Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.25 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP SỐ PHỨC</b>
<b>Dạng 1: Các phép tính về số phức</b>
<b>Bài 1</b>: Thực hiện các phép tính và ghi kết quả dưới dạng a + bi
) (3 4 )(2 5 )
) ( 1 3 )(4 3 )
) (3 5 )2
<i>a z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>b z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>c z</i> <i>i i</i>
<b>Bài 2</b>: Thực hiện phép tính và ghi kết quả dưới dạng a + bi
1
)
2
1
)
2 3
2 4
)
3
<i>i</i>
<i>a z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>b z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>c z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>d z</i>
<i>i</i>
<b>Bài 3</b>: Thực hiện phép tính và ghi kết quả dưới dạng a + bi
3 3
) (2 ) (1 2 ) (3 )(2 )
1 3 1 2
)
1 2 1
2
2(1 ) 3(1 )
<i>a z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>b z</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>c z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 4</b>: Thực hiện phép tính và ghi kết quả dưới dạng a + bi
5
(2 )
) ;
3
(1 2 )
6
(1 )
)
5
(2 2 )
<i>i</i>
<i>a</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>b</i>
<i>i</i>
16 8
1 1
)
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>c</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>d</i>)(1<i>i</i>)15
<b>Bài 5</b>: Thực hiện phép tính và ghi kết quả dưới dạng a + bi
1 2 2
) ;
5 3 3 5
10
(7 8 )
)
11
(8 7 )
<i>i</i> <i>i</i>
<i>a z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>b z</i>
<i>i</i>
3 3
) (2 ) (2 )
4 4
) (1 2 ) (1 2 )
4 4
(3 ) (3 )
)
3 3
(2 ) (2 )
<i>a z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>b z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>c z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
13
(1 2 )
12
(2 )
5 2
(2 3 ) (3 2 )
)
7
(3 2 )
<i>i</i>
<i>d z</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>e</i>
<i>i</i>
) (2 3 )8 (5 4 )9
7 8
(3 2 ) (4 5 )
<i>i</i> <i>i</i>
<i>f z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 7</b>: Cho số phức z biết 3 1
2 2
<i>z</i> <i>i</i>.
Tính các số phức: <i>z z</i>; 2;( ) ;1<i>z</i> 3 <i>z</i> <i>z</i>2
<b>Bài 8</b>: a) Tính tổng 1 <i>i i</i>2<i>i</i>3...<i>i</i>2012
b) Cho hai số phức <i>z z</i>1, 2 thỏa mãn điều kiện
1; 3
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> .Tính
1 2
<i>z</i> <i>z</i> .
<b>Bài 9</b>: Tính các biểu thức:
5 6 ... 2012
4 3 <sub>...</sub> 2013
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>A</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>B</i> 1 (1<i>i</i>)2 (1 <i>i</i>)4 ... (1<i>i</i>)10
<i>C</i> (1<i>i</i>)100
<b>Bài 10</b>: a) Cho số phức 1
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
.Tính 2012<i>z</i>
b) Chứng minh rằng: 2010 2008 2006
3(1<i>i</i>) 4 (1<i>i</i> <i>i</i>) 4(1<i>i</i>)
<b>Bài 11</b>: Tính 105 23 20 34
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 12</b>: Cho các số phức 1 2 ; 2 3 ; 1
1 2 3
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>.Tính:
a)
1 2 3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> ; b)
1 2 2 3 3 1
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> ; c)
1 2 3
<i>z z z</i>
d) 2 2 2
1 2 3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> ; e) 1 2 3
2 3 1
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> ; f)
2 2
1 2
2 2
2 3
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 13</b>: Cho ba số phức: 1 3 ; 2 ; 3 4
1 2 3
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>.Tính:
a) 2
1 2 3
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> ; b)
1 2 2 3
<i>z z</i> <i>z z</i> ; c) 2
1 2 3 2 3
<i>z z z</i> <i>z z</i>
) (2 4 ) (3 2 )
3 3
) ( 1 ) (2 )
2012
(1 )
)
(1 )
<i>a z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>b z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>c z</i>
<i>i</i>
Bài 2: Tìm <i>m</i><i>R</i> để:
a) Số phức<i>z</i> 1 (1<i>mi</i>) (1 <i>mi</i>)2 là số thuần ảo.
b) Số phức 1 2( 1)
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>mi</i>
là số thực.
