Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

bai giang tai chnhs doanh nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.91 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 3</b>


<b> Doanh thu và lợi </b>


<b>nhuận của doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b>Giảng viên: Ths. Nguyễn Thu Hương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 3</b>


<b>Doanh thu và lợi nhuận </b>


<b>của doanh nghiệp</b>



1.

<b>Doanh thu của doanh nghiệp</b>


<b>2. Các loại thuế chủ yếu đối </b>



<b>với doanh nghiệp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Doanh thu của doanh </b>


<b>nghiệp</b>



<b>1.1. Khái niệm doanh thu</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.2. Nội dung doanh thu </b>


<b>của doanh nghiệp</b>



Doanh thu của
doanh nghiệp


Thu nhập



khác


Doanh thu hoạt
động Kinh doanh


Doanh thu sản xuất
kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.2. Nội dung doanh thu </b>


<b>của doanh nghiệp</b>



<b>DT từ hoạt động kinh doanh:</b>



-

<i>DT BH & cung cấp dịch vụ</i>


-

<i>DT từ hoạt động tài chính</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DT từ hoạt động kinh </b>


<b>doanh</b>



<b> DT bán hàng & cung cấp dịch </b>



<b>vụ:</b>



<b>Là tiền thu về bán sản phẩm </b>



<b>& cung cấp dịch vụ trên thị </b>


<b>trường</b>



<b>Chiếm tỷ trọng lớn nhất </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DT từ hoạt động kinh </b>


<b>doanh</b>



<b> Thu từ hoạt động tài chính:</b>


<i>Lãi liên doanh liên kết</i>



<i> Lãi cho vay, lãi tiền gửi</i>



<i> Chênh lệch từ mua bán ngoại tệ, </i>



<i>chênh lệch tỷ giá ngoại tệ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DT từ hoạt động kinh </b>


<b>doanh</b>



<b> Thu từ hoạt động tài chính:</b>



<b>(tiếp)</b>



<i>Lãi bán hàng trả chậm, trả góp, </i>



<i>chi</i>

<i>ế</i>

<i>t kh u</i>

<i>ấ thanh toán được hưởng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thu nhập hoạt động khác</b>



 <b>Từ nhượng bán, thanh lý TS</b>


 <b> Tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng</b>
 <b> Từ các khoản nợ đã xóa nay địi </b>



<b>được</b>


 <b> Các khoản nợ vắng chủ khơng ai địi</b>
 <b> Thuế được hoàn lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.3. Doanh thu tiêu thụ </b>


<b>hàng hóa và cung cấp dịch </b>



<b>vụ</b>



<b>1.3.1.Tiêu thụ sản phẩm</b>



Là quá trình đơn vị bán xuất giao


hàng cho người mua và nhận được


tiền về số sản phẩm đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.3. Doanh thu tiêu thụ </b>


<b>hàng hóa và cung cấp </b>



<b>dịch vụ</b>



<b>1.3.2. Khái niệm</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.3. Doanh thu tiêu thụ </b>


<b>hàng hóa và cung cấp </b>



<b>dịch vụ</b>



<b>1.3.3. Ýnghĩa doanh thu tiêu thụ:</b>




 Phản ánh quy mơ TSX, trình độ tổ chức
SX & tiêu thụ SP


 Là nguồn tài chính quan trọng để trang
trải các chi phí đã bỏ ra, hồn thành


nghĩa vụ với NN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.3. Doanh thu tiêu thụ </b>



<b>hàng hóa và cung cấp dịch </b>


<b>vụ</b>



<b>1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng </b>


<b>doanh thu tiêu thụ:</b>



<i>Khối lượng SP tiêu thụ</i>



<i>Chất lượng SP hàng hóa tiêu thụ</i>


<i>Kết cấu mặt hàng tiêu thụ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh </b>


<b>thu tiêu thụ</b>



<b>Căn cứ lập:</b>



<i>Dựa vào đơn đặt hàng & hợp </i>



<i>đồng tiêu thụ</i>




<i>Tình hình thị trường</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh </b>


