Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GIAO AN BUOI 2LOP 4MINH in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø hai ngµy 15 tháng 11 năm 2010
Tin học: tiết 25


(GV bộ môn dạy)


*********************************************
o c:


Hiếu thảo với ông bà cha mẹ
(Thiết kế buổi 1)


*********************************************
Toán


Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11


I. MụC tiêu :


- Củng cố cho HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
-HS tự làm tèt bµi tËp Vë lun tr53


II. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :


- Gäi 3 em lµm bµi 1 –Lun
tËp.


2. Lun tËp
Bµi 1 :



-Gọi 2 HS nêu yêu cầu đề bài:
Nhẩm rồi viết theo mẫu vào chỗ
chấm trong bảng.


- Cho HS lµm vë råi trình bày
miệng


- Gọi HS nhận xét


Bài 2:


- Gọi 2 em đọc đề


- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài.
-Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách.
3. Dặn dò:


- NhËn xÐt


- 3 em lên bảng.
- 2 em đọc.


TÝnh


nhÈm C¸c bíc nhÈm ViÕt
45 x 11 Bíc 1…


Bíc 2…
Bíc 3…



45 x 11
58 x 11 Bíc 1…


Bíc 2…
Bíc 3…


58 x 11


-2 em đọc đề:


“Có 11 túi gạo tẻ và 11 túi gạo nếp. Mỗi túi
gạo tẻ cân nặng 25 kg, mỗi túi gạo nếp cân
nặng 12 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg gạo? ”
- HS tự tóm tắt đề và làm bài.


- 2 em lªn bảng giải 2 cách.


********************************************************************
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010


Tiếng Anh: bài 5: tiết 1
(GV bộ môn dạy)


******************************************
An toàn giao thông


Bi 4: Lựa chọn đờng đi an toàn
I. Mục tiờu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS biết giải thích điều kiện con đường an tồn và khơng an tồn


- Biết căn cứ mức độ an toàn cửa con đường để có thể lập được con đường an tồn đi
tới trường.


- Lựa chọn con đường an toàn nhất để đến trường.


- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đường an tồn dù có phải đi vịng xa hơn
II. Chuẩn bị:


- Một hộp phiếu có ghi nội dung thảo luận
- Băng dính để đính, dán giấy lên tường, kéo.


- Hai sơ đồ trên giấy cỡ lớn, thước để chỉ lên sơ đồ.
- Giấy A4 phát cho các nhóm lớn


III. Cỏc hoạt động chớnh:
1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.


<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Giảng bµi.</i>
H


Đ 3 : Con đường an toàn đi đến trường
- GV cho HS vẽ sơ đò con đường từ nhà
đến trường ( hoặc sơ đồ GV đã chuẩn bị


nếu HS không vẽ được sơ đồ)


- Gọi HS chỉ con đường an tồn, con
đường khơng an tồn.


GV kết luận và chỉ ra cho các em hiểu
con đường nào là an toàn và khuyên các
em nên chọn con đường đi đến trườmg
an toàn dù phải đi hơi xa một tí nhưng an
tồn.


H


Đ 4 : Hoạt động hổ trợ


- GV cho HS tự vẽ con đường từ nhà đến
trường.Xác định phải đi qua mấy điểm
(đoạn đường) an toàn và mấy điểm
khơng an tồn.


GV hỏi thêm: Em có thể đi đường nào
khác đến trường? Vì sao em khơng chọn
đường đó?


* Kết luận: Nếu đi bộ hoặc đi xe đạp, các
em cần lựa chọn con đường đi tới trường
hợp lí và bảo đảm an toàn, ta chỉ nên đi
theo con đường an tồn dù có phải đi xa
hơn.



4, Củng cố - Dặn dò:


- Đánh giá kết quả học tập.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Yêu cầu HS
nào đã được đi chơi bằng tàu, thuyền kể
lại và cả lớp sưu tầm ảnh tàu, thuyền đi


- H¸t tËp thĨ.


HS nhìn sơ đồ chỉ và nói con đường an
toàn.


- Trước khi vẽ HS cho biết nhà em ở đ©u,
gần hay xa trường học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trên sơng, trờn bin.


*********************************************
Hát Nhạc:


ôn tập bài cò lả-tđn: số 4
(GV bộ môn dạy)


********************************************************************
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010


Luyện từ và Câu


<i><sub>Më réng vèn tõ : ý chÝ- NghÞ lùc</sub></i>




I. MụC đích, u cầu :


1.Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện
đợc đúng tinh thần kiên trì vợt khó.


Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu
chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. đồ dùng dạy học :


- Phiếu cỡ lớn kẻ sẵn các cột a, b (BT1) thành các cột DT - ĐT - TT (theo BT2)
III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :


- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của
đặc điểm, tính chất


- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác
nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh


2. Bµi míi:
<i>* GT bµi: </i>


- Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết học
<i>* HD làm bài tập</i>



Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- Chia nhãm 4 em yêu cầu thảo luận, tìm
từ. Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gäi nhãm kh¸c bỉ sung
- NhËn xÐt, kÕt ln


a. qut tâm, bền chí, vững lòng, vững dạ,
kiên trì...


b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân,
thử thách, chông gai


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi 1 số em trình bày
VD :


- Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
- Công việc ấy rÊt gian khỉ. (TT)


Bµi 3:


- Gọi HS đọc u cầu



+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
+ Bằng cách nào em biết đợc ngời đó ?
- Lu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn
văn bằng một thành ngữ hay tục ngữ.