<b>Bài 3</b>: Cho số phức z thỏa mãn : 2 1
1
<i>z</i>
<i>z</i>
là số thực.Chứng minh rằng z là số thực.
<b>Bài 4</b>: Cho <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>( , <i>R</i>).Tìm điều kiện của x và y để:
a) 2
<i>z</i> là số thực ; b) 2
<i>z</i> là số thuần ảo.
<b>Bài 5</b>: Tìm phần thực và phần ảo của số phức : (1<i>i</i>)2011
<b>Bài 6</b>: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: <i>z</i>
<b>Bài 7</b>: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết:
<b>Dạng 3 Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước</b>
<b>Bài 1</b>: Tìm số phức z biết : | z | = 2 và z2 là thuần ảo.
<b>Bài 2</b> :Tìm số phức z thoả mãn z (2 i) 10 và zz 25 .
<b>Bài 3</b> : Cho hai số phức z1 và z2 thoả mãn | z1 | = 3; | z2 | = 4 ; | z1 – z2| = 37.
Tìm số phức 1
2
z
z
z
.
<b>Bài 4</b> : Tìm số phức z thoả mãn :
12 5
8 3
4
1
8
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bài 5</b> : Tìm số phức z thoả mãn: z3 = 18+26i.
<b>Bài 6</b>: Tìm số phức z thoả mãn :(2 3 ) <i>i z</i> <i>z</i> 1
<b>Bài 7</b>: Tìm số phức z thoả mãn <i>z</i>2 2<i>z z</i> <i>z</i>2 8 và <i>z</i> <i>z</i> 2
<b>Bài 8</b>: Tìm số phức z thoả mãn: <i>z i</i> 2 2 và phần thực lớn hơn phần ảo 3 đơn vị.
<b>Bài 9</b>: Tìm số phức z thoả mãn:
1 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 12</b>: Tìm số phức z thoả mãn: 2
2
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 13</b>: Tìm số phức z thoả mãn: 2 2
1 0
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 14</b>: Tìm số phức z thoả mãn: 2
0
<b>Bài 15</b>: Tìm số phức z thoả mãn:
2
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<b>Dạng 4: Chứng minh đẳng thức bất đẳng thức số phức</b>
<b>Bài 1</b> Chứng minh rằng <i>z z</i>1, 2<i>C</i> ,ta có:
a) <i>z z</i>1 2 <i>z z</i>1 2 (Mở rộng ra cho n số phức)
b) 1 1
2 2
;
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
c) <i>z</i>1<i>z</i>1<i>z</i>1<i>z</i>2(Mở rộng ra cho n số phức)
d) <i>z z</i>1 2 <i>z z</i>1 2(Mở rộng ra cho n số phức)
e) 1 1
2 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 2</b>: Chứng minh rằng <i>z z</i>1, 2<i>C</i>
a) <i>z</i>1 Re( ), Im( )<i>z</i>1 <i>z</i>1 <i>z</i>1
b) <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1<i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>z</i>2
<b>Bài 3</b>: Chứng minh rằng nếu số phức z thỏa mãn điều kiện 3
3
8
9
<i>z</i>
<i>z</i>
thì <i>z</i> 2 3
<i>z</i>
2
<i>z</i> hoặc 2
1 1
<i>z</i> .
