Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

hinh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.69 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ng y à soạn : 17/8
Ng y à dạy : 18/8


<i> Ch¬ng I : </i>

Tø gi¸c



<i><b> TiÕt 1 §1 </b></i>

<b>tø gi¸c</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức : HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.</b>
<b>- Kĩ năng : + HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.</b>
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn giản.
<b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.</b>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Thíc th¼ng , bảng phụ.
- HS : SGK, thớc thẳng.


<b>III. tổ chức dạy </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>
- GV giới thiệu chng I:


Nghiên cứu tiếp về tứ giác, đa giác.


- Chơng I cho ta hiểu về các khái niệm, tính chất
của khái niệm, nhận biết các dạng hình.



<b>Hot động 1 Định nghĩa:( 20 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi</b>


<b>§å dùng học tập : bảng phụ.</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV đa H1 và H2 SGK tr64 lên bảng phụ.
- Mỗi hình đã cho gồm mấy đoạn thẳng ? Đọc
tên chúng.


- Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c có đặc điểm gì ?
- GV: Mỗi hình đó là một tứ giác ABCD.
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD.


- Yêu cầu mỗi HS 2 tứ giác vào vở và đặt tên,
gọi 1 HS lên bảng.


- Từ định nghĩa cho biết H1d cú phi l t giỏc


không ?


- GV giới thiệu các cách gọi tên tứ giác ABCD
; BCDA...


- A, B, C, D là các đỉnh.


- AB , BC , CD, DA là các cạnh.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.



- GV giới thiệu Tứ giác H1a là tứ giác lồi.


- Thế nào là tứ giác lồi ?


- GV nhn mạnh định nghĩa và chú ý SGK.
- Cho HS làm ?2.


n
m


p
q


d c


b


a


- GV đa ra các định nghĩa: Đỉnh kề, i, cnh
k, cnh i.


<b>1 </b>


<b> Định nghĩa</b>


- Đều gồm 4 đoạn thẳng AB , BC , CD, DA
"khép kín" . Trong đó bất kì hai đoạn thẳng
nào cũng không cùng nằm trên 1 đờng thẳng.


- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng
AB, BC, CD, DA trong đó bất kì 2 đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 ng
thng.


- H1d không phải là tứ giác vì 2 đoạn th¼ng


BC và CD cùng nằm trên 1 đờng thẳng.


?1- Tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt
phẳng có bờ là đờng thẳng chứa bất kì cạnh
của nó : H1a.


- HS tr¶ lêi theo SGK ®/n.
?2.


a) Hai đỉnh kề nhau: A và B ; B và C ... Hai
đỉnh đối nhau: A và C, B và D.


b) §êng chÐo: AC , BD.


c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, ... BC vµ
CD, CD vµ AD.


Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và BC.
d) Góc : Â ; B ; C ; D.


2 góc đối nhau: Â và C ; B và D.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác: Q , N.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu : HS nắm đựơc tổng các góc của tứ giác lồi.</b>


<b> HS biÕt vÏ, biÕt gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.</b>
<b>Đồ dùng học tập :</b>


<b>Cách tiến hµnh :</b>
GV y/c HS lµm ?3


- Tổng các góc trong 1  bằng bao nhiêu
độ?


- Vậy tổng các góc trong 1 tứ giác có thể
bằng bao nhiêu độ ? Giải thích ?


- Nêu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác
d-ới dạng GT, KL.


- Đây là định lí nêu lên tính chất về góc của
một tứ giác.


- Nèi BD  nhËn xÐt ?


<b>Kết luận : Hai đờng chéo của tứ giác cắt </b>
nhau.


<b>2. Tỉng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c </b>
- 1800<sub>.</sub>


- Tỉng c¸c gãc cđa mét tø gi¸c b»ng 3600 <sub> v×</sub>



vẽ đờng chéo AC có 2 :
ABC có : Â1 + <i>B</i>+



1


<i>C</i> <sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>


 ADC cã: ¢2 + <i>D</i> +


2


<i>C</i> <sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>


Nên tứ giác ABCD có:
Â1 + ¢2 + <i>B</i> +



1


<i>C</i> <sub> + </sub><i>C</i> 2<sub> + </sub><i>D</i><sub> = 180</sub>0<sub>.</sub>


Hay : ¢ + B + <i>C</i> + <i>D</i> = 1800<sub>.</sub>


2
2


1


1


d


c
b
a


GT : Tø gi¸c ABCD.


KL : ¢ + B + <i>C</i> + <i>D</i> = 1800<sub>.</sub>


- Hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau.
<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà : (4 phỳt )</b>


<b>Tổng kết :</b>


Định nghĩa tứ giác ABCD. Thế nào gọi là tứ giác lồi
? Định lí về tổng các góc của tứ giác


<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 <66, 67 SGK>


Ng y à soạn : 18/8
Ng y à dạy : 20/8


<i><b>TiÕt 2 Đ2 </b></i>

<b>Hình THANG</b>




I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức : + HS nắm đựơc định nghĩa hình thang, hình thang vng, các yếu tố của hình
thang.


+ HS biÕt c¸ch chøng minh 1 tứ giác là hình thang .


- K nng : + HS biết vẽ hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hính thang
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. Rèn t duy linh
hoạt trong nhận dạng hình thang.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


GV Bảng phụ vẽ hình 15/69 và hình 16,17/ 70 SGK.
HS Dụng cụ học tập.


<b>III. tỉ chøc d¹yHỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ
giác.


2) Cho hình vẽ: Tứ giác ABCD có gì đặc
biệt ? Giải thích ? Tính góc C của tứ giác ABCD.


70<sub></sub>


110<sub></sub>


d <sub>c</sub>


b
a


Tø gi¸c ABCD cã c¹nh AB song song
víi cạnh DC (vì Â và D ở vị trí trong
cùng phía mà Â + D = 1800<sub>.</sub>


+ AB // CD (c/m trªn)


 C = B = 500<sub> (2 góc đồng vị).</sub>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa: ( 25 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS nắm đựơc định nghĩa hình thang , các yếu tố của hình thang.</b>
<b>Đồ dùng học tp : Bng ph v H 15.16,17</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình thang.
Vậy thế nào là hình thang bài mới.


- Yờu cầu HS xem định nghĩa SGK.
- GV vẽ hình, hớng dẫn HS cách vẽ.
Hình thang ABCD (AB // CD).
AB, CD là cạnh đáy.



BC , AD: cạnh bên, đoạn thẳng AH l 1 ng
cao.


- Yêu cầu HS làm ?1.
(bảng phụ)


- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.


Nửa lớp làm phần b.
b)
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>d</b> <b><sub>c</sub></b>
<b>b</b>
<b>a</b>


GT : ht ABCD ,AB = CD
KL : AD // BC, AD = BC.


<b>Chøng minh:</b>
Nèi AC. XÐt  ADC vµ  CBA cã:
AB = DC (gt)


¢1 =


1


<i>C</i> <sub> (2 gãc so le trong do AD // BC)</sub>


C¹nh AC chung.


 DAC =  BCA (c.g.c).


 ¢2 =


2


<i>C</i> <sub> (2 góc tơng ứng).</sub>


AD // BC (vì có hai gãc so le trong b»ng
nhau)


- Yêu cầu HS đọc nhận xột SGK.


<b>1. Định nghĩa:</b>


- HS vẽ hình theo (SGK) hớng dẫn của GV.


cnh
bờn
cnh
bờn
cnh ỏy
cnhỏy
h
d c
b
a



<b>HS: làm ?1</b>


a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD
(do 2 góc ë vÞ trÝ so le trong b»ng nhau).


Tø giác EFGH là hình thang v× cã
EH // FG (do cã 2 gãc trong cïng phÝa bï
nhau).


- Tứ giác INKM khơng phải là hình thang.
b) 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù
nhau vì đó là 2 góc trong cùng phía của 2
đ-ờng thẳng song song.


<b>HS lµm ?2</b>
a)
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>


GT : ht ABCD, AB // DC, AD // BC
KL : AD = BC, AB = CD


<b>Chøng minh:</b>


Nèi AC. XÐt  ADC vµ  CBA cã:
¢1 =



1


<i>C</i> <sub> (2 gãc SLT do AD // BC) (gt).</sub>
Cạnh AC chung.


Â2 =


2


<i>C</i> <sub> (2 SLT do AB // CD) (gt).</sub>


 ADC =  CBA (g.c.g)


 AD = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa hình thang vng ( 8 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm đựơc định nghĩa hình thang vng .</b>
<b>Đồ dùng hc tp :</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- Hóy v 1 hỡnh thang có 1 góc vng và đặt
tên cho hình thang ú.


- Hình thang vừa vẽ là hình thang gì ?


- Thế nào là hình thang vuông ?


- Vy chng minh 1 tứ giác là hình thang ta
cần chứng minh điều gì ? Hình thang vng
cần chứng minh điều gì ?


<b>Q</b>
<b>P</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


(NP // MQ và <i>M</i> = 900<sub>)</sub>


<b>2. Hình thang vu«ng </b>


- HS vẽ hình vào vở. Một HS lên bảng vẽ.
- HS nêu định nghĩa hình thang vng.


- Chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song.


- Cần chứng minh tứ giác có hai cạnh đối
song song và có một góc bằng 900<sub>.</sub>


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (7 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


Bµi 6 <70 SGK>.



- GV gợi ý: Vẽ thêm 1 đt  với cạnh có thể là đáy
của hình thang rồi dùng ê ke để kiểm tra.


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Nắm vững định nghĩa hình thang. Ơn định nghĩa
và tính chất của tam giác cân.


- BTVN: 7 (b,c), 8, 9 <71 SGK>.
Xem trớc bài "Hình thang cân".


Bài 6:


- Tứ giác ABCD ở 20a và INMK ở 20c
là hình thang.


- Tø gi¸c EFGH không phải là h×nh
thang.


_________________________________________
Ng y à soạn : 23/8


Ng y à dạy : 25/8


<i><b>TiÕt 3 Đ3 </b></i>

<b>HìNH</b>

<b> THANG C N</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


 Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang



cân. Biết vận dụng định nghĩa, các tính chất hình thang cân trong việc nhận
dạng và chứng minh các bài tập có liên quan.


 Kó năng: Rèn kó năng phân tích giả thiết, kết luận của một định lí. Kó năng trình


bày lời giải của một bài toán.


 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


 Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình cho bài tập 9 SGK.
 Học sinh:


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>


Từ KTM ta thấy hình thang có gì đặc biệt ? (2
góc kề đáy bằng nhau) => vào bài…


<b>Hoạt động 1: ẹũnh nghúa: ( 7 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : Nắm chắc định nghóa hỡnh thang caõn.</b>
<b>Đồ dùng học tập : </b>


<b>Cách tiến hành :</b>


GV giới thiệu khái niệm hình thang cân


Sau đó tóm tắt định nghĩa dưới dạng kí
hiệu.


<b>Củng cố khái niệm</b>:


GV vẽ sẳn hình 24 SGK trên bảng phụ. HS
làm bài theo nhóm


HS là bài theo nhóm, và trả lời miệng.
<b>KÕt ln :</b>


<b>1.Định nghóa:</b>


Tứ giác ABCD là hình thang cân



<i>AB</i> <i>CD</i> <i>gocA</i><i>gocB</i>


 // ,


D C


B
A


<b>Hoạt động 2 : Tớnh chaỏt: ( 20 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : Nắm chắc các tính chaỏt hỡnh thang caõn.</b>
<b>Đồ dùng học tập :</b>



<b>Cách tiến hành :</b>


GV yêu cầu: hãy vẽ một hình thang cân, có
nhận xét gì về hai cạnh bên của hình thang
cân?


GV :Đo đạc để kiểm tra nhận xét đó.
Chứng minh nhận xét đó.


HS đo đạc để so sánh 2 cạnh bên của hình
thang cân.


GV một hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau có phải là hình thang cân không ?
( Hai cạnh bên bằng nhau)


Gv Trong hình thang cân, liệu rằng hai
đường chéo có bằng nhau khơng? Hãy
chứng minh điều đó.


HS trong hình thang cân 2 đường chéo
bằng nhau.


HS chứng minh bằng cách xét hai tam giác
bằng nhau.


GV cho HS làm ?3 Vẽ các điểm A, B thuộc
đường thẳng m sao cho hình thang ABCD
có hai đường chéo AC = BD. Đo 2 góc A
và góc B. từ đó rút ra kết luận.



<b>KÕt ln : Hình thang có 2 đường chéo </b>
bằng nhau thì hinh thang đó cân.


<b>Định lí 1:</b>


GT: ABCD là hình thang
cân(AB//CD)


KL: AD=BC


<b>Định lí 2</b>


GT: ABCD là hình thang cân(AB//CD)
KL: AC=BD


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Mơc tiªu : Nắm chắc ø dấu hiệu nhaọn bieỏt hỡnh thang caõn.</b>
<b>Đồ dùng học tập :</b>


<b>Cách tiến hµnh :</b>


GV Vậy khi nào thì một tứ giác là một hình
thang cân?


HS nêu các dấu hiệu, Gv nhận xét. Kết


luận


GV dùng bảng phụ ghi tổng hơp cacù dấu
hiệu nhận biết hình thang cân.


<b>Củng cố:</b> Cho hình thang cân ABCD
(AB // CD). Chứng minh:


a/ goùc ACD = goùc BDC.


b/ Gọi E là giao điểm của hai
đường chéo. Cm: ED = EC.
HS đọc đề bài, vẽ hình và chứng minh


GV: Muốn c/m góc ACD = góc BDC ta phải
c/m điều gì ?


( 2 tam giác bằng nhau)
*Ta phaûi C/m:


ACD = BDC


Muốn C/m ED = EC ta phải c/m tam giác
EDC như thế nào ? (cân)


HS :  EDC cân


GV cho HS nhắc lại các dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.



<b>KÕt ln : Hình thang có 2 cạnh bên bằng </b>
nhau chưa chắc là hình thang cân. Đây
không. phải là một dấu hiệu nhận biết hình
thang cân


3)<b>Dấu hiệu nhận biết:</b>


a/ Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân


b/ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
là hình thang cân.


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


Học thuộc định nghóa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.


Làm bài tập 11,12, 13, 15 SGK


___________________________________________
Ng y à soạn : 25/8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>TiÕt 4 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :



 Kiến thức: Học sinh biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một


số bài tập tổng hợp.


