Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

PPCT THCS CAC MON MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.55 KB, 123 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tài liệu</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>



<b>( kèm theo công văn số 137/CV-PGD-ĐT ngày 25/10/2010) </b>


<b>Môn: Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp, Âm nhạc, Cơng nghệ, Địa lý, </b>


<b>Giáo dục cơng dân, Hóa học, Lịch sử, Mĩ thuật, Ngữ văn, Sinh học, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHUNG PPCT CẤP THCS</b>


<b>A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG</b>



Khung phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho cấp THCS từ năm học 2009-2010, gồm 2 phần:
(A) Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT <i>(một số phần có sự điều chỉnh so với năm học </i>
<i>2008-2009)</i>. Hiện nay Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chưa ban hành Khung phân phối chương trình (KPPCT) năm
học 2010-2011, do vậy các trường THCS trong toàn huyện vẫn thực hiện Khung phân phối chương trình
này cho đến khi Bộ Giáo Dục và Đào Tạo có sự thay đổi


<b>I. Về Khung phân phối chương trình </b>


KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học, mơđun,
chủ đề,...), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ơn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng
tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.


Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm
tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện
chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường
THCS trong cả nước.


Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù
hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS có điều


kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học
nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phịng GDĐT xem xét trình Sở GDĐT phê chuẩn việc
điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù hợp <i>(lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu)</i>.


<b>II. Về phân phối chương trình dạy học tự chọn</b>


a) Thời lượng và cách tổ chức dạy học tự chọn:


Thời lượng dạy học tự chọn của các lớp cấp THCS trong Kế hoạch giáo dục là 2 tiết/tuần, dạy học
chung cho cả lớp (các trường tự chủ về kinh phí có thể chia lớp thành nhóm nhỏ hơn nhưng vẫn phải đủ
thời lượng quy định).


Việc sử dụng thời lượng dạy học tự chọn THCS theo 1 trong 2 cách sau đây:


<i>Cách 1: </i>Chọn 1 trong 3 môn học, hoạt động giáo dục : Tin học, Ngoại ngữ 2, Nghề phổ thơng (trong
đó Ngoại ngữ 2 có thể bố trí vào 2 tiết dạy học tự chọn này hoặc bố trí ngồi thời lượng dạy học 6
buổi/tuần).


<i>Cách 2:</i> Dạy học các chủ đề tự chọn nâng cao, bám sát (CĐNC, CĐBS).


- Dạy học CĐNC là để khai thác sâu hơn kiến thức, kĩ năng của chương trình, bổ sung kiến thức, bồi
dưỡng năng lực tư duy nhưng phải phù hợp với trình độ tiếp thu của học sinh.


Các Sở GDĐT tổ chức biên soạn, thẩm định tài liệu CĐNC <i>(trong đó có các tài liệu Lịch sử, Địa lí,</i>
<i>Văn học địa phương),</i> dùng cho cấp THCS theo hướng dẫn của Bộ GDĐT (tài liệu CĐNC sử dụng cho cả
GV và HS) và quy định cụ thể PPCT dạy học các CĐNC cho phù hợp với mạch kiến thức của mơn học
đó. Các Phịng GDĐT đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện PPCT dạy học các CĐNC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hiệu trưởng các trường THCS chủ động lập Kế hoạch dạy học các CĐBS (chọn môn học, ấn định số
tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy)cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ


trưởng chuyên môn và GV chủ nhiệm lớp. GV chuẩn bị kế hoạch bài dạy (giáo án) CĐBS với sự hỗ trợ
của tổ chuyên môn.


b) Kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học tự chọn:


Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐTC của môn học thực hiện theo quy định tại <i>Quy chế đánh</i>
<i>giá, xếp loại HS trung học cơ sở và HS trung học phổ thông</i>.


<i><b>Lưu ý:</b></i>Các bài dạy CĐTCNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm kiểm
tra dưới 1 tiết riêng nhưng khơng có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐTC mơn học nào tính cho mơn
học đó.


<b>III.</b>

Thực hiện các hoạt động giáo dục



a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:


Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các <i>hoạt động giáo dục</i> đã được quy định thời
lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân cơng thực hiện Hoạt động giáo dục ngồi giờ
lên lớp (HĐGDNGLL), Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy như các môn học;
việc tham gia điều hành <i>HĐGD tập thể</i> (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ
quản lý của Ban Giám hiệu và GV chủ nhiệm lớp, khơng tính vào giờ dạy tiêu chuẩn.


b) Tích hợp HĐGDNGLL, HĐGDHN, mơn Cơng nghệ:


- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2 tiết/tháng và tích
hợp nội dung HĐGDNGLL sang môn GDCD các lớp 6, 7, 8, 9 ở các chủ đề về đạo đức và pháp luật. Đưa
nội dung về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL ở lớp 9 và tổ chức các hoạt
động hưởng ứng phong trào <i>"Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực”</i> do Bộ GDĐT phát động.


- HĐGDHN (lớp 9):



Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi đưa một số nội dung GDHN tích hợp
sang HĐGDNGLL ở <i>2 chủ điểm</i> sau đây:


+ <i>"Truyền thống nhà trường", </i>chủ điểmtháng 9;
+ <i>"Tiến bước lên Đoàn",</i> chủ điểm tháng 3.


Nội dung tích hợp do Sở GDĐT (hoặc uỷ quyền cho các Phòng GDĐT) hướng dẫn trường THCS thực
hiện cho sát thực tiễn địa phương.


Nội dung tích hợp do Sở GDĐT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương. Cần hướng
dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THCS (THPT, TCCN, học nghề) hoặc đi vào cuộc sống lao động.
Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho
GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy.


<b>IV.</b>

Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá



a) Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:


+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THCS và
đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp
lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới);
bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc
khơng nắm vững bản chất;


+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép quá nhiều theo lối
đọc - chép;



+ Tăng cường ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng công nghệ thông
tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong
giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;


+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, khuyến
khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm;


+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém.


- Đối với các mơn học địi hỏi năng khiếu như: Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục cần coi trọng truyền thụ
kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, khơng q thiên về đánh giá thành tích theo
u cầu đào tạo chuyên ngành hoạ sỹ, nhạc sỹ, vận động viên.


- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm lớp của GV,
tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội
thi GV giỏi các cấp.


b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):


- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:


+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn HS biết tự đánh
giá năng lực của mình;


+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm
khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương
của Bộ GDĐT<i>. </i>


+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT ban


hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực
hành.


- Đổi mới đánh giá các môn Mỹ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT): Thực hiện đánh
giá bằng điểm hoặc đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá, xếp loại
HS THCS, HS THPT sửa đổi.


c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục cơng
dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ máy móc, khơng nắm
vững kiến thức, kỹ năng mơn học. Trong quá trình dạy học, cần đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở,
đòi hỏi HS phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.


d) Từ năm học 2009-2010, tập trung chỉ đạo đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH các môn học và
hoạt động giáo dục, khắc phục tình trạng dạy học theo lối đọc-chép<i>. </i>


<b>V.</b>

Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương

<i><b>(như hướng dẫn tại công văn số </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ</b>


<b>I. ĐỐI VỚI HĐGDNGLL</b>



<b>1. Tổ chức thực hiện hoạt động</b>


a) Mỗi chủ điểm hoạt động được thực hiện trong 1 tháng, trừ chủ điểm "Mừng Đảng mừng xuân"
thực hiện trong 2 tháng (1 và 2) và chủ điểm "Hè vui, khoẻ và bổ ích" thực hiện trong 3 tháng (6, 7 và 8).


b) Một số nội dung của HĐGDNGLL về giáo dục đạo đức, pháp luật được chuyển sang tích hợp
giảng dạy ở mơn Giáo dục cơng dân, ngồi ra nội dung HĐGDNGLL có thể tích hợp sang thực hiện ở
Hoạt động giáo dục tập thể (chào cờ, sinh hoạt lớp). <i>Thời lượng tổ chức HĐGDNGLL là 2 tiết/tháng</i>, với
sự tích hợp với các mơn học, hoạt động giáo dục khác. Cách thực hiện như sau:



- Thực hiện đủ chủ điểm hoạt động trong các tháng của năm học và thời gian hè;


- Sở GDĐT hướng dẫn các trường <i>lựa chọn mỗi tháng thực hiện từ 1 đến 2 hoạt động </i>đảm bảo các
chủ điểm hoạt động với 2 tiết/tháng.


c) Có thể lồng ghép một số nội dung giáo dục vào HĐGDNGLL như:
- Giáo dục về Quyền trẻ em;


- Giáo dục phòng chống HIV/AIDS, ma tuý và các tệ nạn xã hội;
- Giáo dục môi trường;


- Giáo dục trật tự an tồn giao thơng;


- Những hoạt động hưởng ứng phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”;
- Những hoạt động giáo dục phục vụ nhiệm vụ chính trị xã hội của địa phương, đất nước.


d) HĐGDNGLL là hoạt động trong kế hoạch giáo dục của nhà trường. Cần phân cơng Hiệu trưởng
hoặc Phó hiệu trưởng phụ trách HĐGDNGLL của trường. Toàn thể hội đồng giáo viên, các tổ chức, đồn
thể và học sinh có trách nhiệm tham gia HĐGDNGLL theo kế hoạch của trường. Giáo viên chủ nhiệm lớp
trực tiếp phụ trách HĐGDNGLL của lớp.


Sở GDĐT và Phịng GDĐT cần phân cơng cán bộ phụ trách công tác HĐGDNGLL. Kết quả
HĐGDNGLL là một trong những tiêu chí đánh giá thi đua của các tập thể và cá nhân trong mỗi năm học.


<b>2. Phương pháp thực hiện HĐGDNGLL </b>


Trong quá trình thực hiện HĐGDNGLL, giáo viên là người hướng dẫn, cố vấn cho học sinh chủ
động tổ chức và điều hành hoạt động của tập thể, tạo điều kiện để phát huy vai trò tự chủ của học sinh
trong hoạt động.



<b>3. Đánh giá kết quả thực hiện HĐGDNGLL </b>


- Đánh giá kết quả hoạt động của học sinh được thực hiện bằng cách xếp loại theo các loại: Tốt,
Khá, Trung bình, Yếu.


- Trong quá trình đánh giá kết quả hoạt động của học sinh, cần kết hợp các hình thức đánh giá:
+ Học sinh tự đánh giá;


+ Tập thể học sinh (nhóm, tổ, lớp) đánh giá;


+ Giáo viên chủ nhiệm phối hợp với các giáo viên khác đánh giá.


- Kết quả đánh giá HĐGDNGLL là một trong những căn cứ để xếp loại hạnh kiểm của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tận dụng các trang thiết bị được cung cấp như máy móc, nhạc cụ, băng hình, tranh ảnh, giấy khổ
lớn ...; tích cực làm đồ dùng dạy học đơn giản như các biểu bảng, sơ đồ, tranh ảnh, phiếu học tập.... Các
thiết bị, phương tiện là điều kiện để thực hiện đổi mới phương pháp tổ chức HĐGDNGLL, làm tăng tính
hấp dẫn, gây hứng thú hoạt động cho học sinh.


<b>5. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HĐGDNGLL</b>


<b>CÁC LỚP 6, 7, 8, 9</b>



Trong năm học: 18 tiết, trong thời gian hè: 6 tiết


<b>Trong năm học</b>


Chủ điểm tháng 9 Truyền thống nhà trường 2 tiết


Chủ điểm tháng 10 Chăm ngoan học giỏi 2 tiết



Chủ điểm tháng 11 Tôn sư trọng đạo 2 tiết


Chủ điểm tháng 12 Uống nước nhớ nguồn 2 tiết


Chủ điểm tháng 1 và 2 Mừng Đảng, mừng xuân 4 tiết


Chủ điểm tháng 3 Tiến bước lên Đoàn 2 tiết


Chủ điểm tháng 4 Hồ bình hữu nghị 2 tiết


Chủ điểm tháng 5 Bác Hồ kính yêu 2 tiết


<b>Trong thời gian hè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ÂM NHẠC</b>



<b>LỚP 6</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b> </b>- Giới thiệu môn học Âm nhạc ở trường Trung
học cơ sở


- Tập hát <i>Quốc ca</i>



<b>Tiết 2: </b>


<b> </b>- Học hát: Bài <i>Tiếng chuông và ngọn cờ</i>
- Bài đọc thêm: Âm nhạc ở quanh ta


<b>Tiết 3: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Tiếng chuông và ngọn cờ</i>
- Nhạc lí: + Những thuộc tính của âm thanh
+ Các kí hiệu âm nhạc


<b>Tiết 4: </b>


<b> </b>- Nhạc lí: Các kí hiệu ghi trường độ của âm
thanh


- Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<b>Tiết 5: </b>Học hát: Bài <i>Vui bước trên đường xa;</i>
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 6: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Vui bước trên đường xa</i>
- Nhạc lí: Nhịp và phách - Nhịp 2/4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2


<b>Tiết 7: </b>


<b> </b>- Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Cách đánh nhịp 2/4


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Văn Cao và
bài hát <i>Làng tơi</i>


<b>Tiết 8: </b>Ơn tập


<b>Tiết 9: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 10: </b>Học hát: Bài <i>Hành khúc tới trường</i>


<b>Tiết 11: </b>


<b> </b>- Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Lưu Hữu
Phước và bài hát <i>Lên đàng</i>


<b>Tiết 12: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Hành khúc tới trường</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về dân ca
Việt Nam


<b>Tiết 13: </b>Học hát: Bài <i>Đi cấy</i>


<b>Tiết 14: </b>



- Ôn tập bài hát: <i>Đi cấy</i>


- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


<b>Tiết 15: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Đi cấy</i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một số
nhạc cụ dân tộc phổ biến


<b>Tiết 16+17: </b>Ơn tập kiểm tra Học kì I


<b>Tiết 18: </b>Kiểm tra Học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HỌC KÌ II</b>
<b>Tiết 19: </b>Học hát: Bài <i>Niềm vui của em</i>


<b>Tiết 20: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Niềm vui của em</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b>Tiết 21: </b>


<b> </b>- Nhạc lí: Nhịp 3/4 - Cách đánh nhịp 3/4
- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Phong Nhã và
bài hát <i>Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi</i>


<i>đồng</i>


<b>Tiết 22: </b>Học hát: Bài <i>Ngày đầu tiên đi học</i>


<b>Tiết 23: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Ngày đầu tiên đi học</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 24: </b>


<b> </b>-Ôn tập bài hát: <i>Ngày đầu tiên đi học</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 7


- Âm nhạc thường thức: Giới thiệu nhạc sĩ
Mơ-da


<b>Tiết 25: </b>Ơn tập


<b>Tiết 26: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 27: </b>


<b> - </b>Học hát: Bài <i>Tia nắng, hạt mưa</i>


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về nhạc hát
và nhạc đàn


<b>Tiết 28: </b>



- Ôn tập bài hát: <i>Tia nắng, hạt mưa</i>
<i> </i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 8


<i> </i> - Nhạc lí: Những kí hiệu thường gặp trong bản
nhạc


<b> Tiết 29: </b>


<b> </b>-Tập đọc nhạc: TĐN số 9


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Văn Chung và
bài hát <i>Lượn tròn, lượn khéo</i>


<b>Tiết 30: </b><i><b>(kiểm tra 15 phút);</b></i>


<b> </b> -Học hát: Bài <i>Hô-la-hê, Hô-la-hô</i>


- Bài đọc thêm: Trống đồng thời đại Hùng
Vương


<b>Tiết 31: </b>


- Ơn tập bài hát: <i>Hơ-la-hê, Hơ-la-hơ</i>
<i> </i> - Tập đọc nhạc: TĐN số 10 <i> </i>


<b>Tiết 32: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Hô-la-hê, Hô-la-hô</i>


<i> </i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 10


<i> </i> - Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn Xuân
Khoát và bài hát <i>Lúa thu</i>


<b>Tiết 33+34: </b>Ôn tập kiểm tra học kì II


<b>Tiết 35: </b>Kiểm tra Học kì I


<b>Tuần 37: </b>Kiểm tra học kì II<b> (tt)</b>
<b>LỚP 7</b>


<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Tiết 1: </b>


<b> </b>-Học hát: Bài <i>Mái trường mến yêu</i>


- Bài đọc thêm: Nhạc sĩ Bùi Đình Thảo và bài
hát <i>Đi học</i><b> </b>


<b>Tiết 2: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Mái trường mến yêu</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i> </i> - Bài đọc thêm: Cây đàn bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Mái trường mến yêu</i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Hoàng Việt
và bài hát <i>Nhạc rừng</i>


<b>Tiết 4:</b>


<i> </i><b> </b>-Học hát: Bài <i>Lí cây đa</i>
<i> </i> - Bài đọc thêm: Hội Lim


<b>Tiết 5: </b>


<b> - </b>Ơn tập bài hát: <i>Lí cây đa</i>
- Nhạc lí: Nhịp 4/4


- Tập đọc nhạc: TĐN số 2


<b>Tiết 6: </b>


- Nhạc lí: Nhịp lấy đà
- Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một vài
nhạc cụ phương Tây


<b>Tiết 7: </b>Ôn tập


<b>Tiết 8: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 9: </b>Học hát: Bài <i>Chúng em cần hịa bình</i>



<b>Tiết 10: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Chúng em cần hịa bình</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Bài đọc thêm: Hội xuân “Sắc bùa”


<b>Tiết 11: </b>


<b> </b>- Ơn tập bài hát: <i>Chúng em cần hịa bình</i>
- Ơn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận và
bài hát <i>Hành quân xa</i>


<b>Tiết 12: </b>Học hát: Bài <i>Khúc hát chim sơn ca; <b>(kiểm</b></i>
<i><b>tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 13: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Khúc hát chim sơn ca</i>
- Nhạc lí: Cung và nửa cung - Dấu hóa


<b>Tiết 14: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Khúc hát chim sơn ca</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


- Âm nhạc thường thức: Giới thiệu nhạc sĩ


Bét-tơ-ven


<b>Tiết 15+16+17: </b>Ơn tập kiểm tra học kì I


<b>Tiết 18: </b>Kiểm tra học kì I


<b>Tuần 19: </b>Kiểm tra học kì I <b>(tt)</b>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tiết 19: </b>


<b> </b>-Học hát: Bài <i>Đi cắt lúa</i>
<i> </i>- Nhạc lí: Sơ lược về quãng


<b>Tiết 20: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Đi cắt lúa</i>


<b> </b>- Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b>Tiết 21: </b>


<b> </b>- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b> </b> - Âm nhạc thường thức: Một số thể loại bài hát


<b>Tiết 22: </b>


<b> </b> -Học hát: Bài <i>Khúc ca bốn mùa</i>
- Bài đọc thêm: Tiếng sáo Việt Nam



<b>Tiết 23: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Khúc ca bốn mùa</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 24: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Khúc ca bốn mùa</i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b> </b> - Âm nhạc thường thức: Vài nét về âm nhạc
thiếu nhi Việt Nam


<b>Tiết 25: </b>Ôn tập


<b>Tiết 26: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 27:</b>


- Học hát: Bài <i>Ca-chiu-sa</i>


- Bài đọc thêm: Bản hành khúc cách mạng


<b>Tiết 28: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tập đọc nhạc: TĐN số 8


<b>Tiết 29: </b>



- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 8
- Nhạc lí: Gam trưởng - Giọng trưởng


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Huy Du và
bài hát<i> Đường chúng ta đi</i>


<b>Tiết 30: </b><i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b> </b>-Học hát: Bài <i>Tiếng ve gọi hè</i>
<i> </i> - Bài đọc thêm: Xuất xứ một bài ca


<b>Tiết 31: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Tiếng ve gọi hè</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 9


<b> Tiết 32: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Tiếng ve gọi hè</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 9


- Âm nhạc thường thức: Vài nét về dân ca
một số dân tộc ít người


<b>Tiết 33+34: </b>Ơn tập kiểm tra học kì II


<b>Tiết 35: </b>Kiểm tra học kì I


<b>Tuần 37: </b>Kiểm tra học kì II (tt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Học kì I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Học kì II: 18 tuần = 17 tiết</b>
<b>Cả năm: 37 tuần = 35 tiết</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Tiết 1: </b>Học hát: Bài <i>Mùa thu ngày khai trường</i>


<b>Tiết 2: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Mùa thu ngày khai trường</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 1<i> </i>


<b>Tiết 3: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Mùa thu ngày khai trường</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Trần Hoàn và
bài hát <i>Một mùa xuân nho nhỏ</i>


<b>Tiết 4: </b>Học hát: Bài <i>Lí dĩa bánh bị</i>


<b>Tiết 5: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Lí dĩa bánh bị</i>
<i> </i> - Nhạc lí: Gam thứ, giọng thứ
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2<i> </i>


<b>Tiết 6: </b>



<b> </b> - Ơn tập bài hát: <i>Lí dĩa bánh bò</i>
<i> </i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 2<i> </i>


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Hồng Vân
và bài hát <i>Hị kéo pháo </i>


<b>Tiết 7: </b>Ôn tập


<b>Tiết 8: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 9: </b>Học hát: Bài <i>Tuổi hồng</i>


<b>Tiết 10: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Tuổi hồng</i>


- Nhạc lí: Giọng song song, giọng La thứ hịa
thanh


- Tập đọc nhạc: TĐN số 3


<b>Tiết 11: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Tuổi hồng</i>
<i> </i> - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Phan Huỳnh
Điểu và bài hát <i>Bóng cây kơ-nia</i>



<b>Tiết 12: </b>Học hát: Bài <i>Hị ba lí; <b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 13: </b>


<b> </b> - Ơn tập bài hát: <i>Hị ba lí</i>


- Nhạc lí: Thứ tự các dấu thăng, giáng ở hóa
biểu- Giọng cùng tên


- Tập đọc nhạc: TĐN số 4


<b>Tiết 14: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Hị ba lí</i>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Một số nhạc cụ dân
tộc


<b>Tiết 15+16+17: </b>Ôn tập kiểm tra Học kì I


<b>Tiết 18: </b>Kiểm tra học kì I


<b>Tuần 19: </b>Kiểm tra Học kì I <b>(tt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 19: </b>Học hát: Bài <i>Khát vọng mùa xuân</i>


<b>Tiết 20: </b>



<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Khát vọng mùa xuân</i>
- Nhạc lí: Nhịp 6/8


- Tập đọc nhạc: TĐN số 5


<b>Tiết 21: </b>


<b> </b>- Ôn tập bài hát: <i>Khát vọng mùa xuân</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn Đức
Toàn và bài hát <i>Biết ơn Võ Thị Sáu</i>


<b>Tiết 22: </b>Học hát: Bài <i>Nổi trống lên các bạn ơi!;</i>
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 23: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Nổi trống lên các bạn ơi!</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 6


<b>Tiết 24: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Nổi trống lên các bạn ơi!</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 6


- Âm nhạc thường thức: Hát bè


<b>Tiết 25: </b>Ôn tập



<b>Tiết 26: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 27: </b>Học hát: Bài <i>Ngôi nhà của chúng ta</i>


<b>Tiết 28: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Ngôi nhà của chúng ta</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7


<b>Tiết 29: </b>


<b> </b> - Ơn tập bài hát: <i>Ngơi nhà của chúng ta</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 7


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Sô-panh và
bản <i>Nhạc buồn</i>


<b>Tiết 30: </b>Học hát: Bài <i>Tuổi đời mênh mông</i>


<b>Tiết 31: </b>


<b> </b> - Ơn tập bài hát: <i>Tuổi đời mênh mơng</i>
- Tập đọc nhạc: TĐN số 8


<b>Tiết 32: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Tuổi đời mênh mông</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 8


- Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một vài


thể loại nhạc đàn


<b>Tiết 33+34: </b>Ôn tập kiểm tra học kì II


<b>Tiết 35: </b>Kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LỚP 9</b>


<b>Học trong học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết</b>
<b>Tiết 1: </b>Học hát: Bài <i>Bóng dáng một ngơi trường</i>


<b>Tiết 2: </b>


<b> </b> - Nhạc lí: Giới thiệu về quãng


- Tập đọc nhạc: Giọng Son trưởng -TĐN số 1


<b>Tiết 3: </b>


<b> </b>- Ơn tập bài hát: <i>Bóng dáng một ngơi trường</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 1


<i> </i>- Âm nhạc thường thức: Ca khúc thiếu nhi phổ
thơ


<b>Tiết 4: </b>Học hát: Bài <i>Nụ cười</i>


<b>Tiết 5: </b>


<b> </b> - Ôn tập bài hát: <i>Nụ cười</i>



- Tập đọc nhạc: Giọng Mi thứ -TĐN số 2<i> </i>


<b>Tiết 6: </b>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 2
- Nhạc lí: Sơ lược về hợp âm


<i> </i>- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Trai-cốp-xki


<b>Tiết 7: </b>Ôn tập


<b>Tiết 8: </b>Kiểm tra 1 tiết


<b>Tiết 9: </b>Học hát: Bài <i>Nối vòng tay lớn</i>


<b>Tiết 10: </b>


<b> </b>-Nhạc lí: Giới thiệu về dịch giọng


- Tập đọc nhạc: Giọng Pha trưởng -TĐN số 3


<b>Tiết 11: </b>


- Ôn tập bài hát: <i>Nối vòng tay lớn</i>
- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Âm nhạc thường thức: Nhạc sĩ Nguyễn
Văn Tý và bài hát <i>Mẹ yêu con</i>



<b>Tiết 12: </b>Học hát: Bài <i>Lí kéo chài; <b>(kiểm tra 15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


<b>Tiết 13: </b>


<b> </b>-Ơn tập bài hát: <i>Lí kéo chài</i>


- Tập đọc nhạc: Giọng Rê thứ - TĐN số 4<i> </i>


<b>Tiết 14: </b>


- Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- Âm nhạc thường thức: Một số ca khúc
mang âm hưởng dân ca


<b>Tiết 15: </b>Dạy bài hát do địa phương tự chọn


<b>Tiết 16+17: </b>Ôn tập kiểm tra cuối học kì


<b> Tiết 18: </b>Kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN CƠNG NGHỆ</b>


<b>LỚP 6</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (36 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (34 tiết)</b>
<b>HỌC KÌ I</b>



<b> Tiết</b> <i><b>Nội dung</b></i>


1 Bài mở đầu


<i><b>Chương I.</b></i><b> May mặc trong gia đình</b>


2,3 Các loại vải thường dùng trong may mặc
4,5 Lựa chọn trang phục


6 Thực hành: Lựa chọn trang phục
7,8 Sử dụng và bảo quản trang phục


Cắt khâu một số sản phẩm:


9 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
10,11,12 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
13,14,15 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ


nhật


16,17 Ơn tập chương I


18 Kiểm tra thực hành 1 tiết
<i><b>Chương II.</b></i><b> Trang trí nhà ở</b>


19,20 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình
21,22 Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong


gia đình



23 Gìn giữ nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
24,25 Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
26,27 Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
28,29 Cắm hoa trang trí


Thực hành tự chọn : Một số mẫu cắm hoa
30,31,32


,33


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HỌC KÌ II


<b>Tiết</b> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Chương III.</b></i><b> Nấu ăn trong gia đình</b>
37,38,39 Cơ sở của ăn uống hợp lí


40,41 Vệ sinh an toàn thực phẩm


42,43 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế
biến món ăn


Chế biến một số món ăn khơng sử dụng nhiệt:
44,45,46 Các phương pháp chế biến thực phẩm


47,48 Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn dầu
giấm - Rau xà lách


49,50 Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn hỗn
hợp - Nộm rau muống



51 Kiểm tra 1 tiết (thực hành)
<b>Thực hành tự chọn:</b>


52,53 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
54,55,56 Quy trình tổ chức bữa ăn


57,58 Thực hành: Xây dựng thực đơn


59,60 Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại
rau, củ, quả


61,62 Ôn tập chương III


<i><b>Chương IV. </b></i><b>Thu chi trong gia đình</b>
63,64 Thu nhập của gia đình
65,66 Chi tiêu trong gia đình


67,68 Thực hành: Bài tập tình huống về thu chi
trong gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LỚP 7</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết) </b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết) </b>
<b>Học kì II: 18 tuần (34 tiết)</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>


<b>Phần một. TRỒNG TRỌT</b>



<i><b>Chương I. </b></i><b>Đại cương về kĩ thuật trồng trọt</b>
Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.


Khái niệm về Đất trồng và thành phần
của đất trồng


1


Một số tính chất chính của đất trồng. 2
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ


đất.


3
Tác dụng của phân bón trong trồng


trọt.


4
Cách sử dụng và bảo quản các loại


phân bón thơng thường. 5
Vai trị của giống và phương pháp


chọn tạo giống cây trồng.


6
Sản xuất và bảo quản giống cây



trồng.


7
Sâu, bệnh hại cây trồng. 8
Phòng trừ sâu, bệnh hại. 9


Thực hành:Bài 4,5 10


Thực hành: Bài 8,14 11


Kiểm tra 1 tiết 12


<i><b>Chương II.</b></i><b> Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi </b>
<b>trường trong trồng trọt</b>


Làm đất và bón phân lót. 13
Gieo trồng cây nơng nghiệp 13
Các biện pháp chăm sóc cây trồng. 14
Thu hoạch, bảo quản và chế biến


nông sản.


Luân canh, xen canh, tăng vụ.


