Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

BAI 23 VUNG BAC TRUNG BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Quan sát lược đồ em hãy </b>
<b>cho biết Bắc Trung Bộ bao </b>
<b>gồm những tỉnh nào?</b>


<b> Dựa vào thông tin SGK, </b>
<b>em hãy cho biết quy mô về </b>
<b>diện tích và dân số của </b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>VÙNG</i>

<i>DIỆN TÍCH</i>

<i><sub>(Km</sub></i>

<i><sub>2</sub></i>

<i><sub>)</sub></i>

<i>Thứ tự</i>

<i><sub>(Nghìn người) Thứ tự</sub></i>

<i>DÂN SỐ</i>



<i><b>Cả nước</b></i>

<i><b>331951,5</b></i>

<i><b>86024,6</b></i>



<i>Trung du và miền núi Bắc Bộ</i>

<i>95.338,8</i>

<i>1</i>

<i>11.095,2</i>

<i>4</i>



<i>Đồng bằng sông Hồng</i>

<i>21.063,1</i>

<i>7</i>

<i>19.625,0</i>

<i>1</i>



<i><b>Bắc Trung Bộ</b></i>

<i><b>52.424,6</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>10.090,4</b></i>

<i><b>5</b></i>



<i>Duyên hải Nam Trung Bộ</i>

<i>44.360,7</i>

<i>4</i>

<i>8.780,0</i>

<i>6</i>



<i>Tây Nguyên</i>

<i>54.640,6</i>

<i>2</i>

<i>5.124,9</i>

<i>7</i>



<i>Đông Nam Bộ</i>

<i>23.605,2</i>

<i>6</i>

<i>14.095,7</i>

<i>3</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nêu nhận xét về hình dạng </b>
<b>của lãnh thổ và cho biết tên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Lãnh thổ hẹp ngang.</i>


<i>+ Phía bắc giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sơng Hồng.</i>


<i>+ Phía tây giáp Lào.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Lãnh thổ hẹp ngang.</i>


<i>+ Phía bắc giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sơng Hồng.</i>
<i>+ Phía tây giáp Lào.</i>


<i>+ Phía nam giáp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.</i>
<i>+ Phía đơng là Biển Đơng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<i>- Đặc điểm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<b>Câu hỏi thảo luận:</b>


<b>Quan sát lược đồ và dựa vào </b>
<b>kiến thức đã học, hãy cho biết </b>


<b>dải núi Trường Sơn Bắc ảnh </b>
<b>hưởng như thế nào đến khí hậu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<b>Câu hỏi thảo luận:</b>



<b>Quan sát lược đồ và dựa vào </b>
<b>kiến thức đã học, hãy cho biết </b>


<b>dải núi Trường Sơn Bắc ảnh </b>
<b>hưởng như thế nào đến khí hậu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


<i>- Đặc điểm: </i>


<i> + Địa hình: từ tây sang đơng tỉnh nào cũng có núi, gị đồi, đồng bằng, biển.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>


Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng
phân theo phía Bắc và Nam Hồnh Sơn


<b>Quan sát biểu đồ và lược đồ trên </b>
<b>em hãy so sánh các loại tài </b>
<b>ngun rừng, khống sản và du </b>
<b>lịch ở phía bắc và phía nam dãy </b>


<b>Hồnh Sơn</b>


<b>Khống Sản?</b>


<b>Du Lịch?</b>
<b> Tóm lại, thuận lợi của vùng này </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>



<i>- Đặc điểm: </i>


<i> + Địa hình: Từ tây sang đơng tỉnh nào cũng có núi, gị đồi, đồng bằng, biển.</i>


<i> + Khí hậu: Mùa hạ đón gió mùa Tây Nam gây hiệu ứng phơn, mùa đơng đón gió mùa </i>
<i>Đông Bắc và bão gây mưa lớn.</i>


<i> Có một số tài nguyên quan trọng: rừng, khoáng sản tập trung ở phía - Thuận lợi: </i>


<i>bắc Hồnh Sơn, du lịch phát triển ở phía nam Hồnh Sơn.</i>
<i>- Khó khăn: </i>


<b>Bằng kiến thức đã học, hãy cho biết </b>
<b>khó khăn lớn nhất ở vùng này là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>
<i><b>III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:</b></i>


<i>- Đặc điểm: </i> <b>Có bao nhiêu dân tộc sinh sống ở </b>
<b>Bắc Trung Bộ?</b>


<i>+ Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc</i>


Quan sát bảng 23.1 trên đây em có nhận xét gì về sự phân bố các dân tộc và
hoạt động kinh tế từ đông sang tây?


<b> Các dân tộc</b> <b> Hoạt động kinh tế </b>


Đồng bằng ven



biển phía đơng Chủ yếu là người Kinh


Sản xuất lương thực, cây công nghiệp
hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản. Sản xuất công nghiệp, thương
mại, dịch vụ.


Miền núi, gị đồi
phía tây


Chủ yếu là các dân
tộc:Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru –
Vân kiều, ...


Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu
năm, canh tác trên nương rẫy, chăn
ni trâu, bị đàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>
<i><b>III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:</b></i>


<i>- Đặc điểm: </i>


<i>+ Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc</i>


<i>+ Phân bố dân cư và các hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ đơng sang tây</i>


Hãy nêu những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế


giữa phía đơng và phía tây của Bắc Trung Bộ?


<b> Các dân tộc</b> <b> Hoạt động kinh tế </b>


Đồng bằng ven


biển phía đơng Chủ yếu là người Kinh


Sản xuất lương thực, cây công nghiệp
hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy
sản. Sản xuất cơng nghiệp, thương
mại, dịch vụ.


Miền núi, gị đồi
phía tây


Chủ yếu là các dân
tộc:Thái, Mường,
Tày, Mông, Bru –
Vân kiều, ...


Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu
năm, canh tác trên nương rẫy, chăn
ni trâu, bị đàn.


<i>- Thuận lợi: </i>


<b> Tìm hiểu thơng tin từ SGK, cho biết đặc điểm </b>
<b>dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ có gì thuận lợi cho </b>
<b>phát triển kinh tế, xã hơi?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ</b>


<b>Cả </b>
<b>nước</b>


Mật độ dân số Người/km2 195 233


Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,5 1,4


Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3


Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng 212,4 295,0
Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3


Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9


Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ</b>


<b>Cả </b>
<b>nước</b>


Mật độ dân số Người/km2 <sub>195</sub> <sub>233</sub>


Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,5 1,4



Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3


Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng 212,4 295,0


Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3


Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9


Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>
<i><b>III/ Đặc điểm dân cư, xã hội:</b></i>


<i>- Đặc điểm: </i>


<i>+ Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc</i>


<i>+ Phân bố dân cư và các hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ đông sang tây</i>


<i>- Thuận lợi: Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị </i>
<i>lực và kinh nghiệm đấu tranh với thiên nhiên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hỏi:</b>



<b> Nêu tên các vùng </b>


<b>tiếp giáp với Bắc </b>



<b>Trung Bộ và các tỉnh </b>


<b>trong vùng theo các </b>


<b>số thứ tự trên lược </b>



<b>đồ?</b>


<b>I</b>


<b>II</b>


<b>III</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>Duyên hải </b>
<b>Nam Trung Bộ</b>


<b>THỪA THIÊN- HUẾ</b>
<b>HÀ TĨNH</b>


<b>NGHỆ AN</b>


<b>THANH HÓA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×