Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.46 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :...
Ngy ging:... <b>Ch ơng 4:Tuần 25 - Tiết 51: Biểu thức đại số</b>
<b>khái niệm về biểu thức đại số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số, tự tìm đợc một số
ví dụ về biểu thức đại số.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm ví dụ về biểu thức đại số.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, say mờ hc tp.
<b>II. Chun b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Kiểm ta sự chuẩn bị của học sinh
<b> 3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy cho biết thế nào là một biểu thức ? Lấy
vÝ dụ về biểu thức.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
HS: Nêu khái niệm biểu thức
<i>Cỏc s c ni vi nhau bới dấu</i>
<i>các phép tính (cộng, trừ, nhân.</i>
<i>chia, nâng lên luỹ thừ) làm thành</i>
<i>một biểu thức</i>
VÝ dô:
20 – (14 + 8) : 2
<i><b>Hoạt động 2: 1. Nhắc lại về biểu thức</b></i>
GV: Giới thiệu “<b>những biểu thức trên cịn đợc</b>
<b>gäi lµ biĨu thøc sè </b>”
Em h·y viÕt c«ng thøc tÝnh chu vi của hình chữ
nhật ?
Em hÃy viÕt biÓu thøc sè chu vi cña hình chữ
nhật có chiều rộng bằng 5 (cm), chiều dài bằng 8
(cm)
Yêu cầu HS làm ?1 SGK
GV: Vậy các biểu thức trên có thể là chữ đợc
HS: Chu vi của hình chữ nhật cã
chiỊu dµi lµ a, chiỊu réng lµ b lµ:
C = (a+b)2
HS: Viết công thức:
(5 + 8).2
HS: Làm ?1
(3 + 2).3 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 3: 2. Khái niệm về biểu thức đại số</b></i>
GV: Nêu bài tốn SGK
Em hãy viết cơng thức tính chu vi của hình chữ
nhật có kích thớc bằng 5 cm và a cm ? (với a là
đại diện cho một số nào đó ).
GV: Với a = 2 cm ta có cơng thức trên thay a = 2
và là cơng thức tính chu vi của hình chữ nhật có
chiều dài bằng 5 cm, chiều rộng bằng 2 cm.
Vậy: Ta có thể dùng biểu thức C = (5 + a).2 để
biểu thị chu vi của các hình chữ nht cú mt cnh
bng 5 cm.
Yêu cầu HS làm ?2
<b>Gợi ý: </b>
- Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là a hỏi
chiều dài của nó ?
- Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật
theo a ?
GV: Nhận xét và chuẩn hoá
Yêu cầu HS nghiên cøu 4 dßng sau ?2
HS: ViÕt c«ng thøc tÝnh chu vi hình
chữ nhật
C = (5 + a).2 (cm)
C = (5 +2).2
HS: Lµm ?2
Gäi a cm lµ chiỊu réng của hình
chữ nhật
(SGK/T25) vµ cho biÕt
Thế nào là biểu thức đại số ?
Em hãy lấy ví dụ về biểu thức đại số ?
GV: Nêu chú ý SGK
- §Ĩ cho gän x.y thay b»ng xy; 3.x thay
b»ng 3x
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
HS1:a)
HS2:b)
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hố
GV: Trong biểu thức đại số, các chữ có thể đại
diện cho các số tuỳ ý nào đó. Ngời ta gọi những
chữ nh vậy là biến số (gọi tắt là biến).
GV: Giíi thiƯu chó ý SGK
- Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho
số nên khi thực hiện các phép toán trên các
chữ, ta có thể áp dụng những tính chất,
quy tắc phép tốn nh trên các số. Chẳng
hạn
x + y = y + x ; xy = yx ; xxx = x3<sub> ; (x + y) + z = x</sub>
(y + z) …
- Các biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu,
chẳng hạn nh <b>150</b>
<i><b>t</b></i> ;
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<i><b>x</b></i> (víi c¸c biÕn t, x n»m
ở mẫu) cha đợc xét trong chơng này.
4. Củng cố:
HS: Nêu khái niệm biểu thức đại
số.
<i><b>Biểu thức đại số là biểu thức mà</b></i>
<i><b>trong đó có các số, các kí hiệu</b></i>
<i><b>phép tốn cộng, trừ, nhân, chia,</b></i>
<i><b>nâng lên luỹ thừa, các chữ (đại</b></i>
<i><b>diện cho các số ).</b></i>
VÝ dô: (x + 7) .2
HS: Lên bảng làm ?3
- Quóng ng: S = 30x
- Tổng quãng đờng:
S = S1 + S2 = 5x + 35y
HS: Ghi c¸c chó ý
GV: Giíi thiƯu mơc có thể em cha biết
Gọi 2 HS lên bảng làm bµi tËp 1, 2 SGK trang 26
HS2: BT2
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hố.
