Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De cuong on HKI lop 12 Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ I – MƠN TỐN 12 BAN A</b>


<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b></b>

<b>---ĐỀ 1</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) </b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm) </i>


Cho hàm số 2 <sub>1</sub>3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>, gọi đồ thị của hàm số là (C) .</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho .


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm M(-3;1) .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>


1. Tính giá trị của biểu thức 2log 4 log 8 log 2
1


4
1



7
125


9


49
.
25


81 <sub></sub>












 


<i>P</i> .


2. Cho hàm số


1
ln



1
ln






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> . Tính </sub> <i>f</i>'(<i>e</i>2).


<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>


Cho hình chóp tứ giác đều nội tiếp một hình nón . Hình chóp có tất cả các cạnh đều
bằng a . Tính diện tích hình nón và thể tích khối nón trên .


<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b>A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>


<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cosx – cos2x trên đoạn










4
;
0  <sub>.</sub>


<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B . Cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600<sub> .</sub>


1. Tính thể tích khối chóp S.ABC .


2. Tìm tâm và tính diên tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>


<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>


Giải các phương trình :
1.3<i>x</i>.2<i>x</i>1 72.


2. log (5 1) 5


2


1 <i>x</i> 


<b> Câu Vb</b><i>(2 điểm)</i>


Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh <i>a</i> 3. Tính diện tích xung



quanh hình nón và thể tích khối nón trên .


...<b>Hết</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b>

<b>---ĐỀ 2</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) </b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm) </i>


Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4  4<i>x</i>2 3, gọi đồ thị của hàm số là (C) .


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho .


2. Dựa vào đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

<i>x</i>2  2

2 2<i>m</i>0có


nhiều nghiệm nhất .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>


1. Tính giá trị của biểu thức


98
log
14
log


75
log
405
log



2
2


3
3






<i>Q</i> <sub> .</sub>


2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>e</i>2<i>x</i>  4<i>ex</i> 3 trên [0;ln4]


<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>


Cho hình trụ có đáy là hình trịn ngoại tiếp hình vng cạnh a . Diện tích của thiết diện
qua trục hình trụ là <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> . Tính diện tích xung quanh mặt trụ và thể tích khối trụ đã cho .</sub>


<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>


<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>


Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m , hàm số


<i>m</i>
<i>x</i>



<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>x</i>


<i>y</i>








 2 1


2
2


luôn đạt
cực đại , cực tiểu tại x1 , x2 và <i>f</i>(<i>x</i>1) <i>f</i>(<i>x</i>2)= 0 .


<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên của lăng trụ
hợp với đáy góc 600<sub> . Đỉnh A’ cách đều A,B,C . </sub>


1. Chứng minh BB’C’C là hình chữ nhật .
2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
<i><b> B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>


<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>



1. Giải bất phương trình :3<i>x</i>  32<i>x</i> 80.


2. Giải phương trình : 1
1


5
3


log<sub>2</sub> 




<i>x</i>


<i>x</i>


<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a . Tam giác SAC là tam giác đều .
1. Tính diện tích một mặt bên của hình chóp .


2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .


...<b>Hết</b>...


<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ I – MƠN TOÁN 12 BAN A</b>


<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm)</b>


<b> Câu I</b><i>( 3 điểm)</i>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2  4 .


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2. Chứng minh đường thẳng (d) : y = mx – 2m +16 luôn cắt (C) tại một điểm cố định .
Tìm các giá trị m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt .


<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>


1. Cho log<sub>3</sub>5<i>a</i>. Tính log<sub>675</sub>3375 theo a .


2. Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số 2 3 1
3


1 3 2




<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> .


<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>


Cho hình trụ có bán kính đáy là a và thiết diện qua trục hình trụ là hình vng . Tính
thể tích khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ ( Hai đáy của lăng trụ tương ứng
nội tiếp hai đáy hình trụ ) .



