Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ơn tập hóa 10_ HKI Gv.ThS. Khương Nguyễn Hữu Hoàng
<b>Chương I</b>
<b>Bài 1/ Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau:</b>
27 27 40 32
9<i>F</i>, 13<i>Al</i>, 20<i>Ca</i>, 16<i>S</i>
<b>Bài 2/ Hãy tính khối lượng của một nguyên tử sắt ( gồm 26p, 30n, 26e). Tính tỉ số khối lượng của e trong </b>
nguyên tử so với khối lượng của toàn nguyên tử.
<b>Bài 3/Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt sơ cấp bền . Xácđịnh cấu tạo ngun tử đó, biết rằng số </b>
hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 1 đơn vị.
<b>Bài 4/ R là một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản: n+ p+ e = 115. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang </b>
điện là 25 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của R.
<b>Bài 5/ Viết công thức của các loại phân tử nước, biết rằng oxi và hidro có các đồng vị sau:</b>
1 2 3 16 17 18
1<i>H</i>, 1<i>H</i>, 1<i>H</i>, 8<i>O</i>, 8<i>O</i>, 8<i>O</i>
<b>Bài 6/ Tính ngun tử khối trung bình của :</b>
a/ Clo biết Clo gồm hai đồng vị là 1735<i>Cl</i>(75%), 1737<i>Cl</i>(25%)
b/ Ni biết Ni có 4 đồng vị :
58 60 61 62
28<i>Ni</i>(67,76%),28<i>Ni</i>(26,16%),28<i>Ni</i>(2, 42%),28<i>Ni</i>(3,66%)
<b>Bài 7/ Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87, biết rằng trong tự nhiên </b>109<i><sub>Ag</sub></i>
chiếm 44% phần còn lại là
một đồng vị khác. Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại.
<b>Bài 8/ Bo có hai đồng vị là </b>10<i><sub>Bo Bo</sub></i><sub>,</sub>11
, nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Xác định % mỗi đồng vị.
<b>Bài 9/ Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X</b>1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số
các hạt là 20. Biết % mỗi đồng vị bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X
<b>Bài 10/ Nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91. Br có hai đồng vị. Biết đồng vị thứ nhất là </b>79
35<i>Br</i>chiếm
54,5%. Xác định đồng vị thứ hai.
<b>Bài 11/ Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76%.Sb có hai đồng vị, biết đồng vị </b>121
51<i>Sb</i>chiếm 62%. Tìm
đồng vị thứ hai
<b>Bài 12/Ngun tử X có hai đồng vị . Tìm số khối của mỗi đồng vị biết:</b>
- <i>M<sub>X</sub></i> 65,6
- Tỉ lệ % của đồng vị thứ hai gấp bốn lần đồng vị thứ nhất.
- Đồng vị thứ nhất có n nơtron, đồng vị thứ hai có (n+2) nơtron
<b>Bài 13/ Một nguyên tố gồm hai đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27: 23. Hạt nhân đồng vị 1 chứa 35 p</b>
và 44n. Hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiền hơn đồng vị 1 2 nơtron. Xác định khối lượng nguyên tử trung
<b>Bài 14/ Argon là một hỗn hợp gồm 3 đồng vị: </b>40<i><sub>Ar</sub></i><sub>(99, 6%),</sub>38<i><sub>Ar</sub></i><sub>(0, 063%),</sub>36<i><sub>Ar</sub></i><sub>(0,337%)</sub>
a/ Tính ngun tử khối trung bình của Ar
b/ Tính thể tích của 20,1g Ar ở đkc
<b>Bài 15/ Một hỗn hợp gồm 3 đồng vị. Đồng vị 1 có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị 2 có 7 nơtron chiếm 35%, </b>
đồng vị 3 có 8 nơtron . Nguyên tử khối trung bình là 12,15 đvc.
a/ Tìm số khối của mỗi đồng vị
b/ Viết kí hiệu nguyên tử của từng đồng vị
<b>Bài 16/ -Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng </b> 8
15số hạt mang điện.Xác định tên Y
- Z là đồng vị của Y có ít hơn một nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Tính nguyên tử
khối trung bình của nguyên tử gồm hai đồng vị Y và Z.
