Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

GA lop 2 T13 ca ngay CKT LGKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.87 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH KHỐI 2 TUẦN 13</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<i><b>Từ ngày 22 / 11 / 2010 đến ngày 26 / 11 / 2010</b></i>
<i><b>Th</b></i>


<i><b>ứ</b></i> <i><b>Buổi</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


<b>2</b>
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc


Quan tâm giúp đỡ bạn (T2)
14 trừ đi một số: 14 – 8
Bông hoa niềm vui (T1)
// (T2)
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>Phụ đạo học sinh yếu</b></i>



<b>3</b> <i><b>sáng</b></i>
1
2
3
4
Toán
TD /C tả
KC/ TD
LT Việt


34 - 8


Điểm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình vịng trịn.
Bơng hoa niềm vui


LĐ : Bông hoa niềm vui .
<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
1
2
3
TNXH
Chính tả
L Tốn


Giữ sạch mơi trường xung quanh nhà ở
TC: Bông hoa niềm vui


Luyện 14 trừ đi một số 14 – 8, 34 – 8
<b>4</b>



<i><b>Sáng</b></i> <i><b>Cơ Qun dạy</b></i>


<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>


<i><b>Sinh hoạt chun mơn</b></i>


<b>5</b>
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Tốn
ÂN/ MT
Tập viết
LT Việt
TC/ C tả


Luyện tập


Học hát Chiến sĩ tí hon.
Chữ hoa L


LĐ: Há miệng chờ sung
Gấp, cắt, dán hình trịn (T1) .
<i><b>Chiề</b></i>



<i><b>u</b></i>


<i><b>Trang trí lớp học</b></i>


<b>6</b>
<i><b>Sáng</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
TL văn
MT/ TD
C tả/ TC
L Tốn
HĐNG


Kể về gia đình .


Vẽ tranh đề tài vườn hoa hoạc công viên..
NV: Quà của bố


Luyện 54 – 18


An tồn khi đi các phương tiện giao thơng
<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


Toán
LT Việt
HĐTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Soạn 19 /11 /2010


Giảng T2/ 22/ 11/ 2010
<b>Tiết 1: Đạo đức :</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN BÈ ( T2 ) .</b>
I / Mục tiêu : Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ nhau


- Nêu được một vài việc cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập ,
lao độngvà sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm cụ thể.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.


- HSKT: Biết lắng nghe và nói được mình việc làm của mình.
- KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


- PP: Thảo luận nhóm, đóng vai.


II /Chuẩn bị : Phiếu học tập, dụng cụ đóng vai.
<i><b> III/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>



ª Hoạt động 1 Trị chơi : Đúng hay sai.


- Chia lớp thành 2 đội .


-Phát cho mỗi đội 1 lá cờ để giơ lên trả lời
câu hỏi .


-Đọc câu hỏi đội nào đưa lá cờ lên trước
thì đội đó được quyền trả lời .


- Giáo viên làm giám khảo cho hai đội
chơi , đội nào trả lời nhanh và đúng nhiều
câu hỏi hơn thì đội đó chiến thắng .


-Mời học sinh lên chơi mẫu .
- Tổ chức cho 2 đội thi .


- Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra
<i>- Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn </i>
<i>- Góp chung tiền để mua tặng bạn sách vở</i>
<i>- Tham gia tích cực vào phong trào ủng </i>
<i>hộ các bạn học sinh vùng lũ .</i>


<i>- Rủ bạn đi chơi .</i>


<i>- Nặng nề phê bình bạn trước lớp vì bạn </i>
<i>luôn đi học muôn.</i>


<i>- Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp .</i>



- Lớp chia 2 dãy mỗi dãy là 1 đội .
- Các đội cử ra đội trưởng để điều
khiển đội mình làm việc .


-Lần lượt một số em trả lời câu hỏi
trước lớp


- Việc làm này sai không nên làm .
- Đây là việc làm tốt chúng ta cần phát
huy


- Rất cần thiết để giúp bạn vượt khó
trong học tập .


- Mỗi học sinh cần làm để giúp đỡ bạn
khó khăn


- Khơng nên phê bình nặng nề bạn
trước lớp cần nhẹ nhàng khuyên và
giúp đỡ bạn đi học đúng giờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất


ª<i><b> Hoạt động 2 Liên hệ thực tế . </b></i>


- Mời một số em lên kể trước lớp câu
chuyện về việc quan tâm giúp đỡ bạn bè
mà mình đã chuẩn bị ở nhà .


- Khen những em có việc làm giúp đỡ


bạn .


- Kết luận : -Cần phải quan tâm , giúp đỡ
<i>bạn đúng lúc , đúng chỗ có như thế mới </i>
<i>mau giúp bạn tiến bộ hơn được .</i>


ª<i><b> Hoạt động 3 Tiểu phẩm.</b></i>


- Yêu cầu một số em lên đóng tiểu phẩm
có nội dung như sau : Giờ ra chơi các bạn
<i>chơi đùa vui vẻ nhóm của Tuấn đang chơi</i>
<i>bi thì Việt chạy đến xin chơi cùng . Tuấn </i>
<i>không cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo bố </i>
<i>mẹ làm nghề quét rác . Nam ở trong nhóm</i>
<i>nghe nói vậy liền phán đối và kéo Việt vào</i>
<i>cùng chơi </i>


- Yêu cầu lớp thảo luận : - Em đồng tình
với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ?
- Theo em tiểu phẩm trên muốn nói lên
điều gì ?


-Nhận xét ý kiến của học sinh .


* Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè
<i>không nên phân biệt đối xử với các bạn </i>
<i>nghèo gặp hồn cảnh khó khăn ... Đó </i>
<i>chính là thực hiện quyền khơng bị phân </i>
<i>biệt đối xử của trẻ em .</i>



<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học


hiểu bài .


-Lớp lắng nghe nhận xét bạn .
-Lần lượt một số em lên kể lại câu
chuyện được chúng kiến , sưu tầm
được hay là việc làm em đã làm .


-Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn giúp
đỡ bạn như vậy đã hợp lí chưa .


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


- Một số đại diện lên tham gia đóng vai
theo tiểu phẩm .


- Lớp quan sát , theo dõi các bạn diễn .


- Tán thành cách cư xử của Nam không
tán thành với Tuấn . Vì tất cảc các bạn
trong lớp đều có quyền được chơi nhau
không phân biệt đối xử .


- Theo em tiểu phẩm muốn nói lên Bất
kì ai cũng được quan tâm giúp đỡ -Lớp


lắng nghe nhận xét ý kiến của bạn .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .


<i><b> Tiết3: Toán :</b></i>


<b>1 4 TRỪ ĐI MỘT SỐ 1 4 - 8</b>
<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 . </b></i>


- Lập được bảng 14 trừ đi một số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HSKT: Nhớ được các số từ 1 đến 14 biết được dầu trừ.
B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .


<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính :
33 - 13 ; 63 - 13


-HS2: 43 - 26; 73 -5


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


14 - 8 tự lập và học thuộc công thức 14
trừ đi một số.


<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 14 - 8</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài tốn : - Có 14 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 14 - 8
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Lấy 14 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt
8 que tính , u cầu trả lời xem cịn bao
nhiêu que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình .


* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


<i>- Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng</i>
<i>ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính </i>
<i>nữa ? Vì sao ?</i>


- Để bớt được 2 que tính nữa ta tháo 1
bó thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que
còn lại 6 que .


-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
<i>que tính ?</i>


<i>- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 14 - 8 = 6 </i>


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>


-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 14 - 8



- Thao tác trên que tính và nêu cịn 6 que
tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 14 que tính ( gồm 1bó và 4 que rời )
- Bớt 4 que nữa .


- Vì 4 + 4 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<i><b>* Lập bảng công thức: 14 trừ đi một </b></i>
<i><b>số </b></i>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 14
trừ đi một số .



- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc
lịng bảng cơng thức .


- Xóa dần các công thức trên bảng yêu
cầu học thuộc lòng .


c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


<i>- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có cần tính 9 + </i>
<i>5 khơng ? Vì sao ?</i>


<i>- Khi biết 5 + 9 = 14 ta có thể ghi ngay</i>
<i>kết quả của 14 - 9 và 14 - 5 khơng ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


-Gọi một em đọc chữa bài .


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài ở </b>
sách giáo khoa .



-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số
<i>trừ ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


1HS nhắc lại cách đặt tính v tính.


14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
- 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
6 kẻ ngang .


Trừ từ phải sang trái . 4 không trừ được 8
lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 . 1 trừ 1
bằng 0.


- Tự lập công thức :


* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu
.


-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 14 trừ đi
một số .


- Một em đọc đề bài ( Tính nhẩm) .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài : 14 trừ 5 bằng 9 và 14 trừ
9 bằng 5 ,...



- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng thay đổi .