<b>Bài 5</b>: Chứng minh rằng <i>z z</i>1, 2<i>C</i> thì <i>z z</i>1 2<i>z z</i>1 2 là một số thực
<b>Bài 6</b>: Chứng minh rằng các số sau đây là các số thực :
*
2 5 2 5
19 7 20 5
,
9 7 6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>n</i> <i>N</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 7</b>: Cho hai số phức <i>z z</i>1, 2 thỏa mãn:
2 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> thì <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1<i>z</i>2
<b>Bài 8</b>: Cho hai số phức <i>z z</i>1, 2.Chứng minh rằng:
1
1 2
2
0
0
0
<i>z</i>
<i>z z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 9</b>: Cho ba số phức <i>z z z</i>1, 2, 3 đều có mơđun bằng 1.Chứng minh rằng:
<i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 <i>z z</i>1 2<i>z z</i>2 3<i>z z</i>3 1
<b>Bài 10</b>: Cho số phức z mà <i>z</i> 1.Chứng minh rằng: 2 1 1
2
<i>z</i>
<i>iz</i>
<b>Dạng 5: Mơđun của số phức</b>
<b>Bài 1</b>: Tìm mơđun của số phức
a) <i>z</i> 3 4<i>i</i>
b) <i>z</i>(2 3 )(4 <i>i</i> <i>i</i>)
c) 3 2
1 3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
d) (2 )(3 )
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<b>Bài 2</b>: Cho số phức (1 3 )
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
. Tìm mơđun của số phức <i>z</i><i>iz</i>
<b>Bài 3</b>: Cho số phức z thỏa mãn:
11 8
1 2
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Tìm mơđun của số phức w <i>z iz</i>
<b>Bài 4</b>: Biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện <i>u</i>(<i>z</i> 3 <i>i z</i>)( 1 3 )<i>i</i> là một số thực.
Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>z</i> .
<b>Bài 5</b>: Biết rằng số phức z thỏa mãn 2 2
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
.Tìm GTLN,GTNN của <i>z</i>
<b>Bài 6</b>: Biết rằng số phức z thỏa mãn 3 5 2
1 3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
.Tìm GTLN,GTNN của <i>z</i>
<b>Bài 7</b>: Biết rằng số phức z thỏa mãn <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2. Tìm GTNN của <i>z</i>
<b>Bài 8</b>: Biết rằng số phức z thỏa mãn <i>z</i> 2 4<i>i</i> <i>z</i>2<i>i</i> . Tìm GTNN của <i>z</i>
<b>Bài 8</b>: Cho 1 ,
1 ( 2 )
<i>m</i>
<i>z</i> <i>m</i> <i>R</i>
<i>m m</i> <i>i</i>
. Tìm GTLN của <i>z</i>
<b>Dạng 6: Biểu diễn hình học của số phức</b>
<b>Bài 1</b>: Trong mặt phẳng phức ,cho ba điểm A,B,C không thẳng hằng biễu diễn các số
phức a,b,c .Gọi M là trung điểm AB,G là trọng tâm tam giác ABC và D là điểm
đối xứng của A qua G.Các điểm M,G,D lần lượt là điểm biễu diễn số phức m,g,d.
a) Tính các số phức m,g,d theo a,b,c.
b) Nếu thêm giả thiết <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ,chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu
và chỉ nếu a + b + c = 0.
<b>Bài 2</b>: Cho hình bình hành ABCD.Ba đỉnh A,B,C lần lượt biểu diễn các số phức:
<i>a</i> 2 2 ;<i>i b</i> 1 <i>i c</i>; 5 <i>mi m</i>( <i>R</i>)
a) Tìm số phức d biểu diễn điểm D.
b) Định m sao cho ABCD là hình chữ nhật.
<b>Bài 3</b>: Trong mặt phẳng phức,cho ba điểm M,A,B lần lượt biểu diễn các số phức
; 3 3 ;
3 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub><i>z</i> <i>z</i>
a) Chứng minh rằng <i>z</i> <i>C</i>,tam giác OMA vuông tại M.
b) Chứng minh rằng <i>z</i> <i>C</i>,tam giác MAB là tam giác vuông .
c) Chứng minh rằng <i>z</i> <i>C</i>,tứ giác OMAB là hình chữ nhật.
<b>Bài 4</b>: Gọi A,B,C là ba điểm lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
a) Định k để ba điểm A,B,C thẳng hàng;
b) Xét hàm số 2
w <i>f z</i>( )<i>z</i> .Đặt a’ = f(a),b’ = f(b),c’ = f(c).Tính a’,b’,c’.
c) Gọi A’,B’,C’ lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức a’,b’,c’.Xác định k để
A’,B’,C’ là ba điểm thẳng hàng.
d) Nếu <i>u v</i> , lần lượt biểu diễn các số phức z,z’.Chứng minh rằng
'
<i>z</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>z</i>
<b>Bài 5</b>: Cho ba điểm A,B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức:
2
1; 1 ; .
<i>a</i> <i>b</i> <i>i c</i><i>b</i>
a) Xác định các số phức biễu diễn các vecto <i>AB AC BC</i>, , ;
b) Xác định <i></i> sao cho A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
c) Với điều kiện ở câu b),hãy chứng minh rằng ABC là tam giác vng;
d) Tìm số phức d biểu diễn bởi điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật.
<b>Bài 6</b>: Cho ba điểm A,B,C biểu diễn các số phức 2
1 ; ; ( )
<i>a</i> <i>i b</i><i>a c</i><i>x i x</i> <i>R</i>
Tìm x saocho:
a) tam giác ABC vuông tại B;
b) Tam giác ABC cân tại C.
<b>Bài 7</b>: Xét các điểm A,B,C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức:
4 ; (1 );2 6
1 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
1) Chứng minh tam giác ABC vuông cân.
2) Tìm số phức z có điểm biểu diễn D saocho ABCD là hình vng.
<b>Bài 8</b>: cho ba điểm <i>M M M</i>1, 2, 3 tương ứng với các số phức <i>z z z</i>1, 2, 3.Chứng minh rằng nếu
1, 2, 3
<i>M M M</i> thẳng hàng thì tỉ số 2 1
3 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
là một số thực
<b>Bài 9</b>: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm A và B là hai điểm biểu diễn hai
nghiệm của phương trình 2
6 8 0
<i>z</i> <i>z</i> .Chứng minh rằng tam giác OAB vuông cân.
<b>Bài 10</b>: Giả sử <i>z z</i>1, 2 là các số phức khác 0 thỏa mãn:
2 2
1 1 2 2 0
<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> .Gọi A và B là các
điểm biểu diễn tương ứng của <i>z z</i>1, 2.Chứng minh rằng tam giác OAB đều.
<b>Dạng 7: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức</b>
<b>Bài 1</b>: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các trường hợp sau:
a) <i>z</i> <i>i</i> <i>z i</i> ; b) 1 3 1
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
c) <i>z</i> 2 <i>i</i> 5; d) <i>z</i> 1 <i>z</i> 1 4
e) 2 1
1
<i>z</i>
<i>z</i>
là số ảo ,<i>z</i>1; f)
1
2
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
là số thực ,<i>z</i>2<i>i</i>
g) <i>z z</i>0 <i>z z</i>0 1 0 với <i>z</i>0 1 <i>i</i>
<b>Bài 2</b>: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a) <i>z</i>(2<i>i</i>) 1; b) 3 <i>i</i> 4 4
<i>z</i>
; c) <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i>(3<i>i</i>) ; d) <i>z</i>4 <i>z</i>4 4 3
e) (1<i>i z</i>) 4 2
<b>Bài 3</b>: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các trường hợp sau:
a)
2
w
1
<i>z</i>
<i>z</i>
là số thực
b)
2
w <i>z</i>
<i>z i</i>
là số thuần ảo.
c) w <i>z</i> 2 <i>i</i>
<i>z i</i>
d) w <i>z</i> 2 <i>i</i>
<i>z i</i>
là số thuần ảo.
