Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN LOP 1 CKTKNKNSGDSDNLTKHQ TUAN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.36 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 31</b>


<b>Thứ / ngày</b> <b><sub>Mơn</sub></b> <b><sub>Tên bài dạy</sub></b>


<b>HAI</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Ngưỡng cửa (tiết 1)</b>
<b>Ngưỡng cửa (tiết 2)</b>


<b>Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ( Tiết 2 )</b>


<b>BA</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Chính tả </b>


<b>Tốn</b>
<b>TNXH</b>


<b>Tơ chữ hoa Q,R</b>


<b>Tập chép: Ngưỡng cửa</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Thực hành quan sát bầu trời</b>



<b>TƯ</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc </b>


<b>Tốn</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Kể cho bé nghe ( Tiết 1 )</b>
<b>Kể cho bé nghe ( Tiết 2 )</b>
<b>Đồng hồ, thời gian</b>


<b>Vẽ cảnh thiên nhiên</b>


<b>NĂM</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>Nghe viết: Kể cho bé nghe</b>
<b>Dê con nge lời mẹ</b>


<b>Thực hành</b>


<b>Cắt dán hàng rào đơn giản ( T2)</b>



<b>SÁU</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>
<b>Sinh hoạt TT</b>


<b>Hai chị em ( Tiết 1 )</b>
<b>Hai chị em ( Tiết 2 )</b>
<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGƯỠNG CỬA</b>


- Ngày soạn:...
- Ngày dạy :...


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi
men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn
lên đi xa hơn nữa. Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


+ HS khá, giỏi: Học thuộc lòng 1 khổ thơ.


-HS hiểu được ý nghĩa ø ”ø ngưỡng cửa”và rất yêu thương kính trọng những người
gần gũi với mình .



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc


<b> -</b>HS: SGK tiếng việt


III.Các hoạt động dạy học Tiết 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Các em đã học bài gì?


- GV gọi HS đọc bài trong SGK, kết hợp
trả lời câu hỏi:


-Ai đã giúp Hà khi bạn bị gãy bút chì?
-Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
- GV nhận xét


-Lớp hát


-Người bạn tốt
-Đọc: 2 HS
-Nụ đã giúp Hà


-Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn



<b>3.Bài mới</b> :GV giới thiệu – đọc tựa bài - HS nhắc lại tựa bài


<b>* Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn học sinh luyện
đọc:


- GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng tha
thiết, trìu mến


- HS theo dõi lắng nghe đọc thầm


<b>* Luyện đọc tiếng, từ:</b> GV gạch chân lần
lượt các từ sau: ngưỡng cửa, nơi này, quen,
dắt vòng, đi men,…


- GV gọi HS đọc sau đó đưa ra lời giải
thích


-HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Luyện đọc câu:


- GV yêu cầu HS đọc từng dòng thơ -đọc cá nhân
* Luyện đọc đoạn, bài


- GV gọi HS đọc khổ 1
- GV gọi HS đọc khổ 2
- GV gọi HS đọc khổ 3


- GV cho học sinh đọc nối tiếp khổ


- GV cho học sinh đọc cả bài.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-HS đọc


- Từng dãy HS đọc
- Từng bàn thi đọc.
- 3 HS – đồng thanh


<b>* Hoạt động 2</b> :Ôn các vần ăt, ăc


- GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong
bài có vần ăt)


- GV nêu u cầu 2 SGK (Nhìn tranh, nói
câu chứa tiếng có vần ăt, ăc)


-Tuyên dương HS nói đúng,to,rõ,trịn câu
4.Củng cố


- HS thi tìm nhanh (dắt)


- HS thi tìm câu nói nhanh , đúng


<b>TIEÁT 2</b>


- Ở tiết 1 học bài gì?


<b>* Hoạt động 1</b> : <b> Luyện đọc</b>



- GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
- GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
- GV gọi HS đọc cả bài


- GV nhận xét - ghi điểm


Ngưỡng cửa


- HS thực hiện đọc thầm


- 1 số HS đọc (1 hs đọc 1 dòng)
- 1 số HS đọc (1 hs đọc 1 khổ)
- 2 HS đọc – đồng thanh


<b>* Hoạt động 2</b> : <b> Tìm hiểu bài</b>
- GV gọi HS đọc khổ 1


-Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
- GV gọi HS đọc khổ thơ 2 và 3


-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?


<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lịng bài thơ:</b>
- Xóa bảng dần u cầu HS đọc


-Cho HS xung phong đọc thuộc 1 đoạn thơ
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-1- 2 HS đọc



- Mẹ dắt bé tập đi men ngưỡng cửa
-HS lặp lại


-2 – 3 HS đọc


- Đi đến trường và đi xa hơn nữa
-HS lặp lại


-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cho HS nhìn tranh thực hiện nói – trả lời
- GV gợi ý:


- Bước qua ngưỡng cửa, bạn Ngà đi đến
trường.