<b>Bài 17/ Ne là hỗn hợp của hai đồng vị </b>1020<i>Ne</i>(91%);1022<i>Ne</i>(9%)
a/ Tìm nguyên tử khối trung bình của Ne
Ơn tập hóa 10_ HKI Gv.ThS. Khương Nguyễn Hữu Hồng
<b>Bài 18/ Một ngun tố có 3 đồng vị mà số khối là 3 số liên tiếp có tổng là 51. Xác định ba đồng vị đó biết </b>
đồng vị nhẹ nhất có số p bằng số n
<b>Bài 19/ Một nguyên tố R có hai đồng vị X, Y tỷ lệ số nguyên tử là </b> 45
455. Tổng số các loại hạt của X bằng 32,
nhiều hơn tổng số các loại hạt của Y là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của R
<b>Bài 20/ Nguyên tố Mg có 3 đồng vị, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử nguyên tử Mg có </b>
3900 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, cịn lại là đồng vị 26. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
<b>Bài 21/ </b>
a/ Viết cấu hình e của các ngun tử có số hiệu nguyên tử: 11, 16, 18, 20
b/ Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của từng nguyên tử
c/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim, khí hiếm?
<b>Bài 22/ Viết cấu hình đầy đủ cho các ngun tử có lớp điện tử ngoài cùng là : </b><sub>3 ;3 3 ;3 3</sub><i><sub>s</sub></i>1 <i><sub>s p</sub></i>2 3 <i><sub>s p</sub></i>2 6
<b>Bài 23/ Cho các nguyên tố sau:</b>
Li( Z= 3) C(Z=6) Cl(Z=17) Na(Z=11) S(Z=16) Kr(Z=36)
K(Z=19) Ca(Z=20)
a/ Viết cấu hình e
b/ Số lớp e, số e lớp ngoài cùng
c/ Xác định là kim lọai, phi kim, hay khí hiếm
<b>Bài 24/ Cho </b>1327<i>Al</i>; 3579<i>Br</i>; 1531<i>P</i>; 126<i>C</i>; 147<i>N</i>; 1939<i>K</i>; 1632<i>S</i>
a/ Tính số p, n, e trong mỗi nguyên tử
b/ Viết cấu hình e, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
c/ Biểu diễn sự phân bố e vào các ocbitan
<b>Bài 25/ X và Y là hai nguyên tố có điện tử lớp ngồi cùng là </b><sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>1<sub>và </sub><sub>4</sub><i><sub>s</sub></i>1<sub>. X có 12 nơtron, Y có 20 nơtron</sub>
a/ Xác định cấu hình e của X và Y
b/ Cho 6,2 g hỗn hợp X và Y vào nước ta có phản ứng 2X + H2O = 2XOH + H2
Sau phản ứng thu được 2,24 l khí đkc. Tính % khối lượng của X và Y trong hỗn hợp đầu.
<b>Bài 26/ Dựa vào bảng HTTH hãy xếp các nguyên tố sau đây theo chiều:</b>
- Theo chiều tăng dần tính kim loại và giải thích: Li, Be, K, Na, Al
- Tăng dần tính phi kim và giải thích: As, F, S, N, P
<b>Bài 27/ Nguyên tố X có Z= 35. Hãy cho biết:</b>
-Nguyên tố X thuộc chu kỳ nào , nhóm nào?
