Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.95 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
1) Tập hợp (giao, hợp của 2 tập hợp: phục vụ cho TXĐ và giải PT).
2) Tính tăng, giảm; chẵn, lẽ của hàm số.
3) Hàm số bậc nhất (song song, trùng nhau, cắt nhau, vng góc)
<i>Lưu ý: y = ax + b thì a = tgα (định để đường thẳng d cắt trục </i>
<i>hồnh một góc α cho trước). </i>
<i> 3 đường thẳng đồng qui (định m để 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 </i>
<i>điểm trên trục Ox, Oy). </i>
4) Hàm số bậc hai:
<i> Định các hệ số a, b, c </i>
<i> Vẽ đồ thị </i>
<i> Tìm giao điểm của (d) và (P) hoặc biện luận giao điểm của </i>
<i>(d) và (P). </i>
5) Giải và biện luận phương trình bậc nhất (có thể chứa Nn ở mẫu
nhưng khơng có m ở mẫu).
<i> Tìm m để phương trình đưa về pt bậc nhất 1 n có vơ số nghiệm, </i>
<i>vơ nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất</i>.
6) Giải và biện luận phương trình bậc hai
<i> Tìm điều kiện của tham sốđể nghiệm của PT thỏa mãn điều kiện </i>
<i>cho trước</i>.
7) Bất đẳng thức.
1) Vectơ : quy tắc 3 điểm (cộng, trừ), hình bình hành.
2) Hệ trục tọa độ.
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
a)
2
b)
2
<b>Câu 2</b>:Cho hàm số
b) Tìm toạđộ giao điểm của (P) với đường thẳng
<b>Câu 3</b> : (1 điểm) Cho phương trình
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
<b>Câu 4</b>: Cho hai số dương a và b. Chứng minh (a + b)( 1 1
<i>a</i> + <i>b</i> ) ≥ 4 . Dấu “=”
xảy ra khi nào ?
<b>Câu 5</b> : Trong mặt phẳng toạđộ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vng.
b) Tìm toạđộ tâm I và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác
ABC.
c) Tìm toạđộđiểm H là hình chiếu vng góc của A trên BC.
<b>Câu 6</b>: Cho tam giác ABC. Trên BC, lấy điểm M sao cho MB= −3MC.
Tính vectơ AM theo hai vectơ AB và AC.
<b>Câu 1</b>: Giải các phương trình sau:
a) 2
4 2 2 1 0
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
a) Xác định (P), biết đỉnh I(-1;4).
b) Xét sự biến thiên và vẽ (P) vừa tìm.
<b>Câu 3</b>: Giải và biện luận phương trình: (m-1)(m-2)x = m2 – 1.
<b>Câu 4</b>: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC,
BC
a) CMR: <i>AP</i>+<i>BN</i>+<i>CM</i> =0
.
b) CMR: <i>OA OB OC</i>+ + =<i>OM</i> +<i>ON</i>+<i>OP</i>,∀<i>O</i>
.
<b>Câu 5</b>: Cho A(-3;1), B(1;4), C(3;-2)
a) Tim tọa độ trọng tậm G của tam giác IAB, với I là trung điểm BC.
b) Tìm tọa độđiểm D để DBGI là hbh. Tìm tọa độ tâm O c ủa hbh.
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
<b>Câu 6: </b>
2
2 .
<b>Bài 1</b> : Giải các phương trình sau
1) <sub>4</sub><sub>+ −</sub> 2 <sub>= −</sub><sub>3</sub> <sub>+</sub><sub>7</sub>
<i>x x</i> <i>x</i> .
2) <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 1
16
− + = − +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Bài 2</b> : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2 <sub>4</sub>
= − +
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.
<b>Bài 3</b> : a) Giải và biện luận phương trình
b) Tìm m để phương trình
<b>Bài 4</b> : Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Một điểm M tùy ý nằm trên
đường trịn ngoại tiếp hình vng ABCD. Tính <i>AM BM CM DM</i>+++ theo
a.
