Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.06 KB, 92 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 16/08/2011
<i> Ngày dạy: 17/08/2011</i>
<b>Phần 1:</b> <b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI</b>
<b>Tiết 1: Bài 1: </b>
<b>SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b> CỦA XÃ HỘI PHONG KIẾN Ở CHÂU ÂU</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Châu Âu.
- Hiểu sơ giản về thành thị trung đại: sự ra đời, các quan hệ kinh tế, sự hình thành tầng lớp
thị dân.
<b> 2. Kỹ năng:</b>
- Biết xác định vị trí các quốc gia phong kiến Châu Âu trên bản đồ.
- Biết vận dụng phương pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội chiếm
hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.
<b> 3. Thái độ:</b>
- Thấy được sự phát triển hợp quy luật của xã hội lồi người: Chuyển từ xã hội chiếm hữu
nơ lệ sang xã hội phong kiến.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, bản đồ các quốc gia phong kiến Châu Âu.
- Tranh mô tả hoạt động trong lãnh địa phong kiến và thành thị.
<b> 2. Phương pháp dạy học:</b>
- Trực quan, vấn đấp, giảng giải, thảo luận nhóm, thuyết trình...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: </b> <b>Tìm hiểu xã hội phong</b>
<b>kiến Châu Âu.</b>
- GV cho HS đọc SGK
? Sau khi thành lập các quốc vương mới,
người Giéc Man đã làm gì.
- Chia ruộng đất, phong tước vị cho nhau.
? Những việc ấy làm xã hội phương Tây
<b>1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở</b>
<b>a. Hoàn cảnh:</b>
- Cuối thế kỉ V người Giéc Man tiêu diệt
các quốc gia cổ đại phương Tây, thành lập
nhiều quốc vương mới.
<b>b. Biến đổi xã hội:</b>
- Lãnh chúa: có nhiều ruộng đất và tước
vị.
biến đổi như thế nào.
- Bộ máy nhà nước chiếm hữu nô lệ bị sụp
đổ, các tầng lớp mới xuất hiện.
? Những người như thế nào được gọi là
lãnh chúa phong kiến.
- Các tướng lĩnh, quý tộc vừa có ruộng
đất, vừa có tước vị.
? Nơng nơ do tầng lớp nào hình thành.
- Nơ lệ và nơng dân.
? Quan hệ lãnh chúa và nông nô ở Châu
Âu như thế nào.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu lãnh địa phong</b>
<b>kiến</b>
- GV cho HS đọc phần 2 ở SGK
? Thế nào là lãnh địa phong kiến.
- Lãnh địa; Vùng đất do quý tộc phong
kiến chiếm được.
(- Lãnh chúa: người đứng đầu lãnh địa.
- Nông nô: phụ thuộc lãnh chúa, nộp tô
thuế cho lãnh chúa.)
? Lãnh địa được tổ chức như thế nào.
- Bao gồm: đất đai, dinh thự, kho tàng,
đồng cỏ, đầm lầy... của lãnh chúa.
- GV yêu cầu HS quan sát H.1 theo dõi
GV hướng dẫn miêu tả lâu đài và thành
quách của lãnh chúa:
? Quy mô của lãnh địa phong kiến như thế
nào.
? Theo em, những ai được sống trong lãnh
địa.
? Lãnh địa được xây dựng ở địa hình như
thế nào.
? Những bức tường thành và tháp canh
được xây dựng để làm gì.
? Đời sống trong lãnh địa như thế nào.
- Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh
chúa và nộp tơ thuế(cả các thứ thuế khác)
- Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không
phụ thuộc vào lãnh chúa.
- Xã hội phong kiến Châu Âu được hình
thành.
<b>2. Lãnh địa phong kiến.</b>
- Khu đất rộng, trở thành vùng đất riêng
của lãnh chúa-như một vương quốc nhỏ.
- Tổ chức: Đất đai, dinh thự với tường cao,
hào sâu, nhà kho, đồng cỏ, đầm lầy.
- Đời sống trong lãnh địa
phải lao động, sống sung sướng xa hoa.
? Đặc điểm chính của nền kinh tế phong
kiến là gì.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
(4 nhóm): ? Phân biệt sự khác nhau giữa
xã hội cổ đại và xã hội phong kiến.
+ HS đại diện nhóm trình bày ý kiến.
+ GV kết luận:
Xã hội cổ đại: chủ nô và nơ lệ, nơ lệ
chỉ là "cơng cụ biết nói".
Xã hội phong kiến: Lãnh chúa và
nông nô, nông nô phải nộp tô thuế
cho lãnh chúa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thành thị Trung
<b>đại.</b>
? Đặc điểm của thành thị là gì.(là nơi giao
lưu, bn bán, đông dân cư)
? Thành thị Trung đại xuất hiện như thế
nào.
? Hoạt động của thành thị diễn ra như thế
nào.
- GV yêu cầu HS miêu tả lại cuộc sống ở
thành thị qua bức tranh H.2 SGK:
? Quang cảnh họp chợ như thế nào.
? Số lượng người tham ga họp chợ.
? Số lượng các mặt hàng.
? Vậy, so với nền kinh tế lãnh địa, thành
- Đặc điểm kinh tế: tự cấp, tự túc, khơng
trao đổi bên ngồi.
<b>3. Sự xuất hiện các thành thị Trung đại.</b>
<b>a. Nguyên nhân:</b>
- Cuối thế kỉ XI, sản xuất phát triển, hàng
hóa thừa đem bán -> thị trấn ra đời ->
thành thị xuất hiện.
<b>b. Hoạt động của thành thị:</b>
- Cư dân chủ yếu là thợ thủ công và
thương nhân, họ lập các phường hội,
thương hội để cùng sản xuất, bn bán.
<b>c. Vai trị: </b>
- Thúc đẩy sản xuất, làm cho xã hội phong
kiến phát triển.
<b>4. Củng cố:</b>
? Xã hội phong kiến ở Châu Âu hình thành như thế nào.
? Vì sao lại có sự xuất hiện của thành thị Trung đại? Kinh tế thành thị có gì mới? Ý nghĩa
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
<i> Ngày soạn: 17/08/2011</i>
<i> Ngày dạy: 18/08/2011</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí, một trong những nguyên tố quan
trọng tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
- quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa tư bản trong lòng xã hội phong kiến
Châu Âu.
<b> 2. Kỹ năng:</b>
<b>- Bồi dưỡng kĩ năng quan sát bản đồ, chỉ được các hướng đi trên biểu của các nhà thám </b>
hiểm trong các cuộc phát kiến địa lí.
- Khai thác tranh ảnh lịch sử.
- Thấy được tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ xã hội phong kiến lên xã
hội tư bản chủ nghĩa.
- Mở rộng thị trường, giao lưu buôn bán các nước là tất yếu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ thế giới.
- Tranh ảnh về những nhà phát kiến địa lí, tàu thuyền... Câu chuyện về những nhà
phát kiến địa lí.
<b>2. Phương pháp dạy học:</b>
- Phương pháp: giảng giải, trực quan, vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
2. <b>Bài cũ: ? Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành như thế nào? Đặc điểm nền kinh </b>
tế lãnh địa.
? Vì sao thành thị Trung đại lại xuất hiện? Nền kinh tế lãnh địa có gì khác
nền kinh tế thành thị.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các cuộc phát kiến</b>
<b>lớn về địa lí.</b>
? Vì sao lại có các cuộc phát kiến địa lí.
- Sản xuất phát triển.
<b>1. Những cuộc phát kiến lớn về địa lí. </b>
<b>a. Nguyên nhân.</b>
? Những cuộc phát kiến địa lí nhờ những
điều kiện nào.
- Khoa học kĩ thuật phát triển: la bàn, thước
hải đồ, kĩ thuật đóng tàu.
- GV mô tả lại con tàu Caraven, HS nghe:
được người Bồ Đào Nha chế tạo 1460, có
bánh lái, ba cột buồm(hình vng hoặc tam
giác màu trắng). Trên bơng tàu có đại bác
phịng khi cướp biển. Do nhẹ và dễ điều
khiển, tàu có thể lướt nhanh khi có luồng
gió ngược. Trên tàu có la bàn định hướng,
đồng hồ cát bằng tủy tinh để đo thời gian và
ước lượng kinh độ. Đó cũng là lí do đã đưa
người Bồ Đào Nha trở thành quốc gia tiên
phong trong việc khám phá những miền đất
lạ trên TG.
? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí lớn, và
- GV trình bày trên bản đồ, HS theo dõi.
- GV gọi 1-2 HS lên trình bày bằng lược đồ.
? Các cuộc phát kiến địa lí có ý nghĩa gì.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu CNTB Châu Âu.</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
nhỏ(theo bàn), đại diện nhóm trình bày:
? Nhờ vào đâu mà các quý tộc, thương nhân
Châu Âu trở nên giàu có.
+ Cướp bóc tài nguyên từ thuộc địa.
+ Buôn bán nô lệ da đen
+ Đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa, dẫn đến
khơng có việc làm rồi phải làm th.
? Với nguồn vốn và nhân cơng có được quý
tộc và thương nhân Châu Âu đã làm gì.
trường.
- Sự tiến bộ về kĩ thuật hàng hải: la bàn,
thước hải đồ, kĩ thuật đóng tàu.
<b>b. Các cuộc phát kiến lớn về địa lí.</b>
- 1487: Đi-a-xơ đến cực nam Châu phi.
- 1498: Va-scôđơ Ga-ma đến Tây nam Ấn
- 1492: Cơ-lơm-bơ tìm ra Châu Mỹ.
- 1519-1522: Ma-gien-lan đi vịng quanh rái
đất.
<b>c. Ý nghĩa.</b>
- Tìm ra những con đường mới.
- Đem lại những món lợi khổng lồ cho giai
cấp tư sản Châu Âu.
- Mở rộng thị trường Châu Âu.
<b>2. Sự hình thành CNTB ở Châu Âu.</b>
<b>a. Kinh tế</b>
- Sau khi có vốn và người làm thuê, các quý
tộc và thương nhân châu Âu mở rộng sản
xuất, kinh doanh, lập đồn điền, bóc lột sức
lao động nười làm thuê.
<b>b. Chính trị</b>
- Tư sản mâu thuẫn với quý tộc phong kiến,
đấu tranh chống phong kiến.
- Tư sản bóc lột kiệt quệ vô sản.
(Lập xưởng sản xuất lớn, công ty thương
mại, lập đồn điền).
? Những việc làm đó có có tác động gì đối
với xã hội.
(Thay thế chế độ tự cấp, tự túc hình thành
giai cấp mới)
? Quan hệ sản xuất TBCN hình thành như
thế nào
- GV kết luận: Từ việc bóc lột thậm tệ vơ
sản.
<b>c. Xã hội</b>
- Các giai cấp mới hình thành: tư sản, vô
sản.
+ Tư sản: Quý tộc, thương nhân, chủ đồn
điền.
+ Vô sản: người làm thuê.
<b>4. Củng cố:</b>
? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí và tác động của các cuộc phát kiến tới xã hội Châu Âu.
? Quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu được hình thành như thế nào.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài theo câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị bài 3.
Ngày soạn: 23/08/2011
Ngày dạy: 25/08/2011
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến tức:</b>
- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung tư tưởng của phong trào văn hóa Phục hưng.
- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo, và những tác động của phong trào
này đến xã hội phong kiến Châu Âu.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phân tích những mâu thuẫn xã hội để thấy được nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh
giai cấp tư sản chống phong kiến.
<b>3. Thái độ:</b>
- Phong trào văn hóa Phục hưng để lại giá trị to lớn cho nền văn hóa nhân loại.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bản đồ Châu Âu, tranh ảnh về thời kì văn hóa Phục hưng.
- Tài liệu các nhân vật lịch sử và danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Phục hưng.
<b>2. Phương pháp dạy học.</b>
- Phương pháp: giảng giải, trực quan, vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
2. <b>Bài cũ: ? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu và nêu ý nghĩa của các cuộc phát</b>
kiến đó tới xã hội Châu Âu.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phong trào văn</b>
<b>hóa Phục hưng. </b>
? Chế độ phong kiến ở Châu Âu tồn tại
trong bao lâu.(khoảng 10 thế kỉ)
? Đến thế kỉ XV nó đã bộc lộ những hạn
- GV giảng: Trong suốt 100 năm xã hội
phong kiến kìm hãm sự phát triển của xã
hội, chỉ có trường học đào tạo giáo sĩ, di
sản bị phá hủy trừ nhà thờ, tu viện. Do đó
tư sản đấu tranh chống lại phong kiến.
? Phục hưng là gì.(Là giá trị nền văn hóa
Hy Lạp và Rơ Ma, đồng thời phát triển nó
ở tầm cao mới).
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm: 4
nhóm
* Nhóm 1:
? Tại sao tư sản lại chọn văn hóa cho cuộc
mở đường đấu tranh chống phong kiến.
( Vì những giá trị văn hóa cổ dại là tinh
hoa nhân loại, việc khơi phục nó sẽ tác
động, tập hợp được đông đảo dân chúng
để chống lại phong kiến).
* Nhóm 2:
? Kể tên một số nhà văn hóa tiêu biểu mà
em biết.( Lê-ô-na đơ Vanh-xi, Ra-bơ-le,
Đê-cac-tơ, Coopecnich, Seechspia...).
<b>1. Phong trào văn hóa Phục hưng.</b>
- Sự kìm hãm, vùi dập của chế độ phong
kiến đối với các giá trị văn hóa.
- Giai cấp tư sản có thế lực kinh tế nhưng
có địa vị chính trị, xã hội <b>-> </b>phong trào
văn hóa Phục hưng.
<b>b. Nội dung tư tưởng:</b>
- Lên án nghiêm khắc giáo hội Ki-tô, đả
phá trật tự xã hội phong kiến.
* Nhóm 3:
? Thành tựu nổi bật của phong trào văn
hóa phục hưng là gì.
( KHKT tiến bộ vượt bậc; sự phong phú về
văn học; Thành công công trong lĩnh vực
nghệ thuật).
* Nhóm 4:
? Qua tác phẩm của mình, các tác giả thời
kì phục hưng muốn nói lên điều gì.
( Phê phán xã hội phong kiến và giáo hội;
? Phong trào văn hóa Phục hưng có ý
nghĩa gì.
( Phát động quần chúng đấu tranh chống
lại xã hội phong kiến; Mở đường cho sự
phát triển văn hóa của Châu Âu và nhân
loại).
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phong trào cải</b>
<b>cách tôn giáo.</b>
- HS đọc phần 2.
? Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào cải
cách tôn giáo.
- GV giảng: Giai cấp phong kiến dựa vào
giáo hội để thống trị nhân dân về tinh thần,
giáo hội có thế lực về kinh tế, nhiều ruộng
đất <b>-> </b>bóc lột nông dân. Giáo hội ngăn
cấm sự phát triển khoa học tự nhiên, mọi
tư tưởng tiến bộ khoa học đều bị cấm
đốn.
? Phong trào cải cách tơn giáo diến ra như
thế nào.
- GV: Cho HS quan sát H 7 – M.L-thơ –
SGK, tìm hiểu những nét chính về cuộc
đời ông.
- GV: Kể chuyện về Galilê với thuyết
“Nhật tâm”.
<b>c. Ý nghĩa : </b>
<b>- Phát động quần chúng đấu tranh chống</b>
lại XHPK.
- Mở đường cho sự phát triển văn hóa của
châu Âu và nhân loại.
<b>2. Phong trào cải cách tôn giáo. </b>
<b>a. Nguyên nhân:</b>
- Sự thống trị về tư tưởng, giáo lí của chế
độ phong kiến là lực cản đối với giai cấp
tư sản.
? Giai cấp tư sản chống phong kiến trên lĩnh vực nào? Tại sao lại có cuộc đấu tranh đó.
? Ý nghĩa của phong trào văn hòa Phục hưng.
? Phong trào cải cách văn hóa tác động như thế nào đến xã hội Châu Âu.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài 4.
Ngày soạn: 28/08/2011
Ngày dạy: 29/08/2011
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc.
- Những thành tựu lớn về văn hóa, khoa học-kĩ thuật của Trung Quốc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Lập niên biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc.
- Phân tích các chính sách xã hội của mỗi triều đại, từ đó rút ra bài học lịch sử.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nhận thức được Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phương Đông.
- Là nước láng giềng với Việt Nam, ảnh hưởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của Việt
Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến.
- Tranh ảnh cơng trình lăng tẩm của Trung Quốc
- Tư liệu về các chính sách của Trung Quốc.
<b>2. Phương pháp dạy học: </b>
- Phương pháp: giảng giải, trực quan, vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
? Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến ở Châu
Âu.
? Nêu thành tựu, ý nghĩa của phong trào văn hóa Phục hưng.
<b>3.</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu xã hội phong kiến </b>
<b>Trung Quốc.</b>
- HS đọc phần 1 SGK
? Sản xuất thời kì phân thu chiến quốc có gì
tiến bộ.(sử dụng cơng cụ bằng sắt -> diện
tích gieo trồng và năng suất tăng.
? Những biến đổi về mặt sản xuất đã có tác
động tới xã hội như thế nào.( hình thành địa
chủ và tá điền)
? Như thế nào được gọi là địa chủ.
? Như thế nào được gọi là tá điền.
(HS trả lời các nhân)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu xã hội thời </b>
<b>Tần-Hán.</b>
? Trình bày những nét chính trong chính
? Kể tên một số cơng trình mà Tần Thủy
Hồng bắt nơng dân xây dựng.(Vạn Lí
Trường Thành, cung A Phịng, lăng Li Sơn).
? Em cóa nhận xét gì về nghệ thuật tạo hình
thời Tần? Những tượng gốm nói lên lực
lượng quân sự TQ dưới thời Tần như thế
nào.
? Nhà Hán đã ban hành chính sách gì.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
? Em hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà
Tần và nhà Hán? Vì sao phải có sự chênh
lệch đó.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- GV bổ sung và kết luận:
+ Nhà Tần 15 năm.
+ Nhà Hán 426 năm.
+ Vì nhà Hán ban hành chính sách phù hợp
với dân.
? Tác dụng của chính sách đó đối với xã hội.
(Kinh tế phát triển, xã hội ổn định, thế nước
vững vàng).
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu xã hội thời Đường.</b>
<b>1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở </b>
<b>Trung Quốc</b>
- Từ 2000 năm TCN nhà nước Trung Quốc
ra đời.
- Quan lại nơng dân giàu có: có nhiều ruộng
đất, có quyền lực trở thành địa chủ.
- Nơng dân mất ruộng đất: nhận ruộng đất
và nộp địa tô cho địa chủ trở thành tá điền.
<b>2. Xã hội thời Tần-Hán.</b>
<b>a. Thời Tần.</b>
- Chia đất nước thành quận, huyện.
- Cử quan lại đến cai trị.
- Thi hành chế độ cai trị hà khắc.
<b>b. Thời Hán.</b>
- Chế độ pháp luật hà khắc được bái bỏ.
? Chính sách đối nội của nhà Đường có gì
đáng chú ý.
? Tác dụng của các chính sách đó.(Kinh tế
phát triển, đất nước phồn vinh).
? Trình bày chính sách đối ngoại của TQ
qua các triều đại.
? Sự cường thịnh của TQ bộc lộ ở những
điểm nào.
- Đất nước ổn định
- Kinh tế phát triển
- Bờ cõi được mở rộng.
- Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện
hơn, cử người thân tín cai quản các địa
phương, mở nhiều khoa thi để chọn nhân tài.
* Chính sách đối ngoại:
- Tiến hành chiến tranh xâm lược, mở rộng
bờ cõi.
<b>4. Củng cố:</b>
? Xã hội phong kiến TQ hình thành như thế nào.
? Sự thịnh vượng của TQ biểu hiện ở những mặt nào.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>
- Học bài và trả lời các câu hỏi bài tập ở SGK.
- Chuẩn bị bài học sau.
Ngày soạn: 31/08/2011
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Xã hội Trung Quốc thời Tống - Nguyên và thời Minh - Thanh.
- Những thành tựu lớn về văn hóa, khoa học-kĩ thuật của Trung Quốc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Lập niên biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc.
- Phân tích các chính sách xã hội của mỗi triều đại, từ đó rút ra bài học lịch sử.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nhận thức được Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phương Đông.
- Là nước láng giềng với Việt Nam, ảnh hưởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của Việt
Nam.
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến.
- Tranh ảnh cơng trình lăng tẩm của Trung Quốc
- Tư liệu về các chính sách của Trung Quốc.
<b>2.Phương pháp dạy học: </b>
- Phương pháp: giảng giải, trực quan, vấn đáp, thuyết trình,...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
? Sự hình thành phong kiến ở Trung Quốc.
? Nêu chính sách đối nội của các vua thời Tần - Hán.
<b>3.</b>
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu xã hội thời </b>
<b> Tống - Ngun. </b>
? Trình bày chính sách đối nội của TQ qua
các thời Tống - Nguyên.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu xã hội thời</b>
<b> Minh - Thanh</b>
? Kinh tế thời Minh – Thanh có gì đáng chú
ý
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu những thành tựu </b>
<b>về văn hóa, khoa học kĩ thuật TQ. </b>
? Trình bày những thành tựu tiêu biểu nhất
về văn hóa của TQ.
- GV: Hướng dẫn HS nhận xét bức ảnh: Cố
Cung – TQ:
+ Nhìn tổng thể bức ảnh, các em thấy Cố
<b>4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên.</b>
- Nhà Tống thi hành chính sách xóa bỏ hoặc
miễn giảm các thứ thuế và sưu dịch nặng nề;
chủ ý làm thủy lợi; khuyến khích phát triển
sản xuất thủ cơng nghiệp.
- Nhà Nguyên thi hành nhiều chính sách
phân biệt đối xử giữa người M.Cổ và người
Hán.
<b> 5. Trung Quốc thời Minh - Thanh. </b>
- Thủ công nghiệp phát triển, hình thành các
xưởng sản xuất có tính chun mơn hóa,
th nhiều nhân cơng. Mầm mống kinh tế
TBCN xuất hiện
<b>* Ngoại thương: buôn bán với nhiều nước</b>
ĐNA
<b>6. Văn hóa, khoa học - kĩ thuật Trung </b>
<b>a. Tư tưởng: Nho giáo trở thành hệ tư</b>
tưởng và đạo đức của giai cấp PK.
<b>b. Văn học:</b>
- Thời Đường: xuất hiện nhiều nhà thơ nổi
tiếng: Lý Bạch, Đỗ Phủ…
Cung như thế nào? Có bao nhiêu cung điện?
+ Cung điện được xây dựng có hình dáng ra
sao?
- GV: Miêu tả Cố Cung: Nằm ở trung tâm
<i>thủ đô Bắc Kinh, được xây dựng vào năm </i>
<i>1406 dưới triều Minh và hồn thành năm </i>
<i>1420, có tới 14 vị hoàng đế (Triều Minh) và</i>
<i>10 vị hoàng đế (Triều Thanh) chấp chính ở </i>
<i>đây.</i>
<i><b>? Em có nhận xét gì về kiến trúc của Cố </b></i>
<i><b>Cung? </b></i>(Là một cơng trình kiến trúc nghệ
thuật hoàn mĩ của TQ thời trung đại, thể
hiện óc thẩm mĩ cũng như tài năng sáng tạo
của người TQ xưa)
- GV: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
H10; Liễn xanh trắng xanh thời Minh.
giá trị: Tam quốc diễn nghĩa, Tây du kí…
<b>c. Sư học: có các bộ Sử kí, Hán thư, Đường</b>
thư, Minh sử…
<b>d. Nghệ thuật kiến trúc: Cố Cung, Vạn Lý</b>
Trường Thành, tượng Phật…
4. Củng cố:
? Trình bày những thay đổi của xã hội phong kiến Trung Quốc thời Minh - Thanh.
? Văn hóa, KHKT Trung Quốc thời phong kiến có những thành tựu gì nổi bật.
<b>5.Hướng dẫn học ở nhà.</b>
- Học bài và làm bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị bài học sau.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Các giai đoạn lớn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa thế kỉ XIX.
- Những chính sách cai trị của các vương triều và biểu hiện sự phát triển thịnh đạt của Ấn
Độ thời phong kiến.
- Một số thành tựu văn hóa của Ấn Độ thời trung đại.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bồi dưỡng kĩ năng quan sát bản đồ.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nhận thức được lịch sử Ấn Độ là một trong những trung tâm văn minh của nhân lồi có
ảnh hưởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hóa của nhiều dân tộcĐông Nam Á.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ châu Á hoặc bản đồ thế giới..
<b>2.Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, thảo luận nhóm...</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
? Nêu những thành tựu nổi bật về văn hóa, KHKT của Trung Quốc thời phong kiến.
<b> 3.Bài mới: </b>
Ấn Độ - một trong những trung tâm vanư minh lớn nhất của nhân loại cũng được hình
thành từ rât sớm. Với một bề dày lịch sử và những thành tựu văn hóa vĩ đại, Ấn Độ đã có
những đóng góp lớn lao trong lịch sử nhân loại.
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những trang sử </b>
<b>đầu tiên </b>
- GV sử dụng bản đồ giới thiệu những con
sơng lớn, góp phần hình thành nền văn minh
từ rất sớm của Ấn Độ.