<b>Bài 4</b>: Gọi M và M’ là các điểm lần lượt biểu diễn các số phức z và <i>z</i>' 1
<i>z</i>
(<i>z</i>0)
Đặt <i>z</i> <i>x</i> <i>yi z</i>; '<i>x</i>'<i>y i x y x y</i>' , ( , , ', '<i>R</i>)
a) Tính x’,y’ theo x , y;Tính x,y theo x’, y’.
b) Cho điểm M di động trên đường tròn (C) tâm <i>A</i>( 1;1) bán kính <i>R</i> 2 .
Tìm tập hợp các điểm M’.
c) Cho M di động trên đường thẳng y = x + 1,tìm tập hợp các điểm M’.
<b>Bài 5</b>: Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z = x + yi (<i>x y</i>, <i>R</i>)
và 2
w<i>z</i> .Tìm tập hợp các điểm P trong các trường hợp sau đây:
a) M thuộc đường thẳng d: y = 2x;
b) M thuộc đường thẳng d: y = x + 1;
c) Chứng minh rằng: <i>z z</i>, '<i>C</i>,ta có <i>z z</i>. ' <i>z z</i>' từ đó suy ra 2 2
<i>z</i> <i>z</i>
d) Tìm tập hợp điểm P khi M thuộc đường tròn (C): 2 2
1;
e) M thuộc hypebol (C): <i>y</i> 1
<i>x</i>
f) <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i>
<b>Bài 6</b>: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng số phức: <i></i>(1<i>i</i> 3)<i>z</i>2 biết
rằng số phức z thỏa mãn <i>z</i> 1 2.
<b>Bài 7</b>: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z.Tìm tập hợp các điểm M
trong các trường hợp sau:
a) 2<i>z</i> <i>z</i>2; b) 1 <i>z</i> 1 <i>i</i> 2
<b>Bài 8</b>: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết: <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
là số thực.
<b>Bài 9</b>: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết: 2
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 10</b>: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z biết: 2
2
<i>z</i>
<i>z</i>
có một acgumen là 3
<i></i>
.
<b>Dạng 8: Căn bậc hai của số phức , giải phương trình bậc hai</b>
<b>Bài 1</b>:Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
<i>a</i>) 5 12 <i>i</i>; <i>b</i>)8 6 <i>i</i>; <i>c</i>)33 56 <i>i</i>; <i>d</i>) 3 4 <i>i</i>
<b>Bài 2</b>: Tìm căn bậc hai của các số phức sau:
)4 6 5
) 1 2 6
<i>a</i> <i>i</i>
<i>b</i> <i>i</i>
<b>Bài 3</b>: Tìm căn bậc hai của các số phức:
a) 1 3<i>i</i> ; ) 1
4
<i>b</i>
<i>i</i>
<b>Bài 4</b>: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a) 15 8 <i>i</i> ; b) 1 4 3 <i>i</i> ; c) 5 12<i>i</i>
<b>Bài 6</b>: Tìm số phức z thỏa mãn:
4
1
1
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Bài 7</b>: Giải phương trình:
a)
4
1
1
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
; b)
4
2 1
1
1
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>Bài 8</b>: Giải các phương trình bậc hai sau đây:
a) 2
4 5 0
<i>z</i> <i>z</i> ; b)
8 16 2 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> ; d) 2 25
3 0
4
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 9</b>:Giải các phương trình sau đây:
a) 2
2 0
<i>z</i> <i>z</i> ; b) 2
0
<i>z</i> <i>i z</i>
c) 2
1 0
<i>iz</i> <i>z</i> ; d) 2
0
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 10</b>: Giải các phương trình sau đây:
a) 2
4 13 0
<i>z</i> <i>z</i>
b) 2
(5 2 ) 5 5 0
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<b>Bài 11</b>: Tìm một phương trình bậc hai hệ số thực biết một nghiệm là 3 – 2i
<b>Bài 12</b>: Tìm các số phức a và b sao cho phương trình
2<i>i z</i> <i>az b</i> 0 có hai nghiệm
là <i>z</i>1 3 <i>i z</i>; 2 1 2<i>i</i>
<b>Bài 13</b>: Giải các phương trình sau:
a) 3 2
(2 ) (2 2 ) 2 0
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> biết một nghiệm là <i>z</i>1 <i>i</i>
b) 3 2
4 (4 ) 3 3 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> biết một nghiệm là <i>z</i>1 <i>i</i>.
