Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
-<b>Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời 1-10-1949. </b>
-<b>Ý nghĩa lịch sử :</b>
<b>- Kết thúc ách đô hộ hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của </b>
<b>chế độ phong kiến. </b>
<b> - Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và </b>
<b>hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu u sang châu Á.</b>
<b>(A South East Asia) </b>
<b>Gồm bán đảo</b>
<b>Trung Ấn và quần đảo Mã Lai.</b>
<b>Diện tích 4,5 triệu km2. </b>
<b>Chiếm 14.1 % lãnh thổ châu </b>
<b>Á và chiếm 3.3 % diện tích</b>
<b> tồn thế giới. Dân số 536</b>
<b> triệu người (năm 2002).</b>
<b> Khu vực này gồm 11 quốc gia.</b>
<b>IN-ĐÔ-NÊ-XI-A</b>
<b>MA-LAI-XI-A</b>
<b>PHI-LIP-PIN</b>
<b>XIN-GA-PO</b>
<b>THÁI LAN</b>
<b>BRU-NÂY</b>
<b>VIỆT NAM</b>
<b>LÀO</b>
<b>MI-AN-MA</b>
<b>CAM-PU-CHIA</b>
<b>ĐÔNG TI MO</b>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>I. TÌNH HÌNH ĐƠNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>Trước 194 5 các nước đều là thuộc địa của các </b>
<b>nước thực dân phương Tây ( trừ Thái Lan).</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>Sau 194 5 hầu hết các nước Đông Nam Á lần </b>
<b>lượt giành được độc lập dân tộc.</b>
<b>LƯỢC ĐỒ</b>
<b>CÁC NƯỚC</b>
<b>08 /1945</b>
<b>08 /1945</b>
<b>07/1946</b>
<b>01 /1948</b>
<b>- Trong bối cảnh “chiến tranh lạnh”, </b>
<b>tình hình Đơng Nam Á phức tạp căng </b>
<b>thẳng và phân hóa ( Mĩ can thiệp).</b>
<b>- Mĩ thành lập khối quân sự SEATO </b>
<b>(9/19 54), nhằm ngăn chặn ảnh hưởng </b>
<b>của CNXH và đẩy lùi phong trào đấu </b>
<b>tranh giải phóng trong khu vực.</b>
<b>- Thái Lan, Phi-lip-pin gia nhập khối </b>
<b>SEATO.</b>
<b>- Tình hình rất căng thẳng khi Mĩ tiến </b>
<b>hành xâm lược Việt Nam, Lào, </b>
<b>Campuchia.</b>
<b>II. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC ASEAN</b>
<b>1. Hoàn cảnh ra đời :</b>
-<b>8 / 8 /19 67 , Hiệp hội các nước Đông Nam Á </b>
<b>( ASEAN) thành lập ở Băng Cốc, gồm 5 nước : </b>
<b>In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, P hi-lip-pin, </b>
<b>Xin-ga-po và Thái L an.</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>- Đứng trước yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội </b>
<b>các nước cần có một tổ chức liên minh khu vực </b>
<b>để hợp tác phát triển và hạn chế ảnh hưởng </b>
<b>của các cường quốc bên ngồi.</b>
<b>Câu hỏi</b>
<b>- Lá cờ ASEAN tượng trưng hồ bình, bền vững, đồn kết và năng động</b>
<b>- Bốn màu của lá cờ :</b>
<b> Màu xanh : tượng trưng cho sự hồ bình và ổn định.</b>
<b> </b><b> Màu đỏ : thể hiện động lực và cam đảm.</b>
<b> </b><b> Màu trắng : nói lên sự thuần khiết.</b>
<b> </b> Màu vàng :<b> tượng trưng cho sự thịnh vượng.</b>
<b>- 10 thân cây lúa thể hiện ước mơ của các nhà sáng lập ASEAN với sự tham</b>
<b>II. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC ASEAN</b>
<b>1. Hoàn cảnh ra đời :</b>
<b>2. Mục tiêu của ASEAN :</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>Phát triển kinh tế và văn hóa thơng qua những nỗ lực </b>
