Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.66 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Lý thuyết : </b>
<i><b>I. Đại số : </b></i>
<b>Chương 1 : Tập hợp, các phép toán trên tập hợp, mệnh đề, các phép toán liên quan đến</b>
<b>mệnh đề</b>
<b>Chương 2: Hàm số, tập xác định hàm số, hàm số chẵn lẻ, ý nghĩa hình học của đồ thị hs chẵn,</b>
<b>hàm số lẻ, xác định hàm số, vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai. </b>
<b>Chương 3 : Phương trình, các phép biến đổi về phương trình tương đương, phương trình hệ</b>
<b>quả, phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, Định lý Viet, các ứng</b>
<b>dụng của định lý Viet. </b>
<b>Chương 4 : Các tính chất của bất đẳng thức; Bất đẳng thức Cauchy.</b>
<i><b>II. Hình học : </b></i>
<b>Chương 1 : Các phép toán trên vecto, nắm các quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, tọa</b>
<b>độ của 1 điểm, của vecto trên hệ trục Oxy.</b>
<b>Chương 2 : Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ, dấu của các giá trị lượng giác; Góc giữa</b>
<b>hai vecto, tích vơ hướng giữa hai vecto; các tính chất của tích vơ hướng; biểu thức tọa độ của</b>
<b>tích vơ hướng và ứng dụng của nó</b>
<b>B. Bài tập luyện tập (Học sinh có thơi gian nên làm thêm trong Sách bài tập)</b>
<b>I. Đại số : </b>
<i><b>Chương 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP</b></i>
1. Cho <i>A</i>
a. Hai phần tử b. 3 phần tử c. không quá một phần tử.
2. Cho
/ 3 5 ; / 2 7 ; 2;
7
/ 5 ; / 5 5 ; ;4
2
<i>A</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>B</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>E</i>
<i>C</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>F</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a. Biểu diễn các tập hợp đó lên trục số.
b. tìm các tập hợp sau bằng cách sử dụng trục số :
; A C; A D; F E; B F; C D; F E; B\A; D\F; E\C
<i>A B</i>
3. Cho <i>A</i>
4. Cho A= (m;m+1) và B= (3; 5). Tìm m để
2
-a. <i>A B</i> là một khoảng. b. <i>A B</i> bằng rỗng
<i><b>Chương 2: HÀM SỐ </b></i>
<b>1.</b> Tìm tập xác định của các hàm soá sau :
a/ y = 4<sub>x</sub>x <sub>1</sub>3
b/ y =
3
x
1
x
2
2 <sub></sub>
c/ y =
4
x
1
2 <sub></sub> d/ y = <sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>5</sub>
1
x
2<sub></sub> <sub></sub>
e/ y =
6
x
x
2
2
f/ y = x 2 g/ y =
2
x
x
2
6
<sub> h</sub>
/ y = <sub>x</sub>1<sub>1</sub>
+ x 2
3
i/ y = x3 + 4 x
1
k/ y =
1
x
2
)
3
x
(
1
x
l/ y = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
m) y = <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
) x
x
( n) y = x + 1 x
<b>2.</b> Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y = 4x3<sub> + 3x</sub> <sub>b/ y = x</sub>4
3x2 1 c/ y =
3
x
1
2
d/ y =
2
x
3
1 e/ y = |1 x| + |1 + x|
f/ y = |x + 2| |x 2| g/ y = |x + 1| |x 1| h/ y = 1 x + 1x i/ y = | x|5.x3
<b>3.</b> Vẽ đồ thị hàm số :
a/ y = 3x + 1 b/ y = 2x + 3 c/ y =
6
2
x
3
d/ y = 3<sub>2</sub>x e/ y = 1<sub>2</sub>
4
x
3
f/ y = x<sub>3</sub> 1 g/ y =
h/ y =
0
x
x
2
0
x
1
x
neáu
<b>4.</b> Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b :
a/ Đi qua 2 điểm A(1, 20) và B(3, 8) b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đường thẳng y
=
3
2
x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2 d/ Đi qua E(4, 2) và vng góc với đường thẳng
y =
2
1
x + 5
e/ Đi qua M(1, 1) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 5
<b>5.</b> Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/ y = <sub>2</sub>1 x2<sub>b/ y = </sub>
3
2
x2<sub> c/ y = x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>d/ y = </sub>
2x2 + 3 e/ y = x(1 x) f/ y = x2 +
2x
g/ y = x2
4x + 1 h/ y = x2 + 2x 3 i/ y = (x + 1)(3 x) j/ y =
2
1
<b>6.</b> Tìm Parabol y = ax2 + 3x 2, biết rằng Parabol đó :