? Vì sao các thành thị đầu tiên xuất hiện ở
lưu vực các con sơng lớn ?
- Đất đai bằng phẳng, phì nhiêu.
? Tình hình Ấn Độ như thế nào từ sau thế kỉ
III TCN?
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các giai đoạn phát </b>
<b>triển của Ấn Độ thời phong kiến.</b>
? Sự phát triển của vương triều Gúp-ta thể
hiện ở những mặt nào.
? Sự sụp đổ của vương triều Gúp - ta diễn ra
như thế nào.
? Người Hồi giáo thi hành chính sách gì.
<b>I. Những trang sử đầu tiên </b>
- Khoảng 2500 năm TCN - 1500 năm TCN,
xuất hiện các thành thị của người Ấn ở lưu
vực sông Ấn và sông Hằng.
- Các thành thị - tiểu vương quốc liên kết
thành nhà nước rộng lớn Ma-ga-đa(VI
TCN), phát triển hùng mạnh dưới thời vua
A-cơ-ba(cuối thế kỉ III.TCN)
- Thế kỉ IV, Ấn Độ thống nhất dưới vương
triều Gúp-ta.
<b>2. Ấn Độ thời phong kiến.</b>
* Vương triều Gúp-ta.
- Công cụ bằng sắt được sử dụng rộng rãi,
kinh tế - xã hội, văn hóa phát triển.
- Đầu thế kỉ VI, vương triều Gúp-ta bị diệt
vong, sau đó lng bị nước ngồi xâm lược
và cai trị.
* Vương quốc hồi giáo Đê-Li.
? Vua Cơ-ba áp dụng chính sách gì để cai trị
Ấn Độ.
? Em có sự so sánh nào giữa vương triều
Hồi giáo Đê-li và vương triều Mô-gôn.
- Đều là các vương triều của các thế lực
ngoại bang nhưng những chính sách vương
triều Mơ-gơn (vua A-cơ-ba) là tiến bộ hơn,
khơng có sự phân biêt đối xử.
Hoạt động 3: Những thành tựu chủ yếu
<b>về chữ viết, văn học, tôn giáo và kiến </b>
<b>trúc của Ấn Độ.</b>
? Chữ viết đầu tiên được người Ấn Độ sáng
tạo là chữ gì.
? Các tơn giáo lớn ở Ấn Độ.
Ấn Độ. 2 bộ sử thi: Mahabharata và
Ramayana)
* Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
? Kiến trúc Ấn Độ có gì đặc sắc.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến. GV
nhận xét bổ sung và kết luận.
chiếm ruộng đất, cấm đạo hin-đu
- Thế kỉ XVI, người Mông Cổ xâm chiếm
Ấn Độ: xóa bỏ kì thị tơn giáo; khơi phục
kinh tế, phát triển văn hóa.
<b>* Giữa thế kỉ XIX: Ấn Độ trở thành thuộc</b>
địa của thực dân Anh.
<b>3. Văn hóa Ấn Độ.</b>
- Chữ viết: chữ Phạn
- Tơn giáo: Đạo Ba La Mơn, đạo Hin-đu.
- Văn học: giáo lí, sử thi, thơ ca...
- Kiến trúc: ảnh hưởng sâu sắc các tôn giáo,
thể hiện ở các đền thờ, chùa...
<b>4. Củng cố:</b>
? Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ấn Độ.
? Trình bày những thành tựu lớn về văn hóa mà Ấn Độ đã đạt được.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà.</b>
- Học và làm bài tập theo SGK.
- Chuẩn bị bài học sau.
<i> </i>Ngày soạn: 13/09/2011
<b>Các quốc gia phong kiến đông nam á</b>
- Nắm đợc tên gọi của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc điểm tơng
đồng về vị trớ ca cỏc quc gia ú.
- Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á
<b>2. T t ëng </b>:
- Nhận thức đợc q trình lịch sử , sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở Đông Nam á
- Trong lịch sử các quốc gia Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn minh
nhân loại
<b>3. Kĩ năng </b>:
- Bit xỏc nh v trớ cỏc vơng quốc cổ và phong kiến Đông Nam á trên bản đồ .
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của khu xực Đông Nam á
<b>II. ChuÈn bị:</b>:
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn ụng Nam ỏ
- Tranh ảnh ,các t liệu về các công trình kiến trúc ,văn hoá về khu vực Đông Nam á
<b>2. Ph ơng pháp dạy học</b>: Trực quan, vấn đáp, giảng giải...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổ n định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
? Trình bày những thành tựu về văn hoá mà ấn Độ đã đạt đợc thời trung đại ?
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV treo bản đồ Đông Nam á cho HS
quan sát rồi hỏi:
? Kể tên cá quốc gia trong khu vực
Đông Nam á hiện nay và xác định vị
trí đó trên bản đồ?
? Hãy chỉ ra đặc điểm chung về tự
nhiên của các nớc đó?
? Điều kiện tự nhiên ấy có tác động nh
thế nồ đến phát triển nơng nghiệp?
? Các quốc gia cổ ở Đông Nam á xuất
hiện từ bao giờ?
GV treo lợc đồ Đông Nam á
?Hãy kể tên một số quốc gia cổ và xác
định vị trí trên lợc đồ?
Gv cho HS c phn 2 SGK
? Sự hình thành và phát triển của các
quốc gia phong kiến Đong Nam á.
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Sự hình thành các v ơng quốc cổ ở </b>
<b>Đông Nam á </b>
<i>- Điều kiện tự nhiên </i>
Chịu ảnh hởng của gió mùa mùa
khô và mùa ma.
+Thuận lợi :
Nông nghiệp phát triển.
+Khó khăn :
Có nhiều thiên tai nh lũ lụt ,hạn hán
<i>- Sự hình thành các vơng qc cỉ</i>
Khoảng 10 thế kỉ sau cơng ngun
các vơng quốc đợc thành lập.
Cham pa, Phï Nam…
<b>2. Sù h×nh thành và phát triển của </b>
<b>các quốc gia phong kiến Đông Nam </b>
<b>á </b>
<b> </b>
Khoảng nửa sau thế kỉ X- đầu thế kỉ
XVIII
? Trình bày sự hình thành của quốc gia
phong kiến Inđônêxia?
? Hãy kể tên một số quốc gia phong
kiến Đơng Nam á khácvà thời gian
hình thành các quốc gia đó?
? Kể tên một số thành tựu thời phong
kiến của các quốc gia Đông Nam á ?
GV cho HS quan sát H.12,H.13 và cho
nhận xét qua hai bức ảnh đó?
? Từ khi thành lập đến năm1863, lịch
sử Campuchia có thể chia làm mấy giai
đoạn .
? C dân ở Campuchiado tộc ngời nào
hình thành ?
? Tại sao thời kì phát triển của
Campuchiali c gọi là “thời kì Ăng
co”? (Ăng co-“Đơthị”,” thành thị”)
? Sự phát triển của Campuchia thời kì
Ăng co bộc lộ ở những điểm nào?
HS quan sát H.14
? Em có nhận xét gì về khu vực đền
Ăng co Vat?
? Thời kì suy yếu của Campuchia là
thời kì nào?
? Lịch sử Lào có những mốc quan
trọng nào?
GV kể thªm cho HS nghe vỊ Pha
Ngõm theo SGV
? Trình bày những nét chính trong đối
nội ,đối ngoại của vơng quốc Lạn
Xạng?
? Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy yếu
của vơng quốc Lạn Xạng?
HS quan s¸t H.15
? Kiến trúc Thạt Luổng có gì giống và
khác nhau các công trình kiến trúc của
các nớc trong khu vùc?
- Inđônễxia: Vơng triều Môgiôpahit
(1213- 1527)
- Campuchia: Thời kì Ăngco(IX-XV).
- Mianma: Vơng quốc Pagan(XI).
- Thái Lan: Vơng quốc
Sukhôthay(XIII)
- Lào : Vơng quốc Lạn
Xạng(XV-XVII)
- Đại Việt
- Cham Pa
-Kiến trúc và điêu khắc với nhiều công
trình nổi tiếng nh: Đền Ăngco, chùa
tháp Pagan,tháp Chàm
<b>Tiết 2:</b>
<b>3. V ¬ng qc Campuchia</b>:
<i>a.Tõ TKI</i><i>VI:</i> Níc Phï Nam
<i>b.,Tõ TKVI</i><i>IX</i>:
Nớc ChânLạp(tiếp xúc với văn hoá ấn
Độ, biết khắc chữ Phạn).
Tộc ngời Khơ me, vơng quốc Chân Lạp
c.<i>Từ TKÜ->XV</i>: Thêi k× ¡ng co
Sản xuất nơng nghiệp phát triển.
Xây dựng các cơng trình kiến trúc rất
độc đáo
Më réng l·nh thỉ b»ng vị lùc .
a. <i>Tõ TKXV- 1863</i>:
Thêi kì suy yếu
<b>4. V ơng quốc Lào:</b>
* Trớc TKXIII:
Ngời Lào Thơng
* Sau TKXIII:
Ngời Thái di c ->Lào Lùm
* 1353:
Nc Ln Xng c thnh lp
* XV->XVII:
Thời kì thịnh vợng
- §èi néi:
Chia đất nớc để cai trị
- Đối ngoại:
Kiên quyết chống xâm lợc.
* XVIII- XIX: Suy yÕu
<b>4. Cñng cè:</b>
? Kể tên một số vong quốc phong kiến Đông Nam á tiêu biểu và một số cơng trình kiến
trúc đặc sắc?
? Lập niên biểu các giai đoạn phát triển của lịch sử Lào và Campuchia đến giữa TK XIX?
? Trình bày sự thịnh vợng ca Campuchia thi kỡ ngco?
<b>5. Dặn dò:</b>
- HS về làm BT trong vở BT
- Học bài cũ và đọc bài mi.
Ngày soạn: 21/09/2011
Ngày dạy: 22/09/2011
<i><b>TiÕt 9: Bµi 7:</b></i>
<b>Nh÷ng nÐt chung vỊ x· héi phong kiÕn</b>
<b>I. Mơc tiêu;</b>
<b>1Kiến thức</b>:
*Thời gian tồn tại và hình thành của xà hội phong kiến .
*Nền tảng kinh tế và giai cấp cơ bảntrong xà hội.
*Thể chế chính trị của nhà níc phong kiÕn.
<b>2.T t ëng</b>:
Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử , thành tựu văn hoá , khoa học kĩ
thuật mà các dân tộc đã đạt đợc thời phong kiến .
<b>3. Kĩ năng</b> :
Lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quát hoá các sự kiện, biến cố lịch sử, từ đó rút ra
nhận xét ,kết luận .
<b>II. Chn bÞ</b>:
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Bn Chõu u , Chõu ỏ
Một số tài liệu có liên quan đén bài học
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình, luyện tập
<b>III. Lên lớp:</b>
<b>1</b>. <b> ổn định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
? Trình bày chính sách đối nội , đối ngoại của vua Lạn Xạng.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? C¬ së kinh tÕ của XHPK ở phơng
Đông và Châu Âu có điểm gì giống
và khác nhau.
? Trình bày các giai cấp cơ bản trong
XHPK cả phơng Đông và Châu Âu.
? Hình thức bóc lột chủ yếu trong
XHPK là gì.
? Nền kinh tế phong kiến ở phơng
Đông và Châu Âu còn khác nhau ở
<b>2. Cơ sở kinh tế xà hội của xà hội </b>
<b>phong kiến</b>
- Phơng Đông:
Kinh tế nông nghiệp (Địa chủ Nông
dân)
- Châu Âu:
những điểm nào nữa.
? Trong XHPK ai là ngêi n¾m qun
lùc.
? Chế độ qn chủ là gì
? Chế độ qn chủ ở Châu Âu và
ph-ơng Đơng có điểm gì khác biệt.
?Mức độ ,thời gian ra sao?
Phơng thức bóc lột địa tơ
(Châu xuất hiện thành thị trung đại
cơng, thơng nghiệp phát triển)
<b>3.Nhµ n íc phong kiÕn</b>:
Thể chế nhà nớc : Vua đứng đầu Chế
độ quân chủ
Chế độ quân chủ ở phơng Đong xà Châu
Âu có sự khác biệt:
Mức độ
Thời gian
<b>4. Cđng cè - DỈn dß: </b>
? Lập bảng so sánh chế độ phong kiến phơng Đông và Châu Âu theo mẫu sau.
Phong kiến Phng ụng
Thời gian hình thành
Cơ sở kinh tế xà hội
.
Nhà nớc
..
Phong kiến Châu Âu
Thời gian hình thành
..
Cơ së kinh tÕ – x· héi
………
Nhµ níc
………
…
- Về nhà trả lời các câu hỏi cuối bài và đọc trớc bi mi.
<b>Bắt đầu thực hiện PPCT mới.</b>
<i> </i>Ngày soạn: 25/09/2011
Ngày dạy: 26/09/2011
<i><b> TiÕt 10: </b></i><b>Lµm bài tập lịch sử</b>
<b> ( Phần lịch sử thế giới )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b> :
Hệ thống củng cố cho HS một số kiến thức đã học ở phần lịch sử thế giới .
<b>2. T t ëng</b> :
Biết đợc các nớc trên thế gii
<b>3. Kĩ năng</b> :
Bi dng cho HS kh năng làm bT , biết so sánh nhận xét ,đánh giỏ s kin lch s
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT lịch sử 7 NXB giáo dục
- Bảng kiĨm tra tr¾c nghiƯm
<b>2. Ph ơng pháp dạy học :</b> Hớng dẫn, gợi mở, hoạt động nhóm...
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Vở BT</b>
<b>3.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV sư dụng H.5 ở SGK và yêu cầu HS
quan sát.
? Mũi tên xanh nét liền có ý nghĩa gì.
? Mũi tên xanh nét đứt đoạn có ý nghĩa
gì.
? Mũi tên xanh nét đứt vừa có ý nghĩa
gì,
? Mũi tên xanh nét đứt ngắn có ý nghĩa
gì.<b> </b>
? Em hÃy nêu ý nghĩa của những tên:
Đại Việt, Cham pa, Cam - pu - chia,
L¹n X¹ng.
- GV treo lợc đồ về các cuộc phát kiến
lớn về địa lí, u cầu 3HS lên trình bày
lại các cuộc phát kiến địa lí đã học.
- HS thực hiện
- GV cho các HS khác nhận xét và cho
điểm.
? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
? Trình bày nguyên nhân dẫn đến
phong trào văn hóa Phục hng.
? XÃ hội phong kiến TQ hình thành nh
thế nµo.
GV treo bản đồ các nớc Đơng Nam á
vµ yêu cầu HS:
<b> B T 1:</b> Em hóy xỏc định vị trí các nớc
Đơng Nam á trên bản ?
? Khu vực Đông Nam á gồm những
n-ớc nào.
GV chia lớp thành 4 nhóm làm bài tập
trắc nghiệm sau:
<b>BT 2:</b>
? Phong trào cải cách tôn giáo có tác
<b>I. c bn </b>
<b>1. Hình 5 ( SGK</b> )
HS lên chỉ và trả lời câu hỏi
<b>2. Hình 16</b>
Những tên: Đại ViƯt, Cham pa, Cam -
pu - chia, L¹n X¹ng là chỉ tên các quốc
gia Đông Nam á .
<b>3. Cỏc cuc phỏt kin a lớ.</b>
- 1487: Điaxơ vòng qua cực nam ch©u
Phi.
- 1498: Vascơ đơ Gama đến ấn Độ
- 1492: Cơ lơm bơ tìm ra châu Mĩ.
- 1519-1522: magienlan vịng quanh
trái Đất.
* HƯ qu¶:
- Tìm ra những con ng mi.
- Đem lại cho giai cấp t sản những món
lợi khổng lồ.
- Mở rộng thị trờng của các nớc châu
Âu.
<b>4. Phong trào văn hóa phục hng.</b>
* Nguyên nhân:
- Chế độ phong kiến kìm hãm sự phát
triển của xã hội.
- Giai cấp t sản có thế lực kinh tế nhng
khơng có địa vị xã hội.
<b>5. Trung Qc thêi phong kiÕn. </b>
<b>II. Bµi tËp.</b>
<b>BT 1:</b> HS lên bảng xác định vị trí các
nớc Đơng Nam á trên bản đồ?
động trực tiếp đến xã hội chõu u nh
th no.
a. Lên án mạnh mẽ giáo lý giả dối
của giáo hồi, những hủ tục, lễ
nghi phiỊn to¸i.
b. Làm bùng nổ những cuộc đấu
tranh vũ trang đầu tiên của nông
dân dới ngọn cờ t sn chng
phong kin chõu u.
c. Đòi thiết lập những giáo lý kitô
mới.
<b>BT 2:</b>
Đáp án: b
<b>4. Dn dũ</b>:V đọc trớc phần lịch sử Việt Nam
Ngµy soạn: 28/9/2011
Ngày dạy: 29/9/2011
<b>Phần II:</b>
<b>Lịch sử việt nam</b>
<b> từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX</b>
<b>Ch¬ng I</b>
<b> Bui u c lp</b>
<b> thời ngô -đinh </b> <b> tiền lª</b>
<b>( ThÕ kØ X)</b>
<i><b> TiÕt 11: Bµi 8</b></i>
<b> Nớc ta buổi đầu độc lập </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>:
<b>1. KiÕn thøc</b> :
Ngô quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong kiến Trung
Quốc
Nắm đợc quá trình thống nhất của Đinh Bộ Lĩnh
<b>2. T t ởng</b>:Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc của dân tộc
Ghi nhớ công ơn to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành lại quyền tự
chủ , thống nhất đất nớc , mở ra thời kì c lp lõu di cho nc ta.
<b>3.Kĩ năng </b>
Bi dng cho HS lập biểu đồ ,sơ đồ ,sử dụng bản khi hc
<b>II. Chuẩn bị </b>:
<b>1. Đồ dùng dạy häc:</b>
Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô Quyền
Một số tranh ảnh , t liệu về di tích liên quan n thi Ngụ, inh.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình...
<b> III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1</b>. <b>ổ n định lớp :</b>
<b>2. Bài cũ</b> : ?Xà hội pk phơng Đông có gì khác xà hội pk phơng Tây.
<b>3. Bài mới:</b>
? Chiến thắng Bặch Đằng năm 938 cã
ý nghÜa g×.
?Ngơ Quyền đã làm gì để dựng quyền
tự chủ.
? Tại sao Ngô Quyền lại bãi bỏ bộ máy
cai trị của họ Khúc để thiết lập một
triều đình mới.
GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc thời Ngô Quyền
? Qua sơ đồ bộ máy nhà nớc em thấy
vua có vai trị gì trong bộ máy nhà nớc.
? Em có nhận xét gì trong bộ máy nhà
nớc thời Ngơ.
? Sau khi trị vì đất nớc đợc 5 năm, Ngơ
Quyền qua đời .Lúc đó tình hình đất
n-ớc ta thay i nh th no.
? Vài nét về Đinh Bộ Lĩnh?
? Ông đã làm gì để chuẩn bị dẹp yên
12 sứ quân.
? Đinh Bộ Lĩnh đã thống nhất đất nớc
? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh lại dẹp c 12
s quõn?
?Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
quân có ý nghĩa gì?
<b>1. Ngụ Quyn dng nn độcn lập.</b>
Năm 939 Ngơ Quyền lên ngơi
vua,đóng đơ ở Cổ Loa.
Thiết lập một triều đình mới ở trung
-ơng
Bộ máy nhà nớc
Đơn giản , sơ sài bớc đầu thể hiện ý
thức độc lập tự chủ, đất nc c bỡnh
yờn
<b>2. Tình hình chính trị cuối thời Ng«.</b>
-944 Ngơ Quyền mất -> Dơng Tam
Kha cớp ngơi, triều đình lục đục.
- 950 Ngơ Xơng Văn lật đổ Dơng Tam
Kha nhng khơng quản lí đợc đất nớc.
<b>3.Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc </b>
<i>*Tình hình đất nớc </i>
Loạn 12 sứ quân -> đất nớc chia ct
,lon lc.
Nhà Tống có âm m xâm lợc
<i>*Quá trình thống nhất</i>
Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa L.
Liên kết với sứ quân Trần LÃm
Đợc nhân dân ñng hé .
->967 đất nớc thống nhất
<i>*ý nghÜa</i>:
Tạo điều kiện để xây dựng đất nớ vững
mạnh, chống lại âm mu xâm lợc của kẻ
thù.
<b>4.Cđng cè:</b>
? Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời ngơ.
? Ai có cơng dẹp đợc 12 sứ quân.
<b> 5</b>. <b> Dặn dò</b>:
- HS về nhà làm BT trong vở BT
- Học bài cũ chuẩn bị bài mới
Vua
Quan văn Quan võ
<i> Ngày soạn: 02 /10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 03/10/2011</i>
<i><b>TiÕt 12, 13 Bµi 9</b></i>
<b>Nớc đại cồ việt thời đinh tiền lê</b>–
<b>I.Môc tiªu</b>:
<b>1. KiÕn thøc</b> :
Thời Đinh - Tiền Lê, bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh, khơng cịn
đơn giản nh thời Ngơ.
Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc và đã bị quân ta đánh bại .
<b>2.</b>
<b> T t ởng</b>:
Lòng tự hào tự tôn dân tộc.
Bit n các vị anh hùng có cơng xây dựng và bo v t nc.
<b>3. Kĩ năng:</b>
Bi dng k nng v sơ, lập biểu đồ trong quá trình học bài .
Rèn luyện kĩ năng phân tích ,rút ra ý nghĩa .
<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Lc chng Tống lần thứ nhất.
Các t liệu ,tranh ảnh có liên qua n bi.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình...
<b>III. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1</b>
<b> </b>.<b> ổ n định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :
? Trình bày tình hình nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ
Lĩnh.
? Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Tiền Lê và giải thích.
<b>3. Bµi míi </b>:
<b>TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Sau khi thống nhất đất nớc , Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì?
GV giải thích “Đại , Cồ” cho HS hiểu
? Tại sao Đinh Tiên Hoàng lại đóng đơ
ở Hoa L?.
? Việc nhà Đinh khơng dùng niên hiệu
của phong kiến Trung Quốc để đặt tên
nớc nói lờn iu gỡ?
GV giải thích cho HS về Vơng và
Đế
? inh Tiờn Hong cũn ỏp dng bin
phỏp gỡ xõy dng t nc?
? Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh
có ý nghĩa gì?
GV gii thiu cho HS thêm về đền thờ
<b>I. T×nh h×nh chÝnh trị , quân </b>
<b>Sự:</b>
<b>1.Nh inh xõy dng t n c </b>
- 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua (Đinh
Tiên Hoàng)
- t tờn nc l i C Vit, úng ụ
Hoa L.
- Phong vơng cho con
- Cắt cử quan lại
vua Đinh
? Vicnhõn dõn lập đền thờ vua Đinh
chứng tỏ điều gì?
? Nhà Tiền Lê đợc thành lập trong hồ
cảnh nào?
? Vì sao Lê Hồn lại đợc suy tơn làm
vua.
Cho HS đọc đạon chữ in nghiêng trong
SGK tr.30 và hỏi:
? ViÖc Thái hậu Dơng Vân Nga trao
áo bào cho Lê Hoàn nói lên điều gì?.
GV giải thích cho HS rõ về khái niệm
Tiền Lê.
? Chớnh quyn nh Lờ c tổ chức nh
thế nào.
GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chÝnh qun
thêi TiỊn Lª.
? Hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền
địa phơng thời Tiên Lê.
? Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ chức
nh thế nào.
? Qu©n Tèng x©m kợc nớc ta trong
hoàn cảnh nh thế nào.
GVtng thut diễn biến cuộc kháng
chiến theo lợc đồ
2.<b>Tæ chøc chÝnh quyền thời Tiền Lê:</b>
*<i>Sự thành lập của nhà Lê:</i>
979 inh Tiên Hoàng bị giết nội bộ
lục đục.
Nhà Tống lăm le xâm lợc Lê Hồn
đợc suy tơn lên làm vua lập ra nhà
<b>Tỉ chøc chÝnh qun Trung ¬ng</b>
Lé lé lé lé lé lé
Phñ Ch©u
<b> Địa phơng</b>
* <i>Quõn i thi Tin Lờ :</i>
Cấm qn (qn của triều đình).
Qn địa phơng.
<b>3.Cc kh¸ng chiÕn chống Tống của </b>
<b>Lê Hoàn</b>
a.Hoàn cảnh lịch sử:
Cuối năm 979 nhà Đinh rối loạn
quân Tống xâm lợc
b.Diễn biến: (SGK).
* Địch :
Tin theo hai ng : Thuỷ và bộ do
Vua
Thái s---Đại s
Quan võ Quan võ Tăngquan
10 lộ
? Yêu cầu HS tờng thuật lại diễn biến
của trận đánh.
? ý nghÜa cđa cc kh¸ng chiÕn chống
Tống.
Hỗu Nhân Bảo chỉ huy.
<i><b>* Ta:</b></i>
Chặn quân thuỷ ở sông Bạch Đằng.
Diệt cánh quân bộ ở biên giới phía Bắc
thắng lợi
c<i>. ý nghĩa</i>:
Khng nh quyn lm ch t nc.