15


Thực hành: Bài 17, 18 16


Ôn tập 17,18



Kiểm tra học kì I Tuần 19


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>


<b>Phần hai. LÂM NGHIỆP</b>


<i><b>Chương I.</b></i><b> Kĩ thuật gieo trồng và </b>
<b>chăm sóc cây trồng</b>


Vai trò của rừng và nhiệm vụ của
trồng rừng


19
Làm đất gieo ươm cây rừng 20
Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm


cây rừng


21
Trồng cây rừng


Chăm sóc rừng sau khi trồng


22


Thực hành: Bài 25 23


<i><b>Chương II.</b></i><b> Khai thác và bảo vệ </b>
<b>rừng</b>



Khai thác rừng 24
Bảo vệ và khoanh ni rừng 25
<b>Phần ba. CHĂN NI</b>


<i><b>Chương I. </b></i><b>Đại cương về kĩ thuật </b>
<b>chăn ni</b>


Vai trị và nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi


Giống vật nuôi


26


Sự sinh trưởng và phát dục của vật
nuôi


27
Một số phương pháp chọn lọc và


quản lí giống vật ni


28
Nhân giống vật ni 29


Thức ăn vật ni 30


Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi 31
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật



nuôi


32
Sản xuất thức ăn vật nuôi 33


Thực hành: Bài 35 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>
Thực hành: Bài 42,43 36


Kiểm tra 1 tiết 37


<i><b>Chương II. </b></i><b>Quy trình sản xuất và </b>
<b>bảo vệ môi trường trong chăn nuôi</b>


Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn
ni


38
Ni dưỡng và chăm sóc các loại vật


ni


39
Phịng, trị bệnh thơng thường cho vật


ni


Vắc xin phịng bệnh cho vật ni



40
41


Thực hành: Bài 48 42


<b>Phần bốn: Thuỷ sản</b>


<i><b>Chương I.</b></i><b> Đại cương về kĩ thuật </b>
<b>ni thuỷ sản</b>


Vai trị, nhiệm vụ của ni thuỷ sản 43
Môi trường nuôi thuỷ sản 44
Thức ăn của động vật thuỷ sản 45


Thực hành: Bài 51 46


Thực hành: Bài 53 47


<i><b>Chương II</b></i><b>. Quy trình sản xuất và </b>
<b>bảo vệ mơi trường trong ni thuỷ </b>
<b>sản</b>


Chăm sóc, quản lí và phịng trị bệnh
cho động vật thuỷ sản (tôm, cá)


48
Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản


phẩm thuỷ sản



49
Bảo vệ mơi trường và nguồn lợi thuỷ


sản


50


Ơn Tập 51,52


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LỚP 8</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết) </b>
<b>Học kì I: 19 tuần (36 tiết) </b>
<b>Học kì II: 18 tuần (16 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<i><b>Nội dung</b></i> Tiết


<b>Phần một. VẼ KĨ THUẬT</b>


<i><b>Chương I.</b></i><b> Bản vẽ các khối hình học</b>
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất
và đời sống


1


Hình chiếu 2


Bản vẽ các khối đa diện 3


Thực hành: Hình chiếu của vật thể


Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện


4


Bản vẽ các khối tròn 5
Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn


xoay


6
<i><b>Chương II.</b></i><b> Bản vẽ kĩ thuật</b>


Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt 7


Bản vẽ chi tiết 8


Biểu diễn ren 9


Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
có hình cắt


Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
có ren


10


Bản vẽ lắp 11



Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản 12


Bản vẽ nhà 13


Thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản 14
Ôn tập phần Vẽ kĩ thuật 15
Kiểm tra chương I, II 16
<b>Phần hai. CƠ KHÍ</b>


<i><b>Chương III.</b></i><b> Gia cơng cơ khí</b>


Vật liệu cơ khí 17


Thực hành: Vật liệu cơ khí 18


<i><b>Nội dung</b></i> Tiết


<b>Phần một. VẼ KĨ THUẬT</b>


Dụng cụ cơ khí 19


Cưa, đục và dũa kim loại 20
Thực hành: Đo kích thước bằng thước lá,


thước cặp


21
<i><b>Chương IV.</b></i><b> Chi tiết máy và lắp ghép</b>


Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép 22


Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo


được


23


Mối ghép tháo được 24


Mối ghép động 25


Thực hành: Ghép nối chi tiết 26
<i><b>Chương V.</b></i><b> Truyền và biến đổi chuyển động</b>


Truyền chuyển động 27


Biến đổi chuyển động 28
Thực hành: Truyền chuyển động 29
Ôn tập phần II - cơ khí 30


Kiểm tra thực hành 31


<b>Phần ba. Kĩ thuật điện</b>


Vai trò của điện năng trong sản xuất và
đời sống


<b>32</b>
<i><b>Chương VI.</b></i><b> An toàn điện</b>


An toàn điện 33



Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Cứu người bị tai nạn điện


34,35
Ơn tập vẽ kĩ thuật và cơ khí 36
Kiểm tra học kì Tuần 19
<i><b>Chương VII.</b></i><b> Đồ dùng điện trong gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Nội dung</b></i> Tiết
<b>Phần một. VẼ KĨ THUẬT</b>


Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng
điện


Đồ dùng điện - quang. Đèn sợi đốt. Đèn
huỳnh quang


38
Thực hành: Đèn ống huỳnh quang 39
Đồ dùng điện – nhiệt. Bàn là điện 40
Đồ dùng điện loại điện – cơ. Quạt điện


(máy bơm nước bỏ)


41
Máy biến áp một pha 42
Sử dụng hợp lí điện năng 43
Thực hành: Quạt điện - Tính tốn điện



năng tiêu thụ trong gia đình


44
Ơn tập chương VI, VII 45


Kiểm tra thực hành 46


<i><b>Chương VIII.</b></i><b> Mạng điện trong nhà</b>
Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện


trong nhà


47
Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng


điện trong nhà


48
Thực hành: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện 49
Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà 50
Sơ đồ điện


Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch
điện - Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện


51


Ơn tập học kì II 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LỚP 9</b>



<b>Cả năm : 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I : 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II : 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>Nội dung</b> <b>Tiết </b>


<b>I. CẮT MAY</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Vật liệu và dụng cụ cắt may 1
Máy may ( 2 lí thuyết + 1 thực hành) 2,3,4
Thực hành: Sử dụng và bảo quản máy


may


5,6,7
Các đường may cơ bản ( 1lí thuyết + 1


thực hành)


8,9


Kiểm tra thực hành 10


Bản vẽ cắt may 11


Cắt may quần đùi, quần dài ( 1lí thuyết +
1 thực hành)



12,13
Thực hành: Cắt may quần đùi, quần dài 14,15,16


,17


<b>Nội dung</b> <b>Tiết </b>


Ơn tập 18


Kiểm tra học kì I (lí thuyết và thực hành) Tuần 19
<b>HỌC KÌ II</b>


Thực hành: Cắt may áo liền tay ( 1lí
thuyết + 2 thực hành)


19,20,21
Thực hành: Cắt may một số kiểu cổ áo


không bâu ( 1lí thuyết + 2 thực hành) 22,23,24


Kiểm tra thực hành 25


Thực hành: Cắt may một số kiểu bâu lá
sen ( 1lí thuyết + 3 thực hành)


26,27,28
,29
Thực hành: Cắt may áo tay liền ( 1lí



thuyết + 3 thực hành)


30,31,32
,33


Ôn tập 34,35


Kiểm tra cuối năm học Tuần 37
(Môđun cắt may, mỗi bài thực hành đều có 1 tiết lí thuyết)


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>


<b>II. NẤU ĂN</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Giới thiệu nghề nấu ăn 1
Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị


nhà bếp


2,3
Sắp xếp và trang trí nhà bếp 4,5
An tồn lao động trong nấu ăn 6
Thực hành: Xây dựng thực đơn 7,8


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>


Trình bày và trang trí bàn ăn 9,10
Thực hành: Chế biến các món ăn



khơng sử dụng nhiệt
Món trộn - cuốn hỗn hợp:
+ Nộm xu hào


+ Nộm ngó sen
+ Nem cuốn


11,12,13,14


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>
Thực hành: Các món ăn có sử dụng


nhiệt - Món nấu. Chọn 1 trong các
món: Súp ngơ cua, Gà nấu đậu, Thịt
bị kho, Bún riêu cua, Chè hoa cau


16,17


Ôn tập kiểm tra HK 18
Kiểm tra học kì I Tuần 19


<b>HỌC KÌ II</b>
Thực hành: Món hấp


Chọn 1 trong các món: Gà hấp cải bẹ,
Chả đùm, ốc nhồi, Xơi vị


19, 20, 21



Thực hành: Món rán


Chọn 1 trong các món: Đậu phụ nhồi
thịt rán sốt cà chua, Nem rán (Chả


22, 23, 24


<i><b>Nội dung</b></i> <b>Tiết</b>


giò)


Thực hành: Món xào


Chọn 1 trong các món: Xào thập cẩm,
Sờn xào chua nghọt, Mì xào giịn


25, 26, 27


Kiểm tra thực hành 28
Món nướng


Chọn 1 trong các món: Bị nướng
chanh, Chả nướng (Nem nướng),
Bánh sắn nướng, Bánh đậu xanh
nư-ớng, Bánh bơng lan (Bánh ga tơ)


29, 30, 31,
32


Ơn tập 33, 34, 35



Kiểm tra cuối năm học Tuần 37
<b>III. TRỒNG CÂY ĂN QUẢ</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả 1
Một số vấn đề chung vê cây ăn quả 2, 3, 4
Các phương pháp nhân giống cây ăn


quả


5, 6
Thực hành: Giâm cây 7, 8
Thực hành: Chiết cành 9, 10
Thực hành: Ghép 11, 12
Kiểm tra thực hành 13
Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi 14, 15
Kĩ thuật trồng cây nhãn 16
Kĩ thuật trồng cây vải 17


Ôn tập 18


Kiểm tra học kì I (lí thuyết và thực


hành) Tuần 19


<b>HỌC KÌ II</b>


Kĩ thuật trồng cây xồi 19


Kĩ thuật trồng cây chôm chôm 20
Thực hành: Nhận biết một số sâu, bệnh


hại cây ăn quả


21, 22,
23
Thực hành: Trồng cây ăn quả 24, 25,


26
Thực hành: Bón phân thúc cho cây ăn


quả


27, 28,
29


Thực hành: Làm sirô quả 30, 31,
32
Kiểm tra thực hành 33
Ơn tập (lí thuyết và thực hành) 34, 35
Kiểm tra cuối năm học (lí thuyết và


thực hành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>IV. LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Giới thiệu nghề điện dân dụng 1
Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện



trong nhà


2, 3
Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện 4, 5
Thực hành: Sử dụng đồng hồ điện 6, 7, 8
Thực hành: Nối dây dẫn điện 9, 10, 11
Kiểm tra thực hành 12
Thực hành: Lắp mạch điện bảng điện 13,14,15
Thực hành: Lắp mạch điện đèn ống


huỳnh quang


16,17


Ôn tập 18


Kiểm tra học kì I (thực hành) Tuần 19
<b>HỌC KÌ II</b>


Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc
hai cực điều khiển hai đèn


19,20,21
Thực hành: Lắp mạch điện hai công tắc


ba cực điều khiển một đèn


22,23,24
Thực hành: Lắp mạch điện một công



tắc ba cực điều khiển hai đèn


25,26,27
Lắp đặt dây dẫn của mạng điện trong


nhà


28,29,30
Kiểm tra an toàn mạng điện trong nhà 31,32
Kiểm tra thực hành 33
Ôn tập (lí thuyết và thực hành) 34,35
Kiểm tra cuối năm học (lí thuyết + thực


hành)


Tuần 37
<b>V. SỬA CHỮA XE ĐẠP</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
Giới thiệu nghề sửa chữa xe
đạp


1
Cấu tạo của xe đạp 2,3
Nguyên lí chuyển động của xe


đạp


4,5


Thực hành: Lau dầu, tra mỡ


các ổ trục


6,7,8,9,10,11,12
Thực hành: Chỉnh phanh, cổ


phuốc


13,14,15,16
Kiểm tra thực hành 17


Ôn tập 18


Kiểm tra học kì I Tuần 19
<b>HỌC KÌ II</b>


Thực hành: Thay ruột dây
phanh, má phanh (1 tiết lí
thuyết + 3 tiết thực hành)


19,20,21,22


Thực hành: Vá săm, thay lốp
(1 tiết lí thuyết + 3 tiết thực
hành)


23,24,25,26


Thực hành: Thay xích, líp (1


tiết lí thuyết + 5 tiết thực
hành)


27,28,29,30,31,32


Kiểm tra thực hành 33


Ơn tập (lí thuyết và thực
hành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ĐỊA LÝ</b>



<b>LỚP 6</b>
<b>HỌC KỲ I</b>


Tiết 1 – Bài mở đầu


<b>Chương I : Trái đất</b>.


Tiết 2 – Bài 1. Vị trí, hình dạng,và kích thước
của Trái đất


Tiết 3 – Bài 2. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ.
Tiết 4 – Bài 3. Tỷ lệ bản đồ.


Tiết 5 – Bài 4. Phương hướng trên bản đồ. Kinh
độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.


Tiết 6 – Bài 5. Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện
địa hình trên bản đồ.



Tiết 7 – Bài 6. Thực hành: Tập sử dụng địa bàn
và thứơc đo để vẽ sơ đồ lớp học.


<b>Tiết 8 –Kiểm tra 1 tiết</b>.


Tiết 9 – Bài 7. Sự tự quay quanh trục của Trái
đất và các hệ quả.


Tiết 10 – Bài 8. Sự chuyển động của Trái đất
quanh Mặt trời.


Tiết 11 – Bài 9. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn
theo mùa.


Tiết 12 – Bài 10. Cấu tạo bên trong của Trái đất.
Tiết 13 – Bài 11. Thực hành: Sự phân bố lục địa
và đại dương trên bề mặt Trái đất.


<b>Chương II. Các thành phần tự nhiên của Trái</b>
<b>đất.</b>


Tiết 14 – Bài 12. Tác động nội lực và ngoại lực
trong việc hình thành địa hình đất.


Tiết 15 – Bài 13. Địa hình bề mặt Trái đất.
Tiết 16 – Bài 14. Địa hình bề mặt Trái đất (tt).


<b>Tiết 17 +18: Ôn tập HKI.</b>
<b>Tuần 19</b> – <b>Kiểm tra HKI.</b>


<b>HỌC KỲ II</b>


Tiết 19 – Bài 15. Các mỏ khoáng sản.


Tiết 20 – Bài 16. Thực hành :Đọc bản đồ (lược
đồ) địa hình tỷ lệ lớn.


Tiết 21 – Bài 17. Lớp vỏ khí.


Tiết 22 – Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ
khơng khí.


Tiết 23 – Bài 19. Khí áp và gió trên Trái đất.
Tiết 24 – Bài 20 .Hơi nước trong khơng khí.
Mưa.


Tiết 25 – Bài 21. Thực hành : Phân tích biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa.


Tiết 26 – Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái đất.


<b>Tiết 27 – Ôn tập.</b>


<b>Tiết 28 – Kiểm tra 1 tiết.</b>


Tiết 29 – Bài 23. Sông và hồ.


Tiết 30 – Bài 24. Biển và đại dương.


Tiết 31 – Bài 25.Thực hành:Sự chuyển động của


các dòng biển trong đại dương.


Tiết 32 – Bài 26. Đất.Các nhân tố hình thành đất.
Tiết 33 – Bài 27.Lớp vỏ sinh vật.Các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái
đất.


<b>Tiết 34 + 35 Ôn tập HKII.</b>
<b>Tuần 37 – Kiểm tra HKII</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HỌC KỲ I</b>
<b>Phần I .THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA</b>


<b>MÔI TRƯỜNG</b>


Tiết 1 – Bài 1.Dân số.


Tiết 2 – Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc
trên thế giới.


Tiết 3 – Bài 3. Quần cư. Đơ thị hố.


Tiết 4 – Bài 4.Thực hành : Phân tích lược đồ dân
số và tháp tuổi.


<b>Phần II . CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ.</b>
<b>Chương I. Mơi trường đới nóng. Hoạt động</b>
<b>kinh tế của con người</b> ở đới nóng.


Tiết 5 – Bài 5. Đới nóng. Mơi trường xích đạo


ẩm.


Tiết 6 – Bài 6 .Mơi trường nhiệt đới.


Tiết 7 – Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
Tiết 8 – Bài 8. Các hình thức canh tác trong nơng
nghiệp ở đới nóng.


Tiết 9 – Bài 9. Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở
đới nóng.


Tiết 10 – Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài
ngun, mơi trường ở đới nóng.


Tiết 11 – Bài 11. Di dân và sự bùng nổ đô thị ở
đới nóng.


Tiết 12 – Bài 12. Thực hành : Nhận biết đặc
điểm môi trường đới nóng.


<b>Tiết 13 – Ơn tập.</b>
<b>Tiết 14 – Kiểm tra viết</b>.


<b>Chương II. Mơi trường đới ơn hồ. Hoạt động</b>
<b>kinh tế của con người ở đới ơn hồ.</b>


Tiết 15 – Bài 13. Mơi trường đới ơn hồ.


Tiết 16 – Bài 14. Hoạt động nơng nghiệp ở đới
ơn hồ.



Tiết 17 – Bài 15. Hoạt động cơng nghiệp ở đới
ơn hồ.


Tiết 18 – Bài 16. Đơ thị hố ở đới ơn hồ.


Tiết 19 – Bài 17. Ơ nhiễm mơi trường ở đới ôn
hoà.


Tiết 20 – Bài 18 .Thực hành: Nhận biết đặc điểm
mơi trường đới ơn hồ.


<b>Chương III. Môi trường hoang mạc. Hoạt</b>
<b>động kinh tế của con người ở hoang mạc.</b>


Tiết 21 – Bài 19. Môi trường hoang mạc.


Tiết 22 – Bài 20. Hoạt động kinh tế của con
người ở hoang mạc.


<b>Chương IV. Môi trường đới lạnh. Hoạt động</b>
<b>kinh tế của con người ở đới lạnh.</b>


Tiết 23 – Bài 21. Môi trường đới lạnh.


Tiết 24– Bài 22. Hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.


<b>Chương V. Môi trường vùng núi. Hoạt động</b>
<b>kinh tế của con người ở vùng núi</b>.



Tiết 25 – Bài 23. Môi trường vùng núi.


Tiết 26 – Bài 24. Hoạt động kinh tế của con
người ở vùng núi.


<b>Tiết 27 – Ôn tập chương II, III, IV, V.</b>


<b>Phần III. THIÊN NHIÊN & CON NGƯỜI Ở</b>
<b>CÁC CHÂU LỤC.</b>


Tiết 28 – Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng.


<b>Chương VI. Châu Phi</b>.


Tiết 29- Bài 26.Thiên nhiên châu Phi.
Tiết 30 - Bài 27.Thiên nhiên châu Phi (tt).


Tiết 31 - Bài 28.Thực hành: Phân tích lược đồ
phân bố các mơi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa ở châu Phi.


Tiết 32 - Bài 29.Dân cư,xã hội châu Phi.
Tiết 33- Bài 30.Kinh tế châu Phi.


Tiết 34 - Bài 31.Kinh tế châu Phi (tt).


<b>Tiết 35 + 36. Ơn tập học kì I</b>
<b>Tuần 19. Kiểm tra học kì I.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 37 - Bài 32.Các khu vực châu Phi.
Tiết 38 - Bài 33.Các khu vực châu Phi (tt).
Tiết 39 - Bài 34 Thực hành: So sánh nền kinh tế
của ba khu vực châu Phi.


<b>Chương VII. Châu Mĩ.</b>


Tiết 40 - Bài 35.Khái quát châu Mĩ.
Tiết 41 - Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ.
Tiết 42 - Bài 37. Dân cư Bắc Mĩ.
Tiết 43 - Bài 38. Kinh tế Bắc Mĩ.
Tiết 44 - Bài 39. Kinh tế Bắc Mĩ (tt).


Tiết 45 - Bài 40. Thực hành :Tìm hiểu vùng cơng
nghiệp truyền thống ở Đơng Bắc Hoa Kì và vùng
cơng nghiệp <<<sub> Vành đai Mặt Trời </sub>>>.


Tiết 46 - Bài 41. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.
Tiết 47 - Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
(tt).


Tiết 48 - Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam
Mĩ.


Tiết 49 - Bài 44. Kinh tế Trung và Nam Mĩ.
Tiết 50 - Bài 45. Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tt).
Tiết 51 - Bài. 46. Thực hành:Sự phân hóa của
thảm thực vật ở hai bean sườn Đông và sườn Tây
của dãy núi An-Đet.



<b>Tiết 52 - Ôn tập.</b>
<b>Tiết 53 - Kiểm tra viết.</b>


<b>Chương VIII. Châu Nam Cực.</b>


Tiết 54 - Bài 47. Châu Nam Cực –Châu lục lạnh
nhất thế giới.


<b>Chương IX. Châu Đại Dương.</b>


Tiết 55 - Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương.
Tiết 56 - Bài 49. Dân cư và kinh tế châu Đại
Dương.


Tiết 57 - Bài 50. Thực hành :Viết báo cáo về đặc
điểm tự nhiên của Ô-X trâylia.


<b>Chương X .Châu Âu</b>.


Tiết 58 - Bài 51. Thiên nhiên châu Âu.
Tiết 59 - Bài 52. Thiên nhiên châu Âu (tt).


Tiết 60 - Bài 53. Thực hành:Đọc, phân tích lược
đồ,biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu.
Tiết 61 - Bài 54. Dân cư,xã hội châu Âu.
Tiết 62 - Bài 55. Kinh tế châu Âu.
Tiết 63 - Bài 56. Khu vực Bắc Âu.


Tiết 64 - Bài 57. Khu vực Tây và Trung Âu.
Tiết 65 - Bài 58. Khu vực Nam Âu.



Tiết 66 - Bài 59. Khu vực Đông Âu.
Tiết 67 - Bài 60. Liên minh châu Âu.


Tiết 68 –Bài 61. Thực hành :Đọc lược đồ, vẽ
biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu.


<b>Tiết 69 +70 Ơn tập học kì II.</b>
<b>Tuần 37 –Kiểm tra học kì II.</b>
<b>LỚP 8</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Phần I :THIÊN NHIÊN ,CON NGƯỜI CÁC</b>


<b>CHÂU LỤC(TIẾP THEO )</b>
<b>Chương XI. Châu Á</b>


Tiết 1- Bài 1. Vị trí địa lí,địa hình và khống sản.
Tiết 2-Bài 2. Khí hậu châu Á.


Tiết 3-Bài 3. Sơng ngịi và cảnh quan châu Á.


Tiết 4-Bài 4. Thực hành : Phân tích hồn lưu gió
mùa ở châu Á.


Tiết 5-Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
Tiết 6-Bài 6. Thực hành: Đọc ,phân tích lược đồ
dân cư và các thành phố lớn của châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 9-Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội


các nước châu Á.


Tiết 10-Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội
ở các nước châu Á.


Tiết 11-Bài 9. Khu vực Tây Nam Á.


Tiết 12-Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam
Á.


Tiết 13-Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu
vực Nam Á.


Tiết 14-Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng
Á.


Tiết 15-Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế- xã
hội khu vực Đông Á.


Tiết 16-Bài 14. Đơng Nam Á –Đất liền và hải
đảo.


<b>Tiết 17- 18. Ơn tập học kì I.</b>
<b>Tuần 19 -Kiểm tra học kì I.</b>


<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 19 -Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông
Nam Á.



Tiết 20-Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông
Nam Á.


Tiết 21-Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(ASEAN )


Tiết 22 -Bài 18. Thực hành : Tìm hiểu Lào và
Cam pu-chia.


<b>Chương XII. Tổng kết địa lí</b> <b>tự nhiên và địa lí</b>
<b>các châu lục.</b>


Tiết 23-Bài 19. Địa hình với tác động của nội,
ngoại lực.


Tiết 24 - Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên trái
đất.


Tiết 25 -Bài 21. Con người và mơi trường địa lí.


<b>Phần II. ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>.


Tiết 26 -Bài 22. Việt Nam –Đất nước ,con người.


<b>I.Địa lí tự nhiên</b>


Tiết 27 - Bài 23. Vị trí giới hạn, hình dạng lãnh
thổ Việt Nam.


Tiết 28 - Bài 24. Vùng biển Việt Nam.



Tiết 29 –Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên
Việt Nam.


Tiết 30 - Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng
sản Việt Nam.


Tiết 31 - Bài 27. Thực hành :Đọc bản đồ Việt
Nam.


<b>Tiết 32 - Ôn tập .</b>
<b>Tiết 33 - Kiểm tra viết.</b>


Tiết 34 - Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam.
Tiết 35 - Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình.
Tiết 36 - Bài 30. Thực hành :Đọc bản đồ địa hình
Việt Nam.


Tiết 37 - Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam.
Tiết 38 - Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết ở
nước ta


Tiết 39 –Bài 33 .Đặc điểm sơng ngịi Việt Nam.
Tiết 40 - Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước
ta.


Tiết 41 - Bài 35.Thực hành về khí hậu, thuỷ văn
Việt Nam. .


Tiết 42 - Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam.


Tiết 43 - Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam.
Tiết 44 - Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt
Nam.


Tiết 45 - Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên
Việt Nam.


Tiết 46 - Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự
nhiên tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 50- Bài 44.Thực hành :Tìm hiểu địa
phương:Đặc điểm tự nhiên tỉnh Bình Thuận.


<b>Tiết 51 – 52. Ơn tập học kì II.</b>
<b>Tuần 37 - Kiểm tra học kì.</b>
<b>LỚP 9</b>


<b>HỌC KÌ I</b>
<b>ĐỊA LÍ VIỆT NAM (TIẾP THEO)</b>


<b>II.Địa lí dân cư</b>


Tiết 1- Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
Tiết 2- Bài 2. Dân số và sự gia tăng dân số.
Tiết 3- Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình
quần cư.


Tiết 4- Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng
cuộc sống.



Tiết 5- Bài 5. Thực hành : Phân tích và so sánh
tháp dân số năm 1989 và năm 1999.


<b>III. Địa lí kinh tế. </b>


Tiết 6- Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế Việt
Nam.


Tiết 7 –Bài 7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân bố nông nghiệp.


Tiết 8 –Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông
nghiệp.


Tiết 9 – Bài 9. Sự phát triển và phân bố sản xuất
lâm nghiệp và thuỷ sản.


Tiết 10 –Bài 10 . Thực hành : Vẽ và phân tích
biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng
phân theo các loại cây,sự tăng trưởng đàn gia súc
,gia cầm.


Tiết 11- Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân bố công nghiệp.


Tiết 12 –Bài 12. Sự phát triển và phân bố cơng
nghiệp.


Tiết 13 –Bài 13. Vai trị,đặc điểm phát triển và
phân bố của ngành dịch vụ.



Tiết 14 –Bài 14. Giao thông vận tải và bưu
chính viễn thơng.


Tiết 15 –Bài 15. Thương mại và dịch vụ du lịch.


Tiết 16 –Bài 16. Thực hành : Vẽ biểu đồ về thay
đổi cơ cấu kinh tế.


<b>Tiết 17 - Ôn tập. </b>
<b>Tiết 18 - Kiểm tra viết.</b>
<b>IV.Sự phân hóa lãnh thổ.</b>


Tiết 19 –Bài 17 . Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ.


Tiết 20 - Bài 18. Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ (tt).


Tiết 21 –Bài 19. Thực hành:Đọc bản đồ, phân
tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên
khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở
Trung du và miền nú Bắc Bộ.


Tiết 22 – Bài 20. Vùng đồng bằng sông Hồng.
Tiết 23- Bài 21. Vùng đồng bằng sông Hồng (tt).
Tiết 24 –Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích
biểu đồ mối quan hệ giữa dân số ,sản lượng
lương thực và bình quân lương thực theo đầu
người.



Tiết 25 –Bài 23.Vùng Bắc Trung Bộ.
Tiết 26 – Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tt).
Tiết 27 –Bài 25. Vùng duyên hải Nam Trung
Bộ.


Tiết 28 –Bài 26 .Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
(tt).


Tiết 29 –Bài 27. Thực hành :Kinh tế biển Bắc
Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.


Tiết 30 -Bài 28. Vùng Tây Nguyên.
Tiết 31 –Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tt).


Tiết 32 –Bài 30. Thực hành :So sánh tình hình
sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 34 – 35 -36: Ơn tập học kì I.</b> <b>Tuần 19 –Kiểm tra học kì I.</b>
<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 37 –Bài 32 . Vùng Đông Nam Bộ.(tt ).
Tiết 38–Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tt).


Tiết 39 –Bài 34.. Thực hành :Phân tích một số
ngành cơng nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
trên cơ sở bảng số liệu.


Tiết 40 –Bài 35. Vùng đồng bằng sông Cửu


Long.


Tiết 41 –Bài 36. Vùng đồng bằng sông Cửu
Long (tt).


Tiết 42 –Bài 37. Thực hành : Vẽ và phân tích
biểu đồ về tình hình phát triển của ngành thuỷ ,
hải sản ở đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>Tiết 43- Ơn tập.</b>
<b>Tiết 44- Kiểm tra viết.</b>


Tiết 45 –Bài 38 . Phát triển tổng hợp kinh tế biển
và bảo vệ tài nguyên môi trường biển ,đảo.


Tiết 46 –Bài 39 . Phát triển tổng hợp kinh tế biển
và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (tt).
Tiết 47 – Bài 40. Thực hành :Vấn đề khai thác tài
nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo.


<b>V. Địa lý địa phương.</b>


Tiết 48 – Bài 41. Địa lý địa phương tỉnh – thành
phố.


Tiết 49 – Bài 42. Địa lý địa phương tỉnh – thành
phố (tt).


