Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

bai giang tai chinh doanh nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 4</b>


<b>Tài sản cố định của </b>


<b>doanh nghiệp</b>



<b>Giảng viên:</b> <b>Ths. Nguyễn Thu Hương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kết cấu chương</b>



<b>Kết cấu chương</b>



<b>1.</b>

<b>Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>2. Khấu hao tài sản cố định</b>


<b>3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b>1.1. Khái niệm</b>



<b>1.1. Khái niệm</b>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>



 <b>TSCĐ trong các DN là những TLLĐ chủ </b>



<b>yếu, có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu </b>
<b>kỳ SX của doanh nghiệp.</b>


 TSCĐ gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b>1.2. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ</b>


<b>1.2. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ</b>


►Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai từ việc sử dụng tài sản đó


►Nguyên giá của tài sản phải đựợc xác
định một cách đáng tin cậy


►Đảm bảo tiêu chuẩn về thời gian sử dụng
(từ 1 năm trở lên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>




<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>


<b>1.3. Đặc điểm của TSCĐ:</b>


<b>1.3. Đặc điểm của TSCĐ:</b>


Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào
nhiều chu kỳ SX (TSCĐ HH vẫn giữ
nguyên hình thái vật chất ban đầu)


● Phương thức luân chuyển giá trị:
Chuyển dịch dần từng phần vào giá trị
SP được SX ra trong các chu kỳ KD


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>


<b>1.4. Phân loại TSCĐ</b>


<b>1.4. Phân loại TSCĐ </b>


 <b>Theo hình thái biểu hiện:</b>


 TSCĐ HH: có hình thái vật chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b>Theo mục đích sử dụng:</b>


 TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh


 TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự


nghiệp an ninh, quốc phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>




<b>Theo công dụng kinh tế:Theo công dụng kinh tế:</b>


-



- <b>TSCĐ hữu hình:</b>


 Nhà cửa, VKT


 Máy móc, thiết bị


 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
 Thiết bị, dụng cụ quản lý


 Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>


<b>- </b>

<b>TSCĐ vơ hình:</b>


 Quyền sử dụng đất


 Quyền phát hành, bản quyền, bằng sáng


chế


 Nhãn hiệu hàng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>




<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b> Theo tình hình sử dụng:</b>


 TSCĐ đang dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b>1.5. Nhân tố ảnh hưởng kết cấu TSCĐ:</b>


<b>1.5. Nhân tố ảnh hưởng kết cấu TSCĐ:</b>




■ Khái niệm:Khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>



<b>1. Tài sản cố định của doanh </b>




<b>nghiệp</b>



<b>nghiệp</b>



<b>■ </b>



<b>■ </b>

Nhân tố ảnh hưởng kết cấu TSCĐ:Nhân tố ảnh hưởng kết cấu TSCĐ:


 Quy mô SXKD


 Khả năng hút vốn đầu tư
 Khả năng tiêu thụ SP


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


<b>2.1. Hao mòn TSCĐ</b>


<b>2.1. Hao mòn TSCĐ</b>


 <b>HMHHHMHH::</b>


<b> Sự giảm dần về giá trị và giá trị </b>
<b>sử dụng của TSCĐ do tham gia </b>
<b>vào hoạt động SXKD, hoặc do </b>
<b>tác động của các yếu tố tự </b>
<b>nhiên gây ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>




<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


<b>2.1. Hao mòn TSCĐ</b>


<b>2.1. Hao mòn TSCĐ</b>


 <b>HHVHHHVH: :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


<b>♣ </b>


<b>♣ </b>Các loại HMVHCác loại HMVH:


 TSCĐ bị giảm giá trị trao đổi do có


những TSCĐ như cũ song giá mua lại rẻ
hơn


 TSCĐ bị giảm giá trị trao đổi do có


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


<b>♣ </b>


<b>♣ Các loại HMVHCác loại HMVH: (: (tiếp)tiếp)</b>


<sub>TSCĐ bị mất giá hoàn toàn do chấm dứt </sub>
chu kỳ sống của SP, TSCĐ sử dụng để


chế tạo ra các SP đó bị lạc hậu, mất tác
dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phân biệt 2 hình thức hao </b>


