Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

giao an Lich Su 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.26 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/8/2009
Ngày dạy :


<b>Phần một</b>


<b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>Chương I</b>



<b>LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>



<i><b>Tiết1 : Bài 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐÕN</b></i>
<b>GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THÕ KỈ XX</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiến thức:


- BiÕt được những nét chính về cơng cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô sau
chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1945 đến năm 1950, qua đó thấy được những
tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh và tinh thần lao động sáng tạo, qn
mình của nhân dân Liên Xơ nhằm khơi phục đất nước.


- BiÕt được những thành tựu to lớn và những hạn chế, thiếu sót, sai lầm trong
cơng cuộc xd CNXH ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ
XX


- Kỹ năng:


Biết khai thác tư liệu lịch sử, tranh ảnh để hiểu thêm những vấn đề kinh tế
-xã hội của Liên Xô và các nước Đông Âu.



- Biết so sánh sức mạnh của Liên Xô với các nước tư bản những năm sau
chiến tranh thế giới thứ hai.


- Thái độ:


- Giáo dục lòng tự hào về những thành tựu xd CNXH ở Liên Xơ, thấy được
tính ưu việt của CNXH và vai trò lãnh đạo to lớn của Đảng cộng sản và nhà nước
Xô Viết.


- Biết ơn sự giúp của nhân dân Liên Xô với sự nghiệp cách mạng của nhân
dân ta.


<b>II. THIÕT BỊ DẠY HỌC</b>
Đối với GV:


+ Giáo án, SGK, Một số tranh ảnh mô tả công cuộc xd CNXH ở Liên Xô từ năm
1945 đến những năm 70.


+ Bản đồ Liên Xô.


- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh, những mẩu chuyện về công cuộc xd CNXH ở
Liên Xô.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ: ( Giáo viên giới thiệu chương trình lịch sử lớp 9)
3. Dạy và học bài mới:


I. Liên Xô:



<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: Tóm tắt sự thiệt hại của LX như SGK.</b>
<b>? Em có nhận xét gì về sự thiệt hại của LX</b>


trong chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>Hoạt động2: Cá nhân/nhóm.</b>


?Trớc những khó khăn đó, Đảng và nhà nớc
Liên Xơ đã có chủ trơng gì?


?Em có nhận xét gì về tốc độ tăng trưởng kinh
tế của LX trong thời kỳ khôi phục kinh,
nguyên nhân của của sự phát triển đó ?


<b>Hoạt động3: Nhóm</b>


<b>GV: Giải thích rõ khái niệm: “Thế nào là xd cơ</b>
sở vật chất - kĩ thuật của CNXH .”:


<b>? LX xd cơ sở vật chất - kĩ thuật trong hồn</b>
cảnh nào?


<b>? Hồn cảnh đó có ảnh hưởng gì đến cơng cuộc</b>
xd CNXH ở LX ?


<b>Hoạt ng4: C lp/nhúm </b>



<b>? Em hÃy trình bày thành tựu cơ bản trong công</b>
cuộc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của
Liên Xô?


<b>a. Hon cnh:</b>


- Liờn Xụ chu tn thất nặng nề
trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>b. Chủ trương của Đảng cộng</b>
<b>sản Liên Xô: </b>


- Đảng và nhà nước Liên Xô đề ra
kế hoạch khôi phục kinh tế.


<b>c. Kết quả:</b>


- Công nghiệp: Năm 1950, sx
công nghiệp tăng 73% so với
trước chiến tranh, hơn 6000 xí
nghiệp được phục hồi.


- Nơng nghiệp: Bước đầu khôi
phục, một số ngành phát triển.
- Khoa học - kỹ thuật: Chế tạo
thành công bom nguyên tử (1949),
phá vỡ thế độc quyền của Mĩ.
<b>2. Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ</b>
<b>sở vật chất - kỹ thuật của</b>
<b>CNXH (từ năm 1950 đến đầu</b>


<b>những năm 70 của thế kỉ XX) </b>
- Các nước tư bản phương Tây
ln có âm mưu và hành động bao
vây, chống phá Liên Xơ cả kinh
tế, chính trị và qn sự.


- Liên Xô phải chi phí lớn cho
quốc phòng, an ninh để bảo vệ
thành quả của công cuộc xd
CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Có thể giới thiệu tranh , ảnh về những</b>
thành tựu trong công cuộc xd CNXH ở LX.
<b>? Y/c HS lấy 1 số ví dụ về sự giúp đỡ của LX</b>


đối với các nước trên thế giới và trong khu
vực trong đó có VN?


<b>? Hãy cho biết ý nghĩa của các thành tựu mà</b>
LX đã đạt được ?


thứ hai thế giới (sau Mĩ), một số
ngành vượt Mĩ.


- Về khoa học - kỹ thuật: Các
ngành KH - KT đều phát triển, đặc
biệt là khoa học vũ trụ.


- Về quốc phòng: Đạt được thế
cân bằng chiến lược vè quân sự


nói chung và sức mạnh hạt nhân
nói riêng so với Mĩ và phương
Tây.


- Về đối ngoại: Thực hiện chính
sách đối ngoại hồ bình và tích
cực ủng hộ phong trào cách mạng
thế giới.


4. Củng cố<i>:<b> Cả lớp làm bài tập sau</b></i>


<b> Hãy i n ti p th i gian v nh ng th nh t u trong công cu c xd CNXH c a </b>đ ề ế ờ ề ữ à ự ộ ủ
Liên Xô:


<b>Thành tựu trong công cuộc xd CNXH ở Liên Xô</b> <b>Thời gian</b>
<b>1: Chế tạo thành cơng bom ngun tử</b>


<b>2: Phóng tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin </b>
đầu tiên bay vào vũ trụ.


<b>3: Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất. </b>
5. HDVN:- HS học bài cũ, đọc trước bài mới
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>Ngày soạn:29/8/2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>TIẾT 2: BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 Đ£N</b></i>
<b>NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
1. Kiến thức:


- Nắm được những nét chính về việc thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân ở
Đông Âu và ccong cuộc xd CNXH ở các nước Đông Âu (từ 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX).


Trọng tâm: Những thành tựu của công cuộc xd CNXH ở các nước Đông Âu.
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khẳng định những đóng góp to lớn của các nước Đơng Âu trong việc xd hệ
thống XHCN thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân của các nước Đông Âu đối
với sự nghiệp cách mạng nước ta.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Giáo án, SGK, Tranh ảnh về các nước Đông Âu (từ năm 1944 đén những
năm 70)


- Tư liệu về các nước Đông Âu
- Bản đồ các nước Đông Âu
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>? Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kinh tế - khoa học kĩ thuật của</b>
Liên Xô từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỉ XX.



<b>? Hãy cho biết sự giúp đỡ của Liên Xô đối với Việt Nam</b>
3. Dạy học bài mới:


<b> II. Đông Âu</b>


<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Cá nhân/nhóm</b>


<b>? Các nước dân chủ nhân dân ở Đông</b>
Âu ra đời năm nào ?


<b>GV:Cho HS đọc SGK đoạn về sự gia</b>
đời của các nhà nước dân chủ nhân
dân ở Đông Âu và trên bản đồ Châu
Âu yêu cầu.


<b>Hoạt động 2: Nhóm/cá nhân</b>


?Để hoàn thành những nhiệm vụ cách
mạng dân chủ nhân dân các nước
Đông Âu cần tiến hành những cơng
cuộc gì ?


<b>Hoạt động 3: Cỏ nhõn/nhúm</b>


? Em hÃy trình bày những thành tựu
trong công cuộc xây dựng CNXH ở
Đông Âu?



<b>1. S ra đời của các nước dân chủ</b>
<b>nhân dân ở Đông Âu.</b>


- Hàng loạt các nước dân chủ nhân dân
ở Đông Âu ra đời: Cộng hoà Ba Lan (7
1944) Cộng hoà Ru ma ni (8
-1944)….


- Những công việc mà các nước Đơng
Âu tiến hành:


+ Xây dựng chính quyền dân chủ nhân
dân.


+ Cải cách ruộng đất, quốc hữu hoá
các xí nghiệp lớn của tư bản


+ Ban hành các quyền tự do dân chủ
<b>2. Các nước Đông Âu xd CNXH (từ</b>
<b>năm 1950 đến nửa đầu những năm</b>
<b>70 của thế kỉ XX)</b>


- Đến đầu những năm 70 của thế kỉ
XX các nước Đông Âu đều trở thành
nước công - nông nghiệp phát triển, có
nền văn hố giáo dục phát triển.


+ An - Ba - ni đã điện khí hố cả
nước, giáo dục phát triển cao nhất


châu Âu bấy giờ.


+ Ba Lan: sản lượng công - nông
nghiệp đều tăng gấp đôi…


+ Bun - ga - ri, sản xuất công nghiệp
1975 tăng 55 lần so với 1939…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 4: Nhóm/cá nhân</b>


<b>?Tại sao hệ thống XHCN lại ra đời?</b>
<b>? Về quan hệ kinh tế, văn hố, khoa học</b>


- kĩ thuật các nước XHCN có những
hoạt động gì?


<b>xã hội chủ nghĩa. </b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai hệ
thống XHCN ra đời.


- Về quan hệ kinh tế: ngày 8/1/1949 hội
đồng tương trợ kinh tế (gọi tắt là SEV)
ra đời gồm các nước Liên Xơ,
An-ba-ni, Ba Lan, Bun-ga-ri,…


- Về quan hệ chính trị và quân sự: Ngày
14/5/1955 tổ chức Hiệp ước Vác-xa-va
thành lập.



4. Củng cố:


Cả lớp làm bài tập sau:


<b> Hãy i n th i gian cho úng v i s ki n sau?</b>đ ề ờ đ ớ ự ệ


<b>Sự kiện</b> <i>Thời gian</i>


1: Thành lập liên minh phòng thủ Vác-xa-va.


2: Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (khối SEV)
3: Các nước Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng
CNXH


4: Nhà nước cộng hoà dân chủ Đức ra đời
\5. HDVN:


- Học bài cũ, đọc trước bài mới


- Vẽ và điền vào lược đồ châu Âu các nước XHCN Đơng Âu.
<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>


………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


Ngày soạn: 5/9/2009


Ngày dạy:


<i><b>TIẾT 3: BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA</b></i>
<b>NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Nắm được những nét chính về sự khủng hoảng và sự tan rã của Liên bang
Xô viết (từ nửa sau những năm 70 đến 1991) và của các nước XHCN ở Đông Âu.


<i>2.Kĩ năng:</i>


giai cấp công nhân và nhân dân lao động của các cá nhân gĩư trọng trách lịch
sử.


- Biết cách khai thác các tư liệu lịch sử để nắm chắc sự biến đổi của lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cần nhận thức đúng đắn sự tan giã của Liên Xô và các nước XHCN ở
Đông Âu là sự sụp đổ của mơ hình khơng phù hợp chứ khơng phải sự sụp đổ của lí
tưởng XHCN.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- TRanh ảnh về sự tan giã của Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu.
- Tranh ảnh về một số nhà lãnh đạo Liên Xô và các nước Đông Âu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ<i>:</i>



<b>? Để hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân các nước</b>
Đông Âu cần phải tiến hành những cơng việc gì?


<b>? Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xd CNXH ở các nước Đông </b>
Âu?


3B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>? Tình hình Liên Xơ giữa những năm</b>
70 đến 1985 có điểm gì nổi cộm?


<b>? Hãy cho biết mục đích và nội dung</b>
của cơng cuộc cải tổ ?


.


<b>GV: Giới thiệu một số bức tranh, ảnh</b>
sưu tầm về nhân vật M.Gooc-ba-chốp,
cuộc khủng hoảng ở Liên Xô và H3,4
trong SGK.


? Nội dung của công cuộc cải tổ ở Liên
Xô?


? Công cuộc cải tổ của Liên Xô đã
mang lại kết quả gì?



<b>? Tình hình các nước Đơng Âu cuối</b>
những năm 70 đầu những năm 80 như
thế nào ?


<b>I. Sự khủng hoảng và tan rã của</b>
<b>Liên bang Xô viết.</b>


- Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng
hoảng.


- Chính trị xã hội dần dần mất ổn định.
- Mục đích cải tổ: Sửa chữa những
thiếu sót, sai lầm trước kia, đưa đất
nước ra khỏi khủng hoảng.


- Nội dung cải tổ:


+ Về chính trị: thiết lập chế độ tổng
thống, đa nguyên, đa đảng, xoá bỏ
Đảng Cộng Sản.


+ Về kinh tế: thực hiện nền kinh tế thi
trường theo định hướng tư bản chủ
nghĩa.


- Ngày 21/8/1991 đảo chính thất bại,
Đảng Cộng sản bị đình chỉ hoạt động.
Liên bang Xô viết tan rã.


- Ngày 25/12/1991 lá cờ búa liềm trên


nóc điện Krem- li bị hạ - chấm dứt chế
độ XHCN ở Liên Xô.


<b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của</b>
<b>chế độ XHCN ở các nước Đông Âu.</b>
- Kinh tế khủng hoảng gay gắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? Hãy cho biết sự sụp đổ chế độ XHCN</b>
ở các nước Đông Âu?


?Nguyên nhân sự sụp đổ của các nước
XHCN Đông Âu ?


- Sự sụp đổ của các nước XHCN Đơng
Âu là rất nhanh chóng.


- Ngun nhân sụp đổ.


+ Kinh tế lâm vào khủng hoảng sâu
sắc.


+ Rập khn mơ hình ở Liên Xơ, chủ
quan duy ý chí, chậm sửa đổi.


+ Sự chống phá của các thế lực trong
và ngồi nước.


+ Nhân dân bất bình với các nhà lãnh
đạo đòi hỏi phải thay đổi.



4. Củng cố:


<b> Hãy n i th i gian v i s ki n sao cho úng.</b>ố ờ ớ ự ệ đ


<b>Sự kiện</b> <b>Thời gian</b>


1. Đảo chính lật dổ Tổng thống Gooc-ba-chốp. <b>21 - 12 - 1991</b>
2. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập., <b>25- 12 - 1991</b>
3. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, chế độ xã hội


chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ <b>19-8 1991</b>


5. HDVN:


- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
- Tr l i câu h i cu i SGK.ả ờ ỏ ố


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


<b>Ngày soạn: 12/9/2009</b>
<b> Ngày dạy : </b>


<b>Chương II: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ - LA TINH </b>


<b>TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>




<i><b>TiÕt 4 - Bµi 3: Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI</b></i>
<b>PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>


<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>- Kiến thức:</b></i>


- Nắm được quá trình phát triển của của phong trào giải phóng dân tộc ở châu
Á, châu Phi, Mĩ-La tinh: những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn trong
công cuộc xây dựng đất nước ở những nước này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thấy rõ được cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nước
Á, Phi, Mĩ -La tinh vì sự nghiệp giải phóng và độc lập dân tộc .


<i><b>-. Kĩ năng</b></i>


- HS rèn luyện phương pháp tư duy: khái quát, tổng hợp cũng như phân tích
sự kiện; kĩ năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở các châu và thế giới.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mĩ - La tinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến nay.


- Bản đồ treo tường: châu Á, Phi, Mĩ -La tinh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. KiĨm tra bµi cị:



<b>? Cuộc khủng hoảng và sự sụp đổ ở các nước Đông Âu diễn ra như thế nào?</b>
3. D y v h c b i m i:ạ à ọ à ớ


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV sử dụng bản đồ thế giới.


? Em hãy trình bày phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc của các nc
ụng Nam ỏ?


? Phong trào GPDT của các nớc Nam á
và Bắc Phi diễn ra nh thế nào?


? Mĩ La Tinh ?


<b>GV: Sử dụng bản đồ giới thiệu phong</b>
trào đấu tranh giành độc lập của nhân
dân: An-gô-la. Mô-dăm-bich và
Ghi-nê Bít-xao.


<b>GV: giải thích khái niệm “Thế nào là</b>
chủ nghĩa A-pác-thai ?”


<b>? Cuộc đấu tranh của nhân dân châu</b>
Phi chống chế độ A-pác-thai diễn ra
như thế nào ?


<b>I. Giai đoạn từ 1954 đến giữa những</b>
<b>năm 60 của thế kỉ XX</b>



- Đông Nam Á: ba nước lần lượt tuyên
bố độc lập: In-đô-nê-xi-a (17/8/1945),
Việt nam (2/9/1945), Lào (12/10/1945).
- Các nước Nam Á và Bắc Phi nhiều
nước giành độc lập: Ấn Độ (1946
-1950), Ai Cập (1952)…Năm 1960 17
nước châu Phi tuyên bố độc lập.


- Mĩ - Latinh: 1/1/1959 cách mạng Cu
Ba giành thăng lợi.


- Cuối những năm 60 thế kỉ XX hệ thống
thuộc địa của CNĐQ về cơ bản sụp đổ.
<b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 </b>
<b>đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX.</b>
- Ba nước tiến hành đấu tranh vũ trang
và giành độc lập, là Ghi - nê Bít - xao
(9/1974), Mơ dăm bích (6/1975), An
-gơ - la (11/1975)


<b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70</b>
<b>đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>? Sau khi chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ</b>
ở Nam Phi, hệ thống thuộc địa của
CNĐQ đã bị sụp đổ hoàn toàn, nhiệm
vụ của các nước châu Á, Phi, Mĩ
-Latinh là gì ?



chính quyền: Dim - ba - bu - ê (1980),
Nam - mi - bi - a (1990), Nam phi
( 1993).


- Thăng lợi có ý nghĩa lịch sử là: xố bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi


4. Củng cố:


- GV cần làm rõ ba giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung
quan trọng nhất của mỗi giai đoạn.


5. Dặn dò:


- Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài mới
- Tr l i các câu h i SGKả ờ ỏ ở


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


Ngày soạn: 19/9/2009
Ngày dạy:



Tiết 5 : Bài 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm một cách khái quát tình hình các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới
thứ hai.


- Nắm được sự ra đời của các nhà nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa.


- Hiểu được sự phát triển của nhà nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa từ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.


<i><b>2. Tư tưởng:</b></i>


- Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản, đoàn kết với các nước trong khu vực,
cùng xd xã hội giàu đẹp, công bằng, Văn mịnh.


<i><b>3. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng tổng hợp, phân tích, so sánh sự kiện lịch sử.
- Kĩ năng sử dụng bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>? Nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và một số sự</b>
kiện tiêu biểu của mỗi giai đoạn.



3. D y v h c b i m i:ạ à ọ à ớ


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>? Hãy cho biết cuộc đấu tranh giành độc</b>


lập của các nước châu Á diễn ra như thế
nào?


<b>?Sau khi giành được độc lập, các nước</b>
châu Á đã phát triển kinh tế như thế
nào ? kết quả ?


<b>GV: Cho HS đọc SGK, sau đó yêu cầu</b>
HS tóm tắt sự ra đời của nước Cộng hoà
Nhân dân Trung Hoa. GV nhận xét, bổ
sung và kết luận


<b>GV: Giới thiệu cho HS chân dung chủ</b>
tịch Mao Trạch Đông tuyên bố thành lập
nước CHND Trung Hoa.


<b>?Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa</b>
ra đời có ý nghĩa như thế nào ?


<b>? Sau khi thành lập, Trung Quốc tiến</b>
hành những nhiệm vụ gì ?


GV Giới thiệu cho HS biết lược đồ H6
SGK nước CHND Trung Hoa sau ngày
thành lập.



<b>? Nêu tóm tắt cơng cuộc khơi phục và</b>
phát triển kinh tế thực hiện kế hoạch 5
năm đầu tiên (1953 - 1957) của Trung
Hoa ?


<b>I. Tình hình chung</b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai hầu
hết các nước châu Á đã giành được
độc lập.


- Các nước đều ra sức phát triển kinh
tế và đã đạt được nhiều thành tựu quan
trọng, có nước trở thành cường quốc
cơng nghiệp (Nhật Bản), nhiều nước
trở thành con rồng châu Á (Hàn Quốc,
Xin - ga - po…..)


<b>II. Trung Quốc:</b>


<b>1. Sự ra đời của nước Cộng hoà</b>
<b>Nhân dân Trung Hoa.</b>


- 1/10/1949 nước Cộng hoà Nhân dân
Trung Hoa ra đời.


- Đây là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử:
kết thúc 100 năm nô dịch của đế quốc
và phong kiến, bước vào kỉ nguyên


độc lập tự do.


- CNXH được nối liền từ châu Âu sang
châu Á.


<b>2. Mười năm đầu xây dựng chế độ</b>
<b>mới (1949 - 1959) </b>


- Từ 1949 - 1952 T/Quốc hồn thành
thắng lợi khơi phục kinh tế.


- Từ năm 1953 - 1957 thực hiện thắng
lợi kế hoạch 5 năm lần thứ nhất với
những thành tựu đáng kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>? Trong cuối những năm 50 và 60 của</b>
thế kỉ XX Trung Quốc có sự kiện nào
tiêu biểu ? Hậu quả của nó ?


?Hãy cho biết những thành tựu của
công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung
Quốc từ 1978 đến nay ?


GV giới thiệu H7: “THành phố Thượng
Hải ngày nay” và H8 “Hà Khẩu - thủ phủ
tỉnh Hải Nam, đặc biệt khu kinh tế lớn
nhất Trung Quốc” Đây là sự phát triển
mạnh mẽ của nền kinh tế Trung Quốc.


? Chính sách đối ngoại của Trung Quốc


hiện nay là gì? Kết quả?


- Trong những năm 1959 - 1978 Trung
Quốc đầy những biến động: “Ba ngọn
cờ hồng” trong kinh tế và “Đại cách
mạng văn hố vơ sản” trong chính trị.
<b>4. Cơng cuộc cải cách - mở cửa (từ</b>
<b>1978 đến nay)</b>


- Từ năm 1978 đến nay Trung Quốc
thực hiện đường lối cải cách, mở cửa
và đạt nhiều thành tựu to lớn, nhất là
về tốc độ phát triển kinh tế.


- Chính sách đối ngoại của Trung
Quốc thu được nhiều kết quả, củng cố
địa vị trên trường quốc tế.


4. Củng cố<i>:<b> Cả lớp</b></i>


HS làm bài tập sau: Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đung
A. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào
<b>a. Tháng 10 - 1948</b>


<b>b. Tháng 10 - 1949</b>
<b>c. Tháng 10 - 1950</b>
<b>d. Tháng 10 - 1951</b>
5. Dặn dò:


- Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài mới


- Tr l i câu h i trong SGKả ờ ỏ


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


………
Ngày soạn: 26/9/2009


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


+ Nắm được tình hình các nước Đông Nam Á trước và sau năm 1945


+ Sự ra đời tổ chức ASEAN, tác dụng của và sự phát triển của các nước trong
khu vực Đông Nam Á


<b>2. Tư tưởng:</b>


+ Tự hào về những thành tựu đạt được của nhân dân ta và các nước Đông
Nam Á trong thời gian gần đây, củng cố sự đoàn kết giữa các dân tộc trong khu
vực


<i><b>3. Kĩ năng:</b></i>



+ Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ Đông Nam Á và Châu Á, phân tích khái quát
tổng hợp sự kiện lịch sử


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


<b>+ Lỵc đồ Đơng Nam Á và các tranh ảnh về các nước Đông Nam Á như: Lào ,</b>
Thái Lan, CamPhu Chia, Inđônêxia


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2.. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở TQ cuối năm 1978
đến nay?


3.. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Cả lớp/cánhân</b>


GV: Treo bản đồ các nước ụng Nam
gii thiu v khu vc ny.


? Nêu tình hình các nớc trong khu vực
Đông Nam á trớc chiÕn tranh thÕ giíi II?


HS: lên bảng điền vào bản thống kê các
nước ĐNÁ giành độc lập theo nội dung


sau: tên nước, thủ đơ, ngày giành độc lập,
tình hình hiện nay.


<b>? Hãy cho biết tình hình các nước ĐNÁ</b>
sau khi giành độc lập đến nay?


<b>Hoạt động 2: Nhóm/ cá nhân</b>


<b>?Hồn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?</b>


<b>I. Tình hình Đông Nam Á trước và</b>
<b>sau năm 1945. </b>


- Trước 1945 hầu hết là thuộc địa (trừ
Thái Lan)


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai hầu
hết các dân tộc ĐNÁ giành được độc
lập


- Trong thời kì chiến tranh lạnh Mĩ
can thiệp vào khu vực: lập khối qn
sự SEATƠ, xâm lược VN sau đó mở
rộng sang cả Lào và Cam Pu Chia
<b>II. Sự ra i ca t chc ASEAN.</b>
a. Hoàn cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?Mc tiêu hoạt động của ASEAN là gì?</b>


<b>Hoạt động 3.</b>



<b>?Sự phát triển của các nước ASEAN</b>
diễn ra như thế nào?


<b>GV: Giới thiệu H11 SGK ( Hội nghị cấp</b>
cao ASEAN 6 họp tại Hà Nội) thể hiện
sự hợp tác hữu nghị , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ và phát triển.


minh với nhau để phát triển.


- 8/8/1967 Hiệp hội các nước ĐNÁ
được thành lập.


b. Mục tiêu ASEAN là:


Phát triển kinh tế và văn hố thơng
qua những nỗ lực hợp tác chunggiữa
các thành viên, duy trì hồ bình và ổn
định khu vực.


<b>III. Từ “ASEAN 6” Phát triển</b>
<b>thành “ASEAN 10”</b>


- Từ những năm 90 lần lượt các nước
trong khu vực tham gia tổ chức
ASEAN


- Hoạt động trọng tâm của ASEAN là
chuyển sang hoạt động kinh tế



4. Củng cố:


<b> -Trình bày tình hình các nước ĐNÁ trước và sau 1945?( Xác định vị trí </b>
các nước đã giành được độc lập trên bản đồ).


-Trình bày về sự ra đời mục đích hoạt độngvà quan hệ của ASEAN với
Việt Nam.


5. Hướng dẫn về nhà


-Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
-Đọc b i các nà ước châu Phi.


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


………
Ngày soạn: 3/10/2009


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 7: </b><b> Bài 6 :</b><b> CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS cần nắm được :


+ Tình hình chung của các nước châu Phi từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai
đến nay.


+ Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc


+ S ự phát triển kinh tế- xã hội của các nước này.


- Cuộc đấu tranh kiên trì đẻ xố bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Cộng
hoà Nam Phi.


<i><b>- Tư tưởng</b></i>


- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết , giúp đỡ và ủng hộ nhân dân châu Phi
trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và chống đói nghèo,bệnh tật.


<i><b> - Kỹ năng</b></i>


-Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, khai thác tư liệu và tranh ảnh, tổng hợp, so
sánh, phân tích các sự kiện.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


- Giáo án, SGK, Bản đồ châu Phi và thế giới
Tài liệu tranh ảnh về châu Phi.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………


2. Kiểm tra bài cũ:


<i><b> a/ Em hãy trình bày những nét chủ yếu của tình hình ĐNA từ 1945 đến</b></i>
nay?


b/ Hoàn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN?
3. Bài mới:


<i><b> Từ sau CTTG thứ 2 đến nay, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộcở</b></i>
châu Phi phát triển mạnh, hầu hết các nước châu Phi đã giành được độc lập. Nhưng
trên con đường phát triển, các nước châu Phi cịn gặp nhiều khó khăn, vấn đề chủ
yếu của các nước hiện nay là chống đói nghèo, lạc hậu. Hơm nay chúng ta học bài
các nước châu Phi.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Cả lớp/cá nhân</b>


<b>GV:Giới thiệu bản đồ Châu Phi với</b>
c¸c đại dương hoặc biển bao quanh,
cùng với diện tích và dân số của Châu
Phi. Đồng thời GV nhấn mạnh: từ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai phonh trào
đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, địi
độc lập diễn ra sơi nổi ở khắp châu Phi.


<b>? Nêu nét chính cuộc đấu tranh của</b>
nhân dân châu Phi?


HS: Lên bảng điền vào lược đồ thời
gian các nước Châu Phi giành độc lập.



<b>? Năm 1960 Châu Phi Có sự kiện gì</b>
nổi bật?


<b>I. Tình hình chung:</b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong
trào đòi độc lập ở châu Phi diễn ra sôi
nổi, nhiều nước giành được độc lập: Ai
Cập (6/1953), An - giê - ri (1962)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2: </b>


?Hãy cho biết tình hình châu Phi sau
khi giành được độc lập?


<b>Hoạt động 3: Cả lớp/cá nhân</b>


<b>GV: Giới thiệu bản đồ vị trí của Nam</b>
Phi và giới thiệu những nét cơ bản về
đất nước Nam Phi


<b>Hoạt động 4: Nhóm/cá nhân</b>


?Cuộc đấu tranh chống chế độ phân
biệt chủng tộc ở Nam Phi diễn ra như
thế nào?


GV giới thiệu H13 trong SGK
“Nen-xơn Man-đê-la” và đôi nét về tiểu sử và


cuộc đời đấu tranh của ông.


<b>?Hiện nay Nam Phi đưa ra chủ trương</b>
phát triển kinh tế như thế nào?


GV: Cung cấp cho HS biết: Nam Phi là
một nước giàu có tài nguyên thiên
nhiên như vàng, uranium, kim cương,
khí tự nhiên…..


nước giành được độc lập.


- Từ cuối những năm 80 đến nay, tình
hình châu Phi rất khó khăn, khơng ổn
định với: nội chiến, xung đột, đói nghèo,
….


II. Cộng hồ Nam Phi


- Năm 1961 Cộng hào Nam Phi tuyên bố
độc lập.


- Chính quyền thực dân da trắng ở Nam
Phi đã thi hành chính sách phân biệt
chủng tộc (A-pác- thai) cực kì tàn bạo
- Năm 1993 chế độ A-pác- thai bị xoá bỏ
ở Nam Phi.


- Tháng 5/1994 Nen - xơ Man - đê - la
trở thành Tổng thống da đen đầu tiên.


- Chế độ phân biệt chủng tộc bị xố bỏ
ngay tại sào huyệt.


- Hiện nay chính quyền mới ở Nam Phi
đề ra “Chiến lược kinh tế vĩ mơ” nhằm
phát triển kinh tế, giải phóng việc làm và
phân phối lại sản phẩm.


4.Củng cố:


Hãy i n v o th i gian sao cho úng v i s ki n trong b ng sauđ ề à ờ đ ớ ự ệ ả


<b>Sự kiện</b> <b>Thời gian</b>


<b>1. Cộng hoà Ai - Cập được thành lập</b>
<b>2. “Năm Châu Phi”</b>


<b>3. Nam Phi tiến hành bầu cử da chủng tộc</b>
đầu tiên


<b>4. Nen - xơn Man - đê - la trở thành tổng</b>
thống người da đen đầu tiên


5. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc trướ àc v chu n b b i m i.ẩ ị à ớ
<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………...


Ngày soạn:10/10/2009
Ngày dạy:


<i><b>Tiết 8: Bài 7: CÁC NƯỚC MĨ LA TINH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Kiến thức


- Khái quát Mĩ La-tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân dân Cu ba, thành tựu đạt được về kinh tế văn hoá giáo dục
hiện nay.Đồng thời hiểu được mối quan hệ hữu nghị, hợp tác sự giúp đỡ của Việt
Nam và Cu Ba.


- Tư tưởng


- Giúp học sinh thấy được cuộc đấu tranh kiên cườngcủa nhân dân Cu Ba và
những thành tựu mà Cu Ba đạt được về mọi mặt, từ đó thêm q trọng và khâm
phục nhân dân Cu Ba.


-Kỹ năng


- Rèn học sinh kỹ năng dụng bản đồ và tranh ảnh: khai thác chân dung lãnh tụ
Phi- đen Ca-xtơ-rô;các thao tác tư duy: nhận định,đánh giá, phân tích lập bảng
biểu.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC</b>



<b> GV:Giáo án, SGK, Bản đồ châu Mĩ và Mĩ La tinh.</b>


Tranh ảnh về lãnh tụ Phi- đen, đất nước , con ngườiCu Ba vàcác nước
Mĩ- La tinh.


<b> HS:Tìm hiểu về đất nước Cu ba </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


Hãy cho biết những nét chính về kinh tế , xã hội các nước châu Phi sau Chiển
tranh thế giới thứ hai?


3. Bài mới:


<i><b> Mĩ La-tinh là một khu vực rộng lớn trải dài từ Mê-hi-cô ở bắc Mĩ xuống</b></i>
Nam Mĩ. Từ sau năm 1945, các nước Mĩ La-tinh không ngừng đấu tranh để củng
cố độc lập chủ quyền, phát triển kinh tế và xã hội nhằm thoát khỏi sự lệ thuộcvào
đế quốc Mĩ. Trong cuộc đấu tranh đó, Cu Ba như một ngọn cờ tiên phong đi hàng
đầu.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>HĐ1:Cả lớp/ cá nhân</b>


GV: Treo bản đồ , giới thiệu về
Mĩ- Latinh


<b>? Em có nhận xét gì về sự khác</b>
biệt giữa tình hình châu Á, Châu



<b>I. Những nét chung.</b>
<i><b>. Vị trí và đặc điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Phi, và khu vực Mĩ - La tinh?
GV: Yêu cầu HS xác định những
nước đã giàng độc lập từ đầu thế
kỉ XIX trên bản đồ (Braxin,
Achentina …)


<b>? Em hiểu thế nào lµ “Sân sau”?</b>
với chiêu bài “Cây gậy lớn và củ
cà rốt”cña Mĩ ë MÜ La Tinh?


? Tõ sau ChiÕn tranh thÕ giíi thø
II, phong trµo giải phóng dân tộc ở
Mĩ La Tinh diễn ra nh thÕ nµo?


<b>? Từ cuối những năm 80 đến</b>
naycác nước Mĩ -Latinh đã thực
hiện những nhiệm vụ gì?


<b>Nhóm2:</b>


Tại sao sau chiến tranh thế giới
thứ hai, Mĩ -Latinh được mệnh
danh là “ đại lục núi lửa”?


<b>GV : Nhấn mạnh từ sau CTTG</b>
thứ 2 đến nay các nước


Mĩ-Latinhđã khôi phục chủ quyền dân
tộc và bước lên vũ đài quốc tế với
tư thế độc lập tự chủ của
mình.Một số nước trở thành nước
cơng nghiệp mới như: Braxin,
Mêhicô.


<b> Hoạt động 2.</b>
GV: Treo bản đồ-Xỏc định vị trớ
Cu Ba


<b>? Qua phần chuẩn bị ở nhà, em</b>
hãy cho biết những hiểu biết của
mình về đất nước Cu Ba ?


<b>? Chứng minh rằng dưới chế độ</b>
độc tài, Cu Ba trở thành trại tập


-Trước chiến tranh các nước Mĩ La-tinh trở
thành “Sân sau” và là thuộc địa kiểu mới của


-Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
cách mạng Mĩ - Latinh có nhiều biến chuyển
mạnh mẽ


+ Từ 1945-1959: Phong trào nổ ra ở nhiều
nước.


+ Từ 1959-đầu 1980, Mĩ -latinh diễn ra cao


trào khởi nghĩa vũ trang và được coi là “đại
lục núi lửa”


+Làm thay đổi cục diện chính trị các nước
Mĩ- Latinh.


+Từ cuối những năm 80 đến nay, các nước
ra sức phát triển kinh tế- văn hoá.


<b>II/ Cu Ba - Hịn đảo anh hùng</b>


(Diện tích 111000 km2<sub>, DS 11,3 triệu người)</sub>


<b>*/ Trước cách mạng</b>


- Cu Ba dưới chế độ đọc tài Batixta


- Nhân dân CuBa mâu thuẫn chế độ độc tài
Batixta


(Xoá bỏ hiến pháp tiến bộ, cấm các Đảng
phái chính trị hoạt động, bắt giam người yêu
nước, tàn sát 20 000 chiến sĩ yêu nước)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trung, trại lính và xưởng đúc súng
khổng lồ?


<b>? Điền tiếp sự kiện tương ứng với</b>
mốc thời gian sau: 26/7/1953?



<b>? Em biết gì về lãnh tụ Phi đen</b>
Ca xtơ rô?


GV: Sử dụng H15 để giớ thiệu.
GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu giai
đoạn 2 từ 1956-1958 và giai đoạn
từ 1958-1959.


<b> Ngày 25/11/56 Phi đen</b>
cùng 81 chiến sĩ trở về Cuba xây
dựng căn cứ, phong trào lan rộng.
Tháng 12/1958 chiếm được pháo
đài SantaClara – án ngữ phía đơng


thủ đơ Lahabana,


30/12/1958Batĩta bỏ chạy ra nước
ngồi).


<b>? Cách mạng CuBa thành cơng</b>
có ý nghĩa gì?


<b>? Bước vào giai đoạn mới nhân</b>
dân đã thực hiện những nhiệm vụ
gì nhằm khôi phục đất nước và
phát triển kinh tế?


<b>? Những khó khăn của CuBa</b>
trong giai đoạn này? (Bị Mĩ cấm
vận về kinh tế, cô lập về chính


trị)?


<b>? Em biết gì về sự giúpđỡ của</b>
CuBa đối với nhân dân Việt Nam?
<b>? Những thành tựu mà CuBa đạt</b>
được trong giai đoạn hiện nay?


- 26/7/1953 cuộc tấn công vào pháo đài Môn
ca đa đã mở đầu phong trào đấu tranh vũ
trang.


- Giai đoạn 1956-1958: xây dựng căn cứ
phát triển lực lượng cách mạng.


- Giai đoạn 1958-1959:chế độ độc tài Bati xta
bị lật đổ, cách mạng Cuba thắng lợi.


<b>* Công cuộc xây dựngCNXH từ 1959 đến</b>
<b>nay/</b>


- Cải cách RĐ, cải cách dân chủ triệt để.
- Quốc hữu hố xí nghiệp của TB nước ngồi.
- Xây dựng chính quyền cách mạng


- Thành tựu: CN: cơ cấu hợp lí, sản lượng ổn
định. Nơng nghiệp đa dạng, nhiều loại cây
trồng. GD, y tế, văn hoá, thể thao phát triển
mạnh.


4. Củng cố:



1/ Tình hình cách mạng Mỹ latinh có gì khác biệt với châu Á, Phi?


2/ Em biết gì về mối quan hệ giữa Việt Nam- Cuba? phong trào cách mạng
của nhân dân Cuba?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> - Nêu những nét nổi bật của tình hình Mỹ latinh từ 1945 đến nay?</b></i>
- Ôn tập nội dung đã học, chuẩn bị giấy bút, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>


………...
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


……….
Ngày soạn:17/10/2009


Ngày giảng:


<b>Tiết 9: KIỂM TRA VIÕT 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIấU KIM TRA:</b>


- Đánh giá khả năng nhận thức của häc sinh, ý thøc häc tËp bé m«n.


- Học sinh có quan điểm tháI độ đúng đắn, rõ ràng, đứng về phía chính nghĩa,
u q hồ bình chống lại sự áp bức bóc lột, khâm phục sự vơn lên và những


thành quả của các dân tộc, nâng cao lịng tự hào, tự tơn dân tộc.


- Kĩ năng: Nhớ sự kiện, biết đánh giá nhận định so sánh; hoàn thin k nng
lm bi.


<b>II. Đề bài và điểm số.</b>


<b>* Phần trắc nghiệm: (2 điểm)</b>


Cõu 1: Chn ý tr li đúng nhất của những câu sau đây.


A. Đến nửa đầu thập kỉ 70 (XX) hai cờng quốc công nghiệp đứng u trờn th
gii l:


a. Mĩ và Nhật Bản; c. Mĩ và Liên Xô;


b. Nhật Bản và Liên Xô; d. Liên Xô và Đức.


B. Liên bang cộng hoà xà hội chủ nghĩa Xô Viết tồn tại trong bao lâu:
a. 73 năm; c. 74 năm;


b. 69 nâm; d. 79 năm.


Cõu 2. Chọn những câu đúng (Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu):


a. Chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại dai dẳng nhất ở Cộng hoà Nam Phi.
b. Trong 10 năm (1949 - 1959), so với trớc địa vị quốc tế của Trung Quốc bị
giảm sút.


c. ASEAN ra đời trc SEATO.



d. Cách mạng nhân dân ở Cu Ba thành công vào 1/10/1959.
Câu 3. Điền tên nớc còn thiếu vào câu sau:


Trc chin tranh th gii th hai, hu hết các nớc Đông Nam á (trừ ……..) đều
là thuộc địa của các nớc thực dân phơng Tây


a. Xin-ga-po; c.Nhật Bản;
b. TháI Lan; d. Hàn Quốc.


<b>* Phần tự luận: 8 điểm)</b>


Câu 1: Trình bày công cuộc khôi phục kinh tế của Liên Xô?


Câu 4: Trình bày công cuộc cảI cách mở cửa của Trung Quốc từ năm
1978 nay?


III. Đáp án và thang điểm.


Câu hỏi Đáp án Thang điểm


Phần trắc nghiệm
Câu 1


A


B ac


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 2



Câu 3 a, b.b 0.50.5


Phần tự luận
Câu 1


Câu 2.


a. Hoàn cảnh


- Liên Xô chịu tổn thất nặng nề trong
Chiến tranh thế giới thứ hai.


- Đảng và nhà nước Liên Xô đề ra kế
hoạch khôi phục kinh tế.


b Thành tựu khôi phục kinh tế.


- Cụng nghip: Nm 1950, sx công nghiệp
tăng 73% so với trước chiến tranh, hơn
6000 xí nghiệp được phục hồi.


- Nơng nghiệp: Bước đầu khơi phục, một
số ngành phát triển.


- Khoa học - kỹ thuật: Chế tạo thành công
bom nguyên tử (1949), phá vỡ th c
quyn ca M.


c Thành tựu xây dùng c¬ së vËt chÊt kÜ
thuËt.



- Về kinh tế: Liên Xô là cường quốc về
công nghiệp đứng hàng thứ hai thế giới
(sau Mĩ), một số ngành vượt Mĩ.


Về khoa học kỹ thuật: Các ngành KH
-KT đều phát triển, đặc biệt là khoa học vũ
trụ.


- Về quốc phòng: Đạt được thế cân bằng
chiến lược vè quân sự nói chung và sức
mạnh hạt nhân nói riêng so với Mĩ và
phương Tây.


- Về đối ngoại: Thực hiện chính sách đối
ngoại hồ bình và tích cực ủng hộ phong
trào cách mạng thế giới.


- Từ năm 1978 đến nay Trung Quốc thực
hiện đường lối cải cách, mở cửa và đạt
nhiều thành tựu to lớn, nhất là về tốc độ
phát triển kinh tế.


- Chính sách đối ngoại của Trung Quốc
thu được nhiều kết quả, củng cố địa vị
trên trường quốc tế.


1


1



2


2


1


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.


3. KiĨm tra:


- Nhắc lại những quy định. Phát đề.
4 Thu bài, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………...
………...
………...
………...


<b>Người duyệt</b>


<b>Ngày soạn:24/10/2009</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>CHƯƠNG III</b></i>


<b>MĨ ,NHẬT BẢN ,TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>TIÕT 10: BÀI 8: NƯỚC MÜ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i>-Kiến thức</i>


- Nắm được những nét lớn tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ
hai. Nêu được những thành tựu khoa học kỹ thuật chủ của Mĩ.


- Hiểu được chính sách đối nội và đối ngoại của giới cầm quyền ở Mĩ


<i>-Tư tưởng</i>


- HS thấy rõ bản chất của chính sách đối nội , đối ngoại của các nhà cầm
quyền Mĩ đối với nhân dân Mĩ và nhân dân các nước trên thế giới, trong đó có Việt
nam.


<i>-Kỹ năng</i>


Rèn kỹ năng tư duy, phân tích khái quát vấn đề.
<b> II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- Giáo án, SGK, Bản đồ nước Mĩ
-Một số tranh ảnh về nước Mĩ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


Nêu những nét nổi bật tình hình Mĩ- latinh sau 1945?


<b> 3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>? Cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau</b>


CTTG II?


<b>I/Tình hìnhkinh tế nước Mĩ sau chiến</b>
<b>tranh thế giới</b>


- Sau chiến tranh thế giới Mĩ vươn lên trở
thành nước giàu mạnh nhất trong thế giới
tư bản.


- Mĩ chiếm hơn nửa sản lượng công nghiệp
của thế gii 56,47% nm 1948


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>? Nguyên nhân ph¸t triển nền kinh</b>
tế Mĩ?


<b>? N hững biểu hiện nào chứng tỏ</b>
nền kinh tế Mĩ chiếm ưu thế tuyệt
đối trong thế giới tư bản?


<b>? T rong những thập niên tiếp theo</b>
nền kinh tế Mĩ như thế nào?


<b>? Nguên nhân nào dẫn đến sự suy</b>
yếu tương đối của Mĩ?



<b>GV: Nhấn mạnh các cuộc khủng</b>
hoảng và giải thích cho hs khái niệm
suy yếu tương đối


<b>? Tại sao Mĩ lại là nước khởi đầu</b>
cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ
2?


GV: Tổ chức hs thảo luận nhóm:
Hãy cho biết những thành tựu kỹ
thuật của Mĩ?


<b>? Những thành tựu kỹ thuật của Mĩ</b>
có tác động như thế nào đến nền
kinh tế Mĩ?


<b>? Thảo luận : nêu những nét cơ bản</b>
trong chính sách đối nội của Mĩ?


<b>? Mĩ đã thực hiện chính sách đối</b>
ngoại như thế nào?


- Nắm ¾ trữ lượng vàng của thế giới


- Tuy nhiên từ 1973 đến nay nền kinh tế
Mĩ giảm sut về nhiều mặt


* Nguyên nhân dẫn dên kinh tế Mĩ suy
yếu tương đối:



- Sự cạnh tranh của Tây Âu, Nhật Bản
- Khủng hoảng, suy thối


- Chi phí nhiều cho qn sự


- Sự chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã
hội


<b>II/ Sự phát triển khoa học kỹ thuật của</b>
<b>Mĩ sau chiến tranh</b>


- Mĩ là nơi khởi dầu cách mạng khoa học
kỹ thuật lần 2


- Mĩ đạt được những thành tựu trên tất cả
các lĩnh vực: ( SGK)


- Nhờ có cuộc cách mạng khoa học kỹ
thuật nền kinh tế Mĩ tăng trưởng nhanh
chóng


<b>III/ Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>
<b>Mĩ sau chiến tranh</b>


- Đối nội : ban hành một loạt các đạo luật
phản động


- Đối ngoại:


+ Đề ra chiến lược toàn cầu nhằm thống trị


thế giới.


4.Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2/ Chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


-Đọc trước bài 9: Nhật Bản


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…</i>
<i>năm…….</i><b>Người duyệt</b>


……….………
Ngày soạn:31/10/2009


Ngày dạy:


<b> Tiết11: Bài 9: NHẬT BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Kiến thức


Nắm được Nhật Bản từ một nước bại trận bị tàn phá nặng nề đã vươn lên trở
thành một siêu cường kinh tế đứng hàng thứ hai thế giới sau Mĩ.



Hiểu được chính sách đối ngoại của giới cầm quyền Nhật Bản


Trọng tâm: Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
- Tư tưởng


Giáo dục ý chí vươn lên , tinh thaanf lao động hết mình, tơn trọng kỷ luật
của người Nhật Bản, ddos là một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết
địnhđưa tới sự phát triển thần ktf của nền kinh tế Nhật Bản.


- Kỹ năng


Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồvà phương pháp tư duy,logic trong việc
đánh giá phân tích các sự kiện lịch sử và bết so sánh liên hệ thực tế.


<b> II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


<b> GV: Giáo án, SGK, Bản đồ Nhật Bản, châu Á</b>


- Một số tranh ảnh về đất nước Nhật Bản trong các lĩnh vực kinh tế ,khoa
học kỹ thuật


HS: Tìm hiểu về nước Nhật
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


H? Trình bày những thành tựu kinh tế và khoa học kỹ thuật của Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ hai ?



? Nêu những nét lớn trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới
thứ hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV: giới thiệu bản đồ Nhật bản, đất</b>


nước Nhật bản và hỏi:


<b>? Em hãy cho biết tình hình Nhật </b>
bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc?


GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm:
NB đã có những cải cách gì? nội
dung và ý nghĩa của những cải cách
đó?


HS Đọc đoạn đầu trong sgk hãy cho
biết: Từ 1950 đến những năm70 của
thế kỷ XX nền kinh tế NB phát triển
như thế nào?


<b>? Hãy cho biết những nguyên nhân </b>
nàodẫn dến sự phát triển của nền
kinh tế NB?


<b>GV: Giới thiệu một số tranh ảnh </b>
trong SGK khoa và sưu tầm được để


<b>1. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


- Sau chiến tranh, Nhật Bản mất hết thuộc
địa, kinh tế bị tàn phá, khó khăn bào trùm:
thất nghiệp, thiếu lương thực….


- Đất nước bị qn đội nước ngồi chiếm
đóng.


- Nhật Bản tiến hành một loại cải cách dân
chủ: ban hành Hiến pháp mới (1946), thực
hiện cải cách ruông đất (1946 - 1949); giải
giáp các lực lượng vũ trang ; ban hành các
qưyền tự do dân chủ…..


<i><b>- Ý nghĩa: chuyển từ chế độ chuyên chế</b></i>
sang chế độ dân chủ, tạo nên sự phát triển
thần kì về nền kinh tế.


<b>2. Nhật Bản khôi phục và phát triển</b>
<b>kinh tế sau chiến tranh</b>


- Kinh tế Nhật Bản tăng trưởng nhanh
chóng trong năm 50 - 70 thường gọi là giai
đoạn thần kì của Nhật Bản


- Từ năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã
trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài
chính của thế giới


<b>* Nguyên nhân phát triển của nền kinh</b>
<b>tế Nhật Bản:</b>



Truyền thống văn hoá giáo dục nâu đời
-hệ thống tổ chức quản lí hiệu quả của các
xí nghiệp, cơng ty.


- Vai trị quản lí của nhà nước


- Con người Nhật Bản được đào tạo cơ
bản, cần cù có ý chí vươn lên, tiết kiệm kỉ
luật cao, dân tộc Nhật có truyền thống tự
cường


<i>* Hạn chế:</i> SGK


<b>3. Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

học sinh thấy được sự phát triển của
nền kinh tế Nhật Bản.


<b>? Trình bày về chính sách đối nội </b>
của Nhật Bản?


?Những nét nổi bật trong chính sách
đối ngoại của Nhật Bản?


?Lấy các ví dụ về mối quan hệ giữa
Việt Nam và Nhật Bản thể hiện
chính sách đối ngoại của Nhật Bản,
như viện trợ ODA của Nhật Bản lớn


nhất, Nhật Bản là một trong những
nước có vốn đầu tư lớn nhất vào Việt
Nam.


quyền tự do dân chủ tư sản.


<i><b>- Đối ngoại: Kí hiệp ước an ninh Mỹ Nhật</b></i>
(ngày 8/9/1951) Nhật Bản lệ thuộc vào Mỹ
và được che chở bảo hộ dưới ô “Hạt Nhân”
của Mỹ.


Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng
về chính trị, tập trung phát triển kinh tế.
Hiện nay Nhật đang vươn lên thành cường
quốc chính trị để tương xứng với siêu
cường kinh tế.


4. Củng cố:


? Em hãy nêu những thành tựu to lớn của sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay


? Nguyên nhân sự phát triển “Thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản (1945 đến nay),
theo em trong các nguyên nhân đó, có những nguyên nào chung với các nước tư
bản khác và những nguyên nhân riêng?


? Những nét chủ yếu trong cải cách chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật
Bản (từ năm 1945 đến nay)


5. Hướng dẫn về nhà:


Học bài xem bài 10


<b>Duyệt tiến độ chương trình</b>
………...
………...
………...


<i>Ngày……..tháng….…</i>
<i>năm……….</i>
<b>Người duyệt</b>


………
Ngày soạn:7/11/2009


Ngày dạy


<i><b>Tiết 12: Bài 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nắm được những nét nổi bật nhất của những nước Tây Âu từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai.


Hiểu rõ xu thế liên kết trong khu vực ngày càng phát triển phổ biển trên thế
giới và Tây Âu đã đi dầu trong xu thế đó.


- Tư tưởng


Giúp hs nhận thức được mối quan hệ ,những nguyên nhân đưa tới sự liên kết
khu vực Tây Ấu và mối quan hệ Tây Âu và Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai.



- Kỹ năng


Biết sử dụng bản đồ để quan sát xác định phạm vi lãnh thổ của liên minh
châu Âu, trước hết là các nước Anh, Pháp, Đức, Italia.


Rèn cho HS phương pháp tư duy, phân tích tổng hợp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


GV: Giáo án, SGK, Bản đồ chính trị châu Ấu


HS: Một số hình ảnh về các nước châu Âu và liên minh châu Âu
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


<i><b> ?/ Nêu những dẫn chứng tiêu biểucủa sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau</b></i>
chiến tranh thế giới thứ hai?


3. Bài mới.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>GV:Giới thiệu cho hsthấy rõ: Trong chiển</b>
tranh thÕ giới thứ hai hầu hết các nước
Tây Âu bị phát xít chiếm đóng và bị
tàn phá nặng nề.


? Tình hình kinh tế các nước Tây Âu phát
triển như thế nào? Nguyên nhân dẫn


đến sự phát triển đó”?


GV: Nêu rõ về việc các nước Tây Âu thực
hiện chính sách đối ngoại của mình với
những cuộc chiến tranh xâm lược: Hà
Lan trở lại xâm lược In đô nê xi a
(11/1945), Pháp trở lại xâm lược đông
dương (9/1945), Anh trở lại xâm lược
Mã Lai (9/.1945) song cuối cùng các
nước Tâu Âu đều bị thất bại.


<b>? Về chính sách đối ngoại , các nước Tây</b>
Âu có đặc điểm gì nổi bật?


?Tình hình nước Đức sau chiến tranh như
thế nào?


<b>I. Tình hình chung:</b>


- Sau chiến tranh thế giới thứ hai các
nước Tây Âu bị tàn phá nặng nề.
- Các nước Tây Âu thực hiện kế
hoạch Mác - san nhằm khơi phục
kinh tế của mình, song nền kinh tế
phụ thuộc vào Mỹ.


- Về đối ngoại: những năm đầu,
nhiều nước đã tiến hành các cuộc
chiến tranh xâm lược, tham gia khối
NATO chạy đua vũ trang.



- Sau chiến tranh Đức thành lập hai
nhà nước: Cộng hoà liên bang Đức
và cộng hoà dân chủ Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: giới thiệu cho HS thấy xu hướng nổi
bật sau chiến tranh thế giới thứ hai lạư
liên kết kinh tế giữa cá nước trong khu
vực với những tổ chức ban đầu: “Cộng
đồng thép châu Âu” 4/1951, “Cộng
đồng năng lượng nguyên tử châu châu”
sau đoá là cộng đồng kinh tế châu Âu
(3/1957)


<b>? Mục tiêu của cộng đồng kinh tế châu Âu là</b>
gì?


GV cho HS biết rõ, ngày nay các nước
trong EU đã sử dụng đồng tiền chung
là EURO.