-Từ ngưỡng cửa, bạn Hà ra gặp bạn.
-Từ ngưỡng cửa, bạn Nam đi đá bóng.


1 số nhóm thực hiện nói – trả lời:
“Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà
mình, bạn đi những đâu?”


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- Vừa học bài gì?


- GV giáo dục:Cha me,ï ông bà là những
người dạy dỗ dìu dắt cho các em nên


người.Các em phải cố gắng học tâp thật
giỏi để khơng phụ lịng mọi người.


- GV nhận xét tiết học


-HS nêu
-Lắng nghe


ĐẠO ĐỨC


<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG(tiết 2)</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


- Kể được một số lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con
người.


- Nêêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ngõ hẽm những nơi công cộng
khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi
công cộng cối với môi trường sống


- Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên
<i><b>- GDKNS:</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa </b></i>
<i><b>nơi công cộng.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi cơng cộng.</b></i>



 <b>Lồng ghép (tồn phần):</b>u q và gần gũi với thiên nhiên, u thích các
lồi cây có hoa.


-Khơng đồng tình với các hành vi,việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
 -Thái độ ứng xử thân thiện với mơi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1.Ổn Định :</b> hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cây và hoa có ích lợi gì cho cuộc sống , cho mơi trường ?
- Em phải làm gì để bảo vệ cây và hoa ?


- Thấy bạn bẻ cành hái hoa nơi công cộng , em phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu bài ghi tựa bài: Bảo vệ hoa và
cây nơi cơng cộng(tiết 2)


-HS lặp lại


<b>Hoạt động 1</b> : làm bài tập 3



- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng .
- Cho HS mở vở BTĐĐ.


- GV nhắc lại yêu cầu bài tập gồm có 2
phần a và b


a/ Nối tranh với khn mặt phù hợp với
tình huống trong tranh .


b/ Tơ màu tranh chỉ việc góp phần làm cho
mơi trường trong lành


-GV chốt ý bài tập


- Học sinh nêu yêu cầu BT .
-HS làm bài tập


<i><b>* GV kết luận : Những tranh chỉ viêïc làm</b></i>
<i>góp phần tạo môi trường trong lành là</i>
<i>tranh 1,2,4 .</i>


<i>-Lồng ghép:Các em phải tích cực tham gia</i>
<i>trồng cây và hoa và phải ln chăm sóc và</i>
<i>bảo vệ</i>


-Lắng nghe


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận và đóng vai theo
bài tập 4.



<i>.- Gọi Học sinh đọc nội dung , yêu cầu của</i>
bài tập


- Giáo viên nhận xét , bổ sung ,


- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Vài nhóm lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người</i>
<i>lớn khi không cản được bạn . Làm như vậy</i>
<i>là góp phần bảo vệ môi trường trong lành ,</i>
<i>là thực hiện quyền được sống trong môi</i>
<i>trường trong lành .</i>


<i>-Lồng ghép:Bản thân các em thể hiện tốt</i>
<i>thì mới khuyên được bạn mình.</i>


<i> </i><b>Nghỉ giữa tiết</b>


-Lắng nghe


<b>Hoạt đợng 3</b> : Thực hành xây dựng kế
hoạch bảo vệ cây và hoa:


<i>.- GV nêu yêu cầu , đặt câu hoûi :</i>


+ Tổ em nhận chăm sóc cây và hoa ở
đâu ? +Vào thời gian nào ?



+Bằng những việc làm cụ thể nào ?
+ Ai phụ trách từng việc ?


- Đại diện nhóm tổ lên trình bày kế
hoạch hành động của mình


- Lớp nhận xét bổ sung


<i><b>* Giáo viên kết luận : Môi trường trong</b></i>
<i>lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển .</i>
<i>Các em cần có các hoạt động bảo vệ, chăm</i>
<i>sóc cây xanh .</i>


- Cho Học sinh đọc 4 câu thơ :
“ Cây xanh cho bóng mát
Hoa cho sắc cho hương
Xanh sạch đẹp môi trường
Ta cùng nhau gìn giữ ”


-HS đọc


<b>4.Củng cố dặn doø : </b>


- Cho Học sinh hát bài “ Ra chơi vườn
hoa (Nếu HS thuộc bài hát)


- Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều
đã học .