 Kĩ năng: Rèn kĩ năng thao tác, phân tích và tổng hợp để giải quyết các bài tập.
 Thái độ: Giáo dục HS mối liên hệ biện chứng của sự vật: Hình thang cân với


tam giác cân, hai góc ở đáy của hình thang cân với 2 đường chéo.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b> Giaùo viên : Bảng phụ.</b>


Học sinh : Làm các bài tập GV đã cho về nhà.
<b>III. tỉ chøc d¹yHỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>


HS 1 : Nêu định nghóa và các tính chất của hình
thang cân ?


HS 2 : Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?


HS trả lời
<b>Hoạt động 1: Luyện tập ( 40 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng </b>
hợp.



<b>§å dïng học tập : Baỷng phuù</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


<b>Baứi 1</b>:


HS đọc đề bài, làm vào vở bài tập.


Muốn c/m ABCD là hình thang cân ta phải
c/m thoả mãn một trong 2 điều kiện:


AC = BD hoặc ø ÐADC = ÐBCD.


GV :Muốn c/m ABCD là hình thang cân ta
phải c/m thoả mãn một trong 2 điều kiện:
AC = BD hoặc ø ÐADC = ÐBCD.


HS :Theo đè bài cho ta có thể C/m: ACD


= BDC


 AC = BD


 ABCD là hình thang cân.


GV chỉ rõ cho HS thấy đây là BT c/m định
lí 3 về dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Với bài này cần vẽ thêm hình như thế
nào ?



HS vẽ BK // AC cắt DC tại K. C/m được


BDK cân..


GV có thể vẽ cách khác để c/m câu trên
( chẳng hạn vẽ thêm 2 đường cao AH, BK)


<b>Bài 1</b>


<b> </b>Vì góc BDC=góc ACD
Nên:<i>ODC</i> cân OD=OC


Mặt khaùc: <i><sub>ABD BDC</sub></i><sub></sub>


<i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><i><sub>ACD</sub></i>


Suy ra <i><sub>ABD BAC</sub></i><sub></sub>


Do đó: <i>OAB</i>cân


_ Kẽ BK//AC cắt DC tại K
Ta chứng minh được BKD cân


 góc BDC=góc K


Mà góc K=góc ACD(đồng vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

=>  vuoângAHC =  vuoâng BKD (ch –


cgv)



<i><sub>BDC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACD</sub></i> => ñpcm


<b>Bài 2:</b> ( Bµi 18 )
HS đọc đề bài


GV yêu cầu HS làm, sau đó chấm vở bài
tập của 3 HS, sửa sai và củng cố cho HS
dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


<b>Muốn c/m BCDE là hình thang cân ta </b>
<b>phải c/m điều gì ?</b>


HS BED cân


HS trình bày baứi giaỷi.


a) Ht ABEC có hai cạnh bên song song:


AC // BE (gt)  AC = BE (nhËn xÐt về hình
thang)


Mà AC = BD (gt)


BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:


BDE cân t¹i B  <i>D</i>1<sub> = £.</sub>


Mà AC // BE  <i>C</i>1<sub> = Ê (2 góc đồng vị). </sub><sub></sub> <i>D</i> 1



= <i>C</i>1<sub> (= £).</sub>


XÐt ACD vµ BDC cã:


AC = BD (gt). ,<i>C</i>1<sub> = </sub><i>D</i> 1<sub> (c/m trên)</sub>


Cạnh DC chung


ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC.


 <i>ADC</i> = <i>BCD</i> (2 góc tơng ứng).


ht ABCD cân (theo đ/n).


<b>Tổng kết và híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


Ơn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu
nhận biết của hình thang, hình thang cân.


- Lµm bµi tËp 17, 19 <75 SGK>


Ng y à soạn : 30/8
Ng y à dạy :



<i><b>Tiết5 Đ4 </b></i><b>đờng trung bình của tam giác,của hình thang</b><i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí 1, 2 về đờng TB của tam giác.


- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã
học vào giải các bài tốn.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Thíc th¼ng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.


<b>III. tỉ chøc d¹yHỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 7 phút )</b>
<b>Kiểm tra:</b>


- Phát biểu nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên
song song, ht có hai đáy bằng nhau.


- Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ


đờng thẳng xy qua D và song song vi BC ct AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tại E. Quan sát và dự đoán về vị trí của E trên AC.


- GV ĐVĐ vào bài mới. <b>x</b> <b>d</b> <b>e</b> <b><sub>y</sub></b>


<b>c</b>
<b>b</b>


<b>a</b>



Dự đoán: E là trung điểm của AC.
<b>Hoạt động 1 .Định lí 1 ( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS nắm đợc định lí 1</b>


<b>§å dïng häc tËp : Thíc thẳng, com pa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- Yờu cu HS c nh lớ 1, nờu gt, kl.


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>f</b>
<b>e</b>
<b>d</b>



<b>c</b>
<b>b</b>


<b>a</b>


- GV gợi ý: Để chứng minh AE = EC, nên tạo
ra 1 tam giác có cạnh là EC và bằng tam giác
ADE. Nªn vÏ EF // AB (F  BC).


- GV tãm tắt các bớc chứng minh.


<b>Kt lun : Yờu cu 1 HS nhc li ni dung </b>
nh lớ.


<b>1.Định lí 1:</b>
GT


ABC ; AD = DB ; DE // BC.
KL


AE = EC.


<b>Chøng minh:</b>
KỴ EF // AB (F  BC).


Ht DEFB cã hai c¹nh bên song song (DB //
EF)


Nên DB = EF
Mà DB = AD (gt)



 AD = EF.


ADE vµ EFC cã:
AD = EF (c/m trªn)



1


<i>D</i> <sub>= </sub>
1


<i>F</i> <sub> (= </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>)</sub>


 = Ê1 (2 góc đồng vị).
ADE = EFC (g . c . g)


AE = EC (cạnh tơng ứng).
Vậy E là trung điểm của AC.


<b>Hot ng 2 nh ngha ( 7 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm đợc đ/n </b>


<b>§å dùng học tập : Thớc thẳng, com pa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV dùng phấn màu tô đậm đoạn DE.
- Gọi DE là đờng trung bình của tam giác
ABC. Vậy thế nào là đờng trung bình của
một tam giác ?



- Trong 1 có mấy đờng trung bình ?


<b>2.Định nghĩa : </b>
- HS đọc định nghĩa.


<b>Hoạt động 3 Định lí 2 ( 15 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm đợc nh lớ 2</b>


<b>Đồ dùng học tập : Thớc thẳng, com pa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS làm ?2


- Yêu cầu HS đọc định lí 2 <77 SGK>.
- Yêu cu HS nờu GT, KL.


<b>3.Định lí 2: </b>
<b>?2</b>


Nhận xét: <i>ADE</i> = <i>B</i> vµ DE = 2


1


BC.
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>
<b>f</b>



<b>1</b> <b>e</b>


<b>d</b>


<b>c</b>
<b>b</b>


<b>a</b>


- Yêu cầu HS tự đọc chứng minh.
- Yêu cầu 1 HS lên trình bày miệng.
- Yêu cu HS thc hin ?3.


- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.


KL


DE // BC ; DE = 2


1


BC.


- HS đọc chứng minh, 1 HS lên bảng trình
bày miệng, các HS khác nhận xét, góp ý.
<b>?3. </b>ABC có: AD = DB (gt)


AE = EC (gt)


 đt DE là đờng trung bình của ABC  DE


= 2


1


BC (t/c đờng TB).


 BC = 2 DE.


BC = 2. 50 = 100 (m)


Vậy k/ cách giữa hai điểm B vµ C lµ 100 m.
<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (3 phót )</b>


<b>Tỉng kÕt :</b>


Bµi 20 <79 SGK>.(Hình 41-BP)


<b>50</b>


<b>50</b>


<b>10cm</b> <b><sub>8cm</sub></b>


<b>8cm</b>
<b>x</b>


<b>k</b>
<b>i</b>


<b>c</b>


<b>b</b>


<b>a</b>


- Yêu cầu HS trả lời miệng.
<b>Hớng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Nắm vững định nghĩa đờng trung bình của một
tam giác, hai định lí trong bài, định lí 2 là tính chất
đờng trung bình của tam giác.


- Lµm bµi tËp 21 ,22, 23 <79 SGK>.



<b>Bµi 20.</b>


ABC cã AK = KC = 8 cm.


KI // BC (vì có hai góc đồng
vị bằng nhau).


 AI = IB = 10 cm (đ/l đờng TB của
tam giác).


Ng y à soạn : 26/2
Ng y dà ạy : 27/2


<i><b>Tiết6 Đ4 </b></i>

<b>đờng trung bình của tam giỏc,</b>



<b>của hình thang (</b>

<b>tiếp</b>

<b>)</b>




I<b>. mục tiêu</b> :


- Kin thc : HS biết đợc đ/n và các định lí về đờng trung bình của hình thang.


- Kĩ năng : + HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đờng thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.


+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã
học vào giải các bài tập.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. đồ dựng</b> <b>DY HC</b><i><b> </b></i>


- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Khởi động / mở bài ( 7 phút )</b>


<b>KiÓm tra: </b>


- Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung
bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ.


- Cho h×nh thang ABCD (AB // CD)
EF //AB nh h×nh vÏ. TÝnh x , y.


<b>1cm</b>


<b>2cm</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>m</b> <b>f</b>


<b>e</b>


<b>d</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>c</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


- GV giới thiệu: đờng thẳng EF ở trên là đờng
trung bình của hình thang ABCD. Vậy thế nào là
đ-ờng trung bình , của hình thang ? Đó là nội dung
hơm nay.


- Một HS lên bảng.


ACD cú EI l ng trung bình


 EM = 2


1



DC.


 y = DC = 2EM = 2. 2 = 4 cm.


ACB có MF là đờng trung bình


 MF = 2


1


AB.


 x = AB = 2MF = 2. 1 = 2 cm.


<b>Hoạt động 4 Định lí 3( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS biết đợc đ/n và các định lí về đờng trung bình của hình thang</b>
HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài
<b>Đồ dùng học tập : Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn mu</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS thực hiện ?4. <78 SGK>.


- Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên AC ,
điểm F trên BC ?


- Yờu cu HS đọc định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu GT, KL.



- GV gợi ý: Để chứng minh BF = FC, tríc
hÕt chøng minh AI = IC.


- Thế nào là đờng trung bình của một hình
thang ?


- GV dùng phấn màu tơ đờng trung bình của
hình thang ABCD.


- Hình thang có my ng trung bỡnh?


- Một HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ
hình vào vở.


<b>i</b>


<b>f</b>
<b>e</b>


<b>d</b> <b>c</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


I là trung điểm của AC, F là trung điểm của
BC.


<b>1.nh lớ 3: HS đọc định lí.</b>
GT: ABCD là ht (AB // CD).



AE = ED ; EF // AB ; EF // CD.
KL: ABCD lµ ht (AB // CD).


- 1 HS chøng minh b»ng miệng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


<b>2.Định nghĩa </b>


- HS c định nghĩa đờng trung bình của hình
thang.


<b>Hoạt động 2 ( 15 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học vào giải các
bài tập.


<b>§å dïng häc tËp : Thớc thẳng , bảng phụ, com pa, phấn màu</b>
<b>Cách tiÕn hµnh :</b>


- Từ tính chất đờng trung bình của tam giác,
hãy dự đốn đờng trung bình của hình thang
có những tính chất gì ?


- Nêu định lí 4 SGK.




<b>b</b>



<b>k</b>
<b>d</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>i</b>


<b>f</b>
<b>e</b>


<b>c</b>
<b>a</b>


- Yêu cầu nêu GT, KL.


- GV gợi ý: Cần tạo ra một tam giác có EF là
đờng trung bình. Muốn vậy ta kéo dài đoạn
thẳng DC tại K. Hãy chứng minh AF = FK.
- GV: Dựa vào hình vẽ bài tập ban đầu, hãy
chứng minh EF // AB // CD và


EF = 2


<i>AB</i>


<i>DC</i>


b»ng c¸ch kh¸c.



<b>m</b> <b>f</b>


<b>e</b>


<b>d</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>c</b>


<b>KÕt luËn :</b>


HS: - Đờng trung bình của hình thang song
song vi 2 ỏy.


<b>3. Định lí 4: </b>


-2 HS vẽ hình vào vở.


GT : AE = ED ; BF = FC.


KL : EF // AB ; EF // CD, EF = 2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


<b>Chøng minh:</b>
HS chøng minh t¬ng tù SGK.


Bíc 1: chøng minh


 FBA =  FCK (c.g.c)


 FA = FK vµ AB = KC.


+ Bớc 2: Xét ADK có EF là đờng trung
bình.


 EF // DK vµ EF = 2


1


DK.
Mµ DK = DC + CK = DC + AB


 EF // AB // CD vµ EF = 2


<i>AB</i>


<i>DC</i>


.


+ ACD có EM là đờng trung bình  EM //
DC và EM = 2


<i>DC</i>


ACB có MF là đờng TB.



 MF // AB vµ MF = 2


<i>AB</i>


Qua M cã ME // DC (c/m trªn)
MF // AB (c/m trên).
Mà AB // CD (gt)


E, M, F thẳng hàng theo tiên đề Ơclit.


 EF // AB // CD vµ EF = EM + MF


= 2 2 2


<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i>


<i>DC</i> 





.
<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tập ở nhà : (8 phút )</b>


<b>Tổng kết :</b>


- Yêu cầu HS làm ?5



Hình 40(BP) <b>?5. Ht ACHD (AD // CH) </b>cã AB = BC (gt) .
BE // AD // CH (cïng  DH).


 DE = EH (đl 3 đờng TB ht).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>x</b>
<b>32m</b>
<b>24m</b>


<b>d</b> <b>e</b> <b>h</b>


<b>c</b>
<b>b</b>


<b>a</b>


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Nắm vững định nghĩa và 2 định lí về đờng trung
bình của ht.


- Lµm bµi tËp 23, 25, 26 <80 SGK>.


 BE = 2


<i>CH</i>


<i>AD</i>



32 = 2


24<i>x</i>


 x = 32. 2 - 24 = 40 m


Ng y à soạn : 7/9
Ng y à dạy : 8/9


<i><b>TiÕt 7 </b></i>

<b>luyÖn tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải tốn nhiều trờng hợp khác nhau. Hiu sõu v
nh lõu kin thc c bn.


- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích &
CM các bài toán.


- Giáo dục: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: B¶ng phơ, thíc thẳng có chia khoảng compa.
- HS: SGK, compa, thớc


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>


Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình
thang? So sánh 2 T/c


<b>Hoạt động 1 Luyện tập ( 37 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS vận dụng đợc lí thuyết để giải tốn nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu và</b>
nhớ lâu kiến thức cơ bản.