<b>thu tiêu thụ</b>



<b>Nội dung</b>



<i><b>Bước 1</b></i>

<b>:</b>

Tính doanh thu tiêu thụ


của từng loại sản phẩm tiêu thụ


<i><b>Bước 2</b></i>

<b>:</b>

Tính doanh thu tiêu thụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh thu </b>


<b>tiêu thụ</b>



 <b>Cơng thức</b>:


 <b>Trong đó:</b>


 <b>T: Doanh thu tiêu thụ SP</b>


 <b>Sti: Số lượng SP tiêu thụ của từng </b>


<b>loại kỳ KH</b>


 <b>Gi: giá bán đơn vị SP từng loại</b>
 <b>n: Là số, loại SP tiêu thụ</b>


1



( ix )



<i>n</i>


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>T</i>

<i>St G</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh </b>


<b>thu tiêu thụ</b>



<b>1. XĐ số lượng SP tiêu thụ kỳ KH:</b>


<b>Sti = Sđi + Sxi – Sci</b>


<b>Trong đó:</b>


Sti: Số lượng SP tiêu thụ của từng loại kỳ KH
Sđi: Số lượng SP kết dư dự tính đầu kỳ KH


Sxi: Số lượng SP dự kiến SX trong kỳ KH (Dựa vào
KHSX năm KH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh thu </b>


<b>tiêu thụ</b>



<b>Sđ = S3 + Sx4 – St4</b>




<b>Trong đó:</b>


Sc3: Là số lượng SP kết dư thực tế cuối quý
3 năm BC


Sx4: Là số lượng SP dự tính SX trong quý 4
năm BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh thu </b>


<b>tiêu thụ</b>



<b>► </b>

Vì KH được lập vào quý 4 năm BC, do


đó Sđ l

à ố ự ế

s d ki n



► S

đ bao gồm 2 bộ phận:



<i>♦ </i>

Số SP tồn kho đến ngày 31/12 năm



báo cáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ví dụ</b>


<b>Số kết dư đầu kỳ từng loại SP</b>



<b>Tên </b>


<b>SP</b> <b>ĐV tính</b> <b>KDư 30/9</b> <b>DKiến SX </b>
<b>Q4/BC</b>


<b>DKiến </b>


<b>tiêu </b>
<b>thụ </b>
<b>Q4/BC</b>


<b>KDư </b>
<b>31/12</b>


<b>A</b> <b>cái</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>25.000</sub></b> <b><sub>25.000</sub></b> <b><sub></sub></b>


<b>-B</b> <b>cái</b> <b><sub>5.000</sub></b> <b><sub>80.000</sub></b> <b><sub>65.000</sub></b> <b><sub>20.000</sub></b>


<b>C</b> <b>cái</b> <b><sub>500</sub></b> <b><sub>10.000</sub></b> <b><sub>8.000</sub></b> <b><sub>2.500</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh thu </b>


<b>tiêu thụ</b>



<b>Dựa vào KHSX năm dự kiến:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh thu </b>


<b>tiêu thụ</b>



<b>►Dựa vào thống kê kinh nghiệm </b>


<b>các năm trước</b>

:



<b>● </b>

Tính số kết dư cuối kỳ bình quân


năm KH:



SPA: ScA = 0 SP



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1.4. Lập kế hoạch doanh </b>



<b>thu tiêu thụ</b>



<b>2. Xác định giá bán đơn vị sản phẩm</b>


 SP chịu VAT theo PP khấu trừ: G chưa VAT
 Các loại khác: G thanh tốn


o XRđ: tính theo Go


o (St – XRđ): tính theo G1


► Nếu: G1 = G0 : => Ti = St x G


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

05/14/21 24
<b>Ví dụ</b>


<b>Lập kế hoạch tiêu thụ SP năm KH</b>


<b>Tên </b>


<b>SP</b> <b>ĐV tín</b>
<b>h</b>


<b>Dư </b>


<b>ĐK</b> <b>SX tron</b>
<b>g kỳ</b>
<b>Dư </b>
<b>cuối </b>
<b>kỳ</b>


<b>SL </b>
<b>tiêu </b>
<b>thụ</b>
<b>Giá </b>
<b>bán </b>
<b>đơn vị </b>
<b> </b>
<b>(1000đ</b>
<b>)</b>
<b>DTBH </b>
<b>(1000</b>
<b>đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6 = 3 + </b>


