Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LUYEN TAP T 24 DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nêu tổng quát về đồ thị hàm số
y = a x + b ( a 0 ) và nêu cách
vẽ đồ thị hàm số


y = a x + b ( a 0 )



- Vận dụng chữa bài tập 17a/51
sgk


a) Trên cùng một mặt phẳng tọa
độ:


* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = x + 1


y = -x + 3


* Đồ thị hàm y = a x + b (a 0) là một đường
thẳng .


- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
- Song song với đường thẳng y = a x nếu b
0 .- Trùng với đường thẳng y = a x nếu b = 0





<b>Kiểm tra bài cũ:</b>




* Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x + b ( a 0)
B 1 :Cho x = 0 = > y = b ; P( 0;b) thuộc trục
tung


Cho y = 0 = > x = - b/a ;Q( - b/a;0 ) thuộc
trục hoành


B 2 : Đường thẳng PQ là đồ thị hàm số
y = a x + b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>


<b>-2</b>


<b>1</b>
<b>- 1</b>


<b>-2</b>


<b>-3</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y =</b>
<b> -x</b>


<b> + 3</b>



y


x


<b>O</b>
<b>3</b>


<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>


A B


b) Hai đường thẳng y = x +1 và y = - x + 3 cắt O x theo thứ tự tại hai điểm A và B
- Tìm tọa độ của điểm A và B .


Bài tập 17a/51 sgk
* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = x + 1


Cho x = 0 => y = 1 ; (0;1)
y = 0 => x = -1; ( -1;0)


* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = -x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Hai đường thẳng y =x + 1
và y =-x + 3 cắt nhau tại C .
- Hãy tìm tọa độ của điểm C


-Tọa độ của hai điểm A và B là :


A(-1;0) ; B(3;0)


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>


<b>-2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>y =</b>
<b> -x</b>
<b> + 3</b>
y
x
<b>O</b>
<b>3</b>


<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>


C


A B


Tọa độ của diểm C ( x ; )


Vì C thuộc đường thẳng y = x + 1
y x + 1 (1 )


Vì C thuộc đường thẳng y = - x + 3


y -x +3 (2 )
T
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i>
 
 


ừ (1 )và (2 ) x + 1 -x +3
x = 1 ; y 2


Vaäy C (1;2)


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC


Gọi chu vi và diện tích của tam giác
ABC theo thứ tự là p và s


2 2 2 2



2


Ta co ù: p = AB + AC + BC


= 4 + 2 2 + 2 2
= 4 + 4 2 9,66( )


1 1


s = . .4.2 4( )


2 2


<i>cm</i>


<i>AB CH</i> <i>cm</i>


 




 


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>-1</b>


<b>-2</b>



<b>1</b>
<b>- 1</b>


<b>-2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>y =</b>
<b> -x</b>


<b> + 3</b>


y


x


<b>O</b>
<b>3</b>


<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>


C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài tập 2 ( 18/52 sgk)</b>


a) Biết x = 4 hàm số y = 3x + b
có giá trị băng 11.



Tìm b.


b) Biết đồ thị hàm số


y = a x + 5 đi qua A(-1;3) .
Tìm a.


c) Tìm a biết đồ thị hàm số
y = a x đi qua điểm C(2;3)


a) Theo đề bài ta có : x = 4 ; y = 11
Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b
ta có 11 = 3.4 + b = > b = - 1
Vậy hàm số : y = 3x - 1


b) Ta có A( -1;3) = > x = - 1; y = 3


Vì A( -1;3) thuộc đồ thị hàm số y = a x + 5
nên 3 = a.(- 1) + 5 => a = 2 .


Ta có hàm số y = 2x + 5


c) - Vì C(2;3) x = 2 ; y = 3


- Vì đường thẳng y = a x đi qua C( 2;3)
3


neân : 3 = a.2 a =


2


3


Vậy hàm số : y =


2 <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d) Vẽ đồ thị các hàm số :
* y = 3x – 1


Cho x = 0 => y = - 1; A( 0; - 1)
Cho y = 0; => x = 1/3 ; B(1/3;0)


* y =2x + 5


Cho x = 0 ; y = 5 ; C(0;5)
Cho y = 0 ; x = - 5/2; D(- 5/2;0)


d) Vẽ đồ thị của các hàm số các
câu a, b, c ứng với hệ số a, b
vừa tính được trên cùng một
mặt phẳng tọa độ.


O


1 2 3
-1
-2
1


2
3
4
5
-1
-2
-3
5
2

1
3 <b>x</b>
<b>y</b>

.


.


.


.

.


.


A
C
B
D
M
y=2x
+5
y=3/
2x
y=3x
-1
3

* y =


2


3


Đường thẳng y = đi qua
2


điểm O(0;0) và M(2;3)


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2</b>


<b>1</b>


<b>-</b>

<b>1</b>


<b>-</b>

<b>2</b>


<b>1</b>
<b>- 1</b>


<b>-2</b>

<b>O</b>

<b>2</b> <b>3</b>


<b>3</b>



Hình bên có B( 0;3) và A(3;-1)
Cho biết đường thẳng AB là đồ


thị của hàm số nào ?


A
B


<b> Bài tập 3:</b>


Đường thẳng AB là đồ thị hàm số
có dạng y = a x + b ( a 0)

<sub></sub>



y


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đường thẳng AB là đồ thị hàm số
có dạng y = a x + b ( a 0)


Ta co : - 1 = a.3 + 3 3a = - 4
4


a =
3


<i>ù</i> 







* Hệ số b có giá trị là :



A. b = 1 ; C. b = 2 ;
B. b = 3 ; D. b = 4
* Hệ số a có giá trị là :


A. a = 3/4 ; C. a = - 4/3 ;


- vì đường thẳng AB qua A(3;-1)
nên ta có : x = 2 ; y = - 1


- Thay b = 3 ; x = 3 ; y = - 1 vào
hàm số y = a x + b


- Vì đường thẳng AB cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3 nên b = 3,


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>-</b>

<b>1</b>


<b>1</b>
<b>- 1</b>


<b>-2</b>

<b>O</b>

<b>2</b> <b>3</b>


<b>3</b>



A
B



y


x


<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



Vậy đường thẳng AB là đồ thị của hàm số:
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



b) Bài sắp học :


- Xem trước bài “ Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
a) Bài vừa học


- Nắm vững kiến về vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b ( a 0 );
y = a x


- Về nhà làm các bài tập 16 ; 17/59 ( SBT )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×