Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.07 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1 . Ví dụ mở đầu : Từ vị trí O (ở một độ cao
nhất định nào đó ) ta thả một viên bi cho rơi
tự do xuống đất và nghiên cứu chuyển động
của viên bi .
* Nếu chọn trục Oy theo phương thẳng đứng ,
chiều dương hướng xống đất , gốc O là vị trí ban
đầu của viên bi (tại thời điểm t = 0) và bỏ qua
sức cản của khơng khí thì phương trình của viên
bi là :
2
<b>* Giả sử tại thời điểm , viên bi ở vị trí </b>
<b> có tọa độ </b>
<b>*Tại thời điểm ,viên bi ở </b>
<b>vị trí và có tọa độ </b>
<b>*Khi đó trong khoảng thời gian </b>
<b>tư quãng đường viên bi </b>
<b>đi được là : </b>
<b>*Vận tốc trung bình của viên bi trong khoảng thời </b>
<b>gian đó là:</b>
)
(tại t <sub>0</sub>
)
(tại t <sub>1</sub>
)
(<i>t</i><sub>0</sub>
<i>f</i>
0
<i>M</i>
1
<i>M</i>
)
(<i>t</i><sub>1</sub>
<i>f</i>
)
( <sub>1</sub>
1 <i>f</i> <i>t</i>
<i>y</i>
1
1
0
<b>*Neáu càng nhỏ thì (1) càng phản ánh </b>
<b>chính xác hơn sự nhanh , chậm của viên bi tại thời </b>
<b>điểm </b>
<b>*Từ đó, ta xem giới hạn của tỉ số khi </b>
<b> là vận tốc tức thời tại thời điểm của viên bi</b>
<b>Kí hieäu : </b>
0
1
0
0
1
0
1) ( )
(
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
0
1
0
1
0
<b>*Nhiều vấn đề của tóan học, vật lý, hóa học, sinh học . . </b>
<b>dẫn đến bài tóan tìm giới hạn : </b>
0
0
0
<b>*Trong tốn học người ta gọi giới hạn đó, nếu có và </b>
<b>hữu hạn ,là đạo hàm của hàm số tại thời </b>
<b>2 . Đạo hàm của hàm số tại một điểm:</b>
<i><b>a) Khái niệm</b><b> :</b></i>
<i><b>Cho hàm số xác định trên khoảng (a; b) </b></i>
<i><b>và điểm thuộc khoảng đó . </b></i>
<i><b>Định nghóa :</b></i>
0
<i><b>Giới hạn hữu hạn, nếu co,ù của tỉ số </b></i>
<i><b>khi được gọi là Đạo hàm của hàm số đã </b></i>
<i><b>cho tại điểm </b></i>
0
0
0
0
<i><b>Kí hieäu: hay</b></i>
<i><b>Nghóa là:</b></i> /
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<b>Nếu đặt và thì:</b><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>0
0
lim
)
(
)
(
0
lim <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
/
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i><b>1.Số gia được gọi là số gia của biến số tại điểm </b></i>
<i><b>Số gia được gọi là số gia của hàm số </b></i>
<i><b>2.Soá không nhất thiết chỉ mang dấu dương</b></i>
0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub>0</sub>
0
<b>b.Quy tắc tính đạo hàm</b>
<i><b>Muốn tính đạo hàm của hàm số y = f (x ) tại điểm </b></i>
<i><b>theo định nghĩa ta thực hiện 2 bước sau :</b></i>
<i><b>Bước 1: tính theo công thức: </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>trong đó là số gia của biến số tại điểm</b></i>
0
<i>x</i>
<i><b>Bước 2 : Tìm giới hạn </b></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0
<b>Ví dụ 1:</b>
<i><b>Tính đạo hàm của hàm số tại điểm </b><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
<i><b>Giải</b></i>
<i><b>Đặt </b><b> , ta coù :</b><sub>f</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2
<i>f</i>
<i>y</i>
4
)
4
(
0
lim
lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>* Tính</b></i>
<i><b>* Tính</b></i>
<i><b>Vậy </b>f</i> '(2) 4
<i><b>Nhận xét</b><b> : </b><b>Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm thì liên </b></i>
<i><b>5.Ý nghĩa hình học của đạo hàm</b></i><b>:</b>
<i><b> * </b><b>Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và </b></i>
<i><b>một điểm cố định thuộc (C) có hồnh </b></i>
<i><b>độ , với mọi điểm </b><b>M</b><b> thuộc ( C) khác </b></i>
<i><b> có hồnh độ là và là hệ số góc </b></i>
<i><b>của cát tuyến .</b></i>
<i><b>Giả sử tồn tại giới hạn :</b></i>
0
<i>M</i>
0
<i>x</i> <i>M</i><sub>0</sub>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
<i>k</i>
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>