HS:đọc mục “<i><b>có thể em ch</b><b>a biết”</b></i>
HS1: Làm bài tập 1
a) x + y
b) xy
c) (x + y)(x - y)
HS2: Lµm bµi tËp 2
S = <b>(</b> <b>)</b>
<b>2</b>
<i><b>a b h</b></i>
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
1. Về nhà ơn tập bài cũ, đọc trớc bài mới.
2. Giải các bài tập 3, 4, 5 SGK trang 26, 27.
Các bài tập: 1 5 SBT trang 9, 10
HD: Bµi 3:
x - y TÝch cđa x vµ y
5y TÝch cđa 5 vµ y
xy Tỉng cđa 10 vµ x
10 + x TÝch cđa tỉng x vµ y víi hiƯu cđa x vµ y
(x + y)(x - y) HiƯu cđa x vµ y
Ngày soạn :
Ngy ging: <b><sub>giỏ tr ca mt biu thức đại số</sub>Tiết 52:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách
trình bày lời giải của một bài tốn này.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, say mê học tập.
<b>II. Chun b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy cho biết thế nào là một biểu thức đại số ?
Lấy ví d v biu thc i s.
GV: Chuẩn hoá và cho ®iĨm.
Gäi HS lµm bµi tËp 2 SGK
Viết BTĐS biểu thị diện tích hình thang có đáy
lớn là a, đáy nhỏ là b, đờng cao là h (a, b, h có
cùng n v o)
Em hÃy nhắc lại c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch hình
thang ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
HS: Nêu khái niệm biểu thức đại
số
<i>Biểu thức đại số là một biểu thức</i>
<i>mà ngoài các số, dấu của các phép</i>
<i>tính (+, -, *, /, ^) còn có cả các</i>
<i>chữ (mỗi chữ đại diện cho một số).</i>
VÝ dơ:
(14 + a).2
Biểu thức đại số biểu thị diện tích
hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ
là b, đờng cao h là:
<b>(</b> <b>)</b>
<b>2</b>
<i><b>a b h</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: 1. Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
<b>Ví dụ 1: (SGK/T27)</b>
Gäi 1HS lên bảng thức hiện phép tính
GV: Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức
2m + n tại m = 9 và n = 0,5 (hay còn nói tại
m = 9 và n =0,5 thì giá trị của biểu thức 2m + n
lµ 18,5).
<b>VÝ dơ 2: (SGK/T27)</b>
Gọi HS đứng tai chỗ đọc cách thực hiện phép
tính tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 5x + 1 tại </sub>
x = -1 v x = <b>1</b>
<b>2</b>.
Yêu cầu HS dới lớp làm bài tập trên.
Gi HS nhn xột sau ú GV chuẩn hố
? Vậy <i>để tính giá trị của một biểu thức đại số tại</i>
<i>những giá trị cho trớc của các biến talàm thế</i>
<i>nào?</i>
HS: Lên bảng thực hiện phép tính.
Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu
thức đã cho, ta có:
2.9 + 0,5 = 18,5
HS1: Tính giá trị của biểu thức tại
x = -1
Thay x = -1 vào biểu thức trên ta
đ-ợc:
3(-1)2<sub> 5.(-1) + 1 = 3 + 5 + 1 = 9</sub>
Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> 5x + 1 tại x = -1 là 9</sub>
HS2: Tính giá trị của biểu thức tại
x = <b>1</b>
<b>2</b>
Thay x = <b>1</b>
<b>2</b> vào biểu thức trên ta
c:
3.(<b>1</b>
<b>2</b>)
2<sub> 5.</sub><b>1</b>
<b>2</b> + 1 =
<b>3 5</b> <b>3</b>
<b>1</b>
<b>4 2</b> <b>4</b>
Vậy giá trị của biểu thức
3x2<sub> 5x + 1 tại x = </sub><b>1</b>
<b>2</b> là
<b>3</b>
<b>4</b>
HS: Vy <i>để tính giá trị của một</i>
<i>biểu thức đại số tại những giá trị</i>
<i>cho trớc của các biến, ta thay các</i>
<i>giá trị cho trớc đó vào biểu thức</i>
<i>rồi thực hiện các phép tính</i>
<i><b>Hoạt động 3: 2. áp dụng</b></i>
<b>Bài tập 6 SGK trang 28:</b>
GV: Đọc yêu cầu câu đố.
GV: Treo bảng phụ u cầu thực hiện phép tính
sau đó điền chữ cái tơng ứng vào ô cần điền.
Gọi 3 HS lên bảng tính, sau đó điền chữ cái vào ụ
tng ng.
GV: Giới thiệu về giải thởng toán học:
<b>Lê văn thiªm</b>
Lê Văn Thiêm (1918 - 1991) quê ở làng Trung
Lễ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh – một miền
quê hiếu học. Ông là ngời Việt Nam đầu tiên
nhận bằng tiến sĩ quốc gia về toán của nớc Pháp
năm 1948 và cũng là ngời việt Nam đầu tiên trở
thành giáo s toán học tại một trờng đại học ở
châu Âu - đại học Zurich (Thuỵ Sĩ, 1949). Giáo
s là ngời thầy của nhiều nhà toán học nổi tiếng ở
Việt Nam. Hiện nay, tên thầy đợc đặt tên cho giải
thởng toán học quốc gia của Việt Nam “Giải
th-ởng Lê Văn Thiêm”.
<b>Bµi tËp 7 SGK trang 29</b>
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS1: a)
HS2: b)
HS: Lên bảng thực hiện phép tính
rồi điền chữ cái tơng ứng.
