Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.07 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 5 - Đạo Hàm</b>



<b>BAỉI 1 : KHI NIM O HAỉM</b>



1 . Ví dụ mở đầu : Từ vị trí O (ở một độ cao
nhất định nào đó ) ta thả một viên bi cho rơi
tự do xuống đất và nghiên cứu chuyển động
của viên bi .


* Nếu chọn trục Oy theo phương thẳng đứng ,


chiều dương hướng xống đất , gốc O là vị trí ban
đầu của viên bi (tại thời điểm t = 0) và bỏ qua
sức cản của khơng khí thì phương trình của viên
bi là :


2


2


1


)



(

<i>t</i>

<i>gt</i>



<i>f</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Giả sử tại thời điểm , viên bi ở vị trí </b>
<b> có tọa độ </b>


<b>*Tại thời điểm ,viên bi ở </b>
<b>vị trí và có tọa độ </b>



<b>*Khi đó trong khoảng thời gian </b>
<b>tư quãng đường viên bi </b>
<b>đi được là : </b>


<b>*Vận tốc trung bình của viên bi trong khoảng thời </b>
<b>gian đó là:</b>


)
(tại t <sub>0</sub>


)
(tại t <sub>1</sub>


O



)
(<i>t</i><sub>0</sub>
<i>f</i>
0
<i>M</i>
1
<i>M</i>
)
(<i>t</i><sub>1</sub>
<i>f</i>


<i>y</i>


0



t


0


M

<i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> (<i>t</i><sub>0</sub> )


)


t


t



(



t

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

<sub>0</sub>


)
( <sub>1</sub>


1 <i>f</i> <i>t</i>


<i>y</i> 
1

M


1
0

t


t


)


(


)



(

<sub>1</sub> <sub>0</sub>



1


0

<i>M</i>

<i>f</i>

<i>t</i>

<i>f</i>

<i>t</i>



<i>M</i>



)


1


(


)


(


)



(

<sub>1</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Neáu càng nhỏ thì (1) càng phản ánh </b>


<b>chính xác hơn sự nhanh , chậm của viên bi tại thời </b>
<b>điểm </b>


<b>*Từ đó, ta xem giới hạn của tỉ số khi </b>
<b> là vận tốc tức thời tại thời điểm của viên bi</b>


<b>Kí hieäu : </b>


0


1

<i>t</i>



<i>t</i>




0


<i>t</i>



0
1


0


1) ( )


(


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>f</i>
<i>t</i>


<i>f</i>





0


1

t




t

<i>t</i>

<sub>0</sub>


)


(

<i>t</i>

<sub>0</sub>

<i>v</i>



0
1


0


)


(



)


(



lim


)



(



<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


<i>f</i>


<i>t</i>



<i>f</i>



<i>t</i>



<i>t</i>


<i>t</i>



<i>v</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*Nhiều vấn đề của tóan học, vật lý, hóa học, sinh học . . </b>
<b>dẫn đến bài tóan tìm giới hạn : </b>


0


0


0


)


(



)


(



lim



<i>x</i>


<i>x</i>




<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>



<i>x</i>






<b>*Trong tốn học người ta gọi giới hạn đó, nếu có và </b>
<b>hữu hạn ,là đạo hàm của hàm số tại thời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2 . Đạo hàm của hàm số tại một điểm:</b>


<i><b>a) Khái niệm</b><b> :</b></i>


<i><b>Cho hàm số xác định trên khoảng (a; b) </b></i>
<i><b>và điểm thuộc khoảng đó . </b></i>


<i><b>Định nghóa :</b></i>


)


(

<i>x</i>


<i>f</i>




<i>y</i>



0


<i>x</i>



<i><b>Giới hạn hữu hạn, nếu co,ù của tỉ số </b></i>
<i><b>khi được gọi là Đạo hàm của hàm số đã </b></i>
<i><b>cho tại điểm </b></i>


0


0

)



(


)



(



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>f</i>



<i>x</i>


<i>f</i>







0


<i>x</i>



0


<i>x</i>


<i>x</i>



<i><b>Kí hieäu: hay</b></i>

<i><sub>f</sub></i>

'