- Ta có thể ghi ngay kết quả 14 - 5 = 9 và
14 - 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong
phép cộng 9 + 5 = 14 . Khi lấy tổng trừ đi
số hạng này ta được số hạng kia .


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa( Tính)
- Lớp thực hiện vào vở .


HS nối tiếp nêu kết quả tìm được quả bài
mình tìm được .


- Nhận xét bài bạn và sửa bài sai .


-Đọc đề(Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là) .


-14 v 5; 14 v 7; 12 v 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi ba em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3
phép tính trên .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm


học sinh .


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào
vở .


<i>- Bán đi nghĩa là thế nào ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Đọc lại bảng 14 trừ đi một số.
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


14 14 14
- 5 - 7 - 9
9 7 3
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
- Tự làm vào vở .


- Bán đi nghĩa là bớt đi .
-Tóm tắt


<i> - Có : 14 quạt điện</i>


<i> - Bán đi : 6 quạt điện</i>
<i> - Còn lại: ... quạt điện ?</i>
- Một em lên bảng làm bài .


<i>* Giải :</i>


<i>Số quạt điện còn lại là :</i>
<i>14 - 6 = 8 ( quạt điện )</i>


<i>Đ/S : 8 quạt điện</i>
- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b> </b></i>


<b> Tiết 4 - 5: Tập đọc</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI .</b>


I/ Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả
lời được các câu hỏi trong SGK).


- <b>KNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tìm </b>
kiếm sự hỗ trợ.



- <b>PP: Trải nghiệm, thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực</b>
- <b>GDHSKT: Nghe đọc theo cơ và bạn các từ và câu dễ đọc.</b>


- GDLG mơi trường : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
(khai thác trực tiếp nội dung bài)


II / Chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa , tranh hoa cúc đại đóa ,bảng phụ viết các câu
văn cần hướng dẫn luyện đọc


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu </b></i>
hỏi trong bài tập đọc : “ Mẹ “


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> A) Phần giới thiệu: Treo tranh và hỏi : </b></i>
<i>Tranh vẽ cảnh gì ? Chỉ tranh và nêu : Cô </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giáo đang trao cho bạn học sinh một bó
hoa cúc , vì sao bạn được nhận hoa. Hơm
nay chúng ta tìm hiểu bài


“ Bông hoa niềm vui ”
<i><b> B) Luyện đọc </b></i>



a. Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng kể thong thả, lời Chi cầu
khẩn ,lời cô giáo dịu dàng , trìu mến ,
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .
<i>b. Yêu cầu đọc từng câu:</i>


- Theo dõi sửa sai


- Luyện đọc từ khó đọc


c. Đọc nối tiếp đoạn kết hợp luyện đọc
câu dài:


* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp .


- Luyện đọc trong nhóm.


- Bài tập đọc này có mấy giọng đọc?.


<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng </i>
thanh cả bài



<i><b>C/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời
câu hỏi :


-Đoạn 1 , 2 kể về bạn nào?


<i>- Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa </i>
<i>để làm gì?</i>


<i>- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để làm gì ?</i>
<i>- Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi </i>
<i>là bông hoa Niềm vui ?</i>


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú
thích .


Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài


-Chú ý đọc đúng các từ khó đọc ở trong
bài như giáo viên lưu ý: sáng tinh mơ,
bệnh viện, lộng lẫy, cánh, thành .
-Lần lượt đọc nối tiếp câu đến hết bài
lần 2


-Luyện đọc từ khó như ở mục I
<i>4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.</i>



- Em muốn đem tặng bố / một bông hoa
Niềm vui / để bố dịu cơn đau .// Những
bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh
mặt trời buổi sáng .//


Nhắc lại giọng đọc của từng nhân vật
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc) .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1


-Kể về bạn Chi .


- Tìm bơng hoa cúc màu xanh , được cả
lớp gọi là bông hoa Niềm Vui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?</i>
<i>- Bông hoa Niềm Vui đẹp ra sao ?</i>
<i>Em hiểu đẹp lộng lẫy là đệp như thế </i>
<i>nào?</i>


<i>- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?</i>


<i>- Chần chừ có nghĩa như thế nào?</i>
<i>- Bạn Chi cịn đáng khen ở chỗ nào </i>
<i>nữa ?</i>


<i>- Chi muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui </i>
để bố mau khỏe nhưng hoa trong vườn
trường là của chung, Chi không dám ngắt
. Để biết Chi sẽ làm gì chúng ta cùng đi
tìm hiểu tiếp bài .