Với x = 3, y = 4, z = 5
<b>N x</b>2<sub> = 9 </sub>
<b>T y</b>2<sub> = 16 </sub>
<b>¡ 1</b>
<b>2</b>(xy + z) = 8,5
<b>L x</b>2<sub> – y</sub>2<sub> = -7</sub>
<b>M </b> <i><b><sub>x</sub></b></i><b>2</b> <i><b><sub>y</sub></b></i><b>2</b>
= 5
<b>£ 2z</b>2<sub> + 1 = 51 </sub>
<b>H x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 25</sub>
<b>V z</b>2<sub> – 1 = 24 </sub>
<b>I 2(y + z) = 18</b>
2HS lên bảng làm
HS1: Tớnh giỏ tr biu thc phn a
Thay m = -1 và n = 2 vào biểu
thức, ta đợc
3.(-1) – 2.2 = -3 4 = -7
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
1. Về nhà ơn tập bài cũ, đọc phần “có thể em cha biết”, đọc trớc bài mới.
2. Giải các bài tập 8, 9 SGK trang 29.
C¸c bài tập: 6 12 SBT trang 10, 11
Ngày soạn :
Ngày giảng: <b>Tuần 26 - Tiết 53 : ĐƠN THứC</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
Nhận biết đợc một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt đợc phần hệ số, phần biến
của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng việc, say mờ hc tp.
<b>II. Chun b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy cho biết thế nào là một biểu thức đại số ?
Lấy ví dụ về biu thc i s.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
3. Bµi míi:
HS: Nêu khái niệm biểu thức đại
số
<i>Biẻu thức đại số là một biểu thức</i>
<i>mà ngoài các số, dấu của các phép</i>
<i>tính (+, -, *, /, ^) cịn có cả các</i>
<i>chữ (mỗi chữ đại diện cho một số).</i>
VÝ dô: <b>(</b> <b>)</b>
<b>2</b>
<i><b>a b h</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: 1. Đơn thức</b></i>
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?1
(SGK/T30)
<b>Bảng phụ: Cho các biểu thức đại số:</b>
4xy2<sub> ; 3 – 2y ; - </sub><b>3</b>
<b>5</b>x
2<sub>y</sub>3<sub>x ; 10x + y ; 5(x + y) ; </sub>
2x2<sub>(-</sub><b>1</b>
<b>2</b>)y
3<sub>x ; 2x</sub>2<sub>y ; -2y</sub>
HÃy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
- Nhãm 1: Nh÷ng biĨu thøc cã chøa phép
cộng, phép trừ.
- Nhóm 2: Các biểu thức còn lại
Gọi 1HS lên bảng làm
GV: Cỏc biu thc đại số trong nhóm 2 là những
ví dụ về đơn thức.
Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ?
Hãy lấy ví dụ về đơn thức
Ví dụ 1: (SGK/T30)
Ví dụ 2: Các biểu thức trong nhóm 1 khơng phải
là đơn thức.
GV: Nªu chó ý: SGK
- Số 0 đợc gọi là đơn thức khơng
u cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2
HS: Hot ng theo nhúm lm ?1
1HS: Lên bảng trình bµy.
- Nhãm 1: 3 – 2y ; 10x + y ;
5(x + y)
- Nhãm 2: 4xy2<sub> ; - </sub><b>3</b>
<b>5</b>x
2<sub>y</sub>3<sub>x ; </sub>
2x2<sub>(-</sub><b>1</b>
<b>2</b>)y
3<sub>x ; 2x</sub>2<sub>y ; -2y</sub>
HS: Phát biểu khái niệm đơn thức.
<i>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ</i>
<i>gồm một số, hoặc một biến, hoặc</i>
<i>một tích giữa các số và các biến.</i>
HS: x2<sub>y; 3xy</sub>3<sub>z;...</sub>
HS: Lấy ví dụ về đơn thức.
<i><b>Hoạt động 3: 2.Đơn thức thu gọn</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK
HÃy chỉ ra đâu là phần hệ số ; đâu là phần
biến
Em hóy cho bit th no l n thức thu gọn
Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
VD1: (SGK/T31) đơn thức thu gọn
VD2: (SGK/T31) đơn thức không thu gn
GV: Nờu chỳ ý SGK
Đơn thức 10x6<sub>y</sub>3<sub> có phần hƯ sè: 10</sub>
PhÇn biÕn: x6<sub>y</sub>3
HS: Ph¸t biĨu:
<i>Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ</i>
<i>gồm tích của một số với các biến,</i>
<i>mà mỗi biến đã đợc nâng lên luỹ</i>
<i>thừa với số mũ nguyên dơng.</i>
HS: Lấy ví dụ đơn thức thu gọn và
đơn thức không là đơn thức thu
gọn.
<i><b>Hoạt động 4: 3. Bậc của một đơn thức</b></i>
- Đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z là đơn thức thu gọn, phần</sub>
hệ số là 2, phần biết là x5<sub>y</sub>3<sub>z. Bậc của đơn</sub>
thức này là: 5 + 3 + 1 = 9
Em hãy cho biết thế nào là bậc của đơn thức
GV: Nêu chú ý
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
- Số 0 đợc coi là đơn thức không có bậc.