<b>4-5</b> <b>7</b> <b>8 = 6 x 7</b>


<b>A</b> <b>Cái</b> <b>-</b> <b>100.00</b>


<b>0</b> <b>-</b> <b>100.000</b> <b>2</b> <b>200.000</b>
<b>B</b> <b>Cái</b> <b>20.00</b>


<b>0</b> <b>350.000</b> <b>70.000</b> <b>300.000</b> <b>1.1</b> <b>330.000</b>
<b>C</b> <b>Cái</b> <b>2.500</b> <b>50.000 2.500</b> <b>50.000</b> <b>1.5</b> <b>75.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Các loại thuế chủ yếu đối </b>


<b>với DN</b>



Thuế GTGT




Thuế TTĐB



Thuế XNK



Thuế tài nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Yêu cầu khách quan đối với </b>


<b>thuế</b>



<i><b>1.</b></i> <i><b>Bao quát hết nguồn thu, đảm bảo sự </b></i>


<i><b>cơng bằng và kiểm sốt được tồn bộ </b></i>
<i><b>nền kinh tế xã hội</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Khuyến khích, hướng dẫn SX, tiêu dùng, </b></i>


<i><b>bảo hộ hợp lý SX trong nước, thúc đẩy </b></i>
<i><b>nền kinh tế phát triển theo định hướng </b></i>
<i><b>của Nhà nước</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Thực hiện yêu cầu động viên công bằng </b></i>


<i><b>hợp lý</b></i>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Đơn giản, dễ hiểu, dễ làm, thực hiện yêu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Nội dung cải cách bước </b>


<b>1(1990)</b>



<b>Nhà nước ban hành các Luật thuế, Pháp lệnh thuế </b>


<b>để thay thế hệ thống thu trước đây:</b>


 <i><b>Thuế tài nguyên </b></i>
<i><b> </b></i>


 <i><b>Thuế doanh thu </b></i>


 <i><b>Thuế tiêu thụ đặc biệt </b></i>
<i><b> </b></i>


 <i><b>Thuế lợi tức </b></i>
 <i><b>Thuế đối với người có thu nhập cao </b></i>


 <i><b>Thuế XNK </b></i>
 <i><b>Thuế nhà đất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

05/14/21 28


<b>Nội dung cải cách bước 2</b>



• <b><sub>Giai đoạn từ 1995 – 2003:</sub></b>


<b> Ban hành mới Luật thuế </b>


<b>GTGT;TNDN</b>


 <b>Bổ sung sửa đổi thuế TTĐB; Tài </b>


<b>nguyên</b>



-<i><b> Luật thuế TNDN thay thế cho Luật thuế </b></i>
<i><b>lợi tức</b></i>


-<i><b> Luật thuế GTGT thay thế cho thuế </b></i>
<i><b>doanh thu</b></i>


-<i><b> Luật thuế TTĐB thay thế cho Luật thuế </b></i>
<i><b>TTĐB hiện hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Nội dung cải cách bước 2</b>



 Giai đoạn 2003 – 2006: Định hướng cải cách


- Bao quát mọi nguồn thu, giảm nhẹ nghĩa vụ đóng
góp


- Phát huy nội lực DN, đẩy mạnh SX tăng khả năng
cạnh tranh chiếm lĩnh thị trường


* Thông qua việc sửa đổi, bổ sung một số Luật thuế:


<i>GTGT, TTĐB, TNDN, XNK, Thuế TN đối với người có </i>
<i>thu nhập cao được sửa đổi thành thuế TN cá nhân</i>


* Bổ sung thêm 3 pháp lệnh thuế:
- <i>Thuế chống bán phá giá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Những thành tựu của chính sách </b>


<b>thuế Việt Nam giai đoạn từ </b>




<b>1990-2006</b>



<i>1,</i> Thực sự trở thành công cụ của NN để điều tiết vĩ


mô nền KT


2, bao quát hầu hết các nguồn thu, từng bước thích
ứng yêu cầu chuyển đổi nền KT theo CCTT


3, Tăng thu NSNN, bảo đảm nhu cầu chi, kiềm chế
lạm phát ở mức cho phép


4, Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng giữa các
thành phần kinh tế