Tiết 50– Bài 43. Địa lý địa phương tỉnh – thành
phố (tt).



Tiết 51 – Bài 44. Thực hành : Địa lý địa phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>V. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN GDCD</b>


<b>LỚP 6</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Tiết 1-Bài 1: Tự chăm sóc , rèn luyện thân thể
Tiết 2+3-Bài 2: Siêng năng, kiên trì


Tiết 4-Bài 3: Tiết kiệm


Tiết 5-Bài 4: Lễ độ; ( Kiểm tra 15 phút)
Tiết 6-Bài 5: Tôn trọng kỉ luật


Tiết 7-Bài 6: Biết ơn


Tiết 8-Bài 7: Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với
thiên nhiên


Tiết 9-Kiểm tra viết


Tiết 10-Bài 8: Sống chan hòa với mọi người


Tiết 11-Bài 9: Lịch sự, tế nhị


Tiết 12+13-Bài 10: Tích cực ,tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội



Tiết 14+15-Bài 11: Mục đích học tập của học
sinh


Tiết 16-Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của
địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 17+18: Ôn tập học kì I.
Tuần 19:Kiểm tra học kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 19+20-Bài 12: Công ước liên hợp quốc về
quyền trẻ em


Tiết 21+22-Bài 13: Cơng dân nước cộng hịa xã
hội chủ nghĩa việt nam


Tiết 23+24-Bài 14: Thực hiện trật tự an tồn giao
thơng; (Kiểm tra 15 phút)


Tiết 25+26-Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập
Tiết 27-Kiểm tra viết


Tiết 28+29-Bài 16: Quyền được pháp luật bảo hộ
về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và
nhân phẩm


Tiết 30-Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ



Tiết 31-Bài 18: Quyền được bảo đảm an tồn và
bí mật thư tín ,điện thoại, điện tín


Tiết 32+33-Thực hành ,ngoại khóa các vấn đề
của địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm
tra 15 phút)


Tiết 34+35:Ôn tập học kì II
Tuần 37: Kiểm tra học kì II


<b>LỚP 7</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Tiết 1-Bài 1: Sống giản dị
Tiết 2-Bài 2: Trung thực
Tiết 3-Bài 3: Tự trọng


Tiết 4-Bài 4: Đạo đức và kỉ luật


Tiết 5+6-Bài 5: Yêu thương con người; Kiểm tra
15 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 9-Kiểm tra viết


Tiết 10-Bài 8: Khoan dung


Tiết11+12-Bài 9: Xây dựng gia đình văn hóa
Tiết 13-Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ



Tiết 14-Bài 11: Tự tin


Tiết 15+16-Thực hành, ngoại khóa các vấn đề
của địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm
tra 15 phút)


Tiết 17+18: Ôn tập học kì I
Tuần 19: Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 19+20-Bài 12: Sống và làm việc có kế
hoạch


Tiết 21-Bài 13: Quyền được bảo vệ,chăm sóc và
giáo dục của trẻ em việt nam


Tiết 22+23-Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài
nguyên thiên nhiên; (Kiểm tra 15 phút)
Tiết 24+25-Bài 15: Bảo vệ di sản văn hóa
Tiết 26-Kiểm tra viết


Tiết 27+28-Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng tơn
giáo


Tiết 29+30-Bài 17: Nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa việt nam


Tiết 31+32-Bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ


sở(xã, phường, thị trấn)


Tiết 33-Thực hành ngoại khóa vấn đề của địa
phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 34+35: Ơn tập học kì II
Tuần 37: Kiểm tra học kì II


<b>LỚP 8</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Tiết 1-Bài 1: Tơn trọng lẽ phải
Tiết 2-Bài 2: Liêm khiết


Tiết 3-Bài 3: Tôn trọng người khác
Tiết 4-Bài 4: Giữ chữ tín


Tiết 5-Bài 5: Pháp luật và kỉ luật; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 6-Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng lành
mạnh


Tiết 7-Bài 7: Tích cực tham gia các hoạt động
chính trị xã hội


Tiết 8-Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác



Tiết 9-Kiểm tra viết


Tiết 10-Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn
hóa ở cộng đồng dân cư


Tiết 11-Bài 10: Tự lập


Tiết 12+13-Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
Tiết 14+15-Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của cơng
dân trong gia đình


Tiết 16-Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa
phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 19+20-Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội
Tiết 21-Bài 14: Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Tiết 22-Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy,
nổ và các chất độc hại; (Kiểm tra 15 phút)


Tiết 23-Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ
tôn trọng tài sản của người khác


Tiết 24-Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài
sản nhà nước và lợi ích cơng cộng


Tiết 25-Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công
dân



Tiết 26-Kiểm tra viết


Tiết 27-Bài 19: Quyền tự do ngôn luận


Tiết 28+29-Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa việt nam


Tiết 30+31-Bài 21: Pháp luật nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa việt nam


Tiết 32+33-Thực hành, ngoại khóa các vấn đề
địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 34+35: Ôn tập học kì II
Tuần 37: Kiểm tra học kì II


<b>LỚP 9</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Tiết 1-Bài 1: Chí cơng vơ tư
Tiết 2-Bài 2: Tự chủ


Tiết 3-Bài 3: Dân chủ và kỉ luật


Tiết 4-Bài 4: Bảo vệ hịa bình; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 5-Bài 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên


thế giới


Tiết 6-Bài 6: Hợp tác cùng phát triển


Tiết 7+8-Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc


Tiết 9-Kiểm tra viết


Tiết 10+11-Bài 8: Năng động ,sáng tạo


Tiết 12-Bài 9: Làm việc có năng suất ,chất lượng
,hiệu quả


Tiết 13+14-Bài 10: Lí tưởng sống của thanh niên
Tiết 15+16-Thực hành ngoại khóa các vấn đề của
địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


Tiết 17+18: Ơn tập học kì I
Tuần 19: Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


Tiết 19+20-Bài 11: Trách nhiệm của thanh niên
trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước


Tiết 21+22-Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công
dân trong hôn nhân; (Kiểm tra 15 phút)



Tiết 23-Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa
vụ đóng thuế


Tiết 24+25-Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động
của công dân


Tiết 26-Kiểm tra viết


Tiết 27+28-Bài 15: Vi phạm pháp luật và trách
nhiệm pháp lí của cơng dân


Tiết 29+30-Bài 16: Quyền tham gia quản lí nhà
nước,quản lí xã hội của cơng dân


Tiết 31-Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc


Tiết 32-Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo
pháp luật


Tiết 33-Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của
địa phương và các nội dung đã học; (Kiểm tra 15
phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN HĨA HỌC</b>



<b>LỚP 8 : HỌC KỲ I</b>


Tiết 1: Bài mở đầu mơn hóa học



<b>Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử </b>


Tiết 2-3: Chất


Tiết 4: Bài thực hành 1
Tiết 5: Nguyên tử


Tiết 6-7: Nguyên tố hóa học


Tiết 8-9: Đơn chất, Hợp chất, Phân tử
Tiết 10: Bài thực hành 2


Tiết 11: Bài luyện tập 1


Tiết 12: Cơng thức hóa học; <b>Kiểm tra 15 phút</b>


Tiết 13-14: Hóa trị
Tiết 15: Bài luyện tập 2
Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương II: Phản ứng hoá học</b>


Tiết 17: Sự biến đổi chất
Tiết 18-19: Phản ứng hóa học


Tiết 20: Bài thực hành 3 (lấy điểm hệ số 2)
Tiết 21: Định luật bảo tồn khối lượng
Tiết 22+23: Phương trình hóa học
Tiết 24: Bài luyện tập 3



Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương III: Mol và tính tốn hố học (Từ tiết</b>
<b>27 đến tiết 35)</b>


Tiết 26: Mol,


Tiết 27-28: Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và mol. Luyện tập


Tiết 29: Tỉ khối của chất khí


Tiết 30+31: Tính theo cơng thức hóa học,
Tiết 32+33: Tính theo phương trình hóa học
Tiết 34: Bài luyện tập 4


Tiết 35+36: Ơn tập học kì I


Tuần 19: Kiểm tra học kì I và trả bài kiểm tra
HKI


<b>HỌC KỲ II</b>
<b>Chương IV: Oxi. Kkhí Từ tiết 39 đến tiết 49)</b>


Tiết 37+38: Tính chất của oxi


Tiết 39: Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. ứng
dụng của oxi


Tiết 40: Oxit



Tiết 41: Điều chế oxi. Phản ứng phân hủy
Bài luyện tập 6


Tiết 42+43: Khơng khí, sự cháy; Kiểm tra 15
phút


Tiết 44: Bài luyện tập 5
Tiết 45: Bài thực hành 4
Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương V: Hiđro. Nước </b>


Tiết 47+48: Tính chất, ứng dụng của hiđro
Tiết 49: Phản ứng oxi hóa – khử


Tiết 50: Điều chế hiđro, Phản ứng thế


Tiết 51: Bài luyện tập 6
Tiết 52: Bài thực hành 5
Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết
Tiết 54+55: Nước


Tiết 56+57: Axit, bazơ, muối; Kiểm tra 15 phút
Tiết 58: Bài luyện tập 7


Tiết 59: Bàii thực hành 6 (lấy điểm hệ số 2)


<b>Chương VI: Dung dịch </b>



Tiết 60: Dung dịch


Tiết 61: Độ tan của một chất trong nước
Tiết 62+63: Nồng độ dung dịch


Tiết 64+65: Pha chế dung dịch
Tiết 66: Bài luyện tập 8


Tiết 67: Bài thực hành 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>LỚP 9</b>



Tiết 1: Ôn tập đầu năm


Chương I: Các loại hợp chất vơ cơ


Tiết 2: Tính chất hố học của oxit. Khái quát về
sự phân loại oxit.


Tiết 3-4: Một số oxit quan trọng
Tiết 5: Tính chất hố học của axit.
Tiết 6+7: Một số axit quan trọng.


Tiết 8: Bài luyện tập: Tính chất húa học của oxit
và axít


Tiết 9: Thực hành: Tính chất húa học của oxit và
axít


Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết



Tiết 11: Tính chất hố học của bazơ.
Tiết 12+13: Một số bazơ quan trọng.
Tiết 14: Tính chất hoá học của muối.


Tiết 15: Một số muối quan trọng; Kiểm tra 15
phút


Tiết 16: Phân bón hố học.


Tiết 17: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
Tiết 18: Luyện tập chương I


Tiết 19: Thực hành Tính chất hoá học của bazơ
và muối


Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết
Chương II: Kim loại


Tiết 21: Tính chất vật lí chung của kim loại.
Tiết 22: Tính chất hố học của kim loại
Tiết 23: Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Tiết 24: Nhôm


Tiết 25: Sắt


Tiết 26: Hợp kim Sắt: Gang, Thép


Tiết 27: ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
khơng bị ăn mịn; Kiểm tra 15 phút



Tiết 28: Luyện tập chương 2


Tiết 29: Thực hành: Tính chất hố học của nhơm
và sắt (lấy điểm hệ số 2)


Chương III: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hố học


Tiết 30: Tính chất chung của phi kim.
Tiết 31+32: Clo


Tiết 33: Cacbon


Tiết 34: Các oxit của cacbon
Tiết 35+36: Ôn tập học kì I


Tuần 19 : Kiểm tra học kì I và trả bài kiểm tra
HKI


<b>HỌC KỲ II</b>


Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiết 38: Silic. Công nghiệp silicat


Tiết 39+40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học


Tiết 41: Luyện tập chương 3



Tiết 42: Thực hành: Tính chất hố học của phi
kim và hợp chất của chúng.


Chương IV: Hiđrocacbon. Nhiên liệu (Từ tiết 45
đến tiết 56)


Tiết 43: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá
học hữu cơ.


Tiết 44: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 45: Metan


Tiết 46: Etilen


Tiết 47: Axetilen; Kiểm tra 15 phút
Tiết 48: Benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tiết 50: Nhiên liệu


Tiết 51: Luyện tập chương 4


Tiết 52: Thực hành: Tính chất hố học của
hiđrocacbon


Tiết 53: Kiểm tra viết 1 tiết


Chương V: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
Tiết 54: Rượu etilic


Tiết 55+56: Axit axeticMối liên hệ giữa etilen,


rượu etilic và axit axetic.


Tiết 57: Chất béo


Tiết 58: Luyện tập: rượu etilic, axit axetic và
chất béo


Tiết 59: Thực hành: Tính chất của rượu và axit
(lấy điểm hệ số 2)


Tiết 60: Kiểm tra 1 tiết
Tiết 61: Glucozơ
Tiết 62: Saccarozơ


Tiết 63: Tinh bột và xenlulozơ
Tiết 64: Protein; Kiểm tra 15 phút
Tiết 65+66: Polime


Tiết 67: Thực hành: Tính chất của gluxit
Tiết 68+69+70: Ơn tập học kì II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>VI. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN LỊCH SỬ</b>



<b>LỚP 6</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>
<b>Học kì I</b>



Phần mở đầu(2 tiết)


Tiết 1 - Bài 1. Sơ lược về mơn Lịch sử


Tiết 2 - Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử
Phần một. Khái quát lịch sử thế giới cổ đại (5
tiết)


Tiết 3 - Bài 3. Xã hội nguyên thủy


Tiết 4 - Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông
Tiết 5 - Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây
Tiết 6 - Bài 6. Văn hố cổ đại


Tiết 7 - Bài 7. Ơn tập; <b>Kiểm tra 15 phút</b>


Phần hai. lịch sử việt nam từ nguồn gốc đến
thế kỉ X


<i><b>Chương 1. </b></i><b>Buổi đầu lịch sử nước ta</b><i>(2 tiết)</i>


Tiết 8 - Bài 8. Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Tiết 9 - Bài 9. Đời sống của người nguyên thủy
trên đất nước ta


Tiết 10: Ôn tập


Tiết 11: Kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương II. </b></i><b>Thời đại dựng nước: Văn Lang</b>


<b>-Âu Lạc </b>(7 tiết)


Tiết 12 - Bài 10. Những chuyển biến trong đời
sống kinh tế


Tiết 13 - Bài 11. Những chuyển biến về xã hội
Tiết 14 - Bài 12. Nước Văn Lang


Tiết 15 - Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần
của cư dân Văn Lang


Tiết 16 - Bài 14. Nước Âu Lạc


Tiết 17 - Bài 15. Nước Âu Lạc (tiếp theo)
Tiết 18 - Bài 16. Ôn tập chương I và chương II
Tuần 19: Kiểm tra học kì I (1 tiết)


<b>Học kì II</b>


<i><b>Chương III. </b></i><b>Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh</b>
<b>giành độc lập</b><i><b> </b></i>(10 tiết: 9 tiết bài mới, 1 tiết bài


tập)


Tiết 19 - Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
(năm 40)


Tiết 20 - Bài 18. Trưng Vương và cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược Hán



Tiết 21 - Bài 19. Từ sau Trưng Vương đến trước
Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I-giữa thế kỉ VI)


Tiết 22 - Bài 20. Từ sau Trưng Vương đến trước
Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I-giữa thế kỉ VI) (tiếp
theo); <b>Kiểm tra 15 phút</b>


Tiết 23: Làm bài tập lịch sử.


Tiết 24 - Bài 21. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn
Xuân (542-602)


Tiết 25 - Bài 22. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn
Xuân (542-602) (tiếp theo)


Tiết 26 - Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn
trong các thế kỉ VII-IX


Tiết 27 - Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến
thế kỉ X


Tiết 28 - Làm bài tập lịch sử
Tiết 29 - Bài 25. Ôn tập chương III
Tiết 30 - Làm bài kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương IV. </b></i><b>Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X</b>


(4 tiết: 3 tiết bài mới, 1 tiết bài tập)


Tiết 31 - Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự


chủ của họ Khúc, họ Dương


Tiết 32 - Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch
Đằng năm 938


Tiết 33 - Lịch sử địa phương (1 tiết).
Tiết 34 - Làm bài tập lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tuần 37 - Kiểm tra học kì II (1 tiết)


<b>Lớp 7</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (36 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (34 tiết)</b>
<b>Học kì I</b>


<b>Phần một. Khái quát lịch sử thế giới trung đại</b>


(10 tiết: 9 tiết bài mới, 1 tiết bài tập)


Tiết 1 - Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã
hội phong kiến ở châu Âu


Tiết 2 - Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong
kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu
Âu


Tiết 3 - Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản
chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu


Âu


Tiết 4+5 - Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến
Tiết 6 - Bài 5. ấn Độ thời phong kiến


Tiết 7+8 - Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông
Nam á


Tiết 9 - Bài 7. Những nét chung về xã hội phong
kiến


<b>Tiết 10: Bài tập; Kiểm tra 15 phút</b>


<b>Phần hai. Lịch sử việt nam từ thế kỉ X đến</b>
<b>giữa thế kỉ XIX</b>


<i><b>Chương I. </b></i><b>Buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền</b>
<b>Lê (thế kỉ X) </b>(3 tiết)


Tiết 11 - Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập


Tiết 12+13 - Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời
Đinh-Tiền Lê


<i><b>Chương II. </b></i><b>Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ </b>
<b>XI-XII) </b>(7 tiết: 6 tiết bài mới và ôn tập, 1 tiết bài
tập)


Tiết 14 - Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc
xây dựng đất nước



Tiết 15+16 - Bài 11. Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Tống (1075-1077)


Tiết 17 - Làm bài tập lịch sử
Tiết 18 - Ôn tập


Tiết 19 - Làm bài kiểm tra (1 tiết)


Tiết 20+21 - Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hoá
<i><b>Chương III. </b></i><b>Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ</b>
<b>XIII-XIV) </b>(11 tiết)


Tiết 22+23 - Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII
Tiết 24+25+26+27 - Bài 14. Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông-Nguyên (thế kỉ XIII)
Tiết 28+29 - Bài 15. Sự phát triển kinh tế và văn
hoá thời Trần


Tiết 30+31 - Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần
cuối thế kỉ XIV


Tiết 32 - Lịch sử địa phương (1 tiết); <b>kiểm tra 15</b>
<b>phút</b>


Tiết 33 - Bài 17. Ôn tập chương II và chương III
<i><b>Chương IV. </b></i><b>Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế</b>
<b>kỉ XIX thời Lê sơ </b>(12 tiết: 10 tiết bài mới và ôn
tập, 2 tiết bài tập)



Tiết 34 - Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ
và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu
thế kỉ XV


Tiết 35 - Làm bài tập lịch sử
Tiết 36 - Ôn tập


Tuần 19 - Làm bài kiểm tra học kì I (1 tiết)


<b>Học kì II</b>


Tiết 37+38+39 - Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn (1418-1427)


Tiết 40+41+42+43 - Bài 20. Nước Đại Việt thời
Lê sơ (1428 1527); <b>kiểm tra 15 phút</b>


Tiết 44 - Bài 21. Ôn tập chương IV


Tiết 45 - Làm bài tập lịch sử (phần chương IV)
<i><b>Chương V. </b></i><b>Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tiết 48+49 - Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ
XVI-XVIII


Tiết 50 - Bài 24. Khởi nghĩa nơng dân Đàng
Ngồi thế kỉ XVIII


Tiết 51+52+53+54 - Bài 25. Phong trào Tây Sơn
Tiết 55 - Bài 26. Quang Trung xây dựng đất


nước


Tiết 56 - Lịch sử địa phương (1 tiết)
Tiết 57 - Làm bài tập lịch sử


Tiết 58 - Ôn tập; <b>Kiểm tra 15 phút</b>


Tiết 59 - Làm bài kiểm tra (1 tiết)


<i><b>Chương VI. </b></i> <b>Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX </b>(8
tiết )


Tiết 60+61 - Bài 27. Chế độ phong kiến nhà
Nguyễn


Tiết 62+63 - Bài 28. Sự phát triển của văn hoá
dân tộc cuối thế kỉ XVIII-nửa đầu thế kỉ XIX
Tiết 64 - Lịch sử địa phương (1 tiết)


Tiết 65 - Bài 29. Ôn tập chương V và VI
Tiết 66 - Bài 30. Tổng kết


Tiết 67 - Làm bài tập lịch sử (phần chương VI)
Tiết 68: Làm bài tập


Tiết 69+70 - Ôn tập


Tuần 37 - Làm bài kiểm tra học kì II (1 tiết)


<b>Lớp 8</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>
<b>Học kì I</b>


<b>Phần một. lịch sử thế giới-Lịch sử thế giới cận</b>
<b>đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b>


<i><b>Chương I. </b></i><b>Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư</b>
<b>bản (</b>từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX) (8
tiết)


Tiết 1+2 - Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản
đầu tiên


Tiết 3+4 - Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp
(1789-1794)


Tiết 5+6 - Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập
trên phạm vi thế giới


Tiết 7+8 - Bài 4. Phong trào công nhân và sự ra
đời của chủ nghĩa Mác


<i><b>Chương II. </b></i><b>Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX</b>
<b>đầu thế kỉ XX</b><i><b> (6 tiết)</b></i>


Tiết 9 - Bài 5. Công xã Pari 1871



Tiết 10+11 - Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


Tiết 12+13 - Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


Tiết 14 - Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa
học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII-XIX
<i><b>Chương III. </b></i><b>Châu á giữa thế kỉ XVIII-đầu thế</b>
<b>kỉ XX </b>(4 tiết)


Tiết 15 - Bài 9. ấn Độ thế kỉ XVIII-đầu thế kỉ
XX


Tiết 16 - Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ
XIX-đầu thế kỉ XX


Tiết 17 - Bài 11. Các nước Đông Nam á cuối thế
kỉ XIX-đầu thế kỉ XX


Tiết 18 - Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX-đầu
thế kỉ XX


<b>Tiết 19: Ôn tập</b>


Tiết 20: Kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương IV. </b></i><b>Chiến tranh thế giới thứ nhất</b>
<b>(1914-1918) </b>(3 tiết)



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết 23 - Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại
(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917); Kiểm tra 15
phút


<b>Lịch sử thế giới hiện đại </b>(từ năm 1917 đến năm
1945)


<i><b>Chương I. </b></i><b>Cách mạng tháng Mười Nga năm</b>
<b>1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội</b>
<b>ở Liên Xô (1921-1941) </b>(3 tiết)


Tiết 24+25 - Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng
(1917-1921)


Tiết 26 - Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã
hội (1921-1941)


<i><b>Chương II. </b></i> <b>Châu âu và nước Mĩ giữa hai</b>
<b>cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)</b><i><b> (2 tiết)</b></i>
Tiết 27 - Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918-1939)


Tiết 28 - Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới (1918-1939)


<i><b>Chương III. </b></i> <b>Châu á giữa hai cuộc chiến tranh</b>
<b>thế giới (1918-1939) </b>(3 tiết)


Tiết 29 - Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến


tranh thế giới (1918-1939)


Tiết 30+31 - Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc
ở châu á (1918-1939)


<i><b>Chương IV. </b></i><b>Chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>(1939-1945) </b>(2 tiết)


Tiết 32+33 - Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)


<i><b>Chương V. </b></i> <b>Sự phát triển của văn hoá, khoa</b>
<b>học-kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX </b>(2 tiết)
Tiết 34 - Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa
học-kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX


Tiết 35 - Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại
(từ năm 1917 đến năm 1945)


<b>Tiết 36: Ôn tập</b>


Tuần 19 - Kiểm tra học kỳ I (1 tiết) và trả bài
kiểm tra học kỳ I (1 tiết)


<b>Học kì II</b>


<b>Phần hai. Lịch sử việt nam từ năm 1858 đến</b>
<b>năm 1918</b>


<i><b>Chương I. </b></i> <b>Cuộc kháng chiến chống thực dân</b>


<b>Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX </b>(9 tiết: 8
tiết bài mới, 1 tiết bài tập)


Tiết 37+38 - Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm
1858 đến năm 1873


Tiết 39+40 - Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra
toàn quốc (1873-1884)


Tiết 41+42 - Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong
những năm cuối thế kỉ XIX


Tiết 43 - Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong
trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế
kỉ XIX


Tiết 44 - Lịch sử địa phương (1 tiết); <b>Kiểm tra</b>
<b>15 phút</b>


Tiết 45 - Làm bài tập lịch sử


Tiết 46 - Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở
Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX


<b>Tiết 47: Ôn tập</b>


Tiết 48 - Làm bài kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương II. </b></i><b>Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến</b>
<b>năm 1918)</b><i><b> (5 tiết)</b></i>



Tiết 49+50 - Bài 29. Chính sách khai thác thuộc
địa của thực dân Pháp và những chuyển biến
kinh tế xã hội ở Việt Nam


Tiết 51+52 - Bài 30. Phong trào yêu nước chống
Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918


Tiết 53 - Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ
năm 1858 đến năm 1918)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Lớp 9</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 17 tuần (34 tiết)</b>


<b>Học kì I</b>
<b>Phần một. Lịch sử thế giới hiện đại từ năm</b>


<b>1945 đến nay</b>


<i><b>Chương I. </b></i><b>Liên Xô và các nước Đông âu sau</b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai </b>(3 tiết)


Tiết 1+2 - Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu
từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Tiết 3 - Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ
giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của
thế kỉ XX



<i><b>Chương II. </b></i><b>Các nước á, Phi, Mĩ La-tinh từ</b>
<b>năm 1945 đến nay </b>(5 tiết)


Tiết 4 - Bài 3. Q trình phát triển của phong
trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa


Tiết 5 - Bài 4. Các nước châu á
Tiết 6 - Bài 5. Các nước Đông Nam á


Tiết 7 - Bài 6. Các nước châu Phi; <b>Kiểm tra 15</b>
<b>phút</b>


Tiết 8 - Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh
Tiết 9 - Kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương III. </b></i><b>Mĩ, Nhật Bản, Tây âu từ năm</b>
<b>1945 đến nay </b>(3 tiết)


Tiết 10 - Bài 8. Nước Mĩ
Tiết 11 - Bài 9. Nhật Bản


Tiết 12 - Bài 10. Các nước Tây Âu


<i><b>Chương IV.</b></i><b> Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến</b>
<b>nay</b> (1 tiết)


Tiết 13 - Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến
tranh



<i><b>Chương V. </b></i> <b>Cuộc cách mạng khoa học kĩ</b>
<b>thuật từ năm 1945 đến nay </b>(2 tiết)


Tiết 14 - Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý
nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học-kĩ thuật
sau Chiến tranh thế giới thứ hai


Tiết 15 - Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau
năm 1945 đến nay


<b>Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến</b>
<b>nay</b>


<i><b>Chương I. </b></i><b>Việt Nam trong những năm </b>
<b>1919-1930</b><i><b> (5 tiết)</b></i>


Tiết 16 - Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất


Tiết 17 - Bài 15. Phong trào cách mạng Việt
Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1919-1926)


Tiết 18: Ôn tập


Tuần 19 - Kiểm tra học kì I (1 tiết)


<b>Học kì II</b>



Tiết 19 - Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn ái
Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919-1925
Tiết 20+21 - Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước
khi Đảng Cộng sản ra đời


<i><b>Chương II. </b></i><b>Việt Nam trong những năm </b>
<b>1930-1939</b><i><b> (3 tiết)</b></i>


Tiết 22 - Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
Tiết 23 - Bài 19. Phong trào cách mạng trong
những năm 1930-1935; <b>Kiểm tra 15 phút</b>


Tiết 24 - Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong
những năm 1936-1939


<i><b>Chương III. </b></i><b>Cuộc vận động tiến tới cách mạng</b>
<b>tháng Tám 1945 </b>(4 tiết)


Tiết 25 - Bài 21. Việt Nam trong những năm
1939-1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết 28 - Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân
chủ cộng hoà


<i><b>Chương IV. </b></i><b>Việt Nam từ sau cách mạng tháng</b>
<b>Tám đến toàn quốc kháng chiến</b><i><b> (2 tiết)</b></i>


Tiết 29+30 - Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và
xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân


(1945-1946)


<i><b>Chương V. </b></i><b>Việt Nam từ cuối năm 1946 đến</b>
<b>năm 1954</b><i><b> (6 tiết)</b></i>


Tiết 31+32 - Bài 25. Những năm đầu của cuộc
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
(1946-1950)


Tiết 33+34 - Bài 26. Bước phát triển mới của
cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
(1950-1953)


Tiết 35+36 - Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc
(1953-1954)


Tiết 37 - Lịch sử địa phương (1 tiết)
Tiết 38: Ôn tâp


Tiết 39 - Kiểm tra viết (1 tiết)


<i><b>Chương VI. </b></i><b>Việt Nam từ năm 1954 đến năm</b>
<b>1975</b><i><b> (8 tiết)</b></i>


Tiết 40+41+42 - Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và
chính quyền Sài Gịn ở miền Nam (1954-1965)
Tiết 43+44+45 - Bài 29. Cả nước trực tiếp chống
Mĩ cứu nước (1965-1973)



Tiết 46+47 - Bài 30. Hồn thành giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước (1973-1975)


Tiết 48 - Lịch sử địa phương (1 tiết)


<i><b>Chương VII. </b></i><b>Việt Nam từ năm 1975 đến năm</b>
<b>2000</b><i><b> (4 tiết)</b></i>


Tiết 49 - Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại
thắng mùa Xuân 1975


Tiết 50 - Bài 32. Xây dựng đất nước, đấu tranh
bảo vệ Tổ quốc (1976-1985)


Tiết 51 - Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới
đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm
2000)


Tiết 52 - Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ
sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000
Tiết 53 – Ôn tập kiểm tra học kì II (1 tiết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>VII. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN MĨ THUẬT</b>



<b>LỚP 6</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tiết 1:</b> Vẽ trang trí - Chép hoạ tiết trang trí dân
tộc


<b>Tiết 2:</b> Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về mĩ
thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại


<b>Tiết 3:</b> Vẽ theo mẫu - Sơ lược về <b>Luật xa gần</b>
<b>Tiết 4:</b> Vẽ theo mẫu - Cách vẽ theo mẫu


<b>Tiết 5: </b>Vẽ tranh - Cách vẽ tranh đề tài


<b>Tiết 6:</b> Vẽ trang trí - Cách sắp xếp (bố cục) trong
trang trí; (kiểm tra 15 phút)


<b>Tiết 7:</b> Vẽ theo mẫu - Mẫu có dạng hình hộp và
hình cầu (vẽ hình)


<b>Tiết 8: </b>Thường thức Mĩ thụât - Sơ lược vể Mĩ
thuật Thời Lý (1010 -1225)


<b>Tiết 9 :</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Học tập</i>


<b>Tiết 10: </b>Vẽ trang trí - Màu sắc


<b>Tiết 11: </b>Vẽ trang trí - Màu sắc trong trang trí


<b>Tiết 12:</b> Thường thức Mĩ thuật - Một số cơng
trình tiêu biểu của Mĩ thuật Thời Lý



<b>Tiết 13:</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Bộ đội </i>


<b>Tiết 14: </b>Vẽ trang trí - Trang trí đường
diềm( kiểm tra 1 tiết)


<b>Tiết 15:</b> Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ và
hình cầu (Tiết 1-vẽ hình)


<b>Tiết 16: </b>Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ và
hình cầu (Tiết 2-vẽ đậm nhạt)


<b>Tiết 17:</b> Vẽ trang trí - Trang trí hình vng
Tiết 18: Ơn tập kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề
tài tự do


Tuần 19: Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề tài tự
do


<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Tiết 19: </b>Thường thức mĩ thuật - Tranh dân gian
Việt nam


<b>Tiết 20: </b>Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật (tiết
1-vẽ hình)


<b>Tiết 21: </b>Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật ( tiết
2-vẽ đậm nhạt)



<b>Tiết 22: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>Ngày tết và mùa xuân;</i>
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 23:</b> Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét đều


<b>Tiết 24:</b> Thường thức mĩ thuật - Giới thiệu một
số tranh dân gian Việt Nam


<b>Tiết 25: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>Mẹ của em </i>( kiểm tra 1
tiết )


<b>Tiết 26:</b> Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét thanh
nét đậm


<b>Tiết 27:</b> Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật (Tiết
1- Vẽ hình)


<b>Tiết 28: </b>Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật (Tiết
2- Vẽ đậm nhạt)


<b>Tiết 29:</b> Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ
thuật thế giới thời kỳ cổ đại


<b>Tiết 30:</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Thể thao, văn nghệ</i>


<b>Tiết 31: </b>Vẽ trang trí - Trang trí chiếc khăn để đặt
lọ hoa


<b>Tiết 32:</b> Thường thức mĩ thuật - Một số cơng
trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hi lạp, La


Mã thời kỳ cổ đại


<b>Tiết 33:</b> Trưng bày kết quả học tập trong năm
học.


