Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tuan 13 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 13 </b>


<i><b>Thứ hai ngy 23 thỏng 11 nm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>:


<b>$25. NGƯờI GáC RõNG TÝ HON</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc: HiĨu nội dung bài: biểu dơng ý thức bảo vệ rừng ,sự thông minhvà
dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi


2. Kỹ năng:


- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi , phù hợp với diễn biến các sự việc
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ (SGK)


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i><b> </b>


- Đọc thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài Hành trình của


bầy ong và trả lời câu hỏi về nội dung bài


- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Giíi thiƯu qua tranh (SGK)


b. H ớng dẫn luyện đọc v tỡm hiu bi
* Luyn c


- Đọc toàn bài
- Chia đoạn:


+ Chia làm 3 phần: (Phần1 gồm các đoạn 1,2. Phần
2 gồm đoạn 3. Phần 3 gồm 2 đoạn còn lại)


- Đọc đoạn


- Kt hp sửa lỗi phát âm, hớng dẫn học sinh đọc
đúng ging


- Đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài
* Tìm hiĨu bµi


- Phát hiện ra những dấu chân ngời hằn trên mặt đất,
bạn nhỏ thắc mắc thế nào? (Hai ngày nay đâu có


khách tham quan nào?)


- LÇn theo dấu chân, bạn nhỏ nhìn thấy những gì,
nghe thấy những gì? (Hơn chục gỗ to bị chặt từng
khúc dài; bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ dùng xe vận
chuyển gỗ vào buổi tối)


- K nhng vic lm cho thấy bạn nhỏ rất thông minh
và dũng cảm (Bạn nhỏ rất thông minh: thắc mắc khi
thấy dấu chân ngời lớn trong rừng; lần theo dấu chân
ngời lớn trong rừng; lần theo dấu chân để tự giải đáp
thắc mắc; khi phát hiện ra bọn trộm gỗ thì lén chạy
theo đờng tắt để gọi điện báo cho công an. Bạn nhỏ
rất dũng cảm: Chạy đi gọi điện báo công an về hành
động của kẻ xấu; phối hợp với chú công an bắt bọn
trộm gỗ)


- Trao đổi với bạn để làm rõ ý sau: Vì sao bạn nhỏ tự
nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ? Em học tập đợc ở
bạn điều gì?


- C©u chun muốn nói với chúng ta điều gì?
(<b>ý chính</b>: Bài nói lên ý thức bảo vệ rừng, sự dũng


- 2 học sinh đọc


- Theo dâi


- 1 học sinh đọc toàn bài
- Chia đoạn



- Tiếp nối nhau đọc 3 phần của
bài (3 lợt)


- Luyện đọc theo cặp
- học sinh yếu đọc bài
- Lắng nghe


- 1 học sinh đọc phần 1
- Trả lời


- Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c¶m và thông minh của một công dân nhỏ tuổi)


<b>* Đọc diƠn c¶m</b>


- Gọi HS nêu giọng đọc
- Gọi HS đọc din cm


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Cho học sinh nêu lại ý chính của bài. Nhận xét giờ
học


- dn học sinh đọc lại bài


- Nêu nội dung của bài
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Nêu giọng đọc của bài



- Luyện đọc diễn cảm toàn bài
- 1 số học sinh thi c din
cm


- 1 học sinh nêu lại
- Về học bài


<b>Toán</b>:


$61.

<b>LUYệN TậP CHUNG</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc:


- Cđng cè vỊ phÐp céng, trõ vµ phÐp nhân các số thập phân
- Biết cách nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
2. Kỹ năng: Thực hiện cộng, trừ, nhân các số thập phân


3. Thái độ: Tích cực, tự giác, học tập


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Học sinh: Bảng con


<b>III</b>. Cỏc hot động dạy - học:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 Häc sinh lµm BT2 (Tr.61)
- Nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. H íng dÉn häc sinh lµm BT


<b>Bµi 1</b>: Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con; 1 số học sinh
chữa bài ë b¶ng líp


a) <sub>+</sub> 375,86 b) <sub>-</sub> 80,475 c) <sub>x</sub> 48,16


29,05 26,827 3,4
404,91 53,648 19264


14448
163,744
- Cđng cè vỊ c¸ch céng, trõ, nhân các số thập phân


<b>Bài 2</b>: Tính nhẩm



- Yêu cầu học sinh nêu lại cách nhân nhẩm 1 số thập phân
với 10, 100, 1000, và nhân nhẩm một sè thËp ph©n víi 0,1;
0,01; 0,001; …


- u cầu học sinh tự tính nhẩm sau đó nêu kết quả
a) 78, 29 x 10 = 782,9


78, 29 x 0,1 = 7,829 b) 265, 307 x 100 = 26530,7265, 307 x 0,01 = 2,65307


<b>Bài 3</b>:


- Yêu cầu học sinh tự giải bài, 1 học sinh chữa bài ở bảng
lớp


Bài giải


Giỏ tiền mua 1 kg đờng là:
38500 : 5 = 7700 (đồng)
Số tiền mua 3, 5 kg đờng là:


7700 x 3,5 = 26950 (đồng)


Mua 3, 5 kg đờng phải trả số tiền ít hơn mua 5 kg đờng
cùng loại là:


- 2 học sinh làm bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu
bài



- Nêu lại 2 quy tắc


- T tớnh nhm sau đó
nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

38500 - 26950 = 11550 (đồng)
Đ áp s: 11550 ng


<b>Bài 4</b>: a,Tính rồi so sánh giá trị cđa (a + b) c vµ
a x c + b x c


- Yêu cầu học sinh tính giá trị của các biểu thức ở bảng
a b c (a + b) x c a x c + b x c
2,4 3,8 1,2 (2,4 + 3,8) x 1,2 <sub>= 6,2 x 1,2 = 7,44</sub> 2, 4 x 1,2 + 3, 8 x 1,2<sub>= 2,88 + 4,56 = 7,44</sub>
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7)x 0,8 <sub>= 9, 2x 0,8 = 7,36</sub> 6 6, 5 x 0,8 + 2, 7 x 0,8<sub> = 5,2 + 2,16 = 7,36</sub>
- Yêu cầu häc sinh nhËn d¹ng 2 biĨu thøc råi tõ kÕt qu¶
tÝnh rót ra nhËn xÐt:


<b>(a + b) x c = a x c + b x c</b>
<b>3. Cđng cè-DỈn dò:</b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài


- Làm bài


- Nhận dạng biểu thức,
rút ra nhận xét


- Ni tip c biu thc



- Lắng nghe
- Về ôn bài


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Thể dục</b>


$<b>25: Động tác thăng bằng</b>
<b>Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn 5 động tác đã học. Học mới đông tác thăng bằng .Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúngvà liên hồn các động tác,đúng nhịp hơ.


- Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và ch ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- ChuÈn bÞ một còi, bóng và kẻ sân.


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ
học.



- Chy chm trờn a hỡnh t nhiên xung quanh
nơi tập.


- Khởi động xoay các khớp.
- Trũ chi Nhúm 3 nhúm 7.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn 5ng tỏc: vơn thở, tay, chân vặn mình ,tồn
thân.


- Lần 1: Tập từng động tác.


- Lần 2-3: Tập liên hoàn 5động tác.
*Hoc động tác thăng bằng.


- GV nêu tên động tác.


- GV phân tích và làm mẫu- Cho HS tập theo
- Chia nhóm để học sinh tự tập luyện


- Ơn 6 động tỏc ó hc


*Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn
+nêu tên trò chơi


+Nhắc lại cách chơi


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi



<b>3 Phần kết thúc.</b>


- GV hớng dẫn học sinh thả lỏng
- GV cùng học sinh hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.


- Tập hợp theo đội hình 2 hàng
dọc- nghe phổ biến


- Chạy theo đội hình 2 hàng
dọc quanh sân trờng


- Khởi động theo đội hình
vịng trịn


- chơi trị chơi theo y/c
- Ôn tập 5 động tác ( cán sự
điều khiển)


- Quan s¸t mÉu- tËp theo mÉu
- TËp theo nhãm7


- Ôn 6 động tác đã học - cán
sự điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tập đọc</b>


<b>$26.TRåNG RõNG NGËP MỈN </b>




<b>I . Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài:Nguyên nhân khiến ngập mặn bị tàn phá ;
thành tích khơi phục rừng ngập mặn ;tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi


2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài với giọng đọc thơng báo rõ ràng,rành
mạch phù hợp với nội dung vn bản


3. Thái độ: Có ý thức trồng, bảo vệ rừng


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: ảnh rừng ngập mặn


<b>III</b>. Cỏc hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Học sinh đọc bài: Ngời gác rừng tí hon, trả
lời câu hỏi về nội dung bi


- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiƯu bµi



b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bi
* Luyn c


- HD chia đoạn


- Kt hp sửa lỗi phát âm, giúp học sinh hiểu
nghĩa từ khó, luyn c ỳng


- Đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài
* Tìm hiểu bài


- Nờu nguyờn nhõn v hu qu ca việc phá
rừng ngập mặn (Nguyên nhân: do quai đê, lấn
biển, làm đầm nuôi tôm, …


Hậu quả: Lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn
nữa, đê điều bị xói lở, bị v, khi cú giú bóo,
súng ln)


* Chốt nội dung đoạn 1: Hậu quả của việc phá
rừng


- Vỡ sao cỏc tnh ven biển có phong trào trồng
rừng ngập mặn? (Vì các tỉnh này làm tốt công
tác thông tin tuyên truyền để mọi ngời dân
hiểu rõ tác dụng của việc trồng rừng ngp
mn)



* Chốt ý đoạn 2: Phong trào trång cđa c¸c tØnh
ven biĨn


- Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi (rừng ngập mặn đợc phục hồi đã phát
huy đợc tác dụng bảo vệ vững chắc đê biển,
tăng thu nhập cho ngời dân nhờ lợng hải sản
tăng nhiều, các loài chim nớc trở nên phong
phú)


* Chốt ý đoạn 3: Tác dụng của rừng ngập mặn
khi đợc phụ hồi


- Bài đọc muốn nói vi chỳng ta iu gỡ?


(<b>ý chính</b>: Bài nói lên chúng ta cần khôi phục,
bảo vệ rừng ngập mặn)


<b>* Luyn đọc diễn cảm</b>


- §äc tríc líp


- 1 2 häc sinh


- 1 học sinh khá đọc tồn bài


- Quan s¸t ảnh chụp rừng ngập mặn
- Chia bài làm 3 đoạn


- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài


(3 lợt)


- Luyện đọc theo cặp
- 1- 2 học sinh yếu đọc bài
- lắng nghe


- 1 học sinh đọc đoạn 1
- Trả lời


- 1 học sinh đọc đoạn 2
- Trả lời câu hỏi


- 1 học sinh đọc phần còn lại
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Giỏo viờn cng c bi, nhận xét giờ học
- Dặn học đọc lại bài


- Nêu giọng đọc toàn bài
- Thi đọc diễn cảm đoạn 2
- Lắng nghe


- Về đọc bài


<b>To¸n</b>:



$62.