-Hướng dẫn đọc như đối với đoạn 1 và 2


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời
câu hỏi :


-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?
<i>-Khi đã biết lí do Chi rất cần những bơng</i>
<i>hoa cơ giáo đã làm gì ?</i>


<i>-Em hiểu thế nào là nhân hậu?</i>
<i> - Hiếu thảo có nghĩa như thế nào?</i>
<i>-Đặt cu với từ hiếu thảo</i>


<i>- Thái độ của cô giáo ra sao ?</i>


<i>- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?</i>
<i>- Theo em bạn chi có những đức tính gì </i>
<i>đáng q?</i>



<i>- Đẹp mê hồn là đẹp như thế nào?</i>
<i><b>đ/ Thi đọc theo vai:</b></i>


- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i> đ) Củng cố dặn dò : </i>


- Qua câu chuyện này em rút ra được
<i>điều gì ?</i>


- Bạn rất thương bố , mong bố nhanh
khỏi bệnh.


- Rất lộng lẫy .


- Đẹp lộng lẫy là đẹp rực rỡ


- Vì nhà trường có nội qui khơng ai
được ngắt hoa trong vuờn trường .
- Chần chư là khơng dứt khốt, nữa
muốn nữa khơng


-Biết bảo vệ của công .


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
theo .



- Xin cô cho em ...bố em đang ốm nặng.
- Ơm Chi vào lịng và nói : Em hãy
...hiếu thảo.


- Nhân hầu là có tấm lịng thương người.
- Hiếu thảo là có lịng kính u cha mẹ
và mọi người trong gia đình.


- Bạn Lan là người con hiếu thảo với cha
mẹ


- Trìu mến và cảm động .


- Đến trường cảm ơn cô giáo và tặng nhà
trường khóm hoa cúc màu tím .


- Thương bố , tôn trọng nội qui nhà
trường , thật thà ...


- Đẹp mê hồn là rất đẹp.


- Các nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .


- nhắc lại giọng đọc
- Thi đọc theo vai .


- Tình yêu thương của Chi giành cho bố
mẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


Soạn 19 /11 /2010


Giảng T3/ 23/ 11/ 2010
<i><b> Tiết 2: Toán</b></i><b> : </b>


34 - 8


<b>A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8. </b>
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14
B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .


<b>C/ Hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi
một số



-HS2: Thực hiện một số phép tính dạng 14
- 8.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


34 - 8.


<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 34 - 8</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài tốn : - Có 34 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 34 -8
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 34 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?



<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 14 trừ đi một số .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .


-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 34 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 26 que
tính


Trả lời về cách làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .


-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn mấy


<i>que tính ?</i>


<i>- Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 34 - 8 = 26 </i>


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .
c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Giảm tải</b>


<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .


- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt :</i>


<i> - Nhà Hà nuôi : 34 con gà </i>
<i> - Nhà Ly ni ít hơn nhà Hà : 9 con gà </i>
<i> - Nhà Ly nuôi : ...? con gà</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>


-Nêu cách tìm thành phần đó ?
-u cầu cả lớp làm vào vở .


- Mời 2 em lên bảng , mỗi em làm một bài .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học


- Vì 4 + 4 = 8


- Cịn 26 que tính .
- 34 trừ 8 bằng 26


34 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
- 8 với 4 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch


26 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 4
không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 . Viết 6
, nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2.


- Một em đọc đề bài (tính) .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tốm tắt bài toán .


-Tự làm vào vở


- Một em lên bảng giải bài .
<i>* Giải :</i>


Số con gà nhà bạn Ly nuôi :
34 - 9 = 25 ( con gà )


Đ/ S : 25 con gà .


- Nhận xét bài làm của bạn .
- Đọc đề( Tìm x ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sinh .


<i> d) Củng cố - Dặn dò:</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .



x = 27 x = 50
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i> Tiết 2: Thể dục </i>


<b>THẦY GIÁO CƯỜNG DẠY</b>
<b> Tiết 3: Kể chuyện</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI .</b>


I/ Mục tiêu : - Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách : theo trình tự câu chuyện thay đổi
trình tự câu chuyện (BT1):


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu
chuyện (BT3)


- HSKT: Biết lắng nghe bạn kể câu chuyện có thể nói theo bạn một số câu
II/ Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
III/ Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


- 1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện : “ Sự tích cây vú
sữa “ .



- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trước “ Bông hoa
niềm vui “


* Hướng dẫn kể từng đoạn :
<i><b>1/ Bước 1 : Kể lại đoạn mở đầu:</b></i>
<i><b>GV kể mẫu tồn câu chuyện một lần</b></i>
HS kể đoạn 1 lớp theo dõi


-Yêu cầu một em kể theo đúng trình tự câu
chuyện


- Mời em khác nhận xét bạn .
Luyện kể trong nhĩm


-Em còn cách kể nào khác khơng ?
<i>- Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?</i>
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm . Em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước
lúc vào vườn .


- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .



- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : “ Bông hoa niềm vui “ .


- Kể đoạn từ : “ Mới tinh mơ ...dịu cơn
<i>đau “.</i>


- Thực hành kể theo đúng trình tự câu
chuyện .


- Nhận xét lời bạn kể .
- Luyện kể trong nhĩm 4
- Các nhĩm thi kể


- Kể theo ý của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bước 2: Kể lại phần chính ( đoạn 2,3 ) </b></i>
<i>câu chuyện</i>


- Treo bức tranh 1 và hỏi :- Bức tranh vẽ
<i>cảnh gì ?</i>


<i>-Thái độ của Chi ra sao ?</i>


<i>- Chi khơng dám hái vì điều gì ? </i>


- Treo bức tranh 2:



<i> - Bức tranh có những ai ?</i>
<i>- Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?</i>


<i>- Chi đã nói gì với cô giáo mà cô lại cho </i>
<i>Chi ngắt hoa ?</i>


<i>- Cơ giáo nói gì với Chi ? </i>


- Yêu cầu học sinh lên kể lại nội dung
chính.


- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn
kể .Bước3: - Kể lại đoạn .


<i><b>Hỏi: -Nếu em là bố của bạn Chi thì em sẽ </b></i>
<i>nói gì với cơ giáo ?</i>


- Gọi học sinh kể lại đoạn cuối và nói lời
cảm ơn của mình .


*)Kể lại tồn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại tồn bộ câu
chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .đ) Củng cố dặn dò :



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


- Lớp kể chuyện từ 2 - 3 em khơng cần
theo đúng trình tự câu chuyện .


- Vẽ bạn Chi đang ở trong vườn hoa .
- Chần chừ không dám hái .


- Hoa của trường mọi người cùng vun
trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp
của hoa .


- Cô giáo và bạn Chi .
- Bông hoa cúc .


- Xin cô cho em ... bố em đang ốm nặng
.


-Em hãy hái ...là người con hiếu thảo .
- Hai em kể lại nội dung chính của câu
chuyện .


- Lắng nghe và nhận xét lời bạn kể .
- Cám ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa /
Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm
hoa làm kỉ niệm/ Gia đình tơi rất cám ơn
cơ vì sức khỏe của tơi.



- Một số em lên tập nói lời cám ơn của
bố Chi .


-Nối tiếp nhau kể lại .


- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .
<b>Tiết 2: Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> : HS dộc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ.</b></i>
Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mệ của bạn học sinh trong chuyện.
<i><b>II/ Hoạt đông dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Giới thiệu bài ghi đề bài</b></i>
A/ Luyện đọc: Bông hoa niềm vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn đọc
GV sửa lỗi



GV nhận xét bổ sung


Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc


Nhận xét đánh giá


<i><b>LUYỆN HS KHÁ GIỎI</b></i>
Đọc phân vai


GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người
đọc hay nhất ghi điểm tuyên dương trước
lớp


Qua câu chuyện em thấy bạn Chi có
điểm gì đáng khen?


Theo em chúng ta cần làm gì để mọi
người trong gia đình được vui?


<b>IIICủng cố dặn dị: Về nhà rèn đọc </b>
nhiều hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện
Tiết học sau kể tốt hơn


Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
Lớp theo dõi nhận xét


HS nối tiếp đọc từng câu
2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn



HS nhắc lại giọng đọc của từng nhân vật
đọc lời kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời
cô giáo dịu dàng trìu mến


Luyện đọc trong nhóm đơi (4’)
Các nhóm thi đọc


Cá nhân , đồng thanh
Theo dõi nhậ xét bạn đọc.


Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân vai
HS thi đọc diễn cảm


- thương bố ,tơn trọng nội quy, thật thà
con mình.


Chúng ta phải ngoan, học giỏi, vâng lời
cha mẹ để cha mẹ, mọi người trong gia
đình vui lịng.


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn người
kể hay nhất


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1: Tự nhiên xã hội : </b>


<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG </b>


A/ Mục tiêu : Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh
nhà ở.



- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở,


- Biết được lợi ích của việc làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở,


* GDLGMT: -Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà , môi
trường xung quanh nhà ở sạch đẹp.