<b>§å dïng học tập : Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. </b>
<b>Cách tiến hành :</b>


<b>Chữa bài 25/80</b>


- GV: Cho hs nhận xét cách làm của bạn &
sửa chữa những chỗ sai.


- Gv: Hi thờm : Bit DC = 20 cm Tính DI?
- Giải: Theo t/c đờng TB hình thang


EM = 20 10


2 2


<i>DC</i>


<i>EM</i> <i>cm</i>


  



DI = 10 5


2 2


<i>EM</i>


<i>cm</i>




Hs lên bảng trình bày


+ GV : Em rút ra nhận xét gì.
<b>Chữa bài 26/80</b>


<b>2. Chữa bài 25/80 : </b>
A B


E K F
D C
Gäi K lµ giao điểm của EF & BD


Vì F là trung điểm của BC FK'<sub>//CD nên K</sub>'<sub> là </sub>


trung điểm của BD (®lÝ 1)


K & K'<sub> đều là trung điểm của BD </sub><sub></sub> <sub>K</sub><sub></sub><sub>K</sub>'


vậy KEF hay E,F,K thẳng hàng.



Đờng TB của hình thang đi qua trung điểm
của đ/chéo hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình ,ghi GT, KL
- AB//CD//EF//GH


GT - AB = 8cm; EF= 16cm


KL x=?; y =?


GV gọi HS lên bảng trình bày


- HS theo dõi so sánh bài làm của mình, nhận
xét.


- HS phát biểu.


GV: Nếu chuyển số đo của EF thành x& CD
=16 th× kq sÏ ntn?


(x=24;y=32)


- HS đọc đầu bài rồi cho bit GT, KL


- Các nhóm HS thảo luận cách chứng minh.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS nhận xét.



GV Cho HS lµm viƯc theo nhãm


C x D
16cm


E F
G Y H


- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)


8 16
12


2 2


<i>AB EF</i>


<i>CD</i>   <i>cm</i>


   


- CD//GH mµ CE = EG; DF = FH


 EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG


12
16



2 2 2


10 20


2


<i>CD GH</i> <i>x</i>


<i>EF</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




    
   


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (5 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình
+ So sánh các đoạn thẳng+ Tìm số đo đoạn thẳng+
CM 3 điểm thẳng hàng


+ CM bất đẳng thức+ CM các đờng thẳng //.
<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Xem lại bài giải.- Làm bài tập 28. Ôn các bài toán
dựng hình ở lớp 6 và 7.



- Đọc trớc bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
- Giờ sau mang thíc vµ compa.


_______________________________________
Ng y à soạn :


Ng y à dạy :


<i><b>Tiết 8 Đ5 </b></i>

<b>dựng hình bằng thíc vµ com pa</b>


<b> Dùng h×nh thang</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS hiểu đợc khái niệm " Bài tốn dựng hình" đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng </b>
2 dụng cụ là thớc thẳng và compa.


+ HS hiểu, giải 1 bài tốn dựng hình là chỉ ra 1 hệ thống các phép dựng hình cơ bản, liên tiếp
nhau để xác định đợc hình đó và chỉ ra rằng hình dựng đợc theo phơng pháp đã nêu ra thoả
thuận đầy đủ các yêu cầu đề ra.


<b>- Kỹ năng : HS bớc đầu biết cách trình bày phần cách dựng và CM. Biết sử dụng thớc compa </b>
để dựng hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trớc bằng số) tơng đối chính xác.


<b>- Gi¸o dơc: TÝnh trung thùc, tù tin, cÈn thËn và t duy lôgic.</b>


<b>II. dựng</b> <b>DY HC</b><i><b> </b></i>


- Gv: Bảng phụ , thớc compa.



- HS: Thớc thẳng, compa, KT dựng hình lớp 6,7.
<b>III. tổ chức dạyHC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mục tiêu : HS hiểu đợc khái niệm " Bài tốn dựng hình" đó là bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng 2 </b>
dụng cụ là thớc thẳng và compa.


<b>§å dùng học tập : Thớc compa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV: Ta phân biệt rõ các khái niệm sau
+ Bài toán vẽ hình + Bài toán dựng hình
+ Vẽ hình + Dùng h×nh.


- Thớc thẳng dùng để làm gì? Compa dựng
lm gỡ.?


<b>1) Bài toán dựng hình</b>


.- Các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng
cụ là thớc thẳng và compa gọi là các bài toán
dựng hình.


- " Vẽ hình" và " Dựng hình" là 2 khái niệm
khác nhau.


* Với thớc thẳng ta có thể:


+ Vẽ đợc đthẳng biết 2 điểm của nó


+ Vẽ đợc đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút của




+ Vẽ đợc 1 tia khi biết gốc và 1 điểm của tia
* Với compa:Vẽ đợc đtròn cung tròn khi biết


tâm và bkính của nó.
<b>Hoạt động 2 Các bài tốn dựng hình đã biết ( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : . Biết sử dụng thớc compa để dựng hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trớc </b>
bằng số) tng i chớnh xỏc.


<b>Đồ dùng học tập : Thớc compa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


( GV đa ra bảng phụ và biểu thị bằng lời)
- Cho biết các hình vẽ trong bảng, mỗi hình


vẽ biểu thị nội dung và lời giải của bài toán
dựng hình nào?


- Hóy mụ t th t s dụng các thao tác sử
dụng com pa và thớc thẳng để vẽ đợc hình
theo u cầu của mỗi bài tốn.


+ GV: Chốt lại Gv hớng dẫn các thao tác sử
dụng thớc và compa & nói: 6 bài tốn dựng
hình trên đây và 3 bài tốn dựng hình tam
giác là 9 bài toán đợc coi nh đã biết.


<b>Kết luận : Khi trình bày lời giải của bài tốn</b>


dựng hình khác nếu phải thực hiện 1 trong 9
bài tốn trên thì khơng phải trình bày thao tác
vẽ hình nh đã làm mà chỉ ghi vào phần lời
giải nh thông báo chỉ dẫn có phép dựng hình
đó trong các bớc dựng hình mà thơi.


<b>2. Các bài tốn dựng hình đã biết.</b>


a) Dựng một đoạn thẳng = đoạn thẳng cho
tr-ớc.


b) Dựng mét gãc = mét gãc cho tríc.


c) Dựng đờng trung trực của đoạn thẳng cho
trớc, trung điểm của đoạn thẳng.


d) Dựng tia phân giác cuả 1 góc cho trớc.
e) Qua 1 điểm cho trớc dựng 1 đờng thẳng


vng góc với 1 đờng thẳng cho trớc.


g) Qua 1 điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho
trớc dựng đt//đt cho trớc.


h) Dùng tam giác biết 3 cạnh, biết 2 cạnh và 1
góc xen giữa, biết 1 cạnh và 2 góc kề.


<b>Hot ng 3 Hình thành phơng pháp dựng hình thang( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : . Biết sử dụng thớc compa để dựng hình vào trong vở ( Theo các số liệu cho trớc </b>


bằng số) tơng đối chính xác.


<b>§å dïng häc tập : Thớc compa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- Dng hỡnh thang ABCD biết đáy AB = 3cm,
đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2 cm, <i><sub>D</sub></i><sub> = </sub>


700


GV: HÃy cho biết GT&KL của bài toán ( GV
ghi b¶ng).


GT - Cho góc 700<sub>, 3 đoạn thẳng có độ dài </sub>


. 3cm; 4cm, 2cm


KL - Dùng h×nh thang ABCD (AB//CD)
- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn h×nh thang


ABCD với điều kịên đặt ra.


+ Muốn chỉ ra cách dựng trớc hết ta giả sử đã


<b>3. Dùng h×nh thang:</b>


- Dựng hình thang ABCD biết đáy AB =
3cm,đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2 cm,





<i>D</i> = 700


<b>a) Ph©n tÝch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dựng đợc hình đó thoả mãn điều kiện bài
dựa trên hình đó để phân tích chỉ ra cách
dựng?


+ Muốn dựng đợc hình thang ta phải xác
định 4 đỉnh của nó, theo em những đỉnh nào
xác định đợc ? Vì sao?.


-ADC có xác định đợc khơng? Vì sao?.


(ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1 góc


xen gi÷a.)


- Nếu ADC xác định đợc tức là các đỉnh A,


D, C xác định đợc. Vậy điểm B khi đó ntn?
Xác định điểm B bằng cách nào?


- GV: Theo cách dựng nh vậy ta có thể dựng
đợcbao nhiêu hình thang thoả mãn u cầu
bài tốn? Vì sao?


<b>Kết luận :Một bài tốn dựng hình có thể có</b>
nghiệm ( là dựng đợc thoả mãn u cầu bài


tốn). Có thể khơng có nghiệm ( tức là
không dựng đợc). Vậy khi giải bài tốn
dựng hình ta phải biết: Với điều kiện cho
tr-ớc bài tốn có nghiệm hay khơng? Nếu có
thì có bao nhiêu nghiệm?  đó là biện luận.


mãn yêu cầu của đề bài


ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1 góc xen
giữa.


+ Điểm B nằm trên đờng thẳng //CD& i qua
im A.


+ B cách A 1 khoảng 3 cm nên B (A,3cm)
<b>b) Cách dựng.</b>


- Dựng ADC biết <i><sub>D</sub></i> = 700 ,DC=4cm,


DA=2cm.


- Dùng tia AX//CD ( AX vµ ®iĨm C thc nưa
MP bê CD).


- Dùng ®iĨm trªn tia Ax: AB=3cm, kẻ đoạn
BC


<b>c) Chứng minh : </b>


+ Theo cách dựng ta có: AB//CD nên ABCD


là hình thang đấy AB&CD.


+ Theo c¸ch dùng ta cã: <i><sub>D</sub></i> = 700 <sub>,DC=4cm, </sub>


DA=2cm..


+ Theo cách dựng điểm B ta có: AB=3cm.
Vậy hình thang ABCD thoả mÃn các yêu cầu
trên


d


<b> ) BiÖn luËn :</b>


- ADC dựng đợc 1 cách duy nht.


- Trong nửa mặt phẳng bờ DC chỉ có 1 điểm
B thoả mÃn. Bài toán có một nghiệm hình.


<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


- Bài toán dựng hình gồm 4 phần:


Phân tích - Cách dựng - Chứng
<i>minh - BiƯn ln.</i>


<i>+ Phân tích: Thao tác t duy để tìm ra cách dựng.</i>
<i>+ Cách dựng: Ghi hệ thống cỏc phộp dng hỡnh c </i>



bản hoặc các bài toán dựng hình cơ bản trên hình
vẽ cần thể hiện.


<i>+ Chứng minh: Dựa vào cách dựng để chỉ ra các </i>
yếu tố của hình dựng đợc thoả mãn yêu cầu đề ra.
<i>+ Biện luận: Có dựng đợc hình thoả mãn yờu cu </i>


bài ra không? Có mấy hình.?
<b>Hớng dẫn học tËp ë nhµ :</b>


- Làm các bài tập 29, 30 ,31/83 SGK.
Chú ý: - Phân tích để chỉ cỏch dng.


- Trên hình vẽ thể hiện các nét dựng hình.


__________________________________________


Ng y à soạn : 15/9
Ng y à dạy :


<i><b>TiÕt 9 </b></i>

<b>lun tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Kỹ năng: </b>


+ Rốn luyn k năng trình bày 2 phần cách dựngh và chứng minh.
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>



- GV: B¶ng phơ, thíc, compa.
- HS: Thíc, compa. BT về nhà.


<b>III. tổ chức dạy </b>H C


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 7 phỳt )</b>


Muốn giải bài toán dựng hình ta phải làm những
công việc gì? Nội dung lời giải 1 bài toán dựng
hình gồm mấy phần?


<i><b>Muốn giải 1 bài toán dựng hình ta phải</b></i>
<i><b>làm những công việc sau:</b></i>


- Phân tích bài tốn thơng qua hình vẽ,
giả sử đã dựng đợc thoả mãn yêu cầu đề
ra.


- Chỉ ra cách dựng hình đó là thứ tự 1 số
các phép dựng hình cơ bản hoặc các bài
tốn dựng hình cơ bản.


- CMR: Với cách dựng ở trên hình dựng
đợc thoả mãn yêu cầu đề ra.


<b>Hoạt động 1 Luyện tập ( 35 phút )</b>



<b>Mục tiêu : + Rèn luyện kỹ năng trình bày 2 phần cách dựngh và chứng minh.</b>
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.


<b>§å dïng häc tËp : Bảng phụ, thớc, compa. </b>
<b>Cách tiến hành :</b>


GV gọi HS lên bảng làm bài tập
- HS lên bảng chữa


- HS nhận xét.


Dựng hình thang ABCD (AB//CD) biÕt
AD=BC=2cm, AC=DC=4cm


- HS2 đứng trình bày tại chỗ.


A 2 B x
2 4 2
D 4 C


+ GV: Cho hs làm việc theo nhóm (nhắc hs
cách thức tiến hành).


* Dựng hình thang cân ABCD đáy CD=3cm,
đờng chéo AC=4cm, <i><sub>D</sub></i><sub>=80</sub>0


<b>1) Chữa bài 30/83</b>


* Cách dựng- Dựng góc vuông <i><sub>xBy</sub></i>



- Dựng điểm C trên tia By, BC = 2cm


- Dựng điểm A trên tia Bx cách C ,1 khoảng
AC = 4 cm ( A là giao của đờng trịn tâm
(C,4cm) với tia Bx


* CM: Theo c¸ch dùng ta cã : <i><sub>B</sub></i>=900<sub>, BC = </sub>


2cm & CD = 4cm ABC vuông tại B.


Tho món yêu cầu đề ra.
y


C


2 4
B A
<b>2) Chữa bài 31/83</b>


* Cách dựng


- Dựng ADC biết: AC=4cm, AD= 2cm, DC=


4cm.


- Dựng tia Ax//DC


- Dựng điểm B trên Ax, AB=2cm
- Kẻ đoạn thẳng BC



<b>* CM</b>


Theo cách dựng ACD cã:


- AC=DC=4cm, AD=2cm


- Theo c¸ch dùng tia Ax: AB//CD
- Theo cách dựng điểm B có: AB=2cm


Vy hỡnh thang ABCD tho mãn các yêu cầu
đề ra.