<b>Tiết 34-35:</b> Ôn tập kiểm tra học kì II - Đề tài
<i>Quê hương em</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>LỚP 7</b>


<b>Cả năm : 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kỳ I : 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kỳ II : 18 tuần (17 tiết)</b>
<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tiết 1:</b> Thường thức Mĩ thuật- Sơ lược về Mĩ
thuật thời Trần (1226 - 1400)


<b>Tiết 2: </b>Vẽ theo mẫu - Vẽ quả (trái) và cốc


<b>Tiết 3: </b>Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí


<b>Tiết 4:</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Tranh Phong cảnh</i>


<b>Tiết 5:</b> Vẽ trang trí -Tạo dáng trang trí lọ hoa;
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 6: </b>Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả ( vẽ hình )


<b>Tiết 7: </b>Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả ( vẽ màu )



<b>Tiết 8:</b> Thường thức mĩ thụât - Một số cơng trình
mĩ thuật thời Trần (1226- 1400)


<b>Tiết 9:</b> Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật có dạng
hình chữ nhật (Kiểm tra 1tiết)


<b>Tiết 10: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Cuộc sống xung</i>
<i>quanh em</i>


<b>Tiết 11: </b>Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ bằng
bút chì)


<b>Tiết 12: </b>Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ màu )


<b>Tiết 13: </b> Vẽ trang trí - Chữ trang trí


<b>Tiết 14: </b>Thường thức mĩ thuật - Mĩ thuật Việt
Nam từ cuối thế kỷ XIX đến năm 1954


<b>Tiết 15: </b> Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch treo
tường


<b>Tiết 16:</b> Vẽ theo mẫu - Ký hoạ


<b>Tiết 17-18: Ôn tập kiểm tra học kỳ I : Vẽ</b>
<b>tranh - Đề tài tự chọn</b>


<b>Tuần 19: Kiểm tra học kỳ I : Vẽ tranh - Đề tài</b>
<b>tự chọn</b>



<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Tiết 19:</b> Vẽ theo mẫu -Vẽ ký hoạ ngoài trời


<b>Tiết 20:</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Giữ gìn vệ sinh môi</i>
<i>trường</i>


<b>Tiết 21: </b>Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả
tác và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam
từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954


<b>Tiết 22: </b>Vẽ trang trí - Trang trí đĩa hình trịn;
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 23: </b>Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát (vẽ
hình)


<b>Tiết 24:</b> Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát (vẽ
đậm nhạt)


<b>Tiết 25: </b>Vẽ tranh Đề tài - <i>Trò chơi dân gian</i>
(Kiểm tra1 tiết)


<b>Tiết 26:</b> Thường thức mĩ thuật- Một vài nét về
mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng


<b>Tiết 27: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>Cảnh đẹp đất nước</i>


<b>Tiết 28:</b> Vẽ trang trí -Trang trí đầu báo tường



<b>Tiết 29: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>An tồn giao thơng </i>


<b>Tiết 30:</b> Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả,
tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời kỳ Phục
hưng


<b>Tiết 31: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>Hoạt động trong</i>
<i>những ngày hè </i>


<b>Tiết 32-33: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Tự do</i>


<b>Tiết 34: </b>Trưng bày kết quả học tập


<b>Tiết 35: Ôn tập kiểm tra học kì II - Vẽ trang</b>
<b>trí - Trang trí tự do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>LỚP 8</b>


<b>Cả năm : 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kỳ I : 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kỳ II : 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tiết 1: </b>Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy


<b>Tiết 2: </b>Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ
thuật thời Lê (từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII)



<b>Tiết 3: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Phong cảnh mùa hè</i>


<b>Tiết 4:</b> Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí chậu
cảnh; (kiểm tra 15 phút)


<b>Tiết 5: </b>Thường thức mĩ thụât - Một số cơng
trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê


<b>Tiết 6: </b> Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu


<b>Tiết 7: </b> Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật lọ và quả
(Vẽ hình)


<b>Tiết 8: </b> Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật (Vẽ màu )


<b>Tiết 9: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Ngày nhà giáo Việt</i>
<i>Nam </i>(Kiểm tra 1 tiết)


<b>Tiết 10: </b>Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ
thuật Việt Nam giai đoạn từ 1954-1975


<b>Tiết 11:</b> Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách


<b>Tiết 12: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Gia đình</i>


<b>Tiết 13:</b> Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ khuôn
mặt người


<i> Bài tham khảo:</i> Tập vẽ các trạng thái
tình cảm thể hiện trên nét mặt



<b>Tiết 14: </b> Thường thức mĩ thuật - Một số tác giả,
tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam giai
đoạn 1954 - 1975


<b>Tiết 15: </b> Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí mặt
nạ


<b>Tiết 16-17:</b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Tự do</i>


<b>Tiết 18: </b> Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung


<b>Tuần 19: Kiểm tra KHI </b>


<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Tiết 19: </b> Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung bạn


<b>Tiết 20: </b> Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ
thuật hiện đại phương Tây cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX


<b>Tiết 21: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Lao động</i>


<b>Tiết 22-23: </b>Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động
(2tiết)


<b>Tiết 24: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Uớc mơ của em</i>


<b>Tiết 25: </b>Vẽ trang trí - Trang trí lều trại (Kiểm


tra 1 tiết)


<b>Tiết 26: </b> Vẽ theo mẫu - Giới thiệu tỉ lệ người


<b>Tiết 27:</b> Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người


<b>Tiết 28:</b> Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ tích;
<i><b>(kiểm tra 15 phút)</b></i>


<b>Tiết 29: </b>Thường thức mĩ thuật- Một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của trường phái hội hoạ ấn tượng


<b>Tiết 30:</b> Vẽ theo mẫu - Vẽ tĩnh vật lọ hoa và
quả (Vẽ màu)


<b>Tiết 31: </b> Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ hoa và
quả


<b>Tiết 32</b><i><b>: </b></i> Vẽ trang trí- Trang trí đồ vật dạng
hình vng, hình chữ nhật


<b>Tiết 33: </b>Trưng bày kết quả học tập


<b>Tiết 34-35: Ơn tập kiểm tra học kì II: Vẽ</b>
<b>tranh - Đề tài tự chọn ( 2 tiết) </b>


<b>Tuần 37: Kiểm tra học kì II: Vẽ tranh - Đề</b>
<b>tài tự chọn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>LỚP 9 </b>



<b>Cả năm: 37tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần (18 tiết)</b>


(chỉ học trong học kỳ I)


<b>Tiết 1:</b> Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về mĩ
thuật thời Nguyễn (1802-1945)


<b>Tiết 2: </b> Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và quả
(Vẽ hình)


<b>Tiết 3: </b>Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và quả
(Vẽ màu)


<b>Tiết 4:</b> Vẽ trang trí -Tạo dáng và trang trí túi
xách; (kiểm tra 15 phút)


<b>Tiết 5: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Phong cảnh quê </i>
<i>hương</i>


<b>Tiết 6:</b> Thường thức mĩ thụât – Chạm khắc gỗ
đình làng Việt Nam


<b>Tiết 7: </b> Vẽ theo mẫu -Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao - Vẽ hình)


<b>Tiết 8: </b> Vẽ theo mẫu - Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao- Vẽ đậm nhạt)



<b>Tiết 9: </b> Vẽ trang trí – Tập phóng tranh, ảnh


<b>Tiết 10: </b> Vẽ tranh - Đề tài <i>Lễ hội </i>(kiểm tra 1tiết)


<b>Tiết 11: </b>Vẽ trang trí – Trang trí hội trường


<b>Tiết 12: </b> Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về mĩ
thuật các dân tộc ít người Việt Nam


<b>Tiết 13: </b> Vẽ theo mẫu – Tập vẽ dáng người


<b>Tiết 14: </b>Vẽ tranh - Đề tài <i>lực lượng vũ trang </i>


<b>Tiết 15: </b>Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí thời
trang


<b>Tiết 16: </b>Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về
một số nền mĩ thuật châu Á


<b>Tiết 17: </b>Vẽ trang trí - Vẽ biểu trưng


<b>Tiết 18: Ôn tập (nếu dạy ở HKII thì khơng bố</b>
<b>trí tiết này)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN NGỮ VĂN</b>



<b>LỚP 6</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b>


<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



Tuần 1: Tiết 1 đến tiết 4
Tiết 1:Con Rồng cháu Tiên;


Tiết 2: Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng bánh
giầy;


Tiết 3: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;


Tiết 4: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu
đạt.


Tuần 2: Tiết 5 đến tiết 8
Tiết 5: Thánh Gióng;
Tiết 6: Từ mượn;


Tiết 7, 8: Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Tuần 3: Tiết 9 đến tiết 12


Tiết 9: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;
Tiết 10: Nghĩa của từ;


Tiết 11, 12: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Tuần 4: Tiết 13 đến tiết 16


Tiết 13: Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;
Tiết 14: Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;


Tiết 15, 16: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự
sự.


Tuần 5: Tiết 17 đến tiết 20


Tiết 17, 18: Viết bài Tập làm văn số 1;


Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển
nghĩa của từ;


Tiết 20: Lời văn, đoạn văn tự sự.
Tuần 6: Tiết 21 đến tiết 24
Tiết 21, 22: Thạch Sanh;


Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ;
Tiết 24: Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 7: Tiết 25 đến tiết 28


Tiết 25, 26: Em bé thông minh;
Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiếp);
Tiết 28: Kiểm tra Văn.


Tuần 8: Tiết 29 đến tiết 32
Tiết 29: Luyện nói kể chuyện;
Tiết 30, 31: Cây bút thần;
Tiết 32: Danh từ.


Tuần 9: Tiết 33 đến tiết 36


Tiết 33: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự;



Tiết 34, 35: Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh
cá và con cá vàng;


Tiết 36: Thứ tự kể trong văn tự sự.
Tuần 10: Tiết 37 đến tiết 40


Tiết 37, 38: Viết bài Tập làm văn số 2;
Tiết 39: Ếch ngồi đáy giếng;


Tiết 40: Thầy bói xem voi.
Tuần 11: Tiết 41 đến tiết 44
Tiết 41: Danh từ (tiếp);
Tiết 42: Trả bài kiểm tra Văn;
Tiết 43: Luyện nói kể chuyện;
Tiết 44: Cụm danh từ.


Tuần 12: Tiết 45 đến tiết 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;


Tiết 48: Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện
đời thường.


Tuần 13: Tiết 49 đến tiết 52


Tiết 49, 50: Viết bài Tập làm văn số 3;
Tiết 51: Treo biển;



Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới;
Tiết 52: Số từ và lượng từ.


Tuần 14: Tiết 53 đến tiết 56
Tiết 53: Kể chuyện tưởng tượng;
Tiết 54, 55: Ôn tập truyện dân gian;
Tiết 56: Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 15: Tiết 57 đến tiết 60


Tiết 57: Chỉ từ;


Tiết 58: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng;
Tiết 59: Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa;


Tiết 60: Động từ.


Tuần 16: Tiết 61 đến tiết 64
Tiết 61: Cụm động từ;
Tiết 62: Mẹ hiền dạy con;
Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ.
Tiết 64: Trả bài Tập làm văn số 3.
Tuần 17: Tiết 65 đến tiết 68


Tiết 65: Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng;
Tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt;


Tiết 67: Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện;
Tiết 68: Chương trình Ngữ văn địa phương.
Tuần 18: Tiết 69 đến tiết 72



Tiết 69: Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện;
Tiết 70, 71, 72: Ôn tập tổng hợp.


Tuần 19:


Kiểm tra học kì I;


Trả bài kiểm tra học kì I.

<b>HỌC KÌ II</b>



Tuần 20: Tiết 73 đến tiết 76


Tiết 73, 74: Bài học đường đời đầu tiên;
Tiết 75: Phó từ;


Tiết 76: Tìm hiểu chung về văn miêu tả.
Tuần 21: Tiết 77 đến tiết 80


Tiết 77: Sông nước Cà Mau;
Tiết 78: So sánh;


Tiết 79, 80: Quan sát, tưởng tượng, so sánh và
nhận xét trong văn miêu tả.


Tuần 22: Tiết 81 đến tiết 84


Tiết 81, 82: Bức tranh của em gái tơi.;


Tiết 83, 84: Luyện nói về quan sát, tưởng tượng,
so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.



Tuần 23: Tiết 85 đến tiết 88
Tiết 85: Vượt thác;


Tiết 86: So sánh (tiếp);


Tiết 87: Chương trình địa phương Tiếng Việt;
Tiết 88: Phương pháp tả cảnh;


Viết bài Tập làm văn tả cảnh (số 5 - làm ở nhà).
Tuần 24: Tiết 89 đến tiết 92


Tiết 89, 90: Buổi học cuối cùng;
Tiết 91: Nhân hoá;


Tiết 92: Phương pháp tả người.
Tuần 25: Tiết 93 đến tiết 96


Tiết 93, 94: Đêm nay Bác không ngủ;
Tiết 95: Ẩn dụ;


Tiết 96: Luyện nói về văn miêu tả.
Tuần 26: Tiết 97 đến tiết 100
Tiết 97: Kiểm tra Văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tiết 99: Lượm;


Tiết 100: Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.
Tuần 27:Tiết 101 đến tiết 104



Tiết 101: Hoán dụ;


Tiết 102: Tập làm thơ bốn chữ;
Tiết 103, 104: Cô Tô.


Tuần 28:Tiết 105 đến tiết 108


Tiết 105, 106: Viết bài Tập làm văn số 6 tả
người;


Tiết 107: Các thành phần chính của câu;
Tiết 108: Thi làm thơ 5 chữ.


Tuần 29: Tiết 109 đến tiết 112
Tiết 109: Cây tre Việt Nam;
Tiết 110: Câu trần thuật đơn;


Tiết 111: Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước;
Tiết 112: Câu trần thuật đơn có từ là.


Tuần 30: Tiết 113 đến 116
Tiết 113, 114: Lao xao;


Tiết 115: Kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 116: Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn
tả người.


Tuần 31: Tiết 117 đến tiết 120
Tiết 117: Ôn tập truyện và kí;



Tiết 118: Câu trần thuật đơn khơng có từ là;
Tiết 119: Ơn tập văn miêu tả;


Tiết 120: Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ.


Tuần 32: Tiết 121 đến tiết 124


Tiết 121, 122: Viết bài Tập làm văn số 7 miêu tả
sáng tạo;


Tiết 123: Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử;
Tiết 124: Viết đơn.


Tuần 33: Tiết 125 đến tiết 128


Tiết 125, 126: Bức thư của thủ lĩnh da đỏ;
Tiết 127: Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp);
Tiết 128: Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi.
Tuần 34: Tiết 129 đến tiết 132


Tiết 129: Động Phong Nha;


Tiết 130: Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu
chấm hỏi, dấu chấm than);


Tiết 131: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy);


Tiết 132: Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo,
trả bài kiểm tra Tiếng Việt.



Tuần 35: Tiết 133 đến tiết 136


Tiết 133, 134: Tổng kết phần Văn và Tập làm
văn;


Tiết 135, 136: Tổng kết phần Tiếng Việt.
Tuần 36: Tiết 137 đến tiết 140


Tiết 137, 138: Ôn tập tổng hợp.


Tiết 139, 140: Chương trình Ngữ văn địa
phương.


Tuần 37:


Kiểm tra và trả bài kiểm tra học kì II.


<b>LỚP 7</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



Tuần 1: Tiết 1 đến tiết 4
Tiết 1: Cổng trường mở ra;


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tiết 4: Liên kết trong văn bản.


Tuần 2: Tiết 5 đến tiết 8


Tiết 5, 6: Cuộc chia tay của những con búp bê;
Tiết 7: Bố cục trong văn bản;


Tiết 8: Mạch lạc trong văn bản.
Tuần 3: Tiết 9 đến tiết 12


Tiết 9: Những câu hát về tình cảm gia đình;
Tiết 10: Những câu hát về tình yêu quê hương,
đất nước, con người;


Tiết 11: Từ láy;


Tiết 12: Quá trình tạo lập văn bản;
Viết bài Tập làm văn số 1 (làm ở nhà).
Tuần 4: Tiết 13 đến tiết 16


Tiết 13: Những câu hát than thân;
Tiết 14: Những câu hát châm biếm;
Tiết 15: Đại từ;


Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.
Tuần 5: Tiết 17 đến tiết 20


Tiết 17: Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh;
Tiết 18: Từ Hán Việt;


Tiết 19: Trả bài Tập làm văn số 1;



Tiết 20: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
Tuần 6: Tiết 21 đến tiết 24


Tiết 21: Côn Sơn ca;


Hướng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ
Thiên Trường trông ra;


Tiết 22: Từ Hán Việt (tiếp);


Tiết 23: Đặc điểm văn bản biểu cảm;


Tiết 24: Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn
biểu cảm.


Tuần 7: Tiết 25 đến tiết 28
Tiết 25: Bánh trôi nước;


Tiết 26: Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li;
Tiết 27: Quan hệ từ;


Tiết 28: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
Tuần 8: Tiết 29 đến tiết 32


Tiết 29: Qua đèo Ngang;
Tiết 30: Bạn đến chơi nhà;


Tiết 31, 32: Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 9: Tiết 33 đến tiết 36



Tiết 33: Chữa lỗi về quan hệ từ;


Tiết 34: Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi
Lư;


Tiết 35: Từ đồng nghĩa;


Tiết 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Tuần 10: Tiết 37 đến tiết 40


Tiết 37: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ
tứ);


Tiết 38: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
(Hồi hương ngẫu thư);


Tiết 39: Từ trái nghĩa;


Tiết 40: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con
người.


Tuần 11: Tiết 41 đến tiết 44


Tiết 41: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá;
Tiết 42: Kiểm tra Văn;


Tiết 43: Từ đồng âm;


Tiết 44: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu
cảm.



Tuần 12: Tiết 45 đến tiết 48


Tiết 45: Cảnh khuya, Rằm tháng giêng;
Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 47: Trả bài Tập làm văn số 2;
Tiết 48: Thành ngữ.


Tuần 13: Tiết 49 đến tiết 52


Tiết 49: Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng
Việt;


Tiết 50: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm
văn học;


Tiết 51, 52: Viết bài Tập làm văn số 3.
Tuần 14: Tiết 53 đến tiết 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết 56: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác
phẩm văn học.


Tuần 15: Tiết 57 đến tiết 60


Tiết 57: Một thứ quà của lúa non: Cốm;
Tiết 58: Trả bài Tập làm văn số 3;
Tiết 59: Chơi chữ;


Tiết 60: Làm thơ lục bát.


Tuần 16: Tiết 61 đến tiết 64
Tiết 61: Chuẩn mực sử dụng từ;
Tiết 62: Ôn tập văn bản biểu cảm;
Tiết 63: Mùa xuân của tôi;


Tiết 64: Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gịn tơi u.


Tuần 17: Tiết 65 đến tiết 68
Tiết 65: Luyện tập sử dụng từ;


Tiết 66: Chương trình địa phương phần Tiếng
Việt;


Tiết 67, 68: Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp).
Tuần 18: Tiết 69 đến tiết 72


Tiết 69, 70: Ôn tập Tiếng Việt;
Tiết 71, 72: Ôn tập tổng hợp.
Tuần 19:


Kiểm tra học kì I;
Trả bài kiểm tra kì I.


<b>HỌC KÌ II</b>



Tuần 20: Tiết 73 đến tiết 76


Tiết 73: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản
xuất;



Tiết 74: Chương trình địa phương phần Văn và
Tập làm văn;


Tiết 75, 76: Tìm hiểu chung về văn nghị luận.
Tuần 21: Tiết 77 đến tiết 80


Tiết 77: Tục ngữ về con người và xã hội;
Tiết 78: Rút gọn câu;


Tiết 79: Đặc điểm của văn bản nghị luận;


Tiết 80: Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài
văn nghị luận.


Tuần 22: Tiết 81 đến tiết 84


Tiết 81: Tinh thần yêu nước của nhân dân ta;
Tiết 82: Câu đặc biệt;


Tiết 83: Bố cục và phương pháp lập luận trong
bài văn nghị luận;


Tiết 84: Luyện tập về phương pháp lập luận
trong văn nghị luận.


Tuần 23: Tiết 85 đến tiết 88


Tiết 85: Sự giàu đẹp của tiếng Việt;


Tiết 86: Thêm trạng ngữ cho câu;



Tiết 87, 88: Tìm hiểu chung về phép lập luận
chứng minh.


Tuần 24: Tiết 89 đến tiết 92


Tiết 89: Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp);
Tiết 90: Kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 91: Cách làm bài văn lập luận chứng minh;
Tiết 92: Luyện tập lập luận chứng minh.


Tuần 25: Tiết 93 đến tiết 96


Tiết 93: Đức tính giản dị của Bác Hồ;


Tiết 94: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động;


Tiết 95, 96: Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
Tuần 26: Tiết 96 đến tiết 100


Tiết 97: Ý nghĩa văn chương;
Tiết 98: Kiểm tra Văn;


Tiết 99: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động (tiếp);


Tiết 100: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
Tuần 27: Tiết 101 đến tiết 104



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tiết 102: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu;
Tiết 103: Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm
tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;


Tiết 104: Tìm hiểu chung về phép lập luận giải
thích.


Tuần 28: Tiết 105 đến tiết 108
Tiết 105, 106: Sống chết mặc bay;


Tiết 107: Cách làm bài văn lập luận giải thích;
Tiết 108: Luyện tập lập luận giải thích;


Viết bài Tập làm văn số 6 (làm ở nhà).
Tuần 29: Tiết 109 đến tiết 112


Tiết 109, 110: Những trò lố hay là Va-ren và
Phan Bội Châu;


Tiết 111: Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.
Luyện tập (tiếp);


Tiết 112: Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn
đề.


Tuần 30: Tiết 113 đến tiết 116
Tiết 113: Ca Huế trên sông Hương;
Tiết 114: Liệt kê;



Tiết 115: Tìm hiểu chung về văn bản hành chính;
Tiết 116: Trả bài Tập làm văn số 6.


Tuần 31: Tiết 117 đến tiết 120
Tiết 117, 118: Quan Âm Thị Kính;


Tiết 119: Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy;


Tiết 120: Văn bản đề nghị.
Tuần 32: Tiết 121 đến tiết 124
Tiết 121: Ôn tập Văn học;
Tiết 122: Dấu gạch ngang;
Tiết 123: Ôn tập Tiếng Việt;
Tiết 124: Văn bản báo cáo.
Tuần 33: Tiết 125 đến tiết 128


Tiết 125: Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo
cáo;


Tiết 126, 127, 128: Ôn tập Tập làm văn.
Tuần 34: Tiết 129 đến tiết 132


Tiết 129, 130: Ôn tập Tiếng Việt (tiếp);


Tiết 131, 132: Chương trình địa phương phần
Văn và Tập làm văn (tiếp).


Tuần 35: Tiết 133 đến tiết 136
Tiết 133, 134: Hoạt động Ngữ văn;



Tiết 135, 136: Chương trình địa phương phần
Tiếng Việt.


Tuần 36: Tiết 137 đến tiết 140
Tiết 137, 138: Ôn tập tổng hợp;


Tiết 139, 140: Hướng dẫn làm bài kiểm tra.
Tuần 37


Kiểm tra học kì II.


Trả bài kiểm tra học kì II.


<b>LỚP 8</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



Tuần 1: Tiết 1 đến tiết 4
Tiết 1, 2: Tôi đi học;


Tiết 3: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ;


Tiết 4: Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
Tuần 2: Tiết 5 đến tiết 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tiết 7: Trường từ vựng;


Tiết 8: Bố cục của văn bản.
Tuần 3: Tiết 9 đến tiết 12
Tiết 9, 10: Tức nước vỡ bờ;


Tiết 11: dựng đoạn văn trong văn bản;
Tiết 12: Viết bài Tập làm văn số 1.
Tuần 4: Tiết 13 đến tiết 16


Tiết 13, 14: Lão Hạc;


Tiết 15: Từ tượng hình, từ tượng thanh;
Tiết 16: Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
Tuần 5: Tiết 17 đến tiết 20


Tiết 17: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội;
Tiết 18: Tóm tắt văn bản tự sự;


Tiết 19: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự;
Tiết 20: Trả bài Tập làm văn số 1.


Tuần 6: Tiết 21 đến tiết 24
Tiết 21, 22: Cô bé bán diêm;
Tiết 23: Trợ từ, thán từ;


Tiết 24: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
Tuần 7: Tiết 25 đến tiết 28


Tiết 25, 26: Đánh nhau với cối xay gió;
Tiết 27: Tình thái từ;



Tiết 28: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp
với với miêu tả và biểu cảm.


Tuần 8: Tiết 29 đến tiết 32
Tiết 29, 30: Chiếc lá cuối cùng;


Tiết 31: Chương trình địa phương (phần Tiếng
Việt);


Tiết 32: Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả và biểu cảm.


Tuần 9: Tiết 33 đến tiết 36
Tiết 33, 34: Hai cây phong;


Tiết 35, 36: Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 10: Tiết 37 đến tiết 40


Tiết 37: Nói q;


Tiết 38: Ơn tập truyện kí Việt Nam;


Tiết 39: Thơng tin về ngày trái đất năm 2000;
Tiết 40: Nói giảm, nói tránh.


Tuần 11: Tiết 41 đến tiết 44
Tiết 41: Kiểm tra Văn;


Tiết 42: Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết
hợp với miêu tả và biểu cảm;



Tiết 43: Câu ghép;


Tiết 44: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
Tuần 12: Tiết 45 đến tiết 48


Tiết 45: Ôn dịch thuốc lá;
Tiết 46: Câu ghép (tiếp);


Tiết 47: Phương pháp thuyết minh;


Tiết 48: Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số
2.


Tuần 13: Tiết 49 đến tiết 52
Tiết 49: Bài toán dân số;


Tiết 50: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm;


Tiết 51: Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn
thuyết minh;


Tiết 52: Chương trình địa phương (phần Văn).
Tuần 14: Tiết 53 đến tiết 56


Tiết 53: Dấu ngoặc kép;


Tiết 54: Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ
dùng;



Tiết 55, 56: Viết bài Tập làm văn số 3.
Tuần 15: Tiết 57 đến tiết 60


Tiết 57: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác;
Tiết 58: Đập đá ở Cơn Lơn;


Tiết 59: Ơn luyện về dấu câu;
Tiết 60: Kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 16: Tiết 61 đến tiết 64


Tiết 61: Thuyết minh một thể loại văn học;
Tiết 62: Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng
Cuội;


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tuần 17 Tiết 65 đến tiết 68
Tiết 65: Ông đồ;


Tiết 66: Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà.
Tiết 67: Trả bài kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 68: Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ;
Tuần 18: Tiết 69 đến tiết 72


Tiết 69, 70: Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ
(tiếp);


Tiết 71, 72: Ôn tập tổng hợp.
Tuần 19: Kiểm tra học kì I.
Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II



Tuần 20: Tiết 73 đến tiết 76
Tiết 73, 74: Nhớ rừng;
Tiết 75: Câu nghi vấn;


Tiết 76: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết
minh.