HS: Nghiªn cøu vÝ dơ SGK
HS: Phát biểu bậc của đơn thức
<i>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 </i>
<i>là tổng số mũ của tất cả các biến </i>
<i>có trong đơn thức đó.</i>
<i><b>Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức</b></i>
Yêu cầu HS đọc, nghiên cứu ví dụ SGK
Để nhân hai đơn thức ta làm nh thế nào ?
GV: Nhấn mạnh cách thực hiện nhân hai đơn
thức
VD: (2x2<sub>y).(9xy</sub>4<sub>) = (2.9)(x</sub>2<sub>y)(xy</sub>4<sub>)</sub>
= 18(x2<sub>x)(yy</sub>4<sub>)</sub>
Yêu cầu HS thực hiện ?3
HS: Đọc và nghiên cứu ví dụ về
nhân hai đơn thức SGK
HS: Để nhân hai đơn thức ta lm
nh sau:
- Nhân các hệ số với nhau
- Nhân các phần biến với
nhau.
HS ghi VD vào vở
HS: Lên bảng làm ?3
-<b>1</b>
<b>4</b>x
3<sub>.(-8xy</sub>2<sub>) = [-</sub><b>1</b>
<b>4</b>.(-8)].(x
3<sub>.x).y</sub>2
= 2x4<sub>y</sub>2<sub> </sub>
<b>4: Cñng cè: </b>
Gäi 2 HS lên bảng làm bài tập 10 và 11 SGK
HS1: Bài 10
HS2: Bµi 11
Bµi 12: (SGK/T32)
Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần a)
Phần b) gọi 2HS lên bảng làm
Bµi 10:
(5 – x)x2<sub> – không phải là đơn </sub>
thức
Bµi 11:
b) 9x2<sub>yz là đơn thức</sub>
c) 15,5 là đơn thức
Bài 12:
KÕt qu¶:
2,5x2<sub>y = 2,5.1</sub>2<sub>.(-1) = -2,5</sub>
0,25x2<sub>y</sub>2<sub> = 0,25.1</sub>2<sub>.(-1)</sub>2<sub> = 0,25</sub>
<b> </b>
- Học thuộc ĐN đơn thức, bậc của đơn thức, cách nhân hai đơn thức, thu
- Giải các bài tập 13, 14 SGK trang 32.
Bµi 13 -->18 (SBT/T11,12)
Giờ sau: <b> n thc ng dng</b>
Ngày soạn :
Ngày giảng: <b><sub> ĐƠN THứC đồng dạng</sub>Tiết 54: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng, trừ
các đơn thức đồng dạng
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cơng vic, say mờ hc tp.
<b>II. Chun b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ...
- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, hút dạ...
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chøc: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cò: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ? Lấy ví dụ
về đơn thức.
Hãy cho biết bậc của đơn thức trong VD và chỉ ra
đâu là phần hệ số, đâu là phần biến?
GV: ChuÈn ho¸ và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
HS: Nờu khỏi nim n thc
<i>n thức là biểu thức đại sốchỉ</i>
<i>gồm một số, hoặc một biến, hoặc</i>
<i>một tích giữa các số và các biến..</i>
VÝ dơ: 2x2<sub>yz</sub>
- Cã bËc lµ: 4
- PhÇn hƯ sè: 2
- PhÇn biÕn: x2<sub>yz</sub>
<i><b>Hoạt động 2: 1. Đơn thức đồng dạng</b></i>
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1
Cho đơn thức 3x2<sub>yz</sub>
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống
phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác
GV: Các đơn thức nh ở phần a là các ví dụ về đơn
thức đồng dạng.
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Cho ví dụ.
GV: Các ví dụ ở phần b khơng là đơn thức đồng
dạng.
? Số 1 và -5 có là hai đơn thức đồng dạng hay
khơng ?
GV: Nªu chó ý SGK
u cầu HS hoạt động nhóm làm ?2
Hai đơn thức 0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y có đồng dạng với</sub>
nhau hay khơng ?
Sau đó gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời
HS: Hoạt động nhóm làm ?1
Ví dụ : a) 2x2<sub>yz; -2x</sub>2<sub>yz; </sub> <b>1</b>
<b>4</b>
x2yz
b) xy2<sub>z ; 2xz; -5x</sub>2<sub>y</sub>
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai
đơn thức có hệ số khác 0 và phần
biến giống nhau.
VÝ dơ: 2x3<sub>y</sub>2<sub>; -5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> vµ </sub><b>1</b>
<b>4</b>x
3<sub>y</sub>2<sub> là</sub>
những đơn thức đồng dạng.
HS: Số 1 và -5 có là hai đơn thức
đồng dạng
HS tr¶ lêi c©u hái.
Hai đơn thức 0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y</sub>
không đồng dạng với nhau vì phần
biến khác nhau (xy2 <sub></sub><sub> x</sub>2<sub>y)</sub>
<i><b>Hoạt động 3: 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK và cho
biÕt
?Để cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm nh
thế nào ?
Yªu cầu HS làm ?3
Gi 1 HS lờn bng thc hiện phép cộng các đơn
thức.
