Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TRAN NGHIEM DIEN XOAY CHIEU CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

câu trắc nghiệm


điện xoay chiều



<b>Cõu 1.</b> Chn câu <b>sai</b>


A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dịng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.


C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều.
Đáp án D.


<b>Câu 2.</b><i>Chọn câu đúng nhất</i>. Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dịng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. dịng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian.
D. dịng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.


Đáp án C.


<b>Câu 3.</b> Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?


A. 60 B. 120 C. 30 D. 240


Đáp án B.


<b>Câu 4.</b> Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật  =
0sin(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0sin(t +2). Hiệu số 2


- 1 nhận giá trị nào?



A. -/2 B. /2 C. 0 D. 


Đáp án A.


<b>Câu 5</b>. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2<sub> gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc</sub>


2400vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ <sub>B</sub> vng góc trục quay của khung và có độ lớn B =
0,005T. Từ thơng cực đại gửi qua khung là


A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb


Đáp án D.


<b>Câu 6.</b> Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ <sub>B</sub>vng góc trục quay
của khung với vận tốc 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu


dụng trong khung là


A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2V


Đáp án C.


<b>Câu 7. </b>Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vịng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc  trong


một từ trường đều có cảm ứng từ B vng góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến
của khung hợp với cảm ứng từ B một góc <sub>6</sub> . Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t

A. 





 




6
t
cos
NBS


e . B. 






 




3
t
cos
NBS
e .



C. e = NBSsint. D. e = - NBScost.


Đáp án B.


<b>Câu 8.</b><i>Chọn câu sai</i>. Dịng điện xoay chiều có cường độ i 2sin 50 t  (A). Dịng điện này có


A. cường độ hiệu dụng là 2 2A. B. tần số là 50 Hz.


C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.


Đáp án A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị:


A. 2A. B. - 0,5 2 A. C. bằng không D. 0,5 2 A.


Đáp án B.


<b>Câu 10.</b> Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100có biểu thức:


u = 100 2 sin t (V)


Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là


A. 6000 J B. 6000 2 J


C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết .


Đáp án A.



<b>Câu 11.</b> Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ


A. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.


Đáp án D.


<b>Câu 12.</b> Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó
chịu được hiệu điện thế tối đa là


A. 220 V. B. 220 2 V. C. 440V. D. 110 2 V.


Đáp án B.


<b>Câu 13.</b> Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A
thì tần số của dòng điện phải bằng:


A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50 2Hz


Đáp án B.


<b>Câu 14.</b> Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng.


B. Cản trở dịng điện xoay chiều.


C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.



D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dịng điện đó.
Đáp án D.


<b>Câu 15.</b> Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai bản tụ điện C thì có dịng
điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện mơi giữa hai bản tụ. <i>Hãy</i>
<i>chọn câu đúng.</i>


A. Hiện tượng đúng; giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.


Đáp án A.


<b>Câu 16.</b> Đặt hiệu điện thế u = U0sint (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C có biểu


thức:


A. i = U0.Csin(t - /2). B. i =




.


0


<i>C</i>
<i>U</i>


sin t.



C. i =




.


0


<i>C</i>
<i>U</i>


sin(t - /2). D. i = U0.Ccost.


Đáp án D.


<b>Câu 17.</b> Đặt một hiệu điện thế u = 200 2.sin(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm


có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là


A. i = 2 sin (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 sin ( 100t + /3 ) (A).


C. i = 2 sin (100t - /3 ) (A). D. i = 2 sin (100t - 2/3 ) (A).


Đáp án C.


<b>Câu 18.</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng
điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?





A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
Đáp án C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19. </b>Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.


Kết luận nào sau đây là đúng?


A. uL sớm pha hơn uR một góc /2.


B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.


C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
D. uL chậm pha so với i một góc /2.


Đáp án A.


<b>Câu 20.</b> Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2.


B. uR chậm pha hơn i một góc /2.


C. uC chậm pha hơn uR một góc /2.


D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.


Đáp án C.


<b>Câu 21.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  = - /3. Chọn kết luận đúng.



A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện.


Đáp án B.