5, CS thuế từng bước được hoàn thiện phù hợp yêu
cầu của hội nhập


6, CS thuế được bổ sung sửa đổi tạo điều kiện thuận
lợi cho việc thực thi: giảm chi phí hành chính thuế
7, CS thuế thúc đẩy các DN tăng cường công tác quản


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Những hạn chế của chính sách thuế </b>
<b>Việt Nam giai đoạn 1990 - 2006</b>


1, Chưa bao quát hết các đối tượng chịu thuế, nộp
thuế vì chưa lường hết các nguồn thu sẽ phát
sinh


2, Còn nhiều mức thuế suất, chưa thúc đẩy chuyển


dịch cơ cấu kinh tế, chuyên mơn hóa và hợp tác
trong SX


3, Một số chính sách thuế còn nặng về bảo hộ SX
trong nước nên chưa thúc đẩy các DN tăng sức
cạnh tranh của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2.1. Thuế GTGT(VAT)</b>



<b>■ Khái niệm:</b>


<b> </b>

Là thuế tính trên khoản giá trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2.1. Thuế GTGT(VAT)</b>



<b>■</b>

<b>Đố ượ</b>

<b>i t</b>

<b>ng ch u thu :</b>

<b>ị</b>

<b>ế</b>



<b> L h ng hoá, d ch v dùng cho SX,KD v tiêu </b>

à à

à


dùng Vi t Nam



<b>■</b>

<b>Đố ượ</b>

<b>i t</b>

<b>ng n p:</b>

<b>ộ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.1. Thuế GTGT(VAT)</b>



<b>■ </b>

<b>C</b>

<b>ách xác </b>

<b>đị</b>

<b>nh:</b>



<b>Thuế GTGT = Gía tính thuế x </b>



<b>thuế suất</b>




Gía tính thuế là giá bán chưa có


thuế GTGT



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2.1. Thuế giá trị gia tăng </b>


<b>(VAT)</b>



<b>■ </b>

<b>Phương pháp xác định:</b>


 Phương pháp khấu trừ thuế


VATphải nộp = VATđr – VATđv được KT


<i>Trong đó: </i>




<b>VAT </b>


<b>đầu ra</b> =


<b>Giá tính thuế của HH, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2.1. Thuế giá trị gia tăng </b>


<b>(VAT)</b>



<b>Phương pháp trực tiếp</b>


VAT


phải nộp =


GTGT của HH,



dịch vụ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.2. Thuế tiêu thụ đặc biệt</b>



<b>■ Khái niệm:</b>



<b> </b>

Là loại thuế gián thu đánh vào một



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2.2. Thuế tiêu thụ đặc biệt</b>



<b>■ Đối tượng chịu thuế:</b>


<b> </b>Gồm những hàng hoá & dịch vụ:


<b>►Hàng hố: </b>Thuốc lá điếu, xì gà, rượi, bia, ô tô
dưới 24 chỗ ngồi, xăng…


<b>►Dịch vụ: </b>KD vũ trường, mát xa, karaoke,
casino, KD gôn, KD sổ số…


■ <b>Đối tượng nộp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2.2. Thuế tiêu thụ đặc </b>


<b>biệt</b>



<b>■ C</b>

<b>ách xác định:</b>


<b> </b>


 Giá tính thuế là giá do cơ sở SX bán ra



chưa có thuế TTĐB &GTGT


 Đối với hàng hóa nhập khẩu: Là giá tính


thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu


 Thuế suất: (Áp dụng chung cho cả HH, DV


<b>Thuế </b>
<b>TTĐB </b>
<b>phải nộp</b>


<b>=</b> <b>Giá tính thuế </b>


<b>của HH,DV </b>
<b>chịu thuế</b>


<b>x</b> <b>Thuế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>2.3. Thuế tài nguyên</b>



<b>■ Đối tượng chịu thuế: </b>


Các loại tài nguyên quốc gia như SP rừng
tự nhiên, các loại khoáng sản, các nguồn
lợi thủy sản


<b>■ Đối tượng nộp thuế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2.3. Thuế tài ngun</b>


<b>■ Cơng thức:</b>


<b>Trong đó:</b>


<b>- Số lượng tài nguyên khai thác</b>: là số lượng, trọng
lượng của từng tài nguyên khai thác được trong kỳ