- Dặn Học sinh ôn tập các bài đã học để


chuẩn bị kiểm tra cuối năm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TẬP VIẾT


<b>TƠ CHỮ HOA Q, R</b>


- Ngày soạn:...
- Ngày dạy :...
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tô được các chữ: Q.R


- Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt,ươc các từ ngữ: màu sắc, dìu
<i>dắt,dịng nước </i>


<i> , xanh mướt kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai</i>
(mỗi từ ngữ


viết được ít nhất 1 lần)


 HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dòng, số
chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


-GV viết trước nội dung bài lên bảng lớp hay bảng phụ
- HS: Vở tập viết 1


III. Các hoạt động dạy học



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Ổn định


2 .Kiểm tra bài cũ:


- GV cho HS viết bảng con: con cừu,
ốc bươu,chải chuốt


- GV nhận xét


Lớp hát


- HS viết vào bảng con: mỗi dãy
viết 1 từ


3.Bài mới :GV giới thiệu – ghi tựa
-GV gọi HS đọc bài trên bảng lớp


-HS lắng nghe
-3 HS đọc


<b>Hoạt động 1</b>: GV hướng dẫn tô chữ
hoa:


- GV cho HS quan sát chữ Q,R hoa
trên bảng:


- GV nhận xét về số lượng nét. Sau
đó nêu quy trình tơ(vừa nói vừa tơ


chữ trong khung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dìu dắt: Viết chữ dìu, cách 1 nét
cong kín viết chữ dắt.


- Các từ :màu sắc: dịng nước, xanh
mướt: chữ cách chữ 1 nét cong kín
-GV nhận xét sửa sai


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- HS viết vào bảng con


<b>* Hoạt động 2</b> : GV cho HS tô và


viết bài vào vở tập viết


- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi
viết, cách cầm bút, cách để vở


- GV chấm điểm 1 số tập nhận xét
<b>4.Củng cố </b>


- GV nhận xét chữ viết của HS
- GV phân tích và sửa sai cho HS.
<b>5.Dặn dị</b>: Viết phần B


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV



-Laéng nghe
-Laéng nghe


CHÍNH TẢ
<b> NGƯỠNG CỬA</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài
Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.


- Điền đúng vần: ăt, ăc,chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
- Rèn ngồi viết đúng tư thế viết nhanh ,đúng, đẹp


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-GV:Bảng phụ, viết sẵn nội dung bài lên bảng lớp
-HS: Vở ôli


III.Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Ổn định


2.Kiểm tra bài cuõ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chấm vở của những HS về
nhà phải chép lại bài


- GV nhận xét


- HS mang vở lên cho GV kiểm
tra


3.Bài mới:Giới thiệu bài viết


<b>Hoạt động 1</b>:Đọc đoạn văn,
luyện viết bảng con:


- GV đọc khổ thơ chép lên bảng
lớp


- GV yêu cầu HS tìm những chữ
mà HS dễ viết sai


- GV kiểm tra HS viết. Yêu cầu những
HS viết sai tự đánh vần rồi viết lại
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-HS đọc thầm dị bài
-HS tìm chữ dễ viết sai


- HS viết lần lượt vào bảng con


<b>Hoạt động 2</b>:GV cho HS viết bài
, Nhắc nhở HS cách ngồi viết,


cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài
vào giữa trang vở, viết lùi vào 2 ơ
ở chữ đầu của dịng thơ, nhắc HS
chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
-GV theo dõi


- HS laéng nghe


- HS chép bài vào vở
- -GV đọc thong thả, chỉ vào từng


chữ trên bảng để HS soát lại. GV
dừng lại ở những chữ khó viết,
đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi
câu, hỏi xem HS có viết sai chữ
nào khơng


- GV chữa trên bảng những lỗi
phổ biến


- GV cho HS đổi vở, chữa bài cho
nhau


- GV chấm điểm một số bài


- HS cầm bút chì chữa bài


- HS gạch chân những chữ viết sai, sửa
ra lề, ghi số lỗi ra lề phía trên bài viết



- <b>Hoạt động 3</b> :Hướng dẫn HS làm


bài tập chính tả:
* Điền ăt hay ăc




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ b..ắt.. tay chào nhau.
Bé treo áo lên m..ắc...
* Điền g hay gh


- GV u cầu HS đọc thầm cả bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập
- Đã hết giờ học, Ngân gấp
truyện,..gh..i lại tên truyện. Em đứng
lên kê lại bàn ghế ngay ngắn, trả sách
cho thư viện rồi vui vẻ ra về.


Lớp tuyên dương


- HS cả lớp đọc yêu cầu
- HS cả lớp thực hiện
1 HS lên bảng làm
Lớp làm vào vở
Lớp chữa bài


4.Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học



- Về nhà chép lại khổ thơ cho
đúng, đẹp, sạch


-Lắng nghe


TỐN


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:;


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-HS: Bộ đồ dùng toán 1,SGK toán


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
Đặt tính rồi tính:


38 +11 ; 67 -24
49 -35 ; 89 -63


Tính nhẩm:


90 -30 =
75 – 5 =


-3 HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi tựa. -Học sinh nhắc tựa tựa bài


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 + 42 76 - 42 52 +47
42+ 34 76 – 34 47 +52
-GV nhận xét sửa sai


-GVcho HS so sánh các số để bước đầu
nhận biết về tính chất giao hoán của
phép cộng và quan hệ giữa phép cộng
và trừ.


-Làm bảng con


<b>Bài 2 :Viết phép tính thích hợp</b>


+ =


<b> </b>



+ =
- =


<b> </b>


- =


Gọi nêu yêu cầu của bài:


-Yêu cầu HS nhìn vào mô hình lập phép
tính


. Cho HS nêu mối quan hệ giữa phép
cộng và trừ.