<b>Câu 22.</b> Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu
thức nào sau đây sai?


A. cos = 1. B. ZL = ZC.


C. UL = UR. D. U = UR.


Đáp án C.


<b>Câu 23.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều ở hai đầu mạch thì:


A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm.


C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi.
Đáp án D.


<b>Câu 24.</b> Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì


A. dịng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng /2.


B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.


D. cả A, B và C đều đúng.


Đáp án D.


<b>Câu 25.</b> Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì


A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một lượng /2.


B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.


D. cả A, B và C đều đúng.
Đáp án C.


<b>Câu 26.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện
trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở


A. tỉ lệ với f2<sub>.</sub> <sub>B. tỉ lệ với U</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. tỉ lệ với f.</sub> <sub>D. B và C đều đúng.</sub>


Đáp án B.


<b>Câu 27.</b> Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều uAB và một hiệu điện thế không đổi


UAB . Để dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải


A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C.


Đáp án A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. f 1
LC


 B. f 1


LC




C. f <sub>2</sub> 1<sub>LC</sub>




 <sub> </sub> <sub>D. </sub>


LC
2
1
f



Đáp án C.


<b>Câu 29.</b> Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U0L 2U0C. So với dịng điện, hiệu điện thế giữa hai


đầu đoạn mạch sẽ


A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn..



C. cùng pha. D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R.


Đáp án A.


<b>Câu 30. </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai
đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở


A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ với L.


C. tỉ lệ với R. D. phụ thuộc f.


Đáp án D.


<b>Câu 31.</b> Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:


u = 220 2 sin (100t - /3 ) (V)


i = 2 2 sin (100t + /6) (A)


Hai phần tử đó là hai phần tử nào?


A. R và L. B. R và C


C. L và C. D. R và L hoặc L và C.


Đáp án C.


<b>Câu 32.</b> Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt



vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2sin(100t - /4) (V). Biểu thức của cường


độ dòng điện qua đoạn mạch là:


A. i = 2sin(100t - /2) (A). B. i = 2 2 sin(100t - /4) (A).


C. i = 2 2sin100t (A). D. i = 2sin100t (A).


Đáp án A.


<b>Câu 33.</b> Biểu thức nào sau đây là biểu thức tổng quát nhất để tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay
chiều?


A. P = RI2<sub> </sub> <sub>B. P = U.I.cos</sub><sub></sub><sub>.</sub>


C. P = U2<sub>/R </sub> <sub>D. P = ZI</sub>2<sub>.</sub>


Đáp án B.


<b>Câu 34.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là


hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu


dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
A.
2 2
2 2
0 0
u i
1



U  I  . B.


2 2
2 2
0 0


u i


1
U  I  .


C.


2 2
2 2


u i


1


U  I  . D. 0 0


U I


1
U  I  .


Đáp án B.



<b>Câu 35.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L.


Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá


trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
A.


0 0


U I


0


U  I  . B.


2 2
2 2
0 0


u i


0
U  I  .


C.


2 2
2 2


u i



1/ 2


U  I  . D. 0 0


U I


2
U  I  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36.</b> Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích
A. tăng cơng suất tỏa nhiệt. B. tăng cường độ dịng điện.
C. giảm cơng suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện.


Đáp án D.


<b>Câu 37.</b> Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi cơng
thức:


A. cos = R/Z. B. cos = -ZC /R.


C. cos = ZL/Z. C. cos = (ZL – ZC)/ R.


Đáp án A.


<b>Câu 38.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi


U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị


hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?


A.


0 0


U I


0


U  I  . B.


u i
0
U  I  .


C.


2 2
2 2
0 0


u i


1


U  I  . D. 0 0


U I


2
U  I  .



Đáp án C.


<b>Câu 39.</b> Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều
220V–50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì cơng suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ


A. tăng lên. B. giảm đi.


C. không đổi. D. có thể tăng, có thể giảm.


Đáp án C.


<b>Câu 40.</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm


L = 1/ H và tụ C = 50/F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là


A. i = 0,2sin(100t + /2) (A). B. i = 0,2sin(100t - /2) (A).


C. i = 0,6sin(100t + /2) (A). D. i = 0,6sin(100t - /2) (A).


Đáp án C.


