Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§Ị thi chän häc sinh giái thcs cÊp tØnh</b>
Mơn: Tốn 9Thời gian: 150 phút <i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>C©u 1 (4 điểm)</b>
a/ Tính giá trị biểu thức: P =
2
3
6
2
5
)
6
2
5
(
b/ Giải phơng trình: x4<sub> - 30x</sub>2<sub> + 31x - 30 = 0</sub>
c/ Chøng minh r»ng nÕu a, b, c là các số dơng thoả mÃn a + c = 2b thì ta luôn có:
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
2
1
1
d/ Chøng minh r»ng: x3m+1<sub> + x</sub>3n+2<sub> + 1 chia hÕt cho x</sub>2<sub> + x + 1 víi mọi số tự nhiên m,n.</sub>
<b>Câu 2 ( 4 điểm)</b>
a/ Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 2x2<sub> + 4x = 19 - 3y</sub>2
Tìm giá trị của x để đẳng thức sau l ng thc ỳng :
b. Giải phơng trình: <sub>3</sub> 2 <sub>18</sub> <sub>28</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>24</sub> <sub>45</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> = x2<sub> + 6x -5</sub>
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của: A =
1
2
2
6
8
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d/ Tìm giá trị lín nhÊt cđa biĨu thøc: M =
1
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u 3 (3 ®iĨm)</b> XÐt ®a thøc P(x) = x9<sub> + x</sub>99
a/ Chứng minh rằng P(x) luôn luôn chẵn với mọi x nguyên dơng
b/ Chứng minh rằng P(2) là bội số của 100
c/ Gọi N là số nguyên biểu thị số trị của P(4). Hỏi chữ số hàng đơn vị của N có thể là chữ số 0 đợc
khơng ? Tại sao ?
<b>Câu 4 (3 điểm)</b>
Cho gúc nhn xOy v im M nằm trong góc đó. Hãy tìm trên Ox, Oy các điểm A, B sao
cho chu vi tam giác MAB nh nht.
<b>Câu 5 (3 điểm)</b>
Cho tam giỏc ABC cú 3 góc nhọn với 3 đờng cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam
giác ABC. Chứng minh rng:
<b>Câu 6 (3 điểm)</b>
a. Cho 3 sè d¬ng a, b, c cã tỉng b»ng 1. Chøng minh r»ng:
b. Cho 3 sè dơng a, b, c thoả mÃn điều kiện a + b > c vµ |a - b| < c. Chøng minh rằng phơng
trình a2<sub>x</sub>2<sub> + (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub>)x + b</sub>2<sub> = 0 lu«n lu«n v« nghiƯm.</sub>
c. Cho tam giác ABC nhọn có 3 đờng cao: AA1, BB1, CC1 đồng qui tại H.
Chøng minh r»ng: 6
1
1
1
<i>HC</i>
<i>HC</i>
<i>HB</i>
<i>HB</i>
<i>HA</i>
<i>HA</i>
. Dấu "=" xảy ra khi nào?