GV: Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ những
nước trong liên minh châu Âu đến năm
2004


phát triển rất nhanh chóng


-Tháng 10/1990 nước Đức tái thống
nhất.



<b>II. Sự liên kết khu vực :</b>


- Tây Âu hình thành xu thế liên kết
kinh tế giữa các nước trong khu vực,
“Cộng đồng kinh tế châu Âu” ra đời
3/1957


- Mục tiêu: hình thành thị trường
chung, xoá bỏ hàng rào thuế quan, tự
do lưu thông buôn bán.


- Sự phát triển các tổ chức liên kết
1965: Cộng đồng châu Âu (EC),
1993 có liên minh châu Âu (EU)


4. Củng cố :


- Tình hinh kinh tế, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh
- Các nước Tây Âu liên kết với nhau trong tổ chức EU đến năm 1999 có 15
nước thành viên


HS hoàn thiện bài tập sau: Hãy điền thời gian sao cho đúng với sự kiện.


<b>Sự kiện</b> <b>Thời gian</b>


1. Cộng đồng gang thép châu Âu
2. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
3. Công đồng châu Âu (EC)


4. Liên minh châu Âu (EU)



5. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) được phát
hành


5. Hướng dẫn về nhà: Học bài , xem bi 11


.


<b>Ngày soạn:14/11/2009 </b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng iv. Quan h quc t từ năm 1945 đến nay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Mơc tiªu bài học</b>


- Kiến thức: Sự hình thành thế giới mới trật tự hai cực Ianta.
Sự hình thành tổ chức liên Hợp quốc


Tình hình thế giới sau chiến tranh l¹nh


- Thái độ : Là cuộc đấu tranh gay gắt vì những mục tiêu của lồi ngời: hồ
bình, độc lập dân tộc, dân chủ.


- Kỹ năng : Sử dụng bản đồ lịch sử, phân tích, nhấn mạnh vấn đề lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………
2. KiĨm tra bµi cị :


- Nét nổi bật nhất của tình hình các nớc Tây Âu từ năm 1945 đến nay?
3. Bài mới:


Hội nghị Ianta c triu tp trong
hon cnh no?


Em hÃy trình bày nội dung chđ u
cđa Héi nghÞ ?


? Em h·y cho biÕt hệ quả của Hội
nghị Ianta?


? Liờn Hp Quc ra i trong hồn
cảnh nào?


? NhiƯm vơ chÝnh cđa Liªn Hợp
Quốc là gì?


?Trong hon cnh nào Mĩ đề ra
cuộc “ Chiến tranh lạnh ?


? MÜ thùc hiÖn ChiÕn tranh lạnh
nh thế nào?


? Chin tranh lnh lại hạu quả
gì?



? Em h·y nªu xu híng biÕn chun
cđa thế giới thời kì sau Chiến tranh
lạnh?


<b>I. Sự hình thành trật tự thế giới mới.</b>
<i><b>a. Hoàn cảnh:</b></i>


- Chiến tranh thÕ gíi thø II s¾p kÕt thóc.


- Từ 4 đến ngày 11/2/1945, Hội nghị Ianta
đ-ợc triệu tập.


<i><b>b. Néi dung.</b></i>


- Thông qua quyết định quan trọng về khu
vực ảnh hởng của Liên Xô và M.


+ Châu Âu:
+ Châu á:


<i>c. Hệ quả: </i>


- Trt tự Ianta đợc hình thành – trật tự hai
cực Xơ - M.


<b>II. Sự thành lập Liên Hợp Quốc.</b>


<i>a. Hoàn cảnh.</i>


- Hội nghị Ianta quyết định thành lập tổ chức


Liên Hợp Quc.


<i>b. Nhiệm vụ.</i>


- Duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nớc.
<b>III. Chiến tranh lạnh .</b>


<i>a. Hoàn c¶nh.</i>


- Sau chiến tranh thế giới thứ II, Mĩ và Liên
Xô đối đầu.


- Tháng 3/1947, Tổng thống Mĩ Tơ-ru-man
phát động chin tranh lnh.


<i>b. Thực hiện.</i>


- Mĩ và các nớc hạy đua vũ trang.
- Thành lập 1 loạt các khối quân sù.


- Thực hiện bao vây, cấm vận kinh tế, cô lập
chính trị và hoạt động chống phá Liên Xơ và
các nc XHCN.


<i>c. Hậu quả.</i>


- Thế giới luôn ở tình trạng căng thẳng.
- Kinh tế thế giới xa sút.



- Nhõn dõn úi nghốo.


<b>IV.Thế giới sau Chiến tranh lạnh.</b>


- Hoà hoÃn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế.
- Tiến tới xác lËp mét trËt tù thÕ giíi míi ®a
cùc, nhiỊu trung t©m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- ở nhiều khu vực lại xảy ra những vụ xung
đột quân sự hoặc nội chiến.


<i>4. Cñng cè.</i>


- Hiểu đợc quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ II đến nay.
- Dự đoán những xu hớng trong Quan hệ quốc tế hiện nay.


<i>5. Hớng dẫn về nhà.</i>


- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài 12


<b>..</b>
<b></b>


<b>Ngày soạn: 21/11/2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật </b>
<b>từ năm 1945 n nay.</b>



<b>Tiết 14. Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của cách mạng khoa học - kÜ thuËt Tõ sau chiÕn tranh thÕ</b>


<b>giíi thø hai.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức:


Thnh tu ch yu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách mạng khoa học
– kĩ thuật làn thứ II.


2. T tëng.


- ý chí vơn lên khơng ngừng, cố gắng khơng mệt mỏi để tiếp thu thành tựu
khoa học – kĩ thut.


- HS cần chăm chỉ học tập, có ý chí và hoài bÃo vơn lên.
3. Kỹ năng.


- Rèn cho HS phơng pháp tổng hợp, t duy, phân tích..
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>- Một số tài liệu về thành tựu của cách mạng khoa häc – kÜ thuËt sau chiÕn </b>
tranh thÕ giíi thø hai.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
1.Ổn định lớp:


2. KiÓm tra bài cũ <i>:</i>



- HÃy nêu nội dung, hệ quả của Hội nghị Ianta ?
- Nêu xu thế phát triển của thế giới ngày nay ?
3. Bài mới.


? Nêu những thành tựu chủ yếu về khoa
học cơ bản ?


? Những thành tựu mới về công cụ sản
xuất là gì ?


<b>I. Những thành tựu chủ yếu của Cách</b>
<b>mạng Khoa học </b><b> kĩ thuật.</b>


<i>* Khoa học cơ bản</i> <i>:</i>


- Cú nhng phỏt minh to lớn, đánh dấu
bớc nhảy vọt của Toán học, Lý học, Hoá
học, Sinh học.


- Đã đợc ứng dụng vào k thut v phc
v cuc sng.


<i>* Công cụ sản xuất:</i>


- Nhiều phát minh có tầm quan trọng
bậc nhất: máy tính điện tử, máy tự động
và hệ thng mỏy t ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Những nguồn năng lợng mới con ngời
tạo ra cho cuộc Cách mạng Khoa học


kĩ thuật là gì?


? Con ngi ó to ra nhng vt liu mi
no?


? Trình bày vỊ cc C¸ch mạng xanh
của loài ngời?


? Những thành tựu về giao thông vận tải
và thông tin liên lạc?


? Những thành tựu về chinh phục vũ trụ
là gì?


? HÃy nêu ý nghĩa to lớn của cuộc Cách
mạng khoa học kĩ thuật lần thứ II?


? Những hậu quả của cuộc CM KHKT là
gì?


35 nghìn phép tính/s.


<i>* Năng lợng mới:</i>


- Nguyên tư:
- MỈt trêi:
- Giã
- Thủ triỊu


<i>* VËt liƯu míi:</i>



- ChÊt Polime quan träng nhÊt.


- ChÊt Titan dïng cho ngµnh hàng không
và vũ trụ.


<i>* Cách mạng xanh</i> <i>:</i>


- Tạo ra những giống lúa mới năng xuất
cao.


- Gii quyt vn thiếu lơng thực.


<i>* GTVT _ TTLL:</i>


- Đạt đợc những thành tựu thần kì.
+ Máy bay siêu âm khổng lồ.
+ Tàu hoả tốc độ cao.


+ Phát sóng vô tuyến hiện đại qua vệ
tinh


<i>* Chinh phôc vũ trụ</i> <i>:</i>


- 1957 vệ tinh nhân tạo đầu tiên phãng
vµo vị trơ.


- 1961 con ngêi vµo vị trơ.


- 1969 con ngời đặt chân lên mặt trăng.


<b>II. ý nghĩa và tác động của Cách</b>
<b>mạng Khoa học </b>–<b> kĩ thuật.</b>


<i>* ý nghÜa</i> <i>:</i>


- Mốc đánh dấu trong lịch sử tiến hố
của văn minh nhân loại – văn minh hậu
cơng nghiệp – văn minh trí tuệ.


- Làm thay đổi to ln trong cuc sng
con ngi.


<i>* Hậu quả:</i>


- Chế tạo ra những loại vũ khí và phơng
tiện quân sự có sức tàn phá và huỷ diệt.
- ô nhiễm môi trờng, bệnh dÞch.


<i>4. Cđng cè.</i>


- Những thành tựu chủ yếu của cuộc CMKHKT lần thứ II, ý nghĩa và tác động.


<i>5. Híng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 13.


.
<b>Ngày soạn: 28/11/2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tit 15. Bi 13. Tng kt lch s thế giới từ sau năm 1945 đến nay.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kiến thức: Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện
đại từ năm 1945 dến nay.


- Thái độ: HS cần nhận thức đợc cuộc đấu tranh gay gắt, quyết liệt giữa lực
l-ợng XHCN và ĐQCN.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá, so sánh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Bản đồ thế giới và một số tranh ảnh, tài liệu.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nêu những thành tựu to lớn của cuộc Cách mạng Khoa học kĩ thuật lần
thứ II của loài ngêi?


3. Bµi míi.


? Em hãy cho biết sự ra đời, phát triển
và những sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của
Liên Xô và các nớc XHCN ở Đông Âu?
? Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụp
đổ của Liên Xô l gỡ?


? Phong trào giải phóng dân tộc từ sau


chiến tranh thÕ giíi thø II cã nÐt g× nỉi
bËt?


? Sau chiến tranh thế giới thứ II, các nớc
Mĩ, Nhật, Tây Âu phát triển nh thế nào?
? Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay?


? Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đên nay
nh thế nào?


? Xu thÕ míi của thế giới hiện nay là gì?


<b>I. Nhng ni dung chính của lịch sử</b>
<b>thế giới từ sau năm 1945 đến nay.</b>
1. Hệ thống các nớc xã hội chủ nghĩa.
- Sau chiến tranh thế giới thứ II, hệ
thống các nớc XHCN đợc hình thành.
- Sai lầm trong đờng lối chính sách.
- Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực
phản động.


2. Phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở Châu á, Châu Phi và Mĩ la tinh
( từ 1945 đến nay ).


- Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc đã sụp đổ.


- Hơn 100 quốc gia giành đợc độc lập.
3. Sự phát triển của các nớc t bản chủ


yếu: Mĩ, Nhật, Tây Âu.


- Mĩ, Nhật, Tây Âu trở thành 3 trung
tâm kinh tế – tài chính lớn của thế giới.
4. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đên nay.
- Trật tự hai cực Ianta đợc xác lập .


- " ChiÕn tranh l¹nh" thế giới rất căng
thẳng.


- Xu th hiện nay là chuyển từ “ đối
đầu” sang “ đối thoại”.


5. Sù ph¸t triĨn cđa cc cách mạng
khoa học kĩ thuật lần thứ II.


<b>II. Các xu thế phát triển của thế giới</b>
<b>ngày nay.</b>


- Tõ 1945 – 1991, thÕ giíi chÞu sù chi
phèi cña trËt tù 2 cùc Ianta.


- Chuyển từ “ đối đầu” sang “đối thoại”.
- Hầu hết các nớc đều điều chỉnh chiến
lợc phát triển, lấy phát triển kinh tế làm
trọng tâm.


<i>4. Cđng cè:</i>


- Tại sao nói: “ Hồ bình, ổn định, hợp tác và phát triển vừa là thời cơ, vừa là


thách thức đối với các dân tộc”?


<i>5. Híng dÉn về nhà:</i>


Chuẩn bị bài 14.


.
<b>Phn II: Lch s Vit Nam t nm 1919 n nay.</b>


<b>Chơng I. Việt Nam trong những năm 1919 - 1930.</b>
<b>Ngày soạn: 5/12/2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 16. Bài 14. ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.</b></i>
<b>I. Mơc tiêu bài học.</b>


- Kin thc: Nguyờn nhõn, mc tiờu, c điểm của chơng trình khai thác thuộc
địa lần thứ II của thực dân Pháp.


+ Sự phân hoá giai cấp và thái độ, khả năng cách mạng của các giai cấp.
- Thái độ: GD cho HS lòng căm thù với thực dân Pháp.


- Kỹ năng: Quan sát lợc đồ, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………



<i>2. KiÓm tra bµi cị</i> <i>:</i>


- Trình bày những nội dung chủ yếu lịch sử thế giới từ 1945 đến nay?
3. Bài mới.


? Thực dân Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa lần II ở nớc ta trong hoàn cảnh
nào?


? Thực dân Pháp khai thác nhằm mục
đích gì?


? Trọng tâm của chơng trình khai thác
thuộc địa lần 2 của thực dân Pháp là gì?
? Vì sao thực dân Pháp chú trọng cao su
và khai mỏ?( HS trả lời)


? ChÝnh s¸ch trong công nghiệp của
Pháp là gì?


? Pháp thực hiện chính sách gì về thơng
nghiệp?


? Chính sách trong GTVT là gì?


? Trong lĩnh vực ngân hàng, thực dân
Pháp có chính sách gì?


? Em có nhận xét gì về chính sách khai
thác lần 2 của thực dân Pháp?



( GV gợi ý HS trả lời)


? Thực dân Pháp thực hiện chính sách
chính trị nh thế nào?


? Những chính sách về văn hoá, giáo
dục của thực dân Pháp là gì?


? Trỡnh by thỏi chính trị của giai cấp
phong kiến?


? Giai cấp t sản Việt Nam ra đời và phát
triển nh thế nào? Thỏi chớnh tr ca
h ra sao?


<b>I. Chơng trình khai thác lần thứ hai</b>
<b>của thực dân Pháp.</b>


a. Hon cnh và mục đích.
* Hồn cảnh:


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ II, thực
dân Pháp bị thiệt hại nặng nề.


* Mc ớch:


- V vột v bóc lột thuộc địa để bù đắp
sự thiệt hại trong chin tranh.



b. Nội dung:


- Tăng cờng vốn vào nông nghiệp, mà
trọng tâm là cao su và khai mỏ ( trọng
tâm là má than)


- Công nghiệp: Chỉ đầu t vào công
nghiệp nhẹ , không đầu t vào cơng
nghiệp nặng, phụ thuộc vào chính quốc.
- Thơng nghiệp : đánh thuế nặng vào
hàng nhập nớc ngoài: Nhật Bản, Trung
Quốc.


- GTVT: Đầu t vào đờng st xuyờn ụng
Dng v mt on cn thit.


- Ngân hàng: Ngân hàng Đông Dơng có
cổ phần hầu hết các công ty, xÝ nghiƯp
lín. N¾m qun chØ huy kinh tế Đông
Dơng.


- Tăng cờng bóc lột thuế má.


<b>II. Các chính sách chính trị, văn hoá,</b>
<b>giáo dơc.</b>


* ChÝnh trÞ:


- Mọi quyền hành đều tập trung trong
tay ngời Pháp.



- Mäi quyÒn tù do, dân chủ, bị bóc
nghẹt.


- Thực hiện chính sách “ Chia để trị”.
* Văn hố - giỏo dc.


- Thi hành chính sách văn hoá nô dịch,
ngu dân.


- Trờng học mở hạn chế.


- Sách báo công khai tuyên truyền cho
chính sách khai ho¸” cđa thực dân
Pháp.


<b>III. Xó hi Vit Nam phõn hoá.</b>
1.Giai cấp địa chủ phong kiến.


- Chiếm đoạt ruộng đất của nơng dân.
- Tăng cờng áp bức, bóc lột.


- Là đối tợng của cách mạng cần đánh
đổ.


2. Giai cấp t sản.
- Ra đời sau CTTGII.
- Gồm 2 bộ phận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Giai cấp tiểu t sản Việt Nam ra đời và


phát triển nh thế nào?


? Giai cÊp nông dân Việt Nam phát triển
nh thế nào?


?Giai cấp công nhân phát triển nh thế
nào? Thái độ chớnh tr ca h ra sao?


cách mạng.


+ T sn dõn tộc : kinh doanh độc lập, dễ
thoả hiệp.


3. Giai cấp tiểu t sản :
- Ra đời sau CTTGI.


- Bị thợc dân Pháp chèn ép, đời sống bếp
bênh.


- Hä hăng hái cách mạng, là lực lợng
quan trọng của cách mạng.


4. Giai cấp nông dân.
- Chiếm hơn 90% dân số.


- Bị thực dân Pháp áp bức nặng nề.
- Bị bần cùng hoá.


- Họ là lực lợng cách mạng hùng hậu.
5. Giai cấp công nhân.



- Hình thành từ đầu TK XX, phát triển
nhanh chóng.


- Cú c im chung của giai cấp công
nhân thế giới và đặc điểm riêng :


+ Chịu 3 tầng áp bức : đế quốc, phong
kin, t sn.


+ Gắn bó với nông dân.


+ Kế thừa trun thèng yªu níc.


<i> </i> Nhanh chóng nắm quyền lãnh đạo
cách mạng.


<i>4. Cđng cè:</i>


- Nội dung chơng trình khai thác thuộc địa lần II của thực dân Pháp?
- Sự phân hoá giai cấp trong lũng xó hi Vit Nam?


<i>5. Hớng dẫn về nhà:</i>


Chuẩn bị bài 15.


.
<b>Ngày soạn: 12/12/2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tiết 17. Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh</b>
<b> thế giới thứ nhất ( 1918 - 1926)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kiến thức: Những nét chính rong phong trào dấu tranh của phong trào t sản
dân tộc, tiểu t sản và phon trào công nhân từ 1919 1925.


- Thỏi : Bi dỡng học sinh lòng yêu nớc và khâm phục các bc tin bi cỏch
mng.


- Kỹ năng: Đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III. Hot ng dy hc.</b>


1.n định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i> <i>:</i>


- Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hố nh thế nào?
Thái độ chính trị của các giai cp?


<i>3. Bài mới.</i>


? Tình hình thế giới sau CTTG I có ảnh
hởng tới cách m¹ng ViƯt Nam nh thế


nào ?


<b>I. ảnh hởng của cách mạng tháng Mời</b>
<b>Nga và phong trào cách mạng thế giới.</b>
- ảnh hëng cña CM th¸ng Mêi Nga
( 1917) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Trình bày phong trào đấu tranh của
giai cấp t sản ?


? Nét chính của phong trào đấu tranh
của tiểu t sn ?


? Nêu những điểm tích cực và hạn chế
của phong trào dân chủ công khai ?


? Phong trào công nhân diễn ra trong
hoàn cảnh nµo ?


?Trình bày những phong trào đấu tranh
điển hình của cơng nhân Việt
Nam( 1919 – 1925)?


giíi.


-3/1919, Quốc tế cộng sản ra đời.
- 12/ 1920, Đảng cộng sản Pháp ra đời.
- 7/1921, ng cng sn Trung Quc ra
i.



Tạo điều kiện thuận lợi truyền bá chủ
nghĩa Mác Lê nin vào Việt Nam.


<b>II. Phong trào dân tộc dân chủ công</b>
<b>khai ( 1919 </b><b> 1925).</b>


* Phong trào của giai cấp t sản:


- Đòi chấn hng nội hoá, bài trừ ngoại
hoá.


- Dựng bỏo chớ để bênh vực quyền lợi
cho giai cấp mình.


- Thành lập Đảng lập hiến( 1923)
* Phong trào của tiểu t sản.


- Các tổ chức chính trị xuất hiện: Việt
Nam nghĩa đoàn, hội phục Việt, Đảng
thanh niªn.


- Nhiều tờ báo và nhà xuát bản tiến bộ ra
i.


- Tháng 6/1924, tiếng bom xa diện của
Phạm Hång Th¸i b¸o hiƯu mét thêi k×
míi.


- Phong trào dòi thả Phan Béi
Ch©u( 1925)



- Phong trào để tang Phan Chõu Trinh.
(1926)


* Mặt tích cực.


- Thức tỉnh lòng yêu nớc, truyền bá t
t-ởng dân tộc dân chủ, t tt-ởng cách mạng
mới trong nhân dân.


* Hạn chế.


- Phong trào t sản còn mang tính chất cải
lơng.


<b>III. Phong trào công nhân( 1919 </b>
<b>1925)</b>


* Hoàn cảnh:


- Thế giới: ảnh hởng của phong trào thuỷ
thủ Pháp và Trung Quốc.


- Trong nớc:


+ Phong trào tuy còn tự phát nhng ý thức
cao hơn.


+ 1920, Cụng hi ra đời do Tơn Đức
Thắng đứng đầu.



* DiƠn biÕn:


- 1922, Cơng nhân Bắc Kì địi nghỉ ngày
chủ nhật thắng lợi.


1924, NhiỊu cuộc bÃi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định, Hải D¬ng.


8/1925, Phong trào dấu tranh của cơng
nhân Ba Son( Sài Gịn) là mốc đánh dấu
phong trào cơng nhân từ “ tự phát” sang
“ tự giác”.


<i>4. Cđng cè:</i>


- NÐt tiªu biĨu về phong trào cách mạng Việt Nam từ sau CTTG I?


<i>5. Hớng dẫn về nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>.</b>
<b></b>
<b>Ngày soạn: 19/12/2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 18: kiểm tra học kì I ( 1 </b></i>

<b>tit)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức lịch sử đã học ở học kì I.



- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong việc học bài và làm bài kiểm tra.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài kiểm tra.


<b>II. Đề bài và thang điểm.</b>
A. Phần trắc nghiệm.( 2 điểm )


Câu 1. Hãy khoang tròn vào chữ cái đầu câu trước ý trả lời đúng về xu
thế chung của thế giới ngày nay là gì?


a. Một trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo chiều
hướng trật tự thế giới đa cực nhiều trung tâm.


b. Ở nhiều khu vực xung đột quân sự, nội chiến xảy ra kéo dài do mâu
thuẫn về tôn giáo, sắc tộc và tranh chấp lãnh thổ.


c. Xu thế chung của thế giới là nội chiến khu vực sẽ phát triển lên
thành chiến tranh thế giới.


Câu 2.Hội nghị Ianta là nơi gặp gỡ của nguyên thủ các nước nào ?
Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.


a. Anh, Pháp, Mĩ. b. Anh, Đức, Liên Xô.
c. Liên Xô. Anh, Mĩ.


Câu 3. Đến năm 2004 Liên minh Châu Âu có bao nhiêu nước thành
viên.


a. 6 b.7
c.24 d.25


B. Phần tự luận.( 8 điểm)


Câu 1 ( 4 điểm). Em hãy trình bày hồn cảnh, nội dung và hệ quả của
Hội nghị Ianta ( 2/1945).


Câu 2. ( 4 điểm).Em hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách
mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh.


<b>III. Đáp án và thang đ</b>i m.ể


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>
A. Trắc nghiệm


Câu 1
Cõu 2
Cõu 3


a,b
c
d


1
0.5
0.5
B. T lun


Cõu 1. <i>a. Hoàn cảnh:</i>



- ChiÕn tranh thÕ gíi thø II s¾p kÕt thóc.


- Từ 4 đến ngày 11/2/1945, Hội nghị Ianta đợc triệu
tập.


<i>b. Néi dung.</i>


- Thông qua quyết định quan trọng về khu vực nh
hng ca Liờn Xụ v M.


+ Châu Âu:
+ Châu á:


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C âu 2.


<i>c. HƯ qu¶: </i>


Trật tự Ianta đợc hình thành – trật tự hai cực Xô
-Mĩ.


1.Giai cấp địa chủ phong kiến.


- Chiếm đoạt ruộng đất của nơng dân.
- Tăng cờng áp bức, bóc lột.


- Là đối tợng của cách mạng cần đánh đổ.
2. Giai cấp t sản.



- Ra đời sau CTTGII.
- Gồm 2 bộ phận :


+ Tầng lớp t sản mại bản : gắn chặt quyền lợi với
đế quốc - đối tợng của cách mạng.


+ T sản dân tộc : kinh doanh độc lập, dễ thoả hiệp.
3. Giai cấp tiểu t sản :


- Ra đời sau CTTGI.


- Bị thợc dân Pháp chèn ép, đời sống bếp bênh.
- Họ hăng hái cách mạng, là lực lng quan trng
ca cỏch mng.


4. Giai cấp nông dân.
- Chiếm hơn 90% dân số.


- Bị thực dân Pháp áp bức nặng nề.
- Bị bần cùng hoá.


- Họ là lực lợng cách mạng hùng hậu.
5. Giai cấp công nhân.


- Hình thành từ đầu TK XX, ph¸t triĨn nhanh
chãng.


- Có đặc điểm chung của giai cấp công nhân thế
giới và đặc điểm riêng :



+ Chịu 3 tầng áp bức : đế quốc, phong kiến, t sản.
+ Gắn bó với nơng dân.


+ KÕ thõa trun thèng yªu níc.


<i> </i> Nhanh chóng nắm quyền lãnh đạo cách mạng.


0.5


0.5


0.5


0.5


1


1.5
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


1. Ổn định tổ chức. 9A………..9B……….9C
2. Kiểm tra.


3. Thu bài, nhận xét
4. Dặn dò.


- Về nhà chuẩn bị bi 16.


..
<b>Ngày soạn: 19/12/2009</b>



<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 19. Bi 16. </b></i><b>Nhng hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nớc ngoài </b>
<b>trong nhng nm ( 1919 - 1925).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kiến thức: Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở Pháp, Liên Xô, Trung
Quốc ( 1911 – 1920)


- Thái độ: GD cho Hs lịng khâm phục, kính u lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.
- Kỹ năng: Quan sát tranh ảnh và trình bày vấn đề lịch sử bằng bản đồ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Tài liệu và tranh ảnh về hoạt động của Nguyễn ái Quốc.Nguyễn ái Quốc
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>2. KiĨm tra bµi cị</i> <i>:</i>


3. Bµi míi.


? Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Pháp( 1917 –
1920)?


? Sau khi tìm thấy chân lý chân lý cứu
n-ớc, Nguyễn ái Quốc đã có những hoạt
động gì ở Pháp ( 1921 – 1923)?



? Theo em, con đờng cứu nớc của
Nguyễn ái Quốc có gì mới và khác với
lớp ngời trớc?


( GV híng dÉn häc sinh tr¶ lêi)


? Em hãy trình bày những hoạt động của
Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô?


? Những quan điểm cách mạng mới
Nguyễn ái Quốc tiếp nhận đợc và đợc
truyền bá về trong nớc sau CTTG I có
vai trị quan trọng nh thế nào đới với
cách mạng Việt Nam?


? Em hãy nêu những hoạt động chủ yếu
của Nguyễn ái Quốc để thành lập Hội
Việt Nam Cách mạng Thanh niên?


? Em cho biết những hoạt động chủ yếu
của tổ chức VNCMTN?


? Ngồi cơng tác huấn luyện, Hội
VNCMTN cịn chú ý đến cơng tác gì?


<b>I. Ngun ¸i Qc ë Ph¸p( 1917 </b>–
<b>1923)</b>


- 16/8/1919, Nguyễn ái Quốc gửi đến
Hội nghị Vác xai bản yêu sách.



- 7/1920, Ngời đọc sơ thảo Luận cơng về
vấn đề dân tộc và thuộc địa.


- 12/1920, Ngêi tham gia Đại hội của
Đảng xà hội Pháp ở Tua.


+ Ngời bỏ phiếu tán thành ra nhập Quốc
tế III.


+ Gia nhập Đảng cộng sản Pháp.


+ Ngi t ch nghĩa yêu nớc đến với chủ
nghĩa Mác – Lê nin.


- 1921, Ngời sáng lập ra Hội liên hiệp
các dân tộc thuộc địa ở Paris.


- 1922, Ngời xuất bản báo “ Ngời cùng
khổ” để truyền bá những t tởng mới vào
thuộc địa, trong đó có Việt Nam.


<b>II. Ngun ¸i Quốc ở Liên Xô ( 1923</b>
<b> 1924)</b>




- 6/ 1923, Nguyn ái Quốc từ Pháp đi
Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế nông dân.
- 1924, Ngời dự Đại hội V của Quốc tế


cộng sản, Ngời đọc bản tham luận về vị
trí chiến lợc của cách mạng thuộc địa.
Nguyễn ái Quốc đã chuẩn bị về t
t-ởng chính trị cho sự ra đời của Đảng
Cộng sản Việt Nam.


<b>III. Ngun ¸i Qc ë Trung</b>
<b>Quèc( 1924 </b>–<b> 1925)</b>


- Cuèi 1924, Ngun ¸i Qc từ Liên
Xô về Trung Quèc thµnh lập Hội Việt
Nam Cách mạng Thanh niên ( 6/1925),
có hạt nhân từ tổ chức Cộng sản đoàn.
- Tổ chức VNCMTN rất chú ý công tác
huấn luyện cán bộ cách mạng.


- Nguyn ỏi Quc trc tip mở các lớp
huấn luyện, đa cán bộ về hoạt động trong
nc.


- 6/1925, xuất bản Báo Thanh niên.


- 1927, tác phẩm Đờng Cách mệnh
đ-ợc xuất bản.


Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
có vai trò quan trọng chuẩn bị t tởng
chính trị và tổ chức cho sự ra đời của
Đảng.



<i>4. Cñng cè:</i>


- Em hãy lập bảng niên biểu : Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ năm
1911 đến năm 1925.


<i>5. Hớng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 20. Bi 17. Cỏch mng Vit Nam trc khi Đảng Cộng sản ra đời.</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kiến thức: Sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam đã dãn tới sự ra
đời của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


- Thái độ: GD cho HS lịng kính u và khâm phục các bậc tiền bối.
- Kỹ năng: Nhận định, đánh giá, phân tích những sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số tài liệu phục vụ bài học.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. ổn định tổ chức </i>9A………….……..9B……….…………9C………
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i> <i>:</i>


- Em hãy nêu những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc ở Pháp, Liên Xơ,
Trung Quốc?



<i>3. Bµi míi.</i>


? Em hãy nêu những phong trào đấu
tranh của công nhân trong những năm
196 – 1927 ?


? Em có nhận xét gì về phong trào công
nhân thời kỳ này ?


? Phong trào yêu nớc thời kỳ này nh thÕ
nµo ?


? Phong trào cách mạng nớc ta trong
những năm 1926 – 1927 có đặc điểm
gì mới so với thời gian trớc đó ?


( GV híng dÉn HS tr¶ lêi)


?Tổ chức Tân Việt Cách mạng Đảng c
thnh lp nh th no ?


? Tân Việt Cách mạng Đảng bị phân hoá
trong hoàn cảnh ?


<b>I. Bớc phát triển mới của phong trào</b>
<b>cách mạng Việt Nam( 1926 </b><b> 1927).</b>
* Phong trào công nhân:


- Cụng nhõn và học sinh liên tiếp nổi
dậy dấu tranh: dệt Nam Định, đồn điền


cao su Phú Riềng..


- Phong trào phát triển với quy mơ tồn
quốc: cơng nhân nhà máy xi măng Hải
Phịng, dệt Nam Định, đóng tàu Ba Son.
- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất
chính trị, vợt ra ngồi uy mơ một xởng,
liên kết nhiều ngành, nhiều địa phơng.
- Trình độ giác ngộ của cơng nhân đợc
nâng lên, họ đã trở thành lực lợng hính
trị độc lập.


* Phong trào yêu nớc:


- Phong tro đấu tranh của nông dân,
tiểu t sản và các tầng lớp nhân dân đã
kết thành một làn sóng hinh tr khp c
nc.


<b>II. Tân Việt cách mạng Đảng( 7/1928)</b>
* Sự thµnh lËp.


- Từ Hội Phục Việt đợc thành lập từ
tháng 7/1925.


- Sau nhiều lần đổi tên, đên tháng
7/1927, chính thức mang tên Tõn Vit
Cỏch mng ng.


* Sự phân hoá:



- Tân Việt Cách mạng Đảng ra đời khi tổ
chức VNCMTN đã phát triển mạnh về lý
luận và t tởng cách mạng của chủ nghĩa
Mác – Lê nin.


- Tổ chức VNCMTN đã có sức hút mạnh
mẽ với Tân Việt, nhiều ngời xin gia nhập
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<i>4. Cñng cè:</i>


- Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức, học sinh học nghề trong
những năm 1926 -1927 đã có những điểm mới nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>5. Híng dÉn vỊ nhà:</i>


- Chuẩn bị tiếp bài 17.


.

<b>Ngày soạn: 02/01/2010</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 21 .Bài 17. Cách mạng Việt Nam trớc khi Đảng Cộng sản ra đời.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


-Kiến thức: + Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng và cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
+ Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ( 1929)



-Thái độ: GD cho HS lòng yêu nớc.


- Kỹ năng: Nhận xét, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tài liệu về cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
- Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


1.Ổn định lớp: 9A………….……..9B……….…………9C………


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i> <i>:</i>


- Tân Việt cách mạng Đảng phân hoá trong hoàn cảnh nào?
3. Bài mới.


? Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng
đ-ợc thành lập nh thế nào?


? Lónh o l ai? Họ có xu hớng cách
mạng là gì?


? Thành phần của tổ hức nh thế nào?
? Trình bày hoạt động của Việt Nam
Quốc dân Đảng trớc khởi ngha Yờn
Bỏi?


? Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra trong hoàn


cảnh nào?


? Tóm lợc diễn biến của cuộc khởi nghĩa
Yên Bái?


? Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Bái nhanh
chóng thất bại?


<b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng 1927 và</b>
<b>cuộc khởi nghĩa Yên Bái 1930.</b>


a. Việt Nam Quốc dân Đảng 1927.
* Sự thành lập:


- Nguồn gốc từ nhóm Nam Đồng th xÃ.
- nhà xuất bản tiến bộ.


- Ngy 25/12/197, Vit Nam Quốc dân
Đảng ra đời.


- L·nh tơ : Ngun Th¸i Häc, Nguyễn
Khắc Nhu, Phó Đức Chính.


- Xu hng cỏch mạng dân chủ t sản, đại
diện cho quyền lợi của t sản dân tộc
- Thành phần : tiểu t sản tí thức, t sản lớp
dới, thân hào dịa chủ, phú nụng


* Hot ng :



- Thiên về ám sát cá nhân.


- Vụ ám sát tên trùm mộ phu đồn điền
Ba-danh(9/2/199).


b. Khëi nghĩa Yên Bái.
* Hoàn cảnh:


- Thc dõn Phap đàn áp, khủng bố dã
man thành viên của Việt Nam Quốc dân
Đảng


* DiÔn biÕn:


- 9/2/1930, khởi nghĩa bùng nổ, nghia
quân không chiếm đợc tỉnh lị, mà chỉ
chiếm dợc trại lính, giết và làm bị thơng
một số lính Pháp.


- Thực dân Pháp thẳng tay đàn áp .
- 10/2/1930, khởi nghĩa thất bại.


- Nguyễn Thái Học và 12 đồng chí bị xử
tử.


* Nguyên nhân thất bại.
- Khách quan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam
trong hoàn cảnh nào?



? Trình bày sự ra đời của Đông Dơng
cộng sản Đảng?


? Trình bày sự ra đời của An Nam Cộng
Sản Đảng?


? Đơng Dơng cộng sản Liên đồn ra đời
nh thế nào?


? Ba tổ chức cộng sản ra đời có ý nghĩa
nh thế nào đối với cách mạng nớc ta?
( HS trả lời )


+ Lãnh đạo không thống nhất, non yếu.
+ Tổ chức lỏng lẻo, thiéu thận trọng.
+ Thiếu cơ sở quần chúng.


<b>IV. Ba tổ chức ộng sản ni tip nhau</b>
<b>ra i trong nm 1929.</b>


a. Hoàn cảnh.


- Cuối 1928 -- đầu 1929, phong trào
cách mạng trong nớc phát triển mạnh.
- Yêu cầu thành lập ngay một Đảng cộng
sản để lãnh đạo cách mạng.


- 3/1929, Chi bộ cộng sản đầu tiên ra đời
tại số nhà 5D – phố Hàm Long- Hà


Nội.


-5/1929, tại Đại hội I tổ chức thanh niên,
Đoàn đại biểu Bác Kì tuyên bố li khai
Đại hội.


* Sù thành lập.


-- Đông Dơng cộng sản Đảng(6/1929)
- AN Nam cộng sản Đảng( 8/1929)
- Đông Dơng cộng sản Liên đoàn
( 9/199).


* ý nghĩa:


<i>4. Củng cố:</i>


- Nguyên nhân thaat bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái?


- Lp bng so sỏnh 3 tổ chức cách mạng xuất hiện ở Việt Nam (1925 -1927)?
- Lập niên biểu sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam?


<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Chuẩn bị bài 18.


<b>Duyt tin chng trỡnh</b>
...
...
....



<i>Ngy..thỏng.nm.</i>
<b>Ngi duyt</b>


<b>.</b>
<b></b>
<b>Ngày soạn: 9/01/2010</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 22. Bi 18. ng cng sn Vit Nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- KiÕn thøc: + Hoµn cảnh kịch sử, nội dung chủ yếu, ý nghĩa lịch sử của Hội
nghị thành lập Đảng.


+ Nội dung chính của Luận cơng Chính trị( 10/1930).


- Thỏi : Giỏo dc học sinh lịnh biết ơn và kính u đối với Chủ tịch Hị Chí
Minh.


- Kỹ năng: Sử dụng tranh ảnh, phân tích, đánh giá và nêu ý nghĩa việc thành
lập ng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Tranh ảnh lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>1. ổn định tổ chức.</i> 9A………….……..9B……….…………9C………
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i> <i>:</i>



HÃy nêu sự phát triển của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm
1926 1927?


3. Bài mới.


? ng cộng sản Việt Nam ra đời trong
hoàn cảnh nào?


? Hội nghị thành lập Đảng đợc tiến hành
nh thế nào?


? Héi nghị thành lập Đảng có ý nghĩa
quan trọng nh thế nào?


? Em hÃy nêu nội dung của Chính cơng
văn tắt, Sách lợc vắn tắt?


? Lun cng chớnh tr c ra đời nh thế
nào ?


? Néi dung chñ yÕu cña Luận cơng
chính trị của Đảng ta( 10/1930) ?


I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
<b>Việt Nam ( 3/2/1930)</b>


a. Hoàn cảnh.


- Cui 1929, 3 t chc cng sản ra đời,
lãnh đạo phong trào cách mạng.



- Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, hay đố
kị nhau, có lúc tranh ginh nh hng vi
nhau.


- Yêu cầu bức thiết là phải thống nhat
các lực lợng cộng sản ở Việt Nam.


- Nguyễn ái Quốc đã thống nhất 3 tổ
chức cộng sản với nhau.


b. Néi dung.


- Hội nghị tiến hành từ 3 đến 7/2/1930
tại Cửu Long( Hơng Cảng – Trung
Quốc).


- Nguyễn ái Quốc đã kêu gọi các tổ
chức Cộng sản xoá bỏ mọi hiềm khích,
thống nhất với nhau thành tổ chức cộng
sản duy nhất - Đảng cộng sản Việt Nam.
- Hội nghị thông qua Chính cơng văn tắt,
Sách lợc văn tắt do Nguyễn ái Quốc
khởi thảo.


c. ý nghÜa.


- Héi nghÞ có ý nghĩa nh một Đại hội.
- Chính cơng văn tắt, Sách lợc văn tắt là
cơng lĩnh Chính trị đâu tiên của Đảng.


d. Chính cơng văn tắt, Sách lợc văn tắt.
- Là cơng lĩnh Chính trị cách mạng giải
phóng dân tộc.


- Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác
Lênin vµo thùc tiƠn cách mạng Việt
Nam.


- Mang tính chất dân tộc và giai cấp sâu
sắc.


<b>II. Luận cơng chính trị( 10/1930).</b>
a. Hoàn cảnh.


- Hi ngh Ban chp hnh Trung ơng lâm
thời của Đảng đã họp Hội nghị lần thứ I
(10/1930).


- Đổi tên Đảng céng s¶n ViƯt Nam
thành Đảng cộng sản Đông Dơng, bầu
Trần Phú làm Tổng bí th.


b. Nội dung.


- Đờng lối chiến lợc: Cách mạng t sản
dân quyền, tiến thẳng lên chủ nghĩa xÃ
hội bỏ qua t b¶n chđ nghÜa.


- Nhiệm vụ chiến lợc: Đánh dổ đế quốc
Pháp và chế độ phong kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?


- Lónh o: ng cng sn.


- Lực lợng cách mạng: công nông.
- Cách mạng Việt Nam găn liền khăng
khít với cách mạng thế giới.


<b>III. ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</b>
<b>Đảng.</b>


- L tt yu lch s, l s kt hợp giữa 3
yêu tố: Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong
trào công nhân và phong trào yêu nớc.
- Là bớc ngoặt vĩ đại của cách mạng
Việt Nam.


- Khẳng định giai cấp công nhân Việt
Nam đã trởng thành và đủ sức lãnh đạo
cách mạng.


- Giai cấp công nhân nắm dộc quyn
lónh o cỏch mng .


- Cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng
khít của cách mạng thế giới.


<i>4. Củng cố:</i>



- Trình bày về Hội nghị thành lập Đảng.


- Nêu nội dung chủ yếu của Luận cơng chính trị.
- ý nghĩa của việc thành lập Đảng.


<i>5. Hớng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 19
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 23. Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930</b><b> 1945.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kiến thức: + Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng
1930 1931.


+ Quá trình phục hồi lực lợng cách mạng 1930 -1935.


- Thái độ: Giáo dục học sinh lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh của
công – nông.


- Kỹ năng: Sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mét sè t liƯu, tranh ¶nh phơc vơ bµi häc.


- Lợc đồ phong trào Xơ viết – Nghệ Tĩnh 1930 – 1931.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



<i>1. ổn định tổ chức.</i> 9A………….……..9B……….…………9C………
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nªu néi dung của Luận cơng chính trị của Đảng cộng sản Đông Dơng?
- ý nghĩa việc thành lập Đảng?


3. Bài mới.


? Khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933 đã tác động đến tình hình kinh tế-
xã hội ở Việt Nam nh th no?


? HÃy trình bày phong trào cách mạng
1930-1931 phát triển với quy mô toàn
quốc(2/1930-1/5/1930)?


<b>I. Việt Nam trong thời kì khủng </b>
<b>hoảng kinh tế thế giới.(1929-1933)</b>
- Kinh tÕ:


+ Cơng, nơng nghiệp suy sụp.
+ Xuất nhập khẩu đình đốn.
+ Hàng hoá khan hiếm.
- Xã hội:


+ Tất cả mội giai cấp đều điêu đứng .
+ Mâu thuẫn xã hội sâu sắc.


<b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931 </b>


<b>với đỉnh cao Xơ Viết- Nghệ Tĩnh.</b>
a. Phong trào với qui mơ tồn quốc.
* Phong trào cơng nhân :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Trình bày phong trào đấu tranh của
nhân dân Nghệ-Tĩnh trong phong tro
cỏch mng 1930-1931?


? Tại sao nói: Xô ViÕt NghƯ- TÜnh lµ
chÝnh qun kiĨu míi”?


( HS dựa vào SGK để trả lời)


? Trớc sự lớn mạnh của phong trào Xô
viết Nghệ-Tĩnh, thực dân Pháp đã làm
gỡ?


? Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh có ý
nghĩa nh thÕ nµo?


? Cách mạng Việt Nam đợc phục hồi nh
thế nào?


su Phó RiỊng b·i c«ng.


- 4/1930, 4000 c«ng nhân dệt Nam Định
bÃi công.


H ũi tng lng, gim gi lm, chng
ỏnh p cỳp pht.



* Phong trào nông dân:


- Nơng dân Thái Bình, Hà Nam, Nghệ
Tĩnh đấu tranh đòi giảm su thuế, chia lại
ruộng đất.


- 1/5/1930, lần đầu tiên Đảng ta kỷ niện
ngày kỷ niệm Quố tế lao động.


b. Phong trµo ë NghƯ TÜnh:
* DiƠn biÕn:


- 9/1930, phong trào đấu tranh diễn ra
quyết liệt.


- H×nh thøc: tuần hành thị uy, biểu tình
vũ trang có tự vƯ.


- Chính quyền Xơ Viết mới ra đời ở một
s huyn.


* Xô Viết Nghệ Tĩnh là chính quyền
kiểu mới.


- Chính trị: kiên quyết trấn áp bọn phản
cách mạng thực hiện các quyền tự do
dân chủ.


- Kinh tế: Xoá bỏ các loại thuế, chia lại


ruộng đất, gim tụ, xoỏ n.


- Văn hoá- xà hội:


+ Khuyn khớch học chỡ quốc ngữ.
+ Bài trừ các hủ tục phong kiến.
+ Các tổ chức quần chúng ra đời.
+ Sách báo tiến bộ đợc truyền bá sâu
rộng trong nhân dân.


- Quân sự: Mỗi làng có một đội vũ trang
tự vệ để chống trộm cớp, giữ an ninh trật
tự.


- Thùc d©n Pháp tiến hành khủng bố cực
kì dà man.


* ý nghĩa lÞch sư:


- Chứng tỏ tinh thần đấu tranh kiên cờng
, oanh liệt và khẳ nămg cách mạng to
lớn của quần chúng.


<b>III. Lực lợng cách mạng đợc phục hồi.</b>
- Cuối 1931, phong trào cách mạng bị
khủng bố khốc liệt.


- Trong tù: Các Đảng viên biến nhà tù
thành trờng học. Tìm cách móc nối với
bên ngoài gây dựng cơ sở.



- Bên ngoài: các chiến sĩ cộng sản tìm
mọi cách gây dựng lại cơ sở.


- Cui nm 1934-1935, hệ thống tổ chức
Đảng trong nớc đã phục hồi.


- 3/1935, Đại hội lần thứ I của Đảng họp
tại Ma Cao( Trung Quốc) đánh dấu sự
phục hồi phong trào cách mng.


<i>4. Củng cố:</i>


- Trả lời câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Chuẩn bị bài 20.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày gi¶ng:</b>


<b>Tiết 24. Bài 20: Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Kiến thức: + Những nét cơ bản của tình hình thế giới và trong nớc ảnh hởng
trực tiếp đối với phong trào cách mạng Việt Nam từ 1936-1939.


+ Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai( 1936-1939).
+ ý nghĩa lịch sử của phong trào.



- Thái độ: GDHS lòng yêu nớc và sự lãnh đạo của Đảng trong hoàn cảnh cụ
thể.


- Kỹ năng: t duy lơgíc, so sánh, phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch
sử.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Tranh ảnh thời kì lịch sử 1936-1939.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. ổn định tổ chức.</i> 9A………….……..9B……….…………9C………
<i>2. Kiểm tra bài c</i> <i>:</i>


Tại sao nói Xô Viết Nghệ Tĩnh lµ chÝnh qun kiĨu míi”?
3. Bµi míi.


? Em hãy cho biết tình hình thế giới sau
cuộc tổng khủng hoảng kinh tế
1929-1933 đã ảnh hởng trực tiếp đến cách
mạng Việt Nam nh thế nào ?


? Dẫn chứng một số hoạt động của chủ
nghĩa phát xít ?( HS trả lời)


? Đứng trớc nguy cơ của chủ nghĩa phát
xít, Quốc tế cộng sản đã làm gì ?


? Em h·y cho biÕt t×nh h×nh ViƯt Nam


sau cc tỉng khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ
giíi 199-1933 ?


? Tríc tình hình trong nớc và thế giới
nh vậy, Đảng ta cã chñ trơng nh thế
nào ?


<b>I. Tình hình thÕ giíi vµ trong níc.</b>
a. ThÕ gíi:


- Sau khủng hoảng, mâu thuẫn trong
lòng các nớc t bản gau g¾t.


- Để ổn định tình hình, một số nớc đã
phát xít hố bộ máy chính quyền. Chủ
nghĩa phát xít ra đời đe dạo an ninh loài
ngời.


- Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng
sản (7/1935) tại Matxcơva, Đại hội chủ
trơng thành lập Mặt trận dân tộc thống
nhất ở các nớc để chống phát xít, chống
chiến tranh.


- Năm 1936 Chính phủ Mặt trận nhân
dân Pháp cầm quyền, thực hiện một số
cải cách dân chủ ở thuộc địa.


b. Trong níc:



- Khủng hoảng tác động sâu sắc đến mọi
giai cấp, tầng lớp trong xã hội.


- Thực dân phản động và thuộc địa tay
sai tiếp tục chính sách vơ vét, bóc lột và
khủng bố cách mạng.


<b>II. Mặt trận dân chủ Đông Dơng và</b>
<b>phong trào đấu tranh ũi t do, dõn</b>
<b>ch.</b>


a. Chủ trơng của Đảng:


- ng nhận định: Kẻ thù của cách mạng
Việt Nam lúc đó là bọn phản động thuộc
địa, khơng chịu thi hành chính sách của
Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp
ụng Dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Trình bày về phong trào Đông Dơng
Đại hội trong phong trào Dân chñ
1936-1939?


? Quần chúng đã đấu tranh nh thế nào?


? Bỏo chớ còn đợc sử dụng trong phong
trào dân chủ cụng khai nh th no?


? Phong trào Dân chủ công khai từ cuối
năm 1938 trở đi phát triển nh thế nµo?



? Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào đối với cách
mạng Việt Nam?


chñ, cơm áo hoà bình.


- Thnh lp Mt trn Nhõn dân phản đế
Đông Dơng(1936) sau đổi thành Mặt
trận Dân chủ Đông Dơng.


- Phơng pháp cách mạng: Đấu tranh
công khai, bán cơng khai kết hợp với bí
mật, để đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục
quần chúng.


b. Phong trào đấu tranh:


* Phong trào Đông Dơng Đại hội.


- Nghe tin Chính phủ Pháp sẽ cử phai
đoàn sang điều tra tình hình Đơng Dơng,
Đảng chủ trơng thực hiện phong trào
Đông Dơng Đại hội, thu thập “ dân
nguyện” để trình phái đồn này.


- Nhiu U ban hnh ng ra i.


- Lực lợng cách mạng chủ yếu là
công-nông và tiểu t sản.



- Khu hiệu địi tự do, cơm áo, hồ bình.
* Phong trào đấu tranh dân chủ công
khai của quần chúng.


- Phong trào diễn ra sôi nổi mạnh mẽ ở
các thành phố lớn, khu công nghiệp, đồn
điền.


+ Th¸ng 11/1936, tỉng b·i công của
công nhân công ty than Hòn Gai.


+ 3/1937, Công nhân nhà máy xe lửa
Tr-ờng Thi b·i c«ng.


+ Cuéc mÝt tinh khæng lå của 2,5 vạn
công nhân Quảng trờng nhà Đấu Xảo Hà
Nội.


* Phong trào báo chí công khai.


- Nhiều tờ báo của Đảng, mặt trận, các
tổ chøc qn chóng “ TiỊn phong”, “
D©n chóng”, Bạn dân.


- Sỏch bỏo v ch ngha Mac-Lờnin v
chớnh sách của Đảng đợc lu hành rộng
rãi trong quần chúng.


- Cuối 1938 trở đi Chính phủ Mặt trận


Nhân dân Pháp thiên hữu, thẳng tay
khủng bố cách mạng Đông Dơng.


1/9/1939 phong trào chấm dứt.
<b>III. ý nghĩa của phong trào.</b>


- Là một đỉnh cao ủa phong trào dân tộc
dân chủ rộng rãi .


- Uy tín của Đảng ngày càng nang cao.
- Chủ nghĩa Mac-Lenin và đờng lối
chính sách của Đảng đợc truyền bá sâu
rộng trong quần chúng, giáo dục, vận
động, tổ chức quần chúng đấu tranh.
- Đảng đã đào luyện đợc đội quân chính
trị đông đảo cho Cách mạng tháng
Tám/1945.


<i>4. Cđng cè:</i>


- So s¸nh phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939?


<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

……… ..
<b>Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tỏm 1945.</b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>



<b>Tit 25. Bi 21. Vit Nam trong nhng nm 1939-1945</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- Kin thc: + Nhật xâm lược Đơng Dương.


+ Những nét chính về diễn biến của 3 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam
Kì, Đơ Lương và ý nghĩa lịch sử của nó.


- Thái độ: GDHS lịng căm thù đế quốc, phát xít Pháp-Nhật.
- Kỹ năng: Sử dụng bản đồ, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Lược đồ khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và Đơ Lương.
- Một số tài liệu về ba cuộc khởi nghĩa.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức: 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Trình bày chủ trương của Đảng ta trong thời kỳ đấu tranh dân chủ cơng
khai?


3. B i m i:à ớ


? Những nết chính của tình hình thế
giới sau chiến tranh thế giới lần thứ
II bùng nổ?


? Tình hình Đông Dương sau khi


chiến tranh thế giới lần II bùng nổ
như thế nào?


? Vì sao thực dân Pháp và phát xít
Nhật thoả hiệp với nhau để cùng
thống trị Đông Dương?


( HS trả lời)


? Những chính sách tàn ác của
Pháp-Nhật thi hành ở Đơng Dương
là gì?


<b>I. Tình hình thế giới và Đông</b>
<b>Dương.</b>


a. Thế giới.


- 1/9/1939, Chiến tranh thế giới thứ
II bùng nổ.


- 6/1940, Đức kéo quân vào đất
Pháp, Pháp đầu hàng Đức.


- Nhật đã tiến sát biên giới Việt
Trung.


b. Đông Dương:


- Thực dân Pháp đứng giữa hai


nguy cơ.


+ Cách mạng Đông Dương.
+ Nhật hất cẳng Pháp.


- Tháng 9/1940, Nhật vào Đơng
Dương tìm mọi cách lấn át Pháp.
+ 23/7/1941, Nhật ép Pháp kí hiệp
ước “ Phịng thủ chung Đông
Dương”


+7/12/1941, Nhật buộc Pháp kí hiệp
ước hợp tác tồn diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Hậu quả của những chính sách
này đối với nhân dân ta là gì?


? Khởi nghĩa Bắc Sơn diến ra trong
hồn cảnh nào?


? Trình bày nết chính về cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn?


( Dựa vào lược đồ khởi nghĩa Bắc
Sơn)


? Khởi nghĩa Nam Kì diễn ra trong
hồn cảnh nào?


? Nêu diễn biến chính của cuộc khởi


nghĩa?( Dựa vào lược đồ Nam Kì)


? Binh biến đơ lương diễn ra trong
hồn cảnh nào?


nhiều hơn.


- Tăng các loại thuế.


- Nhật thu mua lúa gạo của dân và
cưỡng bức với giá rẻ.


- Hậu quả:


+ Nạn đói nghiêm trọng ở nước ta
làm hơn 2 triệu người chết đói.