<b>Câu 41.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R


cho đến khi R = R0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng


A. R0 = ZL + ZC. B. R0 = | ZL – ZC|.


C. Z = 2R0. D. ZL = ZC.



Đáp án B.


<b>Câu 42</b>. Chọn câu nhận định sai


A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85.


B. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.


Đáp án C.


<b>Câu 43.</b> Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C khơng đổi và tần số dịng điện thay
đổi được. Biết rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50  và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra


cộng hưởng điện phải thoả


A. f > f1. B. f < f1.


C. f = f1. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn f1 tuỳ thuộc vào giá trị của R.


Đáp án A.


<b>Câu 44.</b> Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều


có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2,


L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là


A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 / R1



C. L1 . L2 = R1.R2 D. khơng có liên hệ nào ở ba ý trên đúng.


Đáp án A.


<b>Câu 45.</b> Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2sin(100t - /6) (V) và cường độ


dòng điện qua mạch là: i = 2 2sin(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 220 W D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
Đáp án C.


<b>Câu 46.</b> Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200. Đặt vào hai đầu


đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi
tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng


A. 200W. B. 220 2 W.


C. 242 W D. 484W.
Đáp án C.


<b>Câu 47.</b> Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?
A. tự cảm. B. cảm ứng điện.
C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng từ.


Đáp án C.


<b>Câu 48.</b> Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dịng điện qua R
có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dịng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A.



Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A.


Đáp án B.


<b>Câu 49.</b> Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng
hưởng, người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào?


A. nối tiếp. B. song song.


C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL. D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R.


Đáp án B.


<b>Câu 50.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu
điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng


có giá trị ZL = 100 và ZC = 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng


điện đến giá trị  bằng


A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250.


Đáp án C.


<b>Câu 51.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên


đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng



A. R/ 3. B. R. C. R 3 D. 3R.


Đáp án C.


<b>Câu 52.</b> Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng


A. 1,25A B. 1,20A. C. 3 2A. D. 6A.


Đáp án B.


<b>Câu 53.</b> Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H),


tụ có điện dung C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu</sub>


thức: u = U0.sin100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100.


C. R = 100 <sub>2</sub>. D. R = 200.


Đáp án D.


<b>Câu 54.</b> Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào


hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện


thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị



của C’ bằng bao nhiêu?


A. ghép C’//C, C’ = 75/F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/F.


C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F.


Đáp án A.


<b>Câu 55.</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?


A. Tổng trở Z = 100. B. Điện dung của tụ C = 125/F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án C.


<b>Câu 56</b>. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và
các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20 3V, UC = 10V, I = 0,1A. <i>Chọn kết luận đúng</i>.


A. Điện trở thuần R = 200 3. B. Độ tự cảm L = 3/ H.


C. Điện dung của tụ C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F. </sub> <sub>D. Cả A, B, C đều đúng.</sub>


Đáp án A.


<b>Câu 57. </b>Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi
tần số dịng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu


dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?



A. R = 100; L = 3/(2) H. B. R = 100; L = 3/ H.


C. R = 200 ; L = 2 3/ H. D. R = 200; L = 3/ H.


Đáp án A.


<b>Câu 58. </b>Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L =
1/ H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu


được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng


A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.


Đáp án B.


<b>Câu 59.</b> Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở
thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ ổn định có tần số góc 300


rad/s. Để cơng suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao
nhiêu?


A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.


Đáp án D.


<b>Câu 60.</b> Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào


hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0.sin 100t. Để cơng suất tiêu thụ của đoạn


mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?



A. R = 0. B. R = 100.


C. R = 50 . D. R = 75.


Đáp án C.


<b>Câu 61.</b> Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào


hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy


có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận


nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P?


A. R1.R2 = 5000 2. B. R1 + R2 = U2/P.


C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100.


Đáp án C.


<b>Câu 62</b>. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải


có giá trị


A. R = 50 . B. R = 150 3 


C. R = 100 D. R = 100 2 



Đáp án A.