<b>- Giá tính thuế</b>: Giá bán thực tế đơn vị tài nguyên tại
nơi khai thác (chưa có thuế GTGT)


<b>Thuế tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>phải nộp</b>


<b>=</b> <b>Số lượng <sub>tài nguyên </sub></b>
<b>khai thác</b> <b>x</b>


<b>Giá tính </b>
<b>thuế đơn </b>
<b>vị tài </b>


<b>nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2.4. Thu</b>

<b>ế xuất, nhập khẩu</b>



<b>■ Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2.4. Thu</b>

<b>ế xuất, nhập </b>


<b>khẩu</b>




<b>■ Đối tượng chịu thuế: </b>


<b> </b>HH được phép XNK qua cửa khẩu, biên
giới hoặc từ TT trong nước đưa vào khu
chế xuất & từ khu chế xuất đưa vào TT
trong nước


<b>■ Đố ượi t</b> <b>ng n p thu :ộ</b> <b>ế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2.4. Thu</b>

<b>ế xuất, nhập khẩu</b>



<i><b>■ </b></i>

<b>Cách xác định:</b>



 <b>Giá tính thuế HHNK:</b> là giá mua tại cửa


khẩu nhập gồm cả phí vận tải và phí BH


 <b>Giá tính thuế HHXK</b>: là giá bán tại cửa


khẩu xuất theo HĐ, khơng có phí vận
chuyển và phí BH


<b>Thuế </b>
<b>XNK </b>
<b>phải </b>
<b>nộp</b>


<b>=</b> <b>Số <sub>lượng </sub></b>
<b>hàng </b>


<b>hố </b>
<b>XNK</b>


<b>x</b> <b>Giá tính <sub>thuế đơn </sub></b>
<b>vị hàng </b>
<b>hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>



■ <b>Khái niệm</b>:


Là một loại thuế trực thu điều tiết một
phần TN mà DN đạt được vào NSNN


■ <b>Đối tượng chịu thuế:</b>


Thu nhập của các tổ chức, cá nhân
SXKD hàng hoá dịch vụ


■ <b>Đối tượng nộp thuế</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>



<b>Cách xác định:</b>



<b>Thuế TNDN </b>
<b>phải nộp</b> <b>=</b>



<b>Thu </b>
<b>nhập </b>
<b>chịu </b>
<b>thuế</b>


<b>x</b> <b>Thuế suất <sub>thuế TNDN</sub></b>


<b>Thu nhập </b>
<b>chịu thuế</b> <b>=</b>


<b>Doanh </b>


<b>thu</b> <b></b>


<b>-Chi </b>
<b>phí </b>
<b>hợp lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>



<b>►</b>

Cơ sở kinh doanh được trừ số lỗ của các
kỳ tính thuế trước chuyển sang trước khi
xác định số thuế TNDN phải nộp theo
quy định (5 năm liên tục)


► Doanh thu tính TN chịu thuế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>




<b>► Các khoả chi phí hợp lý được trừ:n</b>


- CF KHao TSCĐ sử dụng cho SXKD


- CF NVL tính theo ĐM tiêu hao VT hợp lý và
giá TT xuất kho


- CF tiền lương, tiền công… theo QĐịnh của
Bộ luật lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>



-

CF dịch vụ mua ngoài: Điện, nước, điện
thoại…


- CF trả lãi tiền vay vốn SXKD HH, DV của
NH, các TCKT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Các khoản không được tính vào </b>


<b>chi phí hợp lý</b>



1. Tiền lương, tiền công do cơ sở KH không
thực hiện đúng chế độ HĐLĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Các khoản khơng được tính vào </b>


<b>chi phí hợp lý</b>



3.