+ Nhân dân ta chịu cảnh “ một cổ hai
chòng”


<b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên.</b>
1. Khởi nghĩa Bắc Sơn.


a. Hoàn cảnh.


- Nhật đánh vào Lạng Sơn, Pháp
thua chạy rút qua châu Bắc Sơn.
- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo khởi
nghĩa.



b. Diễn biến.


- Nhân dân Bắc Sơn đứng dậy tước
khí giới giặc Pháp.


- Giải tán chính quyền địch.


- 27/9/1940, Chính quyền cách
mạng được thành lập.


- Đội du kích Bắc Sơn được thành
lập, hoạt động tại Bắc Sơn- Võ Nhai.
Khởi nghĩa bị thực dân Pháp đàn áp
dã man.


2. Khởi nghĩa Nam Kì( 23/11/1940)
a. Hồn cảnh.


- Thực dân Pháp bắt lính Nam Kì đi
làm bia đỡ đạn cho chúng.


- Trước tình hình đó, Xứ uỷ Nam Kì
quyết định khởi nghĩa.


b. Diễn biến.


- Đêm 22 rạng 23/11/1940, cuộc
khởi nghĩa bùng nổ ở hầu khắp các
tỉnh Nam Kì.



- Chính quyền nhân dân và toà án
cách mạng được thành lập ở nhiều
vùng thuộc Mĩ Tho, Gia Định…


- Lần đầu tiên cờ đỏ sao vàng xuất
hiện trong cuộc khởi nghĩa này.
Thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
3. Binh bến Đơ Lương( 13/1/1941)
a. Hồn cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

?Trình bày nết chính của cuộc khởi
nghĩa?( Dợa vào lược đồ cuộc khởi
nghĩa Đô Lương)


? Các cuộc khởi nghĩa đã để lại cho
cách mạng Việt Nam những bài học
kinh nghiệm nào?


đỡ đạn ở Lào.


- Họ căm phẫn vùng dậy đấu tranh.
b. Diễn biến.


-13/1/1941, Khởi nghĩa bùng nổ,
dưới sự lãnh đạo của đội Cung, binh
lính đánh chiếm đồn Đơ Lương, họ
định kéo lên thành Vinh nhưng kế
hoạch bị lộ.


- Thực dân Pháp đàn áp: Đội Cung


và 10 đồng chí bị xử tử.


* Bài học kinh nghiệm.
- Về khởi nghĩa vũ trang.


- Xây dựng lực lượng vũ trang.
- Chiến tranh du kích.


<i>4. Củng cố:</i>


- Trình bày về ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kì và Đơ Lương?
- Những bài học kinh nghiệm của 3 cuộc khởi nghĩa


<i>5. Hướng dn v nh.</i>
- Chun b bi 22.


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 26. Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa</b>
<b> tháng Tám 1945.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Kiến thức:


+ Hoàn cảnh ra đời của Mặt trận Việt Minh và sự chuẩn bị lực lượng
cách mạng của Mặt trận Việt Minh cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.


+ Chủ chương của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến
của cao trào kháng Nhật cứu nước.



- Thái độ: GDHS lịng kính u chủ tịch Hồ Chí Minh và tinh tưởng
tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng.


- Kỹ năng: Phân tích, đánh giá, và nhận định các sự kiện lịch sử.
<b> II. Chuẩn bị.</b>


- Các tài liệu về hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh ở Pác Bó.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức. 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


- Trình bày tình hình Việt Nam trong chiến tranh thế giới lần thứ II.


- Những bài học kinh nghiệm quý báu của 2 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn,
Nam Kì đối với cách mạng Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Mặt trận Việt Minh ra đời trong
hồn cảnh nào?


? Trình bày nội dung cơ bản của Hội
nghị trung ương lần thứ VIII?


? Mặt trận Việt Minh đã xây dựng
lực lượng vũ trang như thế nào?


- GV giới thiệu H37: Đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng
quân.



? Mặt trận Việt Minh đã xây dựng
lực lượng chính trị như thế nào?


<b>I. Mặt trận Việt Minh ra</b>
<b>đời(19/5/1941)</b>


* Hoàn cảnh ra đời.
a. Thế giới.


- Đầu 1941, Đức chiếm xong Châu
Âu.


- 6/1941, Đức tấn công Liên Xô.
- Thế giới chia làm 2 trận tuyến:
+ Một bên là lực lượng dân chủ.
+ Một bên là phe phát xít Đức, Ý,
Nhật.


b. Trong nước.


- 28/1/1941, Hồ Chí Minh về nước
trực tiếp lãnh đạo cách mạng và chủ
trì Hội nghị Trung ương Đảng lần
thứ VIII tại Pác Bó( Cao Bằng)


- Hội nghị chủ trương đưa vấn đề
giải phóng dân tộc lên hàng đầu, mọi
nhiệm vụ khác nhằm vào đó mà giải
quyết.



- Hội nghị quyết định thành lập Mật
trận Việt Minh(19/5/1941)


* Hoạt động của Mặt trận Việt Minh.
a. Xây dựng lực lượng vũ trang.
- Lực lượng vũ trang đầu tiên của
cách mạng là đội du kích Bắc Sơn.
- Năm 1941 chuyển thành Cứu quốc
quân hoạt động tại căn cứ Bắc
Sơn-Võ Nhai.


- Tháng 5/1944, Tổng bộ Việt Minh
ra chỉ thị “ Sắm sửa vũ khí đuổi thù
chung”, khơng khí cách mạng sôi
sục khắp căn cứ.


- 22/12/1944, đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân ra đời, lập
tức đánh thắng 2 trận ở Phăy Khắt
và Nà Ngần.


b. Xây dựng lực lượng chính trị.
- Cao Bằng là nơi thí điểm xây dựng
các hội Cứu quốc.


- Năm 1942, khắp 9 châu của Cao
Bằng đều có hội cứu quốc, trong đó
có 3 châu hồn tồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Năm 1943, Uỷ ban Việt Minh Cao –
Bắc – Lạng thành lập 19 ban xung
phong Nam tiến.


- Đảng rất chú ý xây dựng lực lượng
chính trị trong cơng – nơng và các
tầng lớp nhân dân khác: trí thức, tư
sản dân tộc.


- Báo chí của Đảng được lưu hành
rộng rãi để tuyên truyền vận động
quần chúng đấu tranh.


<i>4. Củng cố:</i>


- Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh
trong hoàn cảnh nào?


- Mặt trận Việt Minh đã hoạt động chuẩn bị tiến tới Tổng khởi nghĩa
tháng Tán/1945 như thế nào?


<i>5 Hướng dẫn về nhà.</i>
- Chuẩn bị tiếp bi 22.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 27. Bi 22. Cao trào Cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa</b>


<b> tháng Tám 1945.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Kiến thức:


+ Hoàn cảnh, diễn biến của Cao trào kháng Nhật cứu nước tiến tới
tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.


- Thái độ: GDHS tin tưởng vào sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
- Kỹ năng: Phân tích, nhận xét các sự kiện lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tài liệu về cao trào kháng Nhật cứu nước.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức. 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày hồn cảnh ra đời và hoạt động của Mặt trận Việt Minh?
3. B i m i.à ớ


? Nhật đảo chính Pháp trong hoàn
cảnh nào?


<b>II. Cao trào kháng Nhật cứu nước</b>
<b>tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng</b>
<b>Tám 1945.</b>


1. Nhật đảo chính Pháp (3/9/1945)


a. Hồn cảnh.


- Chiến tranh thế giới thứ II sắp kết
thúc.


- Nước Pháp được giải phóng.


- Nhật rất khốn đốn ở Thái Bình
Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Nhật đảo chính Pháp như thế
nào?


? Sau khi Nhật đảo chính Pháp,
Đảng ta đã có chủ trương gì?


? Nêu nội dung chính của bản chỉ thị
“ Nhật – Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta”?


? Em hãy trình bày diễn biến cao
trào “ Kháng Nhật cứu nước”?


Đông Dương ngóc đầu dậy chờ
quân đồng minh vào sẽ đánh Nhật.
- Trước tình hình đó, Nhật đảo
chnhs Pháp để độc chiếm Đông
Dương.


b. Diễn biến.



- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp.


- Pháp chống cự yếu ớt sau vài giờ
đã đầu hàng Nhật.


2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945.


a. Hội ghị Thường vụ Ban chấp
hành Trung ương Đảng( 12/3/1945)
- Hội nghị ra chỉ thị “ Nhât – Pháp
bắn nhau và hành động ủa chúng ta”
- Nội dung của chỉ thị:


+ Kẻ thù chính, cụ thể, trước mắt
của nhân dân Đông Dương lúc này
là phát xít Nhật.


+ Hội nghị quyết định phát động một
cao trào “ Kháng Nhật cứu nước”
làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa
tháng Tám.


b. Diễn biến cao trào “ Kháng Nhật
cứu nước”


- Tháng 3/1945, phong trào khởi
nghĩa từng phần xuất hiện ở nhiều


địa phương.


- Tại Cao – Bắc – Lạng, đội Việt
Nam tuyên truyền giải phóng quân
và Cứu quốc qn phối hợp với lực
lượng chính trị giải phóng hàng loạt
châu, xã.


- Nhiều thị xã, thành phố, ngay cả
Hà Nội, Việt Minh đã trừ khử bọn tay
sai đắc lực của Nhật.


- 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc
Kì họp quyết định hợp nhất các lực
lượng vũ trang Việt Nam thành Việt
Nam giải phóng qn.


- Uỷ ban qn sự Bắc Kì thành lập
có nhiệm vụ chỉ huy và giúp đỡ quân
sự các chiến khu miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thành lập, đó là hình ảnh thu nhỏ
của nước Việt Nam mới.


- Uỷ ban lâm thời khu giải phóng
thành lập đã thi hành 10 chính sách
lớn của Việt Minh.


- Đảng ra khẩu hiệu “ Phá kho thóc,
giải quyết nạn đói” quần chúng tham


gia rất đơng với khí thế tiền khởi
nghĩa.


<i>4. Củng cố:</i>


- Cao trào kháng Nhật cứu nước: hoàn cảnh, diễn biến.
<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 23.


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 28. Bi 23. Tng khi nghĩa tháng Tám 1945 và sự thành lập</b>
<b>nước Việt Nam dân chủ cộng hoà.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Kiến thức: + Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra nhanh chóng trong cả
nước.


+ Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám
1945.


- Thái độ: GDHS lịng kính yêu kãnh tụ Hồ Chí Minh và tin tưởng vào
sự lãnh đạo của Đảng.


- Kỹ năng: Sử dụng tranh ảnh và bản đồ lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Lược đồ Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
- Một số tranh ảnh về Tống khởi nghĩa.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1.Ổn định tổ chức. 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Em hãy trình bày về cao trào kháng Nhật cứu nước.
3. B i m i.à ớ


? Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố
trong hoàn cảnh nào?


? Nghe tin phát xít Nhật đầu hàng


<b>I. Lệnh tổng kh</b> <b>ởi nghĩa được ban</b>
<b>bố.</b>


* Hoàn cảnh.
- Thế giới.


Chiến tranh thế giới II sắp kết thúc.
+ 9/5/1945, phát xít Đức đầu hàng
đồng minh vơ diều kiện.


+ 14/8/1945, phát xít Nhật đầu hàng
đồng minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Đồng minh vô điều kiện, Đảng ta đã
làm gì?


? Sau khi lệnh tổng khởi nghĩa được
ban bố, Đảng ta đã làm gì để tiến tới
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
?Sau Quốc dân đại hội, chủ tịch Hồ
Chí Minh đã làm gì?


? Cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền tại thủ đơ Hà Nội diễn ra như
thế nào?


? Em hãy trình bày cuộc Tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả
nước?


? Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc
cách mạng tháng Tám?


+ Ngày 14 đến 15/8/1945, Hội nghị
toàn quốc của Đảng họp tại Tân
Trào quyết định Tổng khởi nghĩa
trong toàn quốc.


Uỷ ban khởi nghĩa được thành lập
và ra quân lệnh số 1.


+ 16/8/1945, Quốc dân đại hội hpọ ở


Tân Trào: Tán thành lệnh tổng khởi
nghĩa của Đảng; thơng qua 10 chính
sách của Mặt trận Việt Minh: lập uỷ
ban dân tộc giải phóng.


- Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư kêu
gọi đồng bào cả nước đứng lên tổng
khởi nghĩa giành hính quyền.


- Chiều 16/8/1945, đống chí Võ
Nguyên Giáp dẫn đầu một đoàn
quân về giải phóng thị xã Thái
Nguyên.


<b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội.</b>
- Tối 15/8/1945, đội tuyên truyền
xung phong của Việt Minh đã diễn
thuyết công khai kêu gọi khởi nghĩa.
- 16/8/1945, truyền đơn kêu gọi khởi
nghĩa xuất hiện khắp nơi.


- 19/8/1945, hàng chục vạn quần
chúng kéo vào quảng trường Nhà
hát lớn dự mít tinh do Việt Minh tổ
chức.


- Sau đó chuyển thành biểu tình,
tuần hành, thị uy, quần chúng chia
nhau đi chiếm cơ quan chính quyền
bù nhìn.



Khởi nghĩa ở Hà Nội tồn thắng.
<b>III. Giành chính quyền trong tồn</b>
<b>quốc.</b>


-Từ 14 đến 18/9/1945, nhiều nơi đã
khởi nghĩa giành chính quyền.


- 4 tỉnh giành được chính quyền
sớm nhất là Bắc Giang, Hải Dương,
Hà Tĩnh, Quảng Nam.


- 23/8/1945, Sài Gòn khởi nghĩa.
- 25đến 28/8/1945, các tỉnh cịn lại ở
Nam Bộ giành chính quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Vì sao Cách mạng tháng Tám diễn
ra và giành thắng lợi nhanh chóng
và ít đổ máu?


<i><b>IV</b></i><b>. Ý nghĩa lịch sử và nguyên</b>
<b>nhân thành công của Cách mạng</b>
<b>tháng Tám.</b>


* Ý nghĩa lịch sử.
- Trong nước:


+ Đập tan ách thống trị hơn 80 năm
của thực dân Pháp và phát xít Nhật,
lật đổ chế độ phong kiến tồn tại


hàng ngàn năm trên đất nước ta.
+ Mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử
dân tộc – kỷ nguyên độc lập tự do.
- Quốc tế:


+ Là thắng lợi đầu tiên của một dân
tộc nhược tiểu tự giải phóng khỏi
ách đế quốc thực dân.


+ Cổ vũ lớn lao phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc trên thế giới.
* Nguyên nhân thắng lợi.


- Truyền thống đấu tranh kiên cường
bất khuất.


- Khối đồn kết dân tộc, thơng qua
Mặt trận Việt Minh.


- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của
Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh.


- Nhờ hồn cảnh quốc tế thuận lợi.
<i> 4. Củng cố:</i>


- Trình bày diễn biến, ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám 1945.


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>
Chuẩn bị bài 24.



..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng IV. Vit Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn</b>


<b>quốc kháng chiến.</b>



<b>Tiết 29. Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân</b>
<b>chủ nhân dân ( 1945-1946 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Kiến thức:


+ Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám.


+ Dưới sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh, chúng ta đã
khắc phục được khó khăn.


- Thái độ: GDHS lịng u nước, kính yêu lãnh tụ.


- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức. 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố trong hoàn cảnh nào?


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng
Tám 1945?


3. B i m i.à ớ


? Sau cách mạng tháng Tám, nướ
ta gặp những khó khăn gì về qn
sự?


? Những khó khăn về chính trị của
nước ta là gì?


? Những khó khăn về kinh tế nước
ta thời kỳ này?


? Những khó khăn về văn hố, xã
hội như thế nào?


? Đảng và chính phủ ta đã tiến hành
những biện pháp gì để củng cố
chính quyền cách mạng?


<b>I. Tình hình nước ta sau cách</b>
<b>mạng tháng Tám.</b>


* Những khó khăn về quân sự ( giặc
ngoại xâm ).



- Miền Bắc: 20 vạn quân Tưởng vào
giải giáp quân Nhật, bọn Việt quốc,
Việt cách âm mưu lật đổ chính
quyền.


- Miền Nam: 1 vạn quân Anh mở
đường cho Pháp trở lại xâm lược
nước ta.


- Trên nước ta còn 6 vạn quân Nhật,
bọn phản quốc Đại Việt, Tơrổtkít
chống phá cách mạng.


* Khó khăn về chính trị.
- Nền độc lập bị đe doạ.


- Nhà nước cách mạng chưa được
củng cố.


* Về kinh tế:


- Nông nghiệp nghèo nàn, lạc hậu,
bị chiến tranh tàn phá.


- Nạm đói chưa khắc phục được.
- Thiên tai, hạn hán, lụt lội liên tiếp
xảy ra.


- Cơng nghiệp đình đốn.



- Hàng hoa khan hiếm, giá cả đắt
đỏ.


- Tài chín kiệt quệ.
* Về văn hoá – xã hội.
- Hơn 90% dân tamù chữ.
- Các tệ nạn xã hội tràn lan.


<b>II. Bước đầu xây dựng chế độ</b>
<b>mới.</b>


- Tiến hành Tổng tuyển cử tự do
trong cả nước ( 6/1/1946).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Đảng ta giải quyết nạn đói sau
Cách mạng tháng Tám 1945 như
thế nào?


? Đảng và chính phủ có những biện
pháp gì để giải quyết giặc dốt thời
kỳ này?


? Đảng và chính phủ có những biện
pháp gì để giải quyết khó khăn về
tài chính?


+ Ngày 2/3/1946, Chính phủ mới ra
mắt quốc dân đồng bào, đứng đầu
là chủ tịch Hồ Chí Minh.



+ Lập ban dự thảo hiến pháp.


- Sau đó khắp Bắc, Trung Bộ tiến
hành bầu cử từ tỉnh đến xã.


- 29/5/1946, Mặt trận Liên Việt ra đời
mở rộng khối đồn kết.


<b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và gải</b>
<b>quyết khó khăn về tài chính.</b>


* Giải quyết giặc đói.


- Hưởng ứng lời kêu gọi của chủ tịch
Hồ Chí Minh, nhân dân lập “hũ gạo
tiết kiệm”, “ ngày đồng tâm”.


- Tăng gia sản xuất được đảy mạnh.
- Ra thông tư giảm tô và sắc lệnh
gảim các loại thuế.


* Giải quyết giặc dốt.


- Ngày 8/9/1946, Hồ Chủ tịch kí sắc
lệnh thành lập Nha bình dân học vụ.
- Kêu gọi tồn dân xố nạn mù chữ.
* Giải quyết khó khăn về tài chính.
- Chính phủ kêu gọi nhân dân đóng
góp.



- Xây dựng “ Quỹ độc lập”.
- Phát động “ Tuần lễ vàng”


- Ngày 31/9/1946, Chính phủ ra sắc
lệnh phát hành tiền Việt Nam.


- Ngày 23/1/1946, Quốc hội cho lưu
hành tiền Việt Nam trong cả nước.
<i>4. Củng cố:</i>


- Tại sao nói : Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám là “ Ngàn
cân treo sợi tóc”.


- Đảng và Chính phủ đã có những biện pháp gì để củng cố chính
quyền, giải quyết những khó khăn về kinh tế, tài chính, văn hố.


<i>5. Hướng dẫn về nhà.</i>
- Chuẩn b tip bi 24.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 30. Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân</b>
<b>chủ nhân dân ( 1945-1946 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Kiến thức:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Đấu tranh chống quân Tưởng và tay sai phản cách mạng.
+ Cuộc đấu tranh ngoại giao của Đảng.


- Thái độ: GDHS lòng yêu nước, đấu tranh chống bọn phản động.
- Kỹ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- M ột s ố t ài li ệu v ề cu ộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền
dân chủ nhân dân ( 1945-1946 ).


<b>III Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức. 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đảng và Chính phủ đã có những biện pháp gì để củng cố chính
quyền, giải quyết những khó khăn về kinh tế, tài chính, văn hố?


3. B i m i.à ớ


? Sau Cách mạng tháng Tám, thợc
dân Pháp đã có những hành động
gì?


? Đảng, Chính phủ và nhân dân ta
có thái độ như thế nào trước hành
động xâm lược của thực dân Pháp?


- GV giới thiệu F44: “ Đoàn


quân Nam tiến” vào Nam Bộ
chiến đấu.


? Những biện pháp đối phó của ta
đối với quân Tưởng và bọn tay sai?


? Ta kí Hiệp định Sơ bộ trong hoàn
cảnh nào?


<b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b>
<b>chống thực ân Pháp trở lại xâm</b>
<b>lược.</b>


- 23/9/1945, thực dân Pháp chính
thức trở lại xâm lược nước ta.


- Chúng đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân
dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành
phố.


- Quân dân Sài Gòn sẵn sàng đứng
lên đnáh địch bằng mọi thứ vũ khí
sẵn có.


- Đầu tháng 10/1945, thực dân Pháp
nhận thêm viện binh và được Anh,
Nhật giúp đỡ, chúng phá vòng vây
xung quanh Sài Gòn, đánh rộng ra
các tỉnh Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
- Trước tình hình đó, Đảng đã phát


động phong trào ủng hộ Nam Bộ
kháng chiến.


<b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng</b>
<b>và bọn phản cách mạng.</b>


- Ta mở rộng chính phủ nhượng cho
chúng 70 ghế trong Quốc hội và một
số ghế Bộ trưởng.


- Nhượng cho Tưởng một số quyền
lợi kinh tế.


- Chính phủ ban hành một số sức
lệnh trấn áp bọn phản cách mạng,
thẳng tay trừng trị bọn ngoan cố.
VI. Hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946 ) và
Tạm ước ( 14/9/1946).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Trình bày nội dung Hiệp định Sơ
bộ 6/3/1946?


? Sau Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946,
thái độ của Pháp ra sao?


? Trước tình hình thực dân Pháp
liên tiếp bội ước, chúng ta có chủ
trương gì?


* Pháp:



- Sau khi trở lại xam lượ miền Nam
Việt Nam,Pháp chuẩn bị tấn công ra
Bắc.


- Pháp – Tưởng đã thoả thuận với
nhau trong hiệp ước Pháp – Hoa
(28/2/1946).


* Ta:


- Chủ trương hồ hỗn với Pháp để
đuổi 20 vạn quân Tưởng ra khỏi
miền Bắc để tập trung lực lượng
chống Pháp.


- Chúng ta hoà hỗn để có thời gian
chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


b. Nội dung Hiệp định Sơ bộ
( 6/3/1946)


- Chính phủ Pháp cơng nhận nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hồ là một
nước tự do, có chính phủ, nghị viện,
qn đội, tài chính riêng nằm trong
khối Liên hiệp Pháp.


- Việt Nam Dân chủ Cộng hoà thoả
thuận cho 15.000 quân Pháp ra


miền Bắc thế quân tưởng trong vòng
5 năm mỗi năm rút 1/5 số quân về
nước.


- Đình chỉ ngay chiến sự để đàm
phán chính thức ở Paris.


- Sau Hiệp định Sơ bộ, Pháp liên
tiếp bội ước.


- Ta kí Tạm ước 14/9/1946 để tranh
thủ thời gain hồ hỗn, kháng chiến
lâu dài.


<i>4. Củng cố:</i>


- Nhân dân Nam Bộ đã kháng chiến chống thực dân Pháp như thế
nào?


- Chúng ta đa có những biện pháp gì để chống thù trong, giặc ngoài?
<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bi 25.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng V. Vit Nam từ cuối 1946 đến năm 1954.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Kiến thức: kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ
( 19/12/1946)


- Thái độ: GDHS lịng u nước, tinh thần cách mạng, lịng tự hồ dân
tộc.


- Kỹ năng: Sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức: 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Trình bày hồn cảnh và nội dung của Hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946)?
3. B i m i.à ớ


? Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng
nổ trong hoàn cảnh nào?


? Em hãy nêu nội dung chủ yếu của
“ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”
của Chủ tịch Hồ Chí Minh
( 19/12/1946 )


( Hs nêu nội dung )



? Nội dung đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược thể
hiện trong những tác phẩm nào?


<b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp xâm lược</b>
<b>bùng nổ ( 19/12/1946 )</b>


1.Kháng chiến toàn quốc chống thực
dân Pháp xâm lược bùng nổ.


a. Hoàn cảnh.


- Sau Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước,
thực dân Pháp liên tiếp bội ước.
- Cuối tháng 11/1946 chúng liên tục
tấn công các cơ sở cách mạng ở
Nam Bộ và Nam Trung Bộ.


- Khiêu khích ta ở Hải Phịng, Lạng
Sơn.


- Đầu tháng 12/1946, liên tiếp gây
xung đột vũ trang ở Hà Nội.


- 18/12/1946, thực dân Pháp gửi cho
ta 2 bản tối hậu thư.


- Từ 18 đến 19/12/1946, Thường vụ
Ban chấp hành Trung ương Đảng


đã họp tại thôn Vạn Phúc ( Hà
Đơng ), phát động tồn quốc kháng
chiến.


b. Nội dung lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí
Minh ( 19/12/1946 ).


- Tối 19/12/1946, Hồ chủ tịch đọc lời
kêu gọi Toàn quốc kháng chiến.
2. Đường lối kháng chiến chống
thực dân Pháp của ta.


- “ Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến” của Hồ Chủ tịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Nội dung đó là gì?


? Tại sao nói cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân
ta là chính nghĩa và có tinh thần
nhân dân ?


( GV hướng dẫn HS trả lời )


? Cuộc chiến đấu giam chân địch ở
Hà Nội diễn ra như thế nào ?


? Cuộc kháng chiến ở các thành
phố khác diễn ra như thế nào ?



? Theo em, cuộc chiến đấu giam
chân địch trong các thành phố có ý
nghĩa gì ?


? Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của ta được chuẩn bị như thế
nào ?


? Chúng ta chuẩn bị kháng chiến về
mọi mặt như thế nào ?


Đảng.


- Tác phẩm: “ Kháng chiến nhất định
thắng lợi” của đồng chí Trường
Chinh.


- Nội dung: Toàn dân, toàn diện, lâu
dài, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự
ủng hộ quốc tế.


<b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị</b>
<b>phía Bắc vĩ tuyến 16.</b>


a. Tại Hà Nội.


- 17/12/1946, Trung đoàn thủ đô
được thành lập.



- 19/12/1946 đến 17/2/1947, quân
dân Hà Nội đã diệt hàng ngàn tên
địch, phá huỷ nhiều phương tiện
chiến tranh.


- Các kho tàng, công xưởng được
chuyển lên chiến khu chuẩn bị
kháng chiến lâu dài.


b. Tại các thành phố khác: Nam
Định, Hếu, Đà Nẵng.


- Ta chủ động tiến công địch, giam
chân chúng trong thành phố từ 2
đến 3 tháng để chủ lực rút lên chiến
khu.


c. Ý nghĩa.


- Tạo điều kiện thuận lợi để Trung
ương Đảng, Chính phủ và chủ lực
của ta rút lui lên chiến khu an toàn
chuẩn bị kháng chiến lâu dài.


<b>III. Tích cực chuẩn bị cuộc kháng</b>
<b>chiến lâu dài.</b>


- Cuối tháng 11/1946, ta tích cực
chuẩn bị cho kháng chiến.



- Di chuyển các kho tàng, máy móc,
thiết bị lên chiến khu.


- Thực hiện “ tiêu thổ kháng chiến”
- Chuẩn bị kháng chiến về mọi mặt:
+ Chính trị: Chia nước thành 12 khu
hành chính quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

45 tuổi phải tham gia quân đội.


+ Kinh tế: Duy trì phát triển sản xuất.
+ Giáo dục: Bình dân học vụ tiếp tục
phát triển.