ỏnh bại âm mu xâm lợc của kẻ thù.
<b>TiÕt 2</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
?Em cã suy nghÜ g× về tình hình nông
nghiệp thời Đinh Tiền Lê.
? Những việc làm ấy có tác dụng nh
thế nào đối với sản xuất nông nghiệp.
? Vua Lê Đại Hành tổ chức lễ cày tịch
điền đẻ lầm gì.
? Sự phát triển của thủ công nghiệp thể
hiện ở những mặt nào.
? Hóy miờu t li cung in Hoa L để
thấy đợc sự phát triển của nớc ta thời
Tiên Lê.
? Thơng nghiệp có gì đáng chú ý.
? Việc thiết lập quan hệ bang giao với
nhà Tống có ý nghĩa gì.
? Xã hội có những tầng lớp nào.
GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ các tầng
lớp trong xó hi
? Tầng lớp thống trị gồm những ai?
? Những ngời nào thuộc tầng lớp bị trị.
?Quan hệ các tầng lớp này.
? Vn hoỏ thi kỡ ny nh th nào?
? Vì sao các nhà s thời kì này lại c
trng dng.
<b>II. Sự phát triển kinh tế và </b>
<b>1. B ớc đầu xây dựng kinh tế tù chđ</b>.
<i>* N«ng nghiƯp:</i>
- Ruộng đất chia cho nơng dân.
- Khai khẩn đất hoang .
- Chú trọng thuỷ lợi
ổn định và phát triển
* Thủ cơng nghiệp:
- LËp nhiỊu xëng míi.
- NghỊ cỉ trun ph¸t triĨn.
<i>* Thơng nghiệp</i>:
Đúc tiền đồng .
Trung tâm buôn bán, chợ hình thành .
Việc buôn bán với nớc ngoài.
-> Tạo điều kiện cho ngoại thơng phát
triển.
<b>2. Đời sống xà hội và văn hoá </b>
<i><b>a. XÃ hội :</b></i>
no
b. Văn hoá :
- Giáo dục cha phát triển .
Vua
Quan Quan Nhà
Văn vâ s
N«ng
dân ThợT.C Thơngnhân địa chủ
? Đời sống sinh hoạtcủa ngời dân diễn
ra nh thế nào. -<sub>-</sub> Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi .<sub>Chùa chiền đợc xâydựngnhiều </sub>
,nhà s đợc coi trng.
Các loại hình văn hoá dân gian khá phát
triển.
<b>4.Củng cè:</b>
? Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Tiền Lê.
? Đời sống xã hội và văn hố nớc Đại Cồ Việt có những chuyển bin gỡ.
<b>5. Dặn dò:</b>
- HS về tìm các mẫu chuyện nói về Lê Hoàn và Thái hâu Dơng Vân Nga.
Về làm BT Vở BT.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
<i><b>Chơng II</b></i>
<b>Nc đại việt thời lý</b>
<b>(ThÕ kû XI-XII)</b>
<i><b>TiÕt 14 </b></i> <i><b> Bµi 10</b></i>
<b>Nhà lý đẩy mạnh cơng cuộc</b>
<b>xây dựng đất nớc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc :</b>
Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc . Dời đô về Thăng Long,đặt tên nớc là Đại
Việt, chia lại đất nớc về mặt hành chính , tổ chức lại bộ máy chính quyền trung ơng và địa
phơng , xây dựng luật pháp chặt chẽ, quân đội vững mạnh .
<b>2. T t ëng :</b>
Gi¸o dơc cho c¸c em lòng tự hào và thinh thần yêu nớc , yêu nhân dân .
Giỏo dc HS bc u hiu rng: pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc xây dng v bo v t
nc.
<b>3. Kỹ năng</b>:
Phõn tớch v nêu ý nghĩa các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của nhà Lý.
Rèn kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu (thời Lý)
<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Bn Vit Nam
Khung sơ đồ tổ chức hành chính nhà nớc (để trng).
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình...
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b> :
? Nêu những nét phát triển cđa nỊn kinh tÕ tù chđ díi thêi §inh – Tiền Lê?
<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ni dung</b>
? Hồn cảnh thành lập nhà Lý.
? Ai đợc tơn làm vua.
HS đọc phần in nghiêng trong SGK.
?Tại sao Lý Công Uẩn đợc tôn làm
vua.
? Sau khi lên ngôi ụng ó lm gỡ.
<b>1) Sự thành lập nhà Lý</b>
a.Hoàn cảnh:
Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết , triều
Tiền Lê chấm dứt.
Lý Công Uốn lên ngôi vua
Gv treo bản đồ Việt Nam và chỉ hai
vùng đất Hoa L và Thăng Long trên
bản đồ .
? Vì sao Lý Công Uẩn dời đô về Đại
La và đổi tên là Thăng Long.
? Việc dời đô về Thăng Long của vua
Lý nói lên ớc nguyện gì của ơng cha ta.
HS đọc đoạn in nghiêng trong SGK.
GV treo sơ đồ trống về tổ chức hành
chính của nhà Lý
? Ai là ngời đứng đầu nhà nớc.
? Có ai giúp việc nớc cho vua khơng.
GV HD HS hồn thiện sơ đồ
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc chÝnh
qun thêi Lý?
? Luật pháp thời Lý đợc ban hành nh
thế nào.
HS đọc đoạn in nghiêng SGK.
? Bộ hình th bảo vệ ai? Cái gì.
? Quân đội nhà Lý gồm có mấy bộ
phận ?
? Nhận xét gì về tổ chức quân đội thời
Lý?
? Nhà Lý đã thi hành chủ trơng gì để
bảo vệ khối đồn kết dân tộc ?
? Chính sách đối ngoại của nhà Lý đối
với các nớc láng giềng?
? NhËn xÕt g× vỊ các chủ trơng của nhà
Lý?
La , lấy tên là Thăng Long.
Nm 1054 nh Lý i tờn nc l i
Việt.
b. Tỉ chøc chÝnh qun
Vua
Trung ương
Quan văn Quan vừ
2. <b>Luật pháp và quân i.</b>
a. Luật pháp:
Năm 1042 nhà Lý ban hành bộ <i>Hình </i>
<i>th.</i>
<i><b>b.Quân đội:</b></i>
Quân đội gồm có cấm quân và quân
địa phơng
Nhà Lý thi hành chính sách “Ngụ binh
ư nơng”
c.§èi ngo¹i:
Quan hệ bình đẳng với các nớc láng
giềng.
Võa mềm dẻo vừa kiên quyết.
<b>4. </b>
<b> Củng cố:</b>
? Nhà lý đã làm gì để củng cố quốc gia.
? Cụng lao ca Lý Cụng Un.
<b>5. Dặn dò: </b>HS bài, lµm BT. Chuẩn bị bi hc sau.
<i> Ngày soạn: 12/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 13/10/2011</i>
<i><b>Tiết 15, 16</b></i> <i><b>Bài 11</b></i>
<b>Chốngquân xâm lợc tèng(1075-1077</b>)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành trớng lãnh thổ, đồng thời giải quyết
những khó khăn về tài chính và xã hội trong nớc.
Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt và hành động chính đáng
2<b>.T t ởng </b>:
Giáo dục cho HS lòng tự hào dân tộc và biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý Thờng Kiệt có
cơng lớn đối với đất nớc.
Bồi dỡng lòng dũng cảm nhân ái và tình đồn kết dân tộc (thể hiện trong cuộc tiến vo t
Tng).
<b>3.Kỹ năng:</b>
S dng lc tng thut cuộc tiến vào đất Tống do Lý Thờng Kiệt chỉ huy.
Phân tích , nhận xét , đánh giá các sự kin , nhõn vt lch s.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Lợc đồ trận chiến tại phịng tuyến Nh Nguyệt.
- Những t liệu có liên quan đến bài học.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan...
<b>III.TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bài cũ:</b> ? Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào.
? Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc.
<b>3.Bµi míi</b>:
<b>TiÕt 1:</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ni dung</b>
?Tình hình nhà Tống trớc khi xâm lỵc
níc ta?
? Nhà Tống xâm lợc Đại Việt nhằm
mục đích gì ?
? Để thực hiện âm mu của mình nhà
Tống đã làm gì ?
? Chúng xúi dục Cham-pa đánh lên
phía Nam nhằm mục đính gì ?
? Biết đợc âm mu của nhà Tống, nhà
Lý đã làm những gì ?
? H·y nªu hiĨu biÕt cđa em vỊ Lý
Th-êng KiƯt ?
? Vì sao nhà Lý chủ ng tn cụng trc
t v ?
GV trình bày diễn biến
HS trình bày lại
<b>I. Giai doạn thứ nhất</b>
<b>(1075--1076</b>)
<b>1</b>. <b>Nhà Tống âm m u xâm l ợc </b>
<b>n</b>
<b> ớc ta.</b>
<b>- </b>Để giải quyết khó khăn trong nớc
Nhà Tống xâm lợc nớc ta
- Nh Lý chủ động đối phó với quân
Tống do Lý Thờng Kiệt làm chỉ huy
<b>2. Nhà Lý chủ động tn cụng </b>
<b>phũng v</b>
<b>a- Hoàn cảnh :</b>
- Nhà Tống ráo riết tấn công xâm lợc
Đại Việt
- Chủ trơng của nhà Lý tấn công trớc
dể tự vệ
<b>b- DiÔn biÕn :</b>
? Việc Lý Thờng Kiệt cho yết bảng bói
rõ mục đích của ta nhầm mục đích gì ?
? Em hãy nêu kết quả của cuộc tiến
công của nhà Lý ?
? Việc chủ động tiến cơng của nhà Lý
có ý nghĩa nh thế nào ?
- Lý Thờng Kiệt cho yết bảng nói rõ
mục đích cuộc tiến cơng để tự vệ
<b>c- KÕt qu¶ :</b>
Sau 42 ngày đêm quân ta đã làm chủ
thành Ung Châu, tớng giặc phải tự tử
<b>d- ý nghÜa : </b>
Làm thay đổi và làm chậm lại cuộc tấn
công xâm lợc của nhà Tống vào nớc ta
<b>TiÕt 2:</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Sau khi rót qu©n khái Ung Ch©u Lý
Thêng KiƯt đẫ làm gì ?
GV ging thờm v d kiến của địch
? Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn
sơng Cầu làm phịng tuyến chống
qn Tống?
? Phịng tuyến sơng Cầu đợc xây
dựng nh thế nào?
? Sau thất bại ở Ung Châu nhà Tng
ó lm gỡ?
? Trình bày diễn biến?
GV tng thuật trận chiến qua lợc đồ
trận tuyến trên sông Nh Nguyệt.
Sau đó cho HS tờng thuật lại qua lợc
đồ.
? KÕt qu¶ ra sao.
GV dùng lợc đồ trận chiến tại phòng
tuyến Nh Nguyệt để miêu tả trận
chiến đấu.
? KÕt qu¶.
? Vì sao đang ở thế chiến thắng mà
Lý Thờng Kiệt lại cử ngời đến thơng
lợng giảng hoà với giặc.
? Nêu những nét độc đáo trong cách
đánh giặc của Lý Thng Kit.
? Trận chiến trên phòng tuyến Nh
Nguyệt thắng lợi là do đâu.
? Chiến thắng ở phòng tun Nh
<b>II.</b>
<b> Giai đoạn thứ hai </b>
<b>( 1076 1077)</b>
<b>1. </b>
<b> Kh¸ng chiÕn bïng nỉ:</b>
Lý Thờng Kiệt hạ lệnh cho các địa
ph-ơng ráo riết chuẩn bị bố phong.Chọn
phịng tuyến sơng Cầu là nơi đối phó
với qn Tống.
DiƠn biÕn(SGK)
KÕt qu¶:
Qn Tống đóng qn ở bờ bắc sơng
Cầu khơng lọt vào sâu đợc.
<b>2. Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến</b>
<b>Nh</b>
<b> Ngut:</b>
<b>a. DiƠn biÕn</b>(SGK)
<b>b. KÕt qu¶ </b>
+ Quân giặc “Mời phần chết đến sáu
phần”.
+ Quách Quỳ chấp nhận Giảng hoà
và rút qu©n vỊ níc.
<b>c. ý nghÜa </b>
chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
- Nền độc lập tự chủ của Đại Việt đợc
củng cố.
- Nhµ Tèng tõ bỏ mộng xâm lợc Đại
Việt.
<b>4. Củng cố : </b> - HS lµm bµi tËp
- GV chữa bài
<b>5. Dặn dò : </b>- HS lµm hÕt bµi tập còn lại và chuẩn bị bài học sau
- Chuẩn bị bài sau.
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 19/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 21/10/2011</i>
<i><b>Tiết 17, 18</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Dới thời Lý đất nớc ổn định lâu dài nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp đã có chuyển
biến và đạt một số thành tựu.Việc buôn bán với nớc ngoi phỏt trin
- Thời Lý có sự phân hoá mạnh về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội
- Văn hoá giáo dục phát triển mạnh, hình thành văn hoá Thăng Long
<b>2. Kỹ năng</b>
- Quan sỏt, phõn tớch cỏc nét đặc sắc của một cơng trình nghệ thuật
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ
<b>3. Thái độ </b>
- Khâm phục ý thức vơn lên trong cơng cuộc xây dựng đất nớc của dân tộc
- Gi¸o dục lòng tự hào truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng nền văn
hoá dân tộc
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu vỊ néi dung bµi häc
- Tranh ảnh mơ tả hoạt động thời Lý
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
thảo luận nhóm...
<b>III.TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi míi</b>:
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I/ ĐỜI SỐNG KINH TẾ </b>
<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Ni dung </b>
- HS: Đọc phần đầu mục 1sgk
? Ruộng đất trong cả nớc thuộc quyền sở hữu
của ai?
- HS: Đọc phần in nghiêng sgk
<b>1. Sự chuyển biến cđa nỊn n«ng nghiƯp</b>
? Trong lễ tịch điền nhà vua tự cày mấy đờng
thể hiện điều gì?
? Những biện pháp nhà Lý khuyến khích phát
triển nông nghiệp?
(<i>Khai hoang, đào kênh, đắp đê, phòng lụt, ban</i>
<i>hành lệnh cấm giết mổ trâu bò) </i>
Dới thời Lý nhiều năm mùa màng bội
thu.
- HS th¶o luËn nhãm nhá:
? Tại sao nông nghiệp thời Lý phát triển?
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- HS: Đọc phần in nghiêng sgk
? Nội dung trong đoạn in nghiªng trªn, cho
thÊy nghỊ thđ công nào phát triển?
? Tại sao vua Lý không dùng gÊm vãc cđa nhµ
Tèng?
? Quan sát v nhà ận xột các hình đồ gốm tráng
men trong sgk?
? Bíc ph¸t triển của thủ công nghiệp thời Lý
là gì?
(To ra nhiều sản phẩm mới, kĩ thuật ng y
c ng cao)
<i><b>- HS ọc phần in nghiêng sgk</b></i>
? Tại sao nhà Lý chỉ cho ngời buôn bán ở hải
Đảo, vùng biên giới, mà không cho vào nội
địa?
? Sù ph¸t triĨn cđa thđ công nghiệp và thơng
nghiệp thời Lý chứng tỏ điều gì?
(Nhõn dân Đại Việt có đủ khả năng xây dựng
nền kinh tế tự chủ phát triển)
- Nhà Lý quan tâm đến nơng nghiệp và
đề ra nhiều biện pháp khuyến khích nơng
nghiệp phỏt trin
<b>2.Thủ công nghiệp và thơng nghiệp </b>
<b>- Thđ c«ng nghiƯp:</b> Cã nhiều ngành
nghề tạo ra các sản phẩm cã chÊt lỵng
cao
<b>- Thơng nghiệp: </b>Hoạt động buôn bán
trong và ngoài nớc diễn ra mạnh. Vân
<i><b> </b></i><b>4. Cđng cè:</b>
- Nhµ Lý lµm gì đẩy mạnh sản suất nông nghiệp?
- Nột chớnh ca sự phát triển của thủ công nghiệp và thơng nghiệp?
- Mối quan hệ giữa thủ công nghiệp, thơng nghiệp, nông nghiệp?
- Thay i v xó hi thi Lý
- Thành tựu văn hoá thời Lý
- Kể tên một vài công trình kiến tróc thêi Lý
<b> 5. Híng dÉn học ở nhà</b>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài tit sau
<b>Tiết 2:</b>
<b>II/ </b>
- GV: Cho HS quan sát bảng phụ ghi tổ chøc
x· héi vµ nhËn xÐt
? So với thời Đinh - Tiền Lê, sự phân biệt
<b>1. Những thay đổi về măt xã hội</b>
+ Quan lại: hồng tử, cơng chúa, nơng
dân giàu, đợc cấp hoặc có ruộng. <b>(địa chủ)</b>
+ Nông dân từ 18 tuổi trở lên : đợc nhận
đất <b>(nông dân thờng).</b>
- HS: Đọc từ đầu đến 1000 ngời ở Thăng
<i><b>Long làm s</b></i>
? Văn miếu đợc xây dựng năm nào?
<i><b>- Giảng: Văn miếu đợc xây dựng 9/1070 là</b></i>
miếu thờ tổ đạo nho (do khổng tử sáng lập là
nơi dạy cho các con vua) văn miếu dài 350
m, ngang 75 m. Nhà Lý quan tâm đến giáo
dục nhng thi cử cha nề nếp
? Nêu những dẫn chứng thời Lý đạo phật
đ-ợc sùng bái?
- HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk Tr 48
- GV: Giới thiệu cho HS xem các cơng trình
của nhà Lý hình 24, hình 25 sgk và giải
? Kể tên các hoạt động văn hố dân gian, và
các mơn thể thao đợc nhân dân a chuộng?
- <b>GV</b>: Giảng dựa theo sgk kết hợp giới thiệu
tranh ảnh, các cơng trình kiến trúc cho HS:
Tháp Bảo Thiên, tháp Chơng Sơn, Chng
Chùa Trùng Quang.
- <b>GV</b>: Giíi thiệu cho hs quan sát hình rồng
thời Lý. Yêu cầu hs nhận xét
- <b>HS</b>: Quan sát tranh trả lời
- <b>GV</b>: Hình rồng thời Lý đợc coi là hình
t-ng ngh thut c ỏo
- <b>GV</b> sơ kết bài.
ca a chủ cầy cấy nộp tô cho chủ. (nông
dân tá điền)
<b>2. Giáo dục và văn hoá</b>
- Nm 1070 Vn miu xõy dng
- Nm1075 khoa thi u tiờn c m
- Năm 1076 trờng Quốc Tử Giám thànhlập
- o pht phát trin
- Các ngành nghệ thuật: Kiến trúc, điêu
khắc, ca nhạc, lễ hội phát triển
- Nền văn hoá mang tính d©n téc
<b>4. Củng cố</b>
- Trình bày những thay đổi xã hội dưới thời Lý?
- Nêu những thành tựu văn hóa thời Lý?
- Kể tên một vài cơng trình kiến trúc thời Lý?
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b>
- Học bài theo các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập
<i> Ngày soạn: 25/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 27/10/2011</i>
<i><b>Tiết 19</b></i>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc </b>
HS thống hoá đợc nội dung kiến thức từ bài 8 đến bài 11.
<b>2.T t ëng </b>
Giáo dục tinh thần yêu nớc ,ý chí quyết tâm giành độc lập của cha ông ta.
<b>3.Kü năng </b>
Rốn luyn k nng so sỏnh,phõn tích,nhận xét ,đánh giá sự kiện.
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Tài liệu về nội dung phần ôn tËp
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
? Em hãy cho biết những biểu hiện vì ý
thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc xây
? Đinh Bộ Lĩnh đã làm những gì để chấm
dứt tình trạng cát cứ?
? Nêu công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ
Lĩnh?
? Những việc làm của Đinh Bộ LÜnh cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?
? Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê nh thế
nào?
? Cuộc kháng chiến của Lê Hoàn chống
Tèng diƠn ra nh thÕ nµo? ý nghÜa?
(HS thuật lại và nêu ý nghĩa)
? Thời Đinh-Tiền Lê đã làm những gì nền
kinh tế tự chủ?
? §êi sèng x· héi và văn hoá thời
Đinh-Tiền Lê nh thế nào?
?Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?
? Em vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung
? Luật pháp và quân đội thời Lý nh thế
nào?
<b>1.N ớc ta buổi đầu độc lập</b>.
-Năm 939, Ngô Quyền lên ngôi .
-Bỏ chức Tiết độ sứ.
-Thiết lp triu ỡnh mi.
-Cắt cử các tớng coi giữ các châu.
-inh B Lnh liờn kt vi s quõn Trần
Lãm tiến đánh các sứ quân khác.Nhân dân
ủng hộ ông đánh đâu thắng đấy. Năm 967
đất nớc thng nht.
<b>2.N ớc Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê. </b>
-Năm 968,Đinh Bộ Lĩnhlên ngơi hồng đế.
-Năm 970,đặt niên hiệu Thái Bình,phong
v-ơng cho các con.
-Ơng cho xây dựng cung điện,đúc tiền,kẻ
phạm tội thì phạt khắc nghiệt.
-Vua đứng đầu ,giúp việc vua có thái s,đại s.
Dới vua l quan vn ,quan vừ..
Cả nớc chia làm 10 lộ ,dới lộ là phủ ,châu.
-Xây dựng nền kinh tÕ tù chđ:
+ N«ng nghiƯp
+ Thđ c«ng nghiệp
+Thơng nghiệp
-Đời sống xà hội và văn hoá:
+XÃ hội
+Văn hoá
<b>3.Nh Lý y mnh cụng cuc xõy dựng </b>
<b>đất n ớc. </b>
-Luật pháp và quân đội thời Lý:
+Năm 1042,ban hành bộ hình th.
+Quân đội gồm hai b phn.
-Cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống:
+Giai đoạn thứ nhất(1075)
? Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Tống diễn ra nh thế nào?
HS tờng thuật lại.
? Nêu ý nghĩa cuộc kháng chiến chống
Tống thắng lợi.
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
Chuẩn bị tiết sau làm bài tập lịch sử.
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 29/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 31/10/2011 </i>
<i><b>Tiết 20:</b></i>
<b>Làm bài tập lịch sử</b>
<i><b>(Chơng I và chơng II)</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
1<b>.Kiến thức</b>
Tng hp kin thc lch sử của chơng I và chơng II. Từ đó,các em vận dụng vào làm bài
tập lịch sử một cách chính xác, khoa học.
2<b>.T t ëng</b>
Các em biết yêu lịch sử dân tộc thông qua một số bài đã học để từ đó các em biết tơn
trọng kính q các vị anh hùng đã lm nờn lch s.
3<b>.Kỹ năng</b>
Rèn luyện các em làm bài một cách lôgic.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. §å dïng d¹y häc:</b>
- Lợc đồ trận chiến tại phịng tuyến Nh Nguyệt.
- Những t liệu có liên quan đến bài học.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan...
<b> III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV sử dụng lợc đồ cuộc kháng chiến
chống quân Tống và hỏi các kí hiệu
trên lợc đồ, HS trả lời:
? Mũi tên màu đen có ý nghĩa gì.
? Mũi tên màu đen nét đứt có ý nghĩa
gì.
<b>I. Đọc ý nghĩa kí hiệu bn </b>
? Mũi tên màu xanh đuôi Ðn cã ý nghÜa
g×.
? Vịng cung có mũi tên có ý nghĩa gì.
GV cho HS làm một số bài tập để củng
cố các bài đã học
<b>1.</b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái
t-ơng ứng với câu trả lời đúng về
những việc làm của Ngô Quyền
khi mới lên ngôi:
<b>a.</b> Đóng đơ ở Cổ Loa
<b>b.</b> Bỏ chức tiết độ sứcủa phong kiến
phơng Bắc, đặt các chức quan
văn võ.
<b>c.</b> X©y dựng chính quyền, cử các
t-ớng có công coi giữ những nơi
quan trọng.
<b>d.</b> Tổ chức thi cử chọn quan lại.
<b>e.</b> Đề ra luật pháp.
<b>2.</b> Em hóy hon thin s đồ bộ máy
nhà nớc thời Ngơ? Cho biết vai
Vua
<b>3.</b> Em hãy điền tiếp vào chỗ còn
thiếu các tầng lớp xã hội thời
Đinh - Tiền Lê trong sơ đồ sau:
Bộ máy thống trị bao gm:
Những ngời bị trị bao gồm:
- Quân nhà Lý tiÕn c«ng
- Quân nhá Lý phòng ngự
<b>II. Bài tập</b>
1. Đáp án:
a, b, c
2. Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô
Vua
Quan văn Quan võ
Thứ sử các châu
3.
Bộ máy thống trị bao gồm:
Vua, quan văn, quan vâ, nhµ s
<b>4.</b> Hãy ghi tiếp những biến cố lớn
diễn ra tong thời Ngô - Đinh -
Tiền Lê theo thứ tự nhỏ đến lớn:
1. Ngụ Quyn lờn ngụi vua
2. Ngô Quyền mất
3. Ngô Xơng Văn chết, loạn 12 sứ
quân
4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
5. Đặt niên hiệu là Thái Bình
6. Đinh Tiên Hoàng - Đinh Liễn bị
giết
7. Cuộc kháng chiến chống Tống
của Lê Hoàn
8. Lê Hoàn mất
4.
- lần lợt cho tõng em ph¸t biĨu ,råi cho HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt ,bæ sung råi kÕt luËn cho điểm.
<b>3. Dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau kiểm tra cho tốt
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
-Nhằm hệ thống hoá kiến thức cho học sinh để làm bài một cách đày đủ kiến thức ,nội
dung ,chính xỏc.
-Viết bài lôgic.
<b>2. T t ëng</b>
HS tự hào về đất nớc ta để yê thích các nớc trên thế gii.
<b>3. Kỹ năng</b>
Kỹ năng viết bài lôgic,có cảm xúc mang tính lịch sử,
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>MA TR N </b>
<b>Mc </b>
<b>Ch đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Nh÷ng nÐt</b>
<b>x· héi</b>
<b>phong</b>
<b>kiÕn</b>
xã hội của xã
hội phong kiến
phương Đông
và xã hội
phong kiến
châu Âu có gì
giống và khác
nhau?
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
30%
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30.%</i>
<b>(ThÕ kû</b>
<b>XI-XII)</b>
Em hãy vẽ sơ đồ bộ
máy chính quyền ở
trung ương và địa
phương thời Lý.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>T l %</i>
1
3
30%
<i>1</i>
<i>3im</i>
<i>30.% </i>
<b>Cuộc</b>
<b>kháng</b>
<b>chiến</b>
<b>Chống</b>
<b>quân xâm</b>
<b>lợc</b>
<b></b>
<b>tống(1075-1077</b>)
trỡnh by kt
qu, nguyờn
nhõn thắng lợi
của cuộc chiến
đấu tại phòng
tuyến Như
Nguyệt.
trình bày diễn biến
của cuộc chiến đấu
tại phịng tuyến
Như Nguyệt.
ý nghĩa lịch sử của
cuộc chiến đấu tại
phòng tuyến Như
Nguyệt.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1/2
2
10
1/4
3
20%
1/4
1
1, 5
<i>5</i>
<i>40%</i>
1/4
<i>3</i>
<i>20%</i>
<i>1,25</i>
<i>2</i>
<i>20%</i>
<i>3</i>
<i>10</i>
<i>100%</i>
<b>A. Đề kiểm tra:</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>Câu 2</b>:
Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung ơng và địa phơng thời Lý?
Câu 3:
Em hãy trình bày diễn biến, kết quả, nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc
<b>B. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>Câu 1:</b> ( 3 ®iĨm )
Học sinh nêu đúng 2 ý cơ bản sau thì đạt 3 điểm ( đỳng ý giống nhau đạt 1 điểm, khỏc
nhau 2 điểm )
- Sù gièng nhau vỊ c¬ së kinh thÕ xà hội của xà hội phong kiến phơng Đông và Châu Âu.
- Sự khác nhau: + Phơng Đông: bó hẹp ở công xà nông thôn
+ Châu Âu : đóng kớn trong lónh a phong kin.
<b>Câu 2:</b> ( 3 điểm )
Vẽ đúng bộ máy chính quyền trung ơng ( 2 điểm )
Vẽ đúng bộ máy chính quyền địa phng ( 1 im )
<b>Câu 3: </b>(4 điểm
<b>- DiƠn biÕn: </b>
+ Qn Tống chờ mãi mà khơng thấy quân thủy đến Quách Quỳ cho quân vợt sông đánh
vào phòng tuyến của ta, bị quân ta phản cơng quyết liệt mu trí, đẩy lùi chúng về phía bờ
Bắc.
+ Quách Quỳ hạ lệnh " Ai bàn đánh sẽ bị chém " khi thua trận và chuyển sang kế hoạch
củng cố và phòng ngự.
+ Đêm đêm Lý Thờng Kiệt cho ngời vào một ngôi đền trên bờ sông ngâm vang bài thơ thần
+ Cuối mùa xuân 1077, Lý Thờng Kiệt mở cuộc tấn công lớn bất ngờ vào trận tuyến của
địch làm cho chung ko kịp trở tay và đã thua to " mời phần chết đến năm, sáu phần ",
chúng lâm vào tình thế hết sức khó khăn và tuyệt vọng.
<b> - Kết quả:</b> Quân Tống thua to và chấp nhận " giảng hòa " và rút quân về nớc. Còn ta
thắng lợi vẻ vang.
<b>- Nguyờn nhõn thng li:</b> + Vỡ có phịng thủ độc đáo.
+ Có cách đánh độc đáo: đêm đêm đọc thơ, ban ngày đánh quyết liệt và đánh bất ngờ.
+ Có cách kết thúc chiến tranh mềm dẻo.
<b>- ý nghÜa lÞc sư:</b>
+ Là trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta.
+ Nền độc lập tự chủ của Đại Việt đợc cng c.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Lun tËp
<b>III. Lªn líp</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>
<b>2. TiÕn hµnh kiĨm tra:</b>
- GV phát bài cho HS làm bài.
- GV theo dâi HS lµm bµi ,hÕt giê thu bµi vỊ nhà chấm.
<b>4.Dặn dò</b>
V c bi trớc để cho tiết học sau.
<i> Ngày soạn: 06/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 07/11/2011</i>
<b>I. Môc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức: </b>Giúp HS nắm đợc
- Nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ ,và nhà Trần thành lập. Việc nhà Trần
thành lập góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh, thông
qua việc sửa đổi phỏp lut thi Lý.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần
<b>3. Thỏi :</b>
- Tự hào về lịch sử dân tộc, về ý thức tự lập tự cờng của ông cha ta thời Trần
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về néi dung bµi häc
- Tranh ảnh mơ tả hoạt động thời Trần
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
thảo luận nhóm...
<b> III. Tiến trình dạy và học</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KiĨm tra</b>
- Nhà Lý làm gì đẩy mạnh sản suất nông nghiệp?
- Thay i v xó hi thi Lý?
- Thành tựu văn hoá thêi Lý?
<i> </i><b>3. Bµi míi</b>
<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub> Ghi b</sub><sub>ả</sub><sub>ng </sub></b>
<i><b>- Gi¶ng: </b>Một số thế lực PK ở các địa phương</i>
<i>đánh giết lẫn nhau, chống lại triều đình, một</i>
<i>số nước phía nam thỉnh thoảng đem quân</i>
<i>v o cà</i> <i>ướp phá Đại Việt nên nh Lý c ng khóà</i> <i>à</i>
<i>khăn hơn.</i>
? Trớc tình hình đó nhà Lý đã làm gì.
<i><b>- Giảng: Nhân cơ hội đó nhà Trần buộc vua</b></i>
Lý phải nhờng ngôi cho Trần Cảnh (Trần Cảnh
là chồng của Lý Chiêu Hoàng)
? Sau khi lên nắm chính quyền, nhà Trần đã
làm gì.
? Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế
nào.
<b>- Gi¶ng:</b> Đứ<i>ng đầu triều đình l vua, à</i> <i>các vua</i>
<b>1. Nhà Lý sụp đổ</b>
- Cuối thế kỷ XII quan lại ăn chơi sa
đoạ, không chăm lo đời sống của nhân
dân.
- Hạn hán, lụt lội xảy ra liên miên, nhân
dân khổ cực. Họ phải đứng dậy đấu
tranh.
- Th¸ng 12 – 1226 Lý Chiêu Hoàng
nhờng ngôi cho Trần Cảnh
<b>2. Nhà Trần củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền </b>
<i>-thường nhường ngôi sớm cho con v tà</i> <i>ự xưng</i>
<i>l à</i> <i>Thái thượng ho ng. à</i> <i>Các chức quan văn, võ</i>
<i>do người họ Trần nắm giữ.. Cả nước chia l mà</i>
<i>12 lộ, đứng đầu các lộ cócác chức chánh phó</i>
<i>An phủ sứ. Dưới lộ l phà</i> <i>ủ do chức tri phủ cai</i>
<i>quản, châu, huyện do các chức tri châu, tri</i>
<i>huyện trông coi, người đứng đầu xã do dân</i>
<i>bầu ra.</i>
? Nhận xét về tổ chức hệ thống quan lại thời
Trần? (có quy củ và đầy đủ hơn )
- <b>HS th¶o luËn nhãm</b>: (4 nhãm)
? So với bộ máy nhà nớc thời Lý, bộ máy nhà
nớc thời Trần có đặc điểm gì khác.
- <b>HS</b>: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- <b>GV</b>: Bæ sung, nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn:
-Gi¶ng: Thời Trần, nh nà ước rất chú trọng sửa
- <b>HS thảo luận nhóm nhỏ</b>
? Nhận xét hình luật thời Trần so với hình th
thời Lý.
- HS : Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- GV: Bổ sung và kết luận: (Xác định lại
những điều ban dới thời Lý cú b sung)
- GV: Giảng: Về cơ quan thẩm hình viện và
mối quan hệ vua quan và dân
ơng tập quyền: (3 cấp)
- Đặt thêm mét sè c¬ quan: Qc sư
viƯn, Th¸i y viƯn
<b>3.Ph¸p lt thời Trần</b>
- Ban hành luật mới: Quốc Triều thông
chế, sau bổ sung thành <b>Quốc triều hình</b>
<b>luật</b>
- t cơ quan thẩm hình viện để sử kiện
<b>4. Củng cố:</b>HS trả lời câu hỏi<i>:</i>
<i>+ Nh Trần thành lập trong hoàn cảnh nào?</i>
<i>+ Vẽ sơ đồ b mỏy nh nc thi Trn?</i>
<i>+ Bộ máy thời Trần có gì khác so với thời Lý?</i>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 13 tiÕp theo
+ Tranh ¶nh, t liệu về thủ công nghiệp thời Trần
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 09/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 10/11/2011</i>
<b>Tiết 23: B i 13à</b> <b>. NƯỚC ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XIII</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Thế kỷ XIII nhà Trần thực hiện nhiều biện pháp tích cực, để xây dựng quân đội và
củng cố Quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế. Do đó qn đội và quốc phịng Đại
Việt thời đó hùng mạnh, kinh tế phát triển
<b>2. Kü năng :</b>
- Làm quen phơng pháp so sánh
<b>3. Thỏi độ:</b>
- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào dân tộc đối với công cuộc xây dựng củng cố và Phát
triển t nc di thi Trn
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài học
- Tranh ảnh thời Trần
<b>- Häc sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
thảo lun nhúm...
<b>III. Tiến trình dạy h c </b>:
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra </b>
- Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?
- Pháp luật thời Trần có đặc điểm gì?
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng </b>
? Vì sao khi mới thành lập, nhà Trần
rất quan tâm tới việc xây dựng quân đội và củng
cố Quốc phòng.
? Tổ chức quân đội của nhà Trần nh thế nào.
? Vì sao nhà Trần chỉ kén chọn, những thanh
niên khoẻ mạnh ở vùng quê họ Trần để cho họ
vào đội cấm quân.
? Quân đội nhà Trần tuyển dụng theo chủ trơng
và chính sách nào.
- GV: Phân tích chính sách nhà Lý (vừa chiến
đấu vừa sản suất)
- GV: Giảng thêm vê việc tuyển chọn binh lính
thời Lý. (GV sử dụng H.27 sgk để minh hoạ)
- CH: Nhà Trần làm gì để củng cố Quốc phịng?
- <b>HS thảo luận nhóm</b>
<i><b>5) Việc xây dựng qn đội nhà Trần có gì khác</b></i>
<i><b>và giống so với thời Lý? </b></i>
- HS: Đại diện c¸c nhãm lên bng trình b y
- GV: Bổ sung
<b>* Gièng:</b> - 2 bé phËn, theo chÝnh s¸ch “ Ngù
binh n«ng”
<b>1. Nhà Trần xây dng quân đội và</b>
<b>củng cố Quốc phòng</b>
<b>* Quân đội:</b> - Cấm quân
- Quân các lộ
+ Chñ trơng: Quõn lớnh ct tinh khụng
ct ụng.
+ Chính sách: Ngự binh nông
<b>* Quốc phòng: </b>
<b>* Khác:</b> - Cấm quân (ngời khoẻ ở quê hơng h
Trn)
? Nh Trn lm gỡ phỏt trin nông nghiệp.
? Kể tên của chức quan nhà Trần đặt để trông coi
viêc sửa chữa đê.
<i><b>- GV: Giảng: Việc đốc thúc đắp đê của vua Trần</b></i>
- SGK)
? Nh©n xÐt gì về những chủ trơng phát triển nông
<i><b>- Giảng: </b>Nông nghiệp phục hồi và phát triển</i>
<i>cùng với các ngành khác</i>
? Kể tên các nghề thủ công trong nhân dân.
<i>(Lm gm, trỏng men, ỳc đồng, làm giấy)</i>
- GV: Giíi thiƯu H.28 sgk cho hs
<i><b>- Giảng: Làng xã mọc nên nhiều, kinh thành có</b></i>
tới 61 phờng hoạt động tấp nập
? NhËn xÐt vÒ tình hình thủ công nghiệp.
<i><b>- Gi</b><b></b><b>ng: </b>buôn bán nớc ngoài sôi nổi các ca</i>
<i>bin: Hội Thống, Vân ồn</i>
<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế</b>
<b>* Nông nghiệp</b>
- Chỳ trọng khai hoang, đắp đê, nạo vét
kênh mơng
<b>* Thđ c«ng nghiệp, thơng nghiệp:</b>
- Xuất hiện nhiều làng thủ công, buôn
<b>4. Củng cố: </b>
- Chủ trơng và biện pháp xây dựng quân đội, củng cố Quốc phịng của nhà Trần?
- Nhà Trần làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế?
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ </b>
<i> </i> - Häc bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị tài liệu về nớc Mông Cổ
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 13/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 14/11/2011</i>
<b>Tiết 24: Bài 14</b>
<b> Ba lần kháng chiến chống quân</b>
<b> xâm lợc Mông- Nguyªn</b>
<b> (ThÕ kû XIII)</b>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I. Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm l ợc Mông</b>
<b>Cổ(1258).</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. <b>Kiến thức.</b>
- Trong lần xâm lợc nớc ta , nhà Nguyên đã chuẩn bị chu đáo.
- DiÔn biến cơ bản nhất về lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên ở thời
Trần lần thứ nhất.
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử lần kháng chiến đó.
<b>2. T t ởng</b>
-Bồi dỡng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lợc, lòng yêu nớc,niềm tự hào và tự
cờng dân tộc,biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>3. Kỹ năng</b>.
Bit s dng bản đồ,biết phân tích,so sánh
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1.</b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tµi liƯu vỊ néi dung bµi häc
- -Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2,lần 3.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trỡnh., vn ỏp, trc quan
tho lun nhúm...
<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bài cũ : ? </b>Em hãy trình bày những thay đổi về mặt xã hội thời Trần.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
GV yªu cầu HS quan sát hình 29.
? Mông Cổ có âm mu thÕ nµo?
? Vì sao vua Mơng Cổ cho qn đánh Đại
Việt trớc?
? Tríc khi kÐo vµo níc ta quân Mông Cổ
làm gì?
? Vua Trần xử lý nh thÕ nµo?
? Khi đợc tin qn Mơng Cổ xâm lợc nớc
GV dùng lợc đồ cuộc kháng chiến chống
Mơng Cổ (1258) để trình bày diễn biến.
? Câu nói của Trần Thủ Độ thể hiện
điều gì?
? Kế sách vờn không, nhà trống có
tác dụng nh thế nào?
<b>1. Âm m u xâm l ợc Đai Việt của Mông </b>
<b>Cổ.</b>
- Quân đội Mông Cổ mạnh và hiếu chiến.
- Vua Mông Cổ cho quân xâm lợc Đại
Việt để đánh lên phía nam Trung
Qc,thùc hiƯn kÕ ho¹ch gäm kìm tiêu diệt
Nam Tống.
<b>2.Nh Trn chun b khỏng chin v </b>
<b>ỏnh bi quõn Mụng C .</b>
<i><b>a.Nhà Trần chuẩn bị:</b></i>
- Vua Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí, quân
đội ngày đêm luyện tập.
<i><b>b.DiƠn biÕn</b></i>
- Th¸ng 1/1258, ba vạn quân Mông Cổ
kéo vào nớc ta.
-Ta thc hiện kế sách vờn không, nhà
trống.
- Giặc bị thiếu lơng thực,thực phẩm , khó
khăn chồng chất.
- Nhà Trần phản công lớn.
? Vỡ sao qn ta đánh bại đợc qn Mơng
Cổ?
? Bµi học kinh nghiệm trong cuộc kháng
chiến chống quân Mông Cỉ lÇn thø nhÊt ?
đây chặn đánh tan tác.
<i><b>c. Kt qu:</b></i>
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân
Mông Cổ thắng lợi.
<b>4. </b>
<b> Cng c:</b>
<b>? Trình bày diễn biến Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân Mông Cỉ.</b>
<b>5. </b>
<b> Dặn dị:</b> Học bài
Chuẩn bị bài sau
<i> Ngày soạn: 16/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 17/11/2011</i>
<b>Tiết 25: Bài 14</b>
<b> Ba lần kháng chiến chống quân</b>
<b> xâm lợc Mông- Nguyên</b>
<b> (Thế kỷ XIII)</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>II. cuộc kháng chiến lần thứ hai chống</b>
<b>quân xâm l ợc nguyên(1285)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>
Giúp HS hiểu và nắm đợc:
- Trong ba lần xâm lợc nớc ta, lần thứ 2 nhà Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu đáo.
- Diễn biến cơ bản nhất về lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên ở thời
Trần lần thứ 2.
<b>2. T t ëng</b>
-Bồi dỡng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lợc, lòng yêu nớc,niềm tự hào và tự
cờng dân tộc,biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>3. Kỹ năng</b>.
Bit s dng bn ,bit phõn tớch,so sỏnh...
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài học
- Bn đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trỡnh., vn ỏp, trc quan
tho lun nhúm...
<b>III.Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bài cũ : ? </b>Em hÃytrình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lơc
Mông Cổ của nhân dân ta lần thứ nhất.
<b>Hot động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Nhà Nguyên đợc thành lập nh thế nào?
? Sau khi thành lập nhà Nguyên đã làm gì?
? Tại sao quân Nguyên đấnh Cham pa trớc
khi đánh Đại Việt?
? Biết âm mu xâm lợc Đại Việt của quân
Nguyên vua Trần đã làm gì?
? Việc mở hội nghị Diên Hồng nhằm mục
đích gì?
? Hịch tớng sĩ ra đời có tác dụng gỡ?
? Những việc làm của nhà Trần thể hiện
điều g×?
- GV dùng lợc đồ kháng chiến chống quân
Mơng –Ngun lần thứ hai để tờng thuật
? Câu nói của Trần Quốc Tuấn nói lên điều
gì?
GV kĨ thªm cho HS nghe về Trần Bình
Trọng
? Nờu cỏch ỏnh giặc của ta lần thứ 2?
? Nêu kết quả cuộc kháng chiến chống
Mơng –Ngun lần thứ hai
<b>1. ¢m m u xâm l ợc Cham Pa và Đại </b>
<b>Việt của nhà Nguyên</b>
- Năm 1279 vua Mông Cổ lập ra nhà
Nguyên.
- Vua Nguyên Hốt Tất Liệt ráo riết chuẩn
bị xâm lợc Cham pa và Đại Việt .
- Năm 1283 hơn 10 vạn quân Nguyên do
Toa Đô chỉ huy xâm lợc Cham pa nhng bị
thất bại .
<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến </b>
- Triệu tập hội nghị các vơng hầu ở
Bình Than (Chí Linh ).
- Đầu năm 1285 mở hội nghị Diên Hồng
- Trần Quốc Tuấn soạn Hịch tớng sĩ .
- Tổ chức tập trận và duyệt binh ở Đông Bộ
Đầu
- Quân sĩ chích vào tay 2 chữ Sát thát.
<b>3.Diễn biến kết quả của cc kh¸ngchiÕn</b>
<i><b>a. DiƠn biÕn :</b></i>
- Ci th¸ng 1/ 1285 , 50 vạn quân
Nguyêndo Thoát Hoan chỉ huy xâm lợc §¹i
ViƯt
- Sau vài trận đánh ở biên giới ta rút về Vạn
Kiếp , Thăng Long cuối cùng rút về Thiên
Trờng
- Toa Đô từ Cham pa đánh ra Nghệ An,
Thanh hoá .Quân của Thoát Hoan mở cuộc
tấn cơng xuống phía nam.
- TrÇn Qc Tn rót lui quân
- Giặc rút về Thăng Long nhng gặp nhiều
khó khăn.
- Nhà Trần tổ chức phản công.
<i><b>a. Kết quả:</b></i>
<b>4. </b>
<b> Cng c:</b>
? Trình bày diễn biến Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Mông Cổ.
<b>5. </b>
<b> Dn dũ:</b> Hc bi
Chuẩn bị bài sau
<i> Ngày soạn: 20/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 21/11/2011</i>
<b>Tiết 26: Bài 14</b>
<b> Ba lần kháng chiÕn chèng qu©n</b>
<b> x©m lợc Mông- Nguyên</b>
<b> (Thế kỷ XIII)</b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>III. Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân</b>
<b>xâm lợc Nguyên(1287-1288)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1</b>. <b>Kiến thức.</b>
Giúp HS hiểu và nắm đợc:
- Trong ba lần xâm lợc nớc ta , lần thứ thứ ba, nhà Nguyên đã chuẩn bị rất công phu, chu
ỏo.
- Diễn biến cơ bản nhất về lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên ở thời
Trần lần thứ 3.
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử.
<b>2. T t ëng</b>
-Båi dìng, n©ng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lợc, lòng yêu nớc,niềm tự hào và tự
cờng dân tộc,biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>3. Kỹ năng</b>.
Biết sử dụng bản đồ,biết phân tích,so sánh,đối chiếu diễn bin gia 3 ln khỏng chin.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài häc
- Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2,lần 3.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
thảo luận nhúm...
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi cũ : ? </b>Em hÃytrình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lơc của
nhà Nguyên lần thứ hai.
<b>3. Bài mới</b>:
<b>? </b>Nêu những dẫn chứng và việc quân
Nguyờn chun b chu ỏo cho cuc xõm lc
<b>1.Nhà Nguyên xâm l ợc Đại Việt.</b>
?
? Trc tình hình ấy vua tơi nhà Trần đã làm
gì?
? Quân Nguyên tiến hành xam lợc nớc ta
nh thÕ nµo ?
? Việc Ơ Mã Nhi kéo qn hội tụ với qn
Thốt Hoan nhằm mục đích gì ?
? Vì sao Thoát Hoan xây Vạn Kiếp làm căn
cứ?
? Vì sao Ô MÃ Nhi không bảo vệ đoàn
thuyền lơng mà tiến về Vạn Kiếp?
? Em hÃy tờng thật lại trận Vân Đồn?
? Chiến thắng Vân Đồn có ý nghĩa gì?
? Khi kéo vào Thăng Long quân của Thoát
Hoan gặp phải khó khăn gì?
? Chỳng ó làm gì?
? GV dùng lợc đồ chiến thắng Bạch Đằng
để tờng thuật diễn biến ?
? V× sao ta chän Bạch Đằng là nơi mai
phục?
? Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 có ý
nghĩa gì?
? Cánh quân của Thoát Hoan ra sao?
HS tờng thật lại trận Bạch Đằng.
? Cách đánh giặc của nhà Trần ở lần thứ ba
Đại Việt lần thứ ba.
- Nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị kháng
chiến.
- Cui thỏng 12/1287 quõn Nguyờn kộo vo
nớc ta theo 2 đờng :
- Đờng bộ do Thoát Hoan chỉ huy đánh vào
Lạng Sơn , Bắc Giang .
- Đờng biển do Ô MÃ Nhichỉ huy
- Kiếp hội tụ với quân Thoát Hoan.
- u nm 1288 Thoỏt Hoan chọn Vạn Kiếp
để xây dựng căn cứ
<b>2. TrËn V©n Đồn tiêu diệt đoàn thuyền l - </b>
<b>ơng của Tr ơng Văn Hổ </b>
Trn Khỏnh D cho quõn mai phục ở Vân
Đồn đội thuyền lơng của địch .
Khi đoàn thuyền lơng của địch qua Vân
Đồn bị quân của Trần Khánh D từ nhiều
phía đánh ra dữ dội .
Phầnlớn thuyền lơng bị đắm , phần còn li
b ta chim.
<b>3.Chiến thắng Bạch Đằng </b>
<i><b>a.Hoàn cảnh .</b></i>
Cui tháng 1/ 1288Thoát Hoan chia làm 3
đạo quân tiến vo Thng Long .
Gặp nhiều khó khăn , Thoát Hoảnút quân
len Vạn Kiếp và rút quân về nớc .
<i><b>b.Diễn biến :</b></i>
Tháng 4/1288 đoàn thuyền Ô MÃ Nhi rút về
theo sông Bạch Đằng .
Ta nh ch vo sõu trn địa khi nớc dâng
cao .
Lúc nớc rút thuỳen địch xô vào bãi cọc và bị
quân ta đánh từ hai bờn b.