- Kim loại hay phi kim
- Công thức hợp chất với H và công thức oxit cao nhất
<b>Bài 28/ Viết đầy đủ cấu hình e của các ngun tử có lớp e ngịai cùng như sau:</b>
6 2 2 5 2 6 10 6
3 4 ;3 3 ;3 3 ;3<i>p s</i> <i>s p</i> <i>s p</i> <i>d</i> 4<i>p</i> 3p
- Xác định tên nguyên tử các nguyên tố
- Nguyên tử nào là kim loại, Phi kim, Khí hiếm
<b>Bài 29/ Có một ngun tố thuộc phân nhóm VIIA, tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố là 28</b>
-Hãy xác định tên ngun tố đó
- Viết cấu hình e của ngun tố đó
- Dự đốn một số tính chất của nguyên tố đó
<b>Bài 30/ Cho 3 nguyên tố có cấu hình e lớp ngịai cùng tương ứng là </b><sub>3 ;3 3 ;3 3</sub><i><sub>s</sub></i>2 <i><sub>s p</sub></i>2 4 <i><sub>s p</sub></i>2 5<sub>. Hãy xác định:</sub>
-Vị trí của các nguyên tố trong bảng HTTH
- Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim
- Xác định cơng thức oxít cao nhất của từng nguyên tố
<b>Bài 31/ Cho các nguyên tố </b>3<i>Li</i>;11<i>Na Be</i>;4 ;12<i>Mg</i>;16<i>S</i>;15<i>P N</i>;7
Ơn tập hóa 10_ HKI Gv.ThS. Khương Nguyễn Hữu Hoàng
<b>Bài 32/ Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3 phân nhóm VIIA trong bảng HTTH:</b>
-Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu lớp điện tử, có bao nhiêu e lớp ngồi cùng
-Số e trong từng lớp
-Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm
<b>Bài 33/ Đem oxi hóa 2 g một ngun tố có hóa trị IV bằng oxi ta thu được 2,54 g oxit. Định tên nguyên tố đó</b>
<b>Bài 34/ Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có cơng thức M</b>2O3. Định
tên kim lọai M
<b>Bài 35/ Oxit cao nhất của ngun tố có cơng thức R</b>2O5. Hợp chất khí với H chứa 91,18% R về khối lượng.
Xác định tên nguyên tố R
<b>Bài 36/ Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH</b>2. Oxit cao nhất của R chứa 60% oxi. Hãy xác định
tên nguyên tố R
<b>Bài 37/ Oxit cao nhất của R ứng với công thức R</b>2Ox. Phân tử lượng của oxit là 183 đvC có thành phần khối
lượng oxy là 61,2%
-Xác định R
- Viết cấu hình e của R
<b>Bài 39/ Hợp chất khí H của một ngun tố có cơng thức RH</b>3. Oxit cao nhất của nó chứa 74,08% O. Xác định
R
<b>Bài 40/ Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,336 lít H</b>2 (đkc) .
Xác định tên kim loại.
<b>Bài 41/ Cho 1,38 g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,2 lít H</b>2 (đkc) . Xác
định tên kim loại.
<b>Bài 42/ Một nguyên tố có hóa trị đối với H và hóa trị đối với O bằng nhau . Trong oxit cao nhất của nó oxi </b>
chiếm 53,3 %
<b>Bài 43/ Một nguyên tố kim loại R trong bảng HTTH chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó</b>
a/ Xác định tên và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
b/ Cho 20,4 g oxit của R tan hoàn toàn trong 246,6 g dung dịch 17,76% của hợp chất với H với một phi
kim X thuộc nhóm VIIA tạo thành dung dịch A
-Tìm khối lượng nguyên tử và gọi tên X
-Tính C% của dung dịch
<b>Bài 44/ Cho 6,2 g hỗn hợp hai kim lọai kiềm A và B vào 100g nước thu được 2,24 l H</b>2 (đkc), A và B liền
nhau trong cùng phân nhóm
a/ Xác định A và B
b/ Tính C% của dung dịch thu được
<b>Bài 45/ Hòa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 10%
thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Xác định nguyên tố đó.
<b>Bài 46/ Hai nguyên tố A, B có Z</b>A + ZB = 32, biết A và B nằm kề nhau trong bảng HTTH.
- Xác định tên của A và B
- Viết cấu hình e của A và B và cho biết vị trí của A và B trong bảng HTTH
- Viết công thức oxit cao nhất của A và B
<b>Bài 47/ Hai nguyên tố A, B có Z</b>A + ZB = 32, biết A và B nằm kề nhau trong một phân nhóm.
- Xác định tên của A và B