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


-HS laøm SGK


1 HS chữa bài trên bảng lớp


<b>Baøi 3:>;<;=</b>


<b> </b> 30 + 6 ….. 6 + 30
45 + 2 …… 3 + 45


55 ……… 50 + 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài:
-GV cùng HS nhận xét



-HS thực hiện SGK(1HS làm bảng
lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>(</b>Dành cho HS khá,giỏi)
Gọi nêu yêu cầu của bài:


-Tổ chức cho các em thi đua theo hai
nhóm tiếp sức, mỗi nhóm đại diện 4 học
sinh.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


-HS thực hiện trị chơi


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.


<b>Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết</b>
sau.


-Thực hành ở nhà.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>THỰC HAØNH QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời
nắng, mưa.



 Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng , trưa, tối hay những lúc
đặc biệt như khi có vồng, ngày có mưa bảo lớn.


-HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- <b>GV</b>: Bút màu – giấy vẽ,


-HS: SGK môn Tự nhiên và Xã hội Vở bài tập TN và XH


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>:


<b>1. Ổn định tổ chức</b>:
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b> </b>- Con hãy cho biết dấu hiệu trời nắng?(Bầu trời trong xanh)
- Dấu hiệu trời mưa?(Có nhiều mây xám, có mưa rơi)


- Khi đi dưới trời nắng em phải làm gì?(Đội mũ, nón)


- Khi đi dưới trời mưa em phải làm gì?(Mang áo mưa, che ơ)
- Nhận xét bài cũ.


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bầu trời


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát bầu trời.


<b>Mục tiêu</b>:HS biết quan sát và nhận xét, sử
<i>dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu </i>
<i>trời.và những đám mây</i>


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1:</b>


- GV nêu nhiệm vụ khi HS ra ngoài bầu trời
quan sát:


- Nhìn lên bầu trời em thấy những gì?
- Những đám mây có màu gì?


-Trời hơm nay có nhiều mây hay ít mây?
- Chúng đứng yên hay chuyển động?
- Sân trường bây giờ khô ráo hay ướt?


-HS nghe yêu cầu


- HS thảo luận nhóm đôi.


<b>Bước 2:</b>


-Tổ chức cho HS ra sân thực hành quan sát
-GV nêu lại câu hỏi cho HS nắm



<b>Bước 3:</b>


- Cho HS vào lớp thảo luận với các câu hỏi
đã nêu.


- GV cùng lớp theo dõi,


-Tuyên dương những cặp trình bày tốt


-Thực hành quan sát


Một số cặp lên trình bày.


<b>Kết luận</b>: Quan sát những đám mây trên
bầu trời ta biết được trời đang nắng hay
mưa.,trời dâm mát, trời sắp mưa…


-Laéng nghe


:<b> Hoạt động 1</b> : Vẽ bầu trời và cảnh vật
xung quanh


<b>Mục tiêu</b>: HS biết dùng hình vẽ để biểu đạt
<i>kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung </i>
<i>quanh.</i>


<i>-Yêu cầu HS Vẽ bầu trời và cảnh vật.</i>
- GV theo dõi HS vẽ.



- Cho 1 số em giới thiệu tranh vẽ của mình.
- GV tuyên dương những bạn vẽ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. Củng cố dặn dò


-Vừa rồi các con học bài gì?
- Bầu trời hơm nay như thế nào?
- Nhiều mây hay ít mây?


- Nhận xét tiết học


-HS nêu


TẬP ĐỌC


<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>


- Ngày soạn:...
- Ngày dạy :...


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay
tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ..


- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài
đồng.


Trả lời được câu hỏi 2 (SGK)



-HS biết được công dụng của các đồ vật ,.con vật trong cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


-GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc
-HS: SGK tiếng việt.


III.Các hoạt động dạy học TIẾT 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Ổn định


2.Kiểm tra bài cũ:
- Các em đã học bài gì?


- GV gọi HS đọc bài trong SGK, kết hợp
trả lời câu hỏi: -Em bé qua ngưỡng cửa để
đi đến đâu?


- GV nhận xét


-Lớp hát
-Ngưỡng cửa
Đọc: 2 HS


<b>3.Bài mới:</b> GV giới thiệu – đọc tựa bà - HS nhắc lại tựa bài
* <b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn học sinh


luyện đọc:



- GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vui,, tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu
chẵn (2, 4, …)


<b>* Luyện đọc tiếng, từ:</b> GV gạch chân lần
lượt các từ sau: ầm ĩ, chó vện, chăng dây,
ăn no, nấu cơm, quay tròn, ,nơi này,dắt
vòng đi men,lúc nào.