<b>LUN TËP CHUNG</b>



<b>I . Mơc tiêu</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố về phép cộng, trừ, nhân các số thập phân


- Cng c v gii toỏn cú lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ


2. Kỹ năng: Thực hành làm đợc các bài tập ,vận dụng tính chất nhận một số thập
phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính


3. Thái độ: Tích cực, tự giác, học tập


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ để học sinh làm bài tập 2


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy - học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 häc sinh lµm ý b) cđa BT4 (Tr.62)



b) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = ( 6,7 + 3,3) x 9,3
= 10 x 9,3 = 93


7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = ( 7,8 + 2,2) x 0,35
= 10 x 0,35 = 3,5
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lun tËp


<b>Bµi 1</b>: TÝnh


- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
a) 375, 84 - 95,69 + 36,78


= 280,15 + 36,78 = 316,93
b) 7,7 + 7, 3 x 7,4


= 7,7 + 54,02 = 61,72


- Hỏi học sinh để củng cố lại thứ tự thực hiện các
phép tớnh trong mt biu thc


<b>Bài 2</b>: Tính bằng hai cách


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, 2 học sinh làm bài


vào bảng phụ


a) (6,75 + 3,25) x 4,2


C1: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2 = 42
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2


= 6, 75 x 4,2 + 3, 25x 4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
b) (9, 6 - 4,2) x3,6


C1: (9, 6 - 4,2) x 3,6
= 5, 4 x3,6 = 19,44
C2: (9, 6 - 4,2) x 3,6


= 9, 6 x 3, 6 - 4, 2 x 3,6
= 34, 56 - 15,12 = 19,44


- Cđng cè l¹i t /c một tổng (hoặc 1 hiệu) nhân với 1
số


<b>Bài 3</b>: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa bài


- 2 học sinh thực hiện


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Làm bài,2hs lên bảng lµm
bµi , líp nhËn xÐt - bỉ xung



- Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2
- Làm bài, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) 0, 12 x 400
= 0, 12 x100 x 4
= 12 x 4 = 48


4, 7 x 5, 5 - 4, 7 x 4,5
= 4, 7 x (5, 5 - 4,5)
= 4, 7 x 1 = 4,7
*b) 5,4

x = 5,4


x=1


(vì 1 nhân với số nào cũng bằng chính nã)
9,8

x = 6,2

9,8


a

1 = 1

a do đó x = 62


<b>Bài 4</b>:


- Yêu cầu học sinh giải bài vào vở, 1 học sinh giải
bài ở bảng


Bài giải



Giỏ tin mỗi mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6, 8m vải nhiều hơn 4m vải là:


6, 8 - 4 = 2,8 (m)


Mua 6, 8m v¶i ph¶i tr¶ nhiỊu tiền hơn mua 4m vải
(cùng loại) là:


15000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 ng


<b>3. Củngcố - Dặn dò: </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài


- Làm bài rồi chữa bài


- 1 học sinh nêu bài toán, nêu
yêu cầu


- làm bài- nhận xét ,bổ xung


- Lắng nghe
- Về ôn bài


<b>Chính tả</b> (Nhớ - viết)


<b>$13. HàNH TRìNH CủA BầY ONG</b>




<b>I . Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc: ViÕt 2 khỉ thơ cuối bài của bài thơ: Hành trình của bầy ong
- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s /x


2. K nng: Nh - vit ỳng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể thơ lục bát
- Rèn chữ viết cho HS


3. Thái độ: Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Học sinh: bảng con


- Giỏo viờn: 3 bảng nhóm để học sinh làm BT2(a); bảng lớp viết nội dung yêu cầu


BT3(a)


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho học sinh viết 1 số tiếng chứa âm đầu
s /x vào bảng con - nhận xét sửa lỗi



<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. H ớng dẫn học sinh nhớ - viết chính tả


- Đọc cho häc sinh viÕt b¶ng con 1 sè tõ khã
viÕt: rong ruổi, rì rì, nối liền


- Yêu cầu học sinh gấp SGK, viÕt bµi
- ChÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt bµi chấm
- Chữa 1 số lỗi HS thờng viết sai


c) H ớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả


<b>Bài tập 2</b>:


- ViÕt b¶ng con


- 1 học sinh đọc thuộc lòng 2 khổ
thơ cần viết, lớp theo dõi SGK


- NhÈm HTL khổ thơ cần viết
- Viết bảng con 1 sè tõ khã
- Nhí viÕt chÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Tìm các từ ngữ chứa tiếng nh bảng SGK


- Chia lớp thành 3 nhóm, phát bảng nhóm để
học sinh làm bài



- Nhận xét, chốt lại những từ học sinh tìm
đúng BT2(a); tuyờn dng nhúm thng cuc


<b>Bài tập 3</b>: Điền vào chỗ trống
a) x hay s


- Yờu cu hc sinh tự làm bài sau đó chữa bài
ở bảng lớp


- Đàn bò vàng trên đồng cỏ <b>x</b>anh <b>x</b>anh
Gặm cả hồng hơn, gặm buổi chiều <b>s</b>ót lại
- Gọi học sinh c on th ó hon chnh


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


<b>- </b>Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học


- Dn học sinh ghi nhớ các hiện tợng chính tả
đã luyện tp


- Nêu yêu cầu BT2 (a)


-Làm bài theo nhóm - Đại diện
nhóm trình bày, líp nhËn xÐt, bổ
xung


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3(a)


- Làm bài vào vở bài tập


- Đọc đoạn thơ
- Lắng nghe


- Về học bài, ghi nhớ


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


$62.

<b>CHIA MộT Sè THËP PH¢N CHO MéT Sè Tù NHI£N</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Nắm đợc cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên


2. Kỹ năng: Biết vận dụng vào thực hiện đợc phép chia một số thập phân cho một
số tự nhiên


3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bị: </b>


- Học sinh: Bảng con


- Giỏo viờn: 1 bng nhóm để học sinh làm BT3


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 häc sinh lµm 2 ý a, b của BT1 (tiết trớc)
- Nhận xét chữa bài - chấm điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
b. Ví dụ


- Nờu VD1 (SGK), hớng dẫn để học sinh nêu
đợc phép chia:


8,4 : 4 =? (m)


- Hớng dẫn học sinh chuyển đổi số đo:
8,4m = 84dm


để có phép chia:


84 4


04 21 (dm)
0


sau đó lại đổi: 21 dm = 2,1 m
Vậy: 8,4 : 4 = 2,1 (m)



- Hớng dẫn học sinh đặt tớnh ri tớnh
8,4 4


04 2,1 (dm)
0


- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về cách thực
hiện phép chia 8,4 : 4


- Híng dÉn VD2 t¬ng tù VD1


- 2 häc sinh thùc hiƯn


- L¾ng nghe, thùc hiƯn theo híng
dÉn cđa GV


- chuyển đổiđơn vị


- Thùc hiƯn phÐp chia 1 sè tù nhiªn
cho mét sè tù nhiªn


- Thùc hiƯn chia theo híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Qua 2 ví dụ yêu cầu học sinh rút ra quy tắc
chia 1 số thập phân cho một số tự nhiên (quy
tắc SGK)


c) Thực hành:



<b>*Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con, 1 số
học sinh làm bài ở bảng lớp


a) 5,28 4 b) 95,2 68
12 1,32 272 1,4


08 00


0


c) 0,36 9 d) 75,52 32
036 0,04 115 2,36


0 192


00


<b>*Bài 2</b>: Tìm

<i>x</i>



- Yờu cu hc sinh t lm bài sau đó chữa bài:
a) <i>x</i>



3


= 8,4 b) 5



<i>x</i>

= 0,25
<i>x</i> = 8,4 : 3


<i>x</i> = 0,25 : 5


<i>x</i>

= 2,8


<i>x</i>

= 0,05


<b>Bài 3</b>:


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở, 1 học
sinh làm bài vào bảng phụ- chấm bài 2 hs
- Nhận xét chữa bài


Bài giải


Trung bỡnh mi gi ngi i xe máy đi đợc là
126,54 : 3 = 42,18 (km)


Đ áp số: 42,18 km


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


<b>- </b>Học sinh nêu lại quy tắc của bài


- Dặn học sinh học thuộc quy tắc, xem lại BT


ó lm


- Nêu quy tắc (SGK)



- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Làm bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2
- Làm bài vào nháp ,2 hs lên bảng
chữa bài


- lớp nhận xét- bổ xung


- 1 học sinh nêu yêu cầu, 1 học sinh
làm bài ở bảng phụ, học sinh cả lớp
làm bµi vµo vë


- NhËn xÐt -bỉ xung


- 1 häc sinh nêu


- Về học bài, xem lại các bài tập


<b>Luyện từ và câu</b>:


<b>$25. Mở RộNG VốN Từ</b>

<b>: </b>

<b>BảO Vệ MÔI TRƯờNG</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Më réng vèn tõ về môi trờng và bảo vệ môi trờng
- Hiểu thế nào là <b>"Khu bảo tồn đa dạng sinh học"</b>



2. Kỹ năng:


- Xp c cỏc t ng ch hot ng bo vệ môi trờng và phá hoại môi trờng
- Viết đoạn văn có nội dung bảo vệ mơi trờng


3. Thái độ: Giữ gìn, bảo vệ mơi trờng


<b>II</b>


<b> . Chn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm để học sinh làm bài 2


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Làm BT4 (tiết LTVC giờ trớc)
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lun tËp


<b>Bµi tËp 1</b>: Quan đoạn văn (SGK) em hiĨu



<b>"khu b¶o tồn đa dạng sinh học"</b> là gì?


- Gi ý: Nghĩa của cụm từ <b>khu bảo tồn đa</b>
<b>dạng sinh học</b> thể hiện ngay trong đoạn văn
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại đoạn văn, trả
lời câu hỏi


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: Khu bảo
tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ đợc nhiều
động vật và thực vật


<b>Bài tập 2</b>: Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu
trong ngoặc đơn (SGK) vào nhóm thích hợp
- Chia lớp thành 4 nhóm để học sinh làm bài
- Nhận xét, chốt li bi lm ỳng


* Đáp án:


- Hnh ng bo v môi trờng: trồng cây, trồng
rừng, phủ xanh đồi trọc


- Hành động phá hoại mơi trờng: đánh cá bằng
mìn, phá rừng, xả rác bừa bãi, đốt nơng, săn
bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán
động vật hoang dã


- Cho học sinh liên hệ cần phải có hành động
bảo vệ mơi trờng và lên án hành động phá hoại
môi trờng



<b>Bài tập 3</b>: Chọn 1 trong các cụm từ ở BT2, viết
một đoạn văn khoảng 5 cõu v ti ú