<b>mịn</b>



<b>HM hữu hình</b>


 Hao mịn đơng thời GT


và GTSD của TSCĐ


 Có thể quan sát được
 Nguyên nhân:


- Tác động của các yếu
tố trong quá trình SD
- Tác động của các yếu
tố tự nhiên


 Chỉ xảy ra đối với


TSCĐ hữu hình


<b>Hao mịn vơ hình</b>


 Hao mịn thuần t


về giá trị của TSCĐ



 Không quan sát được
 Nguyên nhân:


Do tiến bộ khoa học
kĩ thuật gây ra


 Xảy ra đối với cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b> </b>



<b> </b>

2.2. Khái niệm:2.2. Khái niệm


Là việc dịch chuyển phần giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>



<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


<b>■ </b>Tiền khấu hao TSCĐ:


Là bộ phận giá trị hao mòn của TSCĐ
được chuyển dịch vào giá trị SP biểu
hiện dưới hình thức tiền tệ


■ Quỹ khấu hao TSCĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>




<b>2. Khấu hao TSCĐ</b>


 Mục đích KH TSCĐ:Mục đích KH TSCĐ:


Tích lũy vốn để TSX giản đơn và
TSXMR TSCĐ


 Nguyên tắc KH TSCĐ:Nguyên tắc KH TSCĐ:


- Phù hợp với mức độ HM thực tế của


TSCĐ


- Đảm bảo thu hồi đầy đủ VĐT và bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. </b>

<b>Các phương pháp tính </b>



<b>KHTSCĐ</b>



1. PP khấu hao bình qn
2. PP khấu hao giảm dần


3. PP khấu hao theo số lượng, khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.1. Ph</b>



<b>3.1. Ph</b>

<b>ương pháp khấu hao bình </b>

<b>ương pháp khấu hao bình </b>


<b>quân</b>



<b>quân</b>




<b>(KH theo thời gian sử dụng của </b>



<b>(KH theo thời gian sử dụng của </b>



<b>TSCĐ)</b>



<b>TSCĐ)</b>





<b>Đặc điểm:Đặc điểm:</b>


<b> </b>Mức KH không đổi theo suốt thời
gian sử dụng của TSCĐ


 Áp dụng cho cả TSCĐ HH và TSCĐ


VH


 Cách xác định:


● Mức khấu hao hàng năm:

<i><sub>NG</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Xác định nguy</b>



<b>Xác định nguy</b>

<b>ên giá của TSCĐ (NG)</b>

<b>ên giá của TSCĐ (NG)</b>



 <b>Đối với TSCĐ hữu hình</b><i><b>: </b></i>



<i><b>NG của TSCĐ là toàn bộ CP mà DN đã </b></i>
<i><b>bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm </b></i>
<i><b>đưa nó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Xác định nguy</b>



<b>Xác định nguy</b>

<b>ên giá của TSCĐ (NG)</b>

<b>ên giá của TSCĐ (NG)</b>



 <b>Đối với TSCĐ vơ hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Các trường hợp làm thay đổi NG </b>


<b>TSCĐ của DN </b>



<b>► Đánh giá lại giá trị của TSCĐ theo </b>
<b>quy định của pháp luật:</b>


<b> bán, cổ phần hóa, dùng tài sản để </b>
<b>ĐT ra ngồi cơng ty</b>


<b>►</b> <b>Nâng cấp TSCĐ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Xác định thời gian sử dụng TSCĐ </b>