- Gọi HS đọc


- GV giải thích từ :ngưỡng cửa là gì?Là
phần dưới của khung cửa ra vào


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- HS theo dõi


-HS đọc
-Lắng nghe


* <b>Hoạt động 2</b> : Ơn các vần ăt, ăc


- GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong
bài có vần ươc)


- GV nêu u cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngồi
bài có vần ươc, ươt



<b>4.Củng cố</b>


- HS thi tìm nhanh (nước)


- HS thi đua nhóm tìm, nhóm nào
tìm được nhanh – nhiều thì thắng.
-thước kẻ, bước đi, dây cước, cây
đước, hài hước, tước vỏ,


-rét mướt, ướt lướt thướt, khóc
sướt mướt, ẩm ướt, …


TIẾT 2
-Ở tiết 1 học bài gì?


* <b>Hoạt động 1</b> : <b>Luyện đọc</b>


- GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
- GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
- GV gọi HS đọc cả bài


- GV nhận xét - ghi điểm


-Kể cho beù nghe


-HS thực hiện


* <b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài


- GV gọi HS đọc bài


-Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?


- GV cho HS đọc theo cách đối – đáp.


1- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đọc lại bài thơ


- GV cho HS hỏi đáp theo bài thơ (dựa
theo lối thơ đối đáp). VD:


-H: Con gì hay kêu ầm ó?
-T: Con vịt bầu.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-1 HS đọc các dòng thơ số lẻ, 1
HS đọc các dòng thơ số chẵn
-1 HS đặt câu hỏi nêu đặc điểm, 1
HS nói tên con vật, đồ vật


* <b>Hoạt động 3</b>: <b>Luyện nói</b>


- GV cho HS hỏi – đáp theo nội dung bài
(dựa vào trang 113 trong SGK): Về những
con vật em biết


-HS thực hiện hỏi đáp



<b>4.Củng cố</b>


- Vừa học bài gì?


- GV giáo dục:Xung quanh ta có rất nhiều
đồ vật ,con vật rất có ích cho cuộc sống.
- GV nhận xét tiết học


<b>5.Dặn dò:</b>


<b>Chuẩn bị bài: </b>Hai chị em


-HS nêu
-Lắng nghe


TỐN


<b>ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Làm quen với mặt đồng hồ,có biểu tượng ban đầu về thời gian.
-Biết xem giờ đúng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


-GV:Đồng hồ để bàn loại có 1 kim ngắn và 1 kim dài.
-HS: bộ đồ dùng học toán,SGK toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Hỏi tên bài cũ.


- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

46 + 33 ,


-Nhận xét chung bàn)


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi tựa bài - Học sinh nhắc tựa
 <i>Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các</i>


<i>kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.</i>
- Cho HS xem đồng hồ đêû bàn và hỏi
+ Mặt đồng hồ có những gì?


- GV giới thiệu: Mặt đồng hồ có kim
ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12.
Kim ngắn và kim dài đều quay được và
quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi
kim dài chỉ đúng số 12, kim ngắn chỉ
đúng vào số nào đó; chẳng hạn: chỉ vào
số 9 thì 9 giờ.


- Cho HS xem mặt đồng hồ và đọc
“chín giờ



- Có kim ngắn, kim dài và các số từ
1 đến 12.


Cho HS thực hành xem đồng hồ ở các
thời điểm khác nhau dựa theo nội dung
các bức tranh trong SGK.


- Lúc giờ sáng kim ngắn chỉ số mấy?
(số 5), kim dài chỉ số mấy? (số 12), lúc
5 giờ sáng em bé làm gì? (đang ngủ)
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-Quan sat1 trả lời


 <i>Giáo viên hướng dẫn học sinh thực</i>
<i>hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với</i>
<i>từng mặt đồng hồ.</i>


- Đặt tên cho từng đồng hồ, ví dụ:
- Đồng hồ chỉ 8 giờ là A


Đồng hồ chỉ 9 giờ là B, ….


Gọi HS nêu tên và đọc các giờ đúng
trên các đồng hồ cịn lại.


-Lắng nghe


Đọc: 8 giờ, 2 giờ, 10 giờ, 11 giờ…



<b>.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Tổ chức cho các em chơi trị chơi: “Ai


-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhanh hơn” bằng cách GV quay kim
trên mặt đồng hồ để kim chỉ vào các giờ
đúng và hỏi học sinh là mấy giờ?


- Ai nói đúng và nhanh là thắng cuộc.


giáo viên trên mặt đồng hồ.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


- Thực hành ở nhà.


MĨ THUẬT


VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN
<b>I . Mục tiêu:</b>


<b> </b>-Biết quan sát,nhận xét thiên nhiên xung quanh.