- Có ý thức giữ vệ sinh , bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp.


- Biết làm một số việc vừa sức để giữ môi trường xung quanh : vứt rác đúng nơi quy
định , sắp xếp đồ dùng trong nhà ngăn ngắp, gọn gàng, sạch đẹp. (Toàn phần)


- HSKT: Biết quét nhà giúp bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tác với mọi người tham gia vệ sinh xung quanh nhà ở, Có trach nhiệm giữ vệ sinh mơi
trường xung quanh nhà ở.


- KT Động nảo, thảo luận nhóm, đóng vai xữ lý tình huống


B/ Chuẩn bị Tranh vẽ SGK trang 28 , 29 . Bút dạ bảng , giấy A3 . Phấn màu.
<b>C/ Lên lớp</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội</b></i>
dung bài


“ Đồ dùng trong gia đình “
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:



<b>* Yêu cầu lớp kể về việc làm giữ vệ sinh </b>
nơi làng , hoặc khu phố em đang ở .Đây
chính là nội dung bài học hơm nay .
<i><b>Hoạt động 1 :-Thảo luận nhóm ( làm </b></i>
<i><b>việc với SGK)</b></i>


*Bước 1 -Yêu cầu lớp quan sát các hình
1 - 5 trong sách kết hợp thảo luận theo
câu hỏi gợi ý .


<i>- Mọi người trong các bức tranh đang </i>
<i>làm gì ? Làm như thế có mục đích gì ?</i>
*Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm nêu
kết quả thảo luận.


- Hình 1:
- Hình 2 :
- Hình 3 :
- Hình 4 :


- Hình 5 :


- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở </i>
<i>vùng nào họăc nơi nào ?</i>


<i>* Giáo viên rút kết luận: SGK .</i>
-Hoạt động 2 : - Thảo luận nhóm .



- Ba em lên bảng nêu tên các đồ dùng ,
cơng dụng và cách giữ gìn bảo quản các
đồ dùng trong gia đình mình trước lớp .
-Lớp thi kể về cơng việc giữ gìn vệ sinh
nơi ở của bản thân và địa phương nơi em ở
. Vài em nhắc lại tựa bài


- Lớp thực hành phân nhóm thảo luận .-
Các nhóm thực hành quan sát và trả lời .


- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các bạn quét rác trên hè phố và trước
cửa nhà để hè phố nhà cưả sạch sẽ thoáng
mát .


- Mọi người chặt bớt cành cây phát quang
bụi rậm để ruồi muỗi không còn chỗ ẩn
nấp gây bệnh .


-Chị phụ nữ đang dọn sạch chuồng lợn để
giữ sạch môi trường xung quanh , ruồi
muỗi khơng cịn chỗ đậu .


-Anh thanh niên đang giọn cửa nhà vệ sinh
, và đang dọn sạch cỏ xung quanh khu vực
giếng nước để giữ vệ sinh nguồn nước .
-Nhà cửa sạch sẽ gọn gàng ngăn nắp thống
mát.


- Các em khác nhận xét bổ sung nhóm bạn


nếu có .


- Hình 1 : Sống ở thành phố ; hình 2 :
Sống ở nơng thơn ; 3 Miền núi ; 4 Miền
núi ;


5. Nông thôn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến các
nhóm .


- Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :
- Để môi trường xung quanh nhà bạn
<i>sạch sẽ , bạn đã làm gì ? </i>


* Bước 2 - u cầu các nhóm lên trình
bày kết quả .


<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến </i>
học sinh .


-Hoạt động 3 : - Trò chơi thi ai ứng xử
<i><b>nhanh .</b></i>


* Bước 1 : - Đưa ra1, 2 tình huống yêu
cầu lớp thảo luận đưa ra câu trả lời .
- Hà vừa qt rác xong thì bác hàng
<i>xóm lại vứt rác ra trước cử . Hà nói thì </i>
<i>bác nói lại : “ Bác vứt rác trước cửa nhà</i>
<i>bác chứ bác có vứt rác sang cửa nhà </i>


<i>cháu đâu “ Nếu em là bạn Hà thì em sẽ </i>
<i>nói với bác hàng xóm ra sao ?. </i>


* Bước 2 - u cầu các nhóm lên nêu
cách xử lí * Nhận xét về cách xử lí của
học sinh .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học </i>
vào cuộc sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem
trước bài mới .


rồi ghi vào tờ giấy A3 những việc làm giữ
gìn vệ sinh mơi trường .


- Cử