Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tinh chat chia het cua mot tong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.48 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>



Với a,b

N, b

0



Sè tù nhiªn a chia hÕt cho số tự nhiên b khác 0 nếu
có số tự nhiªn k sao cho a = b.k.


<i>a b</i>

M


<sub>KÝ hiƯu a chia hÕt cho b lµ:</sub>



a b



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) ViÕt hai sè chia hÕt cho 6.


XÐt xem tỉng cđa chóng cã chia hÕt cho 6 kh«ng?
b) ViÕt hai sè chia hÕt cho 7.


XÐt xem tỉng cđa chóng cã chia hÕt cho 7 kh«ng?


<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tổng quát</b>




<i>a m</i>

<i>b m</i>

<sub></sub>

<i>a b m</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>a b m</i>

, ,

<i>N m</i>

;

0



v

à




<i>a m</i>

v

à

<i>b m</i>

<sub></sub>



N uế th×

<i>a b m</i>

M



<b>2) TÝnh chÊt 1:</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2) TÝnh chÊt 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chó ý:</b>



<b>Víi a, b,c, m </b><b> N, m 0 ≠</b>


<b>(a b)≥</b>


<b>2) TÝnh chÊt 1:</b>



b)

<i>a m</i>

;

<i>b m</i>

<i>c m</i>

(

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

)

<i>m</i>


<i>b m</i>



<i>a m</i>

<sub></sub>

(

<i>a b m</i>

<sub></sub>

)

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.


;

;

(

)



<i>a m b m c m</i>

<i>a b c m</i>

 




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho 3 sè 12; 40; 60.


XÐt xem tỉng hc hiƯu sau cã chia hÕt cho 4 kh«ng?
a) 60 + 12


b) 60 -12


c) 60 + 40 +12
Đáp án:
b)
a)
c)





60 4;12 4

60 12 4


60 4; 40 4

60 40 4



60 4; 40 4;12 4

60 40 12 4










<i>(Theo tÝnh chÊt1)</i>
<i>(Theo tÝnh chÊt1)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Viết hai số trong đó có một số khơng chia hết
cho 4, số cịn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng
của chúng có chia hết cho 4 không?


<b>3) TÝnh chÊt 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tổng quát</b>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>m</i>



<i>b m</i>



<i>a b m N m</i>

, ,

;

0



<i>a m</i>

v

à



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chó ý:</b>



<i>a b</i>



b)

<i>a m</i>

;

<i>b m</i>

<i>c m</i>

(

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

)

<i>m</i>


<i>b m</i>



<i>a m</i>

(

<i>a b m</i>

)


a)

<i>a m</i>

<i>b m</i>

(

<i>a b m</i>

)


a)


<i>b m</i>




<i>a m</i>

<sub></sub>

(

<i>a b m</i>

<sub></sub>

)

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết
cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho
số đó thì tổng khơng chia hết cho số đó .


;

;

(

)



<i>a m b m c m</i>

<i>a b c m</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Không tính các tổng, các hiệu, xét xem c¸c tỉng,
c¸c hiƯu sau cã chia hÕt cho 8 kh«ng?


a) 80 +16; b)80 -16; c) 80 +12; d)80 -12;
e) 32 + 40 + 24; f) 32 + 40 +12


<b>Đáp án:</b>

<b>3</b>


<b>4)Luyện tập:</b>






80 8;16 8 80 16 8
80 8;16 8 80 16 8
80 8;12 8 80 12 8
80 8;12 8 80 12 8


 


 
 
 
  
  
  
  


<i>(Theo tÝnh chÊt1)</i>


a)
b)
c)
d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4</b>



VÝ dô:


a = 13 ( 13 3 )
b = 35 (35 3 )


nh ng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 )


Cho ví dụ hai số a và b trong đó:


a kh«ng chia hÕt 3
b kh«ng chia hÕt 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d) Trong một tích có một thừa số chia hết cho 9 thì


tích đó chia hết cho 9.


)(134.4 16) 4



<i>e</i>



<b>Bài tập</b> : Xét xem câu nào đúng (Đ), câu nào sai(S)?


<b>§</b>


<b>§</b>
<b>S</b>
<b>§</b>


<b>§</b>


a) Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì
tổng đó chia hết cho 6.


b) Nếu mỗi số hạng của một tổng không chia hết cho
6 thì tổng đó khơng chia hết cho 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết số đó.


;

;

(

)



<i>a m b m c m</i>

<i>a b c m</i>

 



Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hÕt



cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho
số đó thì tổng khơng chia hết cho số đó .


;

;

(

)



<i>a m b m c m</i>

<i>a b c m</i>

 



Trong một tích có một thừa số chia hết
cho một số thì tích đó chia hết cho số đó


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>a</i>

.



<b>L u ý:</b>


<b>Kiến thức bài học</b>


<sub>y</sub>


<sub>y</sub>


<sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chuẩn bị bµi 11. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5


Hướngưdẫnưưhọcưbàiưvềưnhà



Häc thuéc lý thuyÕt


Xem lại các bài tập đã làm trên lớp
Bài tập về nhà :


Bµi 83; 84; 85; 87; 88; 90 ( SGK - 35, 36 )


<b><sub>f</sub></b>
<b><sub>f</sub></b>
<b><sub>f</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngườiưtrìnhưbày</b>

<b>ư:</b>



</div>

<!--links-->

×