a/ Qua điểm A(1; 5) b/ Cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng 2
c/ Có trục đối xứng x = 3 d/ Có đỉnh I(
2
1
;
4
11
) e/ Đạt cực tiểu tại x = 1
<i><b>Ch</b><b>ương 3: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH </b></i>
1. Giải các phương trình sau : - 3
-2
2 2
2 2
, 2 2 , 3 2 1 2 , x 5 1 1 0
, 2 1 1 , 1 3 , 2 4 1
, 3 2 1 , 2 4 2 , 1 1 4
, 2 2 1 , x- 2 7 4 , 3 4 2
, 5 1 4 , 3 2 , 2 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>o</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Giải và biện luận các phương trình sau :
a. (m2<sub> -1) x +2m</sub>2<sub> -3m+1=0;</sub> <sub>c. 3(m+1)x+4=2x+5(m+1)</sub> <sub>e. mx+2(x-m)=(m+1)</sub>2<sub> +3</sub>
b. (m2<sub> -1)x = 2m + x</sub> <sub>d. m</sub>2<sub>(x-1)+3mx=(m</sub>2<sub>+3)x -1</sub> <sub>f. 2(m-1)x- m(x-1)</sub>
=2m+3
3. Cho phương trình : x2<sub> –(2m+3)x +m</sub>2<sub> +m+2 = 0 (1)</sub>
a. Xác định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2.
b. chứng mình rằng S2<sub> -2S=4P-5.</sub>
c. định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa : <i>x</i>12<i>x</i>22 15
d. định m để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa : <i>x</i>1 2<i>x</i>2
e. xác định m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt.
f. xác định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
<i><b>CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC</b></i>
1. Chứng minh các bất đẳng thức sau : (Dùng các phép biến đổi tương đương)
2 2 2
)
<i>a a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> với mọi a, b, c. Dấu bằng xảy ra khi nào?
3 3
) ( ); ( , 0)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>a b</i>
2. Chứng minh các bất đẳng thức sau : (Dùng bất đẳng thức Cauchy)
. (a+b)(1+ab) 4 ; ( , 0); . (a+b)(b+c)(c+a) 8abc; ( , , 0)
1 1 1
. (1+ )(1 )(1 ) 8; ( , , 0); . a, b, c>0 và a+b+c=1. CMR : 9
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a b c</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b c</i>
<b>II. Hình Học :</b>
<i><b>Ch</b></i>
<i><b> </b><b>ương 1: </b></i>
<b>1.Rút gọn các biểu thức sau:</b>
c) <i>KM DF AC KF CD AP MP</i>
<b>2. Chứng minh rằng </b>
a) <i>AB CD</i> <i>AD CB</i>
b) <i>AC BD</i> <i>AD BC</i>
c)
<i>AB CD EA ED CB</i>
d) <i>AD BE CF</i> <i>AE BF CD</i> <i>AF BD CE</i>
e)
<i>AB CD EF GA CB ED GF</i>
a)Tìm điểm M thoả mãn :<i>AM MB MC</i> 0
; b)Tìm điểm N thoả mãn :
<i>BN</i> <i>AN NC BD</i>
c)Tìm điểm K thoả mãn :<i>BK BA KA CK</i> 0
4.Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AB và N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi
K là trung điểm của MN
4
-a)Chứng minh rằng : 1 1
4 6
<i>AK</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
b)Gọi D là trung điểm BC,chứng minh rằng : 1 1
4 3
<i>KD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
3. Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi H là điểm đối xứng với G qua C và K là các điểm đối
xứng với A qua B
a)Chứng minh rằng: 3<i>AH</i> 5<i>AC AB</i>
b)Chứng minh rằng: 3<i>HK</i> 5<i>CB</i>2<i>AB</i>
c)Gọi M là điểm xác định bởi <i>BM</i> <i>x AC</i>
xác định x để H,K,M thẳng hàng
4. Cho <i>a</i> = (1;3),<i>b</i> = (2;– 5), <i>c</i> = (4;1)
a)Tìm tọa độ vectơ : <i>u</i>2<i>a b</i> 3<i>c</i>; b)Tìm tọa độ vectơ <i>x</i> sao cho : <i>x a b c</i>
c)Tìm các số k và h sao cho <i>c ha kb</i>
5.Cho <i>u</i>2<i>i</i> 3<i>j</i> và <i>u ki</i> 4<i>j</i>. Tìm các giá trị của k để hai vectơ <i>u</i>và <i>v</i> cùng phương
6.Cho các vectơ <i>a</i> = (– 1;4), <i>b</i>= (2;– 3), <i>c</i>= (1;6) Phân tích <i>c</i> theo <i>a</i> và <i>b</i>
7.Cho 3 vectơ <i>a</i> = (m;m) , <i>b</i>= (m – 4;1) , <i>c</i>= (2m + 1;3m – 4). Tìm m để <i>a b</i> cùng phương với
<i>c</i>
8.Xét xem các cặp vectơ sau có cùng phương khơng?Nếu cùng phương thì có cùng hướng khơng?