<b>Bài 5</b> : a) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(5;1) và B(-3;3).Tìm tọa độ
điểm N là giao điểm của đường trịn đường kính AB với tia Oy.
b) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;2) , B(-3; 4), C(5; -4). Tìm
tọa độ điểm H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>Câu 1</b>: Giải các phương trình sau:
a. 2<i>x</i>+5+2= 3<i>x</i>+19
b.8−4<i>x</i> =3<i>x</i>2 +1
<b>Câu 2</b>: Tìm Parabol (P) : <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>ax</sub></i>2 <sub>+</sub><i><sub>bx</sub></i><sub>+</sub><i><sub>c</sub></i> biết:
a. (P) có đỉnh S(-1;4), và (P) đi qua A(2;3)
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = x +1
<b>Câu 3</b>: Giải và biện luận phương trình sau theo m
<i>mx</i>
<i>x</i>
<i>m</i> ( −2)+1=
2 2
<b>Câu 4</b>: Cho hình bình hành ABCD, tâm O, M là trung điểm BC, G là trọng
tâm tam giác ABC, Chứng minh rằng 2<i>DO</i>+<i>DB</i>=3<i>DG</i>
<b>Câu 5</b>: Cho A(1;x), B(2;3x), C(4;3). Hãy xác định x để A, B, C thẳng hàng
<b>Câu 6</b>: Chứng minh tam giác ABC vuông cân với A(5;1), B(5;5),C(1;5)
<b>Câu 6</b> : Cho bốn số dương a,b,c, và d .Chứng minh rằng :
1 1 1
+ + ≥ + +
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bcd</i> <i>cda</i> <i>dab</i> <i>cd</i> <i>bd</i> <i>ad</i>.
<b>Bài 1: </b>Giải phương trình sau:
a) 1 + x 2+ + x = 3x – 2
<b>Bài 2: </b>Cho hàm số y = ax2 + bx – 2.
a) Tìm a, b để đồ thị hàm số có đỉnh I 3 1;
2 4
.
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho với a, b vừa tìm được.
<b>Bài 3: </b>Giải và biện luận phương trình sau:
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
a) Chứng minh ∆ABC vng tại A.
b) Tìm M để ABMC là hình chữ nhật.
c) Tìm K∈Ox: A, K, B thẳng hàng.
<b>Bài 6</b>. Chứng minh: 2
(13 ) 3 ( )
<i>a</i> +<i>b</i> <i>b</i>+<i>a</i> ≥ <i>b a b</i>+ (∀<i>a b</i>, ∈<i>R</i>)
<b>Bài 1: </b>Giải phương trình sau:
a) 2x 3− + 3 = x b) <sub>2</sub>
2
4
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>+ = −
− c) 2<i>x</i>+8−4=3<i>x</i>
<b>Baøi 2.</b> Cho hàm số (P) :y = x2 -2x+ 3
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của (P)
b/ Vẽ đồ thị của đường thẳng (d) : y = x +3 trên hệ trục đã vẽ ở câu a
c/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
<b>Bài 3: </b>Giải và biện luận phương trình:
m2<sub>(x – 1) + m = x(3m – 2) </sub>
<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC có A(4;3), B(2;4) và C(5;1).
a) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tỡm ủieồm M thuoọc truùc Ox ủeồ ba ủieồm M, A, B thaỳng haứng.
<b>Baứi 5:</b><sub>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;7),B(-2;1),C(4;-2) </sub>
a)Chứng minh tam giác ABC vng cân tại B;từ đó tìm tọa độ tâm,bán kính
đ−ờng trịn ngoại tiếp tam giỏc.
b)Tìm trên trục tung điểm D sao cho BD và AC vuông góc với nhau?
<b>Bi 6</b>: Cho <i>a b c</i>, , ≥3.CMR: <i>ab bc</i>+ +<i>ca</i>≤<i>abc</i>.
2
2
3 2
2
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
= + −
−
b) Giải phương trình:3<i>x</i>+ =1 5<i>x</i>−1
<b>Câu2:</b> Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho ba điểm A(2;-3), B(4;1), C(3;5)
a) Tìm tọa độđiểm M sao cho <i>CM</i> =<i>AB</i>−3<i>BC</i>
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>Câu 3</b>: Trong mặt phẳng (0xy) cho tam giác MNP có MN= 5 , NP = 13 ,
0
60
<i>MNP</i>=
a) Tính tích vơ hướng <i>NM NP</i>.
b) Chứng minh: <i>PM NP</i>. =<i>NM NP</i>. −<i>NP</i>2, từđó suy ra <i>PM NP</i>. = ?
<b>Câu4 </b>: a) Tìm Parabol (P) có phương trình 2
ax
<i>y</i>=<i>x</i> + +<i>b</i>với <i>a b</i>, ∈<i>R</i>, biết
(P) có trục đối xứng là x = 2 và đi qua điểm M(1;0).
b) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol (P1) <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3 và đường thẳng y
= 1-x .