Tuần 21: Tiết 77 đến tiết 80
Tiết 77: Quê hương;
Tiết 78: Khi con tu hú;
Tiết 79: Câu nghi vấn (tiếp);


Tiết 80: Thuyết minh một danh lam thắng cảnh.
Tuần 22: Tiết 81 đến tiết 84


Tiết 81: Tức cảnh Pác Bó;
Tiết 82: Câu cầu khiến;


Tiết 83: Thuyết minh một danh lam thắng cảnh;
Tiết 84: Ôn tập về văn bản thuyết minh.


Tuần 23: Tiết 85 đến tiết 88
Tiết 85: Ngắm trăng, Đi đường;
Tiết 86: Câu cảm thán;


Tiết 87, 88: Viết bài Tập làm văn số 5.
Tuần 24: Tiết 89 đến tiết 92


Tiết 89: Câu trần thuật;


Tiết 90: Chiếu dời đô;
Tiết 91: Câu phủ định;


Tiết 92: Chương trình địa phương (phần Tập làm
văn).


Tuần 25: Tiết 93 đến tiết 96
Tiết 93, 94: Hịch tướng sĩ;
Tiết 95: Hành động nói;


Tiết 96: Trả bài Tập làm văn số 5.
Tuần 26: Tiết 97 đến tiết 100
Tiết 97: Nước Đại Việt ta;
Tiết 98: Hành động nói (tiếp);
Tiết 99: Ôn tập về luận điểm;


Tiết 100: Viết đoạn văn trình bày luận điểm.
Tuần 27: Tiết 101 đến tiết 104


Tiết 101: Bàn luận về phép học;


Tiết 102: Luyện tập xây dựng và trình bày luận
điểm;


Tiết 103, 104: Viết bài Tập làm văn số 6.
Tuần 28: Tiết 105 đến tiết 108


Tiết 105, 106: Thuế máu;
Tiết 107: Hội thoại;



Tiết 108: Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn
nghị luận.


Tuần 29: Tiết 109 đến tiết 112
Tiết 109, 110: Đi bộ ngao du;
Tiết 111: Hội thoại (tiếp);


Tiết 112: Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài
văn nghị luận.


Tuần 30: Tiết 113 đến tiết 116
Tiết 113: Kiểm tra Văn;


Tiết 114: Lựa chọn trật tự từ trong câu;
Tiết 115: Trả bài Tập làm văn số 6;


Tiết 116: Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả
trong văn nghị luận.


Tuần 31: Tiết 117 đến tiết 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết 120: Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu
tả vào bài văn nghị luận.


Tuần 32: Tiết 121 đến tiết 124


Tiết 121: Chương trình địa phương (phần Văn);
Tiết 122: Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic);


Tiết 123, 124: Viết bài Tập làm văn số 7.


Tuần 33: Tiết 125 đến tiết 128


Tiết 125: Tổng kết phần Văn;


Tiết 126: Ơn tập phần Tiếng Việt học kì II;
Tiết 127: Văn bản tường trình;


Tiết 128: Luyện tập làm văn bản tường trình.
Tuần 34: Tiết 129 đến tiết 132


Tiết 129: Trả bài kiểm tra Văn;
Tiết 130: Kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 131: Trả bài Tập làm văn số 7;
Tiết 132: Tổng kết phần Văn.
Tuần 35: Tiết 133 đến tiết 136
Tiết 133: Tổng kết phần Văn (tiếp);
Tiết 134: Ôn tập phần Tập làm văn;
Tiết 135: Văn bản thông báo;


Tiết 136: Chương trình địa phương phần Tiếng
Việt.


Tuần 36: Tiết 137 đến tiết 140


Tiết 137: Luyện tập làm văn bản thông báo;
Tiết 138, 139, 140: Ôn tập tổng hợp.


Tuần 37:



Kiểm tra học kì II.


Trả bài kiểm tra học kì II.

<b>LỚP 9</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (175 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (90 tiết)</b>
<b>Học kì II: 17 tuần (85 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Tuần 1: Tiết 1 đến tiết 5


Tiết 1, 2: Phong cách Hồ Chí Minh;
Tiết 3: Các phương châm hội thoại;


Tiết 4: Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh;


Tiết 5: Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ
thuật trong văn bản thuyết minh.


Tuần 2: Tiết 6 đến tiết 10


Tiết 6, 7: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình;
Tiết 8: Các phương châm hội thoại (tiếp);


Tiết 9: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh;



Tiết 10: Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh.


Tuần 3: Tiết 11 đến tiết 15


Tiết 11, 12: Tuyên bố thế giới về... trẻ em;
Tiết 13: Các phương châm hội thoại (tiếp);
Tiết 14, 15: Viết bài Tập làm văn số 1.
Tuần 4: Tiết 16 đến tiết 20


Tiết 16, 17: Chuyện người con gái Nam Xương;
Tiết 18: Xưng hô trong hội thoại;


Tiết 19: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp;
Tiết 20: Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.


Tuần 5: Tiết 21 đến tiết 25


Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tiết 26: Truyện Kiều của Nguyễn Du;
Tiết 27: Chị em Thuý Kiều;


Tiết 28: Cảnh ngày xuân;
Tiết 29: Thuật ngữ;


Tiết 30: Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 7: Tiết 31 đến tiết 35


Tiết 31, 32: Mã Giám Sinh mua Kiều;


Tiết 33: Miêu tả trong văn bản tự sự;
Tiết 34, 35: Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 8: Tiết 36 đến tiết 40


Tiết 36: Kiều ở lầu Ngưng Bích;
Tiết 37: Trau dồi vốn từ;


Tiết 38, 39: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga;
Tiết 40: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
Tuần 9: Tiết 41 đến tiết 45


Tiết 41: Lục Vân Tiên gặp nạn;


Tiết 42: Chương trình địa phương phần Văn;
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,...
Từ nhiều nghĩa);


Tiết 44: Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,...
Trường từ vựng);


Tiết 45: Trả bài Tập làm văn số 2.
Tuần 10: Tiết 46 đến tiết 50
Tiết 46: Đồng chí;


Tiết 47: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính;
Tiết 48: Kiểm tra truyện trung đại;


Tiết 49 Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ
vựng,... Trau dồi vốn từ);



Tiết 50: Nghị luận trong văn bản tự sự.
Tuần 11: Tiết 51 đến tiết 55


Tiết 51: Đoàn thuyền đánh cá;


Tiết 52, 53: Tổng kết về từ vựng (Từ tượng
thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng);
Tiết 54: Tập làm thơ tám chữ;


Tiết 55: Trả bài kiểm tra Văn.
Tuần 12: Tiết 56 đến tiết 60)


Tiết 56: Bếp lửa;


Tiết 57: Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những
em bé lớn trên lưng mẹ;


Tiết 58: Ánh trăng;


Tiết 59: Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng
hợp);


Tiết 60: Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử
dụng yếu tố nghị luận.


Tuần 13: Tiết 61 đến tiết 65
Tiết 61, 62: Làng;


Tiết 63: Chương trình địa phương phần Tiếng
Việt;



Tiết 64: Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm
trong văn bản tự sự;


Tiết 65: Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận
và miêu tả nội tâm.


Tuần 14: Tiết 66 đến tiết 70
Tiết 66, 67: Lặng lẽ Sa Pa;


Tiết 68, 69: Viết bài Tập làm văn số 3;


Tiết 70: Người kể chuyện trong văn bản tự sự.
Tuần 15: Tiết 71 đến tiết 75


Tiết 71, 72: Chiếc lược ngà;


Tiết 73: Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm
hội thoại,... Cách dẫn gián tiếp);


Tiết 74: Kiểm tra Tiếng Việt;


Tiết 75: Kiểm tra thơ và truyện hiện đại.
Tuần 16: Tiết 76 đến tiết 80


Tiết 76, 77, 77: Cố hương;


Tiết 79: Trả bài Tập làm văn số 3;
Tiết 80: Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 17: Tiết 81 đến tiết 85



Tiết 81: Trả bài kiểm tra văn;


Tiết 82: Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54);
Tiết 83, 84, 85: Ôn tập Tập làm văn.


Tuần 18: Tiết 86 đến tiết 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết 88, 89, 90: Ôn tập tổng hợp.
Tuần 19


Kiểm tra học kì I.


Trả bài kiểm tra học kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tiết 91, 92: Bàn về đọc sách;
Tiết 93: Khởi ngữ;


Tiết 94: Phép phân tích và tổng hợp;
Tiết 95: Luyện tập phân tích và tổng hợp.
Tuần 21: Tiết 96 đến tiết 100


Tiết 96, 97: Tiếng nói của văn nghệ;
Tiết 98: Các thành phần biệt lập;


Tiết 99: Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời
sống;


Tiết 100: Cách làm bài văn nghị luận về một sự
việc, hiện tượng đời sống;



Tuần 22: Tiết 101 đến tiết 105


Tiết 101: Cách làm bài văn nghị luận về một sự
việc, hiện tượng đời sống;


Tiết 102: Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình
địa phương phần tập làm văn (sẽ làm ở nhà);
Tiết 103: Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới;
Tiết 104, 105: Viết bài Tập làm văn số 5.
Tuần 23: Tiết 106 đến tiết 110


Tiết 106: Các thành phần biệt lập (tiếp);


Tiết 107, 108: Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ
ngôn của La Phông-ten.


Tiết 109: Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo
lí;


Tiết 110: Liên kết câu và liên kết đoạn văn.
Tuần 24: Tiết 111 đến tiết 115


Tiết 111: Liên kết câu và liên kết đoạn văn
(luyện tập).


Tiết 112: Hướng dẫn đọc thêm: Con cò;


Tiết 113, 114: Cách làm bài văn nghị luận về một
vấn đề tư tưởng, đạo lí;



Tiết 115: Trả bài Tập làm văn số 5.
Tuần 25: Tiết 116 đến tiết 120
Tiết 116: Mùa xuân nho nhỏ;
Tiết 117: Viếng lăng Bác;


đoạn trích);


Tiết 119: Cách làm bài nghị luận về tác phẩm
truyện (hoặc đoạn trích);


Tiết 120: Luyện tập làm bài nghị luận về tác
phẩm truyện (hoặc đoạn trích).


Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.
Tuần 26: Tiết 121 đến tiết 125


Tiết 121: Sang thu;
Tiết 122: Nói với con;


Tiết 123: Nghĩa tường minh và hàm ý;
Tiết 124: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ;
Tiết 125: Cách làm bài nghị luận về một đoạn
thơ, bài thơ.


Tuần 27: Tiết 126 đến tiết 130
Tiết 126: Mây và sóng;


Tiết 127: Ơn tập về thơ;



Tiết 128: Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp);
Tiết 129: Kiểm tra Văn (phần thơ);


Tiết 130: Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 28: Tiết 131 đến tiết 135


Tiết 131, 132: Tổng kết phần văn bản nhật dụng;
Tiết 133: Chương trình địa phương (phần Tiếng
Việt);


Tiết 134, 135: Viết bài Tập làm văn số 7.
Tuần 29: Tiết 136 đến tiết 140


Tiết 136, 137: Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê;
Tiết 138, 139: Ơn tập Tiếng Việt lớp 9;


Tiết 140: Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ,
bài thơ.


Tuần 30: Tiết 141 đến tiết 145


Tiết 141, 142: Những ngôi sao xa xôi;


Tiết 143: Chương trình địa phương (phần Tập
làm văn);


Tiết 144: Trả bài Tập làm văn số 7;
Tiết 145: Biên bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tiết 148: Tổng kết về ngữ pháp;


Tiết 149: Luyện tập viết biên bản;
Tiết 150: Hợp đồng.


Tuần 32: Tiết 151 đến tiết 155
Tiết 151, 152: Bố của Xi mơng;
Tiết 153: Ơn tập về truyện;


Tiết 154: Tổng kết về ngữ pháp (tiếp);
Tiết 155: Kiểm tra Văn (phần truyện).
Tuần 33: Tiết 156 đến tiết 160


Tiết 156: Con chó Bấc;


Tiết 157: Kiểm tra Tiếng Việt;
Tiết 158: Luyện tập viết hợp đồng;


Tiết 159, 160: Tổng kết Văn học nước ngoài.


Tiết 161, 162: Bắc Sơn;


Tiết 163, 164: Tổng kết Tập làm văn;
Tiết 165: Tôi và chúng ta.


Tuần 35: Tiết 166 đến tiết 170
Tiết 166: Tôi và chúng ta (tiếp);
Tiết 167, 168: Tổng kết Văn học;
Tiết 169: Thư, điện;


Tiết 170: Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt.
Tuần 36: tiết 171-175



Tiết 171-175: Ôn tập kiểm tra HK II
Tuần 37


Kiểm tra học kì II;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>LỚP 6</b>



<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Từ tiết 1 đến tiết 3 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Mở đầu sinh học (Đặc điểm của
cơ thể sống; Nhiệm vụ của sinh học);


-

Đại cương về thực vật (Đặc điểm
chung của thực vật);


-

Có phải tất cả thực vật đều có
hoa ?)


<i><b>Chương I: </b></i><b>TẾ BÀO THỰC VẬT</b>


<b>Từ tiết 4 đến tiết 5 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Thực hành - Kính lúp, kính hiển
vi và cách sử dụng;



-

Quan sát tế bào thực vật


<b>Từ tiết 6 đến tiết 7 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Cấu tạo tế bào thực vật;


-

Sự lớn lên và phân chia của tế
bào


<i><b>Chương II: </b></i><b>RỄ</b>


<b>Từ tiết 8 đến tiết 11 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Các loại rễ, các miền của rễ;


-

Cấu tạo miền hút của rễ;


-

Sự hút nước và muối khoáng của
rễ (2 tiết)


<b>Tiết 12</b>: Thực hành - Quan sát biến dạng của rễ
<i><b>Chương III: </b></i><b>THÂN</b>


<b>Từ tiết 13 đến tiết 17 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Cấu tạo ngoài của thân;



-

Thân dài ra do đâu;


-

Cấu tạo trong của thân non;


-

Thân to ra do đâu ?;


-

Vận chuyển các chất trong thân


<b>Tiết 18</b>: Thực hành - Quan sát biến dạng của
thân


<b>Tiết 19</b>: Ôn tập


<b>Tiết 20:</b> Kiểm tra
<i><b>Chương IV:</b></i><b> LÁ</b>


<b>Từ tiết 21 đến tiết 28 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Đặc điểm bên ngoài của lá;


-

Cấu tạo trong của phiến lá;


-

Quang hợp;


-

Quang hợp (tiếp theo);


-

Ảnh hưởng của các điều kiện bên
ngoài đến quang hợp;



-

Ý nghĩa của quang hợp;


-

Cây có hơ hấp không ?;


-

Phần lớn nước vào cây đã đi
đâu ?


<b>Tiết 29</b>: Thực hành - Quan sát biến dạng của lá


<b>Tiết 30</b>: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở
bài tập sinh học 6 – NXB Giáo dục, 2008)


<i><b>Chương V: </b></i><b>SINH SẢN SINH DƯỠNG</b>
<b>Tiết 31</b>: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên


<b>Tiết 32</b>: Sinh sản sinh dưỡng do người


<i><b>Chương VI: </b></i><b>HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH</b>
<b>Tiết 33</b>: Cấu tạo và chức năng của hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tiết 36</b>: Ơn tập


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tiết 37</b>: Thụ phấn (tiếp theo)


<b>Tiết 38</b>: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
<i><b>Chương VII:</b></i><b> QUẢ VÀ HẠT</b>


<b>Từ tiết 39 đến tiết 42 hoµn thµnh những nội</b>


<b>dung sau</b>:


-

Các loại quả;


-

Hạt và các bộ phận của hạt;


-

Phát tán của quả và hạt;


-

Những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


<b>Tiết 43</b>: Tổng kết về cây có hoa


<b>Tiết 44</b>: Tổng kết về cây có hoa (tiếp theo)
<i><b>Chương VIII: </b></i><b>CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>Từ tiết 45 đến tiết 47 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Tảo;


-

Rêu - Cây rêu;


-

Quyết - Cây dương xỉ


<b>Tiết 48</b>: Ôn tập


<b>Tiết 49</b>: Kiểm tra


<b>Từ tiết 50 đến tiết 55 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:



-

Hạt trần - Cây thơng;


-

Hạt kín - Đặc điểm của thực vật
Hạt kín;


-

Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá


mầm;


-

Khái niệm sơ lược về phân loại
thực vật;


-

Sự phát triển của giới thực vật;


-

Nguồn gốc cây trồng


<i><b>Chương IX: </b></i><b>VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT</b>
<b>Từ tiết 56 đến tiết 60 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Thực vật góp phần điều hồ khí
hậu;


-

Thực vật bảo vệ đất và nguồn
nước;


-

Vai trò của thực vật đối với động
vật và đối với đời sống con người (2 tiết) ;



-

Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
<i><b>Chương X: </b></i><b>VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y</b>


<b>Từ tiết 61 đến tiết 65 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Vi khuẩn;


-

Vi khuẩn (tiếp theo);


-

Nấm: Mốc trắng và Nấm rơm;


-

Nấm: Đặc điểm sinh học và tầm
quan trọng của nấm;


-

Địa y


<b>Tiết 66</b>: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở
bài tập sinh học 6 – NXB Giáo dục, 2008)


<b>Từ tiết 67 đến tiết 69</b>:Thực hành - Tham quan
thiên nhiên


<b>Tiết 70</b>: Ơn tập


<b>Tuần 37</b>: Ơn tập & Kiểm tra học kì II


<b>líp 7 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tiết 1</b>: Thế giới động vật đa dạng phong phú



<b>Tiết 2</b>: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc
điểm chung của động vật


<i><b>Chương I:</b></i><b> NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN </b>
<b>SINH </b>


<b>Tiết 3</b>: Thực hành - Quan sát một số động vật
nguyên sinh


<b>Từ tiết 4 đến tiết 7 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Trùng roi;


-

Trùng biến hình và trùng giày;


-

Trùng kiết lị và trùng sốt rét;


-

Đặc điểm chung - vai trò thực
tiễn của động vật nguyên sinh


<i><b>Chương II:</b></i><b> NGÀNH RUỘT KHOANG </b>
<b>Tiết 8</b>: Thuỷ tức


<b>Tiết 9</b>: Đa dạng của ngành Ruột khoang


<b>Tiết 10</b>: Đặc điểm chung và vai trò của ngành
Ruột khoang



<i><b>Chương III:</b></i><b> CÁC NGÀNH GIUN </b>
<b>Ngành Giun dẹp</b>


<b>Tiết 11</b>: Sán lá gan


<b>Tiết 12</b>: Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung
của giun dẹp


<b>Ngành Giun tròn</b>
<b>Tiết 13</b>: Giun đũa


<b>Tiết 14</b>: Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung
của giun tròn


<b>Ngành Giun đốt</b>
<b>Tiết 15</b>: Giun đất


<b>Tiết 16</b>: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất


<b>Tiết 17</b>: Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung
của giun đốt


<b>Tiết 18</b>: Ôn tập


<b>Tiết 19</b>: Kiểm tra


<b>Tiết 20</b>: Trai sông


<b>Tiết 21</b>: Một số thân mềm khác



<b>Tiết 22</b>: Thực hành - quan sát một số thân
mềm


<b>Tiết 23</b>: Đặc điểm chung và vai trò của ngành
Thân mềm


<i><b>Chương V:</b></i><b> NGÀNH CHÂN KHỚP </b>
<b>Lớp Giáp xác</b>


<b>Tiết 24</b>: Tôm sông


<b>Tiết 25</b>: Thực hành - Mổ và quan sát tơm sơng


<b>Tiết 26</b>: Đa dạng và vai trị của lớp Giáp xác


<b>Lớp Hình nhện</b>


<b>Tiết 27</b>: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện


<b>Lớp Sâu bọ</b>
<b>Tiết 28</b>: Châu chấu


<b>Tiết 29</b>: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu
bọ


<b>Tiết 30</b>: Thực hành - Xem băng hình về tập tính
của sâu bọ


(Nội dung này hiện Bộ GD&ĐT chưa có băng
hình cung cấp cho các trường, các Sở GD&ĐT


cần chỉ đạo giáo viên sưu tầm các tư liệu để tổ
chức thực hành - Có thể tham khảo từ đĩa hình đã
được cung cấp trong đợt Bồi dưỡng giáo viên tại
Thành phố Hồ Chí Minh và Cửa Lị, Nghệ An
tháng 6,7 năm 2008).


<b>Tiết 31</b>: Đặc điểm chung và vai trò của ngành
Chân khớp


<i><b>Chương VI:</b></i><b> NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ </b>
<b>XƯƠNG SỐNG</b><i><b> </b></i>


<b>Các lớp cá</b>


<b>Từ tiết 32 đến tiết 34 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Cá Chép;


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

của cá


<b>Tiết 35</b>: Thực hành mổ cá


học 7, Nhà xuất bản Giáo dục.


<b>Tiết 36: </b>Ôn tập


<b>Tuần 19:</b> Ơn tập học kì I & Kiểm tra học kì


<b>HỌC KÌ II</b>



<b>Lớp lưỡng cư</b>
<b>Tiết 37</b>: Ếch đồng


<b>Tiết 38</b>: Thực hành - Quan sát cấu tạo trong của
ếch đồng trên mẫu mổ


<b>Tiết 39</b>: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp
Lưỡng cư


<b>Lớp Bò sát</b>
<b>Tiết 40</b>: Thằn lằn bóng đi dài


<b>Tiết 41</b>: Cấu tạo trong của Thằn lằn


<b>Tiết 42</b>: Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp
Bò sát


<b>Lớp Chim </b>


<b>Từ tiết 43 đến tiết 45 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Chim Bồ Câu;


-

Cấu tạo trong của chim Bồ Câu;


-

Đa dạng và đặc điểm chung của
lớp Chim



<b>Từ tiết 46 đến tiết 48 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Thực hành - Quan sát bộ xương,
mẫu mổ chim Bồ câu;


-

Xem băng hình về đời sống và


tập tính của chim. (Nội dung này hiện Bộ
GD&ĐT chưa có băng hình cung cấp cho các
trường, các Sở GD&ĐT cần chỉ đạo giáo viên
sưu tầm các tư liệu để tổ chức thực hành - Có thể
tham khảo từ đĩa hình đã được cung cấp trong
đợt Bồi dưỡng giáo viên tại Thành phố Hồ Chí
Minh và Cửa Lò, Nghệ An tháng 6,7 năm 2008).


<b>Lớp Thú </b>


<b>Từ tiết 49 đến tiết 53 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Thỏ;


-

Cấu tạo trong của thỏ nhà;


-

Đa dạng của thú: Bộ Dơi và bộ
Cá voi;


-

Đa dạng của thú: Bộ Ăn sâu bọ,
bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt;


-

Đa dạng của thú: Các bộ Móng


guốc và bộ Linh trưởng;


<b>Tiết 54</b>: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở
bài tập sinh học 7 – NXB Giáo dục, 2008)


<b>Tiết 55</b>: Thực hành - xem băng hình về đời sống
và tập tính của thú. (Nội dung này hiện Bộ
GD&ĐT chưa có băng hình cung cấp cho các
trường, các Sở GD&ĐT cần chỉ đạo giáo viên
sưu tầm các tư liệu để tổ chức thực hành - Có thể
tham khảo từ đĩa hình đã được cung cấp trong
đợt Bồi dưỡng giáo viên tại Thành phố Hồ Chí
Minh và Cửa Lị, Nghệ An tháng 6,7 năm 2008).


<b>Tiết 56</b>: Ôn tập


<b>Tiết 57</b>: Kiểm tra


<i><b>Chương VII:</b></i><b> SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG </b>
<b>VẬT </b>


<b>Tiết 58</b>: Môi trường sống và sự vận động, di
chuyển


<b>Tiết 59</b>: Tiến hoá về tổ chức cơ thể


<b>Tiết 60</b>: Tiến hoá về sinh sản



<b>Tiết 61</b>: Cây phát sinh giới động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>dung sau</b>:


-

Đa dạng sinh học ;


-

Đa dạng sinh học (tiếp theo);


-

Biện pháp đấu tranh sinh học ;


-

Động vật quý hiếm


<b>Tiết 66</b>: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan
trọng đối với kinh tế ở địa phương.


Qua thực tế đi kiểm tra ở một số địa phương, nội
dung về “Tìm hiểu một số động vật có tầm quan
trọng đối với kinh tế ở địa phương” chưa được
giáo viên quan tâm đúng mức. Các Sở GD&ĐT
cần chỉ đạo cán bộ chuyên môn sinh học phối
hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
để soạn nội dung cho bài này chi tiết giúp giáo
viên có thể hướng dẫn học sinh tìm hiểu một số
động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa
phương theo nội dung:


-

Tên loài động vật có tầm quan
trọng đối với kinh tế ở địa phương (gia súc: trâu,



baba, rắn, tơm, cá,…).


-

Tập tính sinh học, điều kiện
sống, cách ni lồi động vật đó ở địa phương.


-

Ý nghĩa kinh tế đối với gia đình
và địa phương.


<b>Tiết 67, 68, 69</b>: Thực hành - Tham quan thiên
nhiên


Nội dung: cần chú ý đây là bài ơn tập học kì II,
nên nội dung không chỉ là bài 63, giáo viên cần
hướng dẫn học sinh hệ thống hóa kiến thức từ
chương 6: Ngành động vật có xương sống. Để có
thể thực hiện được trong một tiết học 45 phút,
giáo viên cần hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập
từ tiết trước theo các nhóm, đến giờ học cho các
nhóm báo cáo kết quả ơn tập của nhóm. Nên chú
ý dành thời gian chuẩn bị của nhóm từ 01 - 02
tuần.


<b>Tiết 70</b>: Ơn tập


<b>Tuần 37:</b> Ơn tập kì II & Kiểm tra học kì II


<b>líp 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Chương I: </b></i><b>KHÁI QT VỀ CƠ THỂ </b>
<b>NGƯỜI </b>



<b>Từ tiết 2 đến tiết 5 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Cấu tạo cơ thể người;


-

Tế bào;


-

Mô;


-

Phản xạ


<b>Tiết 6</b>: Thực hành - Quan sát tế bào và mô


<i><b>Chương II: </b></i><b>SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ</b>


<b>Từ tiết 7 đến tiết 11 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Bộ xương;


-

Cấu tạo và tính chất của xương;


-

Cấu tạo và tính chất của cơ;


-

Hoạt động của cơ;


-

Tiến hoá của hệ vận động – Vệ sinh hệ
vận động



<b>Tiết 12</b>: Thực hành - Tập sơ cứu và băng bó cho
người gãy xương


<i><b>Chương III: </b></i><b>TUẦN HOÀN </b>
<b>Từ tiết 13 đến tiết 18 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Máu và môi trường trong cơ thể;


-

Bạch cầu - miễn dịch;


-

Đông máu và nguyên tắc truyền máu;


-

Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết;


-

Tim và mạch máu;


-

Vận chuyển máu qua hệ mạch – Vệ sinh
hệ tuần hồn


<b>Tiết 20</b>: Ơn Tập


<b>Tiết 21</b>: Kiểm tra


<i><b>Chương IV: </b></i><b>HÔ HẤP </b>
<b>Từ tiết 22 đến tiết 24 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Hô hấp và các cơ quan hô hấp;



-

Hoạt động hô hấp;


-

Vệ sinh hô hấp


<b>Tiết 25</b>: Thực hành - Hơ hấp nhân tạo


<i><b>Chương V:</b></i><b> TIÊU HỐ </b>
<b>Từ tiết 26 đến tiết 30 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá;


-

Tiêu hoá ở khoang miệng;


-

Tiêu hoá ở dạ dày;


-

Tiêu hoá ở ruột non;


-

Hấp thu dinh dưỡng và thải phân;


-

Vệ sinh tiêu hóa


<b>Tiết 31</b>: Thực hành - Tìm hiểu hoạt động của
enzim trong nước bọt


<b>Tiết 32</b>: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở
bài tập sinh học 8 – NXB Giáo dục, 2008)


<i><b>Chương VI:</b></i><b> TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG </b>
<b>LƯỢNG </b>



<b>Từ tiết 33 đến tiết 34 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Trao đổi chất;


-

Chuyển hoá;


<b>Tiết 35</b>: Thân nhiệt


<b>Tiết 36</b>: Ơn tập


<b>Tuần 19:</b> Ơn tập & Kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>dung sau</b>:


-

Vitamin và muối khoáng;


-

Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc
lập khẩu phần


<b>Tiết 39</b>: Thực hành - Phân tích một khẩu phần
cho trước


<i><b>Chương VII: </b></i><b>BÀI TIẾT </b><i><b> </b></i>


<b>Từ tiết 40 đến tiết 42 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài

tiết nước tiểu;


-

Bài tiết nước tiểu;


-

Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
<i><b>Chương VIII: </b></i><b>DA </b><i><b> </b></i>


<b>Tiết 43</b>: Cấu tạo và chức năng của da


<b>Tiết 44</b>: Vệ sinh da


<i><b>Chương IX:</b></i><b> THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN </b>
<b>Tiết 45</b>: Giới thiệu chung hệ thần kinh


<b>Tiết 46</b>: Thực hành - Tìm hiểu chức năng (liên
quan đến cấu tạo) của tuỷ sống


<b>Từ tiết 47 đến tiết 56 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Dây thần kinh tuỷ;


-

Trụ não, tiểu não, não trung gian;


-

Đại não;


-

Hệ thần kinh sinh dưỡng;


-

Cơ quan phân tích thị giác;



-

Vệ sinh mắt;


-

Cơ quan phân tích thính giác;


xạ có điều kiện;


-

Hoạt động thần kinh cấp cao ở
người;


-

Vệ sinh hệ thần kinh


<b>Tiết 57</b>: Ôn tập


<b>Tiết 58:</b> Kiểm tra


<i><b>Chương X:</b></i><b> TUYẾN NỘI TIẾT </b>
<b>Từ tiết 59 đến tiết 63 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Giới thiệu chung về tuyến nội
tiết;


-

Tuyến yên, tuyến giáp;


-

Tuyến tuỵ và tuyến trên thận;


-

Tuyến sinh dục;


-

Sự điều hoà và phối hợp hoạt
động của các tuyến nội tiết.