<i>4. Củng cố:</i>


- Nội dung chính Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ
Chí Minh?


- Trình bày cuộc chiến giam chân địch trong các đô thị?
<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị tip bi 25.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 32. Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>


<b>chống thực dân Pháp ( 1946-1950 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Kiến thức: Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân
và dân ta trên các mặt trận.


- Thái độ: Bồi dường học sinh lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,
lịng tự hồ dân tộc.


- Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và các tranh
ảnh lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức: 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày hồn cảnh, nội dung, ý nghĩa của “ Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh?


3. B i m i.à ớ


? Thực dân Pháp tấn cơng căn cứ
địa Việt Bắc nhằm mục đích gì?


? Thực dân Pháp đã làm gì để thực


hiện âm mưu trên?


<b>IV. Chiến dịch Việt bắc thu – đông</b>
<b>năm 1947</b>.


1. Thực dân Pháp tiến công căn cứ
địa kháng chiến Việt Bắc.


a. Âm mưu địch.


- Chúng thực hiện âm mưu chiến
lược “ đánh nhanh thắng nhanh” để
phá tan đầu não kháng chiến của ta.
- Tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực
của ta.


- Khoá chặt biên giới Việt – Trun để
cô lập Việt Bắc.


b. Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV dùng lược đồ “ Chiến dịch
Việt Bắc thu – đông” phân tích
cho HS rõ chiến lược “ 2 gọng
kìm”


? Dựa vào lược đồ chiến dịch Việt
Bắc thu – đông 1947, trình bày diễn
biến chiến dịch?



? Em hãy trình bày kết quả của
chiến dịch Việt Bắc?


? Sau thất bại Việt Bắc, thực dân
Pháp có âm mưu gì?


? Trước âm mưu đó của Pháp, ta có
chủ trương gì?


để tấn cơng Việt Bắc.


- Ngày 7/10/1947, một binh đoàn
nhảy xuống Bắc Cạn, Chợ Đồn, Chợ
Mới.


- Cùng ngày, một binh lính bộ từ
Lạng Sơn lên Cao Bằng rồi vòng
xuống Bắc Cạn.


- Ngày 9/10/1947, một binh đồn
hỗn hợp từ sơng Hồng lên sông Lô,
sông Gâm rồi lên thị xã Tuyên
Quang xuống Chiêm Hoá và Đài Thị.
2. Quân dân ta chiến đấu bảo vệ
căn cứ địa Việt Bắc.


b. Diễn biến.


- Thực hiện chỉ thị của Trung ương
Đảng, ta đánh địch nhiều hướng, bẻ


gãy từng gọng kìm của địch.


- Tại Bắc Cạn: ta chủ động bao vây,
chia cắt phục kích trên đường Bắc
Cạn, chợ Đồn, chợ Mới.


- Ta phục kích địch ở đường số 4,
thắng lợi lớn ở đèo Bông Lau
( 30/10/1947 ).


- Ta thắng lớn trên sông Lô, Đoan
Hùng, Khe Lau.


b. Kết quả.


- Ta thắng lớn sau 75 ngày đêm.
- Căn cứ địa kháng chiến được giữ
vững.


- Trung ương Đảng đầu não kháng
chiến an toàn.


- Bộ đội chủ lực trưởng thành nhanh
chóng.


<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn</b>
<b>dân, toàn diện.</b>


* Âm mưu của địch.



- Âm mưu :" Dùng người Việt trị
người Việt , lấy chiến tranh nuôi
chiến tranh"


* Ta :


- Chủ trương :


+ Tăng cường sức mạnh và hiệu lực
của chính quyền dân chủ nhân dân.
+ Tăng cường lực lượng vũ trang
nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Ta đã đẩy mạnh cuộc kháng chiến
toàn diện như thế nào?


diện.


- Thực hiện :


+ Quân sự : Vận động nhân dân vũ
trang toàn dân, đẩy mạnh chiến
tranh du kích.


+ Chính trị : Năm 1948, tại Nam Bộ
lần đầu tiên tiến hành bầu cử Hội
đồng nhân dân ; 6/1949, quyết định
thống nhất 2 Mặt trận Việt Minh và
Liên Việt.



+ Ngoại giao : 1950, một loạt các
nước XHCN đặt quan hệ ngoại giao
với ta.


+ Kinh tế : Ta chủ trương phá hoại
kinh tế dịch, xây dựng kinh tế kháng
chiến.


+ Giáo dục : 7/1950, ta chủ trương
cải cách giáo dục phổ thông 12 năm
sang 9 năm.


<i>4. Củng cố :</i>


- Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947 bằng lược
đồ ?


-Chúng ta đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện như thế nào ?
<i>5. Hướng dẫn về nhà.</i>


- Chuẩn b bi 26.


<b>.</b>
<b></b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 33. Bi 26. Bc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp ( 1950 – 1953 ).</b>



<b>I Mục tiêu bài học.</b>


- Từ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 trở đi, kháng chiến của ta
bước sang giai đoạn mới.


- Bồi dưỡng HS lòng yêu nước, tinh thần cách mạng đoàn kết dân tộc.
- Rèn HS kỹ năng sử dụng bản đồ lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
- Tranh ảnh phục vụ bài học.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức .9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947?
3. B i m i.à ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Em hãy trình bày hồn cảnh lịch
sử tiến tới chiến dịch Biên giới
1950?


? Bước vào thu-đông 1950, âm mưu
của Pháp-Mĩ ở Đông Dương như
thế nào?



? Tại sao ta chủ trương mở chiến
dịch Biên giới thu-đông 1950?


- GV treo lược đồ chiến dịch Biên
giới thu-đơng 1950?


? Em hãy trình bày diễn biến chiến
dịch Biên giới?


? Em hãy trình bày kết quả của
chiến dịch Biên giới?


? Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới
thu-đơng 1950, thực dân Pháp- Mĩ
có âm mưu gì với Đơng Dương?


1. Hồn cảnh lịch sử mới.
a. Thế giới:


- Cách mạng Trung Quốc thành
công, cách mạng Việt Nam nối liền
với đại hậu phương các nước
XHCN.


- Mĩ can thiệp ngày càng sâu vào
cuộc chiến tranh Đông Dương.


b. Trong nước.


- Sau chiến dịch Việt Bắc, lực lượng


kháng chiến lớn mạnh.


- Thực dân Pháp liên tiếp thất bại.
c. Âm mưu của Pháp – Mĩ.


- Mĩ trực tiếp dinh líu vào cuộc chiến
tranh ở Đơng Dương.


- Pháp lệ thuộc vào Mĩ.


2. Quân ta tiến công địch ở biên giới
phía Bắc.


a. Hồn cảnh:


- Pháp – Mĩ câu kết chặt chẽ với
nhau.


- Chúng khoá chặt biên giới Việt –
Trung để cô lập Việt Bắc.


- Chúng chuẩn bị tiến công Việt Bắc
lần thứ II.


b. Diễn biến.


- 16/9/1950, ta đánh Đông Khê.


- 18/9/1950, ta tiêu diệt cụm cứ điểm
Đông Khê.



- Địch vội vàng cho quân từ Cao
Bằng đánh xuống, từ Lạng Sơn
đánh lên ứng cứu cho Đông Khê.
- Ta mai phục chặn địch trên đường
số 4.


- 22/10/1950, chúng phải rút khỏi
đường số 4, chiến dịch tồn thắng.
c. Kết quả.


- Ta khai thơng 750 km đường biên
giới.


- Giải phóng 35 vạn dân.


- Hành lang Đông-Tây bị chỏng
thủng.


- Căn cứ địa Việt bắc được giữ
vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Đại hội Đại biểu tồn quốc lần thứ
II của Đảng đã thơng qua những nội
dung gì?


- GV giới thiệu cho HS H48.


? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
II của Đảng có ý nghĩa lịch sử như


thế nào đối với cách mạng Việt
Nam?


<b>dân Pháp.</b>


- Pháp muốn giành lại thế chủ động
trên chiến trường.


- Mĩ tăng cường viện trợ cho Pháp ở
Đông Dương.


- Thông qua Hiệp ước phòng thủ
chung Đông Dương ( 23/12/1950 )
buộc Pháp lệ thuộc Mĩ, Mĩ dần thay
chân Pháp ở Đông Dương.


- Kế hoạch ĐờLát đờ Tát-xi-nhi
(12/1950 ).


<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần</b>
<b>thứ II của Đảng ( 2/1951)</b>


a. Nội dung :


- Báo cáo Chính trị của Chủ tịch Hồ
Chí Minh, nêu rõ nhiệm vụ trước
mắt của cách mạng Việt Nam : đưa
khang hiến nhanh chóng đến thắng
lợi.



- Tác phẩm : Bàn về cách mạng Việt
Nam của đồng chí Trường Chinh
nêu rõ : 2 nhiệm vụ chiến lược đánh
đế quốc và phong kiến phải đồng
thời thực hiện.


- Đại hội quyết định đưa Đảng ra
hoạt động công khai lấy tên là Đảng
Lao động Việt Nam.


- Bầu ra Ban chấp hành Trung ương
Đảng do Hồ Chí Minh là Chủ tịch
Đảng, Trường Chinh là Tổng Bí thư.
b. Ý nghĩa lịch sử.


- Đó là mốc đánh dấu sự trưởng
thành của Đảng ta trong quá trình
lãnh đạo cách mạng.


- Thúc đẩy cuộc kháng chiến nhanh
chóng đến thắng lợi.


<i>4. Củng cố :</i>


- Trình bày chiến dịch Biên giới thu-đơng 1950 bằng lược đồ ?


- Trình bày nội dung chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ II của Đảng ?


<i>5. Hướng dẫn về nhà.</i>


- Chuẩn b tip bi 26.


..
<b>Ngày soạn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tiết 34. Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân Pháp ( 1950 – 1953 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Kiến thức : Đế quốc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông
Dương, Pháp – Mĩ âm mưu giành lại quyền chủ động trên chiến trường
chính Bắc Bộ.


- Thái độ : GDHS lịng u nước, tinh thần đồn kết dân tộc.
- Kỹ năng : Rèn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ chiến dịch Tây Bắc.
- Lược đồ chiến dịch Thượng Lào.
- Tranh ảnh lịch sử.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày nội dung, ý nghĩa của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
(1951) ?



3. B i m i.à ớ


- GV cho HS quan sát H49 đã
phóng to và giải thích.


? Em hãy nêu những thành tựu về
chính trị chúng ta đạt được từ sau
chiến dịch Biên giới?


? Những thnàh tựu kinh tế của ta
đạt được từ 1951-1953?


? Những thành tựu về văn hoá-giáo
dục của ta từ 1951-1954?


<b>IV. Phát triển hậu phươngkháng</b>
<b>chiến về mọi mặt.</b>


- Chính trị :


+ 3/3/1951, Mặt trận Việt Minh và
Hội Liên Việt hợp nhất thành Mặt
trận Liên Việt.


+ 11/3/1951, Liên minh nhân dân
Việt + Miên – Lào ra đời để cùng
đoàn kết chống Pháp.


- Kinh tế :



+ 1952, Đảng, Chính phủ đề ra cuộc
vận động tăng gia sản xuất, thực
hành tiết kiệm.


+ Chấn chỉnh thuế khoá.


+ Xây dựng nền tài chính, ngân
hàng, thương nghiệp.


+ Tháng 12/1953, Quốc hội thông
qua Luật cải cách ruộng đất.


+ Từ 4/1953 đến 7/1954, tiến hành 5
đợt cải cách ruộng đất ở vùng tự do.
- Văn hoá-giáo dục.


+ Giáo dục : Tiếp tục cải cách giáo
dục với 3 phương châm : phục vụ
kháng chiến, phục vụ sản xuất, phục
vụ dân sinh ; từ 1950-1954, học sinh
cấp I tăng 130%, học sinh cấp II, III
tăng 300%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV treo lược đồ chiến dịch Tây
Bắc.


Trình bày 3 chiến dịch lớn: Trung
Du, Đường Số 18, Hà Nam Ninh.
? Sau 3 chiến thắng trên của ta,


thực dân Pháp- Mĩ như thế nào?
? Kết quả của chiến dịch Hồ Bình
là gì?


? Sau chiến dịch Hồ Bình, ta thừa
thắng mở tiếp những chiến dịch
nào?


- GV treo lược đồ chiến dịch
Thượng Lào


? GV gọi Hs khá trình bày chiến dịch
Thượng Lào bằng lược đồ?


nước lan rộng ; 1/5/1952, Đại hội thi
đua toàn quốc lần thứ I tại Việt Bắc,
tuyên dương 7 anh hùng.


V. Giữ vững quyền chủ động đánh
địch trên chiến trường.


- Để lấy lại thế chủ động trên hiến
trường chính Bắc Bộ, thực dân Pháp
tập trung lực lượng đánh Hồ Bình.
- 11/10/1951- 23/2/1952, ta thắng
lớn trong chiến dịch Hồ Bình.


- Từ 14/10 – 12/1952, ta mở chiến
dịch Tây Bắc, giải phóng 25 vạn
dân, phá vỡ âm mưu lập “ Xứ thái tự


trị” của địch.


- 4/1953, liên quân Lào- Việt mở
chiến dịch Thượng Lào, giải phóng
30 vạn dân.


<i>4. Củng cố:</i>


- Em hãy nêu những thành tựu kháng chiến toàn diện của ta từ
1951-1953?


- Nêu những thắng lợi liên tiêp về quân sự của ta từ 1950-1953?
<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 27.


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 35. Bi 27. Cuc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp</b>
<b>xâm lược kết thúc ( 1953 – 1954 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Kiến thức:


+ Âm mưu của Pháp – Mĩ ở Đông Dương được thực hiện trong kế
hoạch Nava.



+ Chủ trương chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông-Xuân
1953-1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ: Hình thái trên các mặt trận Đông-Xuân 1953-1954.
- Lược đồ chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ ( 1954 ).


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày những thắng lợi quân sự của ta từ cuối 1950-đầu 1953.
3. B i m i.à ớ


? Âm mưu của Pháp – Mĩ trong việc
thực hiện kế hoạch Na va là gì?


? Kế hoạch Na va được thực hiện
như thế nào?


? Mĩ – Pháp đã thực hiện kế hoạch
Na va như thế nào?


- Tháng 9/1953, Hội nghị Bộ chính
trị Trung ương Đảng họp đề ra kế
hoạch tác chiến Đông – Xuân 1953
– 1954.



? Phương hướng chiến lược của ta
là gì?


? Phương châm tác chiến của ta là
gì?


? Kế hoạch Nava bước đầu bị phá
sản như thế nào?


- GV trình bày các chiến thắng
trên lược đồ H53.


<b>I. Kế hoạch Na va của Pháp-Mĩ.</b>
* Âm mưu:


- Pháp – Mĩ định xoay chuyển cục
diện trên chiến trường.


- Chúng hi vọng trong vòng 18 tháng
sẽ chuyển bại thành thắng.


* Thực hiện: 2 bước


- Bước 1: ( thu đông 1953 – xuân
1954 )


- Bước 2: ( thu đông 1954 )
* Biện pháp:


- Tập trung 44 tiểu đoàn cơ động,


tinh nhuệ ở đồng bằng Bắc Bộ.


- Ra sức tăng cường lực lượng nhuỵ
quân.


<b>II. Cuộc tiến công chiến lược</b>
<b>Đông – Xuân 1953-1954 và chiến</b>
<b>dịch lịch sử Điện Biên Phủ.</b>


1. Cuộc tiến công chiến lược Đông –
Xuân 1953-1954.


* Chủ trương chiến lược của ta:
- Phương hướng chiến lược:


- Phương chân tác chiến: tích cực,
chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh
ăn chắc, đánh chắc thắng.


* Cuộc tiến công chiến lược Đông –
Xuân 1953-1954.


- Ta tiến hành một loạt các chiến
dịch trên khắp các địa bàn quan
trọng.


- Đầu 12/1953, ta đánh mạnh ở Lai
Châu, buộc địch cho quân nhảy dù
chốt giữ Điện Biên Phủ.



- Đầu 12/1953, ta thắng lón ở Trung
Lào.


- Cuối 1/1954, ta thắng lớn ở
thượng Lào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Em có nhận xét gì về cuộc tiến
công chiến lược Đông – Xuân
1953-1954?


( GV hướng dẫn HS thảo luận và trả
lời )


? Pháp – Mĩ đã làm gì để xây dựng
Điện Biên Phủ trở thành tập đoàn
cứ điểm mạnh nhất Đông Dương?


? Chủ trương của ta trong chiến
dịch Điện Biên Phủ là gì?


? Trình bày diễn biến chiến dịch lịch
sử Điện Biện Phủ bằng lược đồ?


- GV giới thiệu cho Hs H53: Bộ
đội ta kéo pháo lên Điện Biên
Phủ.


H56: Lá cờ chiến thắng bay trên nóc
hầm tướng Đcat-xtơ-ri.



? Trình bày kết quả của chiến dịch
lịch sử Điện Biên Phủ?


thắng lớn ở Tây Nguyên.


- Ta kết hợp đánh địch ở mặt trận
chính diện và sau lưng địch trên
khắp các chiến trường.


- Kế hoạch Na va bước đầu bị phá
sản.


2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (
1954 )


a. Cứ điểm Điện Biên Phủ.


- Pháp – Mĩ xây dựng cứ điểm này
mạnh nhất Đông Dương: 12.600
quân, 49 cứ điểm, chia thành 3 phân
khu.


- Chúng cho rằng: đây là pháo đài
không thể công phá.


b. Chủ trương của ta.


- Đầu 12/1953, ta quyết định mở
chiến dịch Điện Biên Phủ.



- Mục tiêu :


+ Tiêu diệt lực lượng địch.
+ Giải phóng Tây Bắc.


c. Diễn biến : chia thành 3 đợt.


- Đợt 1: ( 13 – 17/3/1954 ), ta đánh
chiếm phân khu Bắc.


- Đợt 2 ( 30/3 – 26/4/1954 ), ta đánh
chiếm cụm cứ điểm phía Đơng
Mường Thanh.


- Đợt 3 ( 1/5 – 7/5/1954 ), ta đánh
các căn cứ còn lại ở phân khu Trung
tâm và phân khu Nam.


- 17h30 ngày 7/5/1954, tướng Đờ
Ca-xtơ-ri cùng hàng vạn binh sĩ kéo
cờ trắng ra hàng.


d. Kết quả.


- Trong vòng 2 tháng chiến đấu, ta
tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ
điểm.


- Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200
tên địch, phá huỷ 62 máy bay và


toàn bộ phưng tiện chiến tranh.


<i>4. Củng cố :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Trình bày Cuộc tiến quân chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 mà
đỉnh cao là chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ.


<i>5. Hướng dẫn về nhà.</i>
- Chuẩn bị tiếp bài 27.


……… ..
<b>Ngµy soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 36. Bi 27. Cuc khỏng chin ton quốc chống thực dân Pháp</b>
<b>xâm lược kết thúc ( 1953 – 1954 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Kiến thức: Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ. Nguyên nhân
thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược.


- Thái độ: GDHS niền tin vào sự lãnh đạo của Đảng và chủ tịch Hồ Chí
Minh.


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Tài liệu về Hiệp định Giơnevơ.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Trình bày diễn biến chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?
3. B i m i.à ớ


? Hội nghị Giơnevơ được triệu tập
trong hoàn cảnh nào?


? Quan điểm của chúng ta ra sao?
( Lời tuyên bố của Chủ tịch Hồ Chí
Minh )


? Hội nghị Giơnevơ diễn ra như thế
nào ?


? Trình bày nội dung cơ bản của
Hiệp định Giơnevơ ?


<b>III. Hiệp định Giơnevơ về chấm</b>
<b>dứt chiến tranh ở Đông Dương</b>
<b>( 1954 ).</b>


a. Hoàn cảnh.


- Bước vào Đông – Xuân 1953 –
1954, ta vừa đấu tranh quân sự, vừa


đấu tranh ngoại giao.


b. Tiến trình Hội nghị.


- 8/5/1954, Hội nghị khai mạc.


- 21/7/1954, Hiệp định Giơnevơ về
chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ
bình ở Đơng Dương được kí kết.
c. Nội dung.


- Các nước tham dự Hội nghị cam
kết tôn trọng độc lập, chủ quyền,
thống nhất và toèn vẹn lãnh thổ của
3 nước Đông Dương.


- Hai bên cùng ngừng bắn, lặp lại
hồ bình ở Đơng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Hiệp định Giơnevơ có ý nghĩa lịch
sử như thế nào?


? Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược ?


? Em hãy nêu nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược ?



quân sự tạm thời.


- Việt Nam sẽ thống nhất đất nước
thông qua cuộc Tổng tuyển cử..
d. Ý nghĩa lịch sử.


- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh,
lập lại hồ bình ở Đơng Dương.
- Là cơng pháp quốc tế ghi nhận các
quyền dân tộc cơ bản của nhân dân
Đông Dương.


- Đánh bại âm mưu kéo dài, mở
rộng chiến tranh của Pháp – Mĩ.
- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi
lên CNXH.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b>
<b>thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Pháp ( 1946 – 1954 ).</b>


1. Ý nghĩa lịch sử.
a. Trong nước.


- Kết thúc ách thống trị gần 1 thế kỉ
của thực dân Pháp trên đất nước ta.
- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi
lên CNXH làm cơ sở thống nhất
nước nhà.



b. Quốc tế:


- Giáng một đòn nặng nề vào tham
vọng xâm lược và âm mưu nô dịch
của CNĐQ, góp phần làm tan rã hệ
thống thuộc địa trên thế giới.


- Cổ vũ phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc trên thế giới.


2. Nguyên nhân thắng lợi.
a. Chủ quan.


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của
Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.


- Có hệ thống chính quyền Dân chủ
nhân dân.


- Có Mặt trận dân tôch thống nhất.
- Lực lượng vũ trang khơng ngừng
lớn mạnh.


- Có hậu phương rộng lớn, vững
chắc.


b. Khách quan.


- Sự đoàn kết chiến đấu của 3 dân
tộc Đông Dương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Quốc, lực lượng dân chủ tiến bộ
trên thế giới.


<i>4. Củng cố :</i>


- Nêu nội dung của Hiệp định Giơnevơ?


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược ?


<i>5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết.</i>


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 37. Kim tra vit 1 tit.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Kiến thức: HS hệ thống lại những kiến thức đã học trong phần Lich
sử Việt Nam từ 1930 – 1945.


- Thái độ: GDHS tinh thần dân tộc và lòng tin vào sự lãnh đạo của
Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.


- Kỹ năng: rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tự luận.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Đề kiểm tra.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


A. Phần trắc nghiệm.
Ho n th nh b ng bi u sau.à à ả ể


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


a. - Chiến dịch Biên giới thu – đông.
b. 19/12/1946


c. - Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ
d. 2/1951


e. - Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
g. 21/7/1954


B. Phần tự luận.


1. Sau cách mạng tháng Tám 1945, Đảng và Chính phủ ta đã làm gì để
xây dựng chế độ mới và giải quyết nạn đói , nạn đốt và khó khăn về tài
chính?


2. Trình bày nội dung cơ bản và ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Giơnevơ
1954 về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương?


* Đáp án:


<b>Câu</b>


<b>hỏi</b> <b>Đáp án</b>


<b>Thang</b>
<b>điểm</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm</b></i>


a.
b.
c.


- 16/9 đến 22/10/1950


- Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí
Minh.


- 13/3 đến 7/5/1954


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

d.
e.
g.


- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
- 3/2/1930


- Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đơng
Dương


0.5


0.5
0.5
<i><b>B. Tự luận</b></i>


1.


2.


a. Hồn cảnh.


- Sau Cách mạng tháng Tám 1945, nước ta rơi vào tình thế
“Ngàn cân treo sợi tóc”


b. Chủ trương của Đảng.
* Xây dựng chế độ mới.


- 6/1/1946, cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội diễn ra trong
cả nước.


- 29/5/1946, Hội liên Hiệp quốc dân Việt Nam được thành
lập.


* Giải quyết nạn đói.


- Thực hiện lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Tăng gia sản xuất.


* Giải quyết nạn dốt.


- 8/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha


bình dân học vụ.


* Giải quyết khó khăn về tài chính.


- Chính phủ kêu gọi nhân dân đóng góp.
a. Nội dung Hiệp định Giơnevơ.


- Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng độc lập, chủ
quyền, thống nhất và toèn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông
Dương.


- Hai bên cùng ngừng bắn, lặp lại hồ bình ở Đông Dương.
- Lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời.


- Việt Nam sẽ thống nhất đất nước thông qua cuộc Tổng
tuyển cử..


b. Ý nghĩa lịch sử.


- Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở Đông
Dương.


- Là công pháp quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản
của nhân dân Đông Dương.


- Đánh bại âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh của Pháp
– Mĩ.


- Miền Bắc hồn tồn giải phóng đi lên CNXH.



0.5


1.5


1
1
1
2


1


<i>4. Củng cố :</i>


- Thu bài kiểm tra.
<i>5. Hướng dẫn v nh:</i>
- Chun b bi 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng VI. Vit Nam t nm 1945 n nm 1975.</b>



<b>Tiết 38. Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh</b>
<b>chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam ( 1954 – 1965 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (18954 ).


- Nhiệm vụ của cách mạng XHCN miền Bắc ( 1954 – 1960 ).



- Bồi dưỡng cho Hs lòng yêu nước, yêu CNXH.- Rèn cho Hs kỹ năng
phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh H 57, 58, 59 ( SGK ).
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Em hãy trình bày nội dung chủ yếu của Hiệp định Giơnevơ
( 21/7/1954)


3. B i m i.à ớ


? Sau hiệp định Giơnevơ, tình
hình nước ta như thế nào?


? Chúng ta đã hoàn thành cải
cách ruộng đất như thế nào?
? Ta đã đạt được kết quả gì?


? Ý nghĩa của việc hoàn thành
cải cách ruộng đât ở miền Bắc?


? Trình bày những thành tựu


<b>I. Tình hình nước ta sau Hiệp định</b>


<b>Giơnevơ 1954 về Đông Dương.</b>


- Đất nước bị chia cắt làm hai miền.


- Thủ đô Hà Nội được giải phóng
10/10/1954.


- 5/1955, Pháp rút khỏi miền Bắc.


- Miền Nam: Mĩ nhảy vào thay chân
Pháp, đưa Ngơ Đình Diệm lên nắm chính
quyền.


<b>II. Miền Bắc hồn thành cải cách ruộng</b>
<b>đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ</b>
<b>sản xuất ( 1954 – 1960 )</b>


1. Hoàn thành cải cách ruộng đất ( cuối
1953 – 1956 ).


- Miền Bắc đã tiến hành 5 đợt cải cách
ruộng đất ( cuối 1954 – 1956 )


* Kết quả.


- Thu được 81 vạn ha ruộng đất, 10 vạn
trâu bị, 1.8 triệu nơng cụ chia cho 2 triệu
hộ nông dân.


- Giai cấp địa chủ bị đánh đổ.



- Tuy nhiên, trong cải cách, ta còn mắc 1
số sai lầm, nhưng đã kịp thời sửa chữa.
* Ý nghĩa.


- Bộ mặt nông thôn thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

khôi phục kinh tế, hàn gắn vết
thương chiến tranh ( 1954 –
1957 )?


Trước hết là nơng nghiệp?
? Cơng nghiệp thời kì này phát
triển như thế nào?


? Thủ công nghiệp phát triển
như thế nào?


? Thương nghiệp phát triển ra
sao?


? GTVT phát triển như thế
nào?


? Nêu những thành tựu của
miền Bắc đã đạt được trong
thời kì cải yạo XHCN ( 1958 –
1960 )?


Nơng nghiệp?



Cơng nghiệp?


Văn hoá – Giáo dục?