--- H
<b>t---ỏp ỏn thi chn hc sinh gii THCS cp tnh</b>
Môn: Toán 9
<b>Câu 1 </b>
a/ P = <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
3
2
)
2
3
(
2
)
2
3
(
<sub> (1 ®iĨm)</sub>
b/ x4<sub> -30x</sub>2<sub> + 31x - 30 = 0 <=> (x</sub>2<sub> - x + 1)(x - 5)(x + 6) = 0 (*) ( 0,25 điểm)</sub>
Vì x2<sub> - x + 1 = (x - 1/2)</sub>2<sub> + 1/4 > 0</sub> <sub>( 0,25 ®iĨm)</sub>
=> (*) <=> (x - 5)(x + 6) = 0 <=>
(1/2 ®iĨm)
c/ Ta cã:
VT =
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(*) (1/4 ®iĨm)
Tõ a + c = 2b => a = 2b – c thay vµo (*) ta cã (1/4 ®iĨm)
VT =
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2 (**)
(1/4 ®iĨm)
Thay b =
vµo (**) ta cã
VT =
d. Ta cã x3m+1<sub> + x</sub>3n+2<sub> + 1 = x</sub>3m+1<sub> - x + x</sub>3n+2<sub> - x</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 (0,25 ®iĨm)</sub>
= x(x3m<sub> - 1) + x</sub>2<sub>(x</sub>3n<sub> - 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub> <sub>(0,25 ®iĨm)</sub>
Ta thấy x3m<sub> - 1 và x</sub>3n<sub> - 1 chia hết cho x</sub>3<sub> - 1 do đó chia hết cho x</sub>2<sub> + x + 1 (0,25 điểm)</sub>
x3m+1<sub> + x</sub>3n+2<sub> + 1 chia hết cho x</sub>2<sub> + x + 1 (0,25 im)</sub>
<b>Cõu 2</b>
a/ Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
2x2<sub> + 4x = 19 - 3y</sub>2<sub> <=> 4x</sub>2<sub> + 8x + 4 = 42 - 6y</sub>2
<=> (2x + 2)2<sub> = 6(7 - y</sub>2<sub>)</sub> <sub>(1/4 điểm)</sub>
Vì (2x + 2)2
(1/4 ®iĨm)
+ Víi y =
=> x1 = 4; x2 = -2.
+ Víi y =
1, x2 Z (loại) (1/4 điểm)
+ Với y = 0 =>2x2<sub> + 4x - 19 = 0 => x</sub>
1, x2 Z (loại)
Vậy cặp nghiệm (x, y) của phơng trình là: (4; 1); (4; -1); (-2; 1); (-2; -1).
9
)
3
(
4
1
)
3
(
3 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> = 4 – (x-3)2
Vì 3(x-3)2<sub></sub><sub> 0 nên </sub> <sub>3</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2 <sub>1</sub>
<i>x</i> 1
T¬ng tù : 4( 3)2 9
<i>x</i> 3
Do đó 3( 3)2 1 4( 3)2 9
<i>x</i>
<i>x</i> 1 + 3 = 4
Mặt khác : 4 (x - 3)2<sub> </sub><sub></sub><sub> 4</sub>
Vậy vế trái “=” khi và chỉ khi x – 3 = 0
Từ đó ta có x = 3
Vậy nghiệm phơng trình x = 3
c/ Có A = <sub>2</sub>
)
1
(
1
1
2
3
2
)
1
(
1
)
1
(
2
)
1
2
2
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(1/2 điểm)
Đặt y =
1
1
<i>x</i> => A = y2 – 2y + 3 = (y – 1)2 + 2
=> min A = 2 => y = 1 1
1
<i>x</i> => x = 2
VËy min A = 2 khi x = 2 (1/2 ®iĨm)
d/ Nhận xét rằng nếu x = 0 thì M = 0, giá trị này khơng phải là giá trị lớn nhất. Vậy M đạt giá trị lớn
nhất với x khác 0. Chia cả tử và mẫu cho x2<sub> ta đợc:</sub>
M = <sub>1</sub>
2
1
2
1
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> (1/2 ®iĨm)
M đạt giá trị lớn nhất khi 2 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> nhá nhÊt => 2 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> = 2 => x = <sub></sub>1
VËy M lín nhÊt b»ng 1<sub>/</sub>