<i><b>Chương XI:</b></i><b> SINH SẢN </b>
<b>Từ tiết 64 đến tiết 68 hoµn thµnh những nội</b>
<b>dung sau</b>:


-

Cơ quan sinh dục nam;


-

Cơ quan sinh dục nữ;


-

Thụ tinh, thụ thai và phát triển
của thai;


-

Cơ sở khoa học của các biện
pháp tránh thai;


-

Các bệnh lây qua đường sinh
dục; đại dịch AIDS; thảm họa của loài người;


<b>Tiết 69</b>: Bài tập (Chữa một số bài tập trong Vở
bài tập sinh học 8 – NXB Giáo dục, 2008)


<b>Tiết 70</b>: Ơn tập


<b>Tuần 37</b>: Ơn tập & Kiểm tra học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Phần I – DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ


Chương I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Từ tiết 1 đến tiết 5 hoµn thµnh những nội dung
sau:



Menđen và Di truyền học;
Lai một cặp tính trạng;


Lai một cặp tính trạng (tiếp theo);
Lai hai cặp tính trạng


Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)


Tiết 6: Thực hành – Tính xác suất xuất hiện các
mặt của đồng kim loại


Tiết 7: Bài tập (Nội dung: Hướng dẫn một số bài
tập trong sách giáo khoa Sinh học 9, Nhà xuất
bản Giáo dục, 2008 hoặc trong sách “Hướng dẫn
học và ôn tập sinh học 9” của các tác giả Ngô
Văn Hưng - Trần Văn Kiên, Nhà xuất bản Giáo
dục, 2008).


Chương II: NHIỄM SẮC THỂ


Từ tiết 8 đến tiết 13 hoµn thµnh những nội dung
sau:


Nhiễm sắc thể;
Nguyên phân;
Giảm phân;


Phát sinh giao tử và thụ tinh;
Cơ chế xác định giới tính;


Di truyền liên kết


Tiết 14: Thực hành – Quan sát hình thái nhiễm
sắc thể


Chương III: ADN VÀ GEN


Từ tiết 15 đến tiết 19 hoµn thµnh những nội
dung sau:


ADN;


ADN và bản chất của gen;
Mối quan hệ giữa gen và ARN;
Prôtêin;


Mối quan hệ giữa gen và tính trạng


Tiết 20: Thực hành – Quan sát và lắp mơ hình
ADN


Tiết 21: Ơn tập
Tiết 22:Kiểm tra
Chương IV: BIẾN DỊ


Từ tiết 23 đến tiết 27 hoµn thµnh những nội
dung sau:


Đột biến gen;



Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể;
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể;


Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo);
Thường biến


Tiết 28: Thực hành – Nhận biết một vài dạng đột
biến


Tiết 29: Thực hành – Quan sát thường biến
Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI


Tiết 30: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Tiết 31: Bệnh và tật di truyền ở người


Tiết 32: Di truyền học với con người


Chương VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Từ tiết 33 đến tiết 34: Công nghệ tế bào; Công
nghệ gen;


Tiết 35: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
Tiết 36: Ơn tập


Tuần 19: Ơn tập & Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


Từ tiết 37 đến tiết 40 hoµn thµnh những nội
dung sau:



Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần;


Ưu thế lai;


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

phấn


Tiết 42: Thực hành – Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật nuôi và cây trồng


Phần II . SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Từ tiết 43 đến tiết 46 hoµn thµnh những nội
dung sau:


Môi trường và các nhân tố sinh thái;


Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật;
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống
sinh vật;


Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật


Tiết 47, 48: Thực hành – Tìm hiểu mơi trường và
ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời
sống sinh vật


Chương II: HỆ SINH THÁI


Từ tiết 49 đến tiết 52 hoµn thµnh những nội


dung sau:


Quần thể sinh vật;
Quần thể người;
Quần xã sinh vật;
Hệ sinh thái
Tiết 53: Ôn tập
Tiết 54: Kiểm tra


Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI
TRƯỜNG


Từ tiết 57 đến tiết 59 hoµn thµnh những nội
dung sau:


Tác động của con người đối với mơi trường;
Ơ nhiễm mơi trường


Ơ nhiễm môi trường (tiếp theo)


Từ tiết 60 đến tiết 61: Thực hành – Tìm hiểu tình
hình mơi trường địa phương


Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


Từ tiết 62 đến tiết 65 hoµn thµnh những nội
dung sau:


Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên;



Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên
hoang dã;


Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái;
Luật Bảo vệ môi trường


Tiết 66: Thực hành – Vận dụng Luật Bảo vệ môi
trường


Tiết 67: Bài tập


Tiết 68, 69: Tổng kết chương trình tồn cấp
Tiết 70: Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>LỚP 6</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



Tiết 1 Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT (mục 1)


2


- <b>ĐHĐN</b>: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ( Từ 1 đến hết và 1-2,1-2 đến hết) ;
Đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin
phépra vào lớp.


- <b>Bài TD</b>: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực


3


- <b>ĐHĐN</b>: Tập hơp hàng ngang, dóng hàng , điểm số; Dàng hàng ngang, dồn hàng



- <b>Bài Td</b>: Ôn 3 động tác: (Vươn thở, Tay , Ngực); Học 2 động tác: Chân, Bụng


- <b>Chạy bền </b>: Chạy vòng số 8
4


- <b>ĐHĐ</b>N: Giậm chân tại chỗ, đi đều – đứng lại


- <b>Bài TD</b>: Ôn 5 động tác ( Vưon thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng); Học 2 động tác : Vặn
mình, Phối hợp


5


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn một số kĩ năng đã học ( do GV chọn); Học: Đi đều, đi đều vòng phải (trái)


- <b>Bài TD</b>: Ôn 7 động tác (Vươn thở, Tay , Ngực, Chân, Bụng, Văn mình, Phối hợp)


- <b>Chạy bền</b>: Trị chơi hai lần hít vào. Hai lần thở ra, chạy vòng số 8
6 - <b>ĐHĐN</b>: Một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu ( do GV chọn)


- <b>Bài TD</b>: Ôn 7 động tác; Học 2 động tác: Nhảy, Điều hoà


7


- <b>ĐHĐN</b>: Một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu ( do GV chọn)


- <b>Bài TD</b>: Ôn 9 động tác ( Vươn thở, Tay, Ngực, Chân Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy
điều hoa)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy vòng so 8



8 - <b>ĐHĐN</b>: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái); đổi chân khi sai nhịp


- <b>Bài TD</b>: Tiếp tục Ơn và hồn thiện 9 động tác


9


- <b>ĐHĐN</b>: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải (trái); đổi chân khi sai nhịp


- <b>Bài TD</b>: Tiếp tục Ơn và hồn thiện 9 động tác


- <b>Chạy bền</b>: Chạy tại chổ, chạy theo đường gấp khúc
10


- <b>ĐHĐN</b>: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đi đều – đứng lại, đi vòng phải ( trái)
hoặc nội dung do GV chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

11


còn yếu (do GV chọn)


- <b>Bài TD</b>: Tiếp tục ơn và hồn thiện 9 động tác


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy
12


- <b>ĐHĐN</b>: Tập hợp hàng ngang , dóng hàng, điểm số; Đi đều vòng phải (trái); đổi chân
khi đi đều sai nhịp hoặc nội dung do GV chọn


- <b>Bài TD</b>: Tiếp tục ơn và hồn thiện 9 động tác, có thể kiểm tra thử


13 <b>Bài TD</b> : Kiềm tra


14


- <b>ĐHĐN</b>: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải ( trái) và một số nội dung học sinh thực
hiện còn yếu ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy
15


- <b>ĐHĐN</b>: Đi đều – đứng lại, đi đều vòng phải ( trái) và một số nội dung học sinh thực
hiện còn yếu ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên, thực hiện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy
16 <b>Lí thuyết</b>: Lợi ích tác dụng của TDTT ( mục 2)


17 - <b> ĐHĐN</b>: Một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu (do GV chọn)
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


18


- <b>ĐHĐN</b> :Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số;Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm
số; đi đều – đứng lại hoặc một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
19


- <b>ĐHĐN:</b> Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số;Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm
số; đi đều – đứng lại ; đi đều vòng phải (trái) hoặc kiểm tra thử (do GV chọn)



- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
20 - <b>Kiểm tra</b>: ĐHĐN


21 -31 - <b>TTTC</b>: Thực hiên theo kế hoạch dạy học của GV
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


32-33 - <b>TTTC</b>: Ôn tập TTTC chuẩn bị kiểm tra, hoặc kiểm tra thử ( do GV chọn)
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


34 - <b>Kiểm tr</b>a:TTTC
35 - 36 - Ơn tập học kì I
Tuần 19 Thi học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


37


- <b>Bật nhảy</b>: Học một số động tác bổ trợ: Đá lăng trước, Đá lăng trước – sau , đá lăng
ngang; trò chơi “ Nhảy ô tiết sức”


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

38


chơi “ Nhảy ô tiếp sức”


- <b>Chạy nhanh</b> : Ôn động tác Đứng ( mặt, vai, lưng ) hướng chạy – xuất phát; trò chơi
(do GV chọn)


- <b>Chạy bề</b>n : Chạy trên địa hình tự nhiên


39



- <b>Bật nhảy</b>: Ơn động tác, Đá lăng trước, Đá lăng trước – sau , Đá lăng sang ngang: Học:
Đà một bước đá lăng


- <b>Chạy nhanh</b> : Ôn động tác Đứng ( mặt, vai, lưng ) hướng chạy – xuất phát; Học trò
chơi “chạy tiếp sức chuyển vật”


40


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn tập và trị chơi ( do GV chọn); Học: Đà một bước giậm nhảy - đá lăng


- <b>Chạy nhanh</b>: Ơn một số động tác hoặc trị chơi ( do GV chọn); Học: Chạy bước nhỏ,
Chạy gót chạm mơng


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
41


- <b>Bật nhảy</b> : Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức manh chân (do GV
chọn) ; Học: Bật xa; trò chơi “ Bật xa tiếp sức”


- <b>Chạy nhanh</b>: Ơn tập, trị chơi( do GV chọn); Học: Chạy nâng cao đùi


42


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức manh chân và trò chơi
(do GV chọn)


- <b>Chạy nhanh</b>: Ơn tập, trị chơi ( do GV chọn ) ;Học:Đứng tại chỗ đánh tay; đi chuyển
sang chạy nhanh 20 – 30m



- <b>Chạy bền </b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


43


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức manh chân và trò chơi
(do GV chọn) ; Học: Đà ba bước – giậm nhảy( vào hố các hoặc đêm


- <b>Chạy nhanh</b>: Ôn tập, trò chơi ( do GV chọn); Học: Xuất phát cao – chạy nhanh 20 –
30m


44


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn một số động tác bổ trợ, Đà ba bứoc giậm nhảy (vảo hố cát hoặc đệm)
- <b>Chạy nhanh</b>: xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 30m, trò chơi ( do GV chọn)
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


45 - <b>Bật nhảy</b>: Ôn một số động tác bổ trợ, Đà ba bứoc giậm - nhảy (vào hố cát hoặc đệm)
- <b>Chạy nhanh</b>: Xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 40m, trò chơi ( do GV chọn)


46


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn bật xa tiếp sức; Học: chạy đà (tự do)- nhảy xa


- <b>Chạy nhanh</b>: Một số trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do GV chọn)
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


47 - <b>Bật nhảy</b>: Ôn bật xa tiếp sức,chạy đà (tự do)- nhảy xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
49



- <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà (tự do) – Nhảy xa, trò chơi “ Nhảy cừu” hoặc do GV chọn
- <b>Chạy nhanh</b>: Xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 50m, trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (
do GV chọn)


50


- <b>Bật nhảy</b>: Trò chơi “ nhảy cừu “ hoặc do GV chọn


- <b>Chạy nhanh</b>: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền </b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
51


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn đà một bước – đá lăng, trị chơi GV chọn


- <b>Chạy nhanh</b>: Xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 50m, trò chơi rèn luyện phản ứng
nhanh ( do GV chọn)


52


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn đà một bước – giậm nhảy đá lăng, trò chơi do GV chọn


- <b>Chạy nhanh</b>: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền </b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


53


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn đà một bước – giậm nhảy đá lăng ( vào hố các hoặc đệm), trò chơi hoặc


ND do GV chọn


- <b>Chạy nhanh</b>: Xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 50m, trò chơi rèn luyện phản ứng
nhanh ( do GV chọn)


54


- <b>Bật nhảy</b>: Bật xa hoặc trò chơi do GV chọn


- <b>Chạy nhanh</b>: Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền </b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
55


- <b>Bật nhảy</b>: Trị chơi nhảy ô tiếp sức


- <b>Chạy nhanh</b>: Xuất phát cao – Chạy nhanh 20 – 50m, trò chơi rèn luyện phản ứng
nhanh hoặc kiểm tra thử


56 <b>Kiểm tra</b>: chạy nhanh
57


- <b>Bật nhảy</b>: trị chơi nhảy ơ tiếp sức hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b> : Học tâng cầu bằng đùi


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
58 - <b>Bật nhảy</b>: Bật xa, trị chơi nhảy ơ tiếp sức


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng đùi



59


- <b>Bật nhảy</b>: Bật xa, trò chơi nhảy ơ tiếp sức


- <b>Đá cầu</b>: Ơn tâng cầu bằng đùi, trò chơi bổ trợ GV chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng đùi; Học: Tâng cầu bằng má trong bàn chân


61


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn Tập, có thể kiểm tra thử do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng dùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
62 <b>Kiểm tra</b>: Bật nhảy


63


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng dùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân; Học: Chuyền câu tại
chổ, chuyền cầu theo nhóm 2 người


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


64 - <b>Đá cầu</b>: Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người; Học: Chuyền cầu theo nhóm 3 người


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


65 - <b>Đá cầu</b>: Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 – 3 người



- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
66 – 67


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tập đá cầu chuẩn bị kiểm tra, có thể kiểm
tra thử ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
68 <b> Kiểm tra</b>: Đá cầu


69 -70 - Ơn tập học kì II
- <b>Kiểm tra</b> : Chạy bền
Tuần 37 Thi học kì II


<b> </b>


<b>LỚP 7</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


1 <b> Lí Thuyết</b>: Phịng tránh chấn thong khi hoạt động TDTT (mục 1)


2


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái, quay đằng sau


- <b>Chạy nhanh</b>: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mơng


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tương “thở dốc” và cách khắc
phục; Một số động tác thư dãn, thả lỏng



3


- <b>ĐHĐN</b>: Như nội dung tiết 2, Điểm số từ 1 đến hết và điểm số 1-2, 1-2 đến hết; Học:
Biến đổi đội hình 0 - 2- 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4


quay đằng sau; Biến đổi đội hình 0 – 2 – 4


- <b>Chạy nhanh</b>: Ôn luyện tại chổ đánh tay, đứng mặt
hướng chạy xuất phát, Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi


<b>Chạy bền</b> : Học phân phối sức khi chạy; chạy trên địa hình tự nhiên
5 <b>Lý thuyết</b>: Phòng tránh chấn thương khi hoạt động


TDTT ( mục 2 )


6


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số và cách điều khiển của ngươì chỉ
huy


- <b>Chạy nhanh</b>: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy gót chạm mơng, Đứng vai
hướng chạy – xuất phát


7


- <b>ĐHĐN:</b> Ôn đi đều – đứng lại, đi đều vòng trái, đi đều vòng phải



- <b>Chạy nhanh</b>: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng, Đứng vai
hưóng chạy –xuất phát


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên giới thiệu hiện tượng đau “ sóc “ và cách khắc
phục


8


- <b>ĐHĐN:</b> Đi đều – đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân khi sai nhịp


- <b>Chạy nhanh</b>: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Học: Ngồi
xổm –xuất phát


9


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn đi đều – đứng lại, đi đều vòng trái, đi đều vòng phải; Đổi chân khi sai
nhịp, Biến đổi đội hình 0 - 2 – 4


- <b>Chạy nhanh</b>: Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng, Ngồi xổm
– xuất phát


- <b>Chạy bền</b>: Học cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe; Chạy trên
địa hình tự nhiên


10


- <b>ĐHĐN</b>: Ơn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn ); Học: Biến đổi đội
hình 0 – 3 – 6 – 9


- <b>Chạy nhanh</b>: Ôn đứng vai hướng chạy xuất phát, Ngồi – xuất phát, Tư thế sẵn sàng


-xuất phát


11


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn ); Biến đổi đội hình 0 –
3 – 6 – 9, Biến đổi đội hình 0 – 2 – 4


- <b>Chạy nhanh</b>: Ơn đứng vai hướng chạy – xuất phát, Ngồi – xuất phát, Tư thế sẵn sàng
– xuất phát


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Học: Chạy đạp sau


13


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc một số kĩ năng HS
thực hiện còn yếu ( do GV chọn )


- <b>Chạy nhanh</b>: Ôn tư thế sẵn sàng – xuất phát, Chạy đạp sau; Học : Xuất phát cao –
chạy nhanh 40m


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
14


- <b>ĐHĐN</b>: luyện tập nâng cao kĩ năng đã học hoặc kiểm tra thử ( do GV chọn )


- <b>Chạy nhanh</b>: Ơn trị chơi phát triển sức nhanh ( do GV chọn ), Tư thế sẵn sàng – xuất
phát, Xuất phát cao – chạy nhanh 30m



15 <b>ĐHĐN: kiểm tra</b>


16


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 30m


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV


17 - <b>Chạy nhanh</b>: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
18


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 30m- 40m


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV


19


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, Xuất phát cao – chạy nhanh 30m- 40m


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
20


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy


đạp sau, Xuất phát cao- chạy nhanh 30m- 40m


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV


21


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, trò chơi “Ai nhanh hơn“ hoặc do GV chọn


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


22


- <b>Chạy nhanh</b>: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, Xuất phát cao- chạy nhanh 30m- 50m


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV
23


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

25 – 31 - <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy của GV
- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


32 – 33 - <b>TTTC</b>: Ôn tập, hoặc kiểm tra thử ( ND do GV chọn )
- <b> Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


34 - <b> kiểm tra</b>: TTTC
35 – 36 Ôn tập học kì I
Tuần 19 Thị hoc kì I



<b>HỌC KÌ II</b>


37


- <b>Bài TD</b>: Học 2 động tác : Vươn thở, Tay


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đá lăng trước – sau, trò chơi “ nhảy cừu “


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
38


- <b>Bài TD</b>: Ôn 2 động tác: Vươn thở, Tay: Học 2 động tác: Chân lườn


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “ Nhảy ơ tiếp
sức”


39


- <b>Bài TD</b>: Ơn 4 động tác : Vươn thở, Tay, Chân, Lườn


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; trò chơi “ Bật xa tiếp
sức”


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
40


- <b>Bài TD</b>: Ơn 4 động tác : Vươn thở, Tay, Chân, Lườn ( chú ý biên độ, nhịp điệu)


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm
nhảy vào hố các



41


- <b>Bài TD</b>: Ôn 4 động tác : Vươn thở, Tay, Chân, Lườn


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đà một bước giậm nhảy đá lăng, đà ba bước giậm nhảy vào hố
các


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
42


- <b>Bài TD</b>: Ôn 4 động tác : Vươn thở, Tay, Chân, Lườn; Học 2 động tác: Bụng, Phối hợp


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác đà một bước giậm nhảy đá lăng, đà ba bước giậm nhảy vào hố
các, trò chơi ( do GV chọn )


43


- <b>Bài TD</b>: Ôn 6 động tác đã học


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác Đà ba bước giậm nhảy vào hố các; Học: Trò chơi “ Khéo
vướng chân”


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

44 Thăng bằng, Nhảy


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn động tác Đà ba bước giậm nhảy vào hố các; Trò chơi “ Khéo vướng chân


45



- <b>Bài TD</b>: Ôn 8 động tác đã học; Học động tác điều hoà


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn chạy đà ( tự do) nhảy xa; Học động tác “bước bộ” trên không


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


46


- <b>Bài TD</b>: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục 9 động tác: Vươn thở, Tay, Chân,
Lườn, Bụng, Phối hợp, Thăng bằng, Nhảy, Điều hoà


- <b>Bật nhảy</b>: Chạy đà (tự do ) Nhảy xa; Nhảy” Bước bộ “ trên khơng; trị chơi “ Nhảy vào
vòng tròn tiếp sức”


47


- <b>Bài TD</b>: Luyện tập nâng cao chất lượng bài thể dục (9 động tác), có thể kiểm tra thử
(do GV chọn)


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn chạy đà (tự do) Nhảy xa kiểu “ Ngồi”


- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên
48 - <b>Kiểm tra</b>: Bài thể dục


49


- <b>Bật nhảy</b>: Trò chơi” Nhảy vào vòng tròn tiếp sức” hoặc do GV chọn; Học: Chạy đà
chính diện giậm nhảy co chân qua xà


- <b>Đá cầu</b>: Tâng cầu bằng đùi,Tâng cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân hoặc nhóm )



- <b>Chạy bền</b> : Chạy trên địa hình tự nhiên


50


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; trị chơi “lị cị tiếp
sức”hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ơn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân hoặc theo
nhóm); Học: Tư thế chuẩn bị và di chuyển (bước trượt ngang, bước trượt chếch)


51


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn đà ba bước giậm nhảy vào hố cát, chạy đà chính diện giậm nhảy co chân
qua xà.


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong (cá nhân hoặc theo nhóm); Học:
tâng cầu bằng mu bàn chân.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


52


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học: bật nhảy bằng hai
chân, tay với vật trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức”


- <b>Đá cầu</b>:Ôn: tâng cầu băng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân (cá nhân hoặc theo
nhóm), tâng cầu bằng mu bàn chân.


53 <sub>-</sub> <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà, hoặc do GV chọn; Học:


chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


54


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV chọn; Học:
chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.


- <b>Đá cầu</b>: Ôn: tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; Học: phát cầu
thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, một số điểm trong Luật đá cầu (sân, lưới, nội
dung thi đấu)


55


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV
chọn, chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp
chân chính diện bằng mu bàn chân, hoặc do GV chọn; một số điểm trong Luật đá cầu
(thời gian cho cuộc thi)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


56


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn động tác chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; hoặc do GV
chọn, chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà.


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp


chân chính diện bằng mu bàn chân, hoặc do GV chọn; tập đấu.


57


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn bật nhảy bằng hai chân, tay với vật trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp
sức”, hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp
chân chính diện bằng mu bàn chân, hoặc do GV chọn; tập đấu.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


58


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà, bật nhảy
bằng hai chân, tay với vật trên cao, trò chơi “nhảy vượt rào tiếp sức”, hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp
chân chính diện bằng mu bàn chân, hoặc do GV chọn; tập đấu.


59


- <b>Bật nhảy</b>: Ơn chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà, bật nhảy
bằng hai chân, tay với vật trên cao, hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp
chân chính diện bằng mu bàn chân, hoặc do GV chọn; tập đấu


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên



60


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn chạy đà (tự do) nhảy xa; nhảy”bước bộ” trên không; trị chơi “nhảy vịng
trịn tiếp sức”, hoặc do GV chọn


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân; phát cầu thấp
chân chính diện bằng mu bàn chân, kiểm tra thử hoặc do GV chọn; tập đấu


61 - <b>Kiểm tra</b>: Đá cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


63 - <b>Bật nhảy</b>: Ôn nhảy”bước bộ trên không ; trị chơi “lị cị chọi g”, hoặc do GV chọn, chạy
đà (tự do) nhảy xa kiểu ngồi


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


64


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn nhảy ”bước bộ” trn khơng ; trị chơi “nhảy vượt ro tiếp sức”, hoặc do GV
chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu ngồi


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
65


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn nhảy ”bước bộ” trn khơng ; trị chơi “nhảy vượt ro tiếp sức”, hoặc do GV
chọn, chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu ngồi.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
66



- <b>Bật nhảy</b>: Ơn nhảy ”bước bộ” trn khơng ; trị chơi “lị cị tiếp sức”, hoặc do GV chọn,
chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu ngồi.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
67


- <b>Bật nhảy</b>: Ôn nhảy ”bước bộ” trn khơng ; trị chơi “lị cị chọi g”, hoặc do GV chọn,
chạy đà (tự do) nhảy xa kiểu ngồi, có thể kiểm tra thử ( do GV chọn )


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
68 - <b>Kiểm tra</b>: Bật nhảy


69 - 70 - Ơn tập học kì II
- <b>Kiểm tra</b>: chạy bền
Tuần 37 Thi học kì II


<b>LỚP 8</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


1 <b>Lí Thuyết</b>: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh (mục 1)
2


- <b>Bài TD</b>: Học từ nhịp 1->8 (nam và nữ)


- <b>Chạy ngắn</b>: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy đạp sau, một số trò chơi phát
triển sức nhanh hoặc do GV chọn; Học: khái niệm về chạy cự li ngắn


3



- <b>Bài TD</b>: Ôn từ nhịp 1->8


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật: Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, Chạy
đạp sau, trò chơi ( do GV chọn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

chọn)


5


- <b>Bài TD</b>: Ôn: từ nhịp 9->17


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật ( do GV chọn), trò chơi “chạy đuổi”, Xuất
phát cao chạy nhanh 30 -> 60m


- <b>Chạy bền</b>: chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức; cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy
và theo dõi sức khoẻ


6


- <b>Bài TD</b>: Ôn từ nhịp 9->17. Học: từ nhịp18 -> 25


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật( do GV chọn), trò chơi “chạy tốc độ cao”,
Xuất phát cao chạy nhanh 30 -> 60m


7


- <b>Bài TD</b>: Ôn từ nhịp 1->25


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật( do GV chọn), trò chơi “chạy tốc độ cao”,
Xuất phát cao chạy nhanh 30 -> 60m



- <b>Chạy bền</b>: Cách vượt chướng ngại vật trên đường chạy( do GV chọn)
8


- <b>Bài TD</b>: Ôn từ nhịp 1->25. Học từ nhịp 26 -> 35


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật( do GV chọn), trò chơi “lò cị tiếp sức”.
Học: cách đo và đóng bàn đạp, xuất phát thấp – chạy lao


9


- <b>Bài TD</b>: Ôn từ nhịp 1->35


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật( do GV trò chơi “chạy đuổi” xuất phát
thấp – chạy lao


- <b>Chạy bền</b>: chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức
10


- <b>Bài TD</b>: Ơn và hồn thiện bài TD (từ nhịp 1->35)


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật( do GV chọn) trò chơi “chạy thoi tiếp sức”
hoặc ( do GV chọn) xuất phát thấp – chạy lao. Học : chạy giữa quãng (60m)


11


- <b>Bài TD</b>: Ôn và hoàn thiện bài TD (từ nhịp 1->35)


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, trò chơi “chạy đuổi” hoặc ( do GV chọn)
xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (60m)



- <b>Chạy bền</b>: Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức


12


- <b>Bài TD</b>: Ôn và hoàn thiện bài TD (từ nhịp 1->35)


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, trò chơi “lò cò tiếp sức” hoặc ( do GV
chọn) xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (60m). Học: Chạy về đích và đánh
đích.


13 <sub>-</sub> <b>Bài TD</b>: Ơn và hồn thiện bài TD (từ nhịp 1->35), có thể kiểm tra thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

14 <b>Kiểm tra</b>: Bài TD


15 <b> Lí thuyết</b>: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh (mục 2)


16


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, trò chơi“lò cò tiếp sức” hoặc ( do GV
chọn); Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn đi đều và đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc do GV chọn


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


17


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số động tác bổ trợ kĩ thuật, trò chơi“lò cò tiếp sức” hoặc ( do GV
chọn); Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.



- <b>ĐHĐN</b>: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
trái, quay phải, quay đằng sau. Đội hình 0 – 2 – 4. Học: Chạy đều – đứng lại


18


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển sức nhanh ( do GV chọn),
Tập luyện hồn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.


- <b>ĐHĐN</b>:Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Đội hình 0 – 2 – 4, chạy đều –
đứng lại


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


19


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển sức nhanh ( do GV chọn),
Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn). Đơi hình 0 – 3 – 6 –
9, chạy đều – đứng lại, Đội hình 0 – 2 – 4, chạy đều – đứng lại hoặc do GV chọn


20


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển sức nhanh ( do GV chọn),
Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn và nâng cao một số kĩ năng ĐHĐN, đi đều, chạy đều – đứng lại, đổi chân
khi đi đều sai nhịp



- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


21


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển sức nhanh ( do GV chọn),
Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn.