GV: Chuẩn hoá và nêu cách giải tổng qt khi
tính tổng (hiệu) các đơn thức.
HS: §äc và nghiên cứu ví dụ SGK
HS: Trả lời câu hỏi
<i> cộng, trừ các đơn thức đồng</i>
<i>dạng, ta cộng, trừ các hệ số với</i>
<i>nhau và giữ nguyên phần biến.</i>
1HS: Lên bảng thực hiện cộng các
đơn thức.
xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> – 7xy</sub>3<sub> = (1 + 5 –</sub>
7)xy3
= -xy3
<b> 4: Củng cố:</b>
<b>Bảng phụ: Bài 15 (SGK/T34)</b>
Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 15 SGK
Yêu cầu 1HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét, chuẩn hoá.
Bài 16: (SGK/T34)
Gọi 1HS lên bảng làm bµi tËp 16
HS: Xếp các đơn thức đồng dạng
theo nhóm.
+) Nhãm 1: - <b>5</b>
<b>3</b>x
2<sub>y; -</sub><b>1</b>
<b>2</b>x
2<sub>y; x</sub>2<sub>y; </sub>
<b>-2</b>
<b>5</b>x
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hố +) Nhóm 2: xy2; -2xy2; <b>1<sub>4</sub></b>xy2
+) Nhóm 3: xy
HS: Lµm bµi tËp 16
25xy2<sub> + 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2
= (25 + 55 + 75)xy2<sub> = 155xy</sub>2
<b> </b> <b>5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Học thuộc KN đơn thức đồng dạng, Các bợc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Bµi 19-->21 (SBT/T12)
Giê sau: <b> Luyện tập </b>
-Ngày soạn :
Ngày giảng: <b>Tuần 27 <sub>Lun tËp</sub></b>–<b> TiÕt 55</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn
thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong cụng vic, say mờ hc tp.
<b>II. Chun b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, thớc, máy tính bỏ túi, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chøc: </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy cho biết thế nào là đơn thức đồng dạng ?
Cách tính tổng, hiệu các đơn thc ng dng ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
3. Bµi míi:
HS: Nêu khái niệm đơn thức đồng
dạng.
<i>+ Hai đơn thức đồng dạng là hai</i>
<i>đơn thức có hệ số khác khơng và</i>
<i>có cùng phần biến.</i>
<i>+ Để cộng hay trừ các đơn thức</i>
<i>đồng dạng ta cộng hoặc trừ các hệ</i>
<i>số và giữ nguyên phần biến..</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập luyện tập</b></i>
<b>Bài tập 19 (SGK </b>–<b> 36)</b>
Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm nh th
no ?
Gọi HS lên bảng làm bài tập 19
HS: Thay giá trị cho trớc vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính
HS: Lên bảng làm bài tập
Yêu cầu 1HS nhận xét bài làm của bạn sau ú
chun hoỏ.
<b>Bài tập 20 (SGK </b><b> 36)</b>
Gọi 1HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp làm
vào vở
GV: Chuẩn hoá và chốt.
<b>Bài tập 21 (SGK </b><b> 36)</b>
Yêu cầu HS làm theo nhóm bài tập 21 vào bảng
nhóm
GV: Thu bảng nhóm của các nhóm làm song
tr-ớc.
Gọi HS nhận xét GV chuẩn hoá và cho điểm.
<b>Bài tập 22 (SGK </b><b> 36)</b>
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
HS1: a)
HS2: b)
Yêu cầu HS khác nhËn xÐt, GV chốt và cho
điểm.
<b>Bài 23: (SGK/T36)</b>
GV: Treo bảng phụ bài tập 23 SGK-36 và gọi HS
lên bảng điền vào ô trống.
GV: Nhận xét và cho điểm.
thc đã cho, ta đợc
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> </sub>
= 16.(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2
= 16.0,25.(-1) – 2.0,125.1 = - <b>17</b>
<b>4</b>
HS: Lên bảng viết 3 đơn thức đồng
dạng với đơn thức -2x2<sub>y là</sub>
2x2<sub>y; 3x</sub>2<sub>y; </sub>1
2x
2<sub>y</sub>
Ta cã tæng:
-2x2<sub>y + 2x</sub>2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y + </sub>1
2x
2<sub>y </sub>
= 2 2 3 1
2
x
2<sub>y = </sub>7
2x
2<sub>y</sub>
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập
21 vào bảng nhóm.
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>4</b><i><b>xyz</b></i> <b>2</b><i><b>xyz</b></i> <b>4</b><i><b>xyz</b></i>
= (<b>3 1 1</b>
<b>4 2 4</b> )xyz
2
= xyz2
2HS lên bảng lµm
a) <b>12</b> <b>4</b> <b>2<sub>.</sub>5</b>
<b>5</b> <i><b>x y</b></i> <b>9</b><i><b>xy</b></i> = (
<b>12 5</b>
<b>.</b>
<b>5 9</b>)(x
4<sub>.x)</sub>
(y2<sub>.y)</sub>
= <b>4</b>
<b>3</b>x
5<sub>y</sub>3
Bậc của đơn thức tích là: 5 + 3 = 8
b) <b>1</b> <b>2</b> <b><sub>.(</sub></b> <b>2</b> <b>4<sub>)</sub></b>
<b>7</b> <i><b>x y</b></i> <b>5</b> <i><b>xy</b></i>
= ( <b>1.(</b> <b>2)</b>
<b>7</b> <b>5</b>
)(x2.x)(y.y4)
= <b>2</b>
<b>35</b>x
3<sub>y</sub>5
Bậc của đơn thức tích là: 3 + 5 = 8
HS: Lên bảng điền vào ô trống
a) … 2x2<sub>y b) </sub>…<sub> -5x</sub>2
c) Cã nhiỊu c¸ch ®iỊn kh¸c nhau.
