Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b></b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) </b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm) </i>
Cho hàm số 2 <sub>1</sub>3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>, gọi đồ thị của hàm số là (C) .</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm M(-3;1) .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Tính giá trị của biểu thức 2log 4 log 8 log 2
1
4
1
7
125
9
49
.
25
81 <sub></sub>
<i>P</i> .
2. Cho hàm số
1
ln
1
ln
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> . Tính </sub> <i>f</i>'(<i>e</i>2).
<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hình chóp tứ giác đều nội tiếp một hình nón . Hình chóp có tất cả các cạnh đều
bằng a . Tính diện tích hình nón và thể tích khối nón trên .
<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b>A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx – cos2x trên đoạn
4
;
0 <sub>.</sub>
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B . Cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600<sub> .</sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
2. Tìm tâm và tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>
Giải các phương trình :
1.3<i>x</i>.2<i>x</i>1 72.
2. log (5 1) 5
2
1 <i>x</i>
<b> Câu Vb</b><i>(2 điểm)</i>
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh <i>a</i> 3. Tính diện tích xung
quanh hình nón và thể tích khối nón trên .
...<b>Hết</b>...
<b></b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) </b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm) </i>
Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 4<i>x</i>2 3, gọi đồ thị của hàm số là (C) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho .
2. Dựa vào đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
nhiều nghiệm nhất .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Tính giá trị của biểu thức
98
log
14
log
75
log
405
log
2
2
3
3
<i>Q</i> <sub> .</sub>
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>e</i>2<i>x</i> 4<i>ex</i> 3 trên [0;ln4]
<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hình trụ có đáy là hình trịn ngoại tiếp hình vng cạnh a . Diện tích của thiết diện
qua trục hình trụ là <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> . Tính diện tích xung quanh mặt trụ và thể tích khối trụ đã cho .</sub>
<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m , hàm số
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2 1
2
2
luôn đạt
cực đại , cực tiểu tại x1 , x2 và <i>f</i>(<i>x</i>1) <i>f</i>(<i>x</i>2)= 0 .
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên của lăng trụ
hợp với đáy góc 600<sub> . Đỉnh A’ cách đều A,B,C . </sub>
1. Chứng minh BB’C’C là hình chữ nhật .
2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
<i><b> B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>
1. Giải bất phương trình :3<i>x</i> 32<i>x</i> 80.
2. Giải phương trình : 1
1
5
3
log<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều .
1. Tính diện tích một mặt bên của hình chóp .
2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
...<b>Hết</b>...
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 4 .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Chứng minh đường thẳng (d) : y = mx – 2m +16 luôn cắt (C) tại một điểm cố định .
Tìm các giá trị m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Cho log<sub>3</sub>5<i>a</i>. Tính log<sub>675</sub>3375 theo a .
2. Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số 2 3 1
3
1 3 2
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> .
<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hình trụ có bán kính đáy là a và thiết diện qua trục hình trụ là hình vng . Tính
thể tích khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ ( Hai đáy của lăng trụ tương ứng
nội tiếp hai đáy hình trụ ) .
<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>
Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> sin2<i>x</i> <i>x</i> trên <sub></sub>
2
;
2
.
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mặt phẳng (ABC) , <i>SA</i><i>a</i> 3 . Tam giác
ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600<sub>.</sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
2. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB , SC . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình đa diện AHKCB .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>
Giải các phương trình mũ và logarit sau :
1. 2<i>x</i>2<i>x</i> 21<i>x</i><i>x</i>2 3 .
2. log<sub>2</sub>(<i>x</i>1)log<i>x</i><sub></sub><sub>1</sub>16
<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mặt phẳng (ABC) , <i>SA</i> <i>a</i> 3 . Tam giác
ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC và </sub>
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
...<b>Hết</b>...
<b></b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm)</i>
Cho hàm số
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>, gọi đồ thị của hàm số là (C) .</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa độ .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Cho hàm số
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f</i>(<i>x</i>) ln <i>x</i> <i>x</i>2 1
<i>y</i> . Tính <i><sub>f</sub></i><sub>'</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>.
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1
2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , cạnh bên hợp với đáy góc 600<sub>. Gọi I là </sub>
trung điểm BC , O là tâm hình vng ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABIO .
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số <i>y</i><i>mx</i>4 (<i>m</i>2 4)<i>x</i>2 3<i>m</i>1 có 3 cực trị .
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc mặt phẳng
(ABCD) và SA =<i>a</i> 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích xung quanh của
hình nón sinh bởi tam giác SAC khi quay quanh SA .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>
1. Giải phương trình
2. Giải phương trình log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>(<i>x</i>2 5<i>x</i>6)1 .
<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện
A’ABD và khối lập phương ANCD.A’B’C’D’ .
...<b>Hết</b>...
<b></b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Dùng đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2<i>x</i>4 4<i>x</i>2 2<i>m</i> 0có 4
nghiệm phân biệt .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>
1. Cho log<sub>3</sub>15<i>a</i>,log<sub>3</sub>10<i>b</i>. Tính log <sub>3</sub>50theo a và b .
2. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i><i>x</i><sub>. Rút gọn biểu thức S = y’’’ – 13y’ – 12y + 2 .</sub>
<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hình nón có bán kính đáy là a , đường sinh tạo với mặt đáy góc 600<sub> . Tính thể tích </sub>
khối chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón ( Đỉnh hình chóp trùng đỉnh hình nón , đáy hình
chóp nội tiếp đáy hình nón ) .
<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>
Cho hàm số
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> . Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và chứng tỏ đồ
thị nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng .
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có chiều cao là a , mặt bên tạo với đáy góc 600<sub> . </sub>
Tính thể tích khối chóp và diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>
Giải các phương trình và bất phương trình
1. 34<i>x</i>8 4.32<i>x</i>5270 .
2. log<sub>5</sub>[<i>x</i>(<i>x</i>4)]1
<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>
Tính thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .