Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra Ly 8 co dap an de so 1doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ... Môn: Vật lý 8


Điểm Lời phê của thầy giáo


PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất.


Câu 1.H nh khách ng i trên xe ô tô ang chuy n à ồ đ ể động s c m th y mình th n o ẽ ả ấ ế à
khi xe đột ng t t ng v n t c?ộ ă ậ ố


A.Chúi về phía trước. C.Ngả về phía sau.
B.Nghiêng sang phải. D.Nghiêng sang trái.
Câu 2. Trong các cách sau ây, cách n o l m gi m l c ma sát?đ à à ả ự


A.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Tăng tốc độ dịch chuyển vật.
B. Giảm bớt độ sần sùi giữa các mặt tiếp


xúc.


D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.


Câu 3:Mu n t ng áp su t thì ph i l m th n o? Trong các cách sau cách n o úng?ố ă ấ ả à ế à à đ
A.Tăng áp lực, giảm diện tich bị ép. C.Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
B.Giảm áp lực, tăng diện tich bị ép. D.Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích.


Câu 4: áp su t c a ch t l ng lên áy bình ch a ph thu c v o.ấ ủ ấ ỏ đ ứ ụ ộ à


A.khối lượng riêng của chất lỏng. C.chiều cao cột chất lỏng và diện tích của đáy bình.
B. diện tích của đáy bình. D.trọng lượng riêng của chất lỏng và chiều cao của


cột chất lỏng.



Phần II: Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.


<i>Câu 5</i>. Ơ tơ đột ngột rẽ vịng sang……..,thì hành khách bị ngả sang trái do người
có…….


<i>Câu 6</i>. Một vật được đặt lên mặt sàn nhà. Khi vật bị kéo bởi lực theo phương nằm
ngang mà vật vẫn đứng yên, chứng tỏ lực…………. Cân bằng với


lực………


<i>Câu 7</i>.Áp lực là lực ép có phương


………


<i>Câu 8.</i> Chất lỏng gây ra áp suất theo……… lên đáy bình, thành bình
và…………


……….
..


Phần III:Giải các bài tập sau.


<i>Bài 1</i>.Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 360m. Trong nửa đoạn đường đầu
vật đi với vận tốc v1=5 m/s.Nửa đoạn đường còn lại,vật chuyển động với vận tốc v2=3
m/s.


a. Sau bao lâu vật đến B ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 2</i>. Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nước biển.Cho trọng lượng riêng


của nước biển là 10300N/m3<sub>.</sub>


a. Tính áp suất ở độ sâu ấy.


b. Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tich 160cm2<sub>.Tính áp lực của nước tác dụng lên </sub>
phần diện tich này.


c. Biết áp suất lớn nhất mà người thợ lặn cịn có thể chịu được là 473800N/m2<sub>, hỏi </sub>
người thợ lặn đó chỉ lên lặn xuống độ sâu nào để có thể an tồn?




BÀI LÀM


………
………
………
………
………


ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8
Phần I: (2 điểm). Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm.


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


C B A D


Phần II:(2 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 5. …(phải … quán tính).



Câu 6. …(… kéo …ma sát nghỉ).


Câu 7. (… vng góc với diện tích bị ép).


Câu 8. (… mọi phương … các vật đặt trong nó).
Phần III: (6 điểm).


Bài 1.(3 điểm)
Tóm tắt (0,5 điểm).
Cho biết


s = 360m
v1= 5m/s


v2= 3m/s
tính:
a. t=?
b. vtb=?


Lời giải
a. Thời gian đi nửa đoạn đường đầu là:
sAB 360


t1= = =36(s) 0,5 điểm.
2.v1 2.5


Thời gian đi nửa đoạn đường còn lại là:
SAB 360


t 2= = = 60(s) 0,5 điểm.


2.v2 2.3


Thời gian đi hết quãng đường AB là:


t = t1+t2= 36+60 = 96(s) 0,5 điểm.
b. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường AB là:
sAB 360


vAB= = = 3,75(m/s) 1 điểm.
t 96


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2.(3 điểm).
Tóm tắt(0,5 điểm).
Cho biết


h =36m


d =10300N/m3
S =160cm2
p =473800N/m2
tính.


a. p =?
b. F=?
c. hmax=?


Lời giải
a. áp suất ở độ sâu 36m là:


p = d.h = 36.10300 = 370800(N/m2<sub>) 1 điểm.</sub>


b. áp lực tác dụng lên phần diện tích cửa chiếu sáng là:
F = p.S = 370800.0,016 = 5932,8(N) 1 điểm.
c. Độ sâu tối đa mà người thợ lặn nên lặn để an toàn là:
p 473800


hmax = = = 46(m) 0,5 điểm.
d 10300


Đáp số:a. 370800N/m2<sub>.</sub>
b. 5932,8N.


</div>

<!--links-->

×