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>0</sub>

<sub>)</sub>

<i>y</i>

'

(

<i>x</i>

<sub>0</sub>

)



<i><b>Nghóa là:</b></i> /

 

<sub>0</sub> lim ( ) ( 0)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>


<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nếu đặt và thì:</b><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub>0</sub> <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i>0


 

 

2


0
lim
)


(
)


(
0


lim <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0
/


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>



















<i><b>Chú ý:</b></i>


<i><b>1.Số gia được gọi là số gia của biến số tại điểm </b></i>


<i><b>Số gia được gọi là số gia của hàm số </b></i>


<i><b>ứng với số gia tại điểm </b></i>


<i><b>2.Soá không nhất thiết chỉ mang dấu dương</b></i>


0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


 <i>x</i><sub>0</sub>


<i>x</i>

<sub>0</sub>

<i>x</i>

<i>f</i>

 

<i>x</i>

<sub>0</sub>

<i>f</i>



<i>y</i>





0


<i>x</i>



<i>x</i>





<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b.Quy tắc tính đạo hàm</b>


<i><b>Muốn tính đạo hàm của hàm số y = f (x ) tại điểm </b></i>
<i><b>theo định nghĩa ta thực hiện 2 bước sau :</b></i>


<i><b>Bước 1: tính theo công thức: </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>trong đó là số gia của biến số tại điểm</b></i>


0


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>  <i>f</i>

<i>x</i><sub>0</sub>  <i>x</i>

 <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub>


<i>x</i>



<i>x</i><sub>0</sub>


<i><b>Bước 2 : Tìm giới hạn </b></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 






 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 1:</b>


<i><b>Tính đạo hàm của hàm số tại điểm </b><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2


<i>x</i>

<sub>0</sub>

2



<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Đặt </b><b> , ta coù :</b><sub>f</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2




<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i>

<i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> (2 <i>x</i>)2 22 <i>x</i>(4 <i>x</i>)


<i>f</i>


<i>y</i>           


4
)


4
(
0
lim


0


lim















 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>* Tính</b></i>
<i><b>* Tính</b></i>


<i><b>Vậy </b>f</i> '(2) 4


<i><b>Nhận xét</b><b> : </b><b>Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm thì liên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>5.Ý nghĩa hình học của đạo hàm</b></i><b>:</b>



<i><b> * </b><b>Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và </b></i>


<i><b>một điểm cố định thuộc (C) có hồnh </b></i>
<i><b>độ , với mọi điểm </b><b>M</b><b> thuộc ( C) khác </b></i>
<i><b> có hồnh độ là và là hệ số góc </b></i>
<i><b>của cát tuyến .</b></i>


<i><b>Giả sử tồn tại giới hạn :</b></i>


0


<i>M</i>


0


<i>x</i> <i>M</i><sub>0</sub>


<i>M</i>
<i>x</i>


<i>M</i>
<i>k</i>


<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>


<i><b>*Nếu có vị trí giới hạn là khi </b><b>M </b><b>chạy trên (C) tới </b></i>
<i><b>thì gọi là tiếp tuyến của đường cong tại điểm . gọi </b></i>
<i><b>là tiếp điểm.</b></i>



<i>M</i>


<i>M</i><sub>0</sub> <i>M</i><sub>0</sub><i>T</i>


0


<i>M</i>
<i>T</i>


<i>M</i><sub>0</sub>


0


<i>M</i>


0


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>


0


0


lim





<i><b>*Giả sử f có đạo hàm tại điểm , ta có :</b>x</i><sub>0</sub>


 

0


/ <i><sub>x</sub></i> lim <i>f</i> (<i>x</i> ) <i>f</i> (<i>x</i> ) lim <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>f</i> <sub></sub> <i>M</i>  <sub></sub> <sub></sub>


<b> y</b> <b> (C)</b>


<b>f(x) </b>


<b> M</b>
<b> </b><b>y</b>


<b>f(x0) </b> <b> M0</b> <b> H</b>


<b> O </b><b> </b><b> </b><b>x</b>


<b> x<sub>0</sub></b> <b>x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Nhận xét</b></i> <b>:</b>