? Trong cải tạo XHCN, chúng
ta còn mắc những sai lầm gì?
( HS thảo luận và trả lời )


2. Khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương
chiến tranh.


a. Nông nghiệp.


- Nông dân hăng hái khai hoang, sắm
thêm trâu bị, nơng cụ.


- Tổng sản lượng lương thực vượt 1939.
b. Công nghiệp.


- Khôi phục và mở rộng hầu hết các cơ
sở cộng nghiệp lớn: mỏ than Hòn Gai, xi
măng Hải Phịng..


- Xây dựng thêm: nhà may cơ khí Hà Nội,
gỗ Cầu Đuống.


- Cuối 1957, miền Bắc có 97 nhà máy, xí
nghiệp do Nhà nước quản lí.



c. Thủ cơng nghiệp.


- Cuối 1957, số thợ thủ công gấp 2 lần
năm 1939.


d. Thương nghiệp.


- Cuối 1957, miền Bắc có quan hệ ngoại
giaovới 27 nước.


e. Giao thông vận tải.


- Hệ thống giao thông được kiện toàn
hơn.


3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu
phát triển kinh tế - văn hoá ( 1958 – 1960
).


- Cải tạo XHCN: trọng tâm là nông
nghiệp, đưa nông nghiệp vào con đường
làm ăn tập thể.


* Nơng nghiệp.


- Xố bỏ chế độ người bóc lột người.
- Hợp tác xã đảm bảo đời sống ho người
lao động.


* Công nghiệp.



- Trọng tâm phát triển kinh tế quốc
doanh.


* Văn hoá – giáo dục.


- Cuối 1960, thanh toán xong nạn mù
chữ cho người dưới 50 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Sau khi thực hiện kế hoạch 3 năm khôi phục kinh tế ( 1954 – 1957 )
và kế hoạch 3 năm cải tạo XHCN ( 1958 – 1960 ), miền Bắc có thay đổi gì?


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>
- Chuẩn bị tiếp bài 28.


……… ..
<b>Ngµy soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 39. Bi 28. Xõy dng ch ngha xã hội ở miền Bắc, đấu tranh</b>
<b>chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn ở miền Nam ( 1954 – 1965 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ –
Diệm.


- Phong trào “Đồng khởi” của nhân dân miền Nam ( cuối 1959 – đầu
1960 )



- GDHS lòng yêu nước, khâm phục ý chí đấu tranh kiên cường, bất
khuất của nhân dân miền Nam.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ phong trào “ Đồng khởi”
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………
2. Kiểm tra bài cũ:


- Những thành tựu của nước ta đã đạt được trong kế hoạch 3 năm
khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh ( 1954 – 1957) và kế
hoạch 3 năm cải tạo XHCN ( 1958-1960)?


3. B i m i.à ớ


?Trong hoàn cảnh nào Đảng
ta chuyển từ đấu tranh vũ
trang sang đấu tranh chính
trị?


? Phong trào đấu tranh
chính trị của nhân dân miền
Nam chống Mĩ-Diệm diễn ra
như thế nào ( 1954-1959)?


<b>III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ</b>


<b>Mĩ – Diệm, giữ gìn và phát triển lực</b>
<b>lượng cách mạng, tiến tới “ Đồng</b>
<b>Khởi” ( 1954-1960).</b>


1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ
gìn và phát triển lực lượng cách mạng
( 1954-1959).


a. Hoàn cảnh.


- Sau hiệp định Giơnevơ, Mĩ thay chân
Pháp ở miền Nam, là kẻ thù chính trực
tiếp của ta.


- Ta đấu tranh chính trị để đòi hiệp thương
tổng tuyển cử thống nhất nước nhà.


b. Diễn biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Phong trào “ Đồng Khởi”
của nhân dân Miền Nam nổ
ra trong hoàn cảnh nào?


? Trước thái độ của
Mĩ-Diệm, Đảng ta đã có chủ
trương gì?


? Phong trào Đồng Khởi nổ
ra như thế nào?



( Bằng lược đồ phong trào
Đồng Khởi trình bày diễn
biến ).


? Kết quả lớn nhất phong
trào Đồng khởi đạt được là
gì?


? Nêu ý nghĩa của phong
trào Đồng Khởi?


thay đổi.


- Phong trào “ tố cộng”, “ diệt cộng” đòi
các quyền dân sinh, dân chủ phát triển.
- Phong trào đấu tranh chính trị đã kết
hợp với phong trào đấu tranh vũ trang.
2. Phong trào “ Đồng khởi” ( 1959-1960).
a. Hoàn cảnh.


- Từ 1957-1959, Mĩ-Diệm mở rộng chính
sách “ tố cộng”, “ diệt cộng” đàn áp cách
mạng Việt Nam.


- 5/1959, chúng cho ra đời bộ luật 10-59,
chính thức đặt cộng sản ngồi vịng pháp
luật.


- Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của
Đảng chỉ rõ con đường phát triển của


cách mạng Việt Nam là con đường cách
mạng bạo lực, kết hợp giữa bạo lực chính
trị và bạo lực vũ trang.


b. Diễn biến.


- Ngày 17/1/1960, dưới sự lãnh đạo của
Tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân 3 xã Định
Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh ( huyện
Mỏ Cày ) đã nổi dậy.


- Phong trào lan nhanh khắp huyện Mỏ
Cày và toàn tỉnh Bến Tre rồi lan khắp
miền Nam.


c. Kết quả.


- Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam
Việt Nam ra đời ( 20/12/1960).


d. Ý nghĩa.


- Giáng một đòn nặng nề vào chính sách
thực dân kiểu mới của Mĩ.


- Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ
Đình Diệm.


- Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng
miền Nam: chuyển từ thế giữ gìn lực


lượng sang thế tiến cơng liên tục.


<i>4. Củng cố.</i>


- Trình bày về phong trào đấu tranh chính trị (1954-1959) và phong trào
Đồng Khởi của nhân dân miền Nam ( 1959-1960)?


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>
- Chun b tip bi 28.


..
<b>Ngày soạn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tiết 40. Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh</b>
<b>chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn ở miền Nam ( 1954 – 1965 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Miền Bắc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
( 1961-1965).


- Miền Nam chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt”.


- Thái độ: Gd cho học sinh lòng yêu nước gắn liền với CNXH.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp đánh giá, các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Các tranh ảnh lịch sử thời kỳ này.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Em hãy trình bày về phong trào Đồng khởi ở miền Nam (
1959-1960)?


3. B i m i.à ớ


? Trong hoàn cảnh nào Đảng ta mở
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III?


? Trình bày nội dung chính của Đại
hội?


<b>IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu</b>
<b>cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ</b>
<b>nghĩa xã hội (1961-2965)</b>


1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ III của Đảng ( 9/1960).


a. Hoàn cảnh.


- Miền Bắc đang tiến hành xây
dựng chủ nghĩa xã hội.


- Miền Nam thắng lợi trong phong
trào Đồng khởi.


- Tháng 9/1960, Đại hội đại biểu


toàn quốc lần thứ III của Đảng họp
tại Hà Nội.


b. Nội dung.


- Đại hội phân tích đặc điểm nước
ta chia cách làm hai miền, mỗi miền
có nhiệm vụ chính trị khác nhau.
+ Miền Bắc tiến hành cách mạng
XHCN.


+ Miền Nam: cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân.


- Cách mạng hai miền có mối quan
hệ khăng khít với nhau: cách mạng
XHCN ở miền Bắc giữ vai trò quyết
định nhất đối với sự nghiệp cách
mạng.


- Đề ra nhiệm vụ kế hoạch 5 năm
lần thứ I ( 1961-1965).


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Ý nghĩa Đại hội toàn quốc lần thứ
III của Đảng?


- HS thảo luận nhóm.


? Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần
thứ I ( 1961-1965) là gì?



? Trình bày những thành tựu cuả kế
hoạch 5 năm lần thứ I?


- Công nghiệp?


-Nông nghiệp?


- Thương nghiệp?
- Giao thông vận tải?


- Văn hoá-giáo dục?


? Những thành tựu to lớn của kế
hoạch 5 năm lần thứ I có tác dụng
như thế nào đối với sự nghiệp cách
mạng?


Duẩn làm Bí thư thứ nhất.
c. Ý nghĩa.


- Đánh dấu bước phát triển mới của
cách mạng Việt Nam.


- Đẩy cách mạng hai miền đến
thắng lợi.


2. Miền bắc thực hiện kế hoạch
Nhà nước 5 năm ( 1961-1965).
a. Mục tiêu.



- Xây dựng bước đầu cơ sở vật
chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
b. Thành tựu.


- Công nghệp.


+ Nhà nước ưu tiên vốn để phát
triển công nghiệp nặng.


+ Công nghiệp quốc doanh chiếm
93,1% trong tổng giá trị công
nghiệp.


- Nông nghiệp.


+ Được coi là cơ sở của công
nghiệp.


+ Nhà nước ưu tiên phát triển các
nông, lâm trường quốc doanh.


+ Nhiều hợp tác xã đạt 5 tấn
thóc/ha.


+ Trên 90% số hộ nông dân vào
hợp tác xã.


- Thương nghiệp.



+ Thương nghiệp quốc doanh đã
chiếm lĩnh được thị trường.


- Giao thông vận tải.


+ Mạng lưới giao thông đường
thuỷ, bộ, sông, biển được xây dựng
củng cố và hồn thiện.


- Văn hố-giáo dục.


+ Văn hố: Chú trọng xây dựng con
người mới.


+ Giáo dục và y tế tăng nhanh.
c. Tác dụng.


- Miền Bắc có những thay đổi lớn
về mặt xã hội và con người.


- Chi viện cho miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Đế quốc Mĩ đề ra chiến lược “
Chiến tranh đặc biệt” trong hoàn
cảnh nào?


? Nội dung cơ bản của “ Chiến tranh
đặc biệt” là gì?


? Đế quốc Mĩ thực hiện “ Chiến tranh


đặc biệt” ở miền Nam như thế nào?


? Đảng ta đã có chủ trương gì trong
cuộc chiến đấu chống chiến lược “
Chiến tranh đặc biệt”?


? Trên mặt trận quân sự, ta đã giành
những thắng lợi gì?


? Nêu những thắng lợi về chính trị?


? Cuối 1964-đầu 1965, tình hình
chiến trường miền Nam như thế
nào?


<b>biệt” của Mĩ ( 1961-1965).</b>


1. Chiến lược “ Chiến tranh đặc
biệt” của Mĩ ở miền Nam.


a. Hoàn cảnh.


- Sau thất bại phong trào “ Đồng
khởi”, Mĩ thực hiện chiến lược “
Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam.
b. Nội dung.


- Âm mưu: Dùng người Việt trị
người Việt.



- Công thức: Chủ lực nguỵ cùng cố
vấn và trang bị Mĩ.


c. Thực hiện.


- Tăng cường lực lượng nguỵ quân.
- Sử dụng chiến thuật “ Trực thăng
vận” và “ thiết xa vận”.


- Lập 16.000 ấp chiến lược để tách
quân ra khỏi dân.


- Tăng cường bắn phá miền Bắc.
2. Chiến đấu chống chiến lược “
Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.


a, Chủ trương của ta.


- Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu
tranh vũ trang.


- Đánh địch trên 3 vùng chiến lược
với 3 mũi giáp công.


b. Thắng lợi của ta :
* Quân sự.


- 2/1/1963, chiến thắng Ấp Bắc , ta
hồn tồn có khả năng đánh thắng
Mĩ trong chiến lược " Chiến tranh


đặc biệt".


* Chính trị.


- 8/5/1963, 2 vạn tăng ni phật tử
Huế biểu tình.


- 11/6/1963, hoà thượng Thích
Quảng Đức tự thiêu.


- 16/6/1963, 70 vạn quần chúng
biểu tình.


- 1/11/1963, đảo chính anh em
Diệm-Nhu.


- Cuối 1965, phong trào phá " Ấp
chiến lược" phát triển mạnh, 2/3 số
ấp bị phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Giữa 1965, Chiến tranh đặc biệt
của Mĩ thất bại.


<i>4. Củng cố :</i>


- Lập bảng các thắng lợi của ta trong " Chiến tranh đặc biệt".
<i>5. Hướng dẫn v nh:</i>


- Chun b bi 29.



..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 41. Bi 29. C nc trc tip chng Mĩ cứu nước ( 1965-1973).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Âm mưu và thủ đoạn mới của Mĩ trong " Chiến tranh cục bộ".
- Nhân dân miền Nam đánh bại " chiến tranh cục bộ"


- GD cho HS tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ trận Vạn Tường(8/1965).
- Tranh ảnh hình 66,67 ( SGK).
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu những thắng lợi lớn của ta trong " Chiến tranh đặc biệt" ?
3. B i m i.à ớ


? Đế quốc Mĩ đề ra chiến lược
“ Chiến tranh cục bộ” trong
hoàn cảnh nào?



? Âm mưu của Mĩ trong “
Chiến tranhcục bộ là gì?


?Thủ đoạn của Mĩ là gì?


?Em hãy trình bày chiến thắng
Vạn Tường?


( Bằng lược đồ)


<b>I. Chiến đấu chống chiến lược " Chiến</b>
<b>tranh cục bộ" của Mĩ ( 1965-1968).</b>


1. Chiến lược " Chiến tranh cục bộ" ở
miền Nam.


a. Hoàn cảnh.


- Sau thẩt bại " Chiến tranh đặc biệt’’
b. Âm mưu và thủ đoạn.


- Âm mưu.


+ " Tìm diệt" và " bình định" miền Nam.
- Thủ đoạn.


+ Chúng đánh vào căn cứ Vạn Tường
( Quảng Ngãi ).


+ Tiến hành 2 cuộc phản công chiến lược


mùa khô : 1965-1966 ; 1966-1967.


2. Chiến đấu chống chiến lược " Chiến
tranh cục bộ" của Mĩ.


* Chiến thắng Vạn Tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Sau chiến thắng VạnTường,
quân và dân ta đã lập nên
những chiến thắng nào?


? Những thắng lợi chính trị của
ta trong “ Chiến tranhcục bộ”?


? Ta mở cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Tết Mậu Thân
(1968) trong hoàn cảnh nào?
? Cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy diễn ra như thế nào?


? Cuộc Tổng tiến cơng và nổi
dậy có ý nghĩa lịch sử như thế
nào?


vào thôn Vạn Tường.
- Kết quả.


Ta tiêu diệt 900 tên, bắn cháy 22 xe tăng
và xe bọc thép, hạ 13 máy bay.



- Ý nghĩa.


Chứng tỏ quân và dân miền Nam hoàn
toàn có khả năng đánh thắng " Chiến
tranh cục bộ".


* Chiến thắng hai mùa khô.
- Mùa khô 1965-1966.
- Mùa khô 1966-1967.


- Kết quả : Ta tiêu diệt 24 vạn địch.
* Thắng lợi chính trị.


- Nơng thôn : Phá từng mảng lớn " Ấp
chiến lược"


- Thành thị : quần chúng đấu tranh đòi Mĩ
cút về nước.


- Uy tín của Mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam được nâng cao trên
trường quốc tế.


3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết
Mậu Thân (1968).


a. Hoàn cảnh.


- So sánh lực lượng trên chiển trường có
lợi cho ta.



- Lợi dụng mâu thuẫn của nước Mĩ trong
năm bầu cử Tổng thống.


b. Diễn biến.


- Đêm 30 rạng 31/1/1968, ta đồng loạt tấn
công 37/44 tỉnh, 4/6 đô thị lớn.


- Ta tấn công vào các cơ quan đầu não
của địch : Toà đại sứ, Dinh độc lập, Bộ
tổng tham mưu nguỵ, Đài phát thanh, Sân
bay Tân Sơn Nhất.


c. Ý nghĩa.


- Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
- Buộc chúng phải tuyên bố " Phi Mĩ hố
chiến tranh".


- Ngừng ném bom vơ điều kiện miền Bắc
và chấp nhận đàm phán ở Paris.


<i>4. Củng cố :</i>


- Ta đánh bại chiến lược " Chiến tranh cục bộ" của Mĩ như thế nào ?
<i>5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị tiếp bài 29.</i>


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tit 42. Bi 29. C nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước ( 1965-1973).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Miền Bắc chiến đấu chống chiến chanh phá hoại lần I của Mĩ.


- Miền Nam chiến đấu chống chiến lược " Việt Nam hoá chiến tranh"
của Mĩ.


- GD cho HS lòng yêu nước, quyết tâm phấn đấu cho độc lập dân tộc.
- Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh H69,70 ( SGK).
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Quân và dân ta đã đánh bại chiến lược " Chiến tranh cục bộ" của Mĩ
như thế nào ?


3. B i m i.à ớ


? Đế quốc Mĩ tiến hành chiến tranh
phá hoại miền Bắc nước ta lần thứ
nhất như thế nào?


- GV giới thiệu với HS H.68


( SGK).


? Miền Bắc có chủ trương trong việc
thực hiện nhiệm vụ mới?


? Nêu những thành tích của miền
Bắc trong việc thực hiện nhiệm vụ?


? Trong sản xuất, miền Bắc đạt
được thành tích gì?


<b>II. Miền Bắc vừa chiến đấu chống</b>
<b>chiến tranh phá hoại của Mĩ, vừa</b>
<b>sản xuất ( 1965-1968).</b>


1. Mĩ tiến hành chiến tranh không
quân và hải quân phá hoại miền
Bắc.


- 5/8/1964, Mĩ dựng lên sự kiện "
Vịnh Bắc Bộ".


-7/2/1965, Chính thức gây ra chiến
tranh phá hoại.


- Mục tiêu bắn phá : Các đầu mối
giao thơng, nhà máy, xí nghiệp, khu
đơng dân…


2. Miền Bắc vừa Chiến đấu chống


chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất.
a. Chủ trương.


- Chuyển mọi hoạt động từ thời bình
sanh thời chiến.


- Thực hiện vũ trang tồn dân, đào
đắp cơng sự, hầm hào, triệt để sơ
tán.


b. Thành tích trong chiến đấu.


- Miền Bắc bắn rơi 3243 máy bay
các loại, bắn cháy, bắn chìm 143 tàu
chiến , loại nhiều giặc lái.


- 11/1968, Mĩ phải tuyên bố ngừng
ném bom vơ điều kiện ở miền Bắc.
c. Thành tích trong sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Hậu phương miền Bắc đã chi viện
cho miền Nam như thế nào?


? Đế quốc Mĩ thực hiện âm mưu và
thủ đoạn gì trong chiến lược “ Việt
Nam hoá chiến tranh”?


? Ta đã giành được những thắng lợi
chính trị nào?



? Những thắng lợi về quân sự mà ta


+ Năm 1965, miền Bắc có 7 huyện,
640 hợp tác xã đạt 5 tấn thóc/ ha.
+ Diện tích canh tác mở rộng, năng
xuất lao động tăng cao.


- Công nghiệp.


+ Công nghiệp địa phương và quốc
phòng phát triển.


- GTVT:


+ Đảm bảo thông suốt, đáp ứng nhu
cầu sản xuất và chiến đấu.


3. Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu
phương lớn.


- Đường Hồ Chí Minh trên bộ và trên
biển đã nối liền 2 miền Bắc – Nam.
- Từ 1965-1968, miền Bắc đã đưa
vào miền Nam trên 30 vạn bộ đội,
cán bộ, thanh niên xung phong..
<b>III. Chiến đấu chống chiến lược “</b>
<b>Việt Nam hoá chiến tranh” và </b>
<b>“ Đông Dương hoá chiến tranh”</b>
<b>của Mĩ ( 1969-1973).</b>



1. Chiến lược “ Việt Nam hoá chiến
tranh” và “ Đơng Dương hố chiến
tranh” của Mĩ.


a. Hồn cảnh:


- Âm mưu: “ Dùng người Việt trị
người Việt, dùng người Đông
Dương đánh người Đông Dương”.
- Thực hiện:


+ Chủ lực nguỵ cùng cố vấn, hoả lực
tối đa của Mĩ.


+ Mở rộng xâm lược Campuchia
(1970) và Lào ( 1971).


2. Chiến đấu chống chiến lược “ Việt
Nam hoá chiến tranh” và “ Đơng
Dương hố chiến tranh” của Mĩ.
a. Thắng lợi chính trị.


- 6/6/1969, Chính phủ lâm thời Cộng
hồ Miền Nam Việt Nam ra đời.
- 4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước
Đông Dương họp, quyết tâm đồn
kết chống Mĩ


- Đơ thị: phong trào đấu tranh chính
trị sơi nổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

đạt được?


? Cuộc tiến công chiến lược 1972
diễn ra như thế nào?


? Ý nghĩa của cuộc tiến công chiến
lược?


b. Quân sự.


- 30/4 đến 30/6/1970, quân ta kết
hợp với nhân dân Campuchia lập
nên thắng lớn ở Đông Bắc
Campuchia.


- 12/2 đến cuối 6/1972, ta mở cuộc
tiến công chiến lược.


- Ác liệt nhất là ở Quảng Trị và
đường Hồ Chí Minh.


- Ta chọc thủng 3 phịng tuyến lớn
nhất của địch: Quảng Trị, Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ.


- Diệt hơn 20 vạn địch, giải phóng 1
vùng rộng lớn.


-Buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “ Mĩ


hoá” trở lại cuộc chiến tranh.


<i>4. Củng cố :</i>


- So sánh sự giống và khác nhau giữa “ Chiến tranh cục bộ”, và “ Việt
Nam hoá chiến tranh”.


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>
- Chuẩn bị tip bi 29.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 43. Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước ( 1965-1973).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Những thành tựu khôi phục và phát triển kinh tế của miền Bắc
( 1969-1973).


- Nội dung của Hiệp định Paris.


- Thái độ: GD cho HS tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh về “ Điện Biên Phủ trên không” và Hiệp định Paris.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Thắng lợi của quân và dân ta đã đạt được trong “ Việt Nam hoá
chiến tranh”?


3. B i m i.à ớ


? Miền Bắc đã đạt được những
thành tích gì trong việc thực hiện
nhiệm vụ khôi phục kinh tế và phát


<b>IV. Miền Bắc khôi phục và phát</b>
<b>triển kinh tế - văn hoá, chiến đấu</b>
<b>chống chiến tranh phá hoại lần thứ</b>
<b>II của Mĩ ( 1969 – 1973 ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

triển văn hố?
- Nơng nghiệp?


- Cơng nghiệp?


? Mĩ đã mở rộng chiến tranh phá
hoại miền Bắc như thế nào?


? Ta đã đạt được những thắng lợi
gì?


? Hiệp định Paris về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam được kí


kết trong hồn cảnh nào?


? Trình bày nội dung cơ bản của
Hiệp định Paris?


? Hiệp định Paris có ý nghĩa lịch
sử như thế nào?


a. Nơng nghiệp.


- Khuyến khích sản xuất.


- Tích cực áp dụng khoa học kỹ thuật.
b. Cơng nghiệp.


- Nhiều cơ sở công nghiệp được khôi
phục.


- 10/1971, thuỷ điện Thác Bà được
hoạt động.


- Sản lượng công nghiệp tăng 142%.
c. Văn hoá – giáo dục, y tế nhanh
chóng được phục hồi.


2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại, vùa sản xuất và
làm nghĩa vụ hậu phương.


a. Âm mưu của Mĩ.



- 6/4/1972, Mĩ bắt đầu ném bom từ
Thanh Hoá tới Quảng Bình.


- 16/4/1972, Nichxơn tun bố chính
thức cuộc chiến tranh phá hoại lần
thứ II ở miền Bắc.


b. Chủ trương của ta.


- Chuẩn bị chu đáo, chuẩn bị đánh
địch ngay từ đầu.


- Sản xuất vẫn được giữ vững.


- 18 – 29/12/1972, ta giành thắng lợi "
Điện Biên Phủ trên không"


- 27/1/1973, đế quốc Mĩ phải kí hiệp
định Paris.


- Buộc đế quốc Mĩ phải kí hiệp định
Paris chấm dứt mọi dính líu của Mĩ ở
Việt Nam.


V. Hiệp định Paris năm 1973 về chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam.


a. Hoàn cảnh.



- Sau thất bại của Mĩ ở " Điện Biên
Phủ trên không".


- 27/1/1973, đế quốc Mĩ phải kí hiệp
định Paris.


b. Nộidung. ( SKG)
c. Ý nghĩa lịch sử.


- Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên
cường, bất khuất của dân tộc ta.


- Mĩ phải rút hết quân về nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

dân ta giải phóng hồn tồn miền
Nam.


<i>4. Củng cố :</i>


- Những thắng lợi của quân và dân miền Bắc ( 1969-1973) ?
- Hoàn cảnh và nội dung của Hiệp định Paris.


<i>5. Hướng dẫn về nh:</i>
- Chun b bi 30


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày gi¶ng:</b>



<b>Tiết 44. Bài 30. Hồn thành giải phóng miền Nam, thống nhất</b>
<b> đất nước ( 1973 – 1975)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi phục và phát triển kinh
tế - văn hố.


- Miền Nam đấu tranh chống sự " Lấn chiếm" của địch.


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước, tinh thần đồn kết dân tộc.
- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ lịch sử.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>- </b>Một số tài liệu lịch sử thời kì này.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu nội dung của Hiệp định Paris.
3. B i m i.à ớ


? Tình hình nước ta sau Hiệp định
Paris như thế nào?


? Nêu những thành tựu của cách
mạng XHCN?



? Nêu ý nghĩa của những thành tựu


<b>I. Miền Bắc khắc phục hậu quả</b>
<b>chiến tranh và phát triển kinh tế </b>
<b>-văn hố, ra sức chi viện cho miền</b>
<b>Nam.</b>


* Tình hình nước ta sau Hiệp định
Paris.


- Quân Mĩ buộc phải rút khỏi nước
ta.


- So sánh lực lượng ở miền Nam có
lợi cho ta.


- Miền Bắn trở lại hồ bình.


* Thành quả cách mạng miền Bắc :
- Cuối 1973, miền Bắc căn bản gỡ
xong bom, mìn, thuỷ lơi.


- Từ 1973 – 1974 : chi viện cho miền
Nam gần 20 vạn bộ đội, hàng vạn
thanh niên xung phong, cán bộ kỹ
thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

đó?


? Tình hình địch, ta ở miền Nam sau


Hiệp định Paris như thế nào?


? Cuộc đấu tranh chống địch “ lấn
chiếm” của ta từ cuối 1973 – đầu
1974 diễn ra như thế nào?


miền Nam 5.7 vạn bộ đội.


- Ý nghĩa : Chuẩn bị cho Tổng tiênd
công Xuân 1975 và tiếp quản vùng
giải phóng.


<b>II. Đấu tranh chống " Bình định và</b>
<b>lấn chiếm" tạo thế và lực tiến tới</b>
<b>giải phóng hồn tồn miền Nam.</b>
* Tình hình :


- Mĩ : 29/3/1973, Mĩ rút quân về
nước để lại hơn 2 vạn cố vấn quân
sự đội lốt dân sự.


- Nguỵ : Được Mĩ viện trợ, ra sức
phá hoại Hiệp định.


- Ta : So sánh lực lượng trên chiến
trường có lợi cho ta.


* Cuộc đấu tranh chốn địch " lấn
chiếm".



- Cuối 1973, ta kiên quyết đánh trả
sự " lấn chiếm" của địch.


- Cuối 1974 – 1975, ta giành thắng
lợi lớn giải phóng tỉnh Phước Long.
- Ta có thể giải phóng hồn tồn
miền Nam.


<i>4. Củng cố :</i>


- Tình hình ta – địch ở miền Nam sau HIệp định Paris và cuộc đấu
tranh chống " lấn chiếm" " tràn ngập lãnh thổ" của ta từ đầu 1973 – 1975.