<i><b>*Nếu có vị trí giới hạn là khi </b><b>M </b><b>chạy trên (C) tới </b></i>
<i><b>thì gọi là tiếp tuyến của đường cong tại điểm . gọi </b></i>
<i><b>là tiếp điểm.</b></i>
<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub> <i>M</i><sub>0</sub><i>T</i>
0
<i>M</i>
<i>T</i>
<i>M</i><sub>0</sub>
0
<i>M</i>
0
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
0
lim
<i><b>*Giả sử f có đạo hàm tại điểm , ta có :</b>x</i><sub>0</sub>
/ <i><sub>x</sub></i> lim <i>f</i> (<i>x</i> ) <i>f</i> (<i>x</i> ) lim <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>f</i> <sub></sub> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b> y</b> <b> (C)</b>
<b>f(x) </b>
<b> M</b>
<b> </b><b>y</b>
<b>f(x0) </b> <b> M0</b> <b> H</b>
<b> O </b><b> </b><b> </b><b>x</b>
<b> x<sub>0</sub></b> <b>x </b>
<i><b>Nhận xét</b></i> <b>:</b>
<i><b>+ Đạo hàm của hàm số tại là hệ số góc của </b></i>
<i><b>tiếp tuyến với đồ thị (C) tại</b></i>
)
(<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
))
(
;
( <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i><b>+ Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì tiếp </b></i>
<i><b>tuyến của đồ thị hàm số tại có phương </b></i>
<i><b>trình là :</b></i>
)
(<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
))
(
;
( <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>M</i>
)
(
)
)(
( <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
' <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i><b>* Ví dụ : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm </b></i>
<i><b>số tại điểm có hồnh độ </b></i>
<i><b>Ta coù : f ‘ (-1) = 3 và f (-1) = -1 nên phương trình </b></i>
<b>4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm :</b>
<i><b>* </b><b>Xét chuyển động của một chất điểm có quãng đường </b></i>
<i><b>là một hàm số s= f(t) của thời gian t .</b></i>
•<i><b>Khi càng nhỏ thì tỉ số càng phản ánh </b></i>
<i><b>chính xác độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm </b></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
) ( )
( <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
•<i><b>Giới hạn được gọi là vận</b></i>
<i><b> tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm</b><b> </b></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
( ) ( )
0
lim
)
( 0 0
0
0
<i><b>Nhận xét</b><b> :</b></i> <i><b>Vận tốc tức thời tại thời điểm của một </b></i>
<i><b>chuyển động có phương trình </b><b>s = s (t)</b><b> bằng đạo hàm của </b></i>
<i><b>hàm số </b><b>s = s (t)</b><b> tại điểm , tức là :</b></i>
)
(<i>t</i><sub>0</sub>
<i>v</i>
0
<b>II.</b> <b>Đạo hàm trên một khoảng :</b>
<i><b>a. Khái niệm :</b></i>
<i><b>1 </b>.</i> <i><b>Hàm số y= f(x) được gọi là có đạo hàm trên (a; b) </b></i>
<i>2 . <b>Nếu hàm số f có đạo hàm trên (a; b) thì hàm số f ’ </b></i>
<i><b>xác.</b></i>
<i><b> định bởi gọi là đạo hàm cảu hàm số f .</b></i>
)
(
)
;
(
:
'
'
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i><b>* Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số trên </b></i>
<i><b>khoảng .</b></i>
3
)
;
(
<i><b>Giaûi:</b></i>
<i><b>Với mọi x thuộc khoảng , ta có :</b></i>
2
2
2 <sub>3</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub>
3
(
lim
lim
' <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>a)Hàm số hằng y = c có đạo hàm trên R và y’ = 0</b></i>
<i><b>b)Hàm số y = x có đạo hàm trên R và y’ = 1</b></i>
<i><b>c) Hàm số có đạo hàm trên R </b></i>
<i><b>và</b></i>
<i><b>c) Hàm số có đạo hàm trên khoảng và</b></i>
<i><b>b.Đạo hàm của một số thường gặp :</b></i>
)
2
,
(
<i>x</i> <i>n</i> <i>N</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>n</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
2
1
'
)
;
0
(
<i><b>* Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số</b></i>
<i><b>Giải</b>: Với , ta có : </i>