<b>Câu 63.</b> Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi


A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.


C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Đáp án C.


<b>Câu 64.</b> Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/ H, C = 10-3/(6) F. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.sin100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có


A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.


Đáp án B.


<b>Câu 65.</b> Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng


A. tự cảm. B. cảm ứng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp án D.


<b>Câu 66.</b> Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.


C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato.


Đáp án C.



<b>Câu 67.</b> Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần
số dòng điện phát ra tính theo cơng thức nào sau đây?


A. f = n.p


60 . B. f = 60.n.p.


C. f = n.p. D. f = 60.n/p.


Đáp án A.


<b>Câu 68.</b> Máy phát điện xoay chiều một pha có rơto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dịng xoay
chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rơto phải bằng


A. 300 vịng/phút. B. 600 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.


Đáp án B.


<b>Câu 69.</b> Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha


A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.


B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dịng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.


D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Đáp án D.



<b>Câu 70.</b> Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì
cường độ dịng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?


A. Tăng n lần. B. tăng n2<sub> lần.</sub>


C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai.
Đáp án A.


<b>Câu 71.</b> Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?


A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip 3; Ud = Up 3


C. Id = Ip 3; Ud = Up 3. D. Id = Ip ; Ud = Up 3.


Đáp án D.


<b>Câu 72.</b> Động cơ điện là thiết bị


A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.


Đáp án B.


<b>Câu 73.</b> Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai
cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?


A. tăng. B. giảm. C. khơng đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.


Đáp án B.



<b>Câu 74.</b> Cho dịng điện có tần số góc  qua động cơ khơng đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng A. động


cơ quay với vận tốc góc lớn hơn .


B. động cơ quay với vận tốc góc bằng .


C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn .


D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì cịn phụ thuôc vào tải của động cơ.
Đáp án C.


<b>Câu 75.</b> Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Biến đổi công suất điện xoay chiều.


C. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.


Đáp án A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn
sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?


A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A.


C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.


Đáp án B.


<b>Câu 77.</b> Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường



độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và


U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn


thứ cấp lần lượt là


A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V.


C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.


Đáp án A.


<b>Câu 78.</b> Một máy biến thế lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50
vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là


A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A
C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A


Đáp án C.


<b>Câu 79.</b> Chọn câu sai về máy biến thế.


A. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.


D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện qua nó cũng tăng


bấy nhiêu lần.


Đáp án D.


<b>Câu 80.</b> Máy biến thế có vai trị nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi.


B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D. Giảm sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.


Đáp án B.


<b>Câu 81.</b> Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây, người ta dùng
cách nào sau đây?


A. tăng chiều dài dây. B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi.


C. giảm tiết diện dây. D. cả ba cách A, B, C.


<b>Câu 82.</b> Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện
thế đầu đường dây phải


A. tăng k lần. B. giảm k lần.
C. giảm k2<sub> lần. D. tăng k lần.</sub>


Đáp án A.


<b>Câu 83.</b> Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây



A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần


Đáp án D.


<b>Câu 84.</b> Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì cơng suất hao phí trên
đường dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?


A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần.


C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần.


Đáp án C.


<b>Câu 85.</b> Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa
nhiệt?


A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ÔN THI Đ</b><b> ẠI H</b><b> ỌC:</b><b> PHẦN ĐIỆN</b></i>
<b>HỌ VÀ TÊN:……….</b>


Câu 1.Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 1/2) UOC. So với điện áp u ở hai đầu đoạn mạch, cường


độ dòng điện i qua mạch sẽ A. cùng pha. B. sớm pha. C. trễ pha. D. vuông
pha.


Câu 2.Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V, điện



áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150V, thì điện áp


hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là


A. U = 370V B. U = 70V C. U = 130V D. ≈ 164V


Câu3.Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u=120cos(100

t+



/6)(V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thứci=cos(100

t -

/6)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch


A. 30W B. 60W C. 120W D. 30 3W


Câu4.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100 3, tụ có điện dung C 10 F


-4




 mắc nối


tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=150cos(100

t+

/6)(V). Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó


A. i=0,75cos(100

t+

/6)(A) B. i=0,75cos(100

t+

/3)(A)


C. i=0,75cos(100

t)(A) D. i=1,5 3cos(100

t+

/6 )(A)


Câu 5.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dịng điện
xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là



V
2


25 . Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là


A. H


2
2


 B. 2 H


1


 C. 2 H


1


 D. H


2


Câu 6.Một mạch điện x/c gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H


 và tụ có điện dung C = F


10 4






mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=250cos100

t(V).
Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây ?