<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>


<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>


Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> sin2<i>x</i> <i>x</i> trên <sub></sub>










2
;
2





.
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mặt phẳng (ABC) , <i>SA</i><i>a</i> 3 . Tam giác


ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600<sub>.</sub>



1. Tính thể tích khối chóp S.ABC .


2. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB , SC . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình đa diện AHKCB .


<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>
<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>


Giải các phương trình mũ và logarit sau :
1. 2<i>x</i>2<i>x</i>  21<i>x</i><i>x</i>2 3 .


2. log<sub>2</sub>(<i>x</i>1)log<i>x</i><sub></sub><sub>1</sub>16


<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc mặt phẳng (ABC) , <i>SA</i> <i>a</i> 3 . Tam giác


ABC vuông tại B có BC = a và góc ACB là 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC và </sub>


diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
...<b>Hết</b>...


<b>ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ I – MƠN TOÁN 12 BAN A</b>


<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b></b>

<b>---ĐỀ 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu I</b><i>( 3 điểm)</i>



Cho hàm số


2
2
3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>, gọi đồ thị của hàm số là (C) .</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa độ .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>


1. Cho hàm số 








 <sub></sub> <sub></sub>





<i>f</i>(<i>x</i>) ln <i>x</i> <i>x</i>2 1


<i>y</i> . Tính <i><sub>f</sub></i><sub>'</sub><sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>.


2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 1


2


2


1 










<i>x</i>


<i>y</i> .


<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>


Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , cạnh bên hợp với đáy góc 600<sub>. Gọi I là </sub>


trung điểm BC , O là tâm hình vng ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABIO .


<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>


<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>
<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>


Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số <i>y</i><i>mx</i>4 (<i>m</i>2  4)<i>x</i>2 3<i>m</i>1 có 3 cực trị .


<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc mặt phẳng
(ABCD) và SA =<i>a</i> 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích xung quanh của


hình nón sinh bởi tam giác SAC khi quay quanh SA .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>


<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>


1. Giải phương trình

3 2 2

3<i>x</i> 32 2 .


2. Giải phương trình log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>(<i>x</i>2  5<i>x</i>6)1 .


<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện
A’ABD và khối lập phương ANCD.A’B’C’D’ .


...<b>Hết</b>...


<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I – MƠN TỐN 12 BAN A</b>


<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b></b>

<b>---ĐỀ 5</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I</b><i>( 3 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


2. Dùng đồ thị (C) , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  2<i>x</i>4 4<i>x</i>2 2<i>m</i> 0có 4


nghiệm phân biệt .
<b> Câu II</b><i>( 3 điểm)</i>


1. Cho log<sub>3</sub>15<i>a</i>,log<sub>3</sub>10<i>b</i>. Tính log <sub>3</sub>50theo a và b .


2. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>e</sub></i>4<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>e</sub></i><i>x</i><sub>. Rút gọn biểu thức S = y’’’ – 13y’ – 12y + 2 .</sub>


<b> Câu III</b><i>( 1 điểm)</i>


Cho hình nón có bán kính đáy là a , đường sinh tạo với mặt đáy góc 600<sub> . Tính thể tích </sub>


khối chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón ( Đỉnh hình chóp trùng đỉnh hình nón , đáy hình
chóp nội tiếp đáy hình nón ) .


<b>II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm)</b>
<i><b> A. Thí sinh ban nâng cao </b></i>


<b> Câu IVa</b><i>( 1 điểm)</i>



Cho hàm số


1
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> . Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và chứng tỏ đồ


thị nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng .
<b> Câu Va</b><i>( 2 điểm)</i>


Cho khối chóp tam giác đều S.ABCD có chiều cao là a , mặt bên tạo với đáy góc 600<sub> . </sub>


Tính thể tích khối chóp và diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
<i><b>B. Thí sinh ban cơ bản </b></i>


<b> Câu IVb</b><i>( 1 điểm)</i>


Giải các phương trình và bất phương trình
1. 34<i>x</i>8 4.32<i>x</i>5270 .



2. log<sub>5</sub>[<i>x</i>(<i>x</i>4)]1


<b> Câu Vb</b><i>( 2 điểm)</i>


Tính thể tích khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×