LÕCH SÛÃ NGHIÏN CÛÁU
LĐ LÅN VÏÌ BẤO CHĐ ÚÃ PHÛÚNG TÊY
.
Nguỵn Hưìng Sao*
1. Lõch sûã nghiïn cûáu vïì bấo chđ Hoa Kị
1.1. Tûâ cấc nghiïn cûáu cố tđnh giai thoẩi
àïën cấc nghiïn cûáu mang nghơa xậ hưåi hổc
Theo Van Dijk (1988), nhiïìu cưng trịnh
nghiïn cûáu vïì bấo chđ úã M khúãi thu mang
àêåm tđnh giai thoẩi. Cấc cưng trịnh nây ch ëu
do nhûäng ngûúâi ngun lâ nhâ bấo thûåc hiïån.
Hổ nối vïì kinh nghiïåm bẫn thên vâ cung cêëp
hóåc lâ nhûäng lúâi khun hóåc phï bịnh àưëi vúái
cấc phûúng tiïån truìn thưng vâ cấc sẫn phêím
ca chđnh hổ. Cấc nghiïn cûáu nây cung cêëp cho
ngûúâi àổc nhûäng kiïën thûác vïì cåc sưëng vâ thối
quen ca nhûäng con ngûúâi lâm bấo. Cấc tấc giẫ
tûúâng thåt lẩi nhûäng sûå kiïån nưíi tiïëng nhû mưåt
chiïën dõch tranh cûã tưíng thưëng; nhûäng cåc bẩo
loẩn vïì chng tưåc ca thêåp kó 60 (thïë kó 20);
Watergate hóåc nhûäng vêën àïì, sûå kiïån, xậ hưåi vâ
chđnh trõ quan trổng khấc. Tûâ nhûäng thđ d nây
ngûúâi ta coỏ thùớ suy luờồn rựỗng caỏch tiùởp cờồn trỷỳõng
hỳồp (case study) lâ rêët phưí biïën úã Hoa Kị
(Wicker, 1978). ÚÃ àêy, vai trô tûúng àưëi àùåc biïåt
ca cấc phống viïn truìn hịnh cng àậ lâ hûúáng
cho nhiïìu cưng trịnh nghiïn cûáu (Powers, 1978).
Vúái phong cấch tûúâng thåt, Rosenblum (1981)
àậ mư tẫ cấch lâm viïåc ca cấc phống viïn nûúác
ngoâi, cấch hổ thu thêåp tin tûác, cấc khố khùn mâ
hổ gùåp phẫi (àùåc biïåt lâ cú chïë kiïím duåt) vâ
bao nhiïu tin àûúåc xem lâ tiïu biïíu cho cấc cåc
àẫo chđnh hóåc àưång àêët. Triïët lđ chđnh trõ ca
cưng trịnh nhû thïë thûúâng mang tđnh tûå do. Bấo
chđ bõ thưi thc phẫi thûåc hiïån vai trô phï phấn.
Rosenblum àậ kïët thc taỏc phờớm cuóa mũnh bựỗng
mửồt khựống ừnh iùớn hũnh, laõm mêỵu mûåc cho
cấc sấch cng loẩi vïì tin tûác vâ viïët tin:
A democracy can not function without an
informed electorate, and this applies no less to
foreign affairs than to domestic matters. Foreign
policy can not be left unchecked to a Washington
elite, to specialists or to interested lobby groups.
World crises, if foreseen in time, sometimes can
be avoided. But without reliable reporting from
abroad, citizens are vulnerable and weak. If
many Americans do not realze this, only
reporters and editors - Knickerbocker's madmen
- can drive it home to them (Rosenblum, 1981,
tr. 223- Mưåt nïìn dên ch khưng thïí vêån hânh
nïëu thiïëu mưåt cûã tri àûúåc thưng tin kïí cẫ cấc
vêën àïì àưëi nưåi vâ àưëi ngoẩi. Chđnh sấch àưëi ngoẩi
khưng thïí phố mùåc cho mưåt cấ nhên thåc thânh
phêìn chốp bu úã Washington, cho cấc chun gia
hóåc cho cấc nhốm ngûúâi chun vêån àưång hânh
lang àûúåc. Cấc v khng hoẫng trïn thïë giúái
àưi khi cố thïí trấnh àûúåc nïëu àûúåc phất hiïån
kõp thúâi. Nhûng nïëu khưng cố bâi viïët tin cêåy tûâ
nûúác ngoâi (gûãi vïì) thị ngûúâi dên cố thïí bõ tưín
thûúng vâ úã thïë ëu. Nïëu nhiïìu ngûúâi M khưng
* NCS chun ngânh Ngưn ngûä hổc.
K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V Ă N ♦61
nhêån thûác àûúåc àiïìu nây thị chó cố cấc phống
viïn vâ biïn têåp viïn - nhûäng kễ àiïn àõnh cû úã
New York - cố thïí chuín tẫi vïì nûúác cho hổ mâ
thưi.
Tuy nhiïn, khưng phẫi têët cẫ cấc nghiïn cûáu
tiïìn lđ thuët àïìu lâ giai thoẩi. Thêåt ra, mưåt sưë
trong cấc nghiïn cûáu àố cố nhiïìu tû liïåu tưët vâ
àûúåc nghiïn cûáu trïn nhiïìu bịnh diïån rưång.