a) <i>a</i> = (2;3) , <i>b</i> = (– 10;– 15) b) <i>a</i> = (2;3) , <i>b</i> = (– 10;– 15) c) <i>a</i> = (0;7) , <i>b</i> =
(0;8)
d) <i>a</i> = (– 2;1) , <i>b</i> = (– 6;3) e) <i>a</i> = (0;5) , <i>b</i> = (3;0) f) <i>a</i> =
(3;0) , <i>b</i> = (0;-7)
9.Cho các điểm A(1;1) ,B(3;2) ,C(m + 4;2m + 1). Tìm m để A ,B ,C thẳng hàng
10.Cho các điểm A(– 4;5) , B(1;2) ,C(2;– 3)
a)Chứng minh rằng: ba điểm A ,B ,C tạo thành một tam giác
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho :<i>AD</i>3<i>BC</i>2<i>AC</i>
c)Tìm tọa độ điểm E sao cho O là trọng tâm của tam giác ABE
11.Cho tam giác ABC ,các cạnh BC ,CA ,AB lần lượt có trung điểm là M(– 2;1) ,N(1;– 3) ,P(2;2)
a)Tìm tọa độ các đỉnh A ,B ,C
b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành
c)Chứng minh rằng: các tam giác ABC và MNP có trọng tâm trùng nhau
1.Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi H là trung điểm BC,tính
a) <i>AB AC</i>. b) <i>OA AC</i> . c) <i>AC CB</i>.
3. Tam giác ABC có AC = 9 ,BC = 5 ,C = 90o<sub> ,tính </sub> <i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub>
4. Tam giác ABC có AB = 5 ,AC = 4 ,A = 120o
a) Tính <i>AB BC</i>. b) Gọi M là trung điểm AC tính <i>AC MA</i>.
5. Tam giác ABC có AB = 5 ,BC = 7 ,CA = 8
a)Tính <i>AB AC</i>. rồi suy ra giá trị góc A b)Tính <i>CA CB</i> .
c)Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD = CA .Tính <i>CD CB</i> .
6. Tính góc giữa hai vecto trong các trường hợp sau :
) (1; 2); ( 1; 3); ) (3; 4); (4;3); ) (2;5); (3; 7)
<i>a a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>c a</i> <i>b</i>
<b>7.</b> Trong mp Oxy cho A(3;4); B(4;1), C(3; -3), D(-1;6). Chứng minh rằng tứ giác ABCD nội tiếp
được trong một đường tròn.
<b>8.</b> Trong mp Oxy cho A(4;6), B(1;4), C(7; 3/2).