- Yêu cầu học sinh làm bài, nêu bài viết
- Tuyên dơng học sinh viết hay


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>:


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
-Dặn học sinh viết đoạn văn hoàn chỉnh ở BT3


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1


- 1 học sinh đọc đoạn văn SGK,
lp c thm


- Đọc phần : Chú thích
- Đọc thầm- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu


- Làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày, lớp
nhận xét


- Lắng nghe, ghi nhớ


- Liªn hƯ



- 1 học sinh nêu u cầu BT3
- Làm bài, nêu đoạn văn viết đợc


- L¾ng nghe


- VỊ học bài, làm bài


<b>Lịch sử</b>:


<b>$13.</b>

<b>THà HI SINH TấT Cả</b>

<b>, </b>

<b>CHứ NHấT ĐịNH KHÔNG CHịU</b>



<b>MấT NƯớC</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


1. Kiến thøc:


- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lợc .Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
- Cách mạng tháng Tám thành công , nớc ta giành đợc độc lập nhnh thực dân Pháp
trở lại xâm lợc nớc ta


- Ngày 19/12/1946ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến


- Tình hình chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong những
ngày đầu toàn quc khỏng chin


2. Kỹ năng: Dựa vào tranh ảnh, t liƯu t×m kiÕn thøc


3. Thái độ: u thích tìm hiểu lịch sử Việt Nam, tự hào về đất nớc, con ngi Vit


Nam


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Thông tin t liệu về lời kêu gọi toàn quèc kh¸ng chiÕn


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu những khó khăn của nớc ta sau Cách mạng
Tháng Tám


- Nhõn dõn ta ó lm gỡ chống lại giặc đói và
giặc dốt


- NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>2. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK và trả lời
các câu hỏi



+) Nêu tình hình nớc ta cuối 1946 và nguyên nhân
dẫn đến lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến


+) Lời kêu gọi của Bác Hồ thể hiện điều gì?
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng và cung cấp
thêm cho học sinh thông tin về lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến của Bác


* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK, trả lời các
câu hỏi:


+) Tinh thần quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh của
quân và dân Thủ đô Hà Nội thể hiện thế nào?
+) Đồng bào cả nớc đã thể hiện tinh thần kháng
chiến ra sao?


- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK, cung cấp
thêm cho học sinh thông tin về cuộc chiến đấu của
quân dân thủ đô


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung: Bài học


<b>3. Cđng cè- DỈn dò</b>:


- Giáo viên cùng hs củng cố bài,
- Nhận xét giờ học


- Dặn học sinh học bài



- 2 học sinh nêu


- Đọc thông tin, trả lời câu hỏi
- Trả lời


- Trả lời


- Lắng nghe, ghi nhớ


- Đọc thông tin, thảo luận theo
nhóm2 trả lời câu hỏi


- Quan sát, lắng nghe


- Đọc: Bài học( phần tóm tắt
ci bµi)


- Cđngcè bµi
- VỊ häc bµi


<b>Khoa häc</b>


<b> $26 . Đá VÔI</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết tính chất của đá vơi, ích lợi của đá vôi



- Biết một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng
2. Kỹ năng:


- Kể tên đợc một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng
- Nêu đợc tính chất, ích lợi của đá vơi


3. Thái độ: Giữ gìn, bảo vệ những hành động p


<b>II</b>


<b> . Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình (SGK)


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm


- Nờu cỏch bo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc
hợp kim của nhôm


- NhËn xét- ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>



a. Giới thiệu bài
b. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu học sinh kể tên một số vùng núi đá
vôi mà học sinh biết


- Yêu cầu học sinh kể về ích lợi của đá vơi (lát
đờng, xây nhà, sản xuất xi măng, tạc tợng, làm
phấn viết, …)


- Yªu cầu học sinh quan sát ảnh ở SGK


- Chốt lại HĐ1


* Hot ng 2: Lm vic theo nhúm


- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK- Tr55
và mô tả các hiện tợng xảy ra qua thí nghiệm ë


SGK


- Nhận xét, kết luận về tính chất của đá vôi: đá
vôi không cứng lắm. Dới tác dụng của axit thì đá
vơi sủi bọt


- u cầu học sinh đọc mc: Bn cn bit (SGK)


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>



<b>-</b> Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<i>- Dặn học sinh nắm kiến thức của bài</i>


- Liờn h a phơng kể tên
- Nối tiếp nêu ích lợi của ỏ vụi


- Quan sát ảnh trong sgk


- Quan sát, mô tả hiện tợng xảy ra
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Đọc mục: Bạn cần biết (SGK)
- Lắng nghe


- Về học bài, ghi nhớ


<b>Chiều</b>


<b>Luyện viết</b>


<b>Bài 7. nhớ con sông quê hơng</b>
<b> (</b>trích)


<b>I.Mục tiêu</b>


- Hs viết bài theo mẫu


- Rốn k nng vit đúng tấc độ , viết đúng mẫu chữ 31 ,viết đúng khoảng cách các chữ
các nét.



- Trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Có ý thức rèn chữ - giữ vở.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Mẫu chữ nhỡ viết hoa
- HS vở luyện viết
III.Hoạt động dạy học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1<b>. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra vở viết của hs


<b>2.Bài mới</b>


a, Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học
- Giới thiệu mẫu chữ nhỡ viết hoa
b, H íng dÉn lun viÕt


- Cho hs đọc bài viết, lu ý các tiếng dễ
viết sai ,


- Hớng dẫn viết bài trên bảng lớp một số
tiÕng, tõ khã.


c, ViÕt bµi vµo vë


- Nhắc hs viết nắn nót, cẩn thận , viết


đúng theo mẫu chữ trong bi.