Nhốm News Study Group ca hổc viïån MIT àậ
quay video vâ phên tđch hún 600 giúâ phất sống
tin tûác truìn hịnh (Diamond, 1978). Nghiïn cûáu
nây nhêën mẩnh àïën vai trô ca "bấo chđ cố trấch
nhiïåm" (responsible journalism) vâ nhu cêìu phẫi
cố "nhûäng ngûúâi canh chûâng bấo chđ" (press
watchers) biïët phï phấn (tr.240). Tûúng tûå, trong
cấc nghiïn cûáu vïì tin tûác trïn bấo chđ vâ truìn
hịnh ca mịnh, Epstein (1973, 1975) cho thêëy
cấch thûác mâ bấo chđ àậ xûã lđ cấc ch àïì hâng
àêìu ca qëc gia tẩi Hoa Kị nhû Bấo chđ ca
Lêìu Nùm Gốc, Chiïën tranh Viïåt Nam, Phong
trâo Black Panthers (Bấo àen) vâ Watergate vâ
cấch truìn hịnh thu thêåp, chổn lổc vâ trịnh bây
tin tûác. Cưng trịnh nghiïn cûáu trûúác (Epstein,
1973) àûúåc cùn cûá vâo tấc phêím tẩi hiïån trûúâng
ca mẩng truìn hịnh NBC vúái mc àđch cho
thêëy tin tûác lïå thåc vâo sûå kiïån vâ cẫ vâo cú
cêëu sẫn xët tin. Cng giưëng nhû cấc nghiïn
cûáu khấc àûúåc viïët vâo nhûäng nùm cëi thêåp kó
70 (thïë kó 20) nhû ca Gans (1979) hûúáng tiïëp
cêån nây cng àậ cung cêëp nhûäng kiïën thûác cố
giấ trõ vïì cưng viïåc thûúâng nhêåt ca bấo chđ, cấc
giấ trõ vâ chïë àõnh trong viïåc sẫn xët tin. ÚÃ
àêy, chng ta chûáng kiïën mưåt bûúác chuín tiïëp
sang cấc dẩng nghiïn cûáu vïì tin tûác cố tđnh hïå
thưëng hún vâ bưåc lưå tđnh lđ thuët nhiïìu hún mâ
hûúáng tiïëp cêån mang tđnh giai thoẩi hóåc cấc
nghiïn cûáu mang tđnh tâi liïåu trûúác àố côn thiïëu
(Barrett, (1978); Abel (1981)). Nhiïìu nghiïn cûáu
trong giai àoẩn nây têåp trung vâo vêën àïì tin tûác
thiïn lïåch vâ bõ bốp mếo (Altheide, (1974);
Cirino (1971). Dûä liïåu thûúâng lâ cấc mẫng phỗng
vêën vâ cấc bẫng sưë liïåu hún lâ cấc phên tđch sêu
sất cấc sẫn phêím tin. Thêåt vêåy, khố tịm àûúåc cấc
mẫng vùn bẫn tin múã rưång trong hêìu hïët cấc
cưng trịnh nghiïn cỷỏu naõy. Coỏ thùớ noỏi mửồt caỏch
khaỏi quaỏt rựỗng sỷồ phên tđch cưng viïåc sẫn xët
tin têåp trung vâo cấc vêën àïì tưí chûác, cưng viïåc
thûúâng ngây vâ giấ trõ ca bấo chđ vâ sûå kiïím
soất ca cấc têåp àoân hóåc thïë lûåc chđnh trõ àưëi
vúái bấo chđ (Bagdikian, (1971), (1983)). Tuy
nhiïn, xết vïì mùåt xậ hưåi thị cấc cưng trịnh nghiïn
cûáu nây vêỵn côn úã mûác àưå bïì ngoâi (superficial)
vâ mang tđnh vơ mư; côn nïëu phên tđch vïì mùåt
tin tûác thị chng chó mang tđnh khấi quất
(impressionistic). Cấc tấc giẫ thûúâng kïí chuån
thay vị phên tđch cấc cêu chuån àố.Van Dijk
(1988) gổi cấc cưng trịnh úã giai àoẩn nây lâ
"observer accounts of the news" (cấc mêỵu miïu
tẫ tin tûác ca nhâ quan sất).
1.2. Nghiïn cûáu mang tđnh xậ hưåi hổc vơ
mư
Mưåt sưë cưng trịnh nghiïn cûáu trûúác àêy têåp
trung sûå ch vâo toân bưå cưng viïåc tưí chûác
ca cấc cú quan truìn thưng, thđ d nhû cú cêëu
kiïím soất cưng khai ca têåp àoân; cưng viïåc
quẫn trõ; tđnh tưn ti ca nhûäng ngûúâi lâm cưng
viïåc biïn têåp hóåc cấc nhâ bấo cố liïn quan vâ
cấc cưng viïåc thûúâng nhêåt trong viïåc têåp húåp
tin. Do àố, trong mưåt nghiïn cûáu, Gans (1979)
àậ cung cêëp nhiïìu chi tiïët vïì cấch thûác tin tûác
àûúåc sẫn xët úã cẫ hai bịnh diïån trïn hïå thưëng
mẩng vâ trïn mưåt sưë tẩp chđ nhû Newsweek hóåc
Times. Nhiïìu cưng viïåc tẩi hiïån trûúâng cung
cêëp cho chng ta mưåt cấi nhịn vïì toâ soẩn, cấc
chun mc, thối quen nghïì nghiïåp, cấc giấ trõ
ca tin vâ cấc loẩi ch àïì cố thïí àûúåc cấc phûúng
tiïån truìn thưng chuín tẫi. ÚÃ àêy, chng ta
àûúåc tiïëp cêån gêìn hún vúái viïåc sẫn xët tin vâ
mưëi quan hïå àûúåc xấc lêåp giûäa cấc chïë àõnh ca
xậ hưåi vâ cấc giaỏ trừ thỷồc sỷồ vaõ caỏc chuó ùỡ nựỗm
trong tin tûác. Mùåc d cưng trịnh nghiïn cûáu ca
Gans àûúåc xem lâ mưåt mêỵu mûåc vïì cưng viïåc
tẩi hiïån trûúâng mang tđnh xậ hưåi hổc, nhûng sûå
quan sất vâ phên tđch vêỵn chûa sêu. Chng ta
vêỵn chûa biïët chđnh xấc mưåt cåc hổp ca ban
biïn têåp diïỵn ra nhû thïë nâo - ai nối gị vâ vâo lc
nâo. Àưëi vúái cấc hoẩt àưång thu thêåp tin tûác, trong
mưåt chun mc hóåc cấc cåc tiïëp xc giûäa
phống viïn vâ cấc ngìn tin cng thïë. Chng ta
vêỵn khưng biïët nhâ bấo diïỵn àẩt nhûäng mưi
trûúâng tin tûác nây ra sao vâ nhûäng diïỵn tẫ àố
àõnh hịnh viïåc sẫn xët cấc sûå kiïån tin vâ diïỵn
ngưn tin àố nhû thïë nâo. Chng ta vêỵn cêìn àûúåc
tiïëp cêån sêu sất hún thưng qua viïåc phên tđch
mang tđnh vơ mư vïì tiïën trịnh sẫn xët tin.
Mưåt phên tđch mang tđnh vơ mư nhû thïë cố
thïí tịm thêëy trong tấc phêím ca Tuchman
(1978a). Tấc phêím ca bâ, cố lệ lâ mưåt nghiïn
62♦K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H AÂ N V AÊ N
cûáu mang tđnh xậ hưåi hổc vïì viïåc sẫn xët tin
th võ vâ cấch tên nhêët - theo hûúáng tiïëp cêån ca
phûúng phấp lån nhên hổc. Mùåc d cố nhiïìu
àiïím chung vúái cấc cưng trịnh àậ àïì cêåp trïn
àêy thị taỏc giaó aọ tờồp trung hỳn vaõo thoỏi quen
hựỗng ngaõy ca cấc phống viïn vâ biïn têåp viïn.
Chng àûúåc miïu taó nhỷ nhỷọng thaõnh tỷồu hựỗng
ngaõy trong viùồc taỏi cờởu trc hiïån thûåc lâm nïn
tin tûác vâ àưìng thúâi lâ sûå phên cưng ca tưí chûác
mâ trong àố viïåc lâm tin diïỵn ra khưng cố àùåc
trûng ca mưåt bûác tranh hiïån thûåc: nố cố thïí
àng hóåc thiïn lïåch nhûng lâ mưåt bưå khung
qua àố thïë giúái mang tđnh xậ hưåi àûúåc kiïën tẩo
theo thối quen. Cấc phống viïn hoẩt àưång trong
mưåt mẩng lûúái. Àố lâ mưåt cưng c tưí chûác mang
tđnh chiïën lûúåc, àốn nhêån tin tûâ cấc ngìn tin
câng hiïåu quẫ câng tưët. Viïåc phên loẩi cấc sûå
kiïån tin cho phếp phống viïn êën àõnh cấc giấ trõ
ca tin thưng qua cấc sûå kiïån nây àưìng thúâi cho
hổ àûúåc tûå do thay àưíi tin. Tiïëp cêån gêìn hún vúái
sẫn phêím sau cng ca cấc thao tấc tẩo tin nây,
Tuchman àậ ch àïën cấi gổi lâ "web of
facticity" (mẩng giẫ tẩo) àûúåc cấc nhâ tẩo tin
gấn cho lâ àậ tẩo ra mưåt uy tđn ẫo mâ thûåc ra lâ
àïí húåp phấp hoấ thûåc trẩng àậ àûúåc mùåc àõnh.
Bâ àậ chú roọ iùỡu naõy bựỗng viùồc phờn tủch caỏc cuỏ
bờởm mấy quay phim vâ cấc cêu chuån àậ mưåt
mùåt lâm sai lïåch mưåt cấch cố hïå thưëng cấc biïíu
àẩt vïì cấc thẫm hổa, cấc v bẩo loẩn, biïíu tịnh
vâ cấc nhâ lậnh àẩo húåp phấp úã mùåt khấc. Phong
trâo ph nûä àûúåc sûã dng nhû mưåt minh chûáng
quan trổng cho viïåc tẩo tin àậ kiïën tẩo nïn cấc
sûå kiïån nhû thïë nâo.
Mưåt hûúáng tiïëp cêån tûúng tûå àûúåc thïí hiïån
trong cưng trịnh nghiïn cûáu ca Fishman (1980).
Ưng cng quan têm àïën viïåc phên tđch cưng viïåc
tẩo tin cố tđnh xậ hưåi hổc vâ nghiïn cûáu cấch
cấc nhâ bấo thưng qua mưåt sưë giai àoẩn "theo
dội cấc diïỵn tiïën, diïỵn dõch chng thânh nhûäng
sûå kiïån cố nghơa, àiïìu tra bẫn chêët sûå thêåt ca
chng vâ rấp nưëi chng thânh cấc cêu chuån"
(tr.16). Ưng thẫo lån vïì cấc chïë àõnh ca tưí
chûác, cưng viïåc úã toâ soẩn, chun mc vâ cấc
phûúng phấp thêím tra. Thưng qua cưng viïåc tẩi
hiïån trûúâng, ưng cố thïí chûáng kiïën nhûäng
phûúng phấp tûúng ûáng ca nhûäng ngûúâi trong
cåc trong viïåc diïỵn dõch vâ xêy dûång cấc sûå
kiïån tin àậ àûúåc cấc nhâ cêìm quìn lâm sấng tỗ
trûúác àố. Cấc tâi liïåu vâ thưng tin ca cẫnh sất
àûúåc phống viïn thu lûúåm cho bâi viïët àưåc quìn
ca mịnh lâ sûå xấc àõnh ca tịnh hëng tin.
Fishman kïët luờồn rựỗng nhỷọng phỷỳng phaỏp taồo
tin vaõ sỷồ lùồ thuửồc vâo cấc ngìn tin vâ tâi liïåu
rưång rậi àûa àïën mưåt bûác tranh mang tđnh thûác
hïå àưìng nhêët ca thïë giúái. thûác hïå nây àûúåc
xấc àõnh rưång rậi vïì mùåt chïë àõnh àưëi vúái tđnh
thûåc tiïỵn ca viïåc tẩo tin. Mùåc d cng cố nhiïìu
àiïí m khấ c vúá i cưng trịnh nghiïn cûá u c a
Tuchman, àấng ch lâ úã cêëp àưå lđ thuët, nhûng
chng ta cng phất hiïån mưåt hûúáng tiïëp cêån
tûúng tûå àưëi vúái viïåc khùèng àõnh tñnh yá thûác hïå
cuãa tin trong nghiïn cûáu ca Fishman. Tûác lâ
thûác hïå khưng àûúåc xem lâ bùỉt ngìn tûâ cấc
àiïìu kiïån tri nhêån vâ kinh tïë xậ hưåi ca ngûúâi
lâm tin.
Gêìn àêy (2003), trong biïn bẫn lûu tẩi Hưåi
nghõ hâng nùm ca Hiïåp hưåi Giấo dc vïì Bấo
chđ vâ Truìn thưng Àẩi chng (Proceedings of
the Annual Meeting of the Association for
Education in Journalism and Mass
Communication) lêìn thûá 86 tẩi thânh phưë
Kansas, Missouri tûâ 30/7 àïën 2/8/2003, Tiïíu ban
Bấo chđ côn lûu lẩi 22 bấo cấo chun àïì ca
nhiïìu tấc giẫ xoay quanh cấc vêën àïì nưíi bêåt ca
bấo chđ nhû: sûå quan têm ca àưåc giẫ; mưåt sưë
nghiïn cûáu àiïín hịnh; cấc chiïën lûúåc thay àưíi;
sûå húåp tấc; cấc bâi xậ lån, thû àiïån tûã; cấc
cåc bêìu cûã; cấc phûúng phấp lûúång giấ; cấc
vêën àïì vïì giúái tđnh; sûå nùng àưång theo nhốm;
giấo dc bêåc cao; giấo dc bấo chđ; viïåc àûa
tin lïn phûúng tiïån truìn thưng, bấo chđ; cấc
khu biïåt vïì giúái tđnh; thấi àưå ca ngûúâi thêìy;
bấo àiïån tûã vâ hûúáng dêỵn viïët bấo... Àùåc biïåt,
trong àố cấc chun àïì vïì bấo trûåc tuën àậ
chiïëm àïën 27,3%. Àiïìu àố cho thêëy bấo trûåc
tuën àang lâ phûúng tiïån truìn thưng phưí biïën
vâ àûúåc àïì cêåp àïën nhiïìu nhêët.
Tốm lẩi, têët cẫ nhûäng cưng trịnh nghiïn cûáu
vûâa nïu trïn d cố mưåt khoẫng cấch lúán giûäa
cấc hûúáng tiïëp cêån cố tđnh giai thoẩi, mưåt mùåt
chng chûáa àûång nhûäng cêu chuyïån thuá võ vïì
nhûäng nhên vêåt àiïìu phưëi hóåc vïì kinh nghiïåm
cấ nhên ca mưåt sưë nhâ bấo vâ nhûäng hûúáng
tiïëp cêån mang tđnh lđ thuët hún tûâ quan àiïím
xậ hưåi hổc vi mư ta cng phất hiïån chng cố
nhiïìu àiïím tûúng àưìng. Thûá nhêët, nhûäng vêën
àïì àûúåc nghiïn cûáu hêìu nhû cng xët phất tûâ
àúâi sưëng chđnh trõ vâ xậ hưåi ca nûúác M. Thûá
K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V Ă N ♦63
hai, lêåp trûúâng chđnh trõ - xậ hưåi ca cấc tấc giẫ
ca nhûäng cưng trịnh nghiïn cûáu nây thûúâng lâ
mang tđnh tûå do vâ phï phấn nhể nhâng hiïån
trẩng bấo chđ lc bêëy giúâ. Nhiïìu cưng trịnh
nghiïn cûáu têåp trung vâo cấc sai phẩm hóåc
thiïn lïåch úã cấc phûúng tiïån truìn thưng tin
tûác vâ àûa ra cấc àïì xët cẫi tiïën thûúâng àûúåc
àõnh hịnh tûâ quan àiïím nhên vùn vâ quìn lúåi
cưng dên vâ trấch nhiïåm ca bấo chđ.