<b>Bài 14</b>:Giải các phương trình
a) 4<i>z</i> 3 7<i>i</i> <i>z</i> 2<i>i</i>
<i>z i</i>
b)
4 12 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
c)
2
4 3
1 0
2
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<b>Bài 15</b>: Giải phương trình: 4 3 2
3 (2 ) 3 3 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>Dạng 9 Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng</b>
<b>Bài 1</b>: Viết các số phức sau đây dưới dạng lượng giác:
a) 4; b) 2i; c) 1<i>i</i> 3; d) 3<i>i</i> 3 ; e) 1 3
3 3 <i>i</i> ; f)
7 3
7
3 <i>i</i>
<b>Bài 2</b>: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a) (2<i>i</i>)(3<i>i</i>); b) 2 2 2
6 2
<i>i</i>
<i>i</i>
; c)
e)
<sub></sub> <sub></sub>
; f) 2 2 2 6
3 <i>i</i>
<b>Bài 3</b>: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a) 1
; b) 1 3
<b>Bài 5</b>: Tính giá trị của các số phức sau và viết kết quả dưới dạng a + bi
a) os2 i sin2 os3 i sin3
7 7 14 14
<i>A</i><sub></sub><i>c</i> <i></i> <i></i> <sub> </sub><i>c</i> <i></i> <i></i><sub></sub>
; b)
3
4
cos sin
5 5
cos sin
5 5
<i>i</i>
<i>B</i>
<i>i</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
c) 3 <sub>5</sub>
cos sin
6 6
<i>i</i>
<i>C</i>
<i>i</i>
<i></i> <i></i>
; d)
10
5
2 2
2 cos sin 3 cos sin
3 3 3 3
7 7
2 cos sin
6 6
<i>i</i> <i>i</i>
<i>D</i>
<i>i</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<b>Bài 6</b>: Tính giá trị các biểu thức sau:
9 9
1 1
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
7 7
1 3 1 3
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>C</i>
5 5
4 4
1 3 1 3
1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>D</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>Bài 7</b>: Tính mơđun và một acgumen của các số phức sau:
a) 5
2 3
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
; b)
18 8
; c)
5
1 3
2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
; d)
3
3 3
3 2
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 8</b>: Tính mơđun và một acgumen của các số phức sau:
a) 1 os i sin
4 4
<i>z</i> <i>c</i> <i></i> <i></i> ; b) 1 os i sin
3 3
<i>z</i> <i>c</i> <i></i> <i></i> ; c) 1 os2 i sin2
5 5
<i>z</i> <i>c</i> <i></i> <i></i>
d) 1 sin i sin
3 6
<i>z</i> <i></i> <i></i> ; e) 1 sin cos
6 6
<i>z</i> <i></i> <i>i</i> <i></i> ; f) 1
<i>c</i>
<i>c</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
g)
<b>Bài 9</b>: Viết dưới dạng lượng giác số phức z mà 1
3
<i>z</i> một acgumen của
1
<i>z</i>
<i>i</i>
là
3
4
<i></i>
<b>Bài 10</b>: Tìm số phức z sao cho <i>z</i> 3<i>i</i> 1
<i>z</i> <i>i</i>
và z + 1 có một acgumen là 6
<i></i>
.