Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài giảng tuần 25 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.19 KB, 18 trang )

Tuần 25 :
Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tiết 1-2 : tập đọc
trờng em
( 2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có vần ai, ay.
- Ôn vần ai, ay: tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần ai, vần ay.
- Hiểu nội dung bài.
II.Chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
III Các HĐ dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc mẫu Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: cô giáo,
dạy em, rất yêu, mái trờng, điều hay
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Ngôi nhà thứ hai
( trờng học giống nh một ngôi nhà vì ở
đó có những ngời rất gần gũi, thân yêu);
Thân thiết( rất gần gũi, rất thân)
- Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài Từng nhóm 3 HS (mỗi HS 1 đoạn ) nối
tiếp nhau đọc.
Cá nhân đọc cả bài
Nhận xét cho điểm


Đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Ôn vần ai, ay
Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay hay, dạy, hai, mái
Đọc các tiếng: hai, mái, hay, dạy
Phân tích tiếng hai, hay
Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, vần ay 2 HS đọc từ mẫu trong SGK: con nai, máy
bay.
Viết tiếng có vần ai, vần ay ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm đợc.
Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay Đọc câu mẫu trong SGK
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm đợc nói câu
chứa tiếng có vần ai, vần ay.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho HS.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện đọc
2HS đọc câu văn thứ nhất
Trong bài trờng học đợc gọi là gì? Trờng học là ngôi nhà thứ hai
3 HS nối tiếp nhau đọc các câu còn lại.
Sau đó nhiều em tiếp nối nhau nói tiếp: Tr-
ờng học là ngôi nhà thứ hai vì: ở trờng có
cô giáo hiền nh mẹ
Đọc diễn cảm lại bài văn
2, 3 HS đọc lại bài văn
* Luyện nói: Hỏi nhau về trờng, lớp
Nêu yêu cầu của bài luyện nói trong
SGK
2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi đáp theo mẫu
trong sách, sau đó hỏi đáp theo câu hỏi
các em tự nghĩ ra

Lần lợt HS từng cặp lên hỏi - đáp trớc lớp
theo câu hỏi tự nghĩ ra.
GV nhận xét , chốt lại những ý kiến các
em phát biểu về trờng, lớp.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3 :Đạo đức
thực hành kỹ năng giữa học kỳ II
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại ND kiến thức đã học trong chơng trình học kỳ II.
- HS thấy đợc hành vi đúng sai để phân biệt.
- Thực hiện tốt những điều đã học đợc trong cuộc sống hàng ngày.
II Chuẩn bị
- Hệ thống câu hỏi ôn tập.
Iii Các HĐ dạy học chủ yếu
1 Bài cũ:
- Đi bộ đúng quy định có lợi gì?
2 Bài mới
- GV giới thiệu ghi tên bài
- Cho HS nêu những bài đã học trong kỳ II.
- GV cho HS thảo luận nhóm trả lời những câu hỏi sau:
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải c xử với bạn nh thế nào khi học,
khi chơi?
+ Khi đi qua ngã ba, ngã t có đèn hiệu thì ta phải đi nh thế nào?
+Đi bộ đúng quy định có lợi gì?
+Nếu thấy bạn đi bộ cha đúng quy định em phải làm gì?
+Em làm gì khi thấy bạn cha lễ phép với thầy giáo, cô giáo ?
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày.

- Lớp nhận xét bổ sung.
- GV kết luận chung.
3 Củng cố - dặn đò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà nhớ thực hiện nh bài học.

Thứ 3 ngày 02 tháng 3 năm 2010
Tiết 1-2 : Tập viết
Tô chữ hoa a, ă, â, b
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: a,ă,â, b
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: a,ă,â ,b, đa bút theo
đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ:Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: a,ă,â, b và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn tô chữ hoa và
viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: a,ă,â , b bao
nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các
nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ
a,ă,â , b trong khung chữ mẫu.

- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên
bảng và trong vở.
* Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
Hoạt động 3: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Kiểm tra sách vở của HS.
HS đọc lại đầu bài.
HS quan sát và nhận xét
HS nêu lại quy trình viết?
HS viết bảng
HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay,
mái trờng, điều hay
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ: a,ă,â , b tập viết
vần, từ ngữ: ai, ay, mái trờng, điều hay.
Tiết 3 : Tiết 97: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ trõ c¸c sè trßn chơc
- Häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp trõ b»ng c¸ch ®Ỉt tÝnh råi trõ nhÈm, tr×nh bÇy bµi to¸n
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
1. KiĨm tra bµi cò:
TÝnh: 40 - 20 80 - 50 60 - 60

2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1. Giíi thiƯu bµi:
Ho¹t ®éng 2. Lun tËp:
Bµi 1: (132)
Cđng cè kü n¨ng ®Ỉt tÝnh
Bµi 2: Sè?
Mn ®iỊn sè vµo h×nh trßn ta lµm thÕ nµo?
Bµi 3: §iỊn ®óng, sai
Bµi 4: HS ®äc ®Çu bµi.
Bµi to¸n cho biÕt g×?
Hái g×?
Bµi 5: +, -?
NhÈm, chän ®óng dÊu
3. Tỉng kÕt, dỈn dß:
NhËn xÐt giê häc, híng dÉn häc ë nhµ
Ho¹t ®éng cđa HS
- Nªu yªu cÇu cđa bµi
HS ®Ỉt tÝnh råi tÝnh
70 - 50 ; 60 - 30 ; 70 - 70 ; 40 - 10
- LÊy: 90 - 20 = 70
§iỊn 70 vµo h×nh trßn
HS lµm vµo s¸ch
HS tÝnh nhÈm: §iỊn ®óng, sai
60 cm - 10 cm = 50 S
60 cm - 10 cm = 50 cm §
60 cm - 10 cm = 40 cm S
Tãm t¾t
Cã: 20 c¸i b¸t
Thªm: 10 c¸i b¸t
Cã tÊt c¶: ? c¸i b¸t

Bµi gi¶i
Cã tÊt c¶ sè c¸i b¸t lµ:
20 + 10 = 30 (c¸i b¸t)
§¸p sè: 30 c¸i b¸t
30 - 10 = 20 40 - 20 = 20
30 + 20 = 50
TiÕt 4 : Cắt dán hình chữ nhật ( tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh kẻ đúng và cắt hình chữ nhật trên giấy màu đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Hình chữ nhật mẫu dán trên giấy nền,tờ giấy kẻ ô lớn.
- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1. Ổn đònh lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng
học tập lên bàn.
3. Bài mới :
 Hoạt động 1 : Giáo viên nhắc lại
cách cắt hình chữ nhật.
Để kẻ hình chữ nhật ta dựa vào mấy
cách? Cách kẻ và cách cắt nào đơn
giản,ít thừa giấy vụn?
 Hoạt động 2 : Học sinh thực hành
kẻ,cắt dán hình chữ nhật theo trình tự :
Kẻ hình chữ nhật theo 2 cách sau đó cắt
rời và dán sản phẩm vào vở thủ công.
Giáo viên nhắc học sinh phải ướm

sản phẩm vào vở thủ công trước sau
đó bôi lớp hồ mỏng,đặt dán cân đối
và miết hình phẳng.
§ánh giá sản phẩm của học sinh.
4. Củng cố :Học sinh nhắc lại cách
cắt hình chữ nhật đơn giản.
5. Nhận xét – Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét về tinh thần học
tập,chuẩn bò đồ dùng học tập,kỹ thuật
kẽ,cắt dán.

Học sinh nghe và trả lời câu hỏi.
Vẽ hình chữ nhật kích thước 7x5 ô.
Học sinh trình bày sản phẩm vào vở.
Thø 4 ngµy 3 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶
Trêng em.
I . Mơc tiªu:
- HS tập chép bài: Trờng em, biết cách đọc để chép cho đúng, điền đúng vần: ai /ay,
âm c/k.
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn của bài: Trờng em, tốc độ viết tối thiểu
2 chữ / 1 phút.
- Yêu thích môn học, say mê luyện viết.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS
1: Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: trờng, giáo, thân thiết.
GV hớng dẫn các em cách ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn,
cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng
bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên
bảng,
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập
chính tả
Điền vần ai hoặc ay
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung
bài tập, hớng dẫn cách làm.
Điền chữ c hoặc k
- Tiến hành tơng tự trên.
Hoạt động 4: Chấm bài
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3: Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá
nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ
viết sai đó, sau đó viết bảng con.

HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
HS tập chép vào vở
HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho
nhau ra bên lề
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác
nhận xét sửa sai cho bạn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×