<b> </b> <b> 4. Cđng cè:</b>
Theo tõng phÇn trong giê lun tËp
<b> 5. H ớng dẫn về nhà: </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng: <b><sub>đa thức</sub>Tiết 56: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể. Biết
thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng thu gọn đa thức, tìm bËc cđa ®a thøc.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
<b>II. Chuẩn b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1. Tỉ chøc: </b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Em hãy cho biết thế nào là đơn thức ? Đơn thức
đồng dang ?
Làm bài tập 23 (SGK/T36)
GV: Chữa bài tập.
Phn a, b chỉ có một đáp án, phần c có nhiều đáp
án khỏc nhau
<b>3. Bài mới: </b>
HS: Trả lời các khái niệm nh SGK
HS: Lµm bµi tËp 23 (SGK/T36)
a) 3x2<sub>y + 2x</sub>2<sub>y</sub><sub> = 5x</sub>2<sub>y</sub>
b) -5x2<sub> – 2x</sub>2<sub> = -7x</sub>2
c) -4x5<sub> + 2x</sub>5<sub> + 3x</sub>5<sub> = x</sub>5
<i><b>Hoạt động 2: 1. Đa thức</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ (SGK/T36)
GV: C¸c biĨu thøc x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub><b>1</b>
<b>2</b>xy ;
3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub><b>5</b>
<b>3</b>xy – 7x ;
x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy - </sub><b>1</b>
<b>2</b>x + 5 là những
đa thức đa thức
Vậy thế nào là ®a thøc ?
ë ®a thøc x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub><b>1</b>
<b>2</b>xy thì x
2<sub> là gì ? y</sub>2<sub> là gì ? </sub><b>1</b>
<b>2</b>
xy là gì ?
GV: Để cho gọn ngời ta thờng kí hiệu đa thức
bằng các chữ cái in hoa A, B, C, D, M, N, P, Q,
…
VÝ dô: P = 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub><b>5</b>
<b>3</b>xy – 7x
GV: Gäi 1 HS lên bảng lấy ví dụ về đa thức. Chỉ
HS: Đọc, nghiên cứu vÝ dơ
(SGK/T36)
HS: LÊy vÝ dơ c¸c đa thức
HS: Nêu khái niệm đa thức.
<i>a thc là một tổng của những</i>
<i>đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng</i>
<i>gọi là một hạng tử của đa thức đó.</i>
HS: ë ®a thøc x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub><b>1</b>
<b>2</b>xy th× x
2<sub> ;</sub>
y2<sub> ;</sub><b>1</b>
<b>2</b>xy là những hạng tử
HS: Lấy ví dụ về dâ thức. Chỉ các
hạng tử.
rõ các hạng tử của nó ?
Đơn thức 3x3<sub>yz có là đa thức không ?</sub>
GV: Nêu chú ý (SGK/T37)
thức
<i><b>Hot ng 3: 2. Thu gọn đa thức</b></i>
GV: Đa thức là tổng của những đơn thức. Nh vậy
trong tổng có thể có các đơn thức đồng dạng do
vậy ta phải thu gọn đa thức đó và cách thu gọn
nh ví dụ SGK
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ SGK
Thế nào là thu gọn a thc ?
Gọi 1HS lên bảng làm?2 (SGK/T37)
HS dới lớp làm vào vở
HS: Nghiên cứu ví dụ SGK
HS: Thu gọn đa thức là tính tổng
các đơn thức đồng dạng trong a
1HS: Lên bảng làm ?2
Q = (5x2<sub>y + </sub><b>1</b>
<b>2</b>x
2<sub>y) + (-3xy – xy +</sub>
5xy) + (-<b>1</b> <b>2</b>
<b>3</b><i><b>x</b></i> <b>3</b><i><b>x</b></i>) + (
<b>1 1</b>
<b>2 4</b> )
Q = <b>11</b>
<b>2</b> x
2<sub>y + xy + </sub><b>1</b> <b>1</b>
<b>3</b><i><b>x</b></i><b>2</b>
<i><b>Hoạt động 4: Bậc của đa thức</b></i>
Cho đa thức M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1</sub>
Đa thức trên có thu gọn đợc nữa hay khơng?
u cầu HS đọc nghiên cứu ví dụ (SGK/T37)
H¹ng tư x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc là 7</sub>
Hạng tử -xy4<sub> có bậc là 5</sub>
Ta thÊy 7 lµ sè lín nhÊt và nó chính là bậc của đa
thức.