<i><b>+ Đạo hàm của hàm số tại là hệ số góc của </b></i>
<i><b>tiếp tuyến với đồ thị (C) tại</b></i>


)
(<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i> 

<i>x</i>

<sub>0</sub>


))
(


;


( <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i><b>+ Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì tiếp </b></i>
<i><b>tuyến của đồ thị hàm số tại có phương </b></i>


<i><b>trình là :</b></i>


)
(<i>x</i>
<i>f</i>


<i>y</i> 

<i>x</i>

<sub>0</sub>


))
(


;


( <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>M</i>


)
(


)
)(


( <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


' <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f</i>


<i>y</i>   


<i><b>* Ví dụ : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm </b></i>
<i><b>số tại điểm có hồnh độ </b></i>

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

3 <i>x</i><sub>0</sub>  1


<i><b>Ta coù : f ‘ (-1) = 3 và f (-1) = -1 nên phương trình </b></i>


<i><b>tiếp tuyến cần tìm là :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm :</b>


<i><b>* </b><b>Xét chuyển động của một chất điểm có quãng đường </b></i>


<i><b>là một hàm số s= f(t) của thời gian t .</b></i>


•<i><b>Khi càng nhỏ thì tỉ số càng phản ánh </b></i>
<i><b>chính xác độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm </b></i>


<i>t</i>




<i>t</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>s</i>






 ) ( )



( <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0


<i>t</i>



•<i><b>Giới hạn được gọi là vận</b></i>
<i><b> tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm</b><b> </b></i>


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>v</i>











 ( ) ( )


0
lim
)


( 0 0


0


0


<i>t</i>



<i><b>Nhận xét</b><b> :</b></i> <i><b>Vận tốc tức thời tại thời điểm của một </b></i>
<i><b>chuyển động có phương trình </b><b>s = s (t)</b><b> bằng đạo hàm của </b></i>
<i><b>hàm số </b><b>s = s (t)</b><b> tại điểm , tức là :</b></i>


)
(<i>t</i><sub>0</sub>


<i>v</i>

<i>t</i>

<sub>0</sub>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.</b> <b>Đạo hàm trên một khoảng :</b>


<i><b>a. Khái niệm :</b></i>


<i><b>1 </b>.</i> <i><b>Hàm số y= f(x) được gọi là có đạo hàm trên (a; b) </b></i>


<i><b>nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x thuộc (a; b).</b></i>


<i>2 . <b>Nếu hàm số f có đạo hàm trên (a; b) thì hàm số f ’ </b></i>
<i><b>xác.</b></i>


<i><b> định bởi gọi là đạo hàm cảu hàm số f .</b></i>
)


(
)
;
(
:


'
'


<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>


<i>R</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>f</i>







<i><b>* Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số trên </b></i>
<i><b>khoảng .</b></i>


3


<i>x</i>



<i>y</i>



)
;


( 


<i><b>Giaûi:</b></i>


<i><b>Với mọi x thuộc khoảng , ta có :</b></i>

<sub>(</sub>

<sub></sub>

<sub>;</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>



2
2


2 <sub>3</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub>


3
(
lim
lim


' <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>a)Hàm số hằng y = c có đạo hàm trên R và y’ = 0</b></i>
<i><b>b)Hàm số y = x có đạo hàm trên R và y’ = 1</b></i>


<i><b>c) Hàm số có đạo hàm trên R </b></i>
<i><b>và</b></i>


<i><b>c) Hàm số có đạo hàm trên khoảng và</b></i>


<i><b>b.Đạo hàm của một số thường gặp :</b></i>


)
2
,


(  


<i>x</i> <i>n</i> <i>N</i> <i>n</i>


<i>y</i> <i>n</i>


1


'



<i>nx</i>

<i>n</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>
<i>y</i>


2
1
'


)
;


0


( 


<i><b>* Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số</b></i>

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

4


<i><b>Giải</b>: Với , ta có : </i>

<i>y</i>

<i>x</i>

4

<i>y</i>

'

4

<i>x</i>

3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×