-Biết cách vẽ cảnh thiên nhiên. Vẽ được cảnh thiên nhiên đơn giản
 HS khá,giỏi:


-Có cảm nhận ban đầu về nội dung và vẻ đẹp của bức tranh sinh hoạt
-Giáo dục HS u thích mơn vẽ


<b> II . Chuẩn bị :</b>


-GV: Một số mẫu vẽ sáng tạo.
-HS : vở vẽ , bút chì , bút màu


<b>III . Các hoạt động :</b>


1 . OÅn định: Hát
2 . Kiểm bài cũ


- GV nhận xét bài cũ


– cho HS quan sát một số bài vẽ đẹp.
3 . Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng -HS lặp lại


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu một số tranh vẽ </b>
<b>cảnh thiên nhiên </b>


- GV cho HS quan sát một số tranh, ảnh về


cảnh thiên nhiên để thấy được sự phong
phú của thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Cảnh sống biển. Cảnh đồi núi.Cảnh đồng
ruộng.


-Cảnh phố phường.Cảnh hàng cây ven
đường.


-Cảnh vườn cây ăn quả,công viên ,vườn
hoa


-Cảnh gốc sân nhà em.Cảnh trường.
Gợi ý:để HS tìm thấy hình ảnh có trong
cảnh trên:


+Thuyền,mây mặt trời…( cảnh biển)
+Núi,đồi;cây ,suối, nhà…cảnh núi)
+Cánh đồng ,con đường, hàng cây,con
trâu(cảnh nông thôn)


+Nhà,đường phố, xe cộ…(cảnh phố phường)
+ Vườn cây,căn nhà,con ,đường…(cảnh
công viên)


+Căn nhà ,giếng nước,đàn gà…(cảnh nhà
em)


GV kết luận: Tất cả những hình ảnh trên …
gọi chung là cảnh thiên nhiên .



-Laéng nghe


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS vẽ:</b>


- GV hướng dẫn HS vẽ :


+ Vẽ hình ảnh chính trước, vẽ to ,vừa phải,
sau đó ta vẽ các chi tiết phụ cho bức tranh
thêm sinh động.


+ Tìm màu thích hợp để vẽ, vẽ màu để làm
rõ phần chính của tranh, vẽ màu đậm, màu
nhạt.


<b>* Nghỉ giữa tiết </b>


-HS quan sát lắng nghe


<b>Hoạt động 3 : Thực hành</b>


- GV cho HS vẽ bài vào vở.mỉ thuật
- Lưu ý vẽ hình ảnh chính như : nhà cửa,
sông núi, đồng bằng, phố phường, … Sắp
xếp vị trí cho cảnh vật.


-Vẽ mạnh dạng thoải mái


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV quan sát – giúp đỡ HS yếu.
- GV thu vở nhận xét.



<b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>
<b>-</b>Vẽ bài gì?


5. Tổng kết – dặn dò :
.- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị : Vẽ đường diềm trên áo, váy


-HS nêu
-Lắng nghe


KỂ CHUYỆN
<b> DÊ CON NGHE LỜI MẸ</b>
- Ngày soạn:...


- Ngày dạy :...
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể lạiđược một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng
mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.


 HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
-Là con phải biết vâng lời cha mẹ


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



-GV:Tranh ảnh minh họa, mặt nạ dê mẹ, dê con, sói.
-HS: SGK tiếng việt


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tuần qua chúng ta được nghe câu
chuyện gì?


- GV gọi HS kể lại chuyện
-Nhận xét


-Lớp hát
-Sói và sóc
-1 HS lên kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bài lên bảng lớp


<b>Hoạt động 1: </b>GV kể lần 1: Giọng
diễn cảm (thay đổi giọng để phân
biệt lời hát của dê mẹ. Biết dừng lại
hơi lâu sau chi tiết bầy dê lắng nghe
tiếng sói hát để tạo sự hồi hộp


- HS laéng nghe



- GV kể lầøn thứ 2: Kết hợp dùng
tranh minh họa để HS nhớ lại từng
chi tiết câu chuyện


- GV chú ý kỹ thuật kể
<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- HS quan sát và lắng nghe


<b>Hoạt động 2: </b>Tập HS kể từng
đọan chuyện theo tranh


VD: Kể theo bức tranh 1: Dê mẹ lên
đường đi kiếm cỏ


- Dê mẹ ra khỏi nhà, quay lại nhắc
các con đóng cửa chặt nếu có người
lạ gọi cửa khơng được mở. Khi nào
mẹ trở về, hát bài:


Các con ngoan ngoãn
Mau mở cửa ra


Mẹ đã về nhà
Cho các con bú


- Các con mới được mở cửa. Dê con
làm đúng lời mẹ dặn. Mẹ con vui vẻ
gặp nhau. Dê con bú mẹ no nê. Dê


mẹ lại đi kiếm cỏ


<b>-</b>Tranh 2,3 4 tiến hành tương tự


- 4 HS đóng vai; dê mẹ, dê
con, sói, người dẫn truyện
-Cả lớp theo dõi-nhận xét


-Yêu cầu HS kể toàn bộ câu
chuyện:


- Nhận xét tuyên dương


-HS xumg phong kể chuyện
-Cả lớp theo dõi lắng nghe
<b>Hoạt động 3:</b>Giúp HS hiểu ý nghĩa


truyện:


- Các em biết vì sao sói lại tiu nghỉu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cúp đi bỏ đi không? -Truyện khuyên ta biết vâng
lời


người lớn.
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b>


<b>-</b>Nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại chuyện cho gia đình


nghe


-Lắng nghe


TỐN


<b>THỰC HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc giờ đúng,


-Vẽõ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
-GV: mặt đồng hồà.