A. <b> (A)</b>


<b>2</b>
<b></b>
<b>-t </b>
<b>100</b>
<b>1,25cos</b>
<b>i</b> 






   B. <b> (A)</b>


<b>2</b>
<b>t </b>
<b>100</b>
<b>2,5cos</b>
<b>i</b> 







  


C. <b> (A)</b>


<b>2</b>
<b></b>
<b>-t </b>
<b>100</b>
<b>2,5cos</b>
<b>i</b> 






   D. <b> (A)</b>


<b>2</b>
<b>t </b>
<b>100</b>
<b>1,25cos</b>
<b>i</b> 







  


Câu 7.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 0,16H




 , tụ có


điện dung C 2,5.10 F


5





 mắc nối tiếp. Tần số dịng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng điện


xảy ra ?


A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 250Hz


Câu 8.Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần
cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Điện áp giữa hai bản đầu mạch là u=200cos100

t(V), dòng điện qua mạch
là i=2cos(100

t -

/2)(A). Kết luận nào sau đây là đúng ? a.Mạch có R = 100Ω


b.Mạch có cuộn thuần cảm L 1 H







c.Mạch có tụ có điện dung C 10 F


4





 d.Mạch có tụ có điện dung C 1 F






Câu 9.Các đèn ống dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz sẽ phát sáng hoặc tắt


A. 50 lần mỗi giây. B. 25 lần mỗi giây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 10.Cho dòng điện xoay chiều i=2 2cos(100

t)(A) chạy qua điện trở R =100Ω thì sau thời gian 5


phút nhiệt tỏa ra từ điện trở làA. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D.


12 kJ


Câu 11.Một bếp điện 200V – 1000W được sử dụng ở điện áp xoay chiều U = 200V Điện năng bếp tiêu thụ
sau


2 giờ là: A. 2 kWh B. 2106 J C. 1 kWh D. 2000 J



Câu 12.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho biết R = 100Ω và cường độ chậm pha hơn
điện áp một góc π/4. Có thể kết luận là: A. ZL < ZC B. ZL - ZC = 100Ω C. ZL = ZC =


100Ω D. ZL+ZC=100 Ω


Câu 13.Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm R, L và C vào một điện áp xoay
chiều U, nếu ZL = ZC thì khi đó: A. UR = UL B. UR = U C. UR = UC D.


UR= 0


Câu 14.Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ C =


4


10


F, L =


5
3


H, R = 40Ω. Điện áp tức thời giữa
hai điểm AM có dạng uAM = 80cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng UAB có giá trị là


A. 40 2 V B. 40V


C. 80 2 V D. 80V



Câu 15.Dịng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dịng điện. Vậy
ta có thể kết luận rằng


A. LCω > 1 B. LCω2<sub> > 1</sub> <sub>C. LCω < 1</sub> <sub>D. LCω</sub>2<sub> < 1</sub>


Câu 16<b>: </b>Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện
trở số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa
hai đầu đoạn mạch trên?


A. 140V B.20V C. 100V D. 80V


Câu 17: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250<sub>F, điện áp hiệu dụng hai đầu </sub>


đoạn mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số cơng suất
của mạch có những giá trị nào sau:


A. <i>c</i>os =0.4 B. <i>c</i>os =0.75 C. <i>c</i>os =0.6 hoac 0.8 D. <i>c</i>os =0.45 hoac 0.65


Câu 18: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết <i>L</i> 0.2<i>H</i>


 , <i>C</i>31.8<i>F</i> <sub>, f = 50Hz, điện áp hiệu </sub>


dụng hai đầu đoạn mạch là <i>U</i> 200 2( )<i>V</i> . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị


nào sau đây:


A. <i>R</i>160<i>hayR</i>40 B. <i>R</i>80<i>hayR</i>120 C. <i>R</i>60 D. <i>R</i>30<i>hayR</i>90


Câu 19: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết <i>L</i> 1<i>H</i>



 ,
3
10
4
<i>C</i> <i>F</i>



 , u=120 2 cos(100

t)V,


điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công
suất là bao nhiêu?