<i><b>c. Kết quả :</b></i>
Giặc bị chét nhiều , Ô MÃ Nhi bị bắt sống
<i><b>d. </b></i>
có gì khác và giống so với lần thứ hai.
<b>4. </b>
<b> Cng c:</b>
<b>? Trình bày diễn biến Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Mông Cổ.</b>
<b>5. </b>
<b> Dặn dò:</b> Học bài
Chuẩn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: 22/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 24/11/2011</i>
<b>Tiết 27: Bài 14</b>
<b> Ba lần kháng chiến chống quân</b>
<b> xâm lợc Mông- Nguyên</b>
<b> (ThÕ kû XIII)</b>
<b>TiÕt 4:</b>
<b>IV. Nguyªn nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>mông </b><b>nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1</b>. <b>Kiến thøc.</b>
Giúp HS hiểu và nắm đợc:
- Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến đó.
<b>2. T t ëng</b>
-Båi dìng, nâng cao cho HS lòng căm thù quân xâm lợc, lòng yêu nớc,niềm tự hào và tự
cờng dân tộc,biết ơn các anh hùng dân tộc.
<b>3. Kỹ năng</b>.
Biết sử dụng bản đồ,biết phân tích,so sánh,đối chiếu diễn biến giữa 3 lần kháng chiến.
<b>II. ChuÈn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về néi dung bµi häc
- Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2,lần 3.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
tho lun nhúm...
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi cị : ? </b>Em hÃytrình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân
xâm lơc nhà Nguyên của nhân dân ta.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>- </b>HS thảo luận nhóm sau đó trả lời.Các
nhóm nhận xét ,GV nhận xét, kết luận.
+ Nhóm 1:
? Nêu nguyên nhân đa đến thắng lợi của cả
3 lần kháng chiến chống Mơng-Ngun.
+ Nhóm 2:
? H·y nªu mét sè dÉn chứng về tinh thần
đoàn kết dân tộc?
? Nêu những việc làm của nhà Trần chuẩn
bị cho 3 lần kháng chiến?
+Nhóm 3:
? Nờu cỏch ỏnh sỏng to của nhà Trần
trong 3 lần kháng chiến?
+ Nhãm 4:
? Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên?
? Nêu một số dẫn chứng về tinh thần đoàn
kết dân tộc?
?Nêu những viêck làm của nhà Trần chuẩn
bị cho 3 lần kh¸ng chiÕn?
? Nêu những cách đánh sáng tạo trong 3 lần
kháng chiến?
? Trình bày những đóng góp của Trần Quốc
Tuấn trong cuộc kháng chiến chống quân
Mông-Nguyên ?
- Tất cả các tầng lớp nhân dân đều tham gia.
- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
- Tinh thần hi sinh của toàn dân ta đặc biệt
là quân đội Trần.
- Nhà Trần có những chiến lợc, chiến thuật
đúng đắn,sáng tạo của những ngời chỉ huy.
<b>2</b>
<b> . ý nghÜa lÞch sư. </b>
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lợc Đại
Việt của đế chế Nguyên,bảo vệ độc lập và
toàn vẹn lãnh thổ.
- Thắng lợi đó góp phần xây đắp truyền
- Để lại bài học vô cùng quí giá.
- Ngn chn nhng cuc xõm lc của quân
Nguyên đối với nớc khác.
4<b>.Cñng cè</b>
HS làm bài tập ở lớp.
5<b>.Dặn dò</b>
-HS lµm hÕt bµi tËp ở nhà
-Chuẩn bị bài sau.
<i> Ngày soạn: 27/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 28/11/2011</i>
<b>Tiết 28: Bµi 15</b>
<b>TiÕt 1: I. Sự phát triển kinh tế</b>.
<b>I. Mục tiêu</b>
1<b>. Kiến thøc</b>.
-Giúp HS nắm đợc: sau các kháng chiến quyết liệt chông quân Mông- Nguyên, Đại Việt
phải trải qua nhiều khó khăn về kinh tế, xã hội.
-Nhờ những chính sách, biện pháp tích cực của vơng triều Trần và tinh thần lao động cần
2<b>. T t ởng</b>
-Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc,yêu quê hơng, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên
3 <b>.Kỹ năng</b>
-Giỳp HS lm quen vi phng pháp so sánh,đối chiếu các sự kiện lịch sử
<b>II. ChuÈn bị</b>
<b>1.</b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài häc
- Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2,lần 3.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
thảo luận nhúm...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1</b>
<b> . n định lớp</b>
? Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của 3 lần kháng chiến chống quân
Mông- Nguyên?
<b>3</b>
<b> . Bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV tổ chức cho HS th¶o luËn nhãm
Nhãm1:
? Sau chiến tranh nhà Trần đã làm những
gì để phát triển nơng nghiệp?
? Em hiĨu nh thế nào là điền trang, thái
ấp?
? Ruộng t hữu ở dới những hình thức
nào?
? Nêu nhận xét của em về nông nghiệp
thời Trần?
HS quan sát hình 35, 36.
Nhóm 2:
? Thủ công nghiệp thời Trần nh thế nào?
<b>1.NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh</b>
a.N«ng nghiƯp
- Cơng cuộc khai khẩn đất hoang, thành
lập làng, xã trong nhân dân đợc mở rộng
- Đê điều đợc củng cố
- Ruộng đất công chiếm phần lớn ruộng
đất trong nc.
- Các hình thức: điền trang,thái ấp xuất
hiện
- Ruộng t hữu ngày càng nhiều.
<i><b>b.Thủ công nghiệp.</b></i>
- Nhà nớc trực tiếp quản lý gồm nhiều
ngành nghề khác nhau.
nghiệp thời Trần?
Nhóm 3:
? Tình tình thơng nghiệp thời Trần nh
thế nào?
? Nêu nhận xét của em về nền kinh tÕ
n-íc ta díi thêi TrÇn?
Nhãm 4:
? Em hÃy trình bày tình hình xà hội thời
Trần?
? Nêu hiểu biết của em về tầng lớp
thống trị?
? Tầng lớp thợ thủ công-thơng nhân nh
thế nào?
? Trình bày hiểu biết của em về nông
dân thời Trần?
? Nông nô,nô tì thời Trần nh thế nào?
? Em có nhận xét gì về xà héi thêi TrÇn?
- Lập thành làng nghề ,phờng nghề.
- Sản phẩm làm ra ngày càng nhiều,trình
độ kỹ thuật ngày càng cao.
<i><b>c.Th¬ng nghiƯp</b></i>
- Việc trao đổi bn bán trong nớc và các
thơng nhân nớc ngoài đợc đẩy mạnh.
- Nhiều trung tâm kinh tế đợc mở ra trong
Đồn
<b>2.Tình hình xà hội sau chiến tranh</b>.
XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc:
Tầng lớp thống trị gồm:
-Vua, Vơng hầu,Quý tộc
-Quan lại, Địa chủ
Tầng lớp bị trị gồm:
-Thợ thủ công-Thơng nhân
-Nông dân- tá điền
-Nông nô- nô tì
<b>4. Cñng cè</b>
HS lµm bµi tËp
HS chữa bµi, GV nhận xét, cho điểm
5<b>. Dăn dò</b>
HS học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
<i> Ngày soạn: 29/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 01/12/2011</i>
<b>Tiết 29: Bài 15</b>
<b>Sự phát triển kinh tế ,văn hoá thời Trần.(Tip)</b>
<b>Tiết 2: II. Sự phát triển văn hoá</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
1<b>.KiÕn thøc</b>.
-Giúp HS nắm đợc: văn hố, giáo dục, khoa học-kỹ thuật đều đạt đợc nhiều thành tựu rực
rỡ,quốc gia Đại Việt ngày càng cờng thịnh.
2<b>.T t ởng</b>
-Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc,yêu quê hơng, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên
3<b>.Kỹ năng</b>
-Giỳp HS lm quen vi phng phỏp so sánh,đối chiếu các sự kiện lịch sử
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>2.</b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài học
- Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên lần 1,lần 2,lần 3.
<b>- Học sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan n bi
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
1<b>. n định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
? Em hÃy trình bày tình hình kinh t - xà hội thời Trần.
3<b>.Bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhúm:
Nhóm 1:
? Sinh hoạt văn hoá thời Trần thể hiƯn nh
thÕ nµo?
? Nêu những dẫn chứng đạo phật và đạo
nho phát triển?
? Nêu nhận xét của em về đời sống văn
hoá thời Trần?
Nhãm 2:
? Tình hình văn học thời Trần nh thế nào?
? Kể tên một số tác phẩm mà em biết?
Nhóm 3:
? Trình bày tình hình giáo dục,khoa häc-kü
tht thêi TrÇn?
? Qc Sư viƯn cã nhiƯm vơ gì?
? Nêu một số thành tựu khoa học- kỹ
thuật?
- Quan sát hình 37 ,38.
Nhóm 4:
? Trình bày nghệ thuật kiến trúc và điêu
khăc thời Trần?
? Qua hình 37, 38 em có nhận xet gì?
<b>1.Đời sống văn hoá</b>
- Các tín ngỡng cổ truyền phỉ biÕn trong
nh©n d©n
- Cả đạo phật và nho giáo đều phát triển
mạnh do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nớc.
- Các hình thức sinh hot vn hoỏ ca
hỏt,nhy mỳa,.c ph bin.
<b>2.Văn học</b>
- Văn học chữ Hán và chữ Nôm chứa đựng
nhiều nội dung phong phú và làm rạng rỡ
văn hoá i Vit.
3<b>.Giáo dục và khoa học kỹ thuật</b>
<i><b>a.Giáo dục</b></i>
- Trờng học mở ra ngày càng nhiều,các kỳ
thi chọn ngời giỏi đợc tổ chức thờng xuyên.
- Lập ra Quốc Sử viện
- Năm 1272 “ Đại Việt sử ký ra i.
<i><b>b.Quõn s, khoa hc-k thut</b></i>
- Đạt nhiều thµnh tùu.
<b>4.Nghệ thuật kiến trúc điêu khắc</b>.
- Nhiều cơng trình kiến trúc có giá trị ra
đời: tháp Phổ Minh , thành Tây Đô.
- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế
<b>4. Cñng cè</b>
HS lµm bµi tËp- vë bµi tËp.
HS chữa bµi, GV nhËn xét, cho điểm
5<b>. Dăn dò</b>
HS học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
<i> Ngày soạn: 09/12/2011</i>
<i> Ngày dạy: 10/12/2011</i>
<b>Sự suy sụp vủa nhà trần cuối thế kỉ XIV</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
1<b>. KiÕn thøc</b> :
Cuối thế kỉ XIV nền kinh tế Đại Việt bị trì trệ , đời sống của tầng lớp NDLĐ , nhất là nông
dân , nơng nơ , nơ tì rất đói khổ xã hội ri lon .
Phong trào nông dân, nô tì diễn ra khắp nơi .
iu ú chng t vng triu Trn ó bớc vào thời kì suy sụp . Nhà Hồ thay thế nhà Trần
trong hồn cảnh đó là cần thiết .
<b>2. T t ëng</b>:
Thấy được sự sa đoạ , thối nát của tầng lớp quí tộc vơng hầu cầm quyền cuối thời Trần đã
gây nhiều hậu quả cho đất nước ,xã hội .
Có thái độ đúng đắn về phong trào khởi nghĩa nơng dân, nơ tì cuối thế kỉ XIV, về nhân vật
lịch sử Hồ Quí Ly, một người yêu nớc , có tư tưởng cải cách để đa đất nước thoát khỏi
cuộc khủng hoảng .
<b>3. Kĩ năng</b>:
Bi dng cho HS k nng so sỏnh , đối chiếu các sự kiện lịch sử và kĩ năng hệ thống,
thống kê sử dụng bản đồ khi hc bi .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên:</b>
- Tài liệu về nội dung bài học
<b>- Häc sinh</b>:
- Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
tho lun nhúm...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>Tiết 1:</b>
1<b>. n định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
? Trình bày một số nét về văn hoá , giáo dục dới thời Trần ?
3<b>.Bài mới</b> :
? T×nh h×nh kinh tÕ nưíc ta ci thÐ kØ XIV
nh tthế nào?
? Tại sao có tình trạng nh trên?
?HÃy lÊy mét sè vÝ dô chøng tá r»ng vua
? Trc s tn cụng của Cham pa và nhà
Minh nhà Trần đã làm gì?
<b>I.T×nh h×nh kinh tÕ - x· héi</b>
<b>1.T×nh h×nh kinh tÕ </b>:
- Nhà nước không chăm lo đến sản xuất
nơng nghiệp nên nhiều năm bị mất mùa ,
đói kém làm cho đời sống gặp nhiều khó
khăn.
- Ruộng đất công bị xâm lấn , ruộng của
nông dân bị thu hẹp, dân nghèo phải nộp
tiền thuế đinh nhiều .
<b>2.T×nh h×nh x· héi:</b>
? Nhân dân ó lm gỡ?
Da vo lc H.39
HS trình bày diễn biến từng cuộc khởi nghĩa
.
? Vì sao có kết quả nh vËy?
? Sù bïng nỉ cđa c¸c cc khëi nghÜa nông
dân , nô tì nửa sau thế kỉ XIV nói lên điều
- Nh Trn bt lc i phó với Cham pa và
nhà Minh .
- Nơng dân nổi dậy đấu tranh .
<i><b>a.Khởi nghĩa của Ngô Bệ:</b></i>
Diễn ra từ năm 1344 đến 1460 ở Hải Dơng.
<i><b>b.Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Thanh, </b></i>
Nguyễn Kị ở Thanh hoá năm 1379
<i><b>c.Cuéc khởi nghĩa của Phạm S Ôn ở Quốc</b></i>
<i><b>Oai Sơn Tây(1390).</b></i>
<i><b>c.Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Nhữ Cái - </b></i>
<i><b>Sơn Tây.</b></i>
*Kết quả: Bị thất bại
*ý ngha :ú l nhng phn ng mónh liệt
của nhân dân đối với nhà Trần
<b>Cñng cè bµi </b>
HS làm BT, HS chữa BT GV đánh giá nhận xét.
<b>Dặn dò</b>
HS chuÈn bÞ tiÕt sau
<b>TiÕt 2:</b>
1<b>. ổ n định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
? T×nh h×nh kinh tÕ – x· héi nưíc ta ci thÐ kØ XIV như tthÕ nµo.
3<b>.Bµi míi</b> :
? Nhµ Hồ thành lập trong hoầ cảnh nào?
? Nêu hiểu biết cđa em vỊ Hå Q Ly?
HS th¶o ln nhãm (5 nhãm).
Nhãm 1:
?Về chính trị Hồ Quý Ly đã thực hiện ci
cỏch gỡ?
? Vì sao cải tổ hàng ngũ võ quan ?
? Việc thăm hỏi đời sống ND có ý ngha nh
th no?
Nhóm 2:
? Nêu những cải cách của Hå Q Ly vỊ
kinh tÕ ,tµi chÝnh ?
<b>II .Nhà hồ và cải cách </b>
<b> của hồ quý ly</b>
1<b>.Nhà Hồ thành lập :</b>
Năm 1400 nhà Trần suy sụp Hồ Quý Ly phế
truất vua Trần và lên làm vua , nhà Hồ thành
lập.
<b>2.Những biện pháp cải cách của Hồ Quý </b>
<b>Ly</b>
<i><b>+ Về chính trị</b></i>
- Cải tổ hàng ngũ võ quan.
- i tờn mt s đơn vị hành chính
- Qui định cách làm việc của bộ máy
chÝnh qun
? ViƯc ban hành chính sách hạn điền có tác
dụng gì?
Nhóm 3:
? Nêu những cải cách của Hồ Quý Ly về xÃ
hội ?
Nhóm 4:
? Về văn hoá , giáo dục Hồ quý Ly có
những cải cáchs gì?
Nhóm 5:
? Hồ Quý Ly có những cải cách gì về quân
sự?
HS quan sát H.40 SGK và cho biết suy nghĩ
của em?
? Nêu ý nghĩa , tác dụng cải cách Hồ Quý
Ly?
? Nêu một vài hạn chế của chính sách cải
cách ?
? Vỡ sao cỏc chớnh sỏch khụng đợc nhân
dân ủng hộ?
+ VỊ kinh tÕ ,tµi chÝnh
-Phát hành tiền giấy
-Ban hnh chớnh sỏch hn in
-Qui định lại biểu thuế.
-ThuÕ ®inh
-ThuÕ ruéng.
<i><b>+X· héi </b></i>
- Ban hành chính sách hạn nô
- Lấy của nhà giàu chia cho ngời
nghèo.
- Chữa bệnh cho nhân dân.
+ Văn ho¸ ,gi¸o dơc:
- S cha đến 50 tuổi phải hồn tục.
- Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm.
<i><b>+ Về quân s:</b></i>
- Làm lại sổ đinh .
- Sản xuất vũ khí .
- Bố trí phòng thủ nơi hiểm yếu
- Cho xây thành kiên cố : Thành Tây
Đô thành Đa Bang(Hà Tây).
<b>3</b>
<b> ngha , tác dụng cải cách Hồ Quý Ly.ý</b> .
- Đa đất nớc thốt khỏi tình trngj khủng
hoảng .
- Hạn chế tập trung ruộng đất t.
- Tăng nguồn thu nhập cho nhà nớc
- Tăng cờng quyền lực cho nhà nớc.
+Hạn chế:
Một số chính sách cha triệt để , cha phù hợp
<i> </i>
<b>Cđng cè bµi </b>
HS làm BT, HS chữa BT GV đánh giá nhận xét.
<b>Dặn dị</b>
HS chn bÞ bµi sau.
<i> </i>
<b> Tiết 32: Bài 17</b>
<b>ôn tập chơng II và chơng III</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1<b>.KiÕn thøc</b>
- Nắm đợc những thành tựu chủ yếu về các mặt: chính trị,kinh tế,văn hoá của Đại Việt ở
thời Lý, Trần, Hồ.
2.<b>T t ëng</b>
Gi¸o dơc lòng yêu nớc,niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
- S dng lc .
- Lp bng thng kờ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- Lợc đồ kháng chiến chống Tống, Mụng-Nguyờn.
- Tranh ảnh về các thành tựu văn hóa nghƯ tht thêi Lý, TrÇn .
<b> 2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan
tho lun nhúm...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
1<b>. n định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
? Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly?
? Tác dụng của những cải cách đó?
2<b>.Bµi mới</b>
GV sử dụng bảng phụ thống kê các cuộc
kháng chiến và gọi HS lên hoàn thành.
? Thời gian bắt đầu và kết thúc của các
cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý,chống
? Đờng lối chống giặc trong mỗi cuộc
kháng chiến thể hiện nh thế nào?
? Những tấm gơng tiêu biĨu qua c¸c cc
kh¸ng chiÕn?
? Cơng lao đóng góp của các vị anh hùng
tiêu biểu?
? Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi của
c¸c cuéc kh¸ng chiÕn?
? C¸c cuéc kh¸ng chiÕn thắng lợi có ý
nghĩa nh thế nào?
? Nêu tình hình kinh tế dới thừi Lý, Trần
,Hồ?
? Nêu tình hình văn hoá thời Lý ,Trần ,Hå?
<b>I. Kháng chiến giành độc lập.</b>
<b>1.Chống giặc ngoại xâm.</b>
- Chống Tống: tháng 10/1075 đến tháng
3/1077.
- Chống Mông-Nguyên:
+ Ln 1:u thỏng 1/1258 đến 29/1/1258.
+ Lần 2: 1/1285 đến 6/1285.
+ Lần 3: 12/1287 đến 4/1288.
<b>2</b>
<b> . Đ ờng lối kháng chiến</b>.
- Chèng Tèng: tiÕn c«ng trc tù vƯ.
- Chèng Mông-Nguyên: vờn không nhà
trống.
<b>3. Những tấm g ơng tiêu biĨu.</b>
- Lý Thêng KiƯt.
- TrÇn Qc TuÊn.
- Lý KÕ Nguyªn.
- Trần Thủ Độ,.
<b>4. Nguyên nhân thắng lợi</b>.
- Sù đng hé cđa nh©n d©n.
- Sự lãnh đạo tài tình,sáng suốt của các
t-ớng lĩnh.
<b>5. ý nghÜa</b>.
- Đập tan âm mu xâm lợc của thế lực phong
kiến phơng Bắc.
- Bo v ch quyn c lp dõn tc.
<b>II.Kinh tế,xà hội,văn hoá.</b>
<b>1.Kinh tế.</b>
- N«ng nghiƯp.
- Thđ c«ng nghiƯp.
- Th¬ng nghiƯp.
? Nêu tình hình xà hội dới thời Lý,Trần
,Hồ?
? Nêu tình hình giáo dục thời Lý, Trần
,Hå?
? VỊ t×nh h×nh khoa häc – kü thuật thời
Lý,Trần, Hồ nh thế nào?
<b>3.X· héi</b>.
<b>4..Gi¸o dơc</b>.
<b>5.Khoa häc-kü tht.</b>
<b> 4. Cđng cè bµi </b>
HS làm BT, HS cha BT GV ỏnh giỏ nhn xột.
<b>5. Dặn dò: </b>HS chuÈn bÞ tiÕt sau.
<i> Ngày soạn: 14/12/2011</i>
<i> Ngày d¹y: 15/12/2011</i>
<b> </b>
<b> Ch</b> ¬ng IV<b>: Đại Việt thời Lê sơ(thế kỉ XV </b>–<b> thÕ kØ XVI) </b>
TiÕt 37: Bài 18. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ
<b>VÀ PHONG TRÀO KHỞI NGHĨA</b>
<b>CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU THẾ KỈ XV</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Thấy rõ âm mu những hoạt động bành trớng của nhà Minh, đối với các nớc xung
quanh trớc hết là Đại Việt
- Nắm đợc diễn biến, kết quả ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa các cuộc khởi nghĩa của
quý tôc Trần, tiêu biểu là cuộc khởi nghiã của Trn Ngi, Trn Quý Khoỏng.
<b>2. Kỹ năng </b>
- Lợc thuật sự kiện lịch sử
- Đánh giá công lao, nhân vật lịch sử, ý nghĩa, sù kiƯn lÞch sư
<b> 3. Thái độ </b>
- Giáo dục truyền thống yêu nớc, ý chí anh hùng bất khuất của nhân dân
- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc khởi nghĩa, học tập những tấm gơng
anh hùng bất khuất
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn Vit Nam, tài liệu, ảnh Tây Đô
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>vấn đáp, trực quan, đàm thoại, gợi mở, hoạt động nhóm…
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy: </b>
<b>1. </b>
<b> Ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung </b>
- GV: Giíi thiệu ảnh Tây Đô
- Ging: Chu vi thnh 4 km xây bằng đá, cỏc
khối đỏ nặng từ 10 đến 16 tấn. Năm 1405, nạn
<b>1/ Cuéc xâm l ợc của quân Minh và sự</b>
<b>thất bại của nhµ Hå </b>
- Qn Minh mợn cớ khơi phục lại nhà
Trần để xâm lợc nớc ta
ta.
? Vì sao nhà Minh kéo vào xâm lợc nớc ta.
- GV: Dùng bản đồ miêu tả cuộc kháng chiến
của nhà Hồ:
+ Quân Minh đánh nhà Hồ ở một số điểm
Lạng Sơn, làm nhà Hồ rút lui khỏi thnh a
Bang
? Vì sao cuộc kháng chiến nhà Hå nhanh chãng
thÊt b¹i.
- HS: Khơng thu hút đợc toàn dân tham gia
khụng phỏt huy sc mnh ton dõn
- HS: Đọc câu nãi cđa Hå Nguyªn Trõng trong
sgk
? Em cã nhËn xÐt gì về câu nói trên.
- HS: Đọc mục 2 sgk
- HS th¶o ln: (4 nhãm ):
? Hãy nêu các chính sách cai trị của nhà Minh
trên đất nớc ta.
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
? Nhn xột về các chính sách cai trị cai trị của
nhà Minh đối nớc ta.
- HS: Thâm độc, tàn bạo
? Tất cả các chính sách đó nhằm mục đích gì.
- HS: Đồng hố nơ dịch
- GV: Ngay sau khi cha con Hồ Quý Ly bị bắt,
phong trào đấu tranh của nhân dân diễn ra khắp
nơi, tiêu biểu là hai cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi
và Trần Q Khống.
- GV: Dùng bản đồ trình bày 2 cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu: Trần Ngỗi và Trần Q Khống
? Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa gỡ.
- HS: Là ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần yêu nớc
của nhân dân ta
- GV: Sơ kết toàn bài
Đông Đô và thành Tây Đô
- Cha con Hồ Quý Ly bị bắt, cuộc kháng
chiến thất bại
<b>2/ Chính sách cai trị của nhà Minh</b>
* Chính trị: Xo¸ bá quèc hiƯu níc ta
nhËp vµo Trung Qc
* Kinh tế: Nhiều thứ thuế, bắt phụ nữ
về Trung Quốc làm nô tỳ
* Văn hoá: Đồng hoá, ngu d©n
<b>3/ Cuộc đấu tranh của quý tộc Trần </b>
a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi
- Tháng 10 1407 Trần Ngỗi lên làm
minh chủ.
- Tháng 12 1408 Đánh quân Minh ở
Bô Cô.