Thế nào là bậc của đa thức ?
GV: Nêu chú ý (SGK/T38)
+ S 0 đợc coi là đa thức khơng và nó khơng
có bậc.
+ Khi tìm bậc của đa thức trớc hết ta phải thu
gọn đa thức đó.
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T38)
Đa thức Q ó c thu gn cha?
Muốn tìm bậc của đa thức Q ta làm thế nào?
Gọi 1HS lên bảng làm, HS díi líp lµm vµo vë
<b>4. Cđng cè:</b>
HS: Đa thức trờn l a thc ó thu
gn.
HS: Đọc và nghiên cøu vÝ dô
(SGK/T37)
HS: <i>Bậc của đa thức là bậc của </i>
<i>hạng tử có bậc cao nhất trong </i>
HS: Đa thức Q cha đợc thu gọn
HS: Ta phải thu gọn đa thức Q sau
ú mi tỡm bc
HS: Lên bảng tìm bậc của đa thøc
trªn.
Q = -3x5<sub> - </sub><b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b> <b>5</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b><i><b>x y</b></i> <b>4</b><i><b>xy</b></i> <i><b>x</b></i>
Q = - <b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b> <i><b>x y</b></i> <b>4</b> <i><b>xy</b></i>
<b>Bài tập 24 (SGK/T38): Bảng phụ</b>
Gọi HS đọc bài toỏn
Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
<b>Bài tập 25 (SGK/T38)</b>
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
1HS: Lên bảng làm bài tập 24
a) 5x + 8y là một đa thức
b) 10.12x + 15.10y
= 120x + 150y là một đa thức.
Kết quả bài tập 25
a) Đa thức: 3x2<sub> - </sub><b>1</b>
<b>2</b>x + 1 + 2x –
x2
= 2x2<sub> - </sub><b>1</b>
<b>2</b>x + 1 + 2x
Cã bậc là 2
b) Đa thức:
3x2<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> = </sub>
13x3
Cã bËc lµ 3
<b> </b> <b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- Về nhà học thuộc định nghĩa đa thức, cách thu gọn đa thức và cách tìm
bậc của đa thức.
- Gi¶i các bài tập 26 28 (SGK/T38).
Để tính giá trị của một đa thức P tại x = 0,5 và y = 1, ta nên rút gọn
P sau đó mới thay x = 0,5 và y = 1 vào đa thức vào rồi thực hiện phộp tớnh.
Đọc và xem trớc bài cộng, trừ đa thức
Giờ sau: <b>Cộng, trừ đa thức </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng: <b><sub> cộng, trừ đa thức</sub>Tuần 28 </b><b> Tiết 57</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KiÕn thøc: - Häc sinh biÕt céng, trõ ®a thøc
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán cộng, trừ hai hay nhiỊu ®a thøc.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
<b>II. Chuẩn b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Thế nào là một đa thức ? Cho ví dụ. Tìm bc ca
a thc ú ?
GV: Chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Phát biểu định nghĩa đa thức.
Lấy ví dụ về đa thức. Tìm bậc của
nó.
<i><b>Hoạt động 2: 1. Cộng hai đa thức.</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cu VD (SGK/T39)
cách cộng hai đa thức.
Để cộng hai đa thức ta làm nh thế nào ?
Yêu cầu HS làm ?1(SGK/T39)
<b>Bảng phụ: Cho hai đa thức</b>
M = 3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1 </sub>
N = 5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y </sub>
H·y tÝnh M + N = ?
Gäi 1HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở
Yêu cầu HS nhận xét GV chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Nghiên cứu ví dụ (SGK/T39)
HS: Để cộng hai đa thức ta nhóm
1HS: Lên bảng tính M + N
M + N = (3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1)</sub>
+ (5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y)</sub>
= (3xyz + xyz) + (-3x2<sub> +</sub>
5x2<sub>) + (5xy – 5xy) – y + 3 – 1 </sub>
= 4xyz + 2x2<sub> – y + 2 </sub>
<i><b>Hoạt động 3: 2. Trừ hai đa thức</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu VD (SGK/T39)
cách trừ hai đa thc.
Để trừ hai đa thức ta làm nh thế nào ?
Yêu cầu HS làm ?2(SGK/T39)
<b>Bảng phụ: Cho hai đa thức</b>
M = 3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1 </sub>
N = 5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y </sub>
H·y tÝnh M - N = ? vµ N – M = ?
Gäi 2 HS lên bảng làm bài.
HS1: M N
HS2: N M
Gi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hố và cho
điểm.
HS: Nghiên cứu ví dụ (SGK/T39)
HS: Để trừ hai đa thức ta phải bỏ
dấu ngoặc rồi nhóm các đơn thức
đồng dạng thành một nhúm ri
thc hin phộp cng, tr
2HS: Lên bảng lµm
+) M - N = (3xyz – 3x2<sub> + 5xy –</sub>
1) - (5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y)</sub>
= 3xyz - 3x2<sub> + 5xy – 1</sub>
– 5x2<sub> – xyz + 5xy – 3 + y</sub>
= (3xyz – xyz) + ( - 3x2<sub> </sub>
-5x2<sub>) + (5xy + 5xy) + (-3 – 1) + y</sub>
= 2xyz - 8x2<sub> + 10xy + y –</sub>
4
+) N – M = -2xyz + 8x2<sub> –10xy</sub>
– y + 4
<b> 4: Cñng cè :</b>
<b>Bài tập 29 (SGK/T40)</b>
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện céng hai ®a thøc.