A. <i>R</i>120 , <i>Pm</i>ax 60w B. <i>R</i>60 , <i>Pm</i>ax 120w C. <i>R</i>40 , <i>Pm</i>ax 180w D.
ax


120 , <i><sub>m</sub></i> 60w


<i>R</i>  <i>P</i> 


Câu 20: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là i=4cos(100


4




<i>t</i> ). Tại thời



điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị. A. i = 4A B. i = 2 2A C. i = 2A D.
i = 2A


Câu 21: Mạch RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB = 111V. Điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu điện trở là UR = 105V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và tụ liên hệ với nhau theo


biểu thức UL = 2UC. Tìm UL


A. 4V B. 72V C. 36V D. 2V


Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho <i>L</i> <i>H</i>




2
1


 , <i>C</i> <i>F</i>




2
104


 , tần soá


f=50Hz, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì cơng suất đạt giá trị Pmax. khi đó:



A. R0=250 B. R0=150 C. R0=50 D. R0=20
A


C <sub>R</sub>


B


L <sub>M</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 23: Một máy tăng áp có tỉ số vịng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 20. biết cường độ


và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp I1=30A, U1=110V. cường độ và điện áp hiệu dụng ở hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 24: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp


U1=10V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2=100V. bỏ qua hao phí của máy thì số vịng dây của


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 25: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 50kV và cơng suất 200kW bằng một dây
dẫn có điện trở R=200. Hao phí điện năng truyền tải là A. 1600W. B. 3200W. C.


800W. D. 1000W.


Câu 26:Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng


giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 220 2 V, R = 100 và  thay đổi được. Khi  thay đổi thì cơng suất


tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:


A. 100W B. 100 2W C. 200 W D. 968 W



Câu 27:Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch
bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch


là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?


A. R = 200 ; L = 3/2 (H) B. R = 100; L = 3/ (H)


C. R = 200 ; L = 3/ (H) D. R = 100; L = 3/2 (H)


Câu 28. Mạch điện x/c RLC mắc nối tiếp. Trong đó R=ZL=ZC=50, Biết cơng suất tỏa nhiệt trên R là 100W,


công suất tỏa nhiệt của cả mạch là A. 300W. B. 200W. C.100W.


D. không xác định được.


Câu 29. Một mạch điện x/c nối tiếp có R=60; L=0,2/

H; C = 10-4/

F , mắc vào mạng điện x/c có chu kì


0,02s. Tổng trở của đoạn mạch là A.180. B. 140. C.100. D. 80


.


Câu 30. Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C=63,6<sub>F, L=0,318 H rồi mắc vào mạng điện x/c (220V-50Hz). Số </sub>


chỉ ampe kế là


A. 2,2A B.4,4A C. 1,1A D. 8,8A


Câu 31. Mắc mạch điện x/c gồm RLC nối tiếp vào điện áp u=U0cos(100

t+

/2)(V) thì dịng điện qua mạch


là i = I0cos(100

t+

/6)(A). Kết luận nào sau đây đúng


A.ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC. D. ZL < R.


Câu 32. Mạch nối tiếp gồm R =100; L và C = 200/

 F. Cho biết f=50Hz và dòng điện qua mạch trễ


pha hơn điện áp 450<sub>. Giá trị đúng của L là A.1,5/</sub>

<sub></sub>

<sub>H.</sub> <sub>B. 1/</sub>

<sub></sub>

<sub>H.</sub> <sub>C. 2/</sub>

<sub></sub>

<sub>H.</sub>


D. 0,5/

H.


Câu 33. Mạch điện nối tiếp có R =86,8; L =1/2

H và C =100/

 F được mắc vào điện áp u


=200cos(100

t)(V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch A.i =2cos(100

t+

/6)(A). B. i
=2 2cos(100

t+

/6)(A).


C. i =2cos(100

t-

/6)(A). D. i =2 2cos(100

t-

/6)(A).


Câu 34. Một mạch điện x/c gồm R =100; C =10-3/15

F; và L =0,5/

H mắc nối tiếp. Biểu thức của


cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2cos(100

t)(A). Điện áp ở hai đầu mạch có biểu thức
A. u =200 2cos(100

t+

/4)(V). B. u =200cos(100

t+

/4)(V).


C.u =200 2cos(100

t-

/4)(V). D. u =200cos(100

t-

/4)(V).


Câu 35. Một mạch điện x/c chứa hai trong 3 phần tử R,L,C. Cho biết cường độ dòng điện qua mạch sớm pha
hơn điện áp ở hai đầu mạch là 900<sub>. Trong mạch có A. R và L.</sub> <sub>B. L và C với Z</sub>


L > ZC.C. R và C. D.L


và C với ZL < ZC.



Câu 36. Điện áp của mạch điện x/c u =100 2 cos(100

t+

/2)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i =5
2 cos(100

t+

/3)(A). Trong mạch điện có thể A. Chỉ có L. B. Chỉ chứa C và R. C. Chỉ chứa


L và C. D. Chỉ chứa L và R.


Câu 37. Một mạch điện x/c gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch u =100 2cos(100

t+

/2)(V) và


cường độ dòng điện qua mạch là i =5cos(100

t-

/4)(A). Giá trị của R và L là


A. 20; 1/10

H. B.20; 2/10

H. C. 10; 1/10

H. D. 10;


2/10

H.


Câu 38. Đoạn mạch nối tiếp có R =40; L =0,4/

H và C =10-3/

F, tần số của dòng điện là 50Hz và điện


áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là A.100V. B. 150V.


C. 200V. D.50V.


Câu39. Đoạn mạch x/c AB có R=86,6 và L =0,5/

H nối tiếp và uAB =100cos(100

t)(V). Biểu thức của


điện áp giữa hai đầu L là


A. uL =50cos(100

t+

/2)(V). B. uL =50cos(100

t+

/6)(V).


C. uL =50cos(100

t+

/4)(V). D. uL =50cos(100

t+2

/3)(V).


Câu 40. Mạch điện nối tiếp gồm R= 100 và L=2/

H; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A.50

 <sub>F.</sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub> <sub>C. 5.10</sub>-4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub> <sub>D. 500/</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>F.</sub>


Câu 41. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm C=15,9<sub>F. Mắc mạch điện vào nguồn (220V-50Hz) thì điện áp hiệu </sub>


dụng ở R là UR=220V. Giá trị của L là A. 0,318H. B.0,636H. C. 0,159H.


D. 0,468H.


Câu42. Đoạn mạch nối tiếp có R=50; L=0,4/

H; C=10-3/

F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha


với dịng điện thì tần số dịng điện có giá trị A. 100Hz. B. 75Hz. C. 50Hz.


D.25Hz.


Câu 43. Đoạn mạch RLC nối tiếp với ampe kế được mắc vào điện áp x/c u =200cos(100

t)(V). Cho biết
trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện và số chỉ của ampe kế là 2A. Giá trị của R là A. 100.


B. 50. C.70,7. D. 141,4.


Câu 44. Mạch điện gồm RLC nối tiếp vào mạng điện x/c có điện áp u =U0cos

t(V). Cho biết khi

1=10



rad/s và

2=160

rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính giá trị của

để cường độ dịng


điện qua mạch cực đại


A.170

ra/s B. 85

ra/s C. 150

ra/s D.40

ra/s


Câu 45. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100V-50Hz. Cho biết công suất của mạch điện là


30W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị đúng của R là A. 60. B. 333.



C.120. D. 100.


Câu 46. Cuộn dây có điện trở r = 50 và độ tự cảm L được mắc vào điện áp x/c U=100V và chu kì 0,02s.


Cho biết cơng suất của mạch điện là 100W. Giá trị của L là A. 2/

H. B. 1/

H.


C.0,5/

H. D. 0,4/

H.


Câu 47. Một mạch điện nối tiếp có R=60, C=1/(8

)F. Mắc vào mạng điện x/c 220V-50Hz. Hệ số công


suất của mạch là


A.0,6. B. 0,4. C. 0,8. D. 1


Câu 48. Mạch điện nối tiếp RLC. Hai đầu có điện áp x/c và tần số không đổi . Biết U = UC = 2UL. Hệ số công


suất của mạch điện là


A. cos<sub>=1/2.</sub> <sub>B.cos</sub> <sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>/2. </sub> <sub> C. cos</sub><sub>=</sub> <sub>2</sub><sub>/2. </sub> <sub>D. cos</sub><sub>=1.</sub>


Câu 49. Một mạch điện x/c không phân nhánh R=60, C=10-4/

F và L=1,5/

H. Điện áp ở hai đầu mạch


u=100cos100

t(V). Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 200W. B. 100W.


C.50W. D. 25W.


Câu 50. Mạch điện x/c có C= 10-4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F nối tiếp với biến trở vào mạng điện 220V-50Hz. Điều chỉnh biến trở </sub>


để công suất tiêu thụ lớn nhất thì giá trị biến trở là A.100. B. 50. C. 120.



D. 150.


Câu 51. Mạch điện x/c gồm biến trở R và tụ điện C nối tiếp. Mắc mạch vào mạng điện x/c 220V-50Hz. Điều
chỉnh R ta thấy khi R có hai giá trị 25 và 100 thì cơng suất như nhau. Tính giá trị điện dung C


A. 10-4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-3<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F.</sub> <sub>C.10</sub>-3<sub>/(5</sub>

<sub></sub>

<sub>)F.</sub> <sub>D. 10</sub>-3<sub>/(4</sub>

<sub></sub>

<sub>)F.</sub>


Câu 52. Một mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r =15 và độ tự cảm L = 0,2/

H, mắc


nối tiếp với biên trở R. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất, khi đó giá trị của R là A. 15


. B. 10. C.25. D. 40.


Câu 53. Mạch điện RLC nối tiếp có C = 10-4<sub>/</sub>

<sub></sub>

<sub>F. Tần số dòng điện 50Hz. Điều chỉnh R=200</sub><sub></sub><sub> thì cơng suất</sub>


tiêu thụ lớn nhất. Giá trị đúng của L là A. 0,318H. B. 0,159H. C. 0,636H.


D.0,955H.


Câu 54. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/

H. Mắc nối tiếp với biến trở R =10, công suát của mạch 10W.


Biết dịng điện có tần số 50Hz. Tính giá trị khác của biến trở để công suất vẫn là 10W. A. 15. B. 10


. C. 20. D.40.


Câu 55. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số của suất điện
động là


A. 50Hz. B. 100Hz. C.60Hz. D. 120Hz.



Câu 56. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dịng điện là 50Hz. Tốc độ quay của rơto


A. 12vịng/s. B.10vịng/s. C. 20vòng/s. D. 24vòng/s.


Câu 57. Một máy phát điện x/c có khung dây 500 vịng, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 0,2mWb, tốc độ
góc của khung dây là 3000 vòng/phút. Biên độ của suất điện động là A. 62,8V. B. 47,1V.


C. 15,7V. D.31,4V.


Câu 58. Một máy phát điện x/c với khung dây có 1000 vịng, quay đều trong từ trường đều có B=0,11T, diện
tích mỗi vịng dây là 90cm2<sub>, suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị hiệu dụng 220V. Chu kì của suất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A.0,02s. B. 0,01s. C. 0,014s. D. 0,028s.


Câu 59.Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r=5và L=0,25/

H nối tiếp với một điện trở


thuần R = 20. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều 100V-50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch


có giá trị nào sau đây?


A. 2A B. 2 2<i>A</i> C. 2 A D. 4A


Câu 60. Một điện áp xoay chiều u=100 2cos100

t V đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp . Biết


điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160V và 100V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐH – 2010</b></i>



</div>

<!--links-->

×