- Theo dõi uốn nắn kịp thời


- Thu bài một số em , nhận xét sửa lỗi


<b>3. Củng cố -Dặn dò</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ kt qu rốn ch ca hs


- Quan sát mẫu chữ viết hoa


- 1 hs đọc,lớp đọc thầm, xem lại các chữ
viết hoa đầu câu, các danh từ riêng,


khoảng cách độ cao các nét chữ ,các tiếng
- HS luyện viết trên bảng con , trên nháp
- Lắng nghe -ghi nhớ


-HS viết bài vào vở
- Tự đọc lại bài xoát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn các em về tự rèn viết ở nhà - Ghi nhớ về viết bài


<b>Kể chuyện</b>


<b>$13.Kể CHUYệN ĐƯợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA</b>



<b>I . Mục tiêu</b>



1. Kin thức: Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân
hoặc ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng


2. Kỹ năng: Kể đợc chuyện theo yêu cầu của đề bài; kể tự nhiên, chân thực
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Học sinh: chuẩn bị câu chuyện kể
- Giáo viên: Bảng phụ viết đề bài


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1-2 học sinh kể lại một câu chuyện (1 đoạn
truyện) đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi
trờng


- NhËn xÐt ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
b. Nội dung



* Hng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài (Dán
bảng phụ viết sẵn 2 đề bài


- Yêu cầu học sinh đọc các gợi ý ở SGK


- Gọi 1 số học sinh nêu tên chuyện các em sẽ kể
* Thực hành kể chuyện, trao đổi với các bạn về ý
nghĩa câu chuyện.


- Cùng học sinh nhận xét, đánh giá


- Qua bài học em cần làm gì để bảo vệ mơi trng?


<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>


<b>- </b> Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học


- Dặn học sinh kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau


- 2 học sinh thùc hiÖn


- 1 hs đọc 2 đề bài
- 2 hs đọc nối tiếp gợi ý
- Nối tiếp nêu tên câu chuyện
định kể


- Kể chuyện trong nhóm
- Đ ại diện 1 số nhóm thi kể
trớc lớp, trao đổi với các bạn


về ý nghĩa câu chuyện


- Theo dâi, nhËn xÐt


* Liên hệ :Cần nâng cao ý
thức bảo vệ môi trờng


- Lắng nghe


- Về kể chuyện, chuẩn bị bài


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng11 năm 2009</b></i>
<b>Đ/C Thân dạy</b>




<i><b>---Thứ sáu ngày 27 tháng11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>$65.</b>

<b> CHIA MộT Số THậP PHÂN CHO </b>

<b>10, 100, 1000, </b>

<b>…</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Nắm đợc quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …vận
dụng vào tính nhẩm, giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Thái độ: Tích cực, tự giỏc hc tp


<b>II</b>



<b> . Chuẩn bị: </b>


- Bảng nhãm lµm bµi tËp 3


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Häc sinh lµm 2 ý c, d của BT1 (tr.64)
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b.Ví dụ: Nêu VD1, gọi học sinh lên bảng làm
213,8 10


13 21,38
38


80
0


- Yêu cầu học sinh nhận xét hai số 213, 8 và
21,38 có điểm nào giống, khác nhau (giống
nhau: các chữ số giống nhau, khác nhau:
chuyển dấu phẩy của số 213, 8 sang bên trỏi 1


ch s c 21,38


- Yêu cầu học sinh rót ra nhËn xÐt vỊ chia sè
thËp ph©n cho 10 (nhËn xÐt: SGK)


*VD2-Hớng dẫn tơng tự nh ví dụ 1
- Yêu cầu học sinh rút ra quy tắc (SGK)
- Gọi 1 số học sinh đọc: Quy tắc (SGK)
c) Thực hnh


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


- Yêu cầu học sinh tự tính nhẩm, nêu kết quả
tính


- Nhận xét chữa bài
a) 43,2 : 10 = 4,32


0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,32913,96 : 100 = 0,01396
b) 23,7 : 10 = 2,37


2,07 : 10 = 0,207


2,23 : 100 = 0,0223
999,8 : 1000 = 0,9998


<b>Bµi 2</b>: TÝnh nhÈm råi so sánh kết quả tính
- Yêu cầu học sinh tự tính nhẩm, so sánh kết
quả rồi rút ra nhận xét



*a) 12,9 : 10 vµ 12, 9x 0,1
12,9 : 10 = 1,29


12, 9 x 0,1 = 1,29


VËy: 12, 9 0,1 = 12,9 : 10
*b) 123,4 : 100 vµ 123, 4 x 0,01


123,4 : 100 = 1,234
123, 4 x 0,01 = 1,234


VËy 123, 4 x 0,01 = 123,4 : 100


* Nhận xét: Một số thập phân chia cho 10, 100,
1000, bằng kết quả của số đó nhân với 0,1;
0,01; 0,001; …


<b>Bµi 3</b>


- Yêu cầu học sinh tự giải bài


- Nhận xét chữa bµi


Bài giải
Số gạo đã lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537, 25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
ỏp s: 483,525 tn



<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- 2 häc sinh thùc hiƯn


- 1 học sinh đặt tính ở bảng, học
sinh dới lớp làm vào nháp


- NhËn xÐt


- Rót ra nhËn xÐt nh sgk
- Thùc hiƯn theo hớng dẫn
- Rút ra quy tắc


- Đọc quy tắc (SGK) nối tiếp
2-3em


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả


- Tính nhẩm, so sánh kết quả, rút
ra nhận xét


- 1 học sinh nêu bài toán, 1 học
sinh nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh nêu lại quy tắc của bài


