Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Nêu tổng quát về đồ thị hàm số
y = a x + b ( a 0 ) và nêu cách
vẽ đồ thị hàm số
y = a x + b ( a 0 )
- Vận dụng chữa bài tập 17a/51
sgk
a) Trên cùng một mặt phẳng tọa
độ:
* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = x + 1
y = -x + 3
* Đồ thị hàm y = a x + b (a 0) là một đường
thẳng .
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
- Song song với đường thẳng y = a x nếu b
0 .- Trùng với đường thẳng y = a x nếu b = 0
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x + b ( a 0)
B 1 :Cho x = 0 = > y = b ; P( 0;b) thuộc trục
tung
Cho y = 0 = > x = - b/a ;Q( - b/a;0 ) thuộc
trục hoành
B 2 : Đường thẳng PQ là đồ thị hàm số
y = a x + b.
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>y =</b>
<b> -x</b>
<b> + 3</b>
y
x
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>
A B
b) Hai đường thẳng y = x +1 và y = - x + 3 cắt O x theo thứ tự tại hai điểm A và B
- Tìm tọa độ của điểm A và B .
Bài tập 17a/51 sgk
* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = x + 1
Cho x = 0 => y = 1 ; (0;1)
y = 0 => x = -1; ( -1;0)
* Vẽ đồ thị của hàm số :
y = -x + 3
c) Hai đường thẳng y =x + 1
và y =-x + 3 cắt nhau tại C .
- Hãy tìm tọa độ của điểm C
-Tọa độ của hai điểm A và B là :
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>-2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
<b>y =</b>
<b> -x</b>
<b> + 3</b>
y
x
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>
C
A B
Tọa độ của diểm C ( x ; )
Vì C thuộc đường thẳng y = x + 1
y x + 1 (1 )
y -x +3 (2 )
T
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i>
ừ (1 )và (2 ) x + 1 -x +3
x = 1 ; y 2
Vaäy C (1;2)
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
d) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
Gọi chu vi và diện tích của tam giác
ABC theo thứ tự là p và s
2 2 2 2
2
Ta co ù: p = AB + AC + BC
= 4 + 2 2 + 2 2
= 4 + 4 2 9,66( )
1 1
s = . .4.2 4( )
2 2
<i>cm</i>
<i>AB CH</i> <i>cm</i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>-2</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
<b>y =</b>
<b> -x</b>
<b> + 3</b>
y
x
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>y = x </b>
<b>+ 1</b>
C
A B
<b> Bài tập 2 ( 18/52 sgk)</b>
a) Biết x = 4 hàm số y = 3x + b
có giá trị băng 11.
Tìm b.
b) Biết đồ thị hàm số
y = a x + 5 đi qua A(-1;3) .
Tìm a.
c) Tìm a biết đồ thị hàm số
y = a x đi qua điểm C(2;3)
a) Theo đề bài ta có : x = 4 ; y = 11
Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b
ta có 11 = 3.4 + b = > b = - 1
Vậy hàm số : y = 3x - 1
b) Ta có A( -1;3) = > x = - 1; y = 3
Vì A( -1;3) thuộc đồ thị hàm số y = a x + 5
nên 3 = a.(- 1) + 5 => a = 2 .
Ta có hàm số y = 2x + 5
c) - Vì C(2;3) x = 2 ; y = 3
- Vì đường thẳng y = a x đi qua C( 2;3)
3
neân : 3 = a.2 a =
2
Vậy hàm số : y =
2 <i>x</i>
d) Vẽ đồ thị các hàm số :
* y = 3x – 1
Cho x = 0 => y = - 1; A( 0; - 1)
Cho y = 0; => x = 1/3 ; B(1/3;0)
* y =2x + 5
Cho x = 0 ; y = 5 ; C(0;5)
Cho y = 0 ; x = - 5/2; D(- 5/2;0)
d) Vẽ đồ thị của các hàm số các
câu a, b, c ứng với hệ số a, b
vừa tính được trên cùng một
mặt phẳng tọa độ.
O
1 2 3
-1
-2
1
2
3
Đường thẳng y = đi qua
2
điểm O(0;0) và M(2;3)
<i>x</i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>-2</b>
Hình bên có B( 0;3) và A(3;-1)
Cho biết đường thẳng AB là đồ
A
B
<b> Bài tập 3:</b>
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số
có dạng y = a x + b ( a 0)
y
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số
có dạng y = a x + b ( a 0)
Ta co : - 1 = a.3 + 3 3a = - 4
4
a =
3
<i>ù</i>
* Hệ số b có giá trị là :
A. b = 1 ; C. b = 2 ;
B. b = 3 ; D. b = 4
* Hệ số a có giá trị là :
A. a = 3/4 ; C. a = - 4/3 ;
- vì đường thẳng AB qua A(3;-1)
nên ta có : x = 2 ; y = - 1
- Thay b = 3 ; x = 3 ; y = - 1 vào
hàm số y = a x + b
- Vì đường thẳng AB cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3 nên b = 3,
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>-2</b>
A
B
y
x
Vậy đường thẳng AB là đồ thị của hàm số:
4
b) Bài sắp học :
- Xem trước bài “ Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
a) Bài vừa học
- Nắm vững kiến về vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b ( a 0 );
y = a x
- Về nhà làm các bài tập 16 ; 17/59 ( SBT )