Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De kiem tra 1 tiet hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.67 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Thứ ngày tháng 11 năm 2008</b>


<b>Lớp : ... KiĨm tra 1 tiết Điểm</b>
<b>Tên : ... Mụn : Hoá Học</b>


<b>Phần I Trắc nghiệm ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 1. (3 điểm)</b>


<b>Hóy chọn và khoanh tròn vào chử cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Muối nào sau đây phản ứng đợc với axít H2SO4.</b>


<b>A.</b> <b> NaNO3</b> <b> B. KCl </b> <b>C. FeSO4</b> <b>D. BaCl2</b>
<b>2. Hai muối nào sau đây phản ứng trao đổi đợc với nhau.</b>


<b>A.</b> <b>NaNO3 vµ BaCl2</b> <b>B.</b> <b>KCl vµ BaSO4</b>
<b>C. </b> <b>AgNO3 vµ KCl</b> <b>D.</b> <b>AgNO3 vµ Ba(NO3)2</b>


<b>3. Có các lọ dung dịch khơng màu và khơng có nhãn là: NaCl , Ba(OH)2 , H2SO4 , Na2SO4. </b>
<b> Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên.</b>


<b>A.</b> <b>Phenolphtabin</b> <b>B.</b> <b>Quú tÝm</b>


<b>C.</b> <b>Dung dịch BaCl2</b> <b>D.</b> <b>Không nhận biết đợc</b>
<b>Câu 2. ( 3 điểm)</b>


<b> </b> <b>H·y chän chÊt thích hợp điền vào chổ còn thiếu và hoàn thành các phờng trình hoá học.</b>
<b>a. CuO + ………….</b> <b> CuSO4 + H2SO4</b>


<b>b. CuSO4 + …………. </b> <b> CuCl2 + ………....</b>
<b>c CuCl2 + ………..… </b> <b> Cu(NO3)2 + ..</b>


<b>Phần II Tự luận ( 4điểm )</b>


<b>Câu 3. ( 4điểm )</b>


<b>Trn 500ml dung dch CuCl2 0.4M với 100 gam dung dịch NaOH 20% rồi lọc hỗn hợp các </b>
<b>chất sau phản ứng thu đợc kết tủa và nớc lọc, nung kết tủa đến khối lợng không đổi.</b>


<b>a. Viết các phơng trình phản ứng hố học xảy ra.</b>
<b>b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau khi nung.</b>
<b>c. Tính khối lợng các chất tan có trong nớc lọc.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×