- Năm 1409 khởi nghĩa thất bại.
b. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng
- Năm 1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi,
lấy hiệu Trùng Quang Đế
- Cuc khởi nghĩa phát triển từ Thanh
Hoỏ n Hoỏ Chõu
- Năm 1413 Khởi nghĩa thất bại
<b>3. Cñng cè </b>
- Hai HS lên trình bày diễn biến cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh
trên bản đồ?
- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần? ý nghĩa lịch sử của cuộc
khởi nghĩa đó?
<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ </b>
- Híng dÉn häc bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 19
- Tài liệu tham khảo về Nguyễn TrÃi
<i> Ngày soạn: 17/12/2011</i>
<i> Ngày dạy: 18/12/2011</i>
<b> </b>
Lịch sử địa phơng
<b>Nghệ an từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX</b>
<b>Bài 1: Nghệ an từ thế kỉ X đến thế kỉ XV </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu có ý thức tìm hiểu về danh nhân nổi tiếng trên đất Nghệ và ngời Nghệ An.
- Rèn luyện ý thức su tầm, tích lũy kiến thức về lịch sử địa phơng.
- Båi dìng t×nh cảm yêu quý, trân trọng những danh nhân nổi tiếng của quê hơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viªn:
+ Dặn dị HS chuẩn bị trớc 1 tuần.
+ Sách Lịch sử địa phơng
- Häc sinh:
+ Sách Lịch sử địa phơng
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan thảo
luận nhóm...
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổ n định lớp</b>
<b>2. Bµi míi</b> :
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
- GV: cho HS các nhóm trình bày kết quả su
tầm
<b>Hot ng 2: </b>Tìm hiểu nội dung bài học ở
sách lịch sử địa phơng
? Tªn gäi NghƯ An xt hiƯn trong hoàn
cảnh nào.
? Nn kinh t, vn húa giáo dục Nghệ An
có gì thay đổi trong thời kì buổi đầu độc lập.
- GV tỉ choc cho HS th¶o ln nhãm nhá:
<b>1. Nghệ An buổi đầu thời kì độc lập</b>
a. Thay đổi về hành chính
- Thời Lý, Nghệ An gồm 2 lộ, Diễn Châu và
Hoan Châu. Năm 1030 nhà Lý đổi Hoan Châu
thành Nghệ An.
b. Kinh tÕ, văn hóa - giáo dục
- Kinh tế:
+ Di dõn, khai phá vùng đất mới đợc đẩy
mạnh. Nhiều làng mạc ra đời. Đặc biệt, Khai
+ Nhiều cơng trình thủy lợi quan trng c
xõy dung.
- Văn hóa - giáo dục
+ Xuất hiện ngày càng nhiều học trò u tú
trong các kì thi Hội, thi Đình ( Bạch Liêu, Hồ
T«ng Thèc… )
+ Xây dung đền Cờn ở thơn Quang Trung, xã
Quỳnh Phơng, huyện Quỳnh Lu ( 1279 )
<b>2. Nghệ An trong kháng chiến chống Tống </b>
<b>và chống Nguyên M«ng</b>
- Có nhiều đóng góp quan trọng
? Đóng góp của nhân dân Nghệ An trong
cuộc kháng chiến chống quân Nguyên -
Mông nh thế nào.
<b>Hot ng 3:</b> Củng cố bài học
? Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, Nghệ An có
nhng thay i gỡ.
? Kể tên một số nhân vật lịch sử ở Nghệ An.
- Nghệ An vừa là tiền tuyến vừa là hậu phơng
trong kháng chiến chống quân Nguyên Mông
lần thứ hai.
- Nhng tm gng tiờu biu đóng góp cơng
sức, máu xơng của mình cho nền độc lập dân
tộc trong ba lần chống Mông - Nguyên là:
Hoàng Tá Thốn, Lê Thạch, Hà Anh…
- 1380 nhân dân Nghệ An cùng nhà Trần đánh
tan quân Cham Pa, giữ yên thế nớc.
<b>4. H íng dÉn häc ë nhà </b>
- Hớng dẫn học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài sau
<i> </i>
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 17/12/2011</i>
<i> Ngày dạy: 18/12/2011</i>
<b> </b>
<b>Tiết 35: </b>
1<b>. Kiến thức:</b>
Giúp HS nhớ lại:
- T th k X đến thế kỉ XV tình hình nớc ta có nhiều biến động và trải qua các triều đại:
Ngô - Đinh -Tiền Lê -Lý- Trần -Hồ.
- C¸c cuéc kh¸ng chiÕn chống Tống, Mông Nguyên, Minh của nhân dân ta.
- Những biện pháp cải cách của nhà Lý-Trần và nhà Hồ.
2<b>. T t ởng</b>
- Giáo dục lòng yêu nớc niềm tự hào về dân tộc.
3<b>. Kỹ năng</b>
- Sử dụng lợc đồ, làm bài tập lịch sử, phân tích và trả lời câu hỏi
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Lợc đồ kháng chiến chống quân Mông Cổ – Nguyên lần 1, 2, 3
- Những t liệu có liên quan đến bài học.
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Gợi mở, giảng giải, thuyết trình., vấn đáp, trực quan, hoạt
động nhúm
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. </b>
<b> n định lớp</b>:
<b>2</b>
<b> . Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
? Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV nớc ta đã trải
qua các triều đại nào.
? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sn xut
nụng nghip.
? Em hÃy trình bày diễn biến, kết quả, ý
nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chèng
Tèng(1075-1077)
? Vẽ sơ đồ bộ máy trung ơng và địa phơng
thời Trần.
<b>1. Từ thế kỉ X đến thế k XV</b>
Ngô - Đinh -Tiền Lê -Lý- Trần - Hồ
<b>2. T×nh h×nh kinh tÕ</b>
- Vua Lý lấy một số đất công làm nơi tế lễ.
Phong cấp cho ngời cú cụng.
- Ban hành luật cấm giết hại trâu bò, b¶o vƯ
søc kÐo.
- Khun khÝch s¶n xt, chó träng thủy lợi.
<b>3. Diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử cđa </b>
<b>cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng (1075 </b>
<b>-1077)</b>
a. DiƠn biÕn: Chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: 1075 1076
+ Diễn biến; Lý Thờng Kiệt chủ động tấn
công vào đát Tống, tiêu diệt các căn cứ
điểm xuất phát xâm lợc Đại Việt
+ Kết quả: Sau 42 ngy ờm ta chim c
thnh Ung Chõu.
- Giai đoạn 2: 1076-1077
+ Diễn biến: Ta chủ động xây dung phòng
thủ trên sông Nh Nguyệtlàm cho giặc không
tiến vào đợc. Quân ta phản công tiêu hao
sinh lực của địch.
+ Kết quả: Quách Quỳ chấp nhậngiảng hòa
rút quân về níc.
+ ý nghĩa: Là trận đánh tuyệt vời trong lịch
s chng gic ngoi xõm.
<b>4. Nhà n ớc thời Trần</b>
Vua Thái Thợng Hoàng
Lé Lé Lé
Phđ – Hun – Ch©u
- GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận về ba
lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông
-Nguyên;
+ Nhóm 1: Tìm hiểu Diễn biến
+ Nhóm 2: Tìm hiểu kết quả
+ Nhóm 3: Tìm hiểu nguyên nhân thắng lợi
+ Nhóm 4: ý nghĩa thắng lợi
- GV cho đại diện tong nhóm trình bày và
GV bổ sung
<b>5. Ba lần kháng chiến chống quân xâm l - </b>
<b>ợc Mông - Nguyên</b>
a. Diễn biến:
- Lần 1:
- Lần 2
- Lần 3.
b. Kết quả
c. Nguyên nhân thắng lợi
d. ý nghĩa thắng lợi
- Về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<i> Ngày soạn: 21/12/2011</i>
<i> Ngày dạy: 22/12/2011</i>
<b> </b>
<b> TiÕt 36: </b> <b>KiĨm tra häc k× I</b>
(Kiểm tra chung tồn trường)
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Giúp HS nắm đợc kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam tử thế kỉ X đến thế kỉ XV; lịch sử
thế giới trung đại; thời Ngô - Đinh - Tiền lê - Lý - Trần
<b>2. T t ëng</b>
- Nhận thức bớc đầu về tính quy luật của sự phát triển lịch s u tranh chng gic ngoi
xõm.
<b>3. Kỹ năng</b>
- S dụng kiến thức để làm bài.
- Cách làm bài kiểm tra
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>1. Đồ dùng d¹y häc:</b>
<b>A. Ma trận đề mơn Lịch sử 7- Học kì 1</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Trung Quốc </b>
<b>thời phong </b>
<b>kiến</b>
Em hãy kể những
thành tựu lớn về
văn hóa Trung
Quốc thời phong
kiến?
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
30%
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30.%</i>
<b>Cuộc kháng </b>
<b>chiến chống </b>
<b>quân xâm </b>
<b>lược Tống</b>
đáo của Lý
Thường Kiệt
trong cuộc
kháng chiến
chống Tống
(1075-1077).
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
30%
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30.%</i>
<b>Cuộc kháng </b>
<b>chiến chống </b>
<b>quân xâm </b>
<b>lược </b>
<b>Mông-Nguyên</b>
Nêu nguyên nhân
thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến
chống quân xâm
lược
Mông-Nguyên.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>4</i>
40%
<i>1</i>
<i>4</i>
40%
<i>Tổng Số câu </i>
<i>Tổng điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30.%</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>4</i>
40%
<i>3</i>
<i>10</i>
<i>100.%</i>
<b>B. §Ị kiĨm tra:</b>
<b>Câu 1: Em hãy kể những thành tựu lớn về văn hóa Trung Quốc thời phong kiến?</b>
<b>Câu 2: Trình bày cách đánh địch độc đáo của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến</b>
chống Tống (1075-1077).
<b>Câu 3: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống quân </b>
xâm lược Mông-Nguyên.
<b>C. Đáp án </b>
<b>Câu 1: ( 3 điểm)</b>
- Tư tưởng: Nho giáo...
- Văn học: Những nhà văn và tác phẩm nổi tiếng:...
- Khoa học kĩ thuật: giấy in, la bàn, thuốc súng...
- Nghệ thuật:....
- Năm 1075 nhà Lý chủ trương tập kích sang Châu Ung, Châu Khâm, Châu Liêm(đất
Tống) giành thế chủ động, bất ngờ...
- Xây dựng phịng tuyến sơng Cầu...
- Tấn cơng để tự vệ...
- Cuối 1077, đọc bài thơ ''Thần''...
- Cuối 1077 vượt sông Như Nguyệt tập kích doanh trại địch...
- Chủ động kết thúc bằng thương lượng, giảng hòa...
<b>Câu 3: ( 4 điểm)</b>
- Nguyên nhân:
+ Sự chuẩn bị chu đáo:...
+ Xây dựng khối đoàn kết toàn dân....
+ Tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng của toàn dân...
+ Chiến lược, chiến thuật đúng đắn...
- Ý nghĩa lịch sử:
+ Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt...
+ Bảo vệ được nền độc lập...
+ Góp phần xây đắp truyền thống quân sự...
+ Để lại bài học vô cùng quý giá...
<b>2. Ph ơng pháp dạy học : </b>Luyện tập
<b>III. Lên lớp</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định lớp</b>
<b>2. TiÕn hành kiểm tra:</b>
- GV phát bài cho HS lµm bµi.
- GV theo dâi HS lµm bµi ,hết giờ thu bài về nhà chấm.
<b>3.Dặn dò</b>
Về đọc bài trớc để cho tiết học sau.
<i> Ngày soạn: 03/01/2012</i>
<i> Ngày dạy: 04/01/2012</i>
<i><b>(TiÕt 1)</b></i>
<b> I. Mơc tiªu :</b>
<b> </b>1. Kiến thức: Hs nắm đợc:
- Là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền núi Thanh
Hoá phát triển trong cả nuớc
-Tầng lớp quý tộc Trần,Hồ suy yếu khơng đủ sức lãnh đạo cuộc khởi nghĩa, chỉ có
tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp các tầng lớp nhân dân
<b> </b> - Nhận xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử tiêu biểu trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
3. Thái độ
- Giáo dục hs lòng yêu nớc,biết ơn những ngời có cơng với đất nớc nh: Lê Lợi,
Nguyễn Trãi
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
- Bn Vit Nam
- ảnh Nguyễn Trãi
2. Học sinh:
- §å dïng häc tËp
<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy học:</b>
1. n nh tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Trình bày cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh? Nêu rõ nguyên nhân thất
bại của nhà Hồ?
- Trình bày diễn biễn khởi nghĩa của quý tộc Trần?
Hs trả lời: * Câu 1: (Bài 18 Mục 1)
* Câu 2: (Bài 18 Mục 3)
3. Bài mới
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b> * Hoạt động 1: </b>(15’). Lê lợi dựng cờ
khëi nghÜa.
- Hs: §äc mơc 1 sgk
- Gv: Gi¶ng vỊ viƯc Ngun Tr·i soạn
thảo ghi tiểu sử Lê Lợi Trên bia Vĩnh
Lăng
- Gv: HÃy cho biÕt mét vµi nÐt vỊ Lê
Lợi?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk
- Gv: Ging: ễng từng nói: Ta dấy qn
đánh giặc, khơng vì ham phú quý mà vì
muốn cho ngàn đời sau biết rằng ta
không chịu thần phục quân giặc tàn ngợc
- Gv: Câu nói của ơng thể hiện điều gì?
- Hs: ý thc t ch
- Gv: Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?
- Hs: Lam Sơn
- Gv: HÃy cho biết một vài nét về căn cứ
- Hs: Trả lêi dùa theo sgk
- Gv: Giảng về việc Lê Lợi chuẩn bị khởi
nghĩa, các hào kiệt khắp nơi tìm đến,
trong đó có Nguyễn Trãi
- Gv: H·y cho biết Nguyễn TrÃi là ngời
nh thế nào?
- Hs: Trả lêi dùa theo sgk
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ sgk để hiểu thêm
về Nguyễn Trãi. Và cho hs quan sát ảnh
Nguyễn Trãi và hs tự đánh giá về nhân
vật Nguyễn Trói
<b>1/ Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa</b>
- Lê Lợi( 1835- 1433), là ngời
yêu nớc thơng dân, có uy tín lớn
- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ tỉ chøc héi
thỊ ë Lịng Nhai ( Thanh Ho¸)
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk để hiểu
thêm bài văn thề, trong hội thề ở Lũng
- Gv: KÕt luËn.
<b>* Hoạt động 2: </b>(16’). Những năm đầu
hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn.
- Hs: Đọc thầm sgk mục 2
- Gv: Trong thời kỳ đầu của cuộc khởi
nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp khó khăn
gì?
- Hs: Lc lng yếu , lơng thực thiếu thốn.
- Gv: Giảng: Nguyễn Trãi nhận xét: Cơm
ăn thì sớm tối khơng đợc hai bữa, áo mặc
đơng hè chỉ có một manh, qn lính độ
vài nghìn, khí giới thì thật tay khơng.)
Trớc tình hình nh vậy, phải rút quân.
Quân Minh lúc đó huy động qn tìm bắt
và giết Lê Lợi.
- Gv: Trớc tình đó nghĩa qn đã nghĩ ra
cách gì để giải vây?
- Hs: Lê Lai đã cải trang làm Lê Lợi dẫn
một toán quân liều chết phá vòng vây
giặc
- Gv gi¶ng: VỊ sù hy sinh cđa Lê Lai,và
việc rút quân của giặc
- Hs: c on in nghiêng sgk để hiểu về
Lê Lợi.
- Gv: Em cã suy nghÜ g× tríc gơng hy
sinh của Lê Lai?
- Hs: Tm gơng hy sinh anh dũng, nhận
lấy cái chết cho mình cu thoỏt cho
minh ch.
- Gv: Diễn giảng: Để ghi nhớ công lao
của, Lê Lợi phong cho Lê Lai làm công
thần hạng nhất và dặn con cháu làm giỗ
cho Lê Lai vào hôm trớc ngày giỗ của Lê
Lợi: 21 Lê Lai, 22 Lê Lợi.(Lê Lợi mất
ngày:22- 8 1433 âm lịch)
- Gv: Giảng tiếp dựa vào sgk
- Gv: Trong lần rút lui này nghĩa quân đã
gặp những khó khăn gì?
- Hs: Thiếu lơng thực trầm trọng, đói rét,
phải giết cả ngựa chiến,voi chiến để ni
qn
- Gv: Gi¶ng tiÕp dùa theo sgk
- Gv: Tại sao Lê Lợi, tạm đề nghị hồ
hỗn với qn Minh?
- Hs: Tr¸nh c¸c cc bao vây của quân
Minh có thời gian củng cố lợng.
- Năm 1418 Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ở Lam Sơn- xng: Bình Định
V-¬ng
<b>2/ Những năm đầu hoạt động của</b>
<b>nghĩa quân Lam Sơn</b>
- Ban đầu gặp khó khăn: Lực lợng
yếu, lơng thực thiếu
- Năm 1418 nghĩa quân phải rút lên
núi Chí Linh
- Quân Minh huy động lợng mạnh để
bắt và giết Lê Lợi, Lê Lai cải trang làm
Lê Lợi liu cht cu ch tng.
- Năm 1421 quân Minh mở cuộc càn
quét buộc quân ta rút lên núi Chí Linh
lần 2
- Năm 1423 Lê Lợi hoà với quân
Minh
- Gv: Giảng: Nhiều lần dụ dỗ không đợc
- Gv: Sơ kết tồn bài
4. Cđng cè: (5’)
- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam S¬n (1418- 1423)?
- Tại sao Lê Lợi tạm hoà hoÃn víi qu©n Minh?
(Gv: Gợi ý- Hs điền vào phiếu học tập)
5. H íng dÉn häc ë nhµ : (3’)
- Häc bµi theo c©u hái trong sgk
- Chuẩn bị tiếp phần II- Khởi nghĩa Lam S¬n.
<i> Ngày soạn: 04/01/2012</i>
<i> Ngày dạy: 05/01/2012</i>
<i><b>(Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc
- Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn,trong những năm cuối
1424 đến cuối 1425
- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của khởi nghĩa Lam Sơn,từ chỗ bị động đối
phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá tiến đến làm chủ vùng rộng lớn ở miền trung, và
bao vây đợc Đông Quan
<b> </b>2. Kü năng
- S dng lc để thuật lại sự kiện lịch sử
- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
3. Thái độ
- Giáo dục truyền thống yêu nớc tinh thần bất khuất kiên cờng, lòng tự hào dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Đồ dùng dạy häc:
- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
2. Phơng pháp dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, trực quan, hoạt động nhóm….
<b>III. TiÕn trình tổ chức bài dạy:</b>
1. n nh tổ chức: (1’)
<b> </b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra trong phần bài mới
3. Bài mới
<b>Hot ng dy v học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>(13’). Giải phúng Ngh
An năm 1424.
- Hs: Đọc thầm sgk mục 1
- Gv: Giảng về việc Nguyễn Chích đề
nghị chuyển hớng hoạt động của nghĩa
quân vào Nghệ An
- Gv: Tại sao Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An?
- Hs: Là vùng t rng, ngi ụng, a
<b>1/ Giải phóng Nghệ An năm 1424</b>
thÕ hiÓm trë
- Gv: H·y cho biÕt 1 vµi nÐt vỊ Ngun
ChÝch?
- Hs: Là nông dân nghèo, có tinh thần
yêu nớc, từng lãnh đạo các cuộc khởi
nghĩa chống quân Minh ở Nghệ An,
Thanh hoá
- Gv: Việc thực hiện kết quả đó sẽ đem
- Hs: Thốt khỏi thế bao vây, mở rộng
địa bàn hoạt động trên phạm vi từ Nghệ
An, Tân Bình, Thuận Hố
- Gv: Giảng và dùng lợc đồ chỉ đờng tiến
quân và những trận đánh lớn của nghĩa
quân Lam Sơn
+12- 10- 1424 ta bất ngờ tập kích đồn
Đa Căng và hạ thành Trà Lân, sau 2
tháng bao vây
+ Địch tập trung ở Khả Lu, ta bàn kế
nghi binh tiêu diệt địch ở đó.
+ Đợc sự ủng hộ của nhân dân, ta tiến
vào Nghệ An, chiếm Diễn Châu,Thanh
Hoá
- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
3). Theo câu hỏi:
* NhËn xÐt kÕ hoạch của Nguyễn
Chích?
- Hs: Đại diện các nhóm trả lêi.
- Gv: NhËn xÐt,hoµn thiƯn
( Chủ động chuyển địa bàn để đánh
vào Nghệ An, làm bàn đạp giải phóng
Nghệ An và phía nam. Kế hoạch phù hợp
nên thu nhiều thắng lợi.)
- Gv: KÕt luËn.
<b>* Hoạt động 2: </b>(12’). Giải phóng Tân
Bình năm 1425
- Hs: §äc sgk mơc 2
- Gv: Giảng về việc Lê Lợi cử Trần
Nguyên Hãn và Lê Ngân chỉ huy và giải
phóng từ Nghệ An đến Thanh Hố
<b>* Hoạt động 3: </b>(13’). Tiến quân ra Bắc,
mở rộng phạm vi hoạt động năm 1426
- Hs: Đọc mục 3 sgk
- Gv: Dùng lợc đồ H41 sgk(phóng to)
trình bày cuộc tấn cơng này:
+ Tháng 9- năm1426 Lê Lợi chia
làm 3 Đạo tiến quân ra bắc:
* Đạo 1: Giảng phóng miền tây bắc
* Đạo 2: Giải phóng miền tây sông
Nhị Hà
* Đạo 3 tin ra ụng quan
- Hạ Thành Trà Lân
- Trận tập kích ở ải Khả Lu
- Gi¶i phãng NghƯ An, Diễn Châu
Thanh Hoá
<b>2/ Giải phóng Tân Bình năm 1425</b>
- Th¸ng 8- 1425. Quân ta do Trần
Nguyên Hán và Lê Ng©n chØ huy ë
NghÖ An
- Trong 10 tháng nghĩa qn giải
phóng từ Thanh Hố đến đèo Hải Vân
<b>3/ Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm</b>
<b>vi hoạt động năm 1426</b>
+ Nhiệm vụ: 3 đạo (sgk)
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
- Gv: Sơ kết toàn bài
4. Củng cố:(4) Hs trả lời câu hỏi:
- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1424- 1426) bằng lợc đồ?
- Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong giai đoạn này của cuộc
khởi nghĩa?
5. H íng dÉn häc ë nhµ : (2’)
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 19 tiếp theo
- Chuẩn bị tài liệu về hai trận Tốt Động- Trúc Động, Chi Lăng- X¬ng Giang
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 10/01/2012</i>
<i> Ngày dạy: 11/01/2012</i>
<b>III. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng (cuối năm 1426- 1427)</b>
<b>(Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của khởi nghĩa Lam Sơn. Chiến thắng
Tốt Động- Chúc Động, chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang
- ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi ca khi ngha Lam
Sn
2. Kỹ năng
- Sử dụng lợc đồ
- Học diễn biến các trận đánh bằng lợc đồ
- Đánh giá các sự kiện có ý nghĩa quyết định
3. Thái độ
- Gi¸o dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liƯt cđa d©n téc ta ë thÕ
kû XV
<b> II. ChuÈn bÞ :</b>
1. §å dïng d¹y häc:
- Lợc đồ trận Tốt Động Chúc Động
- Lợc đồ Trận Chi Lăng- Xơng Giang
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi m
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: (1’)
<b> </b>2. KiĨm tra bµi cị (5’)
- Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424- 1427?
Hs trả lời: (Bài 19 Phần II)
3. Bài mới
<b>* Hoạt động1: </b>(11’). Trận Tốt Động –
Chúc Động cuối năm 1426
- Gv: Dùng lợc đồ chỉ các vị trí Tt
ng- Chỳc ng
- Hs: Quan sát
- Gv: Giảng dùa theo sgk
- Gv: Trình bày diễn biến theo lc
Tt ng- Chỳc ng
- Hs: 1,2 hs lên trình bày diễn biến
- Gv: Giảng về trận thắng là trËn cã ý
nghÜa chiÕn lỵc
- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: ( theo
bµn- 3’). Theo c©u hái:
* Vì sao đợc coi là trận thắng có ý
nghĩa chin lc?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn
- Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn:
( Làm thay đổi tơng quan lực lợng
- Gv: Giảng: trong Bình Ngơ Đại Cáo
Nguyễn Trãi đã tổng kết trận Tốt Động
– Chúc động bằng hai câu thơ trong
sgk
- Gv: Gọi hs đọc hai câu thơ đó và kết
luận
<b>* Hoạt động 2: </b>(12’). Trận Chi
Lăng-Xơng Giang ( Tháng 10- 1427)
- Gv: Giảng về sự chuẩn bị và việc tấn
công của địch dựa theo sgk
- Gv: Trớc sự tiến công của địch bộ chỉ
đã nghĩa quân đã làm gì ?