HS1: a)
HS2: b)
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hố
<b>Bài tập 32 (SGK/T40)</b>
GV: Híng dÉn HS cách tìm hai đa thức P và Q
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
HS1: (x + y) + (x – y)
= x + y + x – y = 2x
HS2: (x + y) - (x – y)
= x + y - x + y = 2y
HS làm theo nhóm
Kết quả:
a) P + (x2<sub> – 2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2
– 1
P = - (x2<sub> – 2y</sub>2<sub>) + x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2
– 1
= 4y2<sub> – 1</sub>
b) Q – (5x2<sub> – xyz) = xy + 2x</sub>2<sub> –</sub>
3xyz + 5
Q = 7x2<sub> – 4xyz + xy + 5</sub>
<b>5. H íng dẫn về nhà: </b>
- Về nhà ôn lại cách cộng, trừ đa thức.
- Giải các bài tập 33 36 (SGK/T40, 41).
Bµi 29 --> 31 (SBT/T13,14)
HD: Bµi tËp 36.
Để tính giá trị của một đa thức tại giá trị cụ thể của biến, ta nên rút
gọn sau đó mới thay vào rồi tính.
Giê sau: “<b> Lun tập </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng: <b><sub> luyện tập</sub>Tiết 58: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: - Học sinh đợc củng cố về đa thức, cộng, trừ đa thức
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu hai hay nhiều đa thức.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
<b>II. Chuẩn b:</b>
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1. Tỉ chøc: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 33 (SGK/T40)
HS1: a)
HS2: b)
HS dới lớp quan sát sau đó nhận xét.
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hố và cho
điểm.
HS1: Lµm bµi 33a
M = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
N = 3xy3<sub> – x</sub>2<sub>y</sub> <sub>+ 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2
M + N = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> +</sub>
x3<sub> + (3xy</sub>3<sub> – x</sub>2<sub>y</sub> <sub>+ 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>)</sub>
= 3,5xy3<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
HS2: Lµm bµi 33b
P = x5<sub> + xy + 0,3y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 2 </sub>
Q = x2<sub>y</sub>3<sub> + 5 – 1,3y</sub>2
P + Q = x5<sub> + xy + 0,3y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> –</sub>
3. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 2: 1. Bài tập luyn tp</b></i>
<b>Bi tp 34 (SGK/T40)</b>
Gọi 2 HS lên bảng làm bµi tËp
HS1: a)
HS2: b)
HS dới lớp làm theo nhóm vào bảng nhóm sau
đó GV thu, chữa bài và cho im.
<b>Bài tập 35 (SGK/T40)</b>
Gọi 2HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào vở
HS1: a)
HS2: b)
Yêu cầu HS dới lớp nhận xét, GV chuẩn hoá
<b>Bài tập 36 (SGK/T41)</b>
Yờu cu HS hoạt động nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhãm lỴ: b)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày lời giải.
GV: NhËn xét, chuẩn hoá và cho điểm.
<b>Bài tập 38 (SGK/T41): Bảng phụ</b>
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lỴ: b)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày li gii.
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
HS1: Tính tæng P + Q
P + Q = 4xy2<sub> – 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
HS2: TÝnh tæng M + N
M + N = x3<sub> + xy + 3</sub>
2HS lên bảng làm
Kết quả:
a) M + N = 2x2 <sub>+ 2y</sub>2<sub> + 1</sub>
b) M – N = - 4xy - 1
HS hoạt động nhóm
Kết quả:
a)
A = x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> –</sub>
y3
= x2<sub> + 2xy + y</sub>3
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức A
ta đợc.
A = 52<sub> + 2.5.4 + 4</sub>3<sub> = 129</sub>
b)
B = xy – x2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8
Sử dụng công thức xn<sub>y</sub>n<sub> = (xy)</sub>n
Với x = -1 và y = -1 xy = 1
Thay xy = 1 vào đa thức B ta đợc
B = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1
HS hoạt động nhóm
a) C = A + B
A = x2<sub> – 2y + xy + 1</sub>
B = x2<sub> + y – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 1 </sub>
--> C = A + B = 2x2<sub> – y + xy –</sub>
x2<sub>y</sub>2
b) C + A = B
C = B – A = 3y – xy – x2<sub>y</sub>2
– 2
<b>4: Cđng cè:</b>
§Ĩ céng, trừ hai đa thức ta làm nh thế nào ?
GV: Tỉng kÕt, rót kinh nghiƯm vỊ bµi lµm cđa
HS, chØ ra những sai sót thờng mắc phải và hớng
dẫn HS cách khắc phục
HS: Nêu cách cộng, trừ hai đa
thức.
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ: </b>
- VỊ nhµ ôn lại cách cộng, trừ hai đa thức.
- Giải bµi tËp 37 (SGK/T41)
Bµi 32, 33 (SBT/T14).