-HS: bộ đồ dùng học toán,SGK toán
III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Hỏi tên bài cũ.


-GV quay kim trên mặt đồng hồ và hỏi
HS về một số giờ đúng: 12 giờ, 9 giờ,
….


- Nhận xét chung



-HS trả lời theo hướng dẫn của GV
trên mặt đồng hồ.


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài, ghi tựa. - Học sinh nhắc tựa tựa bài
Hoạt động :Hướng dẫn HS thưc hành:


<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS trả lời được: Lúc 3
giờ kim dài chỉ số mấy? Kim ngắn chỉ
số mấy? và ghi theo mẫu bài tập 1


- Lúc 3 giờ kim dài chỉ số 3, kim
ngắn chỉ số 12, … và ghi “3 giờ”,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa
bài trên bảng lớp


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- Làm SGK (vẽ các kim chỉ giờ)
1 giờ: Kim ngắn chỉ số 1; 2 giờ:
Kim ngắn chỉ số 2; …


<b>Bài 3:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nối
các tranh vẽ từng hoạt động với mặt
đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng



- HS nối tranh “buổi sáng học ở
trường” với mặt đồng hồ chỉ 8 giờ,
“buổi trưa ăn cơm” với mặt đồng
hồ chỉ 11 giờ, “buổi chiều học
nhóm” với mặt đồng hồ chỉ 3 giờ,
“buổi tối nghỉ ở nhà” với mặt đồng
hồ chỉ 10 giờ.


<b>Bài 4:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Hướng dẫn HS dựa vào tranh vẽ để
làm bài tập (vẽ kim ngắn chỉ gìơ thích
hợp đồng hồ vẽ tranh trong SGK)


- Lúc đi vào buổi sáng có thể là 6,7
hay 8 giờ (có mặt trời mọc)


Lúc đến nhà có thể là trưa 11 giờ
hay 12 giờ (tuỳ theo phương tiện để
đi).


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau


- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.



THỦ CÔNG


<b>CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( TIẾT 2 )</b>


I. Mục tiêu :


- Biết cách kẻ, cắt, daùn nan giấy.


- Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.


- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. .Hàng rào có thể chưa cân
đối


 Với HS khéo tay:


- Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau.


- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối. Có thể kết hợp vẽ
trang trí hàng rào


-Thích cắt dán hàng rào đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.
III. Hoạt động dạy - học :


<b>1. Ổn định lớp : Hát tập thể.</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


-Nhận xét.chung


3. Bài m i :ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.ghi bảng -HS lặp lại
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách cắt dán


hàng rào.


- Mục tiêu : Giáo viên nhắc lại quy trình cắt
dán hàng rào đơn giản.


- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại nhanh gọn.
- Giáo viên hướng dẫn cách cắt dán hàng
rào :


- Kẻ 1 đường chuẩn ( dựa vào đường kẻ ô
tờ


giấy ).


- Dán 4 nan giấy đứng,các nan cách nhau 1
ô.


- Dán 2 nan ngang,nan ngang thứ nhất
cách đường chuẩn 1 ô,nan ngang thứ 2 cách
đường chuẩn 4 ô.



<b> Nghỉ giữa tiết</b>


- Học sinh nhắc lại quy trình cắt
dán hàng rào.


- Học sinh quan sát laéng nghe.


 Hoạt động 2 : Học sinh thực hành.
- Mục tiêu : Học sinh thực hành cắt dán
hàng rào trên giấy màu đúng mẫu.


- Giáo viên khuyến khích học sinh có thể
dùng bút màu trang trí cảnh vật trong vườn
sau hàng rào.


- Học sinh làm từng bước theo sự
nhắc nhở của giáo viên.


- Học sinh thực hành,trình bày sản
phẩm.


<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>


- Giáo viên nhắc lại các bước kẻ,cắt dán
hàng rào và cách trang trí.


<b>5. Nhận xét :</b>


<b> - Thái độ học tập,sự chuẩn bị đồ dùng học </b>
tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> - Kỹ năng thực hành.</b>


<b> - Chuẩn bị cắt dán và trang trí hình ngơi </b>
nhà.


TẬP ĐỌC


<b>HAI CHỊ EM</b>


- Ngày soạn:...
- Ngày dạy :...


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồm.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu..


- Hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy
buồn chán vì khơng có người cùng chơi. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)


-Chị em phải biết yêu thương nhường nhịn lẫn nhau.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV:Tranh minh hoạ bài tập đọc
- HS: SGK Tiếng việt


III.Các hoạt động dạy học TIẾT 1



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tiết rồi đã học bài gì?