- Gv: Tại sao ta lại tập trung tiêu diệt
đạo quân của Liễu Thăng trớc mà
không tập trung lực lợng giải phóng
Đơng Quan
- Hs: Vì diệt quân của Liễu Thăng sẽ
diệt số lực lợng địch lớn hơn 10 vạn, sẽ
buộc Vơng Thông phải đầu hàng
- Gv: Dùng lợc đồ kết hợp với diễn
- Gv: Gọi 1 hs lên trình bày diễn biến
trận đánh
- Gv: Cho hs đọc đọc đoạn in nghiêng
sgk
- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk
GV: Cho hs th¶o ln nhãm: (2
nhãm-3’). VỊ kÕt qu¶ cđa cuéc kh¸ng chiÕn
+ Hớng thảo luận:Liễu Thăng và
<b>L-1/ Trận Tốt Động- Chúc Động</b>
<b> (Cuối 1426)</b>
a. Hoàn cảnh:
- Tháng 10- 1426 Vơng Thông
cùng 5 vạn quân tiến đến Đông
Quan
- Ta đặt phục binh ở Tốt
Động-Chúc Động
b. DiÔn biÕn
- Tháng 1- 1426 Quân Minh tiến
c. KÕt qu¶
- 5 vạn quân địch bị tử thơng
- Vơng Thụng phi rỳt v ụng
Quan
2
<b> / Trận Chi Lăng- X ơng Giang</b>
<b>( tháng 10- 1427)</b>
a/ Chuẩn bÞ
- Phía địch: Gồm 15 vạn viện
binh từ Trung Quốc tiến vào nớc ta
- Phía ta: Tập trung lực lợng tiêu
diệt quân Liễu Thăng trớc
b. DiÔn biÕn:
- Ngày 8-10-1427 Liễu Thăng
dẫn quân vào nớc ta nhng bị ta phục
kích giết ở ải Chi Lăng
- Lơng Minh lên thay dẫn quân
c. KÕt qu¶
ơng Minh tử trận, hàng vạn tên địch bị
giết,Vơng Thông xin hồ, mở hội thề
Đơng Quan rút khỏi nớc ta
- Gv: KÕt luËn.
<b>* Hoạt đông 3: </b>(10’).Nguyên nhân
thắng lợi và ý nghĩa lịch sử.
- Gv: Gi¶ng dựa theo sgk và cho hs thảo
luận nhóm: (4 nhóm 5). Về nguyên
nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn
- Gv: Nhận xét bổ xung và hoàn thiện
- Gv: Cho hs đọc đoạn in nghiêng trong
sgk
- Gv: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có
ý nghĩa g×?
- Hs: Kết thúc 20 năm đơ hộ của nhà
- Gv: Sơ kết toàn bài.
<b>3/ Nguyên nhân thắng lợi và ý</b>
<b>nghĩa lịch sö</b>
- Cuộc khởi nghĩa đợc nhân dân
khắp nơi ủng hộ
- Sự lãnh đạo tài tình của bộ tham
mu, đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn
Trãi.
4. Cñng cè: (4) Hs điền vào Phiếu học tập
+ Dựa vào lợc đồ để trình bày diễn biến trận Tốt Động- Chúc Động?
+ Trình bày diễn biễn trận Chi Lăng- Xơng Giang trên lợc đồ?
+ Nêu nguyên nhân thắng lợi, và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến?
5. H íng dÉn häc ë nhµ: (2’)
+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài tiếp theo.
<i> Ngày soạn: 11/01/2012</i>
<i> Ngày dạy: 12/01/2012</i>
<b> </b>
- Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê,những điểm
chính của luật Hồng Đức.
- So sánh dới thời Trần để chứng minh dới thời Lê Sơ, nhà nớc tập quyền tơng đối
hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có luật pháp để đảm bảo kỷ cơng,trật tự xã hi
<i> 2. Kỹ năng</i>
- Phỏt trin kh nng ỏnh giá tình hình phát triển về chính trị, qn sự, pháp luật ở
một thời kỳ lịch sử (Thời Lê Sơ)
<i> 3. Thái độ</i>
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Đồ dùng dạy häc:
- Bảng phụ ghi sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy</b>:
<i> 1. n nh tổ chức: </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: </i>
? Thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang? Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng đó.
? Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
<i> 3. Bài mới</i>
<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt đông 1</b><b> : </b><b> </b> Tổ chức bộ máy chính</i>
<i>quyền.</i>
- HS: §äc thÇm mơc 1 SGK
? Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ đợc
thể hiện nh thế nào? Đứng đầu là ai?
Giúp vua có những bộ và cơ quan nào.
- HS: Trả lời dựa theo sgk
- GV: Cho hs quan sát bảng phụ ghi sơ
đồ về bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
? Bộ máy chính quyền ở địa phơng đợc
- HS: Quan sát lợc đồ hành chính nớc
Đại Việt thời Lê Sơ và tên 13 đạo thừa
tuyên
- GV: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
- 4’). Theo c©u hái:
*So sánh tổ chức nhà nớc thời Lê với
thời Trần, nhiều ngời cho rằng tổ chức
nhà nớc thời Lê tập quyền hơn điều này
thể hiện nh thÕ nµo trong chính sách
thời Lê ?
- HS: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn
- GV: Gợi ý nhận xét và hoàn thiện đáp
án:
? Nhìn vào lợc đồ em thấy nớc Đại Việt
thời Lê Sơ có gì khác với thời Trần.
? Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy
chính quyền thời Lê Sơ.
- GV: KÕt luËn.
<i><b>* Hoạt động 2: </b> Tổ chức qn đội</i>
- HS: §äc mơc 2 sgk
? Nhà lê tổ chức quân đội nh thế nào.
- HS: Trả lời dựa theo sgk
? Cho hs lªn hƯ víi thêi Lý và giải
<i><b>1/ Tổ chøc bé m¸y chÝnh qun </b></i>
- Đứng đầu là vua
- Dới là các quan đại thần
- Triều đình gồm sau bộ, sáu tự, sáu
khoa giám sát
- Dới là các cơ quan chuyên môn Hàn
Lâm Viện, Quốc Sử Viện, Ngự Sử Đài
- Là 13 đạo
<i>* NhËn xÐt:</i> lµ nhµ níc tËp qun
chuyªn chÕ hoµn chØnh
<i><b>2/ Tổ chức quân đội </b></i>
- Thùc hiƯn chÝnh s¸ch “Ngơ binh
thích chế độ: “ Ngụ binh nông” là tối u.
? Tại sao nói trong hoàn cảnh lúc đó
chế độ: “Ngụ binh nơng” là tối u.
- GV: Nhà Lê quan tâm phát triển quân
đội nh thế nào
? Em có nhận xét gì về chủ trơng của
nhà nớc Lê Sơ đối với lãnh thổ của đất
nớc qua đoạn trích trên.
<i><b>* Hoạt động 3:</b> Luật pháp.</i>
- GV: Vì sao thời lê nhà nớc quan tâm
đến luật pháp ? Liên hệ thời Lý và thời
Trần
- HS: Giữ gìn kỷ cơng trật tự xã hội,
ràng buộc nhân dân với chế độ phong
kiến
- GV: Néi dung chÝnh cña bé luËt Hång
§øc dùa theo sgk
- GV: KÕt luËn
- HS: Thảo luận nhóm: ( 4 nhóm- 4’).
Và Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS: Quyền lợi, địa vị của ngời phụ nữ
đợc tôn trng
- GV: Sơ kết toàn bài
<i><b>3/ Luật pháp </b></i>
- Lê Thánh Tông ban hành bộ luËt
Hång §øc
+ Nội dung bộ luật Hồng Đức: Bảo vƯ
Vua vµ Hoµng téc. B¶o vƯ giai cấp
thống trị. Bảo vệ phụ nữ
<i>4. Củng cố </i>Hs lµm vµo phiÕu häc tËp<i>.</i>
- Gọi hai HS lên vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê ?
- Qua đó em có nhận xét về bộ máy chính quyền đó ?
- NhËn xÐt vỊ Vua Lê Thánh Tông ?
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà </i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 20 tiếp theo
<i> Ngày soạn: 31/01/2012</i>
<i> Ngày dạy: 01/02/2012</i>
<b> </b>
- Sau khi nhanh chãng khôi phục sản xuất, nền kinh tế phát triển về mäi mỈt
- Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địa chủ phong kiến và nhân dân, đời
sống các tầng lớp khá ổn định
<i> 2. Kỹ năng</i>
- Bi dng kh nng phõn tớch tỡnh hỡnh kinh tế, xã hội theo các tiêu chí cụ thể từ đó
rút ra nhận xét chung
<i> 3. Thái</i> <i>độ </i>
- Giáo dục ý thức tự hào về thời kỳ thịnh trị của đất nớc
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- S đồ để trống về các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời lê.
- Đồ dùng học tập
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b> III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: </i>
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>? </i>C«ng lao của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng chính quyền và bảo vệ tổ quốc.
<i> 3. Bài mới</i> : GV dÉn d¾t
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu kinh tế.</i>
- Hs: §äc môc 1sgk
? Để khôi phục và phát triển sản xuất nơng
nghiệp, nhà Lê đã làm gì? Tại sao.
- Hs: tr¶ lêi dùa theo sgk
? Nhà Lê giải quyết vấn đề ruộng đất bằng
- Gv: Gi¶ng vỊ mét sè chøc quan thời kỳ
này
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
? Vỡ sao nhà Lê quan tâm đến việc bảo vệ
đê điều.
? Nhận xét về những biện pháp của nhà nớc
Lê Sơ đối với nông nghiệp.
? ở nớc ta thời kỳ đó có những ngành thủ
cơng nào tiêu biểu.
? Em cã nhËn xÐt gì về thủ công nghiệp
thời Lê Sơ.
- Hs: Trả lời dựa theo sgk
? Nông nghiệp và thủ công nghiệp có mối
quan hệ với nhau nh thÕ nµo.
? Triều Lê đã có biện pháp gì để phát triển
bn bán trong nớc.
<i><b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu về xã hội.</i>
- Hs: §äc mơc 2 sgk
? XÃ hội thời Lê có những giai cấp và tầng
lớp nµo.
? Quyền lợi và địa vị của các giai cấp v
cỏc tng lp ú.
- Hs: Dựa vào sgk trả lời
- Gv: Treo sơ đồ giai cấp và tầng lớp trong
<i><b>1/ Kinh tÕ</b></i>
<i><b> </b>* N«ng nghiƯp</i>
- Giải quyết ruộng đất
- Thc hin phộp quõn in
<i> * Công thơng nghiệp</i>
- Phát triển nhiều ngành nghề thủ công ở
làng xã, kinh đô Thăng Long
<i><b> </b></i>
<i>*Th¬ng nghiƯp</i>
- Trong níc: Chỵ xt hiƯn nhiỊu
- Nớc ngoài : Hạn chế buôn bán với níc
<i><b>2/ X· héi</b></i>
xã hội ( để trống) và cho hs lên điền
- Hs: Th¶o luËn nhãm: (4 nhãm – 4’).
Theo c©u hỏi:
* Các giai cấp và tầng lớp thời Lê Sơ có
gì khác so với thời Trần?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: NhËn xÐt bỉ xung , hoµn thiƯn
+ Khác nhà Lê: Hình thành giai cấp
tầng lớp nô tỳ giảm dần, rồi bị xoá bỏ
- Gv: Sơ kết toàn bài.
<b> </b>
<b> </b>
<i>4. Cñng cè<b>: PhiÕu häc tËp</b></i>
+ Tại sao có thể nói thời Lê Sơ là thời thịnh đạt?
+ Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lê?
<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ<b>: </b></i>
+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 20 tiÕp theo
<i> Ngµy soạn: 01/02/2012</i>
<i> Ngày dạy: 02/02/2012</i>
<b> Nước Đại Việt thời Lê Sơ(1428 – 1527) ( 4 tiết )</b>
<i><b> </b>1. Kiến thøc</i>
- Chế độ giáo dục thi cử thời Lê Sơ,rất c coi trng
- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ
<i><b> </b>2. Kỹ năng:</i>
- Nhận xét về thành tựu tiêu biểu về văn hoá giáo dục thời Lê Sơ
<i> 3. Thỏi :</i>
- Giáo dục hs niềm tự hào về thành tựu văn hoá giáo dục của Đại Việt thời Lê Sơ, ý
thức giữ gìn và phát huy truyền thống
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu học tập
Giai cấp Tầng lớp
a
chủ Nôngdân Thị dân
Thơng nhân
Thợ thủ công
- Đồ dïng häc tËp
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b> III. Tiến trình tổ chức bài dạy</b>:
<i><b> </b>1. ổn định tổ chức:</i>
<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>
? Nhà Lê Sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nông nghiệp.
? Xã hội thời Lê Sơ có những giai cấp và tầng lớp nào.
<b>1.</b>
<i> </i><b> </b><i> Bài mới</i>: Gv dẫn dắt
<b>Hot ng dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>*Hoạt động 1</b></i><b>:</b><i> Tình hình giáo dục, thi</i>
<i>cử.</i>
- Hs: §äc mơc 1 sgk
? Nhà nớc quan tâm phát triển giáo dục
nh thế nào.
- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk
? Vì sao thời Lê hạn chế phật giáo, đạo
giáo, mà tôn sùng nho giáo.
? Giáo dục thời Lê Sơ rất quy củ và chặt
chẽ biểu hiện nh thế nào.
? Em hiểu biết gì về ba kỳ thi này.
? Để khuyến khích học tập và kén chọn
nhân tài nhà Lê có biện pháp gì.
? Em có nhận xét gì về thi cử thời Lê.
<i><b>*Hoạt động 2:</b> Văn học, khoa học, nghệ</i>
<i>thuật</i>
- Hs: §äc mơc 2.sgk
? Văn học thời Lê có gì nổi bật ? Nội
dung tác phẩm phản ánh điều gì.
? Thời Lê Sơ có những thành tựu tiêu
biểu nào.
- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk
? Em có nhận xột gỡ v nhng thnh tu
ú.
? Nêu những nét sắc vỊ nghƯ tht.
- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt ln
? NghƯ thuật điêu khắc có gì tiêu biểu?
- Hs: Trả lời dùa theo sgk
- Hs: Th¶o luËn nhãm: (4 nhãm - 3’).
Theo c©u hái:
* Vì sao quốc gia Đại Việt đạt đợc
thành tựu đó?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn
- Gv: Nhận xét bổ sung và hon thin
ỏp ỏn
- Gv: Sơ kết toàn bài
<i><b>1/ Tình hình giáo dục và thi cử</b></i>
- Dùng l¹i Qc Tư Gi¸m, më
nhiÒu trêng häc
- Nho giáo chiếm địa vị độc tôn
- Thi cử chặt chẽ qua ba kỳ:Thi
H-ng, thi hi, thi ỡnh)
<i><b>2/ Văn học, khoa học, nghệ thuật</b></i>
<i> a.Văn học:</i>
- Gồm chữ Hán và chữ Nôm.Có
nội dung yêu nớc sâu sắc
<i> b. Khoa học</i>
- Nhiều tác phẩm khoa học: Sử
học, địa lý, y học, toán học
- Phong phú đa dạng
<i> c. NghƯ tht</i>
- S©n khÊu: chÌo tuồng phục hồi và
phát triển
- Điêu khắc: Đồ sộ kỹ thuật điêu
luyện
+ Kể tên một số thành tựu văn hoá tiêu biểu?
+ Nêu công lao của những danh nhân trong bài?
+ Vỡ sao i Vit th k XV lại đạt đợc những thành tựu rực rỡ nh vậy?
<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ : </i>
+ Häc bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 20 tiếp theo
+ Tìm đọc những tác phẩm của Nguyễn Trãi.
<i> Ngày soạn: 07/02/2012</i>
<i> Ngày dạy: 08/02/2012</i>
<b> </b>
<b>IV. Mét sè danh nh©n văn hoá xuất sắc của dân tộc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i> 1. KiÕn thøc</i>
- Hiểu biết sơ lợc cuộc đời, những cống hiến to lớn của một số danh nhân văn hố.
Tiêu biểu là Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tơng
<i> 2. Kỹ năng</i>
- Rốn k nng phõn tớch, đánh giá các sự kiện lịch sử
<i><b> </b>3. Thái độ</i>
- Tự hào, và biết ơn những bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức trách
nhiệm, giữ gìn phát huy truyền thống văn hố dân tộc
<b>II. Chn bị :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Ch©n dung Ngun Tr·i
- Tài liệu tham khảo: Câu chuyện dân gian về các danh nhân văn hoá
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b> III. Tiến trình tổ chức bài dạy</b>:
<i><b> </b>1. ổn định tổ chức:</i>
<i><b> </b>2. KiĨm tra bµi cị: </i>
? Giáo dục, thi cử thời Lê Sơ có đặc điểm gì.
<i> 3. Bài mới</i>:<i> </i>
<b>Hot ng thy v trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i><b>:</b><i> Tìm hiểu về Nguyễn Trãi</i>
<i>(1380-1442) </i>
- Hs: §äc mơc 1 sgk
? Trong cuéc khëi nghÜa Lam S¬n.
Ngun Tr·i cã vai trò nh thế nào.
- Hs: Trả lời dựa theo sgk
- Gv: Cho hs quan sát chân dung Nguyễn
Trãi và đánh giá cơng lao đóng góp của
ơng ?
? Sau khởi nghĩa Lam Sơn, ơng có những
đóng góp gì đối với đất nớc.
<b>1</b><i><b>/ Ngun Tr·i ( 1380- 1442)</b></i>
? C¸c tác phẩm của ông tập trung phản
ánh nội dung gì.
? Qua nhận xét của Lê Thánh Tông em
hãy nêu những đóng góp của Nguyễn
Trãi.
<i><b>* Hoạt động 2: </b> Tìm hiểu về Lê Thánh</i>
- Hs: §äc mục 2 sgk
? Trình bày hiểu biết của em về vua Lê
Thánh Tông
? ễng cú úng gúp gỡ cho việc phát triển
kinh tế văn hoá
? Kể những đóng góp của Lê Thánh Tơng
trong lĩnh vực văn học
<i><b>* Hoạt đơng 3: </b> Tìm hiểu về Ngơ Sỹ Liên</i>
<i>( Thế kỷ XV)</i>
- Hs: §äc mơc 3 sgk
? Hiểu biết của em về Ngô Sỹ Liên
? Tên tuổi của Ngơ Sỹ Liên cịn để lại
dấu ấn gì.
<i><b>* Hoạt động 4: </b>. Tìm hiểu về Lơng Thế</i>
<i>Vinh (1442).</i>
- Hs: §äc mơc 4 sgk
? Lơng Thế Vinh có vai trò quan trọng
nh thế nào đối với thành tựu về nghệ
thuật
- Gv: S¬ kÕt toµn bµi
- Thể hiện t tng nhõn o, yờu nc
thng dõn
<i><b>2/ Lê Thánh Tông (1442- 1497)</b></i>
- Lập hội Tao Đàn
<i><b>3/ Ngô sỹ Liên (Thế kỷ XV).</b></i>
- Là nhà sử học nỉi tiÕng
<i><b>4/ L</b><b> ¬ng ThÕ Vinh (1442)</b></i>
- ViÕt bé “ HÝ phêng ph¸ lơc”
- Là nhà toán học nổi tiếng
<i>4. Củng cố:</i> Hs trả lời câu hỏi:
- Đánh giá của em về một danh nhân văn hoá tiêu biểu ở thế kỷ XV?
- Những danh nhân đợc nêu trong bài học dã có cơng lao gì đối với dân tộc?
<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ </i>
- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài ôn tập chơng 4
<i>Ngày soạn: 07/02/2011</i>
<i> Ngày dạy: 08/02/2011</i>
Tiết 44: Bài 21:
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- Thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc thế kỷ XV- XVI
- So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất (Thời Lê Sơ với thời Lý
Trần)
<i>2. Kỹ năng: </i>
- Lòng tự hào tự tôn dân tộc
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lý, Trần, và thời Lê Sơ
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc:</b>
<i>1. ổn định tổ chức</i>:
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>
? Những cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp của nớc Đại Việt.
? Hiểu biết của em về vua Lê Thỏnh Tụng.
<i>3. Bài mới</i>
<b>Hot động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>
- Gv: Gi¶ng vỊ chÝnh trÞ chđ yếu tập
trung vào bộ máy nhà nớc
- Gv: Cho hs quan sát sơ đồ bộ máy nhà
nớc thời Lý, Trần, thời Lê Sơ trên bảng
phụ
? Nhận xét s giống và khác nhau của hai
tổ chức bộ máy nhà nớc đó.
- Triều đình ?
- Đơn vị hành chính?
? Cách đào tạo, tuyển chọn, bổ dụng
quan lại.
- Hs: Th¶o luËn nhãm: (3’- 4 nhóm).
Theo câu hỏi:
* Nhà nớc thời Lê Sơ khác với nhà nớc
thời Lý- Trần ở ®iĨm g×?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Thời Lý- Trần; Quân chủ quý tộc
+ Thời Lê Sơ: Quân chủ quan liêu
chuyên chế
- Gv: Kết luận
<i><b>* Hoạt đơng 2: </b></i>
- Gv: ë níc ta ph¸p lt cã tõ bao giê?
- Gv: ý nghÜa cđa ph¸p luật?
- Hs: Đảm bảo trật tự, an ninh kỷ cơng
trong xà hội
- Gv: Luật pháp thời Lê Sơ có điểm gì
giống và khác với thời Lý- Trần?
- Hs: + Giống nhau: Bảo vệ vua và giai
cấp thống trị
+ Kh¸c nhau: Thời Lê Sơ có nhiều
điểm tiến bộ hơn
<i><b>* Hot ng 3: </b></i>
? Tình hình thời Lê Sơ có gì giống và
khác với thời Lý- Trần về nông nghiệp.
- Hs: Trả lời dựa theo sgk phần đã học
? Thủ cơng nghiệp có điểm gì tiến bộ
<b>1. Tìm hiểu bộ máy nhà n ớc thời </b>
<b>Lý-Trần và thời Lê Sơ.</b>
- Cỏc triều đình đều theo chế độ tập
quyền
- Thời Lý- Trần: Còn đơn giản,
làng xã còn nhiều luật lệ
- Thời Lê Sơ: Bộ máy nhà nớc tập
chuyên chế hoàn chỉnh
Thi Lờ Thỏnh Tụng: Lấy học tập, thi
cử là chủ yếu để tuyển lựa, bổ nhiệm
quan lại, các cơ quan và chức vụ giúp
việc cho vua quy củ và đầy đủ
<b>2. T×m hiĨu lt pháp thời Lý-Trần </b>
<b>và thời Lê Sơ.</b>
Nm 1042 Nh Lý thành lập 32 năm
đó là bộ luật Hình th. Thời Lê Sơ: Có
luật Hồng Đức hồn chỉnh
<b>3. T×m hiĨu kinh tế thời Lý-Trần và </b>
<b>thời Lê Sơ.</b>
và các cục bách tác.
? Về thơng nghiệp phát triển nh thế nào.
- Gv: Giảng vỊ trung t©m Thăng long
theo kiến thức cũ trong sgk
<i><b>* Hot động 4: </b></i>
- Gv: Cho hai hs lên vẽ sơ đồ các giai cấp
và tầng lớp trong xã hội thời Lý- Trần và
thời Lê Sơ nhận xét về hai sơ đồ đó
- Hs: + Giống nhau: có giai cấp thống trị
và bị trị
+ Khác nhau: * Thời Lý- Trần vơng
Hầu quý tộc đông nắm mọi quyền lực
cùng với nơng nơ và nơ tì cũng chiếm số
đơng, thời Lê Sơ nơ tì giảm, tầng lớp t
hữu phát triển
- Gv: Giảng kết luận
<i><b>* Hoạt động 5: </b></i>
? Giáo dục thi cử thời Lê Sơ đạt những
thành tựu nào có khác gì với thời
Lý-Trần
- Hs: Khác với thời Lý- Trần. Thời Lê Sơ
tơn sùng đạo nho. Thời Lê Thánh Tơng
có 501 tin s
? Văn học thời Lê Sơ tập trung phản ánh
nội dung gì
? Nhận xét về những thành tựu khoa học,
nghệ thuật thời Lê Sơ
- Gv: Sơ kết toàn bài
<b>4. Tìm hiểu các giai cấp ở thời </b>
<b>Lý-Trần và thời Lê Sơ.</b>
<b>5. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục và </b>
<b>nghệ thuật thời Lý-Trần và thời Lê </b>
<b>Sơ.</b>
Lòng yêu nớc niềm tự hào dân tộc, ca
ngợi thiên nhiên
<i>4.Củng cố </i>phiÕu häc tËp ghi bµi tËp
<i>+ Bµi tËp 1:</i> Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử häc næi tiÕng
Thêi Lý
(1010- 1225) Thời Trần(1226- 1400) Thời Lê Sơ(1428- 1527)
Các T/P văn học
Các T/P sử học
<i>+ Bài tập 2</i>: Lập bảng thống kê các bậc danh nhân thế kû XV
Tªn C«ng lao
<i>5. H íng dÉn häc ë nhà</i>:
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bài làm bài tập lịch sử
<i> Ngày soạn: 14/02/2012</i>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Cng c lại kiến thức lịch sử của phần chơng IV bằng bảng thống kê, sơ đồ, cách
làm bài tập trắc nghiệm khách quan, quan sát lợc đồ
<i>2. Kü năng</i>
- Rốn k nng v, tụ mu, in ký hiu vào bản đồ, cách lập bảng thống kê, làm bài
tập trắc nghiệm khách quan
<i>3. Thái độ</i>:
- Gi¸o dơc lòng tự hào tự tôn dân tộc về một thời phong kiến Đại Viêt thế kỷ
XV-XVI
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Lợc đồ nớc đại Việt
- Bảng thống kê ghi sự kiện
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>:
1<i>. ổn định tổ chức</i>:
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>: Kiểm tra trong phần bài mới
<i> 3. Bài mới</i>
<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b> Bài tập 1.</i>
- Hs: Quan sát lợc đồ Đại Việt thời Lê
Sơ và thời Lý- Trần
? Giới thiệu các ký hiệu trên lợc đồ? ý
nghĩa của các ký hiệu đó?