- <b>ĐHĐN</b>: ơn Đơi hình 0 – 3 – 6 – 9, cách điều khiển, đi đều, chạy đều – đứng lại. Một số
kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do GV chọn)


22


- <b>Chạy ngắn</b>: Một số trò chơi, động tác bổ trợ và phát triển sức nhanh ( do GV chọn),
Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kĩ thuật chạy ngắn


- <b>ĐHĐN</b>: ơn Đơi hình 0 – 3 – 6 – 9, cách điều khiển, đi đều, chạy đều – đứng lại. Một
số kĩ năng HS thực hiện cịn yếu, có thể kiểm tra thử ( do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
23 <b>Kiểm tra</b>: ĐHĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

26


- Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân, kĩ thuật di chuyển.
Học: Đỡ cầu bằng ngực


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


27 - <b>Đá cầu</b>bàn chân, đỡ cầu bằng ngực. Học: phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân,: Ôn tâng cầu bằng đùi, tâng cầu bằng má trong bàn chân, tâng cầu bằng mu
một số điểm trong Luật Đá cầu (phát cầu)



28


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu ( do GV chọn). Đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện
bằng mu bàn chân. Học: đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, một số điểm
trong Luật Đá cầu; Đấu tập


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


29 - <b>Đá cầu</b>bằng mu bàn chân, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Học: một số chiến: Ôn tâng cầu ( do GV chọn). Đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện
thuật thi đấu đơn; Đấu tập


30


- <b>Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu ( do GV chọn). Đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện
bằng mu bàn chân, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, một số chiến thuật
thi đấu đơn; Đấu tập.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


31 - <b>Đá cầu</b>: Ôn đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đá
cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đấu tập


32


- <b>Đá cầu</b>: Ôn đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đá
cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đấu tập


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên



33 - <b>Đá cầu</b>: Ơn đỡ cầu bằng ngực, phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đá
cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, đấu tập, kiểm tra thử (do GV chọn)


34 <b>Kiểm tra</b>: Đá cầu
35 - 36 Ôn tập học kì I
Tuần 19 Thi học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


37 - <b>Nhảy xa</b>: Ơn một số động tác bổ trợ (nhảy xa) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chọn)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


38


- <b>Nhảy xa</b>: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi “lò cò; giới thiệu kĩ thuật chạy đà, tập
chạy đà (cách đo đà, điều chỉnh đà, chạy đà 3 -5 bước vào ván giậm nhảy)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

39 thiệu kĩ thuật giậm nhảy (đi hoặc chạy đà 3 – 5 – 7 bước giậm nhảy)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


40


- <b>Nhảy xa</b>: Ơn một số động tác bổ trợ, trị chơi “lò cò tiếp sức” hoặc (do GV chọn), chạy
đà 5 – 7 bước giậm nhảy bước bộ trên không.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV



- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


41


- <b>Nhảy xa</b>: Ơn một số động tác bổ trợ, trị chơi “lò cò tiếp sức” hoặc (do GV chọn), chạy
đà 5 – 7 bước giậm nhảy bước bộ trên không; Học: kĩ thuật trên không và tiếp đất (hố
cát hoặc đệm)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


42


- <b>Nhảy xa</b>: trò chơi và một số động tác bổ trợ (do GV chọn), hoàn thiện kĩ thuật nhảy xa
kiểu “ngồi”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


43 - <b>Nhảy xa</b>: Như nội dung tiết 42 (trọng tâm là giai đoạn chạy đà – giậm )


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


44


- <b>Nhảy xa: </b>Ơn và hồn thiện các giai đoạn kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV



- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
45


- <b>Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà – giậm nhảy đầu chạm vật trên cao, chạy đà – giậm nhảy
vượt chướng ngại vật


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


46


- <b>Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà – giậm nhảy đầu chạm vật trên cao, chạy đà – giậm nhảy
vượt chướng ngại vật


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


47 - <b>Nhảy xa: </b>Ơn và hồn thiện các giai đoạn kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


48


- <b>Nhảy xa:</b> Trò chơi phát triển sức mạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kĩ
thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


50


- <b>Nhảy xa:</b> Trò chơi phát triển sức mạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kĩ
thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
51


- <b>Nhảy xa:</b> Trị chơi phát triển sức mạnh của chân (do GV chọn), luyện tập hồn thiện kĩ
thuật nhảy xa kiểu “ngồi”, có thể kiểm tra thử (do GV chọn)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV
52 - <b>Kiểm tra: </b>nhảy xa


53


- <b>Nhảy cao:</b> Ôn một số động tác bổ trợ (nhảy cao) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chọn)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


54 - <b>Nhảy cao:</b> Ơn một số động tác bổ trợ (nhảy cao) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chọn)


- <b> TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV
55



- <b>Nhảy cao:</b> Ôn một số động tác bổ trợ (nhảy cao); Học: Kĩ thuật chạy đà (xác định điểm
giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều chỉnh đà)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


56


- <b>Nhảy cao:</b> Ôn một số động tác bổ trợ (nhảy cao) đã học ở lớp 6, 7 (do GV chọn), kĩ
thuật chạy đà (xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều
chỉnh đà)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
57


- <b>Nhảy cao:</b> Ôn một số động tác bổ trợ (nhảy cao) do GV chọn; Học: Kĩ thuật giậm nhảy
(xác định điểm giậm nhảy). Đà 1 – 3 bước giậm nhảy đá lăng.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


58


- <b>Nhảy cao:</b> Ôn một số động tác bổ trợ (nhảy cao) do GV chọn, chạy đà – đặt chân vào
diểm giậm nhảy – giậm nhảy đá lăng; Học: Giai đoạn qua xà và tiếp đất.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên



59 - <b>Nhảy cao:</b> Ôn đà 3 – 5 bước giậm nhảy đá lăng – qua xà tiếp đất.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
61


- <b>Nhảy cao: </b>Tiếp tục hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua” và nâng
cao thành tích


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV
62


- <b>Nhảy cao: </b>Tiếp tục hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua” và nâng
cao thành tích


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. Có thể kiểm tra thử (do GV chọn)
63 - <b>Kiểm tra</b>: TTTC


64 -> 67


- <b>Nhảy cao: </b>Tiếp tục hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua” và nâng
cao thành tích thể kiểm tra thử (do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
68 - <b>Kiểm tra:</b> Nhảy cao


69 -> 70 - <b>Kiểm tra:</b> Chạy bền



- Ơn tập học kì II
Tuần 37 Thi học kì II


<b>LỚP 9</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


1 <b> Lí Thuyết</b>: Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 1)


2


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (từ 1 đến hết, và 1 -2, 1 – 2 đến hết)
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay đằng sau, tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, dàn hàng ngang, dồn hàng, đội hình 0 – 2 – 4.


- <b>Chạy ngắn</b>: Trò chơi phát triển sức nhanh( do GV chọn), xuất phát từ một tư thế khác
nhau: Đứng mặt, vai hoặc lưng hướng chạy.


3


- <b>ĐHĐN</b>: như nội dung tiết 1, đi đều, đi đều – đứng lại, đổi chân khi đi sai nhịp, đi đều
vịng phải, vịng trái, đội hình 0 – 3 – 6 – 9 .


- <b>Chạy ngắn</b>: Ơn trị chơi “ Chạy tiếp sức con thoi”, tư thế sẵn sàng xuất phát


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “cực điểm” và cách khắc
phục


4


- <b>ĐHĐN</b>: Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

5 - <b>Chạy ngắn:</b> Ôn Chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, tại chỗ đánh tay


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên, giới thiệu hiện tượng “chuột rút” và cách khắc
phục


6


- <b>ĐHĐN</b>: Kiểm tra thực hành lấy vào điểm 15 phút


- <b>Chạy ngắn</b>: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy
nhanh


7


- <b>Bài TD:</b> Học từ nhịp 1 -> 10 bài thể dục phát triển chung (nam và nữ riêng)


- <b>Chạy ngắn</b>: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy
nhanh


- <b>Chạy bền: </b>Giới thiệu hiện tượng choáng, ngất và cách khắc phục.
8


- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 10 (nam); từ nhịp 1 -> 10 (nữ). Học: học từ nhịp 11 -> 18 (nữ)


- <b>Chạy ngắn</b>: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, xuất phát cao – chạy
nhanh, ngồi vai hướng chạy - xuất phát, ngồi lưng hướng chạy - xuất phát<b>.</b>


9



- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 10 (nam); từ nhịp 1 -> 18 (nữ). Học: học từ nhịp 11 -> 19
(nam)


- <b>Chạy ngắn: </b>Ôn xuất phát cao – chạy nhanh (cự li 40 – 60m); kĩ thuật xuất phát thấp
-chạy lao (18 – 20m)


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
10


- <b>Bài TD:</b> Ơn từ nhịp 1 -> 19 (nam); từ nhịp 1 -> 18 (nữ). Học: học từ nhịp 19 -> 25 (nữ)


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập bổ trợ do GV chọn trò chơi “chạy con thoi tiếp sức”, kĩ
thuật xuất phát thấp - chạy lao.


11


- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 19 (nam); từ nhịp 1 -> 25 (nữ). Học: học từ nhịp 20 -> 26
(nam)


- <b>Chạy ngắn: </b>Ôn xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng (cự li 50m)


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
12


- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 26 (nam); từ nhịp 1 -> 25 (nữ). Học: học từ nhịp 26 -> 29 (nữ)


- <b>Chạy ngắn</b>: Luyện tập chạy bước nhỏ, chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy
giữa quãng (cự li 60m)


13



- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 26 (nam); từ nhịp 1 -> 29 (nữ). Học: học từ nhịp 27 -> 36
(nam)


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập phát triển sức nhanh, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi,
chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (cự li 50m), hoặc do GV
chọn, giới thiệu một số điểm cơ bản của Luật Điền kinh (phần chạy cự li ngắn)


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập phát triển sức nhanh, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi,
chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (cự li 50m), hoặc do GV
chọn.


15


- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 40(nam); từ nhịp 1 -> 34 (nữ). Học: học từ nhịp 35 -> 40 (nữ).


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập phát triển sức nhanh, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi,
chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (cự li 50m), hoặc do GV
chọn, giới thiệu một số điểm cơ bản của Luật Điền kinh (phần chạy cự li ngắn)


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


16 - <b>Lý thuyết: </b>Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 2)


17


- <b>Bài TD:</b> Ôn từ nhịp 1 -> 40(nam); từ nhịp 1 -> 40 (nữ). Học: học từ nhịp 41 -> 45 (nữ).
từ nhịp 41 -> 45 (nam)



- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập phát triển sức nhanh, chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi,
chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng (cự li 50m), hoặc do GV
chọn.


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


18


- <b>Bài TD:</b> Ơn từ nhịp 1 -> 45 (nam); từ nhịp 1 -> 45 (nữ), có thể kiểm tra thử (do GV
chọn)


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh(do GV chọn), chạy bước
nhỏ, chạy đạp sau, xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng – về đích (60m).


19 - <b>Kiểm tra:</b> Bài TD


20


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), xuất phát
thấp – chạy lao - chạy giữa quãng – về đích (60m).


- <b>Nhảy xa: </b>Ơn phối hợp chạy đà 3 – 5 bước – giậm nhảy (vào ván giậm) – bật cao; Một
số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn)


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


21


- <b>Chạy ngắn:</b> Ơn một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), xuất phát


thấp – chạy lao - chạy giữa qng – về đích (60m).


- <b>Nhảy xa: </b>Ơn chạy đà 3 – 5 bước phối hợp giậm nhảy – trên không; Một số động tác bổ
trợ kĩ thuật các giai đoạn chạy đà – giậm nhảy – “bước bộ” trên khơng(do GV chọn)


22


- <b>Chạy ngắn:</b> Ơn xuất phát thấp – chạy lao - chạy giữa quãng – về đích (60m), một số
bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh(do GV chọn)


- <b>Nhảy xa: </b>Ôn phối hợp chạy đa 5 – 7 bước - “bước bộ” bằng chân lăng; Một số động
tác bổ trợ kĩ thuật giậm nhảy, bước bộ trên không phối hợp chân và tay (do GV chọn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

23 thấp – chạy lao - chạy giữa qng – về đích (60m).


- <b>Nhảy xa: </b>Ơn chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp, Một số động tác bổ trợ, bài tập
phát triển sức mạnh chân (do GV chọn)


24


- <b>Chạy ngắn:</b> Ôn một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), xuất phát
thấp – chạy lao - chạy giữa quãng – về đích (60m).


- <b>Nhảy xa: </b>Ơn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn),
chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp đất bằng hai chân.


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


25



- <b>Chạy ngắn:</b> Ơn một số bài tập, trò chơi phát triển sức nhanh, xuất phát thấp – chạy lao
- chạy giữa quãng – về đích (60m), có thể kiểm tra thử (do GV chọn).


- <b>Nhảy xa: </b>Ôn một số động tác bổ trợ, bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn),
chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp đất bằng hai chân.


26 - <b>Kiểm tra: </b>Chạy ngắn
27 - 33


- <b>Nhảy xa:</b> Một số bài tập, động tác bổ trợ phát triển sức mạnh chân, hoàn thiện các giai
đoạn của kĩ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
34 - <b>Kiểm tra:</b> Nhảy xa


35 - 36 - Ôn tập học kì I
Tuần 19 Thi học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


37


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn động tác đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm
nhảy – đá lăng, trò chơi:”lò cò tiếp sức” hoặc (do GV chọn)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


38


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn đá lăng trước – sau, đá lăng sang ngang; Đà một bước giậm nhảy – đá


lăng, chạy đà chính diện – giậm nhảy co chân qua xà.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
39


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ (do GV chọn), giai đoạn chạy đà (đo đà, chỉnh
đà, đặt chân vào điểm giậm nhảy)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


40 <sub>-</sub> <b><sub>Nhảy cao</sub></b><sub>: Ôn giai đoạn chạy đà (đo đà, chỉnh đà, đặt chân vào điểm giậm nhảy), giai</sub>
đoạn giậm nhảy và tập phối hợp chạy đà – giậm nhảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

41


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật nhảy cao (do GV chọn), chạy đà chính
diện – giậm nhảy co chân qua xà.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


42


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ chạy đà – giậm (do GV chọn), giai đoạn trên
không và tiếp đất (nhảy cao kiểu “bước qua”)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


43


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, tập phối hợp bốn giai đoạn (chạy đà –
giậm nhảy - trên không -tiếp đất) của kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


44


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, tập phối hợp bốn giai đoạn (chạy đà –
giậm nhảy - trên không -tiếp đất) của kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”, giới thiệu một
số điểm cơ bản của Luật Điền kinh (phần nhảy cao)


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
45


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do GV chọn), luyện tập hoàn thiện kĩ
thuật nhảy cao kiểu “bước qua”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


46


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV



- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
47


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


48


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
49


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
51


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV



52


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
53


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


54


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
55


- <b>Nhảy cao</b>: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích.


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV



56


- <b>Nhảy cao</b>: Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật, phát triển thể lực (do GV chọn), luyện
tập hoàn thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích, có thể kiểm tra thử (do GV chọn).


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
57 - <b>Kiểm tra:</b> Nhảy cao


58


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Đá cầu:</b> Ôn di chuyển bước đơn ra trước chếch phải, chếch trái; tâng cầu bằng đùi,
tâng cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc (do GV chọn)


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


59


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Đá cầu:</b> Ôn di chuyển bước đơn ra trước chếch phải, chếch trái; tâng cầu bằng đùi, đỡ
cầu bằng ngực, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân, phát cầu cao chân chính
diện bằng mu bàn chân, hoặc (do GV chọn). Học: Di chuyển bước đơn ra sau chếch
phải, chếch trái.


60 <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
61


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Đá cầu:</b> Ôn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, di chuyển bước đơn ra
sau (chếch phải, chếch trái). Học: phát cầu cao chân nghiêng mình.


62


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Đá cầu:</b> Ôn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, di chuyển bước đơn ra
sau (chếch phải, chếch trái), phát cầu cao chân nghiêng mình. Luật Đá cầu (Điều 22,
23): Đấu tập


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


63


- <b>TTTC</b>: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV


- <b>Đá cầu:</b> Ơn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, di chuyển bước đơn ra
sau (chếch phải, chếch trái), phát cầu cao chân nghiêng mình. Luật Đá cầu (Điều 22,
23): Đấu tập


64 - <b>Kiểm tra:</b> TTTC


65



- <b>Đá cầu:</b> Ơn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, di chuyển bước đơn ra
sau (chếch phải, chếch trái), phát cầu cao chân nghiêng mình. Học: một số chiến thuật
đa cầu, Luật Đá cầu (Điều 22, 23): Đấu tập.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên


66 - <b>Đá cầu:</b> Ơn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, phát cầu cao chân
nghiêng mình hoặc (do GV chọn). Học: Một số bài tập phối hợp, Đấu tập


67


- <b>Đá cầu:</b> Ôn đá cầu cao chân nghiêng mình bằng mu bàn chân, phát cầu cao chân
nghiêng mình hoặc (do GV chọn). Học: Một số bài tập phối hợp, Đấu tập hoặc kiểm tra
thử do GV chọn.


- <b>Chạy bền</b>: Chạy trên địa hình tự nhiên
68 - <b>Kiểm tra:</b> Đá cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>LỚP 6</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



<b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


1 Hướng dẫn cách học
Unit 1
5 tiết
2
3
4


5
6
A 1,2,3,4
A 5,6,7
B1,2,3,4
C 1,2
C 3 ,4


Unit 5
5 tiết
25
26
27
28
29
A 1,2,3
A 4,5,6
B 1,2,3
C 1
C 2,3


30 Grammar practice


Unit 2
5 tiết
7
8
9
10
11


A 1,2
B 1,3
B 4,5
C 1
C 2,3


Unit 6
5 tiết
31
32
33
34
35
A 1,2,3
A 4,5,6
B 1,2,3
C 1,2
C 3,4
36
37
Kiểm tra


Trả bài kiểm tra
Unit 3
5 tiết
12
13
14
15


16
A 1,2
A 3,4
B 1,2
B 3,4,5
C 1,2
Unit 7
5 tiết
38
39
40
41
42
A 1,3,5
B 1
B 2,3
C 1,2
C 3,4
17
18
19
Grammar practice
Kiểm tra


Trả bài kiểm tra


Unit 8
5 tiết
43
44


45
46
47
A 1,2
A 3,4,6
B 1,2
C 1,2
C 3,4
Unit 4
5 tiết
20
21
22
23
24
A 1,2
A 3,4
B 1,2,3,4
C 1,2,3
C 4,5,6,7
48
4954
Tuần 19


Grammar practice
Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>
Unit 9
5 tiết


55
56
57
58
59
A 1,2
A 3,4
A 5
B1,2,3
B 4,5
Unit 13
5 tiết
78
79
80
81
82
A 1,2
A 3
A 4
B 1
B 2
Unit 10
5 tiết
60
61
62
63
64
A 1.2,3

A 4,5,6
B 1, 2,3
B 4,5
C 1,2,3,4


Unit 14
5 tiết
83
84
85
86
87
A 1,2,3
A 4,5
B 1,2,3
B 4,5,6
C 1,2,3
88
89
90
Grammar practice
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra
Unit 11
5 tiết
65
66
67


68
69
A 1
A 2,3
A 4
B 1,4
B 2,3,5
Unit 15
5 tiết
91
92
93
94
95
A 1,2,3
A 4,5,6
B 1,2,34


<b>C 1, 2</b>
<b>C 3</b>
70
71
72
Grammar practice
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


Unit 16
5 tiết


96
97
98
99
100
A 1,2
A 3,4
A 5
B1,2 ,4
B 5,6
Unit 12
5 tiết
73
74
75
76
77
A 1,2,3
A 4,5
B 1,2,3,4,5
C 1,2,3
C 4,5,6
101


102  105
Tuần 37


Grammar practice
Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> HỌC KÌ I</b>



<b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b> Bài</b> <b>Tiết</b> <b> Nội dung</b>


1 Ôn tập, kiểm tra
Unit 1
5 tiết
2
3
4
5
6
A 1
A 2
A 3,4.5
B 1,2
B 4,5,6


Unit 5
5 tiết
26
27
28
29
30
A 1
A 2,4
A 5,6
B 1, 2
B3


Unit 2
6 tiết
7
8
9
10
11
12
A 1,2
A 3,4
A 5,6
B 1,2,3
B 4,5
B 6,7


Unit 6
6tiết
31
32
33
34
35
36
A 1
A 2,4
A 3
B 1
B2
B3

37
38
39


Language focus 2
Kiểm tra


Sửa bài kiểm tra
Unit 3
5 tiết
13
14
15
16
17
A 1
A 2,3
B 1,3
B 2,4
B 5
Unit 7
5 tiết
40
41
42
43
44
A 1
A 2,3
A 4


B 1,4
B 2,3
18
19
20


Language focus 1
Kiểm tra


Sửa bài kiểm tra



Unit 8
5 tiết
45
46
47
48
49
A 1,2
A 3
A 4,5
B1,4,5
B2,3
Unit 4
5 tiết
21
22
23
24


25
A 1,2,3
A 4,5
A 6
B 1,2
B 3,4


5054
Tuần 19


Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Bài</b> <b>Tiết</b> <b> Nội dung</b> <b> Bài</b> <b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>
Unit 9
5 tiết
55
56
57
58
59
A1
A 2,3
A 4
B 1,2
B 3,4
Unit 13
5 tiết
79
80
81


82
83
A 1,3
A 4
A 5
B 1,2
B 3
60 Language focus 3


Unit 10
5 tiết
61
62
63
64
65
A 1
A 2,3
A 4
B 1,2
B 3,4
Unit 14
5 tiết
84
75
86
87
88
A 1
A 2


A 3
B 1,2
B 3,4
89
90
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


Unit 11
5 tiết
66
67
68
69
70
A 1
A 2
A 3
B 1,3
B 4
Unit 15
5 tiết
91
92
93
94
95
A 1
A 2


B 1
B 2,4
B 3
71
72
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra Unit 16
5 tiết
96
97
98
99
100
A 1
A 2
A 3,4
B 1,2
B 4
Unit 12
5 tiết
73
74
75
76
77
A 1
A 2
A 3
B 1


B 2,4
101
10210
5


Tuần 37


Language focus
Ôn tập


Kiểm tra và trà bài kiểm tra HKII


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>HỌC KÌ I</b>



<b>Bài</b>

<b>Tiết Nội dung</b>

<b> Bài</b>

<b>Tiết Nội dung</b>



1 Ôn tập, kiểm tra


Unit 1


5 tiết


2
3
4
5
6


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read


Write
Language focus

Unit 5


5 tiết


26
27
28
29
30


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 2


6 tiết


7
8
9
10
11


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus



Unit 6


5 tiết


31
32
33
34
35


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus
36
37
38


Ôn tập , củng cố
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


Unit 3


6 tiết


12
13
14
15

16
17


Getting started-Listen and read
Speak
Listen
Read
Write
Language focus

Unit 7


5 tiết


39
40
41
42
43


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus
18
19
20


Ôn tập , củng cố
Kiểm tra



Chữa bài kiểm tra


Unit 8


5 tiết


44
45
46
47
48


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 4


5 tiết


21
22
23
24
25


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> Bài</b>

<b>Tiết Nội dung</b>

<b> Bài</b>

<b>Tiết</b>

<b> Nội dung</b>


Unit 9


5 tiết



55
56
57
58
59


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 13


5 tiết


78
79
80
81
82


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit


10


5 tiết


60

61
62
63
64


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 14


5 tiết


83
84
85
86
87


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus
88
89
90


Ôn tập, củng cố


Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


Unit


11


5 tiết


65
66
67
68
69


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 15


5 tiết


91
92
93
94
95


Getting started-Listen and read
Speak + Listen



Read
Write
Language focus
70
71
72


Ôn tập,củng cố
Kiểm tra


Sửa bài kiểm tra



Unit 16


5 tiết


96
97
98
99
100


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 4


5 tiết


73

74
75
76
77


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write


Language focus


10110
5


Tuần 37


Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> Bài</b>

<b>Tiết</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Bài</b>

<b>Tiết</b>

<b> Nội dung</b>


1 Ôn tập, kiểm tra


Unit 1


5 tiết


2
3
4
5
6


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 6


5 tiết


37
38
39
40
41


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 2


6 tiết


7
8
9
10
11
12



Getting started-Listen and read
Speak
Listen
Read
Write
Language focus

Unit 7


5 tiết


42
43
44
45
46


Getting started-Listen and read
Speak+Listen
Read
Write
Language focus
13
14
Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


47
48


Kiểm tra



Chữa bài kiểm tra


Unit 3


5 tiết


15
16
17
18
19


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 8


5 tiết


49
50
51
52
53


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus


Unit 4


6 tiết


20
21
22
23
24
25


Getting started-Listen and read
Speak
Listen
Read
Write
Language focus

Unit 9


5 tiết


54
55
56
57
58


Getting started-Listen and read
Speak+ Listen
Read
Write
Language focus
26
27


Kiểm tra


Chữa bài kiểm tra


59
60
Ôn tập
Kiểm tra

Unit 5


5 tiết


28
29
30
31
32


Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write
Language focus

Unit 10


5 tiết


61
62
63
64
65



Getting started-Listen and read
Speak + Listen


Read
Write


Language focus
3336


Tuần 17


Ôn tập


Kiểm tra và trà bài kiểm tra
HKI


6670
Tuần 37


Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>LỚP 6</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


<b>CHƯƠNG 1:</b>


Tiết 1: Bài 1: Thơng tin và tin học


Tiết 2+3+4: Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông
tin (1,5 tiết)



Bài 3: Em có thể làm được gì nhờ
máy tính (1,5 tiết)


Tiết 5+6: Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính
Tiết 7+8: Bài thực hành 1


<b>CHƯƠNG 2:</b>


Tiết 9+10: Bài 5: Luyện tập chuột


Tiết 11+12+13: Bài 6: Học gõ mười ngón


Tiết 14+15+16: Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario
để luyện gõ phím


Tiết 17+18: Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ Mặt Trời


Tiết 19: Bài tập


Tiết 20: Kiểm tra (1 tiết)


<b>CHƯƠNG 3:</b>


Tiết 21: Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành
Tiết 22: Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì
Tiết 23+24+25: Bài 11: Tổ chức thơng tin trong
máy tính (1,5 tiết)



Bài 12: Hệ điều hành
Windows(1,5 tiết)


Tiết 26+27: Bài thực hành 2: Làm quen
Windows


Tiết 28: Bài tập


Tiết 29+30: Bài thực hành 3: Các thao tác với
thư mục


Tiết 31+32: Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp
tin


Tiết 33: Kiểm tra thực hành (1 tiết)
Tiết 34+35+36: Ôn tập


Tuần 19: Kiểm tra học kì I và Sửa bài kiểm tra
học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>
<b>CHƯƠNG 4:</b>


Tiết 37+38+39: Bài 13: Làm quen với soạn thảo
văn bản (1,5 tiết)


Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn
giản (1,5 tiết)


Tiết 40+41: Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên


của em


Tiết 42+43: Bài 15: Chỉnh sửa văn bản


Tiết 44+45: Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa
văn bản


Tiết 46+47+48: Bài 16: Định dạng văn bản (1
tiết)


Bài 17: Định dạng đoạn văn (2
tiết)


Tiết 49+50: Bài thực hành 7: Em tập trình bày
văn bản


Tiết 51: Bài tập


Tiết 52: Kiểm tra (1 tiết)


Tiết 53+54: Bài 18: Trình bày trang văn bản và
in


Tiết 55+56+57: Bài 19: Tìm kiếm và thay thế (1
tiết)


Bài 20: Thêm hình ảnh để minh
họa (2 tiết)


Tiết 58+59: Bài thực hành 8: Em “viết” báo


tường


Tiết 60+61: Bài 21: Trình bày cơ đọng bằng bảng
Tiết 62: Bài tập


Tiết 63+64: Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của
em


Tiết 65+66: Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba
miền


Tiết 67: Kiểm tra thực hành (1 tiết)
Tiết 68+69+70: Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>HỌC KÌ I</b>



<i>Tiết - 1, 2</i> <i>Bài 1.</i> Chương trình bảng tính là
gì?