<b>(T)</b>





<b>Thời gian sử dụng của TSCĐ HH:Thời gian sử dụng của TSCĐ HH:</b>


- <b>Tuổi thọ kỹ thuật: Căn cứ vào các </b>



<b>thông số kỹ thuật khi chế tạo</b>


- <b>Tuổi thọ kinh tế: Căn cứ vào thời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Xác định thời gian sử dụng </b>


<b>TSCĐ (T)</b>



 <b>Thời gian sử dụng của TSCĐ VH: Thời gian sử dụng của TSCĐ VH</b>


<b> DN tự XĐ thời gian sử dụng nhưng </b>
<b>tối đa không quá 20 năm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Xác định thời gian sử dụng </b>


<b>TSCĐ (T)</b>



 <b>Đối với TSCĐ mới: </b>


Căn cứ vào khung thời hạn sử dụng
TSCĐ do BTC quy định


 <b>Đối với TSCĐ cũ:</b>


Thời gian
sử dụng
TSCĐ


=


Giá trị hợp lý



TSCĐ


Giá TSCĐ mới


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Xác định thời gian sử dụng TSCĐ </b>


<b>(T)</b>



Nhà nước quy định 1 khung thời gian sử


dụng TSCĐ (phụ lục 1 ban hành kèm theo
QĐ 206)


Theo thông tư 33/BTC:


 Mức trích KH tối thiểu XĐ theo thời gian sử


dụng tối đa quy định tại phụ lục số 1


 Không khống chế mức KH tối đa


 Tổng giám đốc hoặc giám đốc công ty


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>■ </b>


<b>■ Tỷ lệ KH cá biệt:Tỷ lệ KH cá biệt:</b>



<b> </b>


<b> </b>Tính cho từng TSCĐ cụ thể, được XĐ bằng Tính cho từng TSCĐ cụ thể, được XĐ bằng
tỷ lệ % giữa mức KH hàng năm và NG TSCĐ


tỷ lệ % giữa mức KH hàng năm và NG TSCĐ


 <b>CCông thức:ông thức:</b>





Cho biết tốc độ thu hồi vốn đầu tư của
từng TSCĐ

1


100

100


<i>KH</i>
<i>KH</i>

<i>M</i>



<i>T</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>NG</i>

<i>T</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>


<b>■ </b>

<b>Tỷ lệ khấu hao tổng hợp:</b>


<b>► </b> Cách 1: Tính tỷ lệ KH theo PP tỷ
trọng



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>



<b>► </b>



<b>► </b>

<b>Tính theo PP tỷ trọng:Tính theo PP tỷ trọng:</b>


Bước 1: Sắp xếp những TSCĐ có tỷ lệ


KH cá biệt xấp xỉ nhau đưa vào 1 nhóm


Bước 2: Tính tỷ trọng của từng nhóm


(lấy NG của từng nhóm so với tổng NG)


Bước 3: Xác định tỷ lệ KH tổng hợp bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>




 <b>Tính theo PP tỷ trọng</b>


 Trong đó:


fi: Là tỷ trọng của mỗi nhóm


Ti: Là tỷ lệ khấu hao của mỗi nhóm


1



<i>n</i>


<i>KH</i>



<i>i</i>



<i>T</i>

<i>fixTi</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>



<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>


 <b>Tính theo từng loại TSCĐTính theo từng loại TSCĐ</b>


 Bước 1:



Phân loại TSCĐ (chọn tiêu thức phân
loại tùy ý), do đó tỷ lệ KH cá biệt của
các TSCĐ trong cùng loại là khác nhau
Bước 2:


Tính tỷ lệ KH bình quân của mỗ loại i


(theo PP bình quân gia quyền)
Bước 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>


<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>


<b>(Tỷ lệ KH tổng hợp)</b>


 <b>Tính theo từng loại TSCĐ</b>


 Trong đó: M<sub>khi</sub>: Mức KH của mỗi loại


NGi: Nguyên giá của mỗi loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tỷ lệ khấu hao TSCĐ</b>



<b>1.</b>

<b>Tỷ lệ KH cá biệt</b>:


Cho biết tốc độ thu hồi VĐT của
từng TSCĐ



<b>1.</b>

<b>Tỷ lệ KH tổng hợp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Phương pháp KH bình quân</b>



<b>♣ Ưu điểm</b>


 <b>Đơn giản, dễ hiểu</b>
 <b>Ổn định giá thành</b>
<b>♣ Nhược điểm</b>


 <b>Thiếu chính xác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Phương pháp khấu hao giảm </b>


<b>dần </b>



<b>■ </b>


<b>■ Đặc điểm:Đặc điểm:</b>


<b> </b> Đẩy nhanh mức KH trong những năm


đầu sử dụng, giảm dần KH theo thời gian
sử dụng


<b>■ </b>


<b>■ Phương pháp tính:Phương pháp tính:</b>


• PP KH theo số dư giảm dần



• PP KH theo số dư giảm dần có điều chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>PP khấu hao theo số dư giảm </b>


<b>dần</b>



<b> MKHi = Gci X TKHN</b>


<b>Trong đó</b><i><b>:</b></i>


 <b>Gci: </b>giá trị cịn lại của TSCĐ ở đầu năm


thứ i


 <b>T<sub>KHN</sub>: </b>Tỷ lệ KH nhanh (cố định cho các


năm)


 <b>i: </b>năm cần tính KH


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bảng hệ số điều ch</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh</b>


<b> T ≤ 4 năm</b>

<b>Hs = 1,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ minh họa</b>



<b>►1 TS có giá trị 100 trđ, dự kiến sử dụng 5 </b>
<b>năm, tỷ lệ KHbq 20% => Tkh = 20% x 2 </b>
<b>= 40%</b>


 <i><b>ĐV: Triệu đồng</b></i>



<b>Năm</b> <b>Mkh năm</b> <b>KHLK</b> <b>Gc</b>


1
2
3
4


100 tr x 40% = 40 tr
60 tr x 40% = 24 tr
36 tr x 40% = 14,4 tr
21,6tr x 40% = 8,64


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>PP số dư giảm dần</b>



<b>♣ Ưu điểm</b>


 Tốc độ thu hồi vốn nhanh


 Phản ánh chính xác hơn giá trị HM thực


tế của TSCĐ


♣ <b>Nhược điểm</b>


 Phức tạp, khối lượng tính tốn lớn


 Khơng thu hồi hết VĐT khi TSCĐ hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>PP KH theo số dư giảm dần có </b>




<b>PP KH theo số dư giảm dần có </b>



<b>điều chỉnh</b>



<b>điều chỉnh</b>



Là sự kết hợp của PP số dư giảm dần


và PP bình quân


<sub>Trong những năm đầu TSCĐ được tính </sub>


KH theo PP số dư giảm dần


<sub>Khi mức KH bằng hoặc nhỏ hơn mức </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>PP tổng số thứ tự năm sử dụng</b>



 <b>M<sub>KHi</sub> = NG x T<sub>KHi</sub></b>


<b>Trong đó:</b>


 <b>NG : </b>giá trị ban đầu của TSCĐ
 <b>T<sub>KHi</sub> : </b>tỷ lệ KH năm thứ i


<b> T: </b>thời hạn sử dụng TSCĐ


2(

1)



(

1)




<i>KH</i>


<i>T i</i>


<i>T</i>



<i>T T</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>PP khấu hao theo số lượng, khối </b>


<b>lượng sản phẩm</b>



<b> Điều kiện áp dụng:</b>



 Trực tiếp SX ra SP


 Xác định được SL sản phẩm theo CS


thiết kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>PP khấu hao theo số lượng, khối </b>


<b>lượng sản phẩm</b>



 <b>Căn cứ vào hồ sơ KTKT của TSCĐ để XĐ </b>
<b>sản lượng SPSX theo công suất thiết kế:</b>