3 khi x = 1
<b>C©u 3 </b>Ta cã P(x) = (x3<sub>)</sub>3<sub> + (x</sub>33<sub>)</sub>3<sub> = (x</sub>3<sub> + x</sub>33<sub>)( x</sub>6<sub> – x</sub>36<sub> + x</sub>66<sub>)</sub>
= (x + x11<sub>)(x</sub>2<sub> – x</sub>12<sub> + x</sub>22<sub>)(</sub> <sub>x</sub>6<sub> – x</sub>36<sub> + x</sub>66<sub>) (1/4 ®iĨm)</sub>
a/ Với x chẵn thì x9<sub>, x</sub>99<sub> đều chẵn</sub>
x lẻ thì x9<sub>, x</sub>99<sub> đều lẻ</sub>
=> x9<sub> + x</sub>99<sub> đều chẵn với mọi x nguyên dơng</sub> <sub>(1/4 điểm)</sub>
b/ Ta cã x11<sub> = 2048 nên x + x</sub>11<sub> = 2050</sub> <sub>(1/4 điểm)</sub>
Vỡ x = 2 nên các thừa số còn lại đều chẵn do đó p là bội của 4100
VËy P(2) chia hÕt cho 100 (1/4 ®iĨm)
c/ Ta cã N = P(4) = 49<sub> + 4</sub>99<sub> = (2</sub>9<sub>)</sub>2<sub> + (2</sub>99<sub>)</sub>2<sub> = (2</sub>9<sub> + 2</sub>99<sub>)</sub>2<sub> – 2 . 2</sub>9<sub> . 2</sub>99<sub> (1/4 ®iĨm)</sub>
Theo câu b thì số bị trf có chữ số hàng đơn vị là 0 mà số trừ lại có số hàng đơn vị khác 0 hay hiệu
của chữ số hàng đơn vị khác 0
Vậy chữ số đơn vị của N khác 0.
<b>C©u 4</b>
- Dựng A’ đối xứng với M qua Ox (1 điểm)
- Dựng B’ đối xứng với M qua Oy
- Nèi A’B’ cắt Ox tại A, cắt Oy tại B (1 điểm)
=> AM = AA’ (A
(1/2 ®iĨm)
=> P(AMB) = AA’ + AB + BB’ nhá nhÊt
(v× A’, A, B, B thẳng hàng)
<b>Câu 5</b>: + Có SABC =
+ Cã SHBC =
+ Cã SHAC =
+ Cã SHAB =
+
AA'
HA'
ABC
S
HBC
S
;
BB'
HB'
S
HAC
S
;
CC'
HC'
ABC
S
HAB
S
(1/2 điểm)
=> 1
ABC
S
ABC
S
ABC
S
HAB
Vậy
(1/2 điểm)
<b>Câu 6 </b>
a. Do a + b + c = 1 nên
(1/2 điểm)
Vậy
Dấu đẳng thức xảy ra a = b = c = 1/3
b. TÝnh biÖt sè
(1/2 điểm)
Vì a + b > c > 0 vµ 0 < | a – b| < c
nªn (a – b)2<sub> < c</sub>2<sub> => (a – b)</sub>2<sub> – c</sub>2<sub> < 0</sub>
y
O
M
A'
B'
A
B
A
B C
C'
B'
H
C<sub>1</sub>
C
B<sub>1</sub>
B A<sub>1</sub>
A
vµ (a + b)2<sub> > c</sub>2<sub> => (a + b)</sub>2<sub> – c</sub>2<sub>> 0</sub>
Do vËy
c. Do tam giác ABC nhọn, nên H nằm trong tam giác. A
* Đặt S = SABC; S1 = SHBC; S2 = SHAC; S3 = SHAB.
Ta cã:
1
1
1
1
1
1
1
.
.
2
1
.
.
2
1
<i>HA</i>
<i>HA</i>
<i>HA</i>
<i>AA</i>
<i>BC</i>
<i>HA</i>
<i>BC</i>
<i>AA</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
T¬ng tù:
1
2
1
<i>HB</i>
<i>HB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
3
1
<i>HC</i>
<i>HC</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
Suy ra:
1 1 1 1 2 3
1 1 1
3
<i>HA</i> <i>HB</i> <i>HC</i>
<i>S</i>
<i>HA</i> <i>HB</i> <i>HC</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 3 1 2 3
1 1 1
(<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> ) 3
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Theo bất đẳng thức Côsy:
1 2 3
1 2 3
1 1 1
1 1 1
( ) 9
9 3 6
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>HA</i> <i>HB</i> <i>HC</i>
<i>HA</i> <i>HB</i> <i>HC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều