Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GA Buoi 2 Tuan 14 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14



<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn thực hành kiến thức</b></i>
<i><b>Tập làm văn: Luyện tập tả ngời</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Vit c hai on vn : Đoạn văn mở bài và đoạn văn tả một đặc điểm về ngoại
hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết của quan sát đã cú.


<b> II/ Đồ dùng dạy- học :</b>


<b> - </b>Häc sinh : Vë thùc hµnh TiÕng ViƯt


<b>III/ các hoạt động dạy- học:</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2.Híng dÉn lµm bµi tËp :</b>
* GV chép đề bài lên bảng:


Đề bài: Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết hai đoạn văn: đoạn mở bài và đoạn kết bài
và đoạn tả một đặc điểm về ngoại hình của một người mà em thường gặp.


* Gọi 2 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu của đề .
a) Viết đoạn văn mở bài:


- Yêu cầu HS viết đoạn văn mở bài, giới thiệu về một người mà em thường gặp.


- Gọi 1 HS lên bảng viết đoạn văn theo yêu cầu.


- HS nx.


- GV gọi một số HS đọc đoạn văn mở bài đã viết. HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chung.


b) Viết đoạn văn tả một đặc điểm về ngoại hình của một người:


- Cả lớp làm bài trong Vở luyện. Yêu cầu 2 HS viết đoạn văn trên phiếu to.
- Gọi 2 HS viết trên phiếu lên bảng trình bày đoạn văn


- HS cả lớp nhận xét về cách dùng từ, đặt câu.
- GV nx chung.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét gi hc.


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>Toán</b></i>


<b>luyn chia mt s t nhiờn cho một số tự nhiên </b>
<b>mà thơng tìm đợc là số thập phân</b>


<b>I/ mơc tiªu:</b>


- Luyện tập giúp HS nắm vững cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là số thập phân.



- HS biết vận dụng trong giải toán có lời văn.


<b>II/ §å dïng d¹y- häc :</b>


Häc sinh : chn bÞ vë Lun tËp Toán.


<b>III/ cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>1.Giới thiệu bài :</b>


<b>2.Hớng dẫn lµm bµi tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

71: 4 = 23 : 8 = 101 : 125 =
- HS nêu yêu cầu BT


- Cả lớp làm bài vào Vở luyện
- 3 HS chữa bài. HS nx.


- GV chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài 2 ( trang 54): Đặt tính rồi tính ( thơng lấy đến 2 chữ số )</b></i>
- HS làm bài rồi chữa bài.


- GV chốt kết quả đúng:


73 12 35 58
100 6, 08 350 0,6
04 02


73 : 12 = 6,08 ( d 0,04) 35 : 58 = 0,6 ( d 0,2)


<i><b>Bµi 3 ( trang 54): </b></i>


- 2 HS đọc bài toán, nêu yờu cu BT.


- HS giải BT vào Vở luyện. 1 HS làm trên bảng.
- HS nx.


- GV chấm bài một số HS, chữa:


Bài giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
34,8 : 2 = 17,4 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
( 17,4 + 5,6) : 2 = 11,5 (m)
ChiỊu réng h×nh chữ nhật là:


17,4 11,5 = 5,9 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:


11,5 x 5,6 = 67,85 ( m2<sub>)</sub>
Đáp số: 67,85 ( m2<sub>)</sub>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học.


________________________________________
<i><b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b></i>


<b>giáo dục quyền và bổn phận trẻ em</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Tổ chức cho HS tìm hiểu 1 số điều của “ Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em”.
- Giúp HS hiểu đợc : Trẻ em có quyền đợc học hành, đợc nghỉ ngơi , vui chơi, giải trí
phù hợp với lứa tuổi và đợc tham gia các sinh hoạt văn hoá nghệ thuật.


<b>II/ Các hoạt động dy- hc</b>


<i><b>1, HĐ1 : Tìm hiểu một số điều của </b>Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em</i>.


<i>iu 28: Quyền đợc giáo dục</i>


<i>Điều 31: Quyền đợc vui chơi giải trí</i>


<i><b>2, HĐ 2 : Tổ chức cho HS trao đổi thảo luận tìm hiểu về quyền đợc giáo dục và quyền</b></i>
đợc vui chơi giải trí của trẻ em:


+ Trẻ em có quyền đợc học hành, các quốc gia phải đảm bảo kỉ luật nhà trờng, đợc
thực hiện phù hợp với nhân phẩm trẻ em tạo điều kiện cho các em tiếp cận với những
kiến thức khoa học, kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS trao đổi thảo luận .


- HS nối tiếp nhau đa ra ý kiến trình bày về những hiểu biết của mình về quyền trẻ em.
<b>* Củng cố: </b>


- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



<b>Thứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<i><b>Tiếng việt</b></i>


<i><b>Luyện từ và câu: ôn tập về từ loại</b></i>


<b>i/ mục tiêu:</b>


- Nhn bit c danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn.
- Nêu được qui tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam.
- Biết đặt câu có đại từ xưng hụ (ngụi th nht).


<b>II/ Đồ dùng dạy- học :</b>


<b> - </b>Häc sinh : Vë thùc hµnh TiÕng ViƯt


<b>III/ các hoạt động dạy- học:</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> 2.Híng dÉn làm bài tập:</b>


<i><b>B i 1( trang 58):</b><b></b></i> Gạch một gạch dới DT chung và hai gạch dới DT riêng có trong
đoạn văn :


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn, gọi HS lên chữa bài
- HS nx, bổ sung



- GV chữa bài:


đây thì chim họa mi rất nhiều. ở trong mũi biển xa xơi Cà Mau thì cá múa
trong lịng kênh, lịng rạch. Anh Sáu tập kết ra Bắc bảo tơi rằng đi trên cát cho giỏi, cát
khơng níu đợc chân mình lại thì đi bộ và nửa ngày mới qua thấu xóm mũi biển. ở xóm
Ơng Trang tận cùng Cà Mau. Có bà mẹ chiến sĩ lúc nào cũng đầy một sân tôm khô
và bong bóng cá đ ờng để dành cho bất cứ ngời yêu n ớc nào.


<i><b>Bài 2( trang 58): Nêu quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lí Việt Nam?</b></i>
- Gọi HS phát biểu quy tắc.


- GV chốt lại quy tắc đúng.


<i><b>Bài 3 ( trang 58)</b></i> : Đặt câu có dùng đại từ xng hô (ngôi thứ nhất).


- Gọi HS nêu một số đại từ xng hô ( ngôi thứ nhất ) : <i>Tôi, tớ, tao, ta,chúng tôi, chúng</i>
<i>ta, chúng tao, chúng tớ, ….</i>


- HS đặt câu viết vào trong Vở luyện.


- 2 HS lên bảng viết, mỗi HS 2 câu có đại từ theo yêu cầu BT.
- GV gọi một số HS tiếp nối nhau nêu câu có đại từ xng hơ.
- GV nhận xét chung.


* Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn bài tập 1, tìm và ghi lại các câu thuộc kiểu câu Ai,
thế nào ?


- 1 HS đọc lại đoạn văn BT 1.


- HS cả lớp đọc thầm lại đoạn văn và làm bài.



- Gọi HS đọc câu Ai, thế nào ? có trong đoạn văn BT 1.
- HS nx, HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b>
<i><b>Âm nhạc</b></i>


<b>Luyện hát và biểu diễn 2 bài hát</b>


<b> những bông hoa những bài ca và </b> <b>ớc mơ</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- ễn tp 2 bài hát, luyện cho HS hát thuộc lời ca, hát đúng giai điệu và sắc thái bài hát.
- HS bớc đầu biết biểu diễn kết hợp với 1 số động tác phù hợp với ND bài hát.