a. Chứng minh rằng tam giác ABC vng tại A;
b. Tính độ giài các cạnh của AB, AC, BC của tam giác ABC. 5
<b>-B. Phần riêng của Nâng cao (Học sinh cơ bản có thể làm)</b>
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a)y =
2
3
2
1
2
2
x
x
)
x
)(
x
(
b)y = (3x4)(3 x) c/ <i>y</i><sub></sub> <i>x</i>2 <sub></sub> 4. d) y =
6
5
3
2
x
x
e) y = 2<sub></sub> <sub>2</sub>1<sub></sub><sub>1</sub>
|
x
|
x
- 3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub> f/ y =
1
x
x
x
x
x
3
2
2
g/ y =
x
5
2
3
x
2
x2
h/ y =
1
x
x
2
3
2
x
2 . Xét sự biến thiên của các hàm số trên khoảng đã chỉ ra :
a/ y = x2<sub> 4x</sub> <sub> (-, 2) ; (2, +) b/ y = 2x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub> <sub> (-, 1) ; (1,</sub>
+)
c/ y = <sub>x</sub>4<sub>1</sub>
(1, +) d/ y = 3 x
2
(3, +) e/ y = <sub>x</sub>3x<sub>1</sub>
D = (, 1)
<b>3.</b> Tìm Parabol y = ax2 + bx + c biết rằng Parabol đó :
a/ Đi qua 3 điểm A(1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1)
b/ Có đỉnh S(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ.
d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đi qua B(0; 6)
g. Cho hàm số y = 2x2 + 2mx + m 1
a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
b/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) khi m = 1
c/ Tìm giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = x 1
d/ Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục tọa độ của (P)
h. Cho (P) : y = x2 3x 4 vaø (d) : y = 2x + m
Định m để (P) và (d) có 2 điểm chung phân biệt.
i. Cho (P) : y =
4
x2
+ 2x 3 vaø (d) : x 2y + m = 0
Định m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
j. Vẽ đồ thị các hàm số sau :
a/ y = x 2 b/ y = x + 1 c/ y = x + x 1 d/ y = x2 <sub> </sub><sub>3x g/ y = x +</sub>
2 + x 2
k. Giải và biện luận các phương trình sau :
3
.
1
(2 1) 2
. 1
2
(3 2) 5
. 3
1
. 2
1
<i>a</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x m</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
. 1
. 2
. 1 2
. 1
1
<i>e x m</i> <i>x</i>
<i>f x m</i> <i>x m</i>
<i>g mx</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x m</i>
<i>h</i>
<i>mx</i>
2
2
2 2
. (m-2)x 2( 1) 5 0
. (m-1)x (2 3) 2 0
.( 2) ( 2) 6 0
1
. 2
1
2
. 1 0
1
<i>i</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>l m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x m</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>x</i>
l. Cho phương trình : x2<sub> –(2m+3)x +m</sub>2<sub> +m+2 = 0 (1)</sub>
m. Xác định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2.
n. chứng mình rằng S2<sub> -2S=4P-5.</sub>
o. định m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa : <i>x</i>12<i>x</i>22 15
p. định m để pt (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa : <i>x</i>1 2<i>x</i>2
2 2
. x 2 3 1 0; . -3x 4 4 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>m</i>
t. Cho phương trình : <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>
i. với giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
ii. với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép.
u. Giải và biện luận các hệ phương trình sau :
4 4 ( 1) 8 4 0 ( 2) 2 ( 6) 2 3
, , , ,
4 4 ( 3) 1 3 0 4 1
<i>x my</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>mx</i> <i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x my m</i> <i>x my</i> <i>m</i>
v. giải các hệ phương trình sau :
2 2 3 3 2 2
2
2 3 1 3
. . . .
2
3 2 3 6 0 1 2
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x xy y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y xy</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2 3 2 2
2 2
2 3 2 2
2
2
2 4 5 5 2 2 2
2
. ; . ; . ; . ;
1 2 4 5 2 5 2 2
2 6
.
2 6
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>f</i> <i>g</i> <i>h</i> <i>k</i>
<i>xy x y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>m</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y x</i>
w. Cho hệ phương trình : 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
i. giải hệ phương trình khi m = 3.
ii. xác định m để hệ có nghiệm duy nhất.
x. Chứng minh các bất đẳng thức sau : (Dùng các phép biến đổi tương đương)
2 2 2
)
<i>a a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> với mọi a, b, c. Dấu bằng xảy ra khi nào?
3 3
4 4 3 3
) ( ); ( , 0)
) ; ( , 0)
1 1 1
) 2 ( , , 0)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>a b</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b ab</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>a b c</i>
<i>bc ca ab</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
y. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
Hết
. (a+b)(1+ab) 4 ; ( , 0)
. (a+b)(b+c)(c+a) 8abc; ( , , 0)
. (1+ )(1 )(1 ) 8; ( , , 0)
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>a b c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>