<b>3) Bµi 33/83</b>
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ GV trình bày lại (nãi nhanh)


*CM- Theo c¸ch dùng cã <i><sub>xDy</sub></i><sub>=80</sub>0<sub>, </sub><sub></sub>


<i>D</i>=800
- Theo cách dựng đỉnh C có DC=3cm.
- Theo cách dựng đỉnh A có AC=4cm.
- Theo cách dựng tia Ax//DC ta có AB//DC
- Theo cách dựng điểm B ta có: DB=4cm =4C
+Tứ giác ABCD có AB//DC nên là hình thang
đáy AB&DC.


+ Theo cách dựng có AC=DB nên hình thang
ABCD là hình thang cân thoả mãn đề bài.



4


D 4 C


800 <sub>3</sub> x


* Ph©n tÝch:


Dựng đợc <i><sub>xDy</sub></i><sub>=80</sub>0<sub></sub> <sub>Dx,Dy xác định đợc </sub>


- §Ønh C<i>Dx</i>( ,3<i>D cm</i>)


- §Ønh A<i>Dy</i>( , 4<i>C cm</i>)


- ABCD là hình thang cân nên AC=BD=4cm.
- Đỉnh B <i>Az</i>( , 4<i>D cm</i>)


*Cách dựng (GV ghi bảng).
- Dựng <i><sub>xDy</sub></i><sub>=80</sub>0


- Dựng điểm C trên tia Dx, DC=3cm.
- Dựng điểm A trên tia Dy, CA=4cm.
- Dựng tia Az//DC


- Dựng điểm B trên tia Az sao cho DB=4cm.
Kẻ CB đợc hình thang ABCD.


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (3 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>



- Dng hỡnh thang ABCD bit <i><sub>D</sub></i> <sub>=90</sub>0<sub>, ỏy CD=3cm.</sub>


Cạnh bên AD=2cm.
Cạnh bên BC=3cm.


- GV: Phân tích cách dựng.
<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Làm tiếp phần cách dựng và chøng minh bµi 34/84.
- Giê sau mang thíc, compa, giÊy kẻ ô vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ng y dy : 25/9


<i><b>Tiết 10 Đ6 </b></i>

<b>đối xứng trục</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức: +HS hiểu đ/n hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.


+ HS nhận biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng, hình
thang cân là hình có trục đối xứng.


+Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một
đoạn thẳng cho trớc qua một đờng thẳng


+ Biết chứng minh 2điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng


+HS nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế.
- Kỹ năng : Có kỹ năng vẽ 2 hình đối xứng với nhau qua một đoạn thẳng



- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng com pa, tấm bìa hình thang cân.


<b>III. tổ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 7 phút )</b>


- Thế nào là đờng trung trực của tam giác?


với cân hoặc đều đờng trung trực có đặc điểm


g×?


<b>Hoạt động 1 Hình thành định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng ( 8 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS hiểu đ/n hai điểm đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.</b>


<b>§å dïng häc tËp : Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


+ GV cho HS lµm bµi tËp


Cho đt d và 1 điểm Ad. Hãy vẽ điểm
A'<sub> sao cho d là đờng trung trực của đoạn </sub>



th¼ng AA'


+ Muốn vẽ đợc A'<sub> đối xứng với điểm A qua d </sub>


ta vÏ ntn?


- HS lên bảng vẽ điểm A'<sub> đx với điểm A qua </sub>


ng thng d


- HS còn lại vẽ vào vở.


+ Em hãy định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau?


<b>1) Hai điểm đối xứng nhau qua 1 đ ờng </b>
<b>thẳng</b>


. A


d


A


B d
H




A'<sub> </sub>


<b>* Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với </b>
nhau qua đt d nếu d là đờng trung trực của
đoạn thẳng nối 2 điểm đó


<b>Quy ớc: Nếu điểm B nằm trên đt d thì điểm </b>
đối xứng với B qua đt d cũng là điểm B
<b>Hoạt động 2 Hình thành định nghĩa 2 hình đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng ( 13 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS hiểu đ/n hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.</b>


<b>§å dïng häc tập : Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>Cách tiÕn hµnh :</b>


GV: Ta đã biết 2 điểm A và A'<sub> gọi là đối xứng </sub>


nhau qua đờng thẳng d nếu d là đờng trung
trực đoạn AA'<sub>. Vậy khi nào 2 hình H & H</sub>'<sub> </sub>


đ-ợc gọi 2 hình đối xứng nhau qua đt d?  Làm
BT sau


Cho ®t d và đoạn thẳng AB


- Vẽ A'<sub> đối xứng với điểm A qua d</sub>


- Vẽ B'<sub> đối xứng với điểm B qua d</sub>


LÊy CAB. VÏ ®iĨm C'<sub> ®x víi C qua d</sub>



- HS vẽ các điểm A'<sub>, B</sub>'<sub>, C</sub>'<sub> và kiểm nghiệm </sub>


trên bảng.


- HS còn lại thực hành tại chỗ


+ Dựng thớc để kiểm nghiệm điểm C'<sub></sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'


2) Hai hình đối xứng nhau qua 1 đ<b> ờng </b>
<b>thẳng</b>




B
A


d


C B
A =
_ x
_ x d
A'<sub> = </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Gv chốt lại: Ngời ta CM đợc rằng : Nếu A'



đối xứng với A qua đt d, B'<sub> đx với B qua đt d; </sub>


thì mỗi điểm trên đoạn thẳng AB có điểm đối
xứng với nó qua đt d. là 1 điểm thuộc đoạn
thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> và ngợc lại mỗi điểm trên đt A</sub>'<sub>B</sub>'<sub> có</sub>


điểm đối xứng với nó qua đờng thẳng d là 1
điểm thuộc đoạn AB.


- Về dựng 1 đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> đối xứng với </sub>


đoạn thẳng AB cho trớc qua đt d cho trớc ta
chỉ cần dựng 2 điểm A'<sub>B</sub>'<sub> đx với nhau qua đầu</sub>


mút A,B qua d rồi vẽ đoạn A'<sub>B</sub>'<sub> </sub><sub></sub> <sub>Ta cã ®/n </sub>


về hình đối xứng ntn?
+ GV đa bảng phụ.


- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ sau: Các cặp đoạn
thẳng, đt đối xứng nhau qua đt d & giải thích
(H53).


+ GV chèt l¹i


+ A&A'<sub>, B&B</sub>'<sub>, C&C</sub>'<sub> Là các cặp đối xứng </sub>


nhau qua đt d do ú ta cú:


Hai đoạn thẳng : AB &A'<sub>B</sub>' <sub> ®x víi nhau qua d</sub>



BC &B'<sub>C</sub>'<sub> ®x víi nhau qua d </sub>


AC &A'<sub>C</sub> '<sub> ®x víi nhau qua d </sub>


2 gãc ABC&A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> ®x víi nhau qua d </sub>
 ABC&A'B'C' ®x víi nhau qua d


2 đờng thẳng ACA'<sub>C</sub>'<sub> đx với nhau qua d </sub>


+ Hình H& H'<sub> đối xứng với nhau qua trục d</sub>


C'<sub> B</sub>'<sub> </sub>


- Khi đó ta nói rằng AB & A'<sub>B</sub>'<sub> là 2 đoạn </sub>


thẳng đối xứng với nhau qua đt d.


<b>* Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng nhau </b>
qua đt d nếu mỗi điểm thuộc hình này đx với
1 điểm thuộc hình kia qua đt d và ngợc lại.
* đt d gọi là trục đối xứng của 2 hình


H H'
d


A A'
B B'


C C'


<b>Hoạt động 3 Hình thành định nghĩa hình có trục đối xứng ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : +Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn</b>
thẳng cho trớc qua một đờng thẳng


<b>§å dïng häc tập : Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>Cách tiÕn hµnh :</b>


Cho ABC cân tại A đờng cao AH. Tìm hình


đối xứng với mỗi cạnh của ABC qua AH.


+ GV: Hình đx của cạnh AB là hình nào?
- Hình đx của cạnh AC là hình nào ?
- Hình đx của cạnh BC là hình nào ?


Cú /n th no là 2 hình đối xứng
nhau?


<b>3). Hình có trục đối xứng </b>


A


B H C


- Hình đối xứng của điểm A qua AH là A
( quy ớc)



- Hình đối xứng của điểm B qua AH là C và
ngợc lại


 AB&AC là 2 hình đối xứng của nhau qua
đt AH


- Cạnh BC tự đối xứng với nó qua AH


 Đt AH là trục đối xứng cuả tam giỏc cõn
ABC.


<b>* Định nghĩa: Đt d là trục đx cảu hình H nếu </b>
điểm đx với mỗi điểm thuộc hình H qua đt d
cũng thuộc hình H


Hình H có trục đối xứng.
<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà : (8 phút )</b>


<b>Tỉng kÕt :</b>
<i><b>Bµi tập áp dụng</b></i>


+ GV đa ra bt bằng bảng phụ.


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối xứng.




+Gv: Đa tranh vẽ hình thang cân



- Hỡnh thang có trục đối xứng khơng? Là hình
thang nào? và trục đối xứng là đờng nào?


<b>Híng dÉn häc tËp ở nhà :</b>
- Học thuộc các đ/n.


+ Hai im i xứng qua 1 đt.
+ Hai hình đối xứng qua 1 đt.
+ Trục đối xứng của 1 hình.


d


Một hình H có thể có 1 trục đối xứng,
có thể khơng có trục đối xứng, có thể
có nhiều trục đối xứng.


A B


C D
.


* Đờng thẳng đi qua trung điểm 2 đáy
của hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó.


Ng y à soạn : 28/9
Ng y à dạy : 29/9



<i><b>TiÕt11 </b></i>

<b>luyÖn tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức: Củng cố và hồn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản
về đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có
trục đối xứng).


- Kỹ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận
dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đờng thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế.


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bi ( 10 phỳt )</b>
Kim tra bi c


Phát biểu đ/n vỊ 2 ®iĨm ®x nhau qua 1 ®t d
+ Cho 1 đt d và 1 đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn


thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> đx với đoạn thẳng AB qua d.</sub>


+ Đoạn thẳng AB và đt d có thể có những vị trí ntn
đối với nhau? Hãy vẽ đoạn thẳng A'<sub>B</sub>' <sub>đx với AB </sub>


trong các trờng hợp đó.



VÏ c¸c trờng hợp đt d và AB


a) AB không // d, AB không cắt d
b) ABd c) AB//d


d


A I A' <sub>x</sub>


/ /


- Dựng Axd tại điểm I -


XÐt A'<sub> : IA=IA</sub>'


<b>Hoạt động 1 Bài tập vận dụng ( 30 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản </b>
về đx trục


Đồ dùng học tập :
<b>Cách tiến hành :</b>
- Bài 39 tr 38 SGK.


- GV đọc đầu bài, ngắt từng ý, yêu cầu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vÏ h×nh.


-GV ghi kÕt luËn: Chøng minh


AD + DB  AE +EB.


- HÃy phát hiện trên hình những cặp đoạn
thẳng b»ng nhau. Gi¶i thÝch?


- VËy tỉng AD + DB = ?
AE + EB =?


- Tại sao AD + DB Lại nhỏ hơn AE +EB?
- Nh vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng
một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng d thì
điểm D (Giao điểm của CB với đờng thẳng
d) là điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A
và B là nhỏ nhất.


- ¸p dơng kÕt quả câu a hÃy trả lời câu hỏi
b)? Yêu cầu HS lên bảng vẽ và trả lời.
-Yêu cầu HS làm bài 37 tr87 SGK.
- GV đa hình lên bảng phô.


- Hai HS lên bảng vẽ trục đối xứng của các
hình.


<i>- Bµi 40 tr 88 SGK.</i>


- GV đa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi: Biển nào có trục
đối xứng?


<b>c</b>



<b>b</b>


<b>d</b> <b>e</b>


<b>a</b>


<b>d</b>


a)Do điểm A đối xứng với điểm C qua đờng
thẳng d nên d là đờng trung trực của đoạn
thẳng AC  AD = CD và AE = CE.
AD + DB = CD + DB = CB (1)


AE + EB = CE + EB


 CEB cã :


CB  CE + EB ( Bất đẳng thức tam giác)


 AD + DB  AE + EB.


b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là
con đờng ADB.


Bµi 37:


Hình 59a có 2 trục đối xứng.



Hình 59b,c,d,d,e, mỗi hình có một trục đối
xứng.


Hình g có 5 trục đối xứng.


Hình 59 h khơng có trục đối xứng.
<b>Bài 40</b>


- Biển a,d ,b mỗi biển có một trục đối xứng.
- Biển c, khơng có trục đối xứng.


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (5 phót )</b>
<b>Tổng kết :</b>


GV cho HS nhắc lại : 2 điểm ®x qua 1 trơc, 2 h×nh
®x, h×nh cã trơc ®x


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ng y à soạn : 1/10
Ng y à dạy : 2/10


<i><b>TiÕt12 Đ7 </b></i>

<b>hình bình hành</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song </b>
( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình
hành.



<b>- Kỹ năng: HS dựa vào định nghĩa và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. Biết chứng </b>
minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau, 2 đờng thẳng song song.


<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.</b>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Compa, thíc, b¶ng phơ
- HS: Thíc, compa.


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phút )</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cõn,
hỡnh thang vuụng ?


- Nêu các tính chất của hình thang, hình thang
cân?


<b>Hot ng 1 Hỡnh thnh nh nghĩa ( 7 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song </b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV: Đa hình vẽ


+ Cỏc cnh đối của tứ giác có gì đặc biệt?


 Ngời ta gọi tứ giác này là hình bình hành
+ Vậy theo em hình bình hành là hình ntn?
<i><b> GV: vậy định nghĩa hình thang & định nghĩa</b></i>
HBH khác nhau ở chỗ no?


- GV: chốt lại


GV: Vậy ta có thể Đ/N gián tiếp HBH từ
hình thang ntn?


<b>1.Định nghĩa:</b>
<b>HS trả lời ?1</b>


<b>110</b> <b>70</b>


<b>70</b>


<b>d</b> <b>c</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


- Định nghĩa: SGK- tr90


Tứ giác ABCD là hình bình hành



AB // CD ; AD // BC.
<b>Hot động 2 HS phát hiện các tính chất của HBH. ( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành.</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa</b>


<b>C¸ch tiÕn hµnh :</b>


Hãy quan sát hình vẽ, đo đạc, so sánh các
cạnh các góc, đờng chéo từ đó nêu tính chất
của cạnh, về góc, về đờng chéo của hình bình
hành đó.


- HS dùng thớc thẳng có chia khoảng cách để
đo cạnh, đờng chéo.