- Dặn học sinh học thuộc quy tắc và xem lại các


BT ó lm



- Lắng nghe


- Về học bài, xem các bài tập


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>$26.LUYệN TậP Về QUAN HƯ Tõ</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Cđng cè về các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng
- Biết cách sử dụng các cặp quan hÖ tõ


2. Kỹ năng: Nhận biết các cặp quan hệ từ theo y/c bài tập1. Bớc đầu biết đợc tác
dụng của quan hệ từ


3. Thái độ: Có ý thức sử dụng các cặp quan hệ từ đúng lúc, đúng chỗ.


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Häc sinh: vë bài tập


- Giáo viên: Bảng phụ ghi kết luận của BT3(b)


<b>III</b>. Các hoạt động dạy - học:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1 số học sinh đọc đoạn văn viết đợc ở BT3
(tit LTVC gi trc)


- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lµm BT


<b>Bài tập 1</b>: Tìm các cặp quan hệ từ trong các
câu sau (SGK)


- Yờu cu hc sinh trao đổi theo nhóm 2, gạch
chân dới mỗi cặp quan hệ từ ở các câu văn
- Nhận xét, cht li bi lm ỳng


* Đ áp á n:
a) Nhờ mà


b) Không những mà còn


<b>Bài tập 2</b>: HÃy chuyển mỗi cặp câu trong đoạn
a) hoặc đoạn b) (SGK) thành một cặp câu có


sử dụng các cặp quan hệ từ vì nên hoặc chẳng
những mà


- Hớng dẫn tơng tự BT1
* Đ ¸p ¸n:


- Cặp câu a: Mấy năm qua, vì chúng ta đã làm
tốt công tác thông tin, tuyên truyền nên ở ven
biển các tỉnh nh đều có phong trào trồng rừng
ngập mặn


- Cặp câu b): Chẳng những ở ven biển các tỉnh
mà rừng ngập mặn còn đợc trồng


<b>Bµi tËp 3</b>: Hai đoạn văn (SGK) có gì khác
nhau, đoạn văn nào hay hơn, vì sao?


- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, phát biểu
ý kiến


- Cht li ỏp ỏn bng ph


* Đ áp á n: So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số
quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu trên làm


- 1 hc sinh c


- 1 hc sinh nờu yêu cầu BT1
- Trao đổi, làm bài vào vở bài tập
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận


xét, bổ sung


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- Làm bài theo nhóm2(Làm bài vào
vở bài tập)


- Nối tiếp trình bày


- 1 hc sinh nờu yờu cu BT3
- 2 học sinh đọc 2 đoạn văn


- Ph¸t biĨu ý kiÕn, líp nhËn xÐt, bỉ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cho đoạn văn thêm nặng nề. Do đó đoạn văn a)
hay hn.


- Nêu tác dụng của việc sử dụng quan hệ tõ
hc cỈp quan hƯ


*Chốt :Sử dụng quan hệ từ cần đúng lúc ,đúng
chỗ trong đoạn văn, câu văn


<b>*Liên hệ bảo vệ môi trờng:</b> Cần nâng cao ý
thức bảo vệ mơi trờng mỗi thơn xóm cần trồng
cây, bảo vệ rừng ,làm đẹp cho q hơng xóm
làng .



<b>3. Cđng cè- Dặn dò:</b>


- Giáo viên cùng hs củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh ôn lại kiÕn thøc vỊ quan hƯ tõ


- HS <b>khá ,giỏi</b> nêu tác dơng cđa
quan hƯ tõ


- HS tù liªn hệ


Nhắc lại tác dụng của quan hệ từ
-- Về học bài, ghi nhớ


<b>Tập làm văn</b>


<b>$26.LUYệN TậP Tả NGƯờI</b>



(Tả ngoại hình)


<b>I . Mục tiêu</b>


1. Kiến thức:


Củng cố kiến thức về đoạn văn
2. Kỹ năng:


- HS vit c mt on vn t ngoi hình của một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ývà kết quả quan sát đã có



3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bị: </b>


- Học sinh: Giấy ghi kết quả quan sát mét ngêi thêng gỈp


<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy - học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lun tËp


- Cho hs đọc y/c của đề bài trong sgk , đọc gợi ý
a,b,c,d


- Mời hs giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý đã
đợc chuẩn bị chuyển thành đoạn văn


- Nhắc hs : khi viết đoạn văn cần có câu mở đoạn ,
nêu đợc đủ đúng ,sinh động những nét tiêu biểu về
ngoại hình nhân vật chọn tả .Thể hiện đợc tình cảm


của em với ngời đó. Cách sắp xếp các câu trong
đoạn hợp lý.


- Nhận xét đánh giá cao đoạn văn viết có nét riêng, ý
mới. Chấm những đoạn văn viết hay


- Đọc đoạn văn cho hs tham khảo


<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>:


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh viết lại đoạn văn nếu cha hoµn
thµnh


- 1 HS đọc y/c của đề bài


- 4 shs đọc nối tiếp 4 gợi ý trong
sgk


- 2 hs gii c


- HS xem lại phần tả ngoại hình
nhân vật trong dàn ý , kết quả
quan sát ,viết đoạn văn.