- Hs: Vận dụng vẽ, đọc lợc đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2</b> Bài tập 2</i>.
- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập 2 đã đợc
ghi trên bảng phụ.
- Gv gỵi ý: Tham khảo mục III ý 3 bài
19 sgk.
<i><b>* Hot ng 3: </b> Bài tập 3.</i>
- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tËp 3 trên
bảng.
- Hs: Th hin s ng lũng sng cht vì
sự nghiệp đuổi giặc cứu nớc, đặt cơ sở
đầu tiên cho việc tổ chức cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn
<i><b>* Hoạt động 4: </b> Bài tập 4.</i>
- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tËp trắc
nghiệm khách quan ( Lµm theo phiÕu
häc tËp )
+ Khoanh tròn ý ỳng:
<i>* Câu 1</i>: Nguyên nhân nào là cơ bản
<i><b>1/ Bài tập 1</b></i>
- Giới thiệu phơng pháp và cách vẽ
đọc lợc đồ lịch sử (Cụ thể: Lợc đồ Đại
Việt thời Lê Sơ, thời Lý- Trần)
<i><b>2/ Bµi tËp 2</b></i>
- HÃy phát biểu cảm nghĩ của em,
qua cuộc kháng chiến 10 năm chống
quân Minh xâm lợc của nghĩa quân
Lam Sơn
<i><b>3/ Bài tập 3</b></i>
- Héi thỊ Lịng Nhai nãi lên điều
gì?
nht trong các nguyên nhân dới đây đa
đến thất bại của nhà Hồ:
a. Do quân Minh đông và mạnh
b. Do nhà Hồ cớp ngôi nhà Trần
c. Do nhà Hồ không phát động đợc
cuộc kháng chiến của toàn dân
d. Do cải cách của Hồ Quý Ly khơng
đợc lịng dân
<i>* C©u 2</i>: Nguyên nhân dựng cờ khởi
nghĩa của Lê Lợi:
a. Vì Lê Lợi là một hào trởng giàu có
c. Vì đau lòng trớc cảnh nớc mất
- Gv: Sơ kết toàn bài
<i>4. Cñng cè:</i>
- Chỉ và giới thiệu cách vẽ, đọc lợc đồ lịch sử cụ thể trên bảng
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà</i>:
- Häc bµi và làm lại các bài tập và câu hỏi ở chơng IV
<i>1. Kiến thức</i>:
- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến nhà Lê, những phe phái dẫn đến xung đột về
chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm
- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở thế kỷ XVI
<i>2. Kỹ năng</i> :
- Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình nhà Lê
<i>3. Thái độ: </i>
- Tự hào về truyền thống đấu tranh của anh dũng của nhân dân
- Hiểu đợc rằng: Nớc nhà thịnh trị hay suy vong là do lịng dân
<b>II. Chn bÞ :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Lc phong tro nông dân thế kỷ XVI
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>:
<i>1. ổn định tổ chức</i>:
<i>2. KiÓm tra bµi cị</i>:
? Văn hố, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Lê đạt thành tựu gì ? Vì sao có đợc những
thành tựu đó.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 </b><i>: Tìm hiểu về triu ỡnh</i>
<i>nhà Lê.</i>
- Hs: Đọc mục 1sgk
? Nguyờn nhõn nào dẫn đến việc nhà Lê
bị suy yếu.
? Sự thoái hố của các tầng lớp thống trị
khiến triều đình phong kiến nh thế nào.
- Gv: Cho hs thảo luận (4
nhóm-3’).Theo câu hỏi:
* Em có nhận xé gì về các vua Lê ở
thế kỉ VVI so với Lê Thánh Tông ?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy ý
kiÕn.
- Gv: Nhận xét bổ sung và hoàn thiện
( Kém về năng lực, nhân cách )
<i><b>* Hoạt động 2</b><b> : </b><b> </b> Phong trào khởi nghĩa</i>
<i>của nông dân ở đầu thế kỷ XVI.</i>
- Hs: §äc mơc 2 sgk
? Sự suy yếu của triều đình nhà Lê dẫn
đến hậu quả gì.
- Hs: Đời sống nhân dân khổ cực
? Vì sao đời sống nhân dân khổ cực.
- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
? Thái độ của nhân dân với tầng lớp
- Gv: Giảng bằng lợc đồ phong trào
nông dân thế kỉ XVI chỉ những nơi diễn
ra các cuộc khởi nghĩa của nông dân và
dựa theo sgk trình bày diễn biến các
cuộc khởi nghĩa. Tiêu biểu cuộc khởi
nghĩa Trần Cảo
- Gv: Cho Một hs lên bảng trình bày lại
diễn biến cuộc khởi nghĩa Trần Cảo.
- Gv: Em có nhận xét gì về phong trào
đấu tranh của nơng dân thế kỉ XVI
- Hs: Quy mô rộng lớn, nhng nổ ra lẻ tẻ,
cha đồng loạt
- Gv: ý nghÜa cña các cuộc khởi nghĩa
- Hs: Trả lời
- Gv: Nhận xét và hoàn thiện
- Gv: Sơ kết toàn bài
<i><b>1. Triều dình nhà Lê </b></i>
- Tầng lớp phong kiến thống trị thoái
hoá
- Triu ỡnh ri lon
<i><b>2. Phong trµo khëi nghĩa của nông</b></i>
<i>a. Nguyên nhân </i>
- Đời sống nhân dân khổ cực
- Mâu thuẫn giai cấp lên cao dẫn đến
bùng nổ các cuộc khởi nghĩa .
* <i>KÕt qu¶- ý nghÜa</i>
- Các cuộc khởi nghĩa thất bại. Nhng
đã tấn cơng mạnh vào chính quyền nhà
Lê mục nát.
- Kể tên một số cuộc khởi nghĩa của nông dân đầu thế kỷ XI?
- Ch trờn lợc đồ những vùng hoạt động của phong trào nông dân thời bấy giờ?
<i>5. H ớng dẫn học nh</i>:
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 22 tiếp theo
<b>I. Mục tiêu</b>:
<i>1. Kiến thức</i>:
- Tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh
- Hậu quả của các cuộc chiến tranh, và sự phát triển của đất nớc
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Tập xác định vị trí, địa danh, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử trên bản đồ
treo tờng
- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến
<i>3. Thái độ</i>:
- Bồi dỡng cho hs ý thức bảo vệ sự đồn kết thống nhất đất nớc
<b>II. Chn bÞ :</b>
1. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam
2. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học</b>:
<i>1. ổn định tổ chức</i>:
<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>
? Nhận xét về triều đình nhà Lê thế kỷ XVI .
? Nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghĩa của nông dân.
<i>3. Bài mới</i>
<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b> Tìm hiểu về cuộc chiến</i>
<i>tranh Nam- Bắc triều</i>:
- Hs: §äc mơc 1 sgk
? Sù suy yếu của nhà Lê thể hiện nh thế
nào.
? Vì sao lại có sự hình thành Nam- Bắc
triều.
- Hs: Trả lời dựa theo sgk
? Vì sao hình thành Nam triều.
- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: Sử dụng bản đồ Việt Nam chỉ rõ
- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm:( 3’- 4
nhãm). Theo c©u hái:
* NhËn xÐt g× vỊ tính chất và kết quả
<i><b>1. Chiến tranh Nam- Bắc triều</b></i>
- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
Lê lập ra nhà Mạc. Hình thành Bắc
triều
- 1533 Nguyễn Kim dấy quân ở Thanh
Hoá. Hình thành Nam triều
- Do mâu thuẫn giữa nhà Lê và nhà
Mạc. Dẫn đến chiến tranh
cđa cc chiÕn tranh ?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Bổ sung và hồn thiện đáp án
+ Tập đồn phong kiến tranh chấp,
nơng dân khổ cực
+ KÕt quả Nam Triều chiếm thăng
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Chiến tranh </i>
<i>Trịnh-Nguyễn và sự chia cắt Đàng trong, Đàng</i>
<i>ngồi.</i>
- Hs: §äc mơc 2 sgk
- Gv: Sau chiến tranh Nam- Bắc triều tình
hình nc ta cú gỡ thay i
? Đàng trong và Đàng ngoµi do ai cai
quản
- Gv: Hớng dẫn hs quan sát hình 48 sgk
và diễn giảng về phủ của chúa Trịnh xây
kiên cố vµ tèn kÐm
- Gv: Chỉ bản đồ Việt Nam: Trong gần
nửa thế kỉ hai họ đánh nhau7 lần
? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn dẫn
đến hậu quả gì.
- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk
? TÝnh chÊt của cuộc chiến tranh
Trịnh- Nguyễn.
? Nhận xét về tình hình chÝnh trÞ, x· héi
<i><b>2. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn và sự</b></i>
<i><b>chia cắt Đàng trong, Đàng ngoài</b></i>
- Phân chia đất nớc: Đàng trong
(Chúa Nguyễn). Đàng ngoài (Chúa
Trịnh)
- Hậu quả: Chia cắt đất nớc, gây đau
thơng, tổn hại cho dân tộc
<i>4. Cđng cè</i> : Hs lµm vµo phiÕu häc tËp:
? Nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và sự chia cắt Đàng trong, Đàng ngoài?
? Bài học lÞch sư rót ra tõ néi chiÕn ë thÕ kØ XVI- XVIII?
<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ </i>
+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo
+ Tìm hiểu tài liệu về 36 phè phêng Hµ Néi
<i> Ngày soạn: 28/02/2012</i>
<i> Ngày d¹y: 29/02/2012</i>
<i> </i>
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- Sự khác nhau của kinh tế nông nghiệp, kinh tế hàng hoá ở hai miền đất nớc.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó
- Những nét lớn về văn hoá, thành tựu văn học nghệ thuật đặc biệt là văn nghệ dân
gian
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Nhn bit c cỏc a danh trờn bản đồ Việt Nam
- Nhận xét trình độ trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI- XVIII
<i> 3. Thái độ</i>:
- T«n träng có ý thức giữ gìn sáng tạo nghệ thuật của ông cha, thể hiện sức sống tinh
thần dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
- Bảng phụ so sánh §µng trong, §µng ngoµi
- §å dïng häc tËp
<i>2. Ph ơng pháp dạy học:</i> Vấn đáp, trực quan, gợi m,
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i>1. n định tổ chức</i>:
2<i>. Kiểm tra bài cũ</i>:
- Thuật lại cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn?
- Phân tích hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều vàchiến tranh Trịnh
Nguyễn?
<i>3. Bài mới</i>:
<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu về nơng nghiệp.</i>
- Hs: Đọc mục 1 sgk
? HÃy so sánh kinh tế sản xuất nông nghiệp, giữa
Đàng trong và Đàng ngoài.
- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ và hớng dẫn hs so
sánh
? ở Đàng ngồi chúa Trịnh có quan tâm đến phát
triển nông nghiệp không.
? Cờng hào đem bán ruộng công đã ảnh hởng đến
sản xuất nông nghiệp và đời sống nông dân nh thế
nào? Kể tên một số vùng nhân dân gặp khó khăn.
- Hs: Trả lời dựa theo sgk
? ở Đàng trong chúa Nguyễn có quan tâm đến sản
xuất khơng? Nhằm mục đích gì.
? Chúa Nguyễn có biện pháp gì để khuyến khích
khai hoang.
- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk
? Kết quả của chính sách đó là gì.
? Chúa Nguyễn làm gì để mở rộng đất đai, xây
dựng căn c.
HS: Trả lời
? Phủ Gia Định gồm có mấy dinh.
GV: Cho 1 hs lên chỉ bản đồ Việt Nam ngày nay ở
các vị trí địa danh nói trên
HS: Th¶o ln nhãm: Ph©n tÝch tÝnh tÝch cùc cđa
chóa Ngun trong viƯc phát triển nông nghiệp?
HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiÕn
GV: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Lợi dụng thành quả lao động, chống họ
<i><b>1. N«ng nghiƯp</b></i>
<i><b> </b></i>
* Đàng ngoài:
- Kinh tế nơng nghiệp
giảm, đời sống nơng dân đói
khổ
* Đàng trong:
- Khuyến khích khai hoang
Trịnh song những biện pháp có tác dụng thúc đẩy
nông nghiệp phat triển ở Đàng trong
? Sự phát triển sản xuất có ảnh hởng gì đến xã hội.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
HS: §äc muc 2 sgk
? NhËn xét sự khác nhau giữa kinh tế Đàng trong
và Đàng ngoài.
HS: Trả lời
? Nớc ta có những nghề thủ công nào tiêu biểu.
? ở thế kỷ XVII thủ công nghiệp phát triển nh thế
nào.
GV: Nhấn mạnh 2 nghành thủ công tiêu biểu:
Gốm bát tràng và đờng
GV: Cho hs nhËn xét H51 về sản phẩm gốm bát
tràng
? Kể tên những làng thủ công có tiếng ở nớc ta
thời xa và nay mµ em biÕt?
( Cho hs đánh dấu vị trí trên bản đồ)
? Hoạt động thơng nghiệp phát triển nh thế nào.
? Nhận xét về các chợ? Xuất hiện nhiều chợ
chứng t iu gỡ.
? Em có nhận xét gì về các phố phờng ở nớc ta?
GV: Nơi em có những chợ phố nào?
HS: Tự liên hệ và trả lời
? Chỳa Trịnh, chúa Nguyễn có thái độ nh thế nào
trong việc bn bán với nớc ngồi.
GV: Giảng về Hội An.Nơi trung tâm bn bán,
trao đổ hàng hố gần biển thuận lợi
HS: Nhận xét h52 sgk: Phố xá đông tấp nập nhộn
nhịp.
? Vì sao đến giai đoạn sau chính quyền Trịnh và
Nguyễn chủ trơng hạn chế ngoại thơng.
GV: S¬ kÕt toàn bài
<i><b>2. Sự phát triển nghề thủ</b></i>
<i><b>công và buôn bán</b></i>
- Thñ công nghiệp phát
triển, xt hiƯn c¸c làng thủ
công
- Thng nghiệp: Xuất hiện
chợ phố xá, đô thị. Nhng bị
hạn chế về ngoại thơng
4. Cđng cè: Lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp cđa hs;
+ Đánh dấu vị trí các làng thủ công nổi tiếng, các đô thị quan trọng ở Đang trong và
Đàng ngồi?
+ NhËn xÐt chung vỊ t×nh h×nh kinh tÕ níc ta?
5. Híng dÉn häc ë nhà:
+ Học theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo
+ Tài liệu về các lễ hội dân gian
<i> Ngày soạn: 28/02/2012</i>
<i> Ngày dạy: 01/03/2012</i>
<i> </i>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Nhân dân luôn bảo tồn và phát huy nếp sống, trun thèng cđa d©n téc
- Đạo thiên chúa truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân châu âu đến nớc
ta tìm nguồn lợi về tài nguyên- chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu truyền o ca cỏc
giỏo s
2. Kỹ năng:
- Nhn xột trình độ trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI- XVIII
<i> 3. Thái độ</i>: <i> </i>
- Hiểu đợc truyền thống văn hoá dân tộc
- Båi dìng ý thøc b¶o vƯ truyền thống văn hoá dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
- Một số câu ca dao về văn hoá
- Bảng phụ, phiếu học tập
- Đồ dùng häc tËp
<i>2. Ph ơng pháp dạy học:</i> Vấn đáp, trực quan, gợi mở, thảo luận nhóm…
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc:</b>
<i>1. </i>
<i> ổ n định </i>:
2
<i>. KiĨm tra bµi cị</i> :
? H·y so sánh kinh tế sản xuất nông nghiệp giữa Đàng trong và Đàng ngoài.
<i>3. Bài mới:</i>
<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tơn giáo</b>
HS: §äc môc 1 sgk
? ở thế kỉ XVI- XVIII nớc ta có những tơn giáo nào.
? Nói rõ sự phát triển của các tơn giáo đó
HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk
? Vì sao lúc này nho giáo khơng chiếm địa v c
tụn.
? ở thôn quê có những hình thức sinh hoạt t tỏng nh
thế nào.
? Kể tên một số lễ hội mà em biết.
HS: Tự liên hệ và trả lời
HS: Quan sát hình 53 và thảo luận nhóm: Bức tranh
miêu tả cái gì
+ Hớng thảo luận : Buổi biểu diễn võ nghệ tại các hội
làng
? Hình thức sinh hoạt văn hoá có tác dụng gì.
? Câu ca giao: Nhiễu điều phủ lấy giá gơng nói lên
điều gì?
GV: Kể một vài câu ca dao có nội dung tơng tự:
Bầu ơi thơng lấy bí cùng. Một cây làm chẳng nên
non
? Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu?Vì sao lại xuất
? Thỏi độ của chính quyền Nguyễn- Trịnh đối với đạo
này
<b>1. T«n gi¸o</b>
- Nho giáo duy trì và phổ bíên
- Phật giáo, đạo giáo phát triển
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự ra đời chữ quốc ngữ.</b>
HS: đọc mục 2sgk
? Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào? Nhằm
mục đích gì.
GV: Nhấn mạnh vai trị của A Lếch Xăng Đơ Rốt
? Vì sao trong một thời gian dài chữ quốc ngữ khơng
đợc sử dụng.
HS: Thảo luận nhóm: Theo em chữ quốc ra đời đóng
vai trị gì trong q trình phát triển văn hố Việt
Nam?
HS: đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Kết luận
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu văn học và ngh thut </b>
<b>dõn gian</b>
HS: Đọc mục 3 sgk
? Văn học giai đoạn này gồm mấy bộ phận.
HS: Trả lời theo sgk
? Kể tên những thành tựu văn học nổi bật?
HS: Trả lời
GV: Nhấn mạnh bộ sử bằng thơ nôm Thiên nam
ngữ lục Trong sgv
? Th nụm cú ý nghĩa gì đối với tiếng nói và văn hố
dân tc.
? Các tác phẩm bằng chữ nôm tập trung phản ánh
điều gì?
HS: Dựa vào sgk trả lời
? ở thế kỉ XVI- XVII nớc ta có những nhà văn nhà
thơ nổi tiếng nào.
HS: Trả lời
? Em có nhận xét gì về văn học dân gian thời kỳ này
về thể loại, nội dung.
? Nghệ thuật dân gian gồm mấy loại hình
HS: Trả lời
? Những thành tựu của nghệ thuật điêu khắc.
GV: cho hs quan sát h. 54 và nhận xét
HS: Trả lòi dựa vào phần in nghiêng sgk
? Kể tên một số loại hình nghệ thuật
dân gian mà em biÕt
HS: Tr¶ lêi
? Néi dung cđa nghƯ tht chÌo tng là gì.
HS: Trả lời dựa theo sgk
GV: Sơ kết toàn bµi
<b>2. Sự ra đời chữ quốc ngữ</b>
- ThÕ kØ XVII một số giáo sĩ
ph-ơng Tây dùng chữ cái La Tinh
phên âm ra tiếng việt
<b>3. Văn học và nghệ thuật dân </b>
<b>gian</b>
<b>a. Văn học</b>
- Văn học chữ nôm phát triển
- Tiêu biểu có Nguyễn Bỉnh
khiêm, Đào Duy Từ
- Văn học dân gian phát triển với
nhiều thể loại phong phú
<b>b. Nghệ thuật dân gian</b>
- Diêu khắc gỗ
- Phật bà quan âm
- Nghệ thuật sân khấu chéo
tuồng
4<i> . Cđng cè:</i>
+ Hệ thống hố kiến thức đã học
+ GV hớng dẫn hs tìm hiểu, liên hệ di tích ở địa phơng mình
<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</i>
<i> Ngµy so¹n: 04 /03/2011</i>
<i> Ngày dạy: 05/03/2011</i>
<b>Khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kû XVIII </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i>1. KiÕn thøc</i>
- Sự suy tàn mục nát của chế độ phong kiến Đàng ngồi kìm hãm sự phát triển của
sản xuất. Đời sống nhân dân khổ cực phải lu vong
- phong trào nông dân khởi nghĩa trống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu khởi nghĩa
Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất
<i> 2. Kỹ năng:</i>
- ỏnh giỏ hin tng u tranh giai cấp thông quan các t liệu về phong trào nông dân
<i> 3. Thái độ:</i>
- Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nhân dân Đàng ngoài thể hiện ý chí đấu tranh
chống áp bức của nhân dân
<b>II. ChuÈn bị</b>
<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
- Lc khi nghĩa nơng dân Đàng ngồi thế kỉ XVIII
- Phiếu học tập, bảng phụ ghi đáp án
- §å dïng häc tËp
<i>2. Ph ơng pháp dạy học:</i> Vấn đáp, trc quan, gi m, tho lun nhúm
<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>
<i>1. </i>
<i> ổ n định:</i>
<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>
- Lập bảng tóm tắt tình hình kinh tế, văn hoá nớc ta thế kỉ XVI- XVII?
- Phân tích đánh giá về tình hình văn học thời kỳ ny?
<i>3. Bài mới:</i>
<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chính trị:</b>
HS: §äc môc 1 sgk
GV: NhËn xÐt vÒ chÝnh quyÒn phong kiến Đàng
ngoài giữa thế kỉ XVIII
HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk
GV: Trình bày thêm: Vua Lê là bù nhìn chúa Trịnh
quanh năm hội tiệc quan li c khoột nhõn dõn
<b>1. Tình hình chính trị </b>
HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk
GV: Nhấn mạnh: từ vua đến quan ăn chơi phè phỡn
không cịn kỷ cơng phép tắc
GV: Chính quyền phong kiến mục nát dẫn đến hậu
quả gì về sản xuất
HS: Trả lời
GV: Nhân chịu cảnh tô thuế nặng nề, mất công nh
thế nào ?
HS: Trả lời dựa theo sgk
GV: §êi sèng nh©n d©n ra sao
HS: Trả lời và đọc phần in nghiêng trong sgk để thấy
cảnh chết đói của ngi dõn
GV: Nhấn mạnh: Đây là nét đen tối trong bức tranh
lịch sử ơ sau thế kỉ XVIII
GV: Trớc cuộc sống khổ cực ấy nhân dân có thái độ
nh thế nào ?
HS: Vùng lên đấu tranh các cuộc khởi nghĩa liên tiếp
đổ ra
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những cuộc khởi nghĩa</b>
<b>lớn.</b>
HS: §äc thÇm mơc 2 sgk
GV: Và quan sát lợc đồ “phóng to” trên bảng. Nơi
GV: Giới thiệu lần lợt tất cả các cuộc khởi nghĩa
“nói ngắn gọn gơm niên đại tên thủ lĩnh địa bàn hoạt
động”
GV: Nhìn trên bản đồ em có nhận xét gì về địa bàn
phong trào nhân dân khởi nghĩa ở Đàng ngoài?
HS: Khắp đồng bằng và miền núi
GV: Tờng thuật cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu
Cầu dựa theo diễn biến sgk và chỉ trên bản đồ
GV: Tờng thuật tiếp cuộc khởi nghĩa của Hồng
Cơng Chất trên lợc đồ và giả thích lý nghĩa quân
chuyển vùng hoạt động “do quân Trịnh Đàn áp”
GV: Việc nghĩa quân chuyển địa bàn hoạt động có ý
nghĩa gì ?
HS: Đánh dấu bớc phát triển mới của phong trào là
tinh thần đoàn kết của nhân dân miền xi, miền núi
HS: Thảo luận nhóm về nguyên nhân thất bại và ý
nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa, đại diễn các
nhóm trình bày ý kiến
GV: Kết luận bằng đáp án trên bảng phụ
GV: Sơ kết toàn bài
* HËu qu¶
- S¶n xt gi¶m sót
- Đời sống nhân dân khổ cực
thờng xuyên xảy ra nạ đói
- Nổi lên đấu tranh
<b>2. Nh÷ng cuéc hkëi nghÜa lín</b>
- Địa bàn hoạt động rộng
- Tiêu biểu: Khởi nghĩa
Nguyễn Hữu Cầu, Hồng Cơng
Chất
+ Nguyên nhân thất bại cña
cuéc khëi nghÜa
+ ý nghÜa:- ChÝnh qun phong
kiÕn hä TrÞnh Lung Lay
- Tạo điều kiện cho quân Tây
Sơn tiến ra Bắc
<i> 4. Cđng cè: </i>
- Vì sao thế kỷ XVI- XVII diễn ra nhiều cuộc nổi dậy của nông dân?
- Chỉ địa điểm các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ?
- Các cuộc khởi nghĩa đó có tác động nh thế nào tới xã hội nớc ta thời bấy giờ?
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà: </i>
- Học bài theo câu hái sgk