<b>II / Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1, Phần mở đầu : </b>
Giới thiệu ND tiết học.
<b>2, Phần hoạt động :</b>
<i><b>a, ND</b></i> <i><b>: Hát ôn 2 bi hỏt </b></i>


* Bài <i>Những bông hoa những bài ca</i>
- Cả lớp hát 1-2 lần


- Chia nhóm, luyện hát từ 2-3 lần
- Cả lớp hát và vỗ tay theo nhịp bài hát
* Bài <i>Ước mơ</i> :



Hớng dẫn HS ôn hát tơng tự.
<i><b>b, ND</b></i> <i><b>: TËp biĨu diƠn .</b></i>


- GV hớng dẫn HS 1 số động tác múa bài hát Những bông hoa những bài ca
- HS luyện các động tác múa.


- GV hớng dẫn HS động tác kết hợp khi biểu diễn hát đơn ca bài hát Ước mơ
- HS luyện hát và kết hợp động tác.


<b>* Cñng cè</b>:


- Gọi 1 tốp HS vừa hát vừa biểu diễn động tác múa
- GV nhn xột gi hc.


<b>Thứ sáu ngày tháng năm 2010</b>
<i><b>Mỹ thuật</b></i>


<b>Luyn v: Trang trí đờng diềm ở đồ vật</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS biết vẽ trang trí đờng diềm và biết trang trí đờng diềm vào bình gốm theo ý thích.
- GD HS tích cực, suy nghĩ sáng tạo trong trang trí.


<b>II/ §å dùng dạy- học:</b>


HS: Vở thực hành, chì, màu vẽ.


<b>III/ Cỏc hot ng dy- hc:</b>



<b>*Giới thiệu bài:</b>


<i><b>1, HĐ1: Quan sát và nhận xét:</b></i>


- Cho HS quan sỏt 1 số đồ vật có trang trí đờng diềm .
- HS nêu VD về đồ vật có trang trí đờng diềm.


- HS nhận xét về các họa tiết trang trí đó.
<i><b>2, HĐ2: Cách trang trí :</b></i>


- Gọi HS nhắc lại các bớc vẽ trang trí đờng diềm?
- HS trao đổi thống nht cỏch v.


<i><b>3, HĐ3: Thực hành:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS trng bµy bµi vÏ.


- HS trao đổi bài nhận xét, xếp loại từng bài vẽ.
- GV nhận xột chung.


_____________________________________
<i><b>Toán</b></i>


<b>Luyện chia một số thập phân cho một số thập phân</b>


<b>i/ mục tiêu:</b>


- Luyện tập giúp HS nắm vững cách chia một số thập phân cho một số thập phân.
- HS biết vận dụng trong giải toán có lời văn.



<b>II/ Đồ dùng dạy- học :</b>


Häc sinh : chn bÞ vë Lun tËp To¸n.


<b>II/ các hoạt động dạy- học:</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> 2.Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<i><b>Bµi 1 ( trang 57): Đặt tính rồi tính:</b></i>
- HS làm bài rồi chữa bài.


- GV cht kt qu ỳng:


8,9,6 2,8 2,43 1,2 0,4,6 0,8


56 32 030 2,25 46 0,575
0 60 60


0 40
0
<i><b>Bài 2( trang 57): Đặt tính rồi tính ( thơng lấy n 2 ch s )</b></i>


- HS nêu yêu cầu BT


- Cả lớp làm bài vào Vở luyện
- 2 HS chữa bµi. HS nx.


- GV chốt kết quả đúng.



20,06 : 46,8 = 0,42 ( d 0,404)
1,05 : 5,2 = 0,2 ( d 0,01 )


<i><b>Bµi 3 ( trang 58): </b></i>


- 2 HS đọc bài toán, nêu yờu cu BT.


- HS giải BT vào Vở luyện. 1 HS làm trên bảng.
- HS nx.


- GV chấm bài một số HS, chữa:
Bài giải


13,3 lít dầu cân nặng lµ: 12 – 1,2 = 10,8 ( kg )
1 lít dầu cân nặng là: 10,8 : 13,5 = 0,8 ( kg )
10 lít dầu cân nặng là: 0,8 x 10 = 8 ( kg )


Sau khi lÊy ®i 10 lÝt thì can dầu còn lại nặng là:
12 – 8 = 4 ( kg )


Đáp số : 4 kg.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học


<b>Ban giám hiệu ký duyệt Tuần 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×