- GV gọi HS đọc bài trong SGK kết hợp
đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
-Con chó, cái cối xay lúa có đặc điểm gì
đáng ngộ nghĩnh?


GV nhận xét


-Lớp hát


-Kể cho bé nghe
-Đọc: 4 HS


- HS laéng nghe


<b>3.Bài mới:</b> GV giới thiệu – đọc tựa bài -HS nhắc lại
* <b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn học sinh luyện


đọc:


- GV đọc mẫu bài văn: Giọng cậu em khó
chịu,



đành hanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV đánh số thứ tự vào đầu câu


<b>* Luyện đọc tiếng, từ</b>


- GV u cầu HS tìm những tiếng khó đọc
- GV gạch chân những tiếng do HS tìm
được: vui vẻ, mọt lát, hét lên, dây cót,
buồn, …


-HS luyện đọc


<b>* Luyện đọc câu:</b>


- GV yêu cầu HS đọc câu thứ nhất
-Tiếp tục với các câu còn lại
- GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ


-HS đọc cá nhân


*Luyện đọc đoạn, bài:


- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV gọi HS đọc cả bài


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


2 – 3 HS đọc



- Từng dãy, bàn đọc nối tiếp
- 2HS đọc – đồng thanh
* <b>Hoạt động 2</b> : Ơn các vần: ut, uc


- GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong
bài có vần et)


- GV nêu u cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngồi
bài có vần et, oet)


- GV nêu yêu cầu 3 SGK (Điền et hay oet)
-Ngày tết, ở miền Nam, nhà nào cũng có
bánh <b>tét</b>


-Chim gõ kiến <b>khoét</b> thân cây tìm tổ kiến.


-HS tìm nhanh: (hét)


- HS tìm rồøi viết vào bảng con:
Sấm sét, xét duyệt, nát bét, bánh
tét; xoèn xoẹt, láo toét, đục khoét,
nhão nhoét,


<b>TIEÁT 2</b>


-Ở tiết 1 các`em học bài gì?
* <b>Hoạt động 1</b> : <b>Luyện đọc</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn


- GV nhận xét – ghi điểm
- GV gọi HS đọc cả bài


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


-Hai chò em


-HS thực hiện đọc


-Đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Cậu em làm gì khi cậu đụng vào con gấu
bơng của em?


-Gọi vài HS đọc đoạn 2


-Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc
ô tô?


-Gọi vài HS đọc đoạn 3
-Gọi HS đọc câu hỏi:


-Vì sao câu em thấy buồn khi ngồi chơi
một mình?


-Gọi HS đọc lại cả bài


-Cậu nói chị đừng đụng vào con
gấu bông của em



-Cậu em hét lên: Chị hãy chơi đồ
chơi của chị.


-Cậu em thấy buồn chán vì khơng
có người cùng chơi


* <b>Hoạt động 3</b> : <b>Luyện nói</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu (Em thường chơi
với anh, chị những trị chơi gì?)


- GV chia lớp thành 4 nhóm


- Các nhóm ngồi vịng quanh, lần
lượt từng người kể những trò chơi
với anh, chị của mình


<b>4.Củng cố</b>


- Vừa học bài gì?


-Giáo dục:Chị em trong nhà phải biết
thương yêu nhường nhịn với nhau.


<b>5.Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.



- Hai chị em
-Lắng nghe


TỐN


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


- Biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với
giờ;


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
. -GV: mặt đồng hồà.


-HS: bộ đồ dùng học toán,SGK toán


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>Hỏi tên bài cũ.
- Gọi HS lên bảng quay kim đồng hồ và
nêu các giờ tương ứng.


- Nhận xét bài cuõ


- 5 HS quay kim đồng hồ và nêu các


giờ tương ứng


- HS khác nhận xét bạn thực hành.


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài ghi tựa - Nhắc tựa bài


<b>Hoạt động 2:hướng dẫn HS luyện tập:</b>
<b>Bài 1:Gọi </b>HS nêu u cầu của bài rồi
thực hành.


- Học sinh nối theo mô hình bài tập
trong SGK và nêu kết quả.


9 giờ, 6 giờ, 3 giờ, 10 giờ, 2 giờ.


<b>Bài 2: Gọi </b>HS nêu yêu cầu của bài 2:
- Cho HS thực hành trên mặt đồng hồ
và nêu các giờ tương ứng.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- Học sinh quay kim đồng hồ và nêu
các giờ đúng: 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6
giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ,


<b>Bài 3:</b> Gọi HS nêu yêu cầu của bài 3:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa
bài trên bảng lớp.


-GV nhận xét



- Học sinh nối và nêu:


- Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng nối đồng
hồ chỉ 6 giờ sáng.


Em đi học lúc 7 giờ nối đồng hồ chỉ 7
giờ, …..


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nêu lại các hoạt động trong ngày của
em ứng với các giờ tương ứng trong
ngày


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Nhắc lại tên bài học.
-HS nêu


<b>Dặn dò:</b> Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×