<b>hợp tác chung giữa các nước trên tinh thần duy trì hịa </b>
<b>bình và ổn định khu vực.</b>
<b>Câu hỏi</b>
<b>Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì ?</b>
<b>Câu hỏi</b>
<b>Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ ASEAN là gì ?</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>- Cùng nhau tơn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ, </b>
<b>khơng can thiệp vào Công việc nội bộcủa nhau.</b>
<b>III. TỪ “ASEAN 6” PHÁT TRIỂN THAØNH “ASEAN 10”</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>- Các nước trong khu vực lần lượt tham gia vào tổ chức ASEAN.</b>
<b>+ Bru-nây (1/1984)</b>
<b> +</b> <b>Việt Nam (7/1995)</b>
<b>+</b> <b>Lào vaø Mi-an-ma (9 / 1997 )</b>
<b>+ Cam-pu-chia (4 / 1999 )</b>
<b>LƯỢC ĐỒ</b>
<b>CÁC NƯỚC</b>
<b> THÀNH </b>
<b>VIÊN</b>
<b>8/19 67</b>
<b> 8/19 67</b>
<b> 8/19 67</b>
<b> 8/19 67</b>
<b> 8/19 67</b>
<b>1 /19 84</b>
<b> 7/1995</b>
<b> 9 /199 7</b>
<b> 9 /199 7</b>
<b>III. TỪ “ASEAN 6” PHÁT TRIỂN THAØNH “ASEAN 10”</b>
<b>Tr l i:ả ờ</b>
<b>ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác </b>
<b>kinh tế, đồng thời xây dựng một khu vực Đơng </b>
<b>Nam Á hịa bình, ổn định để cùng nhau phát triển </b>
<b>phồn vinh.</b>
<b>- Năm 1992 ASEAN quyết định biến </b>
<b>Đông Nam Á thành một khu vực mậu </b>
<b>dịch tự do ( AFTA) trong vòng 1 0 </b><b> 1 5 </b>
<b>naêm.</b>
<b>- Năm 1994 ASEAN lập diễn đàn khu </b>
<b>vực ( ARF) gồm 23 quốc gia trong và </b>
<b>- Từ 1975 </b><b> 1978 quan hệ được cải thiện</b>
<b>- Từ 1979 quan hệ căng thẳng ( đối đầu) </b>
<b>về vấn đề Cam-pu-chia.</b>
Hội nghị cấp cao ASEAN 11
Hội nghị cấp cao ASEAN 12
Hội nghị cấp cao ASEAN 10
Hội nghị cấp cao ASEAN 13
<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>cao ASEAN 11</b>
<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>cao ASEAN 10</b>
<b>Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị </b>
<b>cấp cao ASEAN 12</b>
<b>- Lần đầu tiên trong lịch sử </b>
<b>khu vực, 10 nước Đông Nam Á </b>
<b>cùng đứng trong một tổ chức </b>
<b>thống nhất (ASEAN).</b>
<b>-ASEAN chuyển trọng tâm </b>
<b>hoạt động sang hợp tác kinh </b>
<b>tế, biến Đông Nam Á thành </b>
<b>phát triển phồn vinh.</b>
<b>- SEATO :</b>
<b>- ASEAN :</b>
<b>- AFTA :</b>
<b>- ARF :</b>
<b>Khối quân sự Đông Nam Á</b>
<b> Hiệp hội các nước Đông Nam Á</b>
<b>Khu mậu dịch tự do ASEAN</b>
<b>vào tháng </b>
<b>8/1945 cùng </b>
<b>thời gian với </b>
<b>Việt Nam? </b>
<b>Caâu 2 </b>
<b>Tên của Quốc </b>
<b>gia ở khu vực </b>
<b>Đơng Nam Á </b>
<b>không có </b>
<b>biển? </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Tên của Quốc </b>
<b>gia nổi tiếng </b>
<b>là Xứ sở Chùa </b>
<b>Vàng có thủ </b>
<b>đô là Rangun?</b>
<b>Câu 5 </b>
<b>Tên của một </b>
<b>khối quân sự </b>
<b>được Mĩ thành </b>
<b>lập vào tháng </b>
<b>9/1954 ở </b>
<b>Đông Nam Á?</b>
<b>Câu 4 </b>
<b>Quốc gia duy </b>
<b>nhất ở Đông </b>
<b>Nam Á không </b>
<b>- Học bài, trả lời các câu hỏi trong sách giáo </b>
<b>khoa.</b>
-
-