<i>Tiết - 3, 4</i> <i>Bài thực hành 1. </i>Làm quen với
Excel


<i>Tiết - 5, 6</i> <i>Bài 2.</i> Các thành phần chính và dữ
liệu trên trang tính


<i>Tiết - 7, 8</i> <i>Bài thực hành 2. </i>Làm quen với
các kiểu dữ liệu trên trang tính
<i>Tiết - 9, 10, </i>


<i>11, 12</i> <i><b>Luyện gõ phím bằng Typing Test</b></i>


<i>Tiết - 13, 14 Bài 3.</i> Thực hiện tính tốn trên


trang tính


<i>Tiết - 15, 16 Bài thực hành 3</i>. Bảng điểm của
em


<i>Tiết - 17, 18 Bài 4</i>. Sử dụng các hàm để tính
tốn


<i>Tiết - 19, 20 Bài thực hành 4</i>. Bảng điểm của
lớp em


<i>Tiết - 21</i> <sub>Bài tập</sub>


<i>Tiết - 22</i> <sub>Kiểm tra (1 tiết)</sub>
<i>Tiết - 23, 24, </i>


<i>25, 26</i> <i><b>Học địa lí thể giới với Earth </b><b><sub>Explorer</sub></b></i>
<i>Tiết - 27, 28 Bài 5</i>. Thao tác với bảng tính
<i>Tiết - 29, 30 Bài thực hành 5</i>. Bố trí lại trang


tính của em
<i>Tiết - 31</i> <sub>Bài tập</sub>


<i>Tiết - 32</i> <sub>Kiểm tra thực hành (1 tiết)</sub>
<i>Tiết - 33, </i> <sub>Ôn tập</sub>


<i>34,35,3</i>
<i>6</i>



<i>Tuần - 19</i> <sub>Kiểm tra học kì I và trả bài kiểm </sub>
tra học kỳ


<b>HỌC KÌ II</b>



<i>Tiết - 37, 38 Bài 6</i>. Định dạng trang tính
<i>Tiết - 39, 40 Bài thực hành 6</i>. Định dạng trang


tính


<i>Tiết - 41, 42 Bài 7</i>. Trình bày và in trang tính
<i>Tiết - 43, 44 Bài thực hành 7</i>. In danh sách lớp


em


<i>Tiết - 45, 46 Bài 8</i>. Sắp xếp và lọc dữ liệu
<i>Tiết - 47, 48 Bài thực hành 8</i>. Ai là người học


giỏi?
<i>Tiết - 49, 50, </i>


<i>51, 52</i> <i><b>Học toán với Toolkit Math</b></i>
<i>Tiết - 53</i> <sub>Kiểm tra (1 tiết)</sub>


<i>Tiết - 54, 55 Bài 9</i>. Trình bày dữ liệu bằng biểu
đồ


<i>Tiết - 56, 57 Bài thực hành 9</i>. Tạo biểu đồ để
minh hoạ



<i>Tiết - 58, 59, </i>


<i>60, 61</i> <i><b>Học vẽ hình học động với </b><b><sub>GeoGebra</sub></b></i>
<i>Tiết - 62, 63, </i>


<i>64, 65</i> <i>Bài thực hành 10</i><sub>hợp</sub> . Thực hành tổng
<i>Tiết - 66</i> Kiểm tra thực hành (1 tiết)


<i>Tiết - 67, 68, </i>
<i>69, 70</i>


Ôn tập


<i>Tuần - 37</i> Kiểm tra học kì II và trả bài kiểm
tra học kỳ II


<b>Lớp 8</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Tuần Tiết 1, 2 Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính


1 Tiết 3, 4 Bài 2. Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập trình
2 Tiết 5, 6 Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal


3 Tiết 7, 8 Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu


4 Tiết 9, 10 Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính tốn


5 Tiết 11, 12 <b>Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out </b><i><b>(ktra 15’)</b></i>


6 Tiết 13, 14 Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

9 Tiết 19 Kiểm tra (1 tiết)
10,1


1 Tiết 20, 21, 22,23 Bài 5. Từ tính tốn đến chương trình
12 Tiết 24, 25 Bài 6. Câu lệnh điều kiện


13 Tiết 26, 27 Bài thực hành 4. Sử dụng lệnh điều kiện If … then
14,1


5 Tiết 28, 29, 30,31 <b>Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times</b>


16 Tiết 32,33 Bài tập


17 Tiết 34, 35 Kiểm tra thực hành <i><b>(Lấy điểm 15’)</b></i>


18 Tiết 36, 37 Ơn tập


19 Tiết 38 Kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II </b>
20 Tiết 39, 40 Bài 7. Câu lệnh lặp


21 Tiết 41, 42 Bài thực 5. Sử dụng lệnh For … do
22,2


3
24



Tiết 43, 44, 45, 46,
47, 48


<b>Học vẽ hình học với GeoGebra</b>


25 Tiết 49, 50 Bài 8. Lệnh lặp với số lần chưa biết trước


26 Tiết 51, 52 Bài thực hành 6. Sử dụng lệnh lặp While … do <i><b>(Ktra 15’)</b></i>


27 Tiết 53, 54 Bài tập


28 Tiết 55 Kiểm tra (1 tiết)


28,2


9 Tiết 56, 57 Bài 9. Làm việc với dãy số
29,3


0 Tiết 58, 59 Bài thực hành 7. Xử li dãy số trong chương trình
30,3


1
32


Tiết 60, 61, 62, 63,
64, 65


<b>Quan sát hình khơng gian với phần mềm YENKA</b>


33 Tiết 66, 67 Bài tập



34 Tiết 68, 69 Kiểm tra thực hành <i><b>(Lấy điểm 15’)</b></i>


35 Tiết 70, 71 Ôn tập


36 Tiết 72 Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

LỚP 6


Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết


HKI: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết


14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
HKII: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết


2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết


15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết


HỌC KÌ I


<b>Mục</b> <b>Tiết</b>


<b>CHƯƠNG 1 : ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ</b>


<b>NHIÊN (SỐ HỌC)</b>



§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1
§2. Tập hợp các số tự nhiên. 2


§3. Ghi số tự nhiên. 3


§4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. 4+5


§5. Phép cộng và phép nhân. 6


Luyện tập 7


§6. Phép trừ và phép chia. 8


Luyện tập 9


§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.


10+11
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 12
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 13+14


Luyện tập 15


<b>Kiểm tra 45 phút </b> <b>16</b>


§10. Tính chất chia hết của một tổng. 17+18
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. 19



Luyện tập 20


§12. Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9. 21


Luyện tập 22


§13. Ước và bội. 23


Luyện tập 24


§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số


ngun tố. 25


Luyện tập 26


§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố.


27


Luyện tập 28


§16. Ước chung và bội chung. 29


§17. Ước chung lớn nhất. 30+31


Luyện tập 32


§18. Bội chung nhỏ nhất. 33+34



Luyện tập 35


Hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay tìm


BCNN, UCLN 36


Ơn tập chương I 37+38


<b>Kiểm tra 45 phút</b> <b>39</b>


<b>CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN (SỐ HỌC)</b>


§1. Làm quen với sốngun âm. 40
§2. Tập hợp các số nguyên âm. 41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên


âm.


42+43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 44
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

nguyên.


Luyện tập 48


§7. Phép trừ hai số nguyên. 49


§8. Quy tắc dấu ngoặc. 50



Luyện tập 51


Ôn tập học kỳ I 52-58


Trả bài thi học kỳ I (cả phần số học và


hình học). Tuần 19


<b>CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG (HÌNH HỌC)</b>


§1. Điểm. Đường thẳng 1


§2. Ba điểm thẳng hàng 2


§4. Thực hành trơng cây thẳng hàng 4


§5. Tia 5


§6. Đoạn thẳng 6


§7. Độ dài đoạn thẳng 7


§8. Khi nào AM + MB = AB 8


§8. Khi nào AM + MB = AB 9


§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 10
§10. Trung điểm của đoạn thẳng 11



Luyện tập 12


Ơn tập chương 1 13


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>14</b>


HỌC KÌ II


<b>CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN (Tiếp theo)</b>


§9. Quy tắc chuyển vế. 59+60


§10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 62
§12. Tính chất của phép nhân. 63


Luyện tập 64


§13. Bội và ước của một số ngun. 65+66


Ơn tập chương 2 67


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>68</b>


<b>CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ (SỐ HỌC)</b>
§1. Mở rộng khái niệm phân số 69


§2. Phân số bằng nhau 70


§3. Tính chất cơ bản của phân số 71



§4. Rút gọn phân số 72+73


§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 74+75


Luyện tập 76


§6. So sánh phân số 77


§7. Phép cộng phân số 78+79


§8. Tính chất cơ bản của phép cộng 80


Luyện tập 81


§9. Phép trư phân số 82


Luyện tập 83


§10. Phép nhân phân số 84


§11. Tính chất cơ bản của phép nhân 85


Luyện tập 86


§12. Phép chia phân số 87+88


§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 89+90
Luyện tập các phép tính về phân số 91+92
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho



trước


93+94


Luyện tập 95


§15. Tìm một số biết giá trị phân số


của nó 96+97


Luyện tập 98


§16.Tìm tỉ số của hai số 99


Luyện tập 100+101


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ôn tập học kỳ II 106-109
Thi cà trả bài kiểm tra học kỳ II Tuần 37


<b>CHƯƠNG 2: GÓC (HÌNH HỌC)</b>


§1: Nửa mặt phẳng 15


§2. Góc 16


§3. Số đo góc 17


§4. Khi nào góc xOy + góc yOz = góc
xOz



18
§4. Khi nào góc xOy + góc yOz = góc


xOz 19


§6. Tia phân giác của góc 21


§6. Tia phân giác của góc 22


Luyện tập 23


§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 24
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 25


§8. Đường trịn 26


§9. Tam giác 27


Ơn tập chương 2 28


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>29</b>


LỚP 7


Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


HKI: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết



14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
HKII: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68


tiết


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Mục</b> <b>Tiết</b>


<b>CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1


§2. Cộng , trừ số hữu tỉ 2


Luyện tập 3


§3. Nhân, chia số hữu tỉ 4


Luyện tập 5


§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ … 6+7
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 8


§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (TT) 9


Luyện tập 10


§7. Tỉ lệ thức 11


Luyện tập 12


§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 13


Luyện tập 14


§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân


vơ hạn tuần hồn 15


§10. Làm trịn số 16


§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17


§12. Số thực 18


Luyện tập 19


Ôn tập chương 1 với sự trợ giúp của máy


tính. 20+21


<b>Kiểm tra 1 tiết.</b> <b>22</b>



<b>CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Luyện tập 25


§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26


§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ


nghịch 27


Luyện tập 28


§5. Hàm số 29


§6. Mặt phẳng tọa độ 30+31


§7. Đồ thị của hàm số 32+33+


34


Ôn tập chương 2 35


<b>Kiểm tra 1 tiết.</b> <b>36</b>


Ôn tập học kỳ I 37-40


Thi và trả bài kiểm tra học kỳ I Tuần 19
<b>CHƯƠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>



<b>VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>(HÌNH HỌC)</b>


§1. Hai góc đối đỉnh 1+2


§2. Hai đường thẳng vng góc 3


Luyện tập 4


§3. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai


đường thẳng 5+6


§4. Hai đường thẳng song song 7


§5. Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song


song 9


Luyện tập 10


§6. Từ vng góc đến song song 11


Luyện tập 12


§7. Định lí 13


Ơn tập chương 1 14+15



<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>16</b>


<b>CHƯƠNG 2: TAM GIÁC (HÌNH HỌC)</b>
§1. Tổng ba góc của một tam giác 17+18


Luyện tập 19


§2. Hai tam giác bằng nhau 20


§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của


tam giác(c-c-c) 21+22


§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của


tam giác(c-g-c) 23+24


§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam


giác(g-c-g) 25+26


Luyện tập 27


Thực hành 28+29


Ôn tập học kỳ I 30-32


Thi và trả bài thi học kỳ I Tuần 19


<b>HỌC KỲ II</b>



<b>CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ (ĐẠI SỐ)</b>
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41+42
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu


hiệu 43+44


§3. Biểu đồ 45


Luyện tập 46


§4. Số trung bình cộng 47+48


Ơn tập chương I3 với sự trợ giúp của


máy tính. 49


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>50</b>


<b>CHƯƠNG 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (ĐẠI SỐ)</b>
§1. Khái niệm về biểu thức đại số 51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số 52


§3. Đơn thức 53+54


§4. Đơn thức đồng dạng 55


Luyện tập 56


§5. Đa thức 57+58



§6. Cộng, trừ đa thức 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

§8. Cộng, trừ đa thức một biến 62


Luyện tập 63


§9. Nghiệm của một đa thức 64


Luyện tập 65


Ôn tập chương 4 66


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 67


Ôn tập học kỳ II 68-70


Thi và trả bài thi học kỳ II 70
<b>CHƯƠNG 2: TAM GIÁC (HÌNH HỌC) (TT)</b>


§6. Tam giác cân 33+34


Luyện tập 35


§7. Định lí Pitago 36+37


Luyện tập 38


§8. Các trường hợp bằng nhau của tam



giác vng 39+40


Luyện tập 41


Thực hành ngồi trời 42+43


Ôn tập chương 2 44+45


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>46</b>


<b>CHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ </b>
<b>CỦA TAM GIÁC. </b>


<b>CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC </b>


§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện


trong một tam giác 47+48


§2. Quan hệ giữa đường vng góc và


đường xiên 49+50


§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam


giác. BĐT tam giác 51+52


Luyện tập 53


§4. Tính chất ba đường trung tuyến của



tam giác 54+55


Luyện tập 56


§5. Tính chất tia phân giác của một góc 57+58
§6. Tính chất ba đường phân giác của


tam giác 59


Luyện tập 60


§7. Tính chất đường trung trực của một


đọan thẳng 61


§8. Tính chất ba đường trung trực của


tam giác 62


Luyện tập 63


§9. Tính chất ba đường cao của tam giác 64+65


Luyện tập 66


Ôn tập chương 3 67


Ôn tập học kỳ II 68-70



Thi và trả bài thi học kỳ II Tuần 37


<b>LỚP 8</b>


Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


HKI: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
HKII: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết


4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>MỤC</b> <b>Tiết</b>


<b>CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VAØ PHÉP CHIA </b>
<b>CÁC ĐA THỨC (ĐẠI SỐ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4


Luyện tập 5


§4. Những hằng đẳng thức đáng


nhớ(tiếp theo) 6



§5. Những hằng đẳng thức đáng


nhớ(tiếp theo) 7


Luyện tập 8


§6. Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng phương pháp đặt nhân tử chung 9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng phương pháp dùng hằng đẳng


thức 10


§8. Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng phương pháp nhóm các hạng tử 11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng phương pháp nhóm các hạng tử 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 13+14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17


Luyện tập 18



Ôn tập chương 1 19+20


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>21</b>


<b>CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Phân thức đại số 22


§2. Tính chất cơ bản của phân thức 23


§3. Rút gọn phân thức 24


§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân


thức 25


Luyện tập 26


§5. Phép cộng các phân thức đại số 27


Luyện tập 28


§6. Phép trừ các phân thức đại số 29


Luyện tập 30


§8. Phép chia các phân thức đại số 32


Luyện tập 33



§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 34


Luyện tập 35


Ôn tập chương II 36+37


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>38</b>


<b>Ôn tập HKI</b> <b>39-40</b>


<b>Thi và trả bài thi học kỳ I</b> <b>Tuần 19</b>


<b>CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC (HÌNH HỌC)</b>


§1. Tứ giác 1


§2. Hình thang 2


§3. Hình thang cân 3


Luyện tập 4


§4. Đường trung bình của tam giác 5
§4. Đường trung bình của hình thang 6


Luyện tập 7


§5. Dựng hình bằng thước và compa. 8+9



§6. Đối xứng trục 10+11


§7. Hình bình hành 12


Luyện tập 13


§8. Đối xứng tâm 14+15


§9. Hình chữ nhật 16


Luyện tập 17


§10. Đương thẳng song song với đường


thẳng cho trước 18+19


§11. Hình thoi 20


§12. Hình vng 21


Luyện tập 22


Ơn tập chương 1 23+24


<b>Kiểm tra chương 1</b> <b>25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

tế 26+27


§1. Đa giác, đa giác đều 28 <b>Ôn Thi học kỳ I</b> <b>30-32</b>



Thi và trả bài thi học kỳ I Tuần 19

<b>HỌC KÌ II</b>



<b>CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT</b>
<b>MỘT ẨN (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Mở đầu về phương trình 41


§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và


cách giải 42+43


§3. Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 44


Luyện tập 45


§4. Phương trình tích 46


Luyện tập 47


§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 48+49


Luyện tập 50


§6. Giải bài tóan bằng cách lập phương


trình 51


§7. Giải bài tóan bằng cách lập phương



trình(tiếp theo) 52


Luyện tập 53


Ôn tập chương 3 54+55


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>56</b>


<b>CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC</b>
<b>NHẤT MỘT ẨN (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Liện hệ giữa thứ tự và phép cộng 57+58
§2. Liện hệ giữa thứ tự và phép nhân 59+60
§3. Bất phương trình một ẩn 61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 62+63


Luyện tập 64


§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyêt


đối 65


Ôn tập chương 4 66


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 67


Ôn tập học kỳ II 68-70


Thi và trả bài thi học kỳ II Tuần 37



<b>CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH CỦA ĐA</b>
<b>GIÁC (HÌNH HỌC) (TT)</b>


§3. Diện tích tam giác 33


§4. Diện tích hình thang 34


§5. Diện tích hình thoi 35


§6. Diện tích đa giác 36


<b>CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (HÌNH</b>
<b>HỌC)</b>


§1, §2. Định lí Ta – lét trong tam giác 37


Luyện tập 38


§3. Tính chất đường phân giác của tam


giác 39


Luyện tập 40


§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 41
§5. Trương hợp đồng dạng thứ nhất 42


Luyện tập 43


§6. Trương hợp đồng dạng thứ hai 44



Luyện tập 45


§7. Trương hợp đồng dạng thứ ba 46


Luyện tập 47


§8. Các trường hợp đồng dạng của tam


giác vng 48+49


Luyện tập 50


§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng


dạng 51+52


Ôn tập chương III 53


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>54</b>


<b>CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH</b>
<b>CHĨP ĐỀU (HÌNH HỌC)</b>


§1. Hình hộp chữ nhật 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

§3. Thể tích hình hộp chữ nhật 58+59


Luyện tập 60



§4. Hình lăng trụ đứng 61


§5. Diện tích xung quanh của hình lăng


trụ đứng 62


§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64


đều 65


§9. Thể tích của hình chóp đều 66


Ơn tập chương 4 67


Ôn tập học kỳ II 68-70


<b>Thi học kỳ II</b> <b>69</b>


Thi và trả bài thi học kỳ II Tuần 37


<b>LỚP 9</b>


Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết


HKI: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết


2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 3 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết



2 tuần đầu x 1 tiết = 3 tiết
2 tuần giữa x 3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết
HKII: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Mục</b> <b>Tiết</b>


<b>CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA</b>
<b>(ĐẠI SỐ)</b>


§1. Căn bậc hai 1


§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2


Luyện tập 3


§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai


phương 4


Luyện tập 5


§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai


phương 6


Luyện tập 7



§5. Bảng căn bậc hai 8


§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa


căn thức bậc hai 9


§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa


căn thức bậc hai (TT) 10+11


Luyện tập 12


§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc


hai 13


Luyện tập 14


§9. Căn bậc ba 15


Ơn tập chương 1 16+17


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>18</b>


<b>CHƯƠNG 2: HAØM SỐ BẬC NHẤT (ĐẠI SỐ)</b>
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về


hàm số 19



§2. Hàm số bậc nhất 20


§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 21+22


Luyện tập 23


§4. Đường thẳng song song và đường


thẳng cắt nhau 24+25


§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +


b (a ≠ 0) 26


Luyện tập 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ôn tập học kỳ I 30-35
Thi và trả bài thi học kỳ I Tuần 17


<b>CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC</b>


<b>NHẤT HAI ẨN (ĐẠI SỐ)</b>


§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 36


<b>Mục</b> <b>Tiết</b>


<b>CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM</b>
<b>GIÁC VNG (HÌNH HỌC)</b>



§1. Một số hệ thức về cạnh và đường


cao trong tam giác vng 1+2+3


Luyện tập 4


§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 5+6+7


Luyện tập 8


§3. Bảng lượng giác 9+10


§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác


11+12+
13


Luyện tập 14


Luyện tập 15


§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng 16+17


trời


Ôn tập chương 1 18


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>19</b>



<b>CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRỊN (HÌNH HỌC)</b>
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất


đối xứng của đường trịn 20+21


§2. Đương kính và dây của hình trịn 22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ


tâm đến dây 23+23


§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và


đường trịn 25+26


§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến


của đường tròn 27+28


§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 29+30


Luyện tập 31


§7. Vị trí tương đối của hai đướng trịn 32
§8. Vị trí tương đối của hai đướng trịn


(tiếp theo) 33


Luyện tập 34+35


Ơn tập chương 2 36



<b>HỌC KÌ II</b>



<b>CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC </b>


<b>NHẤT HAI ẨN (ĐẠI SỐ) (TT)</b>


§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 37
§3. Giải hệ phương trình bằng phương


pháp thế 38


Luyện tập 39


§4. Giải hệ phương trình bằng phương


pháp cộng đại số 40


Luyện tập 41


§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương


trình 42


§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương


trình (tiếp theo) 43


Luyện tập 44



Ơn tập chương 3 45


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>46</b>


<b>CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y = ax2<sub> (a ≠ 0). PHƯƠNG</sub></b>


<b>TRINH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


§1. Hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub> <sub>47</sub>


§2. Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub>≠</sub><sub> 0)</sub> <sub>48+49</sub>


Luyện tập 50


§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 51
§4. Cơng thức nghiệm của phương trình


bậc hai 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

§6. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng 56
§6. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng 57


Luyện tập 58+59


§7. Phương trình quy về phương trình bậc


hai 60+61


Luyện tập 62



§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương


trình 63+64


Luyện tập 65


Ôn tập chương IV 66


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>67</b>


Ôn tập học kỳ II 68-70


Thi và trả bài thi học kỳ II Tuần 37
<b>CHƯƠNG 3: GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


§1. Góc ở tâm. Số đo cung 37


§2. Liên hệ giữa cung và dây 38


Luyện tập 39


§3. Góc nội tiếp 40+41


§4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 42+43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn.


Góc có đỉnh ở … 44+45


Luyện tập 48



§7. Tứ giác nội tiếp 49+50


Luyện tập 51


§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn


nội tiếp. 52


§9. Độ dài đường trịn, cung trịn 53
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn 54


Ơn tập chương 3 55+56


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> <b>57</b>


<b>CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH</b>
<b>CẦU</b>


§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể


tích của hình trụ 58+59


§2. Hình nón, hình nón cụt. Diện tích
xung quanh và thể tích của hình nón, hình


nón cụt 60+61


§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể


tích hình cầu 62+63



Luyện tập 64


Thực hành: Tính thể tích, diện tích của


một số hình 65+66


Ơn tập học kỳ II 67-70


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>LỚP 6</b>
<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Chương I. Cơ học</b>


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


1,2 Đo độ dài


3 Đo thể tích chất lỏng


4 Đo thể tích chất rắn khơng thấm
nước


5 Khối lượng. Đo khối lượng
6 Lực. Hai lực cân bằng


7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của
lực


8 Trọng lực. Đơn vị lực
9 Kiểm tra



10 Lực đàn hồi


11 Lực kế. Phép đo lực. Trọng
lượng và khối lượng


12+13 Khối lượng riêng. Trọng lượng
riêng


14 Thực hành: Xác định khối lượng
riêng của sỏi


15 Máy cơ đơn giản
16 Mặt phẳng nghiêng
17+18 Ơn tập học kì
Tuần 19 Kiểm tra học kì I
<b>HỌC KÌ II</b>


Chương I. CƠ HỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


19 Đòn bẩy
20 Ròng rọc


Chương II. NHIỆT HỌC


21 Sự nở vì nhiệt của chất rắn
22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
23 Sự nở vì nhiệt của chất khí


24 Một số ứng dụng của sự nở vì


nhiệt


25 Nhiệt kế. Nhiệt giai
26 Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115></div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuần 37 Kiểm tra học kì II
<b>LỚP 7</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Chương I. QUANGHỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


1 Nhận biết ánh sáng
2 Sự truyền ánh sáng


3 Ứng dụng định luật truyền thẳng
của ánh sáng


4 Định luật phản xạ ánh sáng
5 Anh của một vật tạo bởi gương


phẳng


6 Thực hành: quan sát và vẻ ảnh
của một vật tạo bởi gương phẳng
7 Gương cầu lồi



8 Gương cầu lõm


9 Ôn tập tổng kết chương 1: Quang
học


10 Kiểm tra


Chương II. ÂM HỌC


11 Nguồn âm
12 Độ cao của âm
13 Độ to của âm


14 Môi trường truyền âm
15 Phản xạ âm – Tiếng vang
16 Chống ơ nhiễm tiếng ồn
17+18 Ơn tập học kì


Tuần 19 Kiểm tra học kì
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Chương III. ĐIỆN HỌC</b>


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


19 Nhiễm điện do cọ xát
20 Hai loại điện tích


21 Dịng điện – Nguồn điện



22 Chất dẫn điện và chất cách điện –
Dòng điện trong kim loại


23 Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng
điện


24 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát
sáng của dịng điện


25 Tác dụng từ, tác dụng hóa học và
tác dụng sinh lí của dịng điện
<b>26</b> <b>Ơn tập kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

30 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ
dùng điện


31 Thực hành : Đo cường độ dòng
điện và hiệu điện thế đối với đoạn
mạch nối tiếp


32 Thực hành : Đo cường độ dòng
điện và hiệu điện thế đối với đoạn
mạch song song


33 An toàn khi sử dụng điện
34+35 Ơn tập học kì


Tuần



37 Thi học kì II
<b>LỚP 8</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


Chương I. CƠ HỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


1 Chuyển động cơ học
2 Vận tốc


3 Chuyển động đều – Chuyển động
không đều


4 Biểu diễn lực


5 Sự cân bằng – Qn tính
6 Lực ma sát


7 Ơn tập kiểm tra
8 Kiểm tra
9 Ap suất


10 Ap suất chất lỏng – Bình thơng
nhau


11 Ap suất khí quyển
12 Lực đẩy Ac-si-mét



13 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy
Ac-si-mét


14 Sự nổi
15 Công cơ học
16 Định luật về công
17+18 Ôn tập học kì I
Tuần 19 Kiểm tra học kì I
<b>HỌC KÌ II</b>


Chương I. CƠ HỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


19 Cơng suất


20 Cơ năng: Thế năng, động năng
21 Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ


năng


<b>Chương II. NHIỆT HỌC</b>


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


22 Các chất được cấu tạo như thế
nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

25 Ôn tập kiểm tra
26 Kiểm tra


27 Dẫn nhiệt


28 Đối lưu – Bức xạ nhiệt
29 Cơng thức tính nhiệt lượng
30 Phương trình cân bằng nhiệt


liệu


32 Sự bảo toàn năng lượng trong
các hiện tượng cơ và nhiệt
33 Động cơ nhiệt


34+35 Ơn tập học kì II
Tuần 37 Kiểm tra học kì II


<b>LỚP 9</b>
<b>HỌC KÌ I</b>


Chương I. ĐIỆN HỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu vật dẫn


2 Điện trở của dây dẫn – Định luật
Ôm


3 Thực hành: Xác định điện trở của


một dây dẫn bằng ampe kế và
vôn kế


4 Đoạn mạch nối tiếp
5 Đoạn mạch song song


6 Bài tập vận dụng định luật Ôm
7 Sự phụ thuộc của điện trở và


chiều dài dây dẫn


8 Sự phụ thuộc của điện trở vào
tiết diện dây dẫn


9 Sự phụ thuộc của điện trở vào
vật liệu làm dây dẫn


10 Biến trở – Điện trở dùng trong kĩ
thuật


11 Bài tập vận dụng định luật Om
và cơng thức tính điện trở của
dây dẫn


12 Công suất điện


13 Điện năng – Công của dịng điện


14 Bài tập về cơng suất và điện năng
sử dụng



15 Thực hành: Xác định công suất
của các dụng cụ điện


16 Định luật Jun-Len-xơ


17 Bài tập vận dụng định luật Jun –
Len – xơ


18 Thực hành: Kiểm nghiệm mối
quan hệ Q~I2<sub> trong định luật </sub>


Jun–Len - xơ


19 Sử dụng an tồn và tiết kiệm điện
20 Ơn tập điện học


21 Kiểm tra


Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC


22 Nam châm vĩnh cửu


23 Tác dụng từ của dòng điện – Từ
trường


24 Từ phổ – Đường sức từ


25 Từ trường của ống dây có dịng
điện chạy qua



26 Bài tập


27 Sự nhiễm từ của sắt, thép- Nam
châm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

30 Động cơ điện một điện


31 Thực hành: Chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của
ống dây có dịng điện


32 Bài tập vận dụng quy tắc nắm


33 Hiện tượng cảm ứng điện từ
34 Điều kiện xuất hiện dịng điện


cảm ứng
35+36 Ơn tập học kì I
Tuần 19 Kiểm tra học kì I
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Chương II. </b>ĐIỆN TỪ HỌC


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b>


37 Dòng điện xoay chiều
38 Máy phát điện xoay chiều


39 Các tác dụng của dòng điện xoay


chiều. Đo cường độ và hiệu điện
thế xoay chiều


40 Truyền tải điện đi xa
41 Máy biến thế


42 Thực hành: Vận hành máy phát
điện và máy biến thế


43 Ôn tập tổng kết chương II: Điện
từ học


Chương III. QUANG HỌC


44 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
45 Quan hệ giữa góc tới và góc


khúc xạ


46 Thấu kính hội tụ


47 Anh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ


48 Thấu kính phân kì


49 Anh của một vật tạo bởi thấu
kính phân kì


50 Ôn tập kiểm tra


51 Kiểm tra


52 Thực hành: Đo tiêu cự của thấu


kính hội tụ


53 Sự tạo ảnh trên phim trong máy
ảnh


54 Mắt


55 Mắt cận thị và mắt lão
56 Kính lúp


57 Bài tập quang hình học


58 Anh sáng trắng và ánh sáng màu
59 Sự phân tích ánh sáng trắng
60 Sự trộn các ánh sáng màu
61 Màu sắc các vật dưới ánh trắng


và ánh sáng màu


62 Các tác dụng của ánh sáng
63 Thực hành: Nhận biết ánh sáng


đơn sắc và sánh sáng không đơn
sắc bằng đĩa CD


64 Ôn tập tổng kết chương III:


Quang học


Chương IV. SỰ BẢO TỒN VÀ CHUYỂN
HĨA NĂNG LƯỢNG


65 Năng lượng và sự chuyển hóa
năng lượng


66 Định luật bảo tồn năng lượng
67 Sản xuất điện năng – Nhiệt điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×