Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ƠN TẬP



I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


1/ Tích của hai đơn thức –4x

2

<sub>y</sub>

2

<sub> và 2xy là:</sub>



A. 8x

3

<sub>y</sub>

3

<sub>B. –8x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>C. –8x</sub>

3

<sub>y</sub>

3

<sub>D. –8xy</sub>



2/ Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: –3x

2

<sub>y</sub>

3

<sub> ?</sub>



A. –3xy

B. 3x

2

<sub>y</sub>

3

<sub>C.–3x</sub>

3

<sub>y</sub>

2

<sub>D. –2x</sub>

2

<sub>y</sub>

2


3/ Tổng của hai đơn thức

<sub>2xy ; 3xy</sub>2 2

<sub> là;</sub>



A.5

<sub>xy</sub>2

<sub>B.</sub>

<sub>xy</sub>2


C.

xy2

D.

5x y2 4


4/ Kết quả sắp xếp đa thức 2x – 4x

2

<sub> + 3x</sub>

3

<sub> + 5 theo lũy thừa giảm dần của biến là:</sub>



A. 5 – 4x

2

<sub> + 3x</sub>

3<sub> +2x</sub>

<sub>B. 3x</sub>

3

<sub> – 4x</sub>

2

<sub> + 2x + 5</sub>



C. 5 + 2x – 4x

2

<sub> + 3x</sub>

3

<sub>D. Cả 3 câu A, B, C đều sai</sub>



5/ Giá trị cuả biểu thức x

2

<sub>y tại x = - 2 và y = 3 là :</sub>



A . – 12

B. 24

C. - 24

D.12


6/ Trong các số sau , số nào là nghiệm cuả đa thức A(x) = 2x – 6 ?



A. -3

B. 0

C. 3


D. 4




7/ Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :



A. 3x – 2

B. 2(x + y)

2

<sub> C. 7(x - y) </sub>

<sub> D. 5 </sub>


8/ Tích của 3x

2

<sub>y</sub>

3

<sub> và (-3xy</sub>

2

<sub>) là :</sub>



A. 6x

3

<sub>y</sub>

5

<sub>B. 3x</sub>

2

<sub>y</sub>

<sub> C -9x</sub>

3

<sub>y</sub>

5

<sub> </sub>

<sub>D. 9x</sub>

3

<sub>y</sub>

5

9/ Cho các đơn thức A =

<i>x</i>2<i>y</i>


3
1


; B =

2 2


3
1


<i>y</i>


<i>x</i>

<sub> ; C = -2x</sub>

2

<sub>y ; D = xy</sub>

2

<sub> , ta có :</sub>



A. Bốn đơn thức trên đồng dạng

C. Hai đơn thức A và B đồng dạng


B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng


10/ Đơn thức 3x

2

<sub>y</sub>

4

<sub>z có bậc là :</sub>



A. 5

B. 6

C. 7

D. 8



11/ Giá trị của biểu thức

1 5


2<i>x</i> <i>y</i>

tại x = 2 và y = -1 là




A. 12,5 B. 1

C. 6 D. 10


12/ Bậc của đa thức 2x

4

<sub>y + 5x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> + 6y</sub>

8

<sub> +5 là</sub>



A. 8 B. 6

C. 5 D. 2


13/ Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :



A. 2x – 3

B. 4(x + y)

2

<sub>C. 7(x + y) D. 4 </sub>


14/ Kết quả của phép tính

:

2

<i>x y z</i>

2 3

3

<i>x y z</i>

2 3

<i>x y z</i>

2 3

là :



6 9 3 2 3 6 9 0 2 3


A.-x y z ;

B.-2x y z ;

C.-x y z

; D. 4x y z



15/ Cho các đơn thức A =

<i>x</i>2<i>y</i>


3
1


; B =

2 2


3
1


<i>y</i>


<i>x</i>

; C = -2x

2

<sub>y ; D = xy</sub>

2

<sub> , ta có :</sub>



A. Bốn đơn thức trên đồng dạng

C. Hai đơn thức A và B đồng dạng


B. Hai đơn thức A và C đồng dạng

D. Hai đơn thức D và C đồng dạng




16/ Đơn thức 3x

2

<sub>y</sub>

4

<sub>z có bậc là : A. 5</sub>

<sub>B. 6 </sub>

<sub> C. 7 </sub>

<sub> D. 8 </sub>


17/ Giá trị của biểu thức

1 5


2<i>x</i> <i>y</i>

tại x = 2 và y = -1 là



A. 12,5 B. 1

C. 6 D. 10


18/ Bậc của đa thức 5x

4

<sub>y + 6x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> + 5y</sub>

8

<sub> +1 là</sub>



A. 8 B. 6 C. 5 D. 4


II. TỰ LUẬN:



Bài 1: Cho đa thức M = 5x

2

<sub>y + x</sub>

2

<sub>y</sub>

3

<sub> + 1 + 2x</sub>

2

<sub>y – x</sub>

2

<sub>y</sub>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = 2x

2

<sub> – 5x + 3 và Q(x) = 4x</sub>

2

<sub> – 5x + 1</sub>


a/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)



b/ Cho đa thức H(x) = P(x) – Q(x). Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức H(x).