- Dùng đo độ để đo các góc của HBH & NX
Đờng chéo AC cắt BD tại O


GV: Em nào CM đợc O là trung điểm của
AC & BD. GV: chốt lại cách CM:


XÐt AOB & COD cã:


<b>2. TÝnh chÊt</b>


<b>* Định lý:Trong HBH :</b>
a) Các cạnh đối bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau



c) Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng.


A B
1 2 2


o


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


2


<i>A</i> = <i>C</i><sub>1</sub> (slt)  AOB = COD ( gcg)


2


<i>B</i> = 
2


<i>D</i> (slt) Do đó OA = OC ; OB = OD
AB = CD (cmt)


+ GV: Cho HS ghi nội dung của định lý dới
dạng (gt) &(kl)


D 2 C



ABCD lµ HBH
GT AC BD = O


a) AB = CD
KL b) <i><sub>A</sub></i><sub>= </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>; </sub><i><sub>B</sub></i><sub>= </sub><i><sub>D</sub></i>


c) OA = OC ; OB = OD
<b>Hoạt động 3 Hình thành các dấu hiệu nhận biết ( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS dựa vào định nghĩa và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. </b>
<b>Đồ dùng học tập : Compa, thớc, bảng phụ </b>


- Nhờ vào dấu hiệu gì để nhận biết một hình
bỡnh hnh?


- HS nêu các dấu hiệu nhận biết.


- GV đa 5 dấu hiệu nhận biết hình bình hành
lên bảng phụ nhấn mạnh.


- GV: Trong 5 du hiu ny có 3 dấu hiệu về
cạnh, một dấu hiệu về gúc, mt du hiu v
ng chộo.


- Yêu cầu HS về nhà chứng minh.
- Yêu cầu HS làm ?3. tr92 SGK.
( GV đa đầu bài lên bảng phụ)


<b>3) Dấu hiƯu nhËn biÕt </b>



1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là
HBH


5- Tứ giác có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi hình là HBH.


F I
A B E 750 N


D C


(a) G 1100 <sub>70</sub>0


H K 700M


(b) (c)
S


V U


P // //
R


(d) 1000<sub> 80</sub>0



X Y
Q (e)


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (3 phót )</b>
<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Ơn tập định nghĩa, Tính chất, dấu hệu nhận biết
hình bình hành. Chứng minh các dấu hiệu đó.


- Lµm bµi sè 45; 46;47 tr 92- SGK
Ng y à soạn : 5/10


Ng y à dạy : 6/10


<i><b>TiÕt 13 </b></i>

<i><b>LuyÖn tËp</b></i>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS củng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song </b>


( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình
hành. Biết áp dụng vào bài tập


<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. Biết </b>
chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.


<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. T duy lơ gíc, sáng tạo.</b>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>



- GV: Compa, thớc, bảng phụ .
- HS: Thớc, compa. Bài tập.


<b>III. tổ chøc d¹y </b>H CỌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Khởi động / mở bài ( 10 phút )</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


+ Phát biểu định nghĩa HBH và các tính chất của
HBH?


CMR nếu một tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
thì các cạnh đối song song với nhau và ngợc lại tứ
giác có các cạnh đối song song thì các cạnh đối
bằng nhau?


A 1 2 2 B


o


2 1


D C


+ Chøng minh


* Nếu AB = CD và AD = BC. Kẻ đờng


chéo AC ta có: ABC = CDA (ccc)


 
1


<i>A</i> = 
1


<i>C</i>  AD// BC


2


<i>A</i> = 
2


<i>C</i> AB// CD
* NÕu AD// BC vµ AB// CD  <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>= 


1


<i>C</i> ;



2


<i>A</i> = 
2


<i>C</i>  ABC = CDA(gcg)



 AB = CD và AD = BC
<b>Hoạt động 1 Luyện tập ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành. </b>
Biết áp dụng vào bài tập


<b>§å dïng häc tập : Thớc, compa</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


Cho HBH : ABCD Gọi E là trung điểm của
AD; F là trung ®iĨm cđa BC. Chøng minh
r»ng: BE = DF


- GV: Để CM hai đoạn thẳng bằng nhau ta
th-ờng qui về CM gì? Có những cách nào để
CM? BE = DF




ABE = CDF hoặc BEDF là HBH




AB = DC; <i><sub>A</sub></i> = <i><sub>C</sub></i> <sub> DE // = BF</sub>


AE = CF


-Các yếu tố trên đã có cha? dựa vào õu?
GV: Cho HS t CM cỏch 2



<b>Chữa bài 44/92 (sgk)</b>


A B
E F




D C
Chøng minh


ABCD lµ HBH nên ta có: AD// BC(1)
AD = BC(2) E là trung điểm của AD, F là
trung điểm của BC (gt)  ED = 1/2AD,BF =
1/2 BC


Tõ (1) & (2)  ED// BF & ED =BF
VËy EBFD lµ HBH.


<b>Hoạt động 2 Hình thành pp vẽ HBH nhanh nhất ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS củng cố đn hình bình hành </b>


<b>§å dïng häc tập : Thớc, compa</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


GV: Em hÃy nêu cách vẽ HBH nhanh nhất?
- HS nêu cách vẽ HBH nhanh nhÊt:


C1:



+ Dùa vµo dÊu hiƯu 3
C2:


+ Dùa vµo dÊu hiƯu 5


a- Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là
HBH


b- Hình thang có 2 cạnh bên // là HBH
c- Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là HBH
d- Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
HBH


<b>C¸ch vẽ hình bình hành</b>


Cỏch 1: - V 2 ng thẳng // ( a//b)
- Trên a Xấc định đoạn thẳng AB


- Trên b Xấc định đoạn thẳng CD sao cho
AB = CD


- Vẽ AD, vẽ BC đợc HBH : ABCD


+ Cách 2: - Vẽ 2 đờng thẳng a & b cắt nhau
tại O


- Trªn a lÊy vỊ 2 phÝa cđa O 2 ®iĨm A & C sao
cho OA = OC



- Trªn b lÊy vỊ 2 phÝa cđa O 2 ®iÓm B & D
sao cho OB = OD


- Vẽ AB, CD, AD, BC Ta đợc HBH : ABCD
<b>Hoạt động 3 Hoạt động theo nhóm ( 10 phút )</b>


<b>Mơc tiªu :</b>


Đồ dùng học tập :
<b>Cách tiến hành :</b>


Cho nh hỡnh vẽ. Trong đó ABCD là HBH
a) CMR: AHCK là HBH


b) Gọi O là trung điểm của HK, chứng minh
rằng 3 điểm A, O, C thẳng hàng.


<b>- Chữa bài 47/93 (sgk)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV: cho các nhóm làm việc vào bảng nhóm
- Nhận xét từng nhóm & đa ra cách phân tích
CM theo PP phân tích đi lên.


GV chốt lại cách làm
AD=BC (gt)


ADH=BCK





AH=CK;AH//CK


AHCK là hình bình hành


ACHK =(O)


O
H


C D
a) ABCD là hình bình hành (gt)
Ta có: AD//BC & AD=BC


 <i><sub>ADH</sub></i> =<i><sub>CBK</sub></i> ( So le trong, AD//BC)


KC=AH (1) KC//AH (2)


Tõ (1) &(2)  AHCK lµ hình b/ hành


b) Hai ng chộo ACKH ti trung im O
của mỗi đờng  OAC hay A, O thẳng hàng.


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (5 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


+ CM tam gi¸c b»ng nhau, các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau, 3 điểm thẳng hàng, các


đ-ờng thẳng song song.+ Biết CM tứ giác là HBH.
+ Cách vẽ hình bình hành nhanh nhất.


<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


Học bài: Đ/ nghĩa, t/chất và DH nhận biết HBH.
Làm các bài tập 48, 49,/ 93 SGK.VÏ HBH, ®/ chÐo
Ng y à soạn : 6/10


Ng y à dạy : 9/10


<i><b>Tiết 14 Đ8 </b></i>

<b>đối xứng tâm.</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối xứng qua 1 điểm). Hai
hình đối xứng tâm và khái niệm hình có tâm đối xứng.


<b>- Kỹ năng: Hs vẽ đợc đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc qua 1 điểm cho trớc. </b>
Biết CM 2 điểm đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế.


<b>- Thái độ: Rèn t duy và óc sáng tạo tởng tợng.</b>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Bảng phụ , thớc thẳng.
- HS: Thớc thẳng .


<b>III. tổ chức dạy </b>H C



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phút )</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau
qua 1 đờng thẳng.


- Hai hình H và H'<sub> khi nào thì đợc gọi là 2 hình đx </sub>


víi nhau qua 1 ®t cho tríc?


<b>Hoạt động 1 Hình thành định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm.</b> <b>( 7 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng tâm </b>


<b>Đồ dùng học tập : Thớc thẳng .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


+ GV: Cho Hs thực hiện ?1


Một HS lên bảng vẽ điểm A'<sub> đx với điểm A </sub>


qua O.HS còn lại làm vào vở.


GV: im A'<sub> v c trờn õy l im x vi </sub>


điểm A qua điểm O. Ngợc lại ta cũng có điểm
đx với điểm A'<sub> qua O. Ta nãi A vµ A</sub>'<sub> lµ hai </sub>


điểm đx nhau qua O.


- Hs phát biểu định nghĩa.


<b>1) </b>


<b> Hai điểm đối xứng qua một điểm</b>
O


A / / B
<b>Định nghĩa: SGK</b>


<b>Quy ớc : Điểm đx với điểm O qua điểm O </b>
cũng là điểm O.


<b>Hot ng 2 Tìm hiểu hai hình nh thế nào gọi là đối xứng nhau qua một điểm. ( 23 phút )</b>
<b>Mục tiêu : Hai hình đối xứng tâm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đồ dùng học tập : Bảng phụ , thớc thẳng. </b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV: Hai hỡnh nh th nào thì đợc gọi là 2
hình đối xứng với nhau qua điểm O.


GV: Ghi bảng và cho HS thực hành vẽ.
- HS lên bảng vẽ hình và kiểm nghiệm.
- HS kiểm nghiệm bằng đo đạc


- Dïng thíc kỴ kiĨm nghiệm rằng điểm C'


thuộc đoạn thẳng A'<sub>B</sub>'<sub> và điểm A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> thẳng </sub>



hàng.


+ GV: Chốt lại:


- Gọi A và A'<sub> là hai điểm đx nhau qua O</sub>


Gọi B và B' <sub> là hai điểm đx nhau qua O</sub>


GV: Vy em nào hãy định nghĩa hai hình
đối xứng nhau qua 1 điểm .


- HS phát biểu định nghĩa.
- HS nhắc lại định nghĩa.


- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 77, 78
- Hãy tìm trên hình 77 các cặp đoạn thẳng đx
với nhau qua O, các đờng thẳng đối xứng với
nhau qua O, hai tam giác đối xứng với nhau
qua O?


? Em có nhận xét gì về các đoạn thẳng AC,
A'<sub>C</sub>'<sub> , BC, B</sub>'<sub>C</sub>'<sub>.2 góc của hai tam giác.</sub>


Hai tam giác ABC và A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub><sub> có bằmg nhau </sub>


không? Vì sao?


Em no CM c ABC=A'B'C'


<b>2) Hai hỡnh đối xứng qua 1 điểm.</b>


?2


A C B
// \
O


\ //


B'<sub> C</sub>'<sub> A</sub>'<sub> </sub>


Ngời ta CM đợc rằng:


Điểm CAB đối xứng với điểm C'<sub></sub><sub>A'B'. Ta </sub>


nói rằng AB & A'<sub>B</sub>'<sub> là hai đoạn thẳng đx với </sub>


nhau qua điểm O.
<b>* Định nghĩa: </b>


Hai hỡnh gi là đối xứng với nhau qua điểm
O, nếu mỗi điểm thuộc hình này đx với 1
điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngợc lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó
C




A _ B
// \
O



\ //


B'<sub> A</sub>'


_
C'


H77
O


H×nh 78


A B


E O


E'


C D
A


E I


/ / D


B M C
Ta cã: BOC=B'O'C' (c.g.c)  BC=B'<sub>C</sub>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Qua H77, 78 em hÃy nêu cách vẽ đoạn


thẳng, tam giác, 2 hình đx nhau qua ®iÓm O.


AOC=A'O'C' (c.g.c)  AC=A'<sub>C</sub>'
 ACB=A'C'B' (c.c.c)


<sub></sub> <i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub><sub>, </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>'</sub><sub>, </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>'</sub>


<b>* VËy: Nếu 2 đoạn thẳng ( 2 góc, 2 tam giác) </b>
đx với nhau qua 1 điểm thì chúng bằng nhau.
* Cách vẽ đx qua 1 điểm:


+ Ta mun vẽ 2 đoạn thẳng đx qua 1 điểm O
ta chỉ cần vẽ 2 cặp đỉnh tơng ứng đối xứng
nhau qua O.


+ Muốn vẽ 2 tam giác đx với nhau qua O ta
chỉ cần vẽ 3 cặp đỉnh tơng ứng đx với nhau
qua O.


+ Muốn vẽ 1 hình đối xứng 1 hình cho trớc
qua tâm O ta vẽ các điểm đx với từng điểm
của hình đã cho qua O, rồi nối chúng lại với
nhau.


<b>Hoạt động 3 Nhận xét phát hiện hình có tâm đối xứng ( 8 phút )</b>
<b>Mục tiêu : Biết nhận ra 1 số hình có tâm đx trong thực tế.</b>


<b>§å dïng học tập : Bảng phụ , thớc thẳng. </b>
<b>Cách tiÕn hµnh :</b>



- ở hình bình hành ABCD, tìm hình đối xứng
của cạnh AB, của cạnh AD qua tâm O?


- Điểm đối xứng qua tâm O với điểm M bất
kì thuộc hình bình hành ABCD ở đâu?
- GV giới thiệu : Điểm O là tâm đối xứng
của hình bình hành ABCD và nêu tổng quát,
nêu định nghĩa tâm đối xứng của hình H
SGK.


- Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK.
- Cho HS làm ?4.


<b>3.Hình có tõm i xng:</b>


<b>o</b>


<b>d</b> <b><sub>c</sub></b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>- Định nghĩa: SGK- tr95</b>
<b>- Định lý: SGK- tr95 </b>


<b>?4.Chữ O; chữ H ... có tâm đối xứng.</b>
<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà : (3 phút )</b>


<b>Tỉng kÕt :</b>



- GV cho HS lµm bµi 53 theo nhóm thảo luận.


<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng qua một
tâm, hai hình đối xứng qua một tâm, hình có tâm
đối xứng


- Lµm bµi 50, 52, 53 , 56 tr96 SGK.


Gi¶i: Tõ gt ta cã:
MD//AB  MD//AE


ME//AC  ME//AD => AEMD là
hình bình hành


mà IE=ID (ED là đ/ chéo hình bình
hành AEMD AM đi qua I (T/c) và
AMED =(I)


 Hay AM là đờng chéo hình bình
hành AEMD. IA=IM A đx M qua I.


Ng y à soạn : 10/10
Ng y à dạy :


<i><b>TiÕt15 </b></i>

<b>luyÖn tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :



<b>- Kiến thức: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối </b>
xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.


<b>- Kỹ năng: Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm</b>
<b>- Thái độ: T duy lô gic, cẩn thận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, com pa.


<b>III. tổ chức dạy </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 8 phút )</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng kiểm tra.


a) Thế nào là hai điểm đối xứng qua điểm O?
Thế nào là hai điểm đối xứng qua điểm O?


b) Cho  ABC nh hình vẽ. Hãy vẽ  A'<sub> B</sub>'<sub> C</sub>'<sub> đối</sub>


xøng víi  ABC qua träng t©m G của ABC.


HS trả lời và vẽ hình


g


c
b



a


<b>Hot động 1 Tổ chức luyện tập ( 35 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối </b>
xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.


Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm
<b>Đồ dùng học tập : Thớc thẳng, com pa, bng ph, phn mu.</b>


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1) Chữa bµi 53/96</b>


Cho H82 Trong đó MD//AB, ME//AC
CRM: A đối xứng với M qua I


Gv: Híng dÉn A ®x M qua I


I, A, M thẳmg hàng


IA=IM


I lµ trung điểm AM


<b>2) Chữa bài 54/96</b>


GV gọi HS lên bảng vẽ hình


GV gọi HS lên bảng chữa bµi tËp


<b>1) Bµi 53/96</b>
A


E


/ I D


B M C
<b>Gi¶i</b>


- MD//AB (gt)


- ME//AC (gt)  ADME lµ hbhµnh


AM và CE cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
mà I là trung điểm D (gt)  I là trung điểm
AM


Vậy A và M đối xứng với nhau qua I
2) Bài 54/96


C F A
// //


4 3 _
O 2 D


1 x



_

B


- Vì A&B đối xứng qua Ox nên Ox là đờng
trung trực của AB  OA = OB & 


1


<i>O</i> = 
2


<i>O</i>
(1)


-Vì A&C đx qua Oy nên Oy là đờng ttrực của
AC OA= OC &


3


<i>O</i> = 
4


<i>O</i> (2)
- Theo (gt ) <i><sub>xOy</sub></i><sub>=</sub>


2


<i>O</i> +


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3) Chữa bài 55/96 </b>
Gv gọi hs đoc đề bài


GV gäi HS lên bảng chữa bài tập
HS nhận xét bài giải của bạn.


* GV: Chốt lại:


õy l bi toỏn chng minh: Hình b hành có
tâm đx là giao 2 đờng chéo của nó.


HS giải thích đúng? Vì sao?
HS giải thích sai? Vì sao?
- Xem trớc bài hình chữ nhật.


Tõ (1) &(2)  <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub> + <i>O</i> <sub>4</sub> = 900


VËy 
1


<i>O</i> + 
2


<i>O</i> +
3


<i>O</i> + 
4



<i>O</i> = 1800
 C,O,B thẳng hàng & OB=OC
Vậy C đx Với B qua O.


<b>3) Bµi 55/96 </b>


A M B
/


O
/


D N C


ABCD là hình bình hành , O là giao 2 đờng
chéo (gt)


 AB//CD <i>A</i><sub>1</sub> = 
1


<i>C</i> (SCT)
OA=OC (T/c đờng chéo)


 AOM=CON (g.c.g) OM=ON
Vậy M đối xứng N qua O.


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (3 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>



So sánh các định nghĩa về hai điểm đx nhau qua
tâm.


- So sánh cách vẽ hai hình đối xứng nhau qua trục,
hai hình đx nhau qua tâm.


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Tập vẽ 2 tam giác đối xứng nhau qua trục, đx nhau
qua tâm.Tìm các hình có trục đối xứng. Tìm các
hình có tâm đối xứng. Làm tiếp BT 56.


Ng y à soạn : 15/10
Ng y à dạy : 16/10


<i><b> TiÕt 16 Đ9 </b></i>

<b>hình chữ nhật</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<i><b>- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu</b></i>
nhận biết một tứ giỏc l hỡnh ch nht.


<i><b>- Kỹ năng : HS biết vẽ hình chữ nhật, bớc đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ</b></i>
nhật. Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam gi¸c.


Bớc đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính tốn, chứng minh.
<i><b>- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.</b></i>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>



- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động.
- HS: Thớc, compa.


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>


- GV đặt vấn đề vào bài: Hình chữ nhật đã rất
quen thuộc với chúng ta, hãy lấy ví dụ thực tế về


h×nh ch÷ nhËt. HS lÊy VD


<b>Hoạt động 1 Hình thành định nghĩa HCN ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật</b>


<b>§å dïng häc tËp : Thíc, compa</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


+ GV: 1 t giỏc m cú 4 góc bằng nhau thì mỗi
góc bằng bao nhiêu độ?


(Tỉng 4 góc tứ giác bằng 3600


<b>1) Định nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Mỗi góc =



0


360
4 =90


0<sub>)</sub>


+ GV: Một tứ giác có 4 góc bằng nhau thì mỗi
góc bằng 900 <sub></sub> <sub>Mỗi góc là 1 góc vuông. Hay </sub>


t giỏc có 4 góc vng  Hình chữ nhật
+ Hãy nêu định nghĩa hình chữ nhật?
- HS phát biểu định nghĩa.


+ GV: Bạn nào có thể CM đợc HCN cũng là
hình bình hành, hình thang cân?


(- HS tr¶ lêi.


+ Từ định nghĩa HCN có




<i>A</i> = <i><sub>B</sub></i> = <i><sub>C</sub></i> = <i><sub>D</sub></i>


<i>A</i> = <i><sub>B</sub></i> (AB//CD) Hình thang cân.)


<b>Kt lun : - Các em đã biết T/c của hình bình</b>
hành, hình thang cân. Vậy HCN có những T/c


gì?


C D


<b>* Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 </b>
gãc vu«ng


<i><sub>A B C</sub></i>^ ^ ^ <i><sub>D</sub></i>^ <sub>90</sub>0


Tứ giác ABCD là HCN


T nh ngha về hình chữ nhật ta có




<i>A</i> + <i>B</i> + <i>C</i> + <i><sub>D</sub></i> = 900


 ABCD lµ HBH mµ <i><sub>C</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>D</sub></i><sub>(AB//CD)</sub>
ABCD là hình thang cân.


* Vy từ định nghĩa hình chữ nhật  Hình chữ
nhật cũng là hình bình hành, hình thang cân.


<b>Hoạt động 2 Tìm hiểu các tính chất của HCN ( 3 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS hiểu các tính chất của hình chữ nhật .</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa.</b>


<b>Cách tiến hành :</b>



+GV: T/c ny c suy t T/c của hình thang
cân và HBH


+ GV: §Ĩ nhËn biết 1 tứ giác là hình chữ nhật
ta dựa vào các dấu hiệu sau đây:


<b>2) Tính chất:</b>


Trong HCN 2 đờng chéo bằng nhau và cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đờng.


<b>Hoạt động 3 Hs phát hiện các DHNB hình CN ( 10 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : : HS hiĨu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa.</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật,
cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông?
V× sao?


- Một tứ giác là hình thang cân cần có thêm
đều kiện về góc sẽ là hình chữ nhật?Vì sao?
- Nếu tứ giác là hình bình hành cần có thêm
điều kiện gì sẽ thành hình chữ nhật?


- GV yêu cầu HS đọc lại dấu hiệu nhận biết
SGK.



- GV đa H85 SGK và GT, KL lên bảng phụ,
yêu cầu HS chứng minh dấu hiệu 4.


- Tứ giác có hai góc vuông có phải là hình chữ
nhật không?


- Hình thang có một góc vuông có phải là
hình chữ nhật không?


- T giỏc cú hai ng chộo bằng nhau có phải
là hình chữ nhật khơng?


- Tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đờng có là hình
chữ nht khụng?


- Yêu cầu HS làm ?2.


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


HS: Tứ giác có 3 góc vuông thì góc còn lại
cũng bằng 900


- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ
nhật


- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ
nhật


- Hỡnh bỡnh hnh có 2 đờng chéo bằng nhau


là hình chữ nhật


<b>* DÊu hiÖu nhËn biÕt: SGK- tr97</b>


HS chøng minh dÊu hiÖu 4 tơng tự nh SGK-
tr98


HS trả lời


<b>?2</b>


<i><b>Cách 1: KiÓm tra nÕu cã:</b></i>
AB = CD ; AD = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



<b>d</b> <b><sub>c</sub></b>


<b>b</b>
<b>a</b>


- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra.


<i><b>Cách 2: Kiểm tra nếu có: OA = OB = OC = </b></i>
OD th× kÕt luËn ABCD là hình chữ nhật.


<b>Hot ng 4 Bi tp áp dụng ( 17 phút )</b>


<b>Mơc tiªu : BiÕt vËn dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.</b>
<b>Đồ dùng học tập : Bảng phụ .</b>



<b>Cách tiÕn hµnh :</b>


a) Tứ giác ABCD là hình gì vì sao?
b) So sánh độ dài AM & BC


c) Tam giác vng ABC có AM là đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền. Hãy phát biểu tính
chất tìm đợc ở câu b dới dạng định lý.


GV gọi HS đọc đề bài


a) Tø gi¸c ABCD là hình gì vì sao?
b) ABC là tam giác gì?


c) ABC cú ng trung tuyến AM = nửa cạnh


BC


- HS phát biểu định lý áp dụng
- HS nhắc lại


<b>Gi¶i:</b>


a) ABCD có 2 đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng nên là HBH  HBH có 2
đ-ờng chéo bằng nhau  l HCN


b) ABC vuông tại A



c) AM = 1


2<i>BC</i>


* Định lý áp dụng


1. Trong vuụng ng trung tuyn ng với


c¹nh hun b»ng nưa c¹nh hun.


2. Nếu 1  có đờng trung tuyến ứng với 1


cạnh bằng nửa cạnh ấy thì  đó là  vng


<b>KÕt ln :</b>


<b>4)Ap dụng vào tam giác</b>
A


B _
//
M //
_ C
<b>Gi¶i: D</b>


a) 2 đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đ-ờng  là hình bình hành  có 1 gúc vuụng


hình chữ nhật.



b) ABCD là HCN AB = CD


 cã AM = CM = BM = DM  AM = 1


2<i>BC</i>


c) Trong tam giác vng đờng trung tuyến
ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
A


B M


C


D
<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>


<b>Tỉng kÕt :</b>


- Phát biểu nh ngha hỡnh ch nht.


- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Nêu các tính chất của hình chữ nhật.
<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- ễn tp định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết
của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật
và các định lí áp dụng vào tam giác vng.



- Lµm bµi 58,59,61,62 tr 99 SGK.


HS ph¸t biĨu


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ng y à soạn : 16/10
Ng y à dạy : 21/10


<i><b>TiÕt 17 </b></i>

<b>luyÖn tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<i><b>- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.</b></i>
Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tập.


<i><b>- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ</b></i>
nhật trong tính tốn, chứng minh và các bài tốn thực tế.


<i><b> - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.</b></i>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động.
- HS: Thớc, compa, bảng nhóm, bài tập.


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Khởi động / mở bài ( 7 phút )</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


GV: (Dïng b¶ng phơ)


a) Phát biểu đ/n và t/c của hình chữ nhật?
b) Các câu sau đây đúng hay sai? Vì sao?
+ Hình thang cân có 1 góc vng là HCN
+ Hình bình hành có 1 góc vng là HCN
+ Tứ giác có 2 đờng chéo bằng nhau là HCN
+ Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau là


HCN


+ Tø giác có 3 góc vuông là HCN


+ Hỡnh thang cú 2 đờng chéo = nhau là HCN


HS trả lời bằng cách trả lời đúng sai trên
bảng phụ .


<b>Hoạt động 1 Tổ chức luyện tập ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ</b>
sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thơng qua bài tp.


<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa, bảng nhóm</b>
<b>Cách tiến hµnh :</b>


ABC đờng cao AH, I là trung điểm AC, E là



trung ®iĨm ®x víi H qua I tø giác AHCE là
hình gì? Vì sao?


- HS lên bảng trình bày


- HS dới lớp làm bài & theo dõi
- Nhận xét cách trình bày của bạn


H


G


F
E


D C


B
A


Gv tóm tắt bài giải
<b> - HS lên bảng vẽ hình</b>
- HS dới lớp cùng làm


- GV: Muốn CM 1 tứ giác là HCN ta phải Cm


<b>1) Chữa bài 61/99SGK</b>
A E
_ =



= I _


B H C
Bµi giải:


E đx H qua I


I là trung điểm HE =>AHCE là HBH mà I
là trung điểm AC (gt)


cã <i><sub>H</sub></i>= 900 <sub></sub> <sub> AHCE là HCN</sub>


<b>3. Chữa bài 64/100</b>
CM:


ABCD là hình bình hành theo (gt)


<i><sub>A</sub></i><sub> + </sub><i><sub>D</sub></i><sub> = 180</sub>0<sub>; </sub><sub></sub>


<i>B</i> + <i><sub>C</sub></i> <sub> = 180</sub>0


<i><sub>A</sub></i><sub> + </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> = 180</sub>0<sub>; </sub> ^ ^


<i>C D</i> = 1800




mµ <i>A</i><sub>1</sub> = <i>A</i><sub>2</sub> (gt)




1


<i>D</i> = 
2


<i>D</i> (gt)  <i>A</i><sub>1</sub>+ 
1


<i>D</i> = 
2


<i>A</i> + 
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nh thế nào? ( Ta phải CM có 4 góc vuông)
- GV: Trong HBH có T/c gì? ( Liên quan góc)
- GV: Chốt lại tổng 2 góc kề 1 c¹nh = 1800


- Theo cách vẽ các đờng AG, BF, CE, DH là
các đờng gì? Ta có cách CM ntn?


O


F


G
H



E


D


C
B


A


HD học sinh chứng minh.
- CM tứ giác EFGH là HBH.


- CM hình bình hành EFGH là hình chữ nhật.


0
0


180
90
2 


 AHD cã


1


<i>A</i> + <i>D</i> <sub>1</sub> = 900<sub> </sub>


<i>H</i>=900



( Cm t¬ng tù <i><sub>G</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>E</sub></i><sub>= </sub><i><sub>F</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>H</sub></i><sub> = 90</sub>0<sub> )</sub>


Vậy EFGH là hình chữ nhật


<b>4. Bài 65/100</b>


Gọi O là giao của 2 đờng chéo ACBD (gt)


Tõ (gt) cã EF//AC & EF = 1


2<i>AC</i> 


EF//GH


GH//AC & GH = 1


2 <i>AC</i> 


EFGH lµ HBH


ACBD (gt) EF//AC  BDEF


EH//BD mµ EFBD EFHE
 HBH có 1 góc vuông là HCN


<b>Tổng kết và hớng dẫn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


- Phỏt biu nh ngha hỡnh ch nht.



- Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Nêu các tính chất của hình chữ nhật.
<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Ơn tập định nghĩa đờng trịn.Định lí thuận và đảo
của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất
đờng trung trực của một đoạn thẳng.


- Đọc trớc bài đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc.


Ng y à soạn : 21/10
Ng y à dạy : 23/10


<i><b> Tiết 18 Đ10 </b></i>

<b>đờng thẳng song song</b>



<b> với một đờng thẳng cho trớc</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. môc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS nắm đợc các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng' , 'Khoảng</b>
cách giữa 2 đờng thẳng//' , ' Các đờng thẳng // cách đều" Hiểu đợc T/c của các điểm cách đều
1 đờng thẳng cho trớc.


+ Nắm vững nội dung 2 định lý về đờng thẳng // và cách đều.


<b>- Kỹ năng: HS nắm đợc cách vẽ các đt // cách đều theo 1 khoảng cách cho trớc bằng cách </b>
phối hợp 2 ê ke vận dụng các định lý về đờng thẳng // cách đều để CM các đoạn thẳng bằng
nhau.



<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc – phơng pháp phân tích óc sáng tạo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV: B¶ng phơ, thíc, e ke, com pa, phÊn mµu.
- HS: Thíc, e ke, com pa .


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phỳt )</b>
<b>Kim tra bi c:</b>


- Em hÃy nêu các ®/n vµ t/c cđa HCN?


Dựa vào T/c đó em hãy nêu các cách để vẽ đợc


HCN? * Cách vẽ:+ Vẽ đờng chéo = nhau & cắt nhau tại


trung điểm mỗi đờng


+ Vẽ 2 cạnh đối // cùng  đờng thứ 3.


<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu ĐN k/c giữa 2 đờng thẳng song song ( 7 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm đợc khái niệm: 'Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng//' </b>
<b>Đồ dùng học tập : Thc, e ke, com pa </b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV yêu cầu HS làm ?1



- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.


<b>k</b>
<b>b</b>
<b>a</b>


<b>h</b>
b
a


- T giỏc ABKH l hỡnh gì?Tại sao?
- Vậy độ dài BK bằng bao nhiêu?


- Vậy mọi điểm thuộc đờng thẳng a có chung
tính chất gì?


- Yêu cầu HS đa ra nhận xét, từ đó rút ra định
nghĩa.


<b>1. Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song </b>
<b>song:</b>


<b>?1. Tø gi¸c ABKH cã: AB // HK (gt)</b>
AH // BK (cïng  b)


ABKH là hình bình hành. Có H = 900 <sub></sub>


ABKH là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận
biết)



BK = AH = h (theo tính chất hình chữ nhật)


<b>* §Þnh nghÜa: SGK- trr101</b>


<b>Hoạt động 2 Hình thành các tính chất ( 15 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc T/c của các điểm cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, e ke, com pa </b>


<b>C¸ch tiến hành :</b>


- GV yêu cầu HS làm ?2.(BP)
- GV vẽ hình 94 lên bảng.


a


a/


h
h


h
h


(II)
(I)


b


h



h/ k/


k


m/


m


a/


a


- Tứ giác AMKH là hình gì? Tại sao?
- Yêu cầu HS rút ra tính chất.


- GV yêu cầu HS làm ?3- SGK - tr101


<b>2. Tính chất của các điểm cách đều một </b>
<b>đờng thẳng cho trớc: </b>


<b>?2. </b>


<b>Chøng minh:</b>
Tø gi¸c AMKH cã:


AH // KM (cïng  b)
AH = KM (= h)


Nên AMKH là hình bình hành.


Lại có <i>H</i> = 900<sub></sub><sub> AMKH là </sub>


hình chữ nhật.


AM // b


M a ( theo tiên đề Ơclít)
Tơng tự M/<sub></sub><sub> a</sub>/<sub>.</sub>


<b>+ TÝnh chÊt: SGK- tr101</b>
?3. HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2</b>


<b>a//</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>c</b>


2
2


<b>a/</b>


<b>h/</b>


<b>h</b>
<b>a</b>



<b>b</b>


- Các đỉnh A có tính chất gì ?


- Vậy các đỉnh A nằm trên đờng nào?


- GV ®a ra nhËn xÐt SGK. NhÊn m¹nh 2 ý cđa
nhËn xÐt nµy.


BC cố định một khoảng khơng đổi bằng
2cm.


Các đỉnh A nằm trên hai đờng thẳng song
song với BC và cách BC một khoảng bằng 2
cm.


<b>* NhËn xÐt: SGK - tr101</b>


<b>Hoạt động 3 Khái niệm về đờng thẳng // cách đều ( 8 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm đợc khái niệm: ' Các đờng thẳng // cách đều" </b>
<b>Đồ dùng học tp : Thc, e ke, com pa </b>


<b>Cách tiến hành :</b>
AB là K/c giữa a & b
- BC là K/c giữa c & b
- CD là K/c giữ C & d
* GV đa ra bài toán


D


C
B
A


d
c
b
a


<b>3. ng thng song song cách đều.</b>
- Các đt a, b, c, d // với nhau (1)


- K/c gi÷a a & b, b & c, c & d b»ng nhau (2)


 a, b, c, d là các đt // cách đều
Vậy : a//b//c//d (1)


AB = BC = CD (2)


 a, b, c, d là các đt // cách đều


D
C
B
A


d
c
b
a



Gi¶i:


a) Tõ (gt) a//b//c//d & AB = BC ta cã h×nh
thang AEGC mà B là trung điểm AC F là
trung ®iĨm cđa EG hay EF = FG (1)


- T¬ng tù : tõ (gt) b//c//c & BC = Cd ta cã


 FG = Gh (2)


Tõ (1) & (2)  EF = FG = Gh


b) a//b//c & EF = FG ta có AEGC là hình
thang, F là trung điểm EG B là trung điểm
của AC hay AB = BC (3)


- Tơng tự b//c//d (gt) và FG = GH BDHF
là hình thang & C là trung ®iĨm BD


 BC = CD


Từ (3) & (4)  AB = BC = CD
<b>Hoạt động 4 Hình thành định lí ( 7 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Nắm vững nội dung 2 định lý về đờng thẳng // và cách đều.</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thớc, e ke, com pa </b>


<b>Cách tiến hành :</b>



Cho nh hình vẽ. Các đt a, b, c, d // với nhau
cắt đt xy theo thứ tự tại các điểm E, F, G, H ,
AB, BC, Cd lµ k/c gi· a & b, gi÷a B & C, gi÷a
c & d


CMR a) NÕu a//b//c//d vµ AB = BC = CDthì
EF = EG = GH


<b>* Định lý:</b>


+ Nu các đt // cách đều cắt 1 đt thì chúng cắt
trên đt đó các đoạn thẳng liên tiếp = nhau


E
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b) NÕu a//b//c//d & EF = EG = GH thì AB =
BC = CD


- HS trình bày tại chỗ P2<sub> Cm</sub>


- HS trình bày cách khác
- HS ghi nhanh lêi gi¶i
<b>KÕt luËn :</b>


+ Nếu các đt // cắt 1 đt và chúng chắn trên đr
đó các đoạn thẳng liên tiếp = nhau thì


chúng // cách đều



<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (3 phút )</b>
<b>Tổng kết :</b>


Yêu cầu HS làm bài 69- SGK tr103


- GV đa hình vẽ sẵn bốn tập hợp điểm đó lên bảng
phụ, yêu cầu HS nhắc lại để ghi nhớ.


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>
- Lµm các bài tập 68, 69 SGK
- Học bài


- Xem trớc bài tập phần luyện tập


<b>Bài 69</b>
(1) với (7)
(2) với (5)
(3) víi (8)
(4) víi (6)


Ng y à soạn : 27/10
Ng y à dạy : 28/10


<i><b> TiÕt 19 </b></i>

<b>luyÖn tËp</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS nắm đợc các khái niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng','Khoảng </b>
cách giữa 2 đờng thẳng//'. Các bài toán cơ bản về tập hợp điểm.



- Kỹ năng: HS làm quen bớc đầu cách giải các bài tốn về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó,
khơng u cầu chứng minh phần đảo.


<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> phân tích óc sáng tạo.</sub>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: Bảng phụ, nam châm, thớc, com pa.
- HS: Bảng nhóm.


<b>III. tổ chức dạy </b>H C


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phút )</b>


Nêu định lý về các đt // cách đều ( Vẽ hình minh
hoạ)


<b>Hoạt động 1 Tổ chức luyện tập ( 35 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS làm quen bớc đầu cách giải các bài tốn về tìm tập hợp điểm có t/c nào đó, </b>
khơng u cầu chứng minh phn o.


<b>Đồ dùng học tập : Bảng phụ, nam châm, thớc, com pa.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


( GV dùng bảng phụ)


1. Tập hợp các điểm cách điểm A cố định 1


khoảng 3 cm là đờng trịn tâm A bán kính 3
cm.


2. Tập hợp các điểm cách đều 2 đầu đoạn
thẳng AB cho trớc là đờng trung trực của
đoạn AB.


3. Tập hợp các điểm nằm trong góc xoy và
cách đều 2 cạnh của góc đó là tia phân giác
của góc xoy


4. Tập hợp các điểm cách đt a cố định 1
khoảng 3cm là 2 đt // với a và cách a 1
khoảng 3 cm


y
A


I C d


<b>1. Bµi 70</b>


C1: Gäi C là trung điểm của AB. Từ C hạ CH


Ox ( H Ox)


CH// Oy ( V× cïng Ox)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

O H B x



C2: Nèi O víi C ta cã OC là trung tuyến ứng
với cạnh huyền của vuông OAB


 OC = 1


2<i>AB</i> Hay OC = AC  C đờng


trung trùc OA


A d; AH = 2 , B d, C ®x A qua B


 B chuyển động ntn?


C chuyn ng ntn?


HS lên bảng trình bày lời gi¶i?
ABC (<i><sub>A</sub></i> = 900)


GT MBC, MDAB, MEAC


O là trung điểm DE
a) A, O, M thẳng hàng.
KL b) o di chuyển đờng nào


c) Tìm M trên BC để Am nhỏ
nhất


- HS nhận xét bài làm của bạn
- Kết luận ntn?



( Dùng mơ hình động)
- HS đọc đề bài


- GV cho HS vẽ hình


- 1 HS lên bảng HS dới líp suy nghÜ & lµm
bµi


- Xác định điểm cố định điểm di đọng


- HS phán đoán tập hợp các điểm C nằm trên
đờng d//Ox


- Ai cã c¸ch kh¸c


GV: Dùng mơ hình kiểm nghiệm lại : ( Gập
đơi dây lấy trung điểm)


trung b×nh cđa OAB


Do đó ta có:


CH = 1 1.2 1
2<i>OA</i>2 <i>cm</i>


Điểm C cách tia Ox cố định 1 khoảng bằng 1
cm. Vậy khi B di chuyển trên tia Ox thì C di
chuyển trên đt d // Ox & cách tia Ox 1
khoảng 1cm.



<b>2. Bµi 71/103</b>
A


O


D E


C


H K M


B


a) <i><sub>A</sub></i><sub> = 90</sub>0<sub> ( gt) </sub><sub></sub> <sub>Tứ giác ADME là</sub>


MDAB, MEAC HCN


 O là trung điểm DE  O là trung điểm AM
là giao của 2 đờng chéo HCN


 A, O, M thẳng hàng.
b) Hạ đờng AH & OK,


OK //AH ( Cùng BC) O là trung điểm AM


nên K là trung điểm HM  OK là đờng trung
bình AHM  OK = 1


2<i>AH</i>



- Vì BC cố định và khoảng cách OK = 1


2<i>AH</i>


không đổi. Do đó O nằm trên đờng thẳng //BC
cách BC 1 khoảng = 1


2<i>AH</i> ( Hay O thuộc đờng


trung b×nh cđa ABC)


c) Vì AM AH khi M di chuyển trên BC
 AM ngắn nhất khi AM = AH  M H
( Chân đờng cao)


- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm vẽ hình và trao đổi
- Đại diện các nhóm nêu cách Cm
<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập nh : (5 phỳt )</b>


<b>Tổng kết :</b>


Nhắc lại p2<sub> CM. Sử dụng các T/c nào vào CM các </sub>


bài tập trên.


<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>
- Làm bài 72 .Xem lại bài chữa.



BT: Dng ABC cú : BC = 5cm đờng cao AH =


2cm & trung tuyÕn AM = 3cm
Ng y à soạn : 29/10


Ng y à dạy : 30/10


<i><b>TiÕt 20 §11 </b></i>

<b>h×nh thoi</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết</b>
về hình thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của góc của hình thoi.
<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trng)</b>


+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu của nó.
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> chuẩn đốn hình.</sub>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động.
HS: Thớc, compa.


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phút )</b>


:+ VÏ HBH ABCD cã 2 c¹nh 2 cạnh kề bằng nhau
+ Chỉ rõ cách vẽ



+ Phỏt biu định nghĩa & T/c của HBH


<b>Hoạt động 1 Hình thành đ/n hình thoi ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu : HS nắm vững định nghĩa hình thoi</b>
<b>Đồ dùng học tập : Thc, compa</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- HS phát biểu nhận xét ( 4 cạnh bằng nhau).
- GV: Em hÃy nêu đ/ nghÜa h×nh thoi


- GV Dùng tứ giác động và cho HS khẳng
định có phải đó là hình thoi khơng? Vì sao?


-Kết luận : Ta đã biết hình thoi là trờng hợp
đặc biệt của HBH. Vậy nó có T/c của HBH
ngồi ra cịn có t/c gì nữa  Phn tip.


1) <b>Định nghĩa</b>


B




A C


D



* Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA.
Tø gi¸c ABCD ở trên là HBH vì AB = CD, BC
= AD


 Hình thoi vì có 4 cạnh = nhau
<b>Hoạt động 2 Hình thành các t/ c hình thoi ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : T/c của hình thoi , T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của </b>
gúc ca hỡnh thoi.


<b>Đồ dùng học tập : Thớc, compa</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- HS phát biểu - Các góc A1 = A2, B1 = B2, C1


= C2 , D1 = D2


- HS 1 đo và cho kq
- HS nhận xét


- HS2 ®o & cho kq


- GV: Trở lại bài tập của bạn thứ 2 lên bảng ta
thấy bạn đo đợc góc tạo bởi 2 đờng chéo
HBH trên chính là góc tạo bởi 2 đờng chéo
của hình thoi ( 4 cạnh bằng nhau) có sđ =
900<sub> . Vậy qua đó em có nhận xét gì về 2 đờng</sub>


chÐo cđa h×nh thoi



- Số đo các góc của hình thoi trên khi bị đờng
chéo chia ra ntn?  Em có nhận xét gì?
- GV: Lắp dây vào tứ giác động & cho tứ giác
chuyển động ở các vị trí khác nhau của hình
thoi & đo các góc ( Góc tạo bởi 2 đờng chéo,
góc hình thoi bị đờng chéo chia ra ) & nhận
xét.


- GV: Chốt lại và ghi bảng


2)<b>Tính chất:</b>


B


A B C
D


2 đờng chéo hỡnh thoi vuụng gúc


* Định lý:


+ Hai ng chộo vuụng góc với nhau


+ Hai đờng chéo là đờng phân giác của các


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

góc của hình thoi.
<b>Hoạt động 3 : Khai thác & chứng minh định lí ( 6 phút )</b>



<b>Mục tiêu : T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của góc của hỡnh thoi.</b>
<b> dựng hc tp : Thc, compa</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


GV: Bạn nào có thể CM đợc 2 T/c trên.
- GV: Vậy muốn nhận biết 1 tứ giác là hình
thoi ta có thể dựa vào các yếu tố nào?


CM


Tam giác ABC có AB = BC ( Đ/c hình thoi)
Tam giác ABC cân


OB l ng trung tuyn ( OA = OC) ( T/c
đ-ờng chéo HBH)


 Tam giác ABC cân tại B có OB là đờng
trung tuyến  OB là đờng cao & phân giác.
Vậy BD vng góc với AC & BD là đờng
phõn giỏc gúc B


Chứng minh tơng tự


CA là phân giác góc C, BD là phân giác
góc B, AC là phân giác góc A


<b>Hot ng 4 Phỏt hin các dấu hiệu nhận biết hình thoi ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu : Các dấu hiệu nhận biết về hình thoi</b>



<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV: Chốt lại & đa ra 4 dấu hiệu:


- GV: Hóy nờu (gt) & KL cuả từng dấu hiệu?
Em nào có thể chứng minh đợc HBH có 2
đ-ờng chéo vng góc với nhau là hình thoi.


<b>3) DÊu hiƯu nhËn biÕt</b>:


1/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
2/ HBH có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
3/ HBH có 2 đờng chéo vng góc với nhau
là hình thoi.


4/ HBH có 2 đờng chéo là đờng phân giác của
1 góc là hình thoi.


Chøng minh 4 tam gi¸c vuông bằng nhau
<b>Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà : (2 phút )</b>


<b>Tổng kết :</b>


Dùng bảng phụ vẽ bài tập 73


Tìm các hình thoi trong hình vẽ sau:


A B E F I



K M
D C


H G N E-
(a) (b) (c)


Q


A


P R
C D
S


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


- Chứng minh các dấu hiệu còn lại
- Làm các bài tËp: 74,75,76,77 (sgk)


Hình (d ) sai; Hình a,b,c,e đúng


_________________________________________


Ng y à soạn : 1/11
Ng y à dạy : 4/11


<i><b>TiÕt 21 </b></i>

<b>lUYÖN TËP</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>- Kiến thức: HS củng cố định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết </b>
về hình thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của góc của hình thoi.
<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình thoi (Theo định nghĩa và T/c đặc trng)</b>


+ NhËn biÕt h×nh thoi theo dÊu hiƯu cđa nã.


+ Biết áp dụng các tính chất và dấu hiệu vào chứng minh bài tập
<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc - p</b>2<sub> chuẩn đốn hình. </sub>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: B¶ng phơ, thíc.
- HS: Thíc, compa.


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 5 phút )</b>


Hãy nêu định nghĩa hình thoi, các T/c ca hỡnh
thoi?


Nếu các dấu hiệu nhận biết hình thoi?


<b>Hot động 1: Tổ chức luyện tập ( 35 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS củng cố định nghĩa hình thoi, các T/c của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết về </b>
hình thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo vng góc& là đờng phân giác của góc của hình thoi.


<b>Đồ dùng hc tp : Bng ph, thc, compa. </b>


<b>Cách tiến hành :</b>


Để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
ta thờng chứng minh bằng những cách nào?
- Trung điểm của các cạnh làm ta liên tởng
đ-ờng nào ?


- Hình thoi có tính chất đặc trng nào ?




B


A o C


D


Hình bình hành có tâm đối xứng ở đâu?
Cho hình thoi ABCD có <i><sub>A</sub></i><sub> = 60</sub>0<sub> Đờng thẳng </sub>


MN cắt cạnh AB ở M Cắt cạnh BC ở N.
Biết MB + NB bằng độ dài một cạnh của hình
thoi. Tam giác MND là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao?


<b>1) Chữa bài 76 ( sgk)</b>
.



B


E F
A C


H G
D


Bài giải:


EF l ng trung bình của ABC  EF //
AC


HG là đờng trung bình của ADC  HG//
AC


Suy ra EF // HG


Chứng minh tơng tự EH //HG
Do đó EFHG là hình bình hành
EF //AC và BD  AC nên BD EF


EH// BD và EF BD nên EF EH


Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
<b>2) Chữa bài 77/sgk</b>


a) Hình bình hành nhận giao điểm hai đờng
chéo làm tâm đối xứng, hình thoi cũng là


hình bình hành nên giao điểm hai đờng chéo
hình thoi cũng là tâm đối xứng


b) BD là đờng trung trực của AC nên A đối
xứng với C qua BD. B & D cũng đối xứng với
chính nó qua BD. Do đó BD là trục đối xứng
của hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

D
Chøng minh


Cã MA + MB = AB
MB + BN = AB


 AM = BN




<i>A</i> = 600 gt  <i><sub>ABC</sub></i><sub> = 120</sub>0


BD là phân giác của <i><sub>ABC</sub></i><sub> nên </sub><i><sub>DBC</sub></i> <sub> = 60</sub>0
 AMD =  BND (c.g.c) Do đó DM = DN
 MND là tam giác cân


L¹i cã: <i><sub>MND</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>MDB</sub></i> <sub> + </sub><i><sub>BDN</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>ADM</sub></i> <sub>+ </sub><i><sub>MBD</sub></i>


=





<i>ADB</i> = 600 Vậy  MND là tam giác đều


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (5 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


- GV: Nhắc lại các phơng pháp chứng minh một tứ
giác là hình thoi


- Nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình
thoi.


<b>Hng dn hc tp nh :</b>
Xem li bi ó cha


- Làm các bài tập còn lại


______________________________________
Ng y à soạn : 4/11


Ng y à dạy : 6/11


<i><b> TiÕt 22 Đ12 </b></i>

<b>hình vuông</b>

<i><b> </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


<b>- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa hình vng, thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của</b>
hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng nhau.
Hiểu đợc nội dung ca cỏc du hiu.


<b>- Kỹ năng: Hs biết vẽ hình vuông, biết cm 1 tứ giác là hình vuông ( Vận dụng dấu hiệu nhận</b>


biết hình vuông, biết vận dụng kiến thức về hình vuông trong các bài toán cm hình học, tính
toán và các bài toán thực tÕ.


<b>- Thái độ: Rèn t duy lơ gíc </b>


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


- GV: 4 bé tam giác vuông cân bằng bìa + nam châm, ê ke, thớc
- HS: Thớc, ê ke.


<b>III. tổ chức dạy </b>H C


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 10 phút )</b>


Dùng 4 tam giác vuông cân để ghép thành 1 tứ
giác đã học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trong hình thoi bạn ghép đợc có T/c
nào của HCN?


- Vậy hình bạn ghép đợc vừa có T/c của
hình thoi vừa có t/c của HCN


 Hình vng
<b>Hoạt động 1 Định nghĩa ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : HS nắm vững định nghĩa hình vng</b>
<b>Đồ dùng hc tp : Thc, ờ ke.</b>



<b>Cách tiến hành :</b>


Hỡnh vuụng là 1 hình nh thế nào?
- HS phát biểu định ngha


* GV: Sự giống và khác nhau :


- GV: Đ/n HCN khác đ/n hình vuông ở điểm
nào?


- GV: Đ/n hình thoi khác đ/n hình vuông ở
điểm nào?


- Vật ta đ/n hình vuông từ hình thoi & HCN
không?


- GV: Tóm lại: Hình vuông vừa là HCN vừa
là hình thoi.


<b>Kết luận : Vậy hình vuông có những T/c gì?</b>


<b>1) Định nghĩa:. </b>



A / B


\ \



C / D


Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4
cạnh bằng nhau




<i>A</i> = <i>B</i> = <i>C</i> = <i><sub>D</sub></i> = 900


AB = BC = CD = DA ABCD là hình
vuông


- Hỡnh vuụng l HCN cú 4 cnh bằng nhau.
- Hình vng là hình thoi có 4 góc vng.
<b>Hoạt động 2 Tính chất ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Thấy đợc hình vng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau </b>
là dạng đặc biệt của hình thoi có 4 góc bng nhau


Đồ dùng học tập :
<b>Cách tiến hành :</b>


- Em nào có thể nêu đợc các T/c của hình
vng?


- GV: T/c đặc trng của hình vng mà chỉ có
hình vng mới có đó là T/c về đờng chéo.
- GV: Vậy đờng chéo của hình vng có
những T/c nào?



<b>2) TÝnh chÊt</b>


Hình vng có đầy đủ tính chất của hình thoi
và hình chữ nhật.


+ Hai đờng chéo của hình vng thì
- bằng nhau,


- vu«ng gãc víi nhau


tại trung điểm mỗi đờng.


Mỗi đờng chéo là phân giác của các góc đối.
<b>Hoạt động 3 Dấu hiệu nhận biết ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc nội dung của các dấu hiệu.</b>
<b>Đồ dùng học tp :</b>


<b>Cách tiến hành :</b>
- HS trả lời dấu hiệu


- GV: Dựa vào yếu tố nào mà em khẳng định
đó là hình vng?


( GV đa ra bảng phụ hoặc đèn chiếu)
- GV: Giải thích 1 vài dấu hiệu và chốt lại.


<b>3) DÊu hiƯu nhËn biÕt</b>


1. HCN cã 2 c¹nh kề bằng nhau là hình


vuông


2. HCN cú 2 ng chéo vng góc là hình
vng.


3. HCN cã 2 c¹nh là phân giác của 1 góc là
hình vuông


4. Hỡnh thoi có 1 góc vng  Hình vng
5. Hình thoi có 2 đờng chéo bằng nhau
 Hình vng


* Mỗi tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình
thoi thì tứ giác đó là hình vng


Các hình trong hình 105 có hình a, c, d
là hình vng, hình b cha đúng.


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (5 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


- Các nhóm trao đổi bài 79


a) §êng chéo hình vuông là 18 (cm)
b) Cạnh của hình vuông là <sub>2</sub> ( cm)
<b>Hớng dẫn học tập ở nhà :</b>


- Chứng minh các dấu hiệu



- Làm các bµi tËp 79, 80, 81, 82 ( SGK)


Ng y à soạn :
Ng y à dạy :


<i><b>TiÕt 22 §1 </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


Kiến thức :
Kĩ năng :
Thái độ :


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>
<b>Hoạt động 1 ( 10 phút )</b>


<b>Môc tiêu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hoạt động 2 ( 10 phút )</b>


<b>Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 3 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>§å dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 4 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>§å dïng häc tËp :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Tổng kết và hớng dẫn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


Ng y à soạn :
Ng y à dạy :


<i><b>TiÕt 22 §1 </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


Kiến thức :
Kĩ năng :


Thái độ :


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phỳt )</b>
<b>Hot ng 1 ( 10 phỳt )</b>


<b>Mục tiêu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 2 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>§å dïng häc tËp :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 3 ( 10 phỳt )</b>
<b>Mc tiờu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>KÕt luËn :</b>



<b>Hoạt động 4 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>KÕt ln :</b>


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


Ng y à soạn :
Ng y à dạy :


<i><b>TiÕt 22 §1 </b></i>


I<b>. mơc tiªu</b> :


Kiến thức :
Kĩ năng :
Thái độ :


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phỳt )</b>
<b>Hot ng 1 ( 10 phỳt )</b>



<b>Mục tiêu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 2 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>§å dïng häc tËp :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 3 ( 10 phỳt )</b>
<b>Mc tiờu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>KÕt luËn :</b>


<b>Hoạt động 4 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Tổng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>



<b>Híng dÉn häc tËp ë nhµ :</b>


Ng y à soạn :
Ng y à dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

I<b>. mơc tiªu</b> :


Kiến thức :
Kĩ năng :
Thái độ :


<b>II. đồ dùng</b> <b>DẠY HỌC</b><i><b> </b></i>


<b>III. tỉ chøc d¹y </b>H CỌ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Khởi động / mở bài ( 3 phút )</b>
<b>Hoạt động 1 ( 10 phỳt )</b>


<b>Mục tiêu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hµnh :</b>
<b>KÕt luËn :</b>


<b>Hoạt động 2 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiờu :</b>



<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hoạt động 3 ( 10 phút )</b>
<b>Mục tiêu :</b>


<b>§å dïng học tập :</b>
<b>Cách tiến hành :</b>
<b>Kết luận :</b>


<b>Hot ng 4 ( 10 phỳt )</b>
<b>Mc tiờu :</b>


<b>Đồ dùng học tập :</b>
<b>Cách tiÕn hµnh :</b>
<b>KÕt ln :</b>


<b>Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ : (2 phót )</b>
<b>Tỉng kÕt :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×