Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.27 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>. </b>OO
A
A
C
C
B
B
<b> Các tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tun c¾t nhau </b>
<b>AB, AC là tiếp tuyến (O); B, C là tiếp điểm ta suy ra: </b>
<b>AB = AC</b>
<b>1</b>
<b>BAO = CAO</b>
<b>2</b>
<b>BOA = COA</b>
<b>3</b>
D
D
H
H
H
2
2
4
<b>Bµi 30 SGK tr.116:Bài 30 SGK tr.116:</b> Cho nửa đ ờng tròn tâm O có đ ờng kính Cho nửa đ ờng tròn tâm O có đ ờng kính
AB
AB <i>(ngkớnhcamtngtrũnchiangtrũnúthnhhai(ngkớnhcamtngtrũnchiangtrũnúthnhhai</i>
<i>nangtrũn).</i>
<i>nửaưđườngưtròn).</i> Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax,
By và nửa đ ờng tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).
By và nửa đ ờng tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).
Qua điểm M thuộc nửa đ ờng tròn (M khác A và B), kẻ tiÕp
Qua ®iĨm M thc nưa đ ờng tròn (M khác A và B), kẻ tiếp
tuyến với nửa đ ờng tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và
tuyến với nửa đ ờng tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ë C vµ
D. Chøng minh r»ng:
D. Chøng minh r»ng:
a) COD = 90a) COD = 9000<sub>.</sub><sub>.</sub>
b) CD = AC + BD.b) CD = AC + BD.
<b>Gi¶i</b>
<b>Gi¶i</b>
Tõ (1) suy ra AC.BD = CM.MD. Trong tam gi¸c COD Tõ (1) suy ra AC.BD = CM.MD. Trong tam giác COD
vuông tại O, OM là đ/c (OM
vuông tại O, OM là đ/c (OM CD t/c tiÕp tuyÕn) ta cã: CD t/c tiÕp tuyÕn) ta cã: <i>––</i>
CM.MD = OM
CM.MD = OM22<sub> (HTL trong tam giác vng). Từ đó suy ra </sub><sub> (HTL trong tam giác vng). Từ đó suy ra </sub>
CM.MD = OM
CM.MD = OM22<sub> = R</sub><sub> = R</sub>22<sub> (</sub><sub> (</sub><i><sub>RưlàưBKưcủaư(O)</sub><sub>RưlàưBKưcủaư(O)</sub></i><sub>) (</sub><sub>) (</sub><i><sub>khôngưđổi</sub><sub>khôngưđổi</sub></i><sub>) </sub><sub>) </sub>
<b>A</b>
<b>A</b> <b>BB</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
y
y
<b>x</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
Ta cã: CM = CA, DM = DB (Ta cã: CM = CA, DM = DB (<i>t/c2tiÕptuyÕnc¾tnhaut/c2tiÕptuyÕnc¾tnhau</i>) (1)) (1)
CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD.CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD.
Vì Ax Vì Ax AB và By AB vµ By AB (gt) AB (gt) Ax vµ By Ax vµ By
lµ tiÕp tun cđa (O)
lµ tiÕp tun cđa (O)
Ta có: OC là phân giác của AOM, ODTa có: OC là phân giác của AOM, OD
là phân giác của MOB (là phân giác của MOB (<i>t/cưhaiưtiếpưtuyếnưt/cưhaiưtiếpưtuyếnư</i>
<i>cắtưnhau</i>
<i>cắtưnhau</i>). Mà AOM và MOB lµ 2 gãc kỊ ). Mµ AOM vµ MOB lµ 2 gãc kỊ
bï nªn OC
bï nªn OC OD hay COD = 90 OD hay COD = 9000
M
O
<b>a) C/m COD = 90</b>
<b>a) C/m COD = 9000</b>
<b>b) C/m CD = AC + BD</b>
<b>b) C/m CD = AC + BD</b>
<b>a) C/m 2AD = AB + AC BCa) C/m 2AD = AB + AC BC</b><i><b>–</b><b>–</b></i>
Ta cã AD = AF, BD = BE, CF = CE Ta cã AD = AF, BD = BE, CF = CE
(
(t/c2tiÕptuyÕnc¾tnhau<i>t/c2tiÕptuyÕnc¾tnhau</i>))
AB + AC – BC = AD + DB + AF AB + AC – BC = AD + DB + AF
+ FC – BE – EC = AD + DB + AD
+ FC – BE – EC = AD + DB + AD
+ FC – BD – CF = 2AD
+ FC – BD – CF = 2AD
<b>b) C¸c hƯ thức t ơng tự ở câu a là:</b>
<b>b) Các hệ thức t ơng tự ở câu a là:</b>
2BE = BA + BC – AC
2BE = BA + BC – AC
2CF = CA + CB – AB
2CF = CA + CB – AB
<b>Bµi 31 SGK tr.116:Bµi 31 SGK tr.116:</b> Trên hình 82, tam giác ABC Trên hình 82, tam giác ABC
ngoại tiếp đ ờng tròn (O).
a) C/m r»ng: 2AD = AB + AC – BC.a) C/m r»ng: 2AD = AB + AC BC.
b) Tìm các hƯ thøc t ¬ng tù nh hƯ thøc ë câu a.b) Tìm các hệ thức t ơng tự nh hƯ thøc ë c©u a.
A
A
B
B CC
<b>Bài 32 SGK tr.116:Bài 32 SGK tr.116:</b> Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đ ờng tam giác đều ABC ngoại tiếp đ ờng
trịn bán kính bằng 1cm. Din tớch ca tam giỏc ABC bng:
tròn bán kính b»ng 1cm. DiƯn tÝch cđa tam gi¸c ABC b»ng:
(A) 6cm(A) 6cm22<sub> (B) (C) cm</sub><sub> (B) (C) cm</sub>2 2 <sub>(D) cm</sub><sub>(D) cm</sub>22
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hãy chọn câu trả lời đúng.33<i>ưcm</i>cm22
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
1
1
D
D
O
O
A
A
B
B CC
<sub></sub>
<b>Bµi 28 SGK tr.116:Bµi 28 SGK tr.116:</b> Cho gãc xAy khác góc bẹt. Tâm cđa Cho gãc xAy kh¸c góc bẹt. Tâm của
các đ ờng tròn tiếp xúc với hai cạnh của góc xAy nằm trên đ
các đ ờng tròn tiếp xúc với hai cạnh của góc xAy nằm trên đ
ờng nào?
ờng nào?
A
A
x
x
y
y
O
O
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
Gọi O là tâm của một đ ờng tròn bất kì tiếp xúc với hai
Gọi O là tâm của một đ ờng tròn bất kì tiếp xúc với hai
cạnh của góc xAy. Khi đó OAx = OAy (
cạnh của góc xAy. Khi đó OAx = OAy (<i>t/cư2ưtiếpưtuyếnưt/cư2ưtiếpưtuyếnư</i>
<i>cắtưnhau</i>
<b>- Nắm vững các tính chấ</b>
<b>t tiếp tuyến.</b>
<b>-BTVN: 29 SGK tr.116; bµi 55, 56, 62</b>
<b>SBT tr.135, 136</b>
<b>- Ôn tập định lí sự xác định của đ ờn</b>
<b>g </b>
<b>trịn, tính chất đối xứng c</b>
<b>a đ ờng tròn.</b>