<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án Tốn 9 - Hình học
Giáo án Tốn 9 - Hình học
Tiết 22
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT Q.3
GV : Trịnh Vónh Ký
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Kiểm tra bài cũ :
Đường trịn có tâm đối xứng,
trục đối xứng không ? Chỉ rõ ?
Trả lời :
Đường trịn có một tâm đối
xứng là tâm của đường tròn.
Đường trịn có vơ số trục
đối xứng. Bất kỳ đường kính
nào cũng là trục đối xứng của
đường trịn đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Cho đường trịn tâm O, bán kính R.
Trong các dây của đường tròn, dây
lớn nhất là dây như thế nào ? Dây đó
có độ dài bằng bao nhiêu ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. SO SÁNH ĐỘ DAØI CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY :</b>
a) Bài tốn 1 :
Gọi AB là 1 dây
bất
kỳ
của
đường tròn (O ;
R) chứng minh
rằng : AB 2R
≤
Trường hợp 1 : AB là
đường kính, ta có :
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. SO SÁNH ĐỘ DÀI CỦA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY :</b>
Trường hợp 2 : AB
khơng là đường kính,
Xét
AOB ta có :
AB < OA + OB = R + R
= 2R (bất đẳng thức
tam giác)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
b) Dựa vào hình 2 hãy so sánh
AB và AC
<b>C</b>
<b>Hình 2</b>
Xét (O) ta có :
AB là dây không đi
qua tâm O
AC là đường kính
AB < AC
Định lý 1 :
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. QUAN HỆ VNG GĨC GIỮA </b>
<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY :</b>
a) Bài tốn 2 :
Cho đường trịn (O ; R) có đường kính AB
vng góc với dây CD tại I. So sánh độ dài IC
và ID ?
Xét
OCD ta có :
OC = OD = R
OCD cân tại O
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
b) Áp dụng : Cho đường tròn (O ; R) có đường
kính AB, dây CD vng góc với OB tại trung điểm
I của OB. Chứng minh tứ giác OCBD là hình thoi.
Xét tứ giác OCBD ta có :
OB
CD tại I (giả thiết)
CI = ID = CD/2 (Định lí
quan hệ vng góc giữa
đường kính và dây cung)
Mà OI = IB = OB/2 (g.thiết)
Do đó tứ giác OCBD là
hình thoi.
Định lý 2 :
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Đường kính đi qua trung điểm của 1
dây có vng góc với dây đó khơng ?
TH1 : Đường kính đi
qua trung điểm của 1
dây có vng góc với
dây đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Trong 1 đường trịn, đường kính đi
qua trung điểm của 1 dây khơng đi
qua tâm thì vng góc với dây ấy.
Định lí 3 :
b) Áp dụng ?2 : Hãy tính độ dài dây AB,
biết OA = 13 cm, AM = MB ; OM = 5 cm
<b>13</b>
<b>5</b>
Ta có : MA = MB (gt) OM AB
(định lí quan hệ vng góc giữa
đường kính và dây).
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Cụng coẩ :
Rút ra bài học :
- Phát biểu định lí so sánh độ dài của
đường kính và dây.
- Phát biểu định lí quan hệ vng
góc giữa đường kính và dây.
- Hai định lí này có mối quan hệ gì
với nhau ?
Hướng dẫn BT về nhà :
- Thuộc và hiểu kỹ 3 định lí đã học.
- HS chứng minh định lí 3.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Tiết học kết thúc</b></i>
<i><b>Tiết học kết thúc</b></i>
<i><b>Chào tạm biệt các em hoïc sinh</b></i>
<i><b>Hẹn gặp lại ở tiết học tới.</b></i>
</div>
<!--links-->