2. Mưåt sưë cưng trịnh nghiïn cûáu úã Anh vâ
Têy Êu
Trûúác tiïn coỏ thùớ noỏi rựỗng khửng coỏ mửồt cửng
trũnh nghiùn cỷỏu bấo chđ nâo ca Anh cố quan
àiïím thìn tu vïì xậ hưåi hổc vi mư (phûúng
phấp lån nhên hổc). Thûá nhêët, hêìu hïët cưng
viïåc àûúåc àõnh hịnh trong mưåt truìn thưëng xậ
hưåi hổc cố tđnh chđnh trõ (hóåc khoa hổc chđnh
trõ - xậ hưåi). Thûá hai, phêìn lúán trong cấc cưng
trịnh nây cố mưåt àõnh hûúáng mấc-xđt vâ gêìn gi
vúái cấc cưng trịnh úã Phấp vâ nhû cưng trịnh
ca cấc nhâ cêëu trc lån ngûúâi Phấp nhû
Barthes, Foucault, Derrida, Pïcheux hóå c
Althussser1. Sûå àõnh hûúáng nây têåp trung nhiïìu
hún vâo viïåc phên tđch mang tđnh thûác hïå àưëi
vúái cấc phûúng tiïån truìn thưng vâ tin tûác. Thûá
ba lâ, sûå quan têm àưëi vúái bẫn chêët giai cêëp ca
tin, viïåc sẫn xët tin vâ cấc phûúng tiïån truìn
thưng. Àiïìu nây cố nghơa lâ cấc ch àïì àûúåc lûåa
chổn cho viïåc phên tđch sêu hún thûúâng lâ cố
liïn quan àïën viïåc àêëu tranh giai cêëp. Vâ cëi
cng, cố sûå têåp trung hún vâo nưåi dung cố tđnh
hïå thưëng hóåc viïåc phên tđch diïỵn ngưn, phêìn
nâo chõu ẫnh hûúãng cêëu trc lån ca ngûúâi Phấp.
Vïì phûúng diïån nây, cưng trịnh àậ lâ mưåt àống
gốp quan trổng àưëi vúái viïåc nghiïn cûáu tin vâ lâ
mưåt bưí sung cêìn thiïët cho cấc nghiïn cûáu quan
trổng vâ cố àõnh hûúáng xậ hưåi hổc vi mư àậ
àûúåc thẫo lån trûúác àêy.
Khố xấc àõnh mưåt cấch chđnh xấc khúãi àiïím
ca nhûäng phất triïín múái mễ nây trong viïåc
nghiïn cûáu phûúng tiïån truìn thưng úã Anh, cố
thïí lâ cëi thêåp kó 60 hóåc àêìu thêåp kó 70 (thïë kó
20). Mưåt cưng trịnh nghiïn cûáu mang tđnh chđnh
trõ cố ẫnh hûúãng lúán lâ ca nhốm Leicester
(Halleran, Elliott vâ Murdock (1970)) àậ khẫo
sất cấc tin bâi ca cấc phûúng tiïån truìn thưng
vïì mưåt cåc biïíu tịnh lúán úã London chưëng lẩi
sûå hiïån diïån ca Hoa Kị úã Viïåt Nam. Bựỗng sỷồ
quan saỏt gờỡn guọi caỏc hoaồt ửồng cuóa ửồi ng lâm
truìn hịnh vâ phống viïn bấo chđ vâ thưng qua
mưåt sûå phên tđch vïì nưåi dung hổ àậ phất hiïån
giûäa nhûäng thûá khấc cấi cấch mâ cấc phûúng
tiïån truìn thưng àûúåc khùèng àõnh lẩi nïëu mưåt
cåc biïíu tịnh hoâ bịnh nhû mưåt bẩo lûåc cêìn
thiïët do sûå ch àùåc biïåt ca hổ àïën mưåt sûå cưë
nhỗ. Tûúng tûå, mưåt sûå kiïån khấc ca thêåp kó 60,
cố tïn gổi lâ cấc hânh àưång ca nhûäng kễ choi
choi (mods) vâ dúã húi (rockers), àûa àïën mưåt
nghiïn cûáu rêët cố ẫnh hûúãng ca Cohen (1980)
ch nhiïìu àïën vai trô ca phûúng tiïån truìn
thưng tin tûác. Lån àïì quan trổng ca Cohen àậ
phẫn ấnh trong tiïu àïì quín sấch ca ưng, lâ
nưỵi lo súå vïì mùåt àẩo àûác nối chung (àẩi chng
vâ lấ cẫi), àậ khùèng àõnh nhûäng nhốm thanh niïn
khấc nhau àố lâ "folk devils" (nhûäng con q
ngûúâi). Ưng cho thờởy rựỗng caỏc phỷỳng tiùồn
truyùỡn thửng cuõng vỳỏi nhỷọng ngỷỳõi nùỉm quìn
lâm viïåc vúái mưåt mư hịnh lïåch chín àûúåc phống
àẩi. Tûác lâ, bâi tûúâng thåt ca phûúng tiïån
truìn thưng vïì mưåt vêën àïì khúãi àiïím - thưng
qua cấc giai àoẩn khấc nhau ca viïåc cẫm nhêån
sai lêìm, sûå dïỵ xc àưång, kõch tđnh hoấ vâ leo
thang - àậ lâm cho sûå lïåch chín gia tùng vâ do
àố àống gốp cho sûå khùèng àõnh cấc quấn hịnh
(hay sûå rêåp khn).
Mưëi quan têm àùåc biïåt àưëi vúái viïåc thu ht
cấc phûúng tiùồn truyùỡn thửng bựỗng sỷồ lùồch chuờớn
coỏ thùớ ỷỳồc tũm thêëy trong nhiïìu cưng trịnh
nghiïn cûáu tiïëp theo. Cohen & Young (1981) àậ
biïn têåp mưåt quín sấch trong àố nhiïìu nghiïn
cûáu tưíng quất vïì viïåc tẩo tin àậ àûúåc in lẩi, nhiïìu
nghiïn cûáu trong sưë nây àậ àïì cêåp mưåt cấch c
thïí àïën sûå lïåch chín, nhûäng ngûúâi ngoẩi cåc
hóåc nhûäng vêën àïì xậ hưåi. Nhûäng cåc biïíu tịnh,
cấc lân sống tưåi phẩm, viïåc sûã dng ma tu, bïånh
têm thêìn, bẩo lûåc vâ tïå phên biïåt chng tưåc lâ
mưåt sưë trong nhûäng vêën àïì vûâa nïu. Cng vúái
cấc nhâ nghiïn cûáu Myä nhû Tuchman, Fishman,
Molotch, vaâ Lester (1974) chuáng ta tịm thêëy
trong êën bẫn àûúåc in lẩi vâo nùm 1981 gêìn nhû
têët cẫ nhûäng tấc giẫ àậ àùåt nïìn tẫng cho cưng
cåc nghiïn cûáu phûúng tiïån truìn thưng úã nûúác
Anh trong thêåp kó 1970 nhû Chibnall, Hall,
Murdock, Cohen, Young, Morley, Husband...
1. Dêỵn lẩi ca Van Dijk
64♦K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V Ă N
Phûúng tiïån truìn thưng "do-it-yourself" (bẩn
tûå lâm lêëy) àậ àûúåc cấc nhâ biïn têåp àûa ra mang
tđnh xậ hưåi hổc.
Nhiïìu cưng trịnh khấc trong thêåp niïn 1970
cng têåp trung vâo viïåc nghiïn cûáu cấc phong
trâo chưëng àưëi xậ hưåi, sûå lïåch chín, tưåi phẩm,
låt phấp vâ trêåt tûå trïn bấo chđ (Chibnall (1977).
Cng phong ph nhû cưng trịnh nghiïn cûáu sau
nây ca Fishman (1980), Chibnall àậ cho thêëy
cấch tiïëp xc ca cấc phống viïn vïì tưåi phẩm
vúái cẫnh sất, àậ àûa hổ àïën mưåt sûå tấi tẩo hêìu
nhû khố trấnh khỗi cấc àõnh nghơa chđnh thûác vâ
khưng chđnh thûác ca lûåc lûúång cẫnh sất vïì tưåi
phẩm vâ ngûúåc lẩi hổ cng thưng qua cấc phûúng
tiïån truìn thưng mâ khùèng àõnh hânh àưång ca
cẫnh sất.
Phêìn lúán cưng trịnh nây cố thïí xem nhû mưåt
hưỵn húåp ca xậ hưåi hổc vơ mư vâ xậ hưåi hổc vi
mư. Mùåc d khưng àûåúc thûåc hiïån trong khn
khưí phûúng phấp lån dên tưåc hổc nhûng sûå quan
têm vïì tiïën trịnh diïỵn dõch vâ biïíu àẩt trong tin
àậ hiïån diïån xun sët trong cấc cưng trịnh
nghiïn cûáu nây. Thânh tưë vơ mư trong trûúâng
húåp nây lâ sûå quan têm àùåc biïåt àïën cú cêëu àiïìu
khiïín mang tđnh chđnh trõ - xậ hưåi. Cấc chïë àõnh
ca tưí chûác vâ nhêët lâ bẫn chêët lïå thåc giai cêëp
ca viïåc sẫn xët tin vâ diïỵn ngưn tin. Àêy cng
lâ thåc tđnh ca nhiïìu cưng trịnh do Trung têm
Nghiïn cûáu Vùn hoấ Àûúng àẩi (Center for
Contemporary Cultural Studies - CCCS) thûåc
hiïån tẩi Birmingham dûúái sûå chó àẩo ca Stuart
Hall [Hall, Hobson, Lowe & Willis (1980)]. Viïåc
phên tđch cấc phûúng tiïån truìn thưng ca
nhûäng tấc giẫ nây àậ chõu ẫnh hûúãng trûåc tiïëp
cuãa nhûäng nhaâ tû tûúãng cêëu truác luêån ngûúâi Phấp
vâ Gramsci vâ cng thïí hiïån rộ râng hún quan
àiïím mấc-xđt vïì thûác hïå trong viïåc sẫn xët
tin. ÚÃ àêy, chng ta cng phất hiïån cấc cưng
thûác hiïín ngưn hún vïì sûå khu biïåt àûúåc cấc cưng
trịnh nghiïn cûáu nưíi bêåt ca ngûúâi M vïì tin tûác
vâ truìn thưng xấc lêåp [Hall, (1980)]. Nhûäng
nghiïn cûáu thûâa nhêån cấc thưng àiïåp ca cấc
phûúng tiïån truìn thưng lâ khưng rộ râng vũ
chuỏng ỷỳồc xỷó lủ bựỗng phờn tủch nửồi dung mang
tủnh àõnh tđnh, trong khi chng lẩi cố mưåt cú cêëu
ngưn ngûä vâ thûác hïå phûác tẩp. Do àố, Connelli
(1980) cho thờởy rựỗng khửng nùn nhũn tin tỷỏc
truyùỡn hũnh mửồt cấch àún giẫn vị chng hâm
chûáa nhiïìu àiïìu thiïn lïåch vâ mếo mố vïì mùåt
thûác hïå. Cấc phûúng tiïån truìn thưng khưng
phẫi lâ mưåt nhâ mưi giúái trung lêåp, cố thûác
hóåc tónh tấo trûúác cấc sûå kiïån xậ hưåi mâ lâ mưåt
cưng c cêìn thiïët, hûäu đch trong viïåc tấi tẩo cấc
thûác hïå àậ àûúåc àõnh hịnh trûúác àố. Mưåt lêåp
lån tûúng tûå àậ àûúåc Hall, Critcher, Jefferson
Clarke vâ Roberts (1978) minh hổa khấ dâi trong
cưng trịnh nghiïn cûáu vïì tïå nẩn trêën lưåt àûúåc
thïí hiïån trïn baỏo chủ nỷỳỏc Anh. Caỏc taỏc giaó naõy
cho thờởy rựỗng khưng chó àún giẫn lâ cố mưåt lân
sống tưåi phẩm trêën lưåt múái nhû cấc phûúng tiïån
truìn thưng àậ àún giẫn àûa tin hóåc àng, hóåc
theo mưåt cung cấch xun tẩc hóåc câng àiïåu.
Àng ra àố lâ mưåt sûå xấc àõnh vïì nẩn trêën lưåt lâ
do nhâ chûác trấch nhû cẫnh sất tẩo ra, àố lâ nẩn
trêën lưåt àưìng hânh cng cấc nhốm dên tưåc thiïíu
sưë nhû thanh niïn da àen, àân ưng Têy ÊËn…
Nưíi tiïëng trong nghiïn cûáu vïì phûúng tiïån
truìn thưng úã Anh qëc lâ "Cấc nghiïn cûáu vïì
tin xêëu" ca nhốm Glasgow University Media
Group (1976, 1980, 1982). Cưng trịnh ca hổ
têåp trung vâo cấc chiïën lûúåc do nhûäng ngûúâi
lâm tin truìn hịnh sûã dng àïí phẫn ấnh caỏc
cuửồc ũnh cửng hoựồc tranh chờởp trong cửng
nghiùồp. Bựỗng viùồc phên tđch sêu sùỉc cấc chûúng
trịnh thúâi sûå, cấc tấc giaó aọ cho thờởy rựỗng nhỷọng
cuửồc ũnh cửng chuó yùởu àûúåc miïu tẫ nhû nhûäng
khố khùn àưëi vúái cưng chng (nhûäng ngûúâi xem
tin tûác - thúâi sûå trïn truìn hịnh); Chng gêy
giấn àoẩn vâ bêët tiïån àưìng thúâi cng gêy khố
khùn cho kinh tïë - xậ hưåi ca àêët nûúác. Nhûäng
àôi hỗi vïì lûúng bưíng àûa àïën nhûäng cåc àịnh
cưng àố chó cố thïí àûúåc diïỵn dõch nhû nhûäng
ûáng xûã bêët húåp lđ. Trong cưng trịnh nghiïn cûáu
thûá hai ca nhốm Glasgow University Media
Group, 1980, àậ ch nhiïìu hún àïën vùn bẫn
vâ cấc hịnh ẫnh ca tin truìn hịnh vïì cấc tranh
chêëp trong cưng nghiïåp. Do àố, mưåt sûå phên
tđch vïì phong cấch tûâ vûång (lexical style) cho
thêëy cưng nhên àûúåc trịnh bây mưåt cấch cố hïå
thưëng nhû nhûäng ngûúâi àûa ra cấc u cêìu, côn
cấc giấm àưëc nhû nhûäng ngûúâi ban bưë.
Downing (1980) cho thêëy cấc tiïën trịnh tûúng
tûå khi miïu tẫ cấc nhốm ph nûä hóåc dên tửồc ủt
ngỷỳõi. Bựỗng caỏch tờồp trung vaõo caỏc tranh chờởp
cửng nghiïåp hún lâ cấc tai nẩn trong cưng nghiïåp,
tin tûác đt têåp trung vâo cấc hânh àưång tiïu cûåc
trong viïåc chưëng lẩi ph nûä (nhû hiïëp dêm) hóåc
chó àùåt nhûäng hânh vi nhû thïë vâo mưåt khn
K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V Ă N ♦65
khưí giêåt gên vâ cố thânh kiïën vïì giúái tđnh. Ngoâi
ra, nhiïìu ch àïì khấc vïì ph nûä cng khưng
àûúåc tịm thêëy trong tin nhû lõch sûã, sûå àêëu tranh
chđnh trõ hóåc vai trô lao àưång giấ rễ trong cưng
nghiïåp, trong vựn phoõng hoựồc taồi nhaõ riùng cuóa
hoồ. Bựỗng caỏch nây vâ nhiïìu cấch tïë nhõ khấc, sûå
nưíi trưåi ca nam giúái trïn cấc phûúng tiïån truìn
thưng àậ tấi tẩo vai trô phấi mẩnh ca hổ trong
xậ hưåi rưång lúán hún. Cấc nhốm dên tưåc hóåc
nhûäng ngûúâi nhêåp cû cng àûúåc biïíu àẩt tûúng
tûå trïn cấc phûúng tiïån truìn thưng. Hartmann
& Husband (1974) àậ cho thêëy trûúác àố bấo chđ
nûúác Anh àaä xem sûå nhêåp cû cuãa ngûúâi da àen
nhû lâ mưåt sûå xêm lûúåc vâ sûå hiïån diïån ca hổ
lâ mưåt tai hổa àưëi vúái cû dên bẫn àõa. Cấc nhốm
dên tưåc đt ngûúâi nây thûúâng àûúåc àấnh àưìng vúái
tưåi phẩm (nhû lân sống trêën lưåt àậ àûúåc Hall vâ
cấc cưång sûå nghiïn cûáu vâo nùm 1978) trong
khi àố, cấc tưåi phẩm chưëng lẩi chđnh nhûäng cưång
àưìng thiïíu sưë nây nhû nẩn phên biïåt chng tưåc
hóåc cấc cåc têën cửng bựỗng baồo lỷồc thũ laồi ỷỳồc
biùớu aồt dỷỳỏi mỷỏc cêìn thiïët. Cng giưëng nhû
ph nûä, kiïën ca hổ khưng àûúåc ai nhùỉc àïën
(Van Dijk 1983, 1987d).
Cấc cưng trịnh nghiïn cûáu nây cố nhiïìu àùåc
àiïím chung. Chng cung cêëp mưåt phên tđch
mang tđnh phï phấn cấc phûúng tiïån truìn thưng
nối chung vâ tin tûác nối riïng. Tuy nhiïn, khưng
giưëng vúái hêìu hïët cấc nghiïn cûáu ca cấc tấc giẫ
ngûúâi M, hổ khưng ch ëu tẩo ra sûå phï bịnh
nây àïí chưëng lẩi bưëi cẫnh ca nhûäng àôi hỗi vïì
dên quìn hay vïì sûå thiïn lïåch vâ bốp mếo sûå
thêåt. Thay vâo àố, hổ têåp trung nhiïìu hún vâo
bẫn chêët mang nùång tđnh thûác hïå trong viïåc tấi
cú cêëu phûúng tiïån truìn thưng ca thûåc tiïỵn
xậ hưåi nhû mưåt loẩi hịnh tấi tẩo ra cấc thïë lûåc
nưíi trưåi vâ thûác hïå trong xậ hưåi. Tûác lâ, sûå tấi
tẩo nhû thïë khưng chó lâ kïët quẫ ca cấc giấ trõ
tin tûác vâ nhêët lâ cấc thối quen vâ thao taỏc cuóa
nhaõ baỏo nựỗm trong cửng viùồc saón xuờởt tin
[Golding & Elliett, (1979)]. Tiïëp theo laâ viïåc
têåp trung vaâo sûå biïíu àẩt nhûäng àiïìu lïåch chín
vâ cấc nhốm nghêo khưí hoựồc lùồch chuờớn vaõ iùỡu
oỏ cuọng cho thờởy rựỗng caỏc khùèng àõnh nưíi bêåt
vïì sûå lïåch chín hóåc tđnh nghêo khưí àậ àûúåc
tấi tẩo trong tin. Mùåc d nhûäng phên tđch nây lâ
hâm êín hóåc giấn tiïëp dûåa vâo viïåc àổc bấo mang
tđnh phï phấn cấc bâi tin hóåc chûúng trịnh thị
chó cố cưng trịnh ca nhốm Glasgow University
Media Group lâ cố ch àõnh ài sêu vâo cấc chi
tiïët cêëu trc diïỵn ngưn tin vâ viïåc sẫn xët tin
àïí minh hổa cho cấc tiïën trịnh nây. Do àố, nhịn
chung hûúáng tiïëp cêån nây cng chó dûâng lẩi úã
gốc àưå xậ hưåi [Gurevitch, Bennett, Curran &
Woollacott, (1982)]. Viïåc phên tđch diïỵn ngưn
cng lâ mưåt ngoẩi lïå hóåc àûúåc rt lẩi thânh sûå
phên tñch yá thûác hïå nhû trûúâng húåp nghiïn cûáu
cuãa nhốm CCCS. Tuy nhiïn, cng àậ cố mưåt sûå
têåp trung hún vâo ngưn ngûä bấo chđ vâ do vêåy
cng têåp trung hún vâo cấc thûác hïå nưíi trưåi
[David & Walton, (1983)]. Hûúáng tiïëp cêån mang
tđnh ngưn ngûä hổc hóåc ngûä phấp àûúåc minh
hổa mưåt cấch sấng tỗ nhû cấc cửng trũnh cuóa
Fowler, Hodge, Kress & Trew, (1979). Bựỗng mửồt
phờn tđch cố hïå thưëng vïì sûå biïíu àẩt nhûäng sûå
cưë trong sët lïỵ hưåi ca ngûúâi Têy ÊËn úã London,
cấc taỏc giaó naõy cho thờởy rựỗng chủnh cuỏ phaỏp
trong tin cố thïí diïỵn tẫ hóåc che àêåy tấc nhên
chđnh ca cấc hânh àưång tđch cûåc hóåc tiïu cûåc.
Cëi cng mưåt hûúáng tiïëp cêån kđ hiïåu hổc cố
tđnh hïå thưëng hún àưëi vúái viïåc phên tđch tin àûúåc
Hartley (1981) xấc lêåp. Ưng àậ nghiïn cûáu cẫ
ngưn ngûä lêỵn chiïìu kđch hịnh ẫnh ca tin vâ cấc
phûúng tiïån truìn thưng. Cấc nghiïn cûáu đt ỗi
vïì kđ hiïåu hổc vâ ngưn ngûä hổc nây lâ nhûäng
bûúác àêìu tiïn hûúáng àïën phûúng phấp phên tđch
diïỵn ngưn toân diïån trong cấc cưng trịnh ca
Teun Van Dijk (ngûúâi Haâ Lan) nhû "News As
Discourse" (1987e), "News Analysis: Case
Studies of International and National News, in
the Press" (1988). Hoùåc trong "Language in the
News" ca Fowler (bẫn in lẩi nùm 2005) àậ àùåc
biïåt nhêën mẩnh àïën vai trô ca ngưn ngûä vâ diïỵn
ngưn trong tin thị ngoâi nhûäng quan àiïím cú
bẫn nhû vûâa nïu tấc giẫ biïíu lưå sûå àưìng tũnh vỳỏi
Van Dijk khi cho rựỗng giaón ửỡ cuóa caỏc thïí loẩi
bấo chđ gip ngûúâi viïët vâ ngûúâi àổc khỗi bõ
chïåch hûúáng khi thûåc thi cưng viïåc ca mịnh.
Cng nhû Van Dijk, tấc giẫ àùåc biïåt àûa ra cấc
thđ d coỏ phờn tủch minh hoồa bựỗng mửồt sửở baõi,
tin trùn cấc bấo Anh qëc lc bêëy giúâ àïí thïí
hiïån thêåt rộ râng quan àiïím vïì tđnh giai cêëp,
thûác hïå trong lâng bấo nûúác Anh.
Mùåc d cố nhiïìu cưng trịnh nghiïn cûáu vïì
bấo chđ úã nhiïìu qëc gia Têy Êu lâ rêët cố giấ trõ
nhûng theo Van Dijk (1987e) thị cấc nghiïn cûáu
úã Àûác trûúác àêy lâ àùåc biïåt quan trổng. Theo
mưåt nghơa nâo àố thị hûúáng tiïëp cêån ca ngûúâi
66♦K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V AÊ N
Àûác gêìn gi hún vúái cấc nghiïn cûáu ca ngûúâi
Anh. Ngoâi cấc phên tđch cố hïå thưëng vïì truìn
thưng àẩi chng vâ thåt ngûä hổc, cấc tấc giẫ
ngûúâi Àûác àậ ch nhiïìu àïën cấc hâm ngưn vïì
kinh tïë - xậ hưåi vâ thûác hïå ca bấo chđ. Trong
àố, Strassner (1975) àậ biïn têåp mưåt sûu têåp cấc
bấo cho thêëy mưåt cấch rộ râng bẫn chêët liïn
ngânh trong diïỵn ngưn tin theo hûúáng tiïëp cêån
ca ngûúâi Àûác. Cấc nghiïn cûáu vïì mùåt kinh tïë
trong viïåc sẫn xët tin nhû mưåt sẫn phêím thõ
trûúâng, tđnh bao quất ca tin àưëi vúái ngûúâi xem
vâ ngûúâi àổc cng nhû cấc nghiïn cûáu vïì ngưn
ngûä hổc àưëi vúái cấc àïì dêỵn hóåc nưåi dung mang
tđnh thûác hïå cố thïí tịm thêëy trong sûu têåp nây.
Nhiïìu nùm sau, Strassner àậ tûå mịnh xët bẫn
cưng trịnh nghiïn cûáu àưì sưå vïì tin tûác truìn
hịnh [Strassner (1982)]. Cưng trịnh nây mang
tđnh liïn ngânh vâ ch ëu bân vïì viïåc sẫn xët,
tiïëp nhêån, sẫn phêím vâ cấc chûúng trịnh thúâi
sûå. Ngoâi viïåc phên tđch cấc ngìn tin vâ cấc cú
quan thưng têën cung cêëp tin cho cấc chûúng trịnh
thúâi sûå truìn hịnh, tấc phêím nây cng àûa ra
cấc phên tđch vïì mùåt ngûä dng ca viïåc truìn
thưng tin tin tûác (thđ d nhû thåt ngûä nưíi tiïëng
ca Grice "Cooperation principles" (cấc ngun
tùỉc húåp tấc), Grice [1975]), viïåc xûã l vïì ngûä
nghơa vâ phong cấch trong thưng àiïåp ca cấc
hậng thưng têën, mưåt sûå phên tđch vïì cấc thïí loẩi
diïỵn ngưn khấc nhau trong cấc chûúng trịnh thúâi
sûå vâ mưåt nghiïn cûáu vïì cấc tûúng quan giûäa
vùn bẫn tin vâ thưng tin mang hịnh ẫnh.
Mưåt sưë cưng trịnh nghiïn cûáu khấc ca cấc
tấc giẫ ngûúâi Àûác cng cho thêëy mưåt hûúáng tiïëp
cêån vúái diïỵn ngưn tin vâ ngưn ngûä bấo chđ thưng
qua phên tđch ngûä hổc, k hiïåu hổc vâ diïỵn ngưn.
Kniffka (1980) àậ cung cêëp mưåt phên tđch chi
tiïët vïì mùåt ngưn ngûä xậ hưåi hổc àưëi vúái tiïu àïì
vâ cấc àïì dêỵn ca bấo M trong viïåc xết xûã
Angela Davis. Liiger (1983) trịnh bây mưåt giúái
thiïåu ngùỉn gổn vïì ngưn ngûä vâ diïỵn ngưn trong
bấo chđ vâ cho thêëy mưåt phên tđch theo ngưn
ngûä hổc, phong cấch hổc vâ tu tûâ àậ tấc àưång ra
sao. Ưng cng cung cêëp mưåt loẩi hịnh hổc vâ
diïỵn ngưn tin. Bentele (1981) thẫo lån sêu hún
vïì kđ hiïåu hổc, mưåt nghiïn cûáu cố hïå thưëng
truìn thưng àa phûúng tiïån. Tuy nhiïn, ngưn
ngûä vâ nghơa ca diïỵn ngưn tin tiïëp nhêån mưåt
sûå ch hiïín ngưn nhêët, thđ d, nhû trong mưåt
thẫo lån vïì cấc phûúng phấp múái ca viïåc phên
tđch nưåi dung theo hïå thưëng. Vị sûå ch rưång rậi
àïën cấc phên ngânh phên tđch diïỵn ngưn khấc
nhau úã Àûác nïn cấc cưng trịnh nghiïn cûáu nây
lâ nưíi bêåt trong viïåc xấc lêåp mưåt hûúáng phên
tđch diïỵn ngưn múái àưëi vúái viïåc phên tđch nưåi
dung.Vâ cng rêët giưëng vúái mưåt sưë cưng trịnh
biïåt lêåp úã Anh [Heritage (1985)] mưåt sûu têåp
nhû thïë cng ch àïën cấc chi tiïët tïë nhõ nhû
cấc phûúng cấch phỗng vêën cấc chủnh trừ gia cửở
taồo aónh hỷỳóng bựỗng caỏc tỷỳng taỏc mang tđnh àưëi
thoẩi (Schwitalla, 1981).
Chng ta àậ àïì cêåp trûúác ờy rựỗng nhỷọng
nghiùn cỷỏu naõy thỷỳõng coỏ muồc ủch laõ phï phaán,
àùåc biïåt chuá yá àïën yá thûác hïå. Do àố, Schmidt
(1977) àậ so sấnh tin tûác bấo chđ vúái tin tûác truìn
hịnh, àùåc biïåt ch àïën khấi niïåm "tđnh bưí sung"
(Complementarity). Bechman, Bischoff, Maldner
& Loop (1979) àậ cung cêëp mưåt trong nhiïìu
nghiïn cûáu mang tđnh phï phấn àưëi vúái nhêåt baáo
Bild - Zeitung cuãa Àûác trong viïåc phên tđch nưåi
dung àûúåc lưìng ghếp vúái mưåt sưë khấi niïåm Macxđt nïìn tẫng vïì àúâi sưëng kinh tïë - xậ hưåi.
Nhûäng cưng trịnh nghiïn cûáu nây àậ cung
cêëp nhiïìu bưí sung cêìn thiïët cho hêìu hïët cấc cưng
trịnh ca tấc giẫ M vâ cho mưåt sưë nghiïn cûáu
vïì bấo chđ ca ngûúâi Anh. Ngoâi ra, cấc cưng
trịnh ca ngûúâi Àûác vïì tin tûác lâ gêìn gi nhêët
vúái nhûäng gị chng ta biùởt vùỡ mửồt phỷỳng hỷỳỏng
tiùởp cờồn bựỗng phờn tủch diïỵn ngưn vâ ngưn ngûä
hổc. Mùåc d cng cố mưåt sưë cưng trịnh quan
trổng vïì truìn thưng àẩi chng úã Phấp vâ cấc
phên tđch vïì cêëu trc ca cấc tấc giẫ Phấp vïì
phûúng tiïån truìn thưng àậ nưíi tiïëng vâ àûúåc
ấp dng úã mưåt sưë núi nhûng cố rêët đt cưng trịnh
nghiïn cûáu chun biïåt vïì tin. Têåp san àõnh kị
nưíi tiïëng Communications vêỵn dûâng lẩi úã phêìn
thẫo lån têåp trung vïì nhûäng hûúáng tiïëp cêån khấc
nhau: tûâ nhûäng phên tđch cấc cêu chuån theo
cêëu trc sú khúãi vâo thêåp k 1960 cho àïën nhiïìu
nghiïn cûáu khấc vïì k hiïåu hổc (Gritti, (1966))
vïì phên tđch mưåt chuån tin cng nhû cưng trịnh
ca Violette Morin (1966). Cưng trịnh nghiïn
cûáu cố tđnh kinh àiïín ca Barthe (1957) vïì "fait
divers" (viïåc vùåt/ linh tinh) vêỵn tưìn tẩi nhû mưåt
thđ d àiïín hịnh vïì phên tđch thûác hïå (thêìn
thoẩi hổc) àưëi vúái cấc bựỗng cỳỏ cuóa caỏc sỷồ kiùồn
trờỡn tuồc trùn baỏo chủ [(Auclair, (1970)]. Àưëi
nghõch vúái bưëi cẫnh trong cưng trịnh trûúác àố
ca mịnh vïì cấc hâm ngưn mang tđnh thûác hïå
K H O A H Ọ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V Ă N ♦67
ca cấc phûúng tiïån truìn thưng àẩi chng,
Vếron (1981) àậ cung cêëp mưåt phên tđch chi tiïët
cấc bâi àùng tẫi vïì tai nẩn úã nhâ mấy hẩt nhên
"Three Mile Island" trïn cấc phûúng tiïån truìn
thưng tin tûác ca Phấp. Nghiïn cûáu nây vâ cấc
nghiïn cûáu khấc ca cấc tấc giẫ ngûúâi Phấp cho
thêëy cố thïí hoâ nhêåp mưåt phên tđch cêëu trc vïì
diïỵn ngưn tin vúái mưåt nghiïn cûáu vïì cấc chïë
àõnh trong viïåc sẫn xët tin vâ cấc thûác hïå
tiïìm êín trong àố.
TÂI LIÏÅU THAM KHẪO:
1. Dijk T. Van, 1988, News as Discourse, Lawrence Erlbaum Associates, Inc. New Jersey.
2. Dijk T. Van, 1988, News Analysis: case studies of International and National News in the Press, Lawrence
Erlbaum Associates, Inc, New Jersey.
3. Jim Hall, 2001, Online Journalism, Pluto Press, London
4. Fowler, R., 2005, Language in the news. Discourse and Ideology in the press, Routledge, London.
5. Glasgow University Media Group, 1980, More bad news, Routledge & Kegan Paul, London.
6. Grice, H. P., 1975, Logic and conversation. In P. Cole & J.L. Morgan (Eds.) Syntax and semantics 3: Speech acts,
Academic Press, NY.
7. Heritage, J., 1985, Analysing news interviews: Aspects of the production of talk for an overhearing audience. In
T. A. Van Dijk (Ed), Handbook of discourse analysis (vol. 3), Academic Press, London.
8. Newspaper Division, Proceedings of the Annual Meeting of the Association for Education in Journalism and
Mass Communication (86th, Kansas city, Missouri, July 30 - August 2, 2003).
SUMMARY:
A BRIEF HISTORY
ON JOURNALISM STUDY IN THE WEST
.
Nguỵn
ä Hoâng Sao, M.A.
This paper aims at providing a brief review on argumentative study of journalism in
some western countries and Vietnam, which can be considered as a premise in
approaching to the stylistics - journalism genres. The work will focus on the 4 main
parts: (1) an overview from anecdotical to sociological, from macrosociological to
microsociological accounts in the USA; (2) from sociological and ideological analysis
to systematic content analysis in the UK; (3) other journalism studies in Western Europe and (4) some important works in Vietnam ranging from the field of journalist
training in specific aspects and especially to some modern works concentrating on
discourse analysis.
68♦K H O A H OÏ C X ÃÕ H Ộ I V ÀØ N H Â N V AÊ N