- 2 em tr¶ lêi.
- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- 1 em c, c lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong nhóm
- Dán phiếu lên bảng


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- Đọc các từ tìm đợc


- Lµm VBT


- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


– một ngời do có ý chí, nghị lực nên
đã vợt qua nhiều thử thách, đạt đợc
thành cơng.



– bác hàng xóm của em
– ngời thân của em
– em đọc trên báo ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giúp các em yếu tự làm bài
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm


3. Dặn dò:
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 26


- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT.
- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Lớp nhận xÐt, b×nh chän bạn có
đoạn hay nhất.


- Lắng nghe


******************************************
Luyện từ- Câu


<i>Cõu hỏi và d ấu chấm hỏi</i>
I. MụC đích, yêu cầu :


1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn
và dÊu chÊm hái.



2. Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản, đặt đợc câu hỏi thông thờng để trao đổi nội
dung, yêu cầu cho trớc.


<i> - HS khá giỏi đặt đợc câu hỏi tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.</i>
II. đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập 1. 2. 3/ I
- Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :


- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về ngời có ý
chí, nghị lực (Bài 3)


2. Bµi míi:


<i>* GT bµi: Hằng ngày, khi nói và viết, các</i>
em thờng dùng 4 loại câu : câu kể, câu hỏi,
câu cảm, câu cầu khiến. Bài học hôm nay
giúp các em tìm hiểu kĩ vỊ c©u hái.


HĐ1: HDHS làm việc để rút ra bài học
- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1



- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
Bài 2. 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS tr li


- GV ghi vào bảng.


- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
HĐ2 : Nêu Ghi nhớ


- Gi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL
HĐ3: Luyện tập


Bµi 1:


- Gọi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS làm VBT, phát phiÕu cho 2
em


- GV chốt lời giải đúng.


+ Lu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ
nghi vÊn


Bµi 2:



- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trớc lớp


- 2 em đọc.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- Từng em đọc thầm Ngời tìm đờng
<i>lên các vì sao, phát biểu.</i>


- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
- 2 em đọc.


- Lớp đọc thầm và HTL.
- 1 em đọc.


- HS tù lµm bài.
- Dán phiếu lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 em đọc.


- 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhóm 2 em làm bài.


- Gọi 1 số nhóm trình bày trớc lớp
- Nhận xét, ghi điểm.


Bài 3:


- Gi HS đọc yêu cầu đề


- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn
sách cần tìm ...


- Nhận xét, tuyên dơng
3. Dặn dò:


- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học


- CB : Làm hoµn thµnh VBT vµ CB bµi 27


- 2 em cïng bàn thảo luận làm bài.
- 3 nhóm trình bày.


- Lớp nhËn xÐt, bæ sung.


- Chọn cặp hỏi đáp thành thạo, tự
nhiên nhất



- 1 em đọc.


- HS tự làm VBT và đọc câu hỏi
mình đã đặt.


- 1 em đọc.
- Lắng nghe


*********************************************
TiÕng Anh: bài 5: tiết 1


(GV bộ môn dạy)


********************************************************************
Thứ bảy ngày 20 tháng 11 năm 2010


Toán


<i>Luyện tập chung</i>



I. MụC tiêu :


Giúp HS «n tËp, cđng cè vỊ :


- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng, diện tích (cm2<sub> dm</sub>2, <sub>m</sub>2


- Thực hiện đợc với nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép
nhân.


<i>* Gi¶m tải: - Giảm 2 phép tính ở bài 2: 324 x 250 ; 309 x 207</i>


<i> - Bài 4: Không yêu cầu giải bằng 2 c¸ch</i>


II. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :


- Gäi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
2. Luyện tập :


Bài 1 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lợng, diện tích rồi sau đó nêu cách
đổi


VD : 1 n = 10kg


7 yÕn = 7 x 10kg = 70kg
vµ 70kg = 70 : 10 = 7 yÕn
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Kết luận, ghi điểm
Bài 2:


- Yêu cầu HS tự làm bài


2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548
900


- Ghi điểm từng em


Bài 3:


- Yêu cầu nhóm 2 em th¶o ln


- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.


- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


– 1 yÕn = 10kg
1 t¹ = 100kg
1 tÊn = 1000kg
1 dm2<sub> = 100cm</sub>2
1 m2<sub> = 100dm</sub>2


- HS tù lµm VT, 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- 2 em cùng bàn thảo luận làm VT.
2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39


= 10 x 39 = 390
– 302 x 16 + 302 x 4



= 302 x (16 + 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4:


- Gi 1 em c


- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Gọi HS nhận xét


Bài 5:


- Gi HS đọc bài tập
- Yêu cầu tự làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
3. Dặn dò:


- NhËn xÐt
- CB : Bµi 6


= 769 x (85 - 75)


= 769 x 10 = 7690
- 1 em đọc.


- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài.
– C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l)
– C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l)
- 1 em đọc.



- HS lµm VT, 1 em lên bảng.
a) S = a x a


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×