Các khoản chi khơng có HĐ chứng từ

theo chế độ quy định hoặc chứng từ
không hợp pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Các khoản khơng được tính vào </b>


<b>chi phí hợp lý</b>



5. Các khoả chi không liên quan đến DT n


và TN chịu thuế: XDCB, chi ủng hộ
các đoàn thể, chi từ thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2.5. Thuế thu nhập doanh </b>


<b>nghiệp</b>



<b>■</b>

<b>Thuế suất</b>:


► Đối với cơ sở kinh doanh: 28%


► Đối với cơ sở kinh doanh tìm kiếm dầu


khí và tài nguyên quý hiếm khác: từ 28%
– 50 % tuỳ từng DA đầu tư và cơ sở kinh
doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3. Lợi nhuận và phân phối </b>


<b>lợi nhuận trong doanh </b>



<b>nghiệp</b>



<b> </b>

<b>3.1.</b>

<b>Khái niệm</b>

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3.2. Nội dung lợi nhuận </b>


<b>trong doanh nghiệp</b>



Lợi nhuận của
doanh nghiệp


Lợi nhuận hoạt
động khác


Lợi nhuận hoạt
động Kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3.3. Ý nghĩa của LN</b>



Là đòn bẩy KT quan trọng, là chỉ tiêu



đánh giá hiệu quả HĐKD



LN ảnh hưởng trực tiếp đến mọi hoạt



động của DN, đến tình hình tài chính


DN



Là nguồn tích lũy cơ bản để TSXMR



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3.4. Tỷ suất lợi nhuận</b>



<b>Tỷ suất </b>
<b>lợi nhuận</b>



<b>TSLN </b>


<b>tổng tài sản</b>


<b>TSLN </b>
<b>giá thành</b>


<b>TSLN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tỷ suất lợi nhuận tổng tài </b>


<b>sản</b>



 <b>Cách xác định:</b>


<b> Ts(ts) = </b>


<i><b>Trong đó:</b></i>


 P: lợi nhuận trước, hoặc sau thuế


 TSbq: Tổng tài sản bình quân trong kì


 <b>Ý nghĩa<sub>: </sub></b>Phản ánh hiệu quả sử dụng tài


sản của DN trong kì


100



<i>P</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tỷ suất lợi nhuận giá thành</b>



 <b>Cách xác định:</b>


Tsg =


<i><b>Trong đó</b>:</i>


 P: lợi nhuận tiêu thụ trước, hoặc sau thuế
 Ztb: Tổng giá thành tồn bộ SP tiêu thụ


trong kì


 <b>Ý nghĩa</b><sub>: </sub>Phản ánh hiệu quả của việc bỏ


chi phí vào sản xuất và tiêu thụ SP trong

100



<i>Pt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tỷ suất lợi nhuận doanh thu</b>



 <b>Cách xác định:</b>


<b> Ts(ts) = </b>


<i>Trong đó:</i>


 Pt: lợi nhuận tiêu thụ trước, hoặc sau



thuế


 Tth: Tổng doanh thu thuần trong kì


 <b>Ý nghĩa<sub>: </sub></b>Phản ánh kết quả hoạt động


SXKD trong kì


100



<i>Pt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>3.5. Phương hướng tăng </b>


<b>lợi nhuận trong DN</b>



 <b>Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản </b>


<b>phẩm</b>


 Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành => Tăng LN
 Các biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá


thành


 <b>Tăng doanh thu</b>


 Doanh thu tăng => Tăng lợi nhuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3.6. Phân tích</b>

<b>điểm hịa </b>



<b>vốn</b>



 <b>Khái niệm</b>:<sub> </sub>


<b> </b>Điểm hịa vốn là điểm mà tại đó doanh
thu bằng chi phí đã bỏ ra


 <b>Phân tích điểm hồ vốn:</b>


<b> </b> Là phân tích MQH giữa Doanh thu, chi
phí và lợi nhuận đạt được


 <b>Mục đích phân tích điểm hịa vốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>3.6. Phân tích</b>

<b>điểm hịa vốn</b>



 <b>Xác định sản lượng hồ vốn</b>

<b><sub>:</sub></b>


<b>Q</b>

<b>hv</b>

<b> = </b>



<i><b>Trong đó:</b></i>


F: Tổng chi phí cố định
g: Giá bán đơn vị SP


V: Chi phí biến đổi/ 1 đơn vị SP


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3.6. Phân tích</b>

<b>điểm hịa </b>


<b>vốn</b>




 <b>Doanh thu hòa vốn:</b> Nếu SX và tiêu


thụ 1 loại SP:


 St x G = G x F/(G – V) = F/ 1- (V/G)