 <b>Căn cứ vào thực tế SX=>XĐ số lượng, </b>
<b>khối lượng SP thực tế SX (tháng, năm):</b>



Mức trích
KH bq tính
cho 1 đơn
vị SP


= NG TSCĐ


Sản lượng theo công suất thiết kế


Mkh trong <sub>=</sub> Số lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>PP khấu hao theo số lượng, khối </b>


<b>lượng sản phẩm</b>



<b>♣ </b>

<b>Ưu điểm</b>


<b> ■ Độ chính xác cao</b>


<b>♣ Nhược điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Ý nghĩa</b>

<b>kế hoạch khấu hao </b>


<b>TSCĐ</b>



<sub>Là một biện pháp quan trọng để quản </sub>


lý TSCĐ nhằm bảo toàn và nâng cao
hiệu suất sử dụng TSCĐ


<sub>Là căn cứ XD các QĐ đầu tư, thấy được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Trình tự và nội dung lập </b>


<b>KHKH TSCĐ</b>



<b><sub>Bước 1</sub></b><sub>:</sub>


<b> XĐ phạm vi trích khấu hao TSCĐ</b>


<b><sub>Bước 2:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Phạm vi trích KH TSCĐ </b>



<b>(Đối với các cơng ty Nhà nước, theo NĐ</b>


<b>199/2004)</b>


<b>Tất cả TSCĐ hiện có của CT gồm: </b>


<b>TSCĐ đang dùng, chưa dùng, </b>
<b>không cần dùng, chờ thanh lý, </b>
<b>đều phải trích KH</b>


<i><sub>KH TSCĐ dùng trong SXKD hạch </sub></i>


<i>toán vào CFKD</i>


<i><sub>KH TSCĐ chưa dùng, không cần </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Phạm vi trích KH TSCĐ </b>

<b>(tiếp) </b>




<b>(Đối với các công ty Nhà nước, theo NĐ</b>


<b>199/2004)</b>


 <i>TSCĐ cho thuê, cầm cố, thế chấp, phải </i>


<i>trích KH theo chế độ quy định và phải </i>
<i>theo dõi thu hồi tài sản</i>


 <i>TSCĐ thuê tài chính phải trích KH như </i>


<i>TSCĐ thuộc SH của DN theo quy định </i>
<i>hiện hành</i>


 <i>TSCĐ là quyền sử dụng đất có thời </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TSCĐ thuộc phạm vi khơng </b>


<b>phải trích khấu hao</b>



 TSCĐ thuộc dự trữ NN giao cho DN


quản lý, giữ hộ


 TSCĐ phục vụ hoạt động phúc lợi DN


được đầu tư bằng quỹ phúc lợi


 TSCĐ phục vụ nhu cầu chung toàn XH


mà NN giao cho DN quản lý



 TSCĐ đã KH hết (hết hạn sử dụng)


 Quyền sử dụng đất lâu dài (không XĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Lập kế hoạch khấu hao </b>


<b>TSCĐ</b>



<b>B</b>

<b>ước</b>

<b> 1: </b>


<b> </b> Dự kiến tổng NG TSCĐ đầu năm KH,
trong đó phạm vi TSCĐ phải trích KH


<b>B</b>

<b>ướ</b>

<b>c 2</b>

<b>: </b>


<b> </b>Dự kiến tổng NG TSCĐ tăng, giảm trong
năm KH và NGbq TSCĐ phải trích KH
trong kỳ


<b>B</b>

<b>ướ</b>

<b>c 3</b>

<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Lập kế hoạch khấu hao </b>


<b>TSCĐ</b>



<b> </b>

<b>N</b>

<b>ộ</b>

<b>i dung</b>

<i><b>:</b></i>



<b>1. Dự kiến tổng NG TSCĐ đầu năm KH</b>


NGđ = NG(30/9) + NGt(q4) – NGg(q4)



