình trịn được cắt bằng
cách gấp giấy


- GV chỉ vào điểm O( tâm của hình trịn)
- Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và
so sánh


- Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh
hình vng


 <i>Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình</i>
<i>vng ta sẽ được hình trịn</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành </b>


HS lắng nghe.


HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hướng dẫn gấp hình</b></i>


- Đầu tiên cắt hình vng có cạnh là 6 ơ vng.
- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình


2a và lấy điểm O là diểm giữa của đường chéo.
- Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra
được hình 2b.


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được hình 3


<i><b>Cắt hình tròn</b></i>


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4.


- Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra
được hình trịn


<i><b>Dán hình tròn</b></i>


- Dán hình trịn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền
- GV lưu ý HS bôi hồ mỏng, dán hình cân đối,
miết nhẹ tay để hình phẳng


<b>Hoạt động 3: Gấp, cắt nháp </b>
- GV cho HS gấp, cắt nháp


- Theo dõi, hướng dẫn những HS cịn lúng
túng


<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>


- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Về nhà tập gấp.


- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)”
- Nhận xét tiết học


- HS theo doõi.


- HS theo doõi.


HS thực hành thử trên giấy nháp.


- HS nghe.


Nhận xét tiết học


TIẾT 4 KỂ CHUYỆN
PPCT 13 <b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Biết kể đoạn mở đầu cau chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình </b>
tự câu chuyện (BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung doạn 2 , 3 (BT2) ; kể được đoạn cuối của câu chuyện
(BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia </b>
<b>đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ : -Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn, tranh, 3 bông cúc xanh</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Sự tích cây vú sữa”</b>


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: “Bông hoa niềm vui”</b>


<b>* BT1:</b>


Hướng dẫn HS kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
GV huớng dẫn kể lần 1 theo đúng trình tự
- GV lưu ý HS khơng cần kể đúng từng chữ trong


saùch


- GV huớng dẫn HS kể theo cách thứ 2 (đảo vị trí
các ý của đoạn)


- GV lưu ý HS: ý ở đầu đưa ra sau, y ở sau đưa ra
trước. Để các ý nối tiếp nhau cần thêm từ ngữ
hay câu chuyển ý.


*Kể theo nhóm
*Kể trước lớp



- GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện
thi kể trước lớp


- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện – tuyên dương


<b>* BT 2:</b>


- Yêu cầu HS quan sát 2 tranh nêu ý chính
- Tổ chức HS kể trong nhóm


- Cho 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể, mỗi em kể 1
đoạn, em khác kể nối tiếp.


Nhận xét, tuyên dương nhóm
<b>* BT 3:</b>


Kể lại đoạn cuối, tuởng tượng thêm lời cảm ơn
của bố


- - Cho nhiều HS kể nối tiếp nhau đoạn cuối.
- GV nxét, ghi điểm


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>- GD tình cảm yêu thương những người thân </b>
<b>trong gia đình.</b>



Chuẩn bị: “Câu chuyện bó đũa”
Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- 2, 3 HS kể lại
- 1 HS kể
- 2, 3 HS kể
- HS kể trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nxét, bình chọn.


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nêu


- HS kể trong nhóm
- Thực hiện


- Nhận xét


- Thi đua mỗi dãy 1 HS
- HS thực hiện


- HS kể nối tiếp


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
sáng tạo



Nhận xét tiết học


Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 13)


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 13.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Dự lễ kỉ niệm Ngày NGVN khá tốt.
- Đóng KHN chưa đủ.



- Một số em chưa đăng kí nhập học.


- Thực hiện phịng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
<b>III. Kế hoạch tuần 14 :</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.


- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 14
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.



<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi “Đố bạn”.</b>


………
KHỐI DUYỆT


………
………
………
………
………
………


CM DUYỆT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×