<b>Câu5 </b>. a) Giải phương trình 1− = −<i>x</i> <i>x</i> 1
b) Tìm a,b sao cho phương trình (a-3)x+b+1=3a-bx có nghiệm đúng với mọi
<i>x</i>∈<i>R</i>.
<b>Câu 6:</b> Chứng minh: x3
+ y3 ≥ x2y + xy2
a. 4<i>x</i>2 −<i>x</i>+1= x + 1 b) 2x + 1 + 1 = 3x
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số y = x2 +bx+ 3
a) Xác định b biết rằng đồ thị đi qua 2 điểm B( 1 ; 2)
b) Vẽđồ thị hàm số.
<b>Câu 3</b> : Giải và biện luận phương trình : m(mx – 1) = 2(2x + 1)
<b>Câu 4</b> : Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x + m2 – 3 = 0
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức : x12 +
x22 = x1.x2 + 1
<b>Câu 5</b> : Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1; – 3), B(3; 1), C( – 4; 2)
a. Chứng minh 3 điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác
b. Chứng tỏ ABC là tam giác cân và tính chu vi của tam giác này
c. Tìm tọa độđiểm M đểđiểm C là trong tâm tam giác MAB
d. K là điểm di động trên trục Oy. Tìm tọa độ K sao cho P = <i>KA</i>+<i>KB</i>
nhỏ nhất
<b>Câu 6:</b> Chứng minh: a2
+ b2 + c2 ≥ ab + bc + ca; ∀a,b,c∈R
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
a) <sub>2</sub>3
2 5 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− + b) 2
3
3 4 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
−
= + −
<b>Câu 2:</b>Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2−
a) Khảo sát và vẽđồ thị (P) hàm số (1) khi m = 5.
b) Dựa vào (P), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
2
4 1 0
<i>x</i> − <i>x</i>− − =<i>m</i>
c) Dựa vào (P), hãy tìm tất cả các giá trị của x để <i>x</i>2−4<i>x</i>+ ≥3 0
d) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trên
a) 2 4
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) <i>x</i>+ −3 2<i>x</i>− =1 0 c) <i>x</i>− 2<i>x</i>− =5 4
<b>Câu 4:</b>Trong mặt phẳng Oxy, cho <i>A</i>
b) Tìm tọa độđiểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Câu 5:</b> Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A(0 ; 5) , B(–2 ; 1) , C(4 ; –1)
a) Tính chu vi và diện tích ABC∆ .
b) Tìm toạ điểm P để AP 3AB 3AC
2
= +
.
c) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA MB MC 0+ + =
.
<b>Câu 6:</b> (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số a, b là số thực khác 0 ta ln có
d)
3
1
1 3
5 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= + +
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
= + − −
−
<b>Câu 2:</b> 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (P) của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m đểđường thẳng <i>y</i>=4<i>x</i>+1 cắt
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
c) Tìm điểm cốđịnh của
<b>Câu 3:</b>Giải các phương trình sau:
a) 2 2 0
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
− − =
+ +
b) x 3 5 4x− − = <sub>C) </sub> 2
9 2
<i>x</i> − = −<i>x</i>
<b>Câu 4: </b>Cho tam giác ABC, các điểm I, J lần lượt nằm trên cạnh BC và BC kéo
dài sao cho 2<i>CI</i> =3<i>BI</i> ,5<i>JB</i>=2<i>JC</i>:
a) Phân tích <i>AI</i>
theo <i>AB AC</i>,
b) Phân tích <i>AI</i>
theo <i>AB AC</i>,
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy phân tích <i>AG</i>
theo
,
<i>AB AC</i>
d) Gọi <i>A</i>
<b>Câu </b>5: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(–1;2); B(2;3); C(1; –4).
a) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm N trên trục hồnh sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng.
c) Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AB và BC. Phân tích AC
theo hai
vectơ AP và CM
4
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+<i>m</i>
a) Tìm m để (P) nằm hồn tồn phía trên trục hồnh.
b) Tìm m sao cho (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OA = 3OB.