<b>a. Tổng NG TSCĐ phải trích KH đầu </b>
<b>năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Lập kế hoạch khấu hao </b>


<b>TSCĐ</b>



<b>2. Tổng NG tăng trong năm</b>


<i><b>a. Tổng NG phải trích KH tăng trong </b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b>b. Tổng NG phải trích KH tăng bq </b></i>
<i><b>trong năm</b></i>


<i><b>Trong đó</b></i><b>: </b>NGt: <i>NG phải trích KH tăng</i>


12



<i>t</i> <i>kh</i>


<i>NG xT</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ</b>



<b>3. Tổng NG giảm trong năm</b>


<i><b>a. Tổng NG phải trích KH giảm trong </b></i>
<i><b>năm</b></i>


<i><b>b. Tổng NG phải trích KH giảm bq trong </b></i>


<i><b>năm</b></i>


<i><b>Trong đó</b></i><b>: </b>


(12

)



12



<i>g</i> <i>kh</i>


<i>g</i>


<i>NG x</i>

<i>T</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Lưu ý</b>



 <b>NG TSCĐ tăng do: </b>
- Mua sắm, XD


- được cấp


- nhận vốn góp LD bằng TS…


mức trích KH tăng


 <b>NG TSCĐ giảm do: </b>


- Nhượng bán, thanh lý
- điều chuyển đ<sub>i</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Lưu ý</b>



 Vì tăng, giảm TSCĐ không diễn ra


trong cùng 1 thời điểm phải dùng
PP bình quân gia quyền để tính giá trị
bq TSCĐ phải trích KH tăng thêm hoặc
giảm bớt trong kỳ


 Việc tăng giảm NG TSCĐ được thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Lập kế hoạch khấu hao </b>


<b>TSCĐ</b>



<b>4. Tổng NG cuối năm</b>


<b>a. Tổng NG phải trích KH cuối </b>
<b>năm</b>


<b> NGc = NGc + NGt - NGg</b>


<b>b. Tổng NG phải trích KH bq </b>
<b>trong năm</b>


<b> </b> <i>NGt</i> <i>NGg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ</b>



<b>5. Tỷ lệ KH tổng hợp bình quân năm </b>
<b>KH</b>



<b>6. Tiền KH năm KH (MKH)</b>


MKH =<b> </b>KH x KH


<i>Trong đó</i>:


 <b> </b>KH: Tỷ lệ KH tổng hợp bình quân


<i>NG</i> <i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Phân phối và sử dụng tiền trích </b>


<b>KH TSCĐ</b>



<b>7. PP, sử dụng tiền trích KH năm KH phụ </b>
<b>thuộc vào cơ cấu vốn ĐT TSCĐ hiện có</b>


► Khi lập KHKH phải XĐ được tỷ trọng các
nguồn vốn ĐT để phân ph iố


► <b>TSCĐ mua sắm từ nguồn vốn đi vay</b>: sử
dụng tiền trích KH để trả vốn và lãi vay


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất </b>


<b>sử dụng TSCĐ</b>



<b>1, Hiệu suất sử dụng TSCĐ </b>
<b>a. Theo NG:</b>


<b> Hs(NG) = </b>



Trong đó:


<i><b> NGđ + NGc</b></i>
<i><b>=</b></i> <i><b> </b></i>


<i>Tth</i>
<i>NG</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất </b>


<b>sử dụng TSCĐ</b>



<b>b. Theo giá trị còn lại</b>


Hs(Gc) =<b> </b>


Gc(đ) = NGđ – KHlk(đ)
Gc(c) = NGc – KHlk(c)


KHlk(c) = KHlk(đ) + KHt - KHg


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất </b>


<b>sử dụng TSCĐ</b>



<b>2, Hệ số hao mòn TSCĐ</b>
<b> </b>Hm =


<i>Trong đó: t là thời điểm đánh giá</i>


<b>3, Hệ số trang bị TSCĐ cho CNSX</b>



( )
( )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×