 1 – (V/G): là tỷ lệ lãi trên biến phí. Nếu


tỷ lệ lãi trên biến phí càng lớn thì DT
hịa vốn càng nhỏ


 Nếu nhiều mặt hàng thì kết cấu MH là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> DT</b>


<b> </b>
<b> D.thu </b>


<b> 100 I T ng CPổ</b>
<b> 80 </b>


<b> 60 </b>
<b> 40 </b>


<b> </b>


<b>3.6. Phân tích điểm hịa </b>


<b>vốn</b>




<b>Lãi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>3.6. Phân tích</b>

<b>điểm hịa vốn</b>



<b>■ Xác định sản lượng tiêu thụ </b>


<b>để đạt được lợi nhuận dự kiến</b>



P: Số lợi nhuận dự kiến


T: Doanh thu bán hàng


St =

<i>P F</i>



<i>g v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3.7. Ý nghĩa của kế hoạch </b>


<b>lợi nhuận</b>



 <b>Giúp DN biết trước quy mô lãi</b> =>


Sắp xếp nhiệm vụ SX, TT và đề ra
những biện pháp phấn đấu thực hiện


 <b>Giúp DN chủ động trong việc sử </b>


<b>dụng LN</b>: lậ KH trích lập các quỹ, nộp p


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3.8. Lập KH lợi nhuận</b>



<i><b>Bước 1</b></i><b>: XĐ lợi nhuận tiêu thụ từng loại </b>
<b>SP</b>



<b>Pt = Tth – Ztb</b>


<b> Tth = T – các khoản giảm trừ</b>
<b>Các khoản giảm trừ gồm:</b>


- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán


- Hàng bán bị trả lại


- Thuế gián thu phải nộp: Thuế xuất khẩu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3.8. Lập KH lợi nhuận</b>



 <b><sub>Ztb = Zsx(tt) + CPLT + CPQLDN</sub></b>


<i>Trong đó:</i>


<b>Zsx(tt) = St x Zsx( /v) đ</b>
<b>(Nếu Z1 = Z0)</b>


<b>Zsx(tt) = (Sđ x Zo) + (St – Sđ) x Z1 </b>


<b> (Nếu Z1 = Z0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Lập KH lợi nhuận</b>



 <b>Bước 2: Tính tổng lợi nhuận năm </b>


<b>KH</b>



 <i><b><sub> </sub></b></i><sub>Pt =</sub>


 <b>Trong đó: </b>


Pi: Lợi nhuận của loại sản phẩm thứ i
n: Số loại sản phẩm tiêu thụ năm KH


1


<i>n</i>


<i>i</i>

<i>Pti</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Phân phối lợi nhuận</b>



 <b>u cầu</b>:


Đảm bảo hài hồ MQH lợi ích giữa các
chủ thể trong nền kinh tế:


 Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế TNDN đối


với Nhà nước


 Đáp ứng nhu cầu TSX mở rộng và lợi ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Phân phối lợi nhuận</b>

<b>đối với </b>


<b>Công ty</b>

<b>NN</b>




 Nội dung phân phối (NĐ 199 của


Chính phủ):


1. LN thực hiện của Công Ty sau khi bù
lỗ năm trước theo QĐ của Luật thuế
TNDN và nộp thuế TNDN được
ph/phối:


a, Chia lãi cho các thành viên góp vốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Phân phối lợi nhuận đối với </b>



<b>Cơng ty</b>

<b>NN</b>



c,Trích 10% vào quỹ dự phịng tài chính,
khi số dư của quỹ bằng 25% vốn điều lệ
thì thơi khơng trích nữa


d, Trích lập các quỹ đặc biệt từ LN đối với
các Công ty đặc thù


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Phân phối và sử dụng lợi </b>



<b>nhuận đối với Công ty</b>

<b>NN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Phân phối và sử dụng lợi </b>



<b>nhuận đối với Công ty</b>

<b>NN</b>




3. LN chia theo vốn tự huy động được phân
phối:


a, Trích tối thiểu 30% vào quỹ đầu tư phát
triển của CT


b, Trích tối đa 5% lập quỹ thưởng BQL điều
hành CT


c, Số LN còn lại được PP vào quỹ khen


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×