c) Ứng với mỗi giá trị của m, hàm số có 1 giá trị nhỏ nhất. Tìm m để giá
trị nhỏ nhất đó đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 2:</b>Tìm a để phương trình
<b>Câu 3:</b>Giải các phương trình sau:
a) 2 2
3 2 3 2
<i>x</i> − <i>x</i>+ =<i>x</i> − <i>x</i>+
b)
2 2 5 2 2
<i>x</i>− <i>x</i> − <i>x</i>+ = <i>x</i>−
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
1. Cho ∆ABC, AM là trung tuyến, I là trung điểm của AM, chứng minh:
IB IC 2IA 0+ + =
2. Trong hệ trục Oxy , cho tam giác ABC có A( –2;6), B(–2;–2), C(4;–2)
a) Tìm toạ độ các véc tơ AB,BC,CA
b) Chứng minh tam giác ABC vng
c) Tính chu vi và diện tích ∆ ABC.
3. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(3, –1), B(–2,9), C (6,5)
a) Chứng minh ABC là 1 tam giác. Tính chu vi.
b) Tìm tọa độ trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác
ABC
<b>Câu 5</b>. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác.
<b>a)</b> Chứng minh (b – c)2 < a2
<b>b)</b> Từđó suy ra: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
<b>Câu 1:</b> Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2<sub> + 4x + 5; </sub>
b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình
x2<sub> + 4x – m + 5 = 0. </sub>
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình: (m – 1)x2<sub> + 2x – 1 = 0 </sub> <sub>(2) </sub>
a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm cịn lại
của phương trình (2).
b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu.
<b>Câu 3:</b> Trong mp(Oxy) cho A(2 ; 5) , B(1 ; 2) và C(4 ; 1)
a) Tính chu vi ABC∆ .
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình thoi .
c) Tìm điểm E trên đường thẳng song song với Oy và cắt Ox tại điểm có hồnh
độ bằng 3 sao cho 3 điểm A , B , C thẳng hàng ?
d) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC∆ .
<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E lần lượt là các điểm được
xác định bởi AD 2AB ;AE 2AC
5
= =
A/ Biểu diễn véc tơ DE và DG theo hai véc tơ AB; AC
B/ Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng.
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>Câu 1:</b>
1. Giải các phương trình sau :
a) 1 3 5
x 1 x 2 2− + + = b) x 2 2x 1+ = −
2. Cho phương trình bậc hai : x2<sub> – 2( m + 1)x + 4m – 3 = 0 (*) </sub>
A/ Xác định m để (*) có một nghiệm bằng 1, tính nghiệm cịn lại.
B/ CMR (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
C/ Xác định m để hai nghiệm x1, x2 của (*) thỏa x12 + x22 = 14.
<b>Câu 2:</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2<sub> + 4x +3 </sub>
<b>Câu 3:</b> Cho đường thẳng d có phương trình y = 4x+m.
a. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A(1;1).
b. Tìm m để d cắt parabol y=x2<sub>+2x–2 tại 2 điểm phân biệt. </sub>
<b>Câu 4:</b> Giải và biện luận phương trình theo tham số m: x m m2
x 1
− <sub>=</sub>
−
<b>Câu 5:</b>
1. Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC
a. Chứng minh rằng AN 1AB 3AC
4 4
= +
.
b. Hãy biểu thị MN theo AB và AC.
2. Cho hai điểm M(–3;2) và N(4 ; 3 )
a. Tìm P trên Ox sao cho tam giác PMN vuông tại P .
b. Tìm điểm Q trên Oy sao cho QM=QN.
3. Cho tam giác ABC với A(1;–2); B(0;4); C(3;2)
a. Tìm trên trục Ox điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có
haiđáy là AD và BC.
b. Phân tích véctơ AB theo hai véctơ CBvà CD
<b>Câu 6 </b>: Với a, b, c là các số nguyên dương. CMR:
a. Tìm (P) biết (P) đi qua các điểm A(0;-1); B(1;-1); C(-1;1).
b. Khảo sát và vẽđồ thị của (P) ứng với câu a.
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
a. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
b. Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức x12 + x22 = 8.
Câu 3: Giải phương trình .
Câu 4: Cho tam giác ABC có A(4;-1), B(-2;-4), C(-2;2).
a. Tính chu vi của tam giác.
b. Tính toạđộ trực tâm của tam giác trên.
c. Tính toạ độ trọng tâm G của tam giác và toạ độ I sao cho
2 3 0
<i>GI</i>+ <i>BI</i>+ <i>CI</i> =
.