<i>5. Hướng dẫn v nh:</i>
- Chun b bi 30.


<b>.</b>
<b></b>
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 45. Bài 30. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước ( 1965-1973).</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam. Thắng lợi của cuộc
Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước.


- Thái độ : GD cho HS tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng ta.


- Kỹ năng : đọc bản đồ lịch sử, phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Lược đồ chiến dịch : Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
- Lược đồ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
- Tranh ảnh.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:- Cuộc đấu tranh chống " lấn chiếm", " tràn ngập</i>
lãnh thổ" của ta từ 1973 đến đầu 1975 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Em hãy trình bày chủ chương, kế
hoạch giải phóng miền Nam?


? Trong chủ chương, kế hoạch giải
phóng miền Nam, đã thể hiện sự
lãnh đạo đúng đắn là linh hoạt của
Đảng như thế nào?


? Tại sao Đảng ta quyết định mở
chiến dịch Tây Nguyên đầu tiên?
( GV hướng dẫn học sinh trả lời)
? Bằng lược đồ chiến dịch Tây
Nguyên, em hãy trình bày về chiến
dịch Tây Nguyên?


? Nêu ý nghĩa của chiến dịch Tây
Nguyên?



- GV gợi mở vấn đề vì sao ta mở
chiến dịch Huế - Đà Nẵng.


? Em hãy trình bày về chiến dịch
Huế - Đà Nẵng? ( Bằng lược đồ )
- GV giới thiệu cho HS xem H71: Bộ
chỉ huy chiến dịch Hồ Chí Minh
Xuân 1975.


? Em hãy trình bày chiến dịch Hồ
Chí Minh ( bằng lược đồ )?


- GV giới thiệu H76: Xe tăng của ta
tiến vào “ Dinh độc lập”, H78. Nhân


<b>III. Giải phóng hồn toàn miền</b>
<b>Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ</b>
<b>quốc.</b>


1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng
hồn tồn miền Nam.


- Cuối 1974 đầu 1975, tình hình
cách mạng chuyển biến nhanh
chóng, Bộ chính trị quyết định giải
phóng hồn toàn miền Nam trong
vòng 2 năm 1975-1976.


- Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối


năm 1975 sẽ lập tức giải phóng
miền Nam ngay năm 1975 để đỡ
thiệt hại về người và của.


2. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975.


a. Chiến dịch Tây Nguyên
( 10/3/1975 ).


- 10/301975, ta tấn công vào Buôn
Ma Thuật – trận then chốt thắng lợi.
- 12/3/1975, địch phản công quyết
liệt chiếm lại Buôn Ma thuật nhưng
thất bại.


- 14/3/1975, Thiệu ra lệnh rút khỏi
Tây Nguyên về giữ miền Trung.
- Ta chặn đánh, triệt con đường rút
lui của địch.


- 24/3/1975, Chiến dịch kết thúc.
b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng ( 21/3
– 3/4/1975)


- 21/3/1975, ta đánh Huế và chặn
đường rút lui của địch.


- 26/3/1975, ta giải phóng Huế.



- 28/3/1975, ta bắt đầu đánh Đà
Nẵng.


- 29/3, Đà Nẵng được giải phóng.
Từ 29/3 – 3/4, ta giải phóng hồn
tồn các tỉnh ven biển miền Trung.
c. Chiến dịch Hồ Chí Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

dân Sài Gòn mit tinh mừng miền
Nam giải phóng.


- Sau đó, GV trình bày cuộc Tổng
tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975
bằng lược đồ H77.


? Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến chống Mĩ?


? Em hãy trình bày nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước?


Rang của địch bị chọc thủng.


- 18/4, tổng thống Mĩ ra lệnh di tản
người Mĩ khỏi Sài Gòn.


- 21/4, ta chiến thắng Xuân Lộc.
- 26/4, quân ta đồng loạt mở chiến
dịch Hồ Chí Minh tiến thẳng vào giải


phóng Sài Gịn.


- 11 giờ 30 phút, ngày 30/4, Sài Gịn
giải phóng.


- Từ 30/4 – 2/5/1975, các tỉnh cịn lại
của Nam Bộ được giải phóng.


<b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b>
<b>thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Mĩ cứu nước ( 1954 -1975 ).</b>
1. Ý nghĩa lịch sử.


a. Trong nước.


- Đã kết thúc 21 năm kháng chiến
chống Mĩ và 30 năm chiến tranh giải
phóng dân tộc, chấm dớt ách thống
trị của CNĐQ trên đất nước ta, hoàn
thành cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân, thống nhất đất nước.
- Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử
dân tộc – kỉ nguyên độc lập thống
nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội .


b. Quốc tế.


- Đã tác động mạnh mẽ đến nội tình
nước Mĩ và thế giới.



- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với
phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc trên thế giới.


- Là một trong những chiến công vĩ
đại của thế kỉ XX.


2. Nguyên nhân thắng lợi.
a. Chủ quan.


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng,
với đường lối chính trị, quân sự
đúng đắn, cùng một lúc tiến hành
cách mạng XHCN ở miền Bắc và
cách mạng DTDCDD ở miền Nam.
- Chúng ta đã tạo dựng được khối
đồn kết dân tộc.


- Có hậu phương miền Bắc chi viện
đầy đủ, kịp thời nhất cho cách mạng
miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Có sự đồn kết chiến đấu của 3
dân tộc Đơng Dương và sự ủng hộ
chí tình chí nghĩa, có hiệu quả của
các nước XHCN và lực lượng hồ
bình thế giới.


<i>4. Củng cố :</i>



- Trình bày cuộc tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975 bằng lược đồ.
<i>5. Hướng dẫn v nh:</i>


- Chun b bi 31.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Chng VII. Vit Nam t nm 1975 n nm 2000.</b>



<b>Tiết 46. Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Tình hình hai miền Nam – Bắc sau đại thắng mùa Xuân 1975.
- Những biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh.


- Chúng ta đã thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.


- Bồi dưỡng học sinh lòng yêu nước, tinh thần đồn kết Bắc – Nam.
- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Sử dụng kênh hình trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Trình bày đại thắng mùa Xuân 1975 ?


- Nêu ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ ?


3. B i m i.à ớ


? Sau đại thắng mùa Xuân 1975,
tình hình cách mạng hai miền Bắc
có gì thuận lợi và khó khăn?


? Tình hình miền Nam sau đại thắng
mùa Xuân như thế nào?


<b>I. Tình hình hai miền Bắc – Nam</b>
<b>sau đại thắng Xuân 1975.</b>


* Tình hình miền Bắc.
a. Thuận lợi.


- Từ 1954 – 1975, cách mạng XHCN
miền Bắc đã đạt được những thành
tựu to lớn, toàn diện.


- Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất
cho CNXH.


b. Khó khăn.


- Hậu quả chiến tranh nặng nề.



- Nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn
phá.


* Tình hình miền Nam.
a. Thuận lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Sau đại thắng mùa Xuân 1975,
miền Bắc khắc phục hậu quả chiến
tranh, khơi phục và phát triển kinh tế
- văn hố để đi lên như thế nào?


? Miền Nam khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục, phát triển
kinh tế như thế nào?


? Chúng ta đã hoàn thành thống
nhất nước nhà như thế nào?


- Chế độ thực dân mới và nguỵ
quyền Sài Gịn hồn tồn sụp đổ.
b. Khó khăn.


- Kinh tế phát triển theo hướng
TBCN vẫn là nền nông nghiệp lạc
hậu.


- Xã hội: Nhiều tệ nạn.


<b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh,</b>


<b>khơi phục và phát triển kinh tế </b>
<b>-văn hố ở hai miền đất nước.</b>
1.Ở miền Bắc.


- Thực hiện kế hoạch nhà nước 6
tháng cuối 1975 và 6 tháng đầu
1976 có nhiều tiến bộ.


- Diện tích lúa và hoa màu tăng.
- Nhiều công tình, nhà máy được
xây dựng, mở rộng.


- Giáo dục, y tế, văn hoá phá triển
mạnh.


- Làm tròn nghĩa vụ hậu phương
trong tình hình mới.


2. Ở miền Nam.


- Chính quyền cách mạng và các
đồn thể quần chúng nhanh chóng
được thiết lập.


- Chính quyền mới tịch thu ruộng đất
của bọn phong kiến và phản động
chia cho nơng dân.


- Quốc hữu hố ngân hàng.
- Phát hành tiền mới.



- Cơng – nơng nghiệp được chú ý
phục hồi.


III. Hồn thành thống nhất đấ nước (
1975 – 1976 ).


- Từ 24/6 – 3/7/1976, kì họp thứ
nhất Quốc hội khoá VI đã họp tại Hà
Nội quyết định:


+ Chính sách đối nội, đối ngoại của
nước Việt Nam thống nhất.


+ Đổi tên nước là Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.


+ Quyết định: Quốc huy, quốc kỳ,
quốc ca.


+ Thủ đô: Hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Nêu ý nghĩa của việc thống nhất
đất nước về mặt nhà nước?


+ Bầu ra cơ quan lãnh đạo và chức
vụ cao nhất của Nhà nước.


+ Bầu ban dự thảo Hiến pháp.
- Ý nghĩa.



+ Tạo cơ sở cho việc thống nhất đất
nước trên mọi lĩnh vực .


<i>4. Củng cố :</i>


- Thành tựu khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế của 2 miền như thế nào?


- Trình bày sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Chuẩn bị bài 32.


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 47. Bi 32. Xõy dng t nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc </b>
<b>( 1976 – 1985 )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Những thành tựu và thiếu xót, yếu kém trong 10 năm đầu cả nước đi
lên chủ nghĩa xã hội.


- Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới Tây – Nam và phía Bắc Tổ quốc
( 1975 – 1976).



- GD cho HS tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên
CNXH.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số văn kiện Đại hội Đảng V, VI.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Hai miền Nam – Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và
phát triển kinh tế - vă hoá như thế nào?


- Chúng ta thống nhất nước nhà về mặt nhà nước như thế nào?
3. B i m i.à ớ


? Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ IV của Đảng diễn ra trong
hoàn cảnh nào? Nội dung chủ
yếu của Đại hội là gì?


<b>I. Việt Nam trong 10 năm đi lên chủ</b>
<b>nghĩa xã hội ( 1976 – 1985 ).</b>


1. Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm
( 1976 – 1980 ).


a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV


của Đảng ( 12/1976).


- Đại hội tiến hành khi đất nước đã thống
nhất.


- Đề ra đường lối xây dựng CNXH trong
cả nước và thực hiện kế hoạch 5 năm
( 1976 -1980 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Mục tiêu của kế hoạch 5 năm
( 1976 – 1980 ) là gì?


? Kế hoạch 5 năm đã đạt được
những thành tựu gì?


- GV giới thiệu H81: Tàu
nước ngoài vào nhận
than tại bến than Cửa
Ông ( Quảng Ninh ).


? Kế hoạch 5 năm ( 1976 –
1980 ) cịn những hạn chế gì?


? Em hãy trình bày nội dung
của Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ V của Đảng?


? Em hãy trình bày những
thành tựu chúng ta được trong
kế hoạch 5 năm ( 1981 –


1985 )?


? Kế hoạch 1981 – 1985 còn


* Mục tiêu.


- Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH, cải
thiện một bước đời sống nhân dân.


* Thành tựu.
- Miền Bắc:


+ Công nghiệp và giao thông vận tải căn
bản phục hồi.


+ Diện tích gieo trồng tăng 2 triệu ha.
+ Đường sắt Bắc – Nam được khôi phục.
- Miền Nam:


+ Phần lớn nông dân đi vào con đường
làm ăn tập thể.


+ Thủ công nghiệp, thương nghiệp được
sắp xếp lại.


+ Văn hoá – giáo dục có bước phát triển
mới.


* Hạn chế.



- Nền kinh tế còn mất cân đối lớn.


- Thu nhập quốc dân và năng xuất lao
động thấp.


- Đời sống nhân dân khó khăn.


2. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (
1981 – 1985 ).


a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V
của Đảng ( 3/1982 ).


- Khẳng định tiếp tục xây dựng CNXH.
- Xác định quá độ lên CNXH ở nước ta
trải qua nhiều chặng đường.


- Quyết định phương hướng, nhiệm vụ,
mục tiêu của kế hoạch 5 năm ( 1981 –
1985 ).


b. Thành tựu của kế hoạch 5 năm ( 1981
– 1985 ).


- Đất nước có những chuyển biến đáng
kể.


- Nơng nghiệp tăng 4,9%/ năm.
- Công nghiệp tăng 9,5% / năm.



- Hồn thành hàng trăm cơng trình lớn,
nhỏ.


- Dầu mỏ bắt đầu được khai thác.


- Cơng trình thuỷ điện Hồ Bình, Trị An
chuẩn bị hoạt động.


- Hoạt động khoa học – kỹ thuật bắt đầu
được triển khai.


* Hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

tồn tại những hạn chế gì ?


? Cuộc đấu tranh bảo vệ biên
giới Tây – Nam Tổ quốc diễn ra
như thế nào?


? Cuộc đấu tranh bảo vệ biên
giới phía Bắc diễn ra như thế
nào?


khăn, yếu kém.


- Mục tiêu cơ bản là ổn định kinh tế - xã
hội chưa được thực hiện.


<b>II. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ( 1975 –</b>
<b>1979 ).</b>



1. Đấu tranh bảo vệ Biên giới Tây – Nam.
- Sau kháng chiến chống Mĩ, bọn Pôn pốt
quay súng bắn lại nhân dân ta.


- 22/12/1978, chúng đánh chiếm Tây
Ninh, mở đầu chiến tranh xâm lược biên
giới Tây – Nam.


- Chúng ta đã phản công đánh đuổi bọn
Pôn pốt ra khỏi lãnh thổ.


2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
- Từ 1978, Trung Quốc liên tiếp khiêu
khích với ta ở biên giới phía Bắc.


- 17/2/1978, Trung Quôc tấn công ta dọc
biên giới từ Móng Cái đến Phong Thổ
( Lai Châu ).


- Thực hiện quyền tự vệ chính đáng, ta
kiên quyết đánh trả buộc Trung Quốc
phải rút quân khỏi nước ta ( 18/3/1979 ).
4. Củng cố :


- Sau 10 năm đi lên chủ nghĩa xã hội ( 1975 – 1985 ), nhân dân ta đã đạt
những thành tựu chủ yếu nào và cịn tồn tại những khó khăn, yếu kém gỡ?
5. Hng dn v nh:


- Chun b bi 33.




<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 48. Bi 33. Vit Nam trờn con ng đổi mới đi lên chủ nghĩa </b>
<b>xã hội ( từ năm 1986 đến năm 2000 ).</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


-Quá trình đổi mới đất nước qua ba kế hoạch 5 năm 1986 – 1990;
1991 – 1995; 1996 – 2000.


- Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi mới.


- Bồi dưỡng HS lòng yêu nước gắn liền với CNXH, tin tưởng vào sự
lãnh đạo của Đảng.


- Rèn kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh: Công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3. B i m i.à ớ



? Đảng ta chủ trương đổi mới
trong hoàn cảnh nào?


? Em hiểu như thế nào về
quan điểm đổi mới của Đảng?
- GV giới thiệu H83 cho HS:
Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ V của Đảng.


- HS thảo luận nhóm.


? Em hãy trình bày những
thành tựu chúng ta đã đạt
được trong kế hoạch 5 năm
( 1986-2000)?


- GV giới thiệu H 84: ta bắt đầu
khai thác dàu mỏ Bạch Hổ.
H 85: ta xuất khẩu gạo tại Hải
Phịng.


? Em hãy trình bày kế hoạch 5
năm ( 1991-1995)?


- GV giới thiệu H86: Cơng
trình thuỷ điện Yaly ở
Tây Nguyên?


<b>I. Đường lối đổi mới của Đảng.</b>
a. Hoàn cảnh đổi mới.



- Trong nước.


+ Đất nước trong tình trạng khủng hoảng
về kinh tế - xã hội.


- Thế giới.


+ Do tác động của cuộc cách mạng khoa
học – kỹ thuật.


+ Sự khủng hoảng của Liên Xô và Đông
Âu.


+ Quan hệ quốc tế có nhiều thay đổi.
b. Đường lối đổi mới.


- Đường lối đổi mới được đề ra từ Đại hội
VI ( 12/1986 ), được bổ xung và điều chỉnh
ở Đại hội VII, VIII, IX.


- Nội dung.


+ Đổi mới khơng có nghĩa là thay đổi mục
tiêu chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu
ấy thực hiện có hiệu quả với bước đi thích
hợp..


+ Đổi mới phải tồn diện, đồng bộ từ kinh
tế, chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn


hố, đổi mới kinh tế ln gắn liền với đổi
mới về chính trị, nhưng trọng tâm là đổi
mới về kinh tế.


<b>II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện</b>
<b>đường lối đổi mới ( 1986 – 2000 ).</b>


a. Kế hoạch 5 năm 1986 – 1990.


- Mục tiêu: thực hiện 3 chương trình kinh tế
trọng điểm: Lương thực – thực phẩm; hàng
tiêu dùng và hàng xuất khẩu.


- Thành tựu:


+ Lương thực: đứng thứ 3 thế giới về xuất
khẩu gạo.


+ Hàng tiêu dùng dồi dào hơn.


+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh hơn.
Đời sống nhân dân ổn định hơn.


b. Kế hoạch 5 năm ( 1991 – 1995 ).


- Mục tiêu: Đưa nước ta thốt khỏi khủng
hoảng.


- Thành tựu:



+ Tình trạng đình đốn sản xuất và rối ren
trong lưu thơng được khắc phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Em hãy trình bày kế hoạch 5
năm ( 1996-2000)?


- GV giới thiệu H87: Lễ kết nạp
Việt Nam là thành viên chính
thức thứ 7 của ASEAN.


? Theo em, những thành tựu
chúng ta đạt được trong 15
năm đổi mới có ý nghĩa như
thế nào?


- GV giới thiệu H88, 89,
90.


? Trong đổi mới, chúng ta có
những hạn chế và yếu kém gì?


+ Hoạt động khoa học rộng rãi.
c. Kế hoạch 5 năm 1996-2000.


- Mục tiêu: + Tăng trưởng kinh tế nhanh,
bền vững.


+ Đảm bảo an ninh, quốc phòng.
+ Cải thiện đời sống nhân dân.
- Thành tựu.



+ Kinh tế: Tăng trưởng khá, GDP tăng 7% /
năm.


+ Nông nghiệp tăng liên tục.
+ Kinh tế đối ngoại phát triển.


+ Khoa học – cơng nghệ chuyển biến tích
cực.


+ GD – ĐT phát triển nhanh.


+ Chính trị - xã hội cơ bản ổn định.
d. Ý nghĩa lịch sử của đổi mới.


- Làm tăng sức mạnh tổng hợp làn thay đổi
bộ mặt đất nước và đời sống nhân dân.
- Nâng cao địa vị nước ta trên trường quốc
tế.


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội.


e. Hạn chế.


- Kinh tế phát triển chưa vững chắc, sức
cạnh tranh thấp.


- Một số vấn đề văn hoá – xã hội gay gắt.
- Tình trạng tham nhũng, suy thối về chính


trị, đạo đức, lối sống ở một số cán bộ ,
đảng viên vẫn còn.


<i>4. Củng cố :</i>


- Khẳng định lại những thành tựu cũng như những hạn chế cần khắc
phục qua 15 năm đổi mới ( 1986-2000 ).


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>
- Chuẩn bị bài 34.


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 49. Bi 34. Tng kt lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ nhất đến năm 2000 và ôn tập.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ 1919 - nay ( 2000 ).


- Củng cố cho các em lòng tự hào dân tộc và niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng.


- Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiện điển hình.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Thành tựu chủ yếu nhất của quá trình đổi mới ( 1986 - nay )?
3. B i m i.à ớ


? Em hãy nêu nội dung cơ bản
nhất và đặc điểm của lịch sử Việt
Nam giai đoạn 1919-1930?


? Em hãy nêu nội dung chủ yếu
nhất và đặc điểm của cách mạng
Việt Nam giai đoạn 1930-1945?
? Trong giai đoạn 1945-1954,
phong trào cách mạng Việt Nam
phát triển như thế nào?


? Trình bày nội dung chủ yếu của
giai đoạn cách mạng này?


? Em hãy trình bày những nguyên
nhândẫn tới thắng lợi của cách
mạng Việt Nam ( 1919-nay)?


? Trải qua 70 năm lãnh đạo cách
mạng, Đảng ta đã rút ra những
bài học kinh nghiệm gì?


<b>I. Các giai đoạn lịch sử chính và</b>


<b>đặc điểm của tiến trình lịch sử.</b>
1. Giai đoạn 1919-1930:


- 3/2/1930, Đảng cộng sản Việt Nam
ra đời, cách mạng Việt Nam chấm
dứt sự khủng hoảng về đường lối và
lãnh đạo.


2. Giai đoạn 1930-1945.


- Ngay khi mới ra đời, Đảng đã lãnh
đạo cao trào cách mạng 1930-1931;
1936-1939; 1939-1945. Tiến tới tổng
khởi nghĩa tháng Tám 1945.


3. Giai đoạn 1945-1954.


- Cuộc kháng chiến chóng thực dân
Pháp xâm lược giành thắng lợi.


- Hiệp định Giơnevơ được kí lập lại
hồ bình ở miền Bắc.


4. Giai đoạn 1954-1975.


- Sau hơn 20 năm đấu tranh kiên
cường, dân tộc ta đã lập nên đại
thắng mùa Xuân 1975, kết thúc
thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước.



5. Giai đoạn 1975-nay.


- Sau đại thắng Xuân 1975, cả nước
thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
- Chúng ta đã thực hiện đường lối
đổi mới đạt nhiều thành tựu.


<b>II. Nguyên nhân thắng lợi, những</b>
<b>bài học kinh nghiệm, phương</b>
<b>hướng đi lên.</b>


1. Nguyên nhân thắng lợi.


- Dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân
dân ta phát huy truyền thống yêu
nước, kiên trì với con đường XHCN
đã chọn.


2. Bài học kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Củng cố, tăng cường khối đoàn kết
dân tộc.


- Tăng cường mối đoàn kết giữa
Đảng với quần chúng, đặc biệt quan
hệ giữa Đảng với nhà nước và các
cơ quan dân cử.


<i>4. Củng cố :</i>



- Nêu nội dung chính và đặc điểm của các giai đoạn lịch sử từ
1919-nay?


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Sưu tầm tài liệu, tranh ảnh v lch s a phng em.


..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 50. Lch s a phng.</b>
<b>I. Mc tiờu bi học.</b>


- Giúp HS hiểu biết về các sự kiện lịch sử ở địa phương.


- GD cho học sinh lòng biết ơn các anh hùng đã có cơng xây dựng q
hương.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số tranh ảnh, tài liệu về lịch sử xã Tân Lập.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu nội dung chính và các đặc điểm của các giai đoạn lịch sử từ


1919-nay?


3. Bài mới.
<i>4. Củng cố :</i>


- Tuyên dương nhóm sưu tầm tài liệu về lịch sử địa phương được
nhiều và hiệu quả và nhóm có tranh đẹp, đúng chủ đề.


<i>5. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Tiếp tục sưu tầm tài liệu về lịch sở địa phương.


……… ..
<b>Ngµy soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 51. Lch s a phng.</b>


<b>I. Mc tiờu bài học.</b>


- Tìm hiểu lịch sử khu di tích lịch sử đình Lưa thơng qua buổi học thực
tế tại khu đình.


- HS khắc sâu lịng biết ơn các vị anh hùng đã co công với quê hương.
- Viết báo cáo sau buổi học thực tế.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>3. Củng cố :</i>


- Yêu cầu một số HS khá, giỏi trình bày hiểu biết về khu di tích lịch sử
Đình Lưa và phát biểu cảm xúc của mình về quê hương Tân Lập.


<i>4. Hướng dẫn về nhà:</i>


- Viết báo cáo, ơn tập kiểm tra học kì.


……… ..
<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tit 52. Kim tra hc kì II ( 1 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học.


- GD cho học sinh tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
- Rèn kỹ năng học bài và làm bài kiểm tra.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Đề kiểm tra.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức 9A………….……..9B……….…………9C………</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>



Câu 1: Em hãy trình bày những thành tựu Việt Nam đạt được trong 15
năm thực hiện đường lối đổi mới ( 1986-2000)?


Câu 2. Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954-1975 )?


3 áp án.Đ


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>


Câu 1


- Hoàn cảnh:
+ Trong nước.
+ Thế giới.


- Nội dung đường lối đổi mới.


+ Đề ra từ Đại hội VI của Đảng ( 12/1986)
+ Nội dung:


Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu của chủ
nghiã xã hội …


Đổi mới phải toàn diện..
- Thành tựu:


a. Kế hoạch 5 năm 1986 – 1990.



- Mục tiêu: thực hiện 3 chương trình kinh tế trọng
điểm


- Thành tựu:


+ Lương thực: đứng thứ 3 thế giới về xuất khẩu gạo.
+ Hàng tiêu dùng dồi dào hơn.


+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh hơn.
Đời sống nhân dân ổn định hơn.


b. Kế hoạch 5 năm ( 1991 – 1995 ).


- Mục tiêu: Đưa nước ta thoát khỏi khủng hoảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Câu 2


- Thành tựu:


+ Tình trạng đình đốn sản xuất và rối ren trong lưu
thông được khắc phục.


+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh.
+ Vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
+ Hoạt động khoa học rộng rãi.


c. Kế hoạch 5 năm 1996-2000.


- Mục tiêu: + Tăng trưởng kinh tế nhanh, bền vững.
+ Đảm bảo an ninh, quốc phòng.



+ Cải thiện đời sống nhân dân.
- Thành tựu.


+ Kinh tế: Tăng trưởng khá, GDP tăng 7% năm.
+ Nông nghiệp tăng liên tục.


+ Kinh tế đối ngoại phát triển.


+ Khoa học – công nghệ chuyển biến tích cực.
+ GD – ĐT phát triển nhanh.


+ Chính trị - xã hội cơ bản ổn định.
d. Ý nghĩa lịch sử của đổi mới.


- Làm tăng sức mạnh tổng hợp làn thay đổi bộ mặt
đất nước và đời sống nhân dân.


- Nâng cao địa vị nước ta trên trường quốc tế.


- Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chủ nghĩa
xã hội.


e. Hạn chế.


- Kinh tế phát triển chưa vững chắc, sức cạnh tranh
thấp.


- Một số vấn đề văn hố – xã hội gay gắt.



- Tình trạng tham nhũng, suy thối về chính trị, đạo
đức, lối sống ở một số cán bộ , đảng viên vẫn còn.
1. Ý nghĩa lịch sử.


a. Trong nước.


- Đã kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ và 30
năm chiến tranh giải phóng dân tộc, chấm dớt ách
thống trị của CNĐQ trên đất nước ta, hoàn thành
cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất
đất nước.


- Mở ra kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - kỉ
nguyên độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội .
b. Quốc tế.


- Đã tác động mạnh mẽ đến nội tình nước Mĩ và thế
giới.


- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc trên thế giới.


- Là một trong những chiến công vĩ đại của thế kỉ XX.


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

2. Nguyên nhân thắng lợi.
a. Chủ quan.



- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.


- Chúng ta đã tạo dựng được khối đoàn kết dân tộc.
- Có hậu phương miền Bắc chi viện đầy đủ, kịp thời
nhất cho cách mạng miền Nam.


b. Khách quan.


- Có sự đồn kết chiến đấu của 3 dân tộc Đơng
Dương và sự ủng hộ chí tình chí nghĩa, có hiệu quả
của các nước XHCN và lực lượng hồ bình thế giới.


2


<i>4. Củng cố :</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×