- Nối tiếp trình bày đoạn văn vừa
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sinh ho¹t líp</b>



<b>Nhận xét các mặt hoạt động trong tun</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu </b>


- Giáo dục hs cã ý thøc tu dìng vµ rÌn lun


- HS thấy đợc u điểm cần phát huy ,nhợc điểm cần sửa chữa kịp thời


<b>II/Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần</b>


1. Đạo đức


- Nhìn chung các em đều ngoan ,có ý thức tu dõng và rèn luyện , chấp hành tốt nội
quy kỉ luật của nhà trờng đề ra


2. Häc tËp


- Đi học đều ,đúng giờ ,đồ dùng học tập đầy đủ trớc khi đến lớp


- Có ý thức tự giác trong học tập ,bài tập bài làm đầy đủ trớc khi đến lớp
*Tuyên dơng những em học tập có tiến bộ :Vũ Huyền Trang, Đinh Thị Phơng,
Sằm Thị Huyền


3. Các hoạt động khác


- Thực hiện tốt các phong trào do đội ,nhà trờng phát động
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ ,làm p mụi trng


<b>III/ Ph ơng h ớng tuần tới</b>



- Tip tục thực hiện tốt các phong trào hoạt động của nhà trờng đề ra
- Thực hiện tốt phong trào "Xây dựng trờng học thân thiện hs tích cực"


<b>---Chiều</b>


<b>Thể dục</b>


<b>$26: Động tác nhảy </b>


<b>Trò chơi Chạy nhanh theo số</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Học động tác nhảy.Ôn 6 động tác đã học. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”. Yêu cầu chi nhit tỡnh v ch ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
- Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy một hàng dọc quanh s©n tËp



- Khởi động xoay các khớp.


- Khởi động mt trũ chi do GV chn.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn 6 ng tác: đã học
- Lần 1: Tập từng động tác.


- Lần 2-3: Tập liên hoàn 4động tác.


*Học động tác nhảy 3- 4 lần mỗi lần 2x8 nhịp.
- GV nêu tên động tác.Phân tích kĩ thuật động tác
và làm mẫu cho HS làm theo


* Ôn 7 động tác đã học.


- Chia tổ để học sinh tự tập luyện
*Trò chơi “Chạy nhanh theo số”
- GV tổ chức cho HS chơi nh giờ trc.


- Tập hợp điểm số báo cáo
- Nghe phổ biến


- chạy một hàng quanh sân tập
- Khởi động theo đội hình vịng
trịn , chơi trị chơi "Tìm ngời
chỉ huy"



- Ơn chung cả lớp theo đội hình
4 hàng ngang(Cán sự lớp điều
khiển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>


- GV híng dÉn häc sinh th¶ láng
- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.


nh c¸c tiÕt tríc


- HS vừa đi vừa làm động tác
thả lỏng


- hệ thống bài : nhắc lại các
động tác đã học


<b>KÜ thuËt</b>:


<b>$13.C¾T</b>

<b>, </b>

<b>KHÂU</b>

<b>, </b>

<b>THÊU SảN PHẩM Tự CHọN </b>

<b>(Tiết 2)</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Biết cách cắt, khâu, thêu đợc một sản phẩm tự chọn


2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng để cắt, khâu, thêu đợc sản phẩm tự chọn
3. Thái độ: Tích cực, tự giác, học tập, thực hành.



<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Học sinh: Vải, kim, chỉ, khung thêu, phấn vẽ


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Sự chuẩn bị của häc sinh


<b>2. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung


<b>* Hoạt động 3</b>: Thực hành cắt, khâu, thêu sản phẩm tự
chọn.


- Yêu cầu học sinh cắt, khâu, thêu sản phẩm nh đã
chọn ở T1


- Quan s¸t häc sinh thực hành, hớng dẫn thêm cho các
nhóm, cá nhân còn lóng tóng


- Nhận xét ,đánh giá sản phẩm của các nhúm



<b>3. Củng cố- Dặn dò </b>


- Giáo viên nhận xÐt giê häc


- Dặn học sinh để sản phẩm cha hoàn thành vào một
túi riêng để giờ sau tiếp tục thc hnh.


- Chuẩn bị


- Thực hành theo nhóm2


- Các nhóm trình bày sản phảm
- Lắng nghe


- Thực hiện theo yêu cầu


<b>Hot ng ngoi gi</b>
<b>Giỏo dc mụi trng</b>


<b>Giáo dục "an toàn giao thông"</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


Sau bài học : hs có ý thức bảo vệ môi trờng,thực hiện tốt An toàn giao thông
-Rèn kĩ năng phòng tránh các tình huống không an toàn. biết bảo vệ môi trờng


- Bit tham gia tuyên truyền vận động mọi ngời thực hiện tốt Luật giao thông, bảo vệ
môi trờng.


II/Hoạt động dạy học



Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ


<b>*HĐ1.</b>Giáo dục môi trờng
- Vì sao phải bảo vệ môi trờng?
- Môi trờng cho ta những gì?


- Lm th no mụi trng xanh - sạch -
đẹp?


<b>*HĐ2.</b>Tìm hiểu con đờng từ nhà em đến
trờng


- Em đến trờng bằng phơng tiện gì?
- Theo em đoạn đờng khơng an tồn là
nh thế nào?


- Liªn hệ và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kt lun: Cn lu ý các đoạn đờng dễ gây
ra tai nạn để phịng tránh


-*Phân tích các tình huống nguy hiểm
- Đi đờng đông ngời , nhất là vào những
ngày lễ, tết , ngy ch nht


- Đơng trơn,


<b>* Nhận xét tiết học</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×