Bài 3: Chứng tỏ rằng đa thức N(x) = x

2

<sub> + 2 khơng có nghiệm.</sub>



Bài 4: Thu gọn đơn thức sau:

4<sub>xy</sub>3


3 


2 2


3
8


 





 


 <i>x y</i> 



Bài 5: Cho hai đa thức : M(x) = – 2x

3

<sub>+ 5x</sub>

2

<sub> – 4x + 1 và N(x) = 2x</sub>

3

<sub> –3x</sub>

2

<sub>+ 7x + 5</sub>


a/ Tính : M(x) + N(x) và M(x) - N(x)



b/ Cho đa thức P(x) = M(x) + N(x). Tính giá trị của biểu thức P(x) tại x = -2


Bài 6: Tìm giá trị m để đa thức H(x) = x

2

<sub> + m</sub>

2

<sub>x – 10 có nghiệm là x = 1</sub>



Bài 7: a/ Tính giá trị của biểu thức

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


 

tại x = 1



b/ Xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


 

?


Bài 8: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng



5xy

2

<sub> ; -2x</sub>

2

<sub>y; 7x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> ; - x</sub>

2

<sub>y; 4 x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> ;</sub>

1
2

x



2

<sub>y; </sub>

3
2


x

2

<sub>y</sub>

2

<sub>; -2 xy</sub>

2

Bài 9: Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó 3x

2

<sub>y</sub>

4

<sub>x</sub>

3

<sub>xy</sub>

2


Bài 10: Cho f(x) = x

2

<sub> – 2x – 5x</sub>

5

<sub> + 7x</sub>

3

<sub>+12 và g(x) = x</sub>

3

<sub>- 4x</sub>

4

<sub> + 7x</sub>

2

<sub> + 8x – 9</sub>


a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến



b/ Tính f(x)+ g(x)

c/ Tính f(x)+ g(x)



Bài 11: Tìm nghiệm của đa thức : a/ f(x) = x - 1

b/ g(x) = 2x - 4


Bài 12: Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm (x

- 1)

2

<sub> +1</sub>



Bài 13: Cho các biêu thức : 2(x-y); 2x

2

<sub>y</sub>

3

<sub> ; 6x</sub>

3

<sub>+7y ; 5xy</sub>

3

<sub> ; -3x</sub>

2

<sub>y</sub>

3

<sub>.(-4xy) ; xyz</sub>

2

<i>Em sắp xếp các biểu thức trên thành hai nhóm</i>



a. Nhóm 1: Các biểu thức chứa phép cộng và phép trừ  Nhóm này là đơn thức hay đa thức


b. Nhóm 2: Các biểu thức cịn lại  Nhóm này là đơn thức hay đa thức



Bài 14: Cho biểu thức P(x) = -2x

2

<sub> + 6x -4 . Tính P(4) ?</sub>



Bài 15: Có hai vịi nước: vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A có sẵn 50 lít nước,


bể B chưa có nước. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được 20 lít, vịi thứ hai chảy được 30 lít.



a/

Tính lượng nước có trong mỗi bể sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút rồi điền kết quả vào bảng sau


(giả thiết bể đủ lón để chứa nước)



Thời gian


Bể



1

2

3

4

10



A

50+20




B

0+30



Cả hai bể

100



b/ Viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian là x phút?


Bài 16: Cho hai đa thức P(x) = 2xy+ 3y

2

<sub> -4xy</sub>

2

<sub> -3xy +5</sub>



Q(x) = 5y

2

<sub> – 7xy + 8xyy - 13</sub>


a/ Thu gọn từng biểu thức



b/ Tính P(x) + Q(x)?



Bài 17: Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng :


a)

9 2 2


16<i>x y</i>


3


3
4


<i>xy</i>

b)

2 3


5


 <i>x y</i>

5<i>xy</i>2


Bài 18: Cho hai đa thức : M(x) = 3x

4

<sub> – 2x</sub>

3

<sub>+ 5x</sub>

2

<sub> – 4x + 1 </sub>


và N(x) = -3x

4

<sub> + 2x</sub>

3

<sub> –3x</sub>

2

<sub>+ 7x + 5</sub>




a/ Tính : M(x) + N(x)


b/ Tính : M(x) - N(x)



Bài 19: Cho đa thức P = x

3

<sub> + 5x + 2 + 3x</sub>

2

<sub> – x + x</sub>

2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×