<b>Câu 5 </b>: Với a, b, c là các số nguyên dương. CMR: 16
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
+ + + <sub>≥</sub>
+ + +
c. Khảo sát và vẽđồ thị của hàm số trên.
d. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình x2 + 2x + 3m = 0
theo m.
Câu 2: Cho phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m -3 =0.
c. Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m.
d. Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18.
Câu 3: Giải phương trình .
Câu 4: Cho tam giác ABC có A(5;3), B(2;-1), C(-1;5).
d. Tính chu vi của tam giác.
e. Tính toạđộ trực tâm của tam giác trên.
f. Tính độ dài đường trung tuyến AM.
<b>Câu 5 </b>: Với a, b, c là các số nguyên dương. CMR: <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> + <i>a</i> ≥ +
<b>Bài 1 :</b> Cho 2 hàm số = = − +
+ +
2
2x + 1 2
( ) ; ( ) 3
x 2 3 4
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . G
ọi Df và Dg
lần lượt là tập xác định của f(x) và g(x)
<b>a)</b> Tìm Df và Dg
<b>b)</b> Xác định<i>D<sub>f</sub></i> ∩<i>D<sub>g</sub></i>
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>b)</b> Xác định hệ số a, b của đồ thị hàm số (d) y = ax + b biết d qua điểm
A(1; -4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -6. Vẽđường thẳng
(d) lên cùng hệ trục với (P).
<b>c)</b> Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên (bằng phương pháp lập hoành
độ giao điểm).
<b>Bài 3</b>: Giải các phương trình sau:
<b>a)</b> <sub>9x - 6x</sub>4 2+ =<sub>1 0</sub>
<b>b)</b> <sub>x - 3 1</sub>+ = 2−<sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>c)</b> 2− = −<i>x</i> 1 2<i>x</i>
<b>Bài 4: (</b>1,5 điểm) Cho phương trình: m2
<b>a)</b> Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
<b>b)</b> Xác định các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
duy nhất là số nguyên.
<b>Bài 5: </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 4), B(-2; 2), C(1; 1)
<b>a)</b> Tính tọa độ các vectơ <i>CB CA</i>; . Tính sốđo góc C
<b>b)</b> Chứng minh tam giác ABC vng cân. Tính diện tích tam gíac đó.
<b>c)</b> Tìm toạđộđiểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
<b>d)</b> Xác định tâm và tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>Bài 1:</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị của hàm số
: 2 3
<i>P</i> <i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ và
hàm số
<b>Bài 2:</b> Giải các phươ<sub>ng trình sau: </sub>
a. <i>x</i>4−7<i>x</i>2−30=0
b.
2 2
2 1 4 1
<i>x</i> − <i>x</i>− = <i>x</i> − <i>x</i>+
c.
2
5 2
<i>x</i> − − = +<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3:</b> Giải và biện luận các phương trình sau:
b.
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
− + −
=
−
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>Bài 5:</b> Xác định hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ biết đồ thị hàm số song song với đường
thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>−5 và đi qua gốc tọa độ.
<b>Bài 6:</b> Cho A(0;2);B(3;-1) C(-3;-3)
a. Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tìm D sao cho ACBD là hình bình hành.
c. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, và tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam
giác. Chứng minh rằng G,H,I thẳng hàng.
a. Xác định hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx</i>+<i>c</i> biết đồ thị hàm số có tọa độđỉnh là
I(1;-4) và đi qua điểm A(0;-3).
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị hàm số (:P)<i>y</i>=<i>x</i>2+2<i>x</i>−3.
c. Tìm m đểđồ thị hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>m</i> cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
<b>Bài 2:</b>Giải các phươ<sub>ng trình sau: </sub>
a. <i>x</i>4−4<i>x</i>2−12=0
b. <i>x</i>2− −<i>x</i> 17 = 2<i>x</i>2+2<i>x</i>−21
c. 3<i>x</i>− = −5 2 3<i>x</i>
<b>Bài 3:</b> Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy tại một điểm
<b>Bài 4:</b> Tìm m để phương trình
3
<i>x x</i> = − .
<b>Bài 5:</b> Cho A(1-1); B(3;-2) và C(2;1).
a. Chứng minh rằng ∆<i>ABC</i> vng cân tại A.
b. Tìm D để ABDC là hình vng.
c. Tính chu vi diện tích của ∆<i>ABC</i>.
d. Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp ∆<i>ABC</i>.
a. Xác định hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2+<i>bx c</i>+ biết đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai
điểm có hồnh độ lần lượt là −1;1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị hàm số
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
b. Xác định hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ biết đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng
2 3
<i>y</i>= <i>x</i>− và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Vẽđồ thị hàm số vừa
tìm được.
<b>Bài 2:</b> Tìm m để phương trình 2<i>x</i>4−<i>mx</i>2+2<i>m</i>− =1 0 có hai nghiệm phân biệt.
<b>Bài 3:</b> Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.
2 2
2 2
3 5 33
2 4
2 1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub> <sub>= −</sub>
b. 2<i>x</i>2− − = +<i>x</i> 2 <i>x</i> 2
c. <i>x</i>2−3<i>x</i>+ = +1 <i>x</i> 1
<b>Bài 4:</b> Giải và biện luận phương trình 3 2 2
2
<i>mx</i> <i>m</i>
<i>x</i>
− − <sub>=</sub>
−
<b>Bài 5:</b> Cho ∆<i>ABC</i> có A(3;1); B(-2;1); C(0;3)
a. Tính <i>A</i>.
b. Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành.
<b>Bài 6:</b> Cho A(-3;2); B(3;4); C(5;-2) D(-1;-4). Chứng minh rằng ABCD là hình
vng.
a. Xác định hàm số <i>y</i>= − +<i>x</i>2 <i>bx</i>+<i>c</i> biết đồ thị hàm sốđi qua gốc tọa độ và có
trục đối xứng là x=2. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị của hàm số vừa tìm
được.
b. Xác định hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ biết đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc
0
45 và đi qua điểm A(2;-1). Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị hàm số.
<b>Bài 2:</b> Xét sự biến thiên của hàm số <i>y</i> 3
<i>x</i>
= trên
<b>Bài 3:</b> Tìm m để
<b>Bài 4: </b>Giải và biện luận phương trình 3 2 3
1
<i>mx</i>
<i>x</i>
− <sub>= −</sub>
+
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
<b>Bài 6:</b> Giải các phương trình và hệ phươ<sub>ng trình sau: </sub>
2
3<i>x</i> − =2 2<i>x</i>−32 2 3− <i>x</i> − + =<i>x</i> 2 0
<b>Bài 7:</b>cho A(2;-1); B(-4;1) và C(-3;4).
a. Chứng minh rằng ∆<i>ABC</i> là một tam giác vuông tại B
b. Tìm tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ∆<i>ABC</i>.
c. Tính chu vi diện tích tam giác ∆<i>ABC</i>.
d. Tìm D sao cho ABCD là hình chữ nhật.
a. <i>x</i>− + =5 <i>x</i> 5<sub> b) </sub>3<i>x</i>− − =2 3 2<i>x</i>
<b>Bài 2:</b> Xác định (P) <i>y</i>=<i>ax</i>2−12<i>x</i>+<i>c</i> biết (P) có đỉnh 1; 3
2
<i>I</i>− −
<b>Bài 3:</b> Giải và biện luận phương trình
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
+ − +
=
−
<b>Bài 4:</b> Cho phương trình <i>mx</i>2−2
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> thỏa <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
3
<i>x</i> +<i>x</i> =
<b>Bài 5: </b>Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;4);B(-3;2);C(4;-1). Chứng minh rằng
<i>ABC</i>
∆ vuông cân.
a. 3<i>x</i>2−10<i>x</i>−44 = −8 <i>x</i>
b. <i>x</i>2+ − = −<i>x</i> 9 9 2<i>x</i>
<b>Bài 2:</b> Trong cùng một hệ trục tọa độ hãy xét chiều biến thiên và vẽđồ thị của
các hàm số <i>y</i>= −3 <i>x</i> và <i>y</i>=<i>x</i>2−4<i>x</i>+3. Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của
chúng.
<b>Bài 3:</b>
<b>ườ</b> <b>ệ</b> <b>Đề</b> <b>ươ</b>
b. Tìm m để phương trình
<b>Bài 4:</b> Cho ∆<i>ABC</i> có AB=4cm;AC=6cm; <i>BAC</i> =1200
a. Tính <i>AB AC</i>. .
b. Lấy 2 điểm M,N sao cho <i>AM</i> −3<i>AB</i>=0;<i>AN</i>+2<i>AC</i>=0
. Tính <i>AM AN</i>.
và độ dài đoạn MN.
<b>Bài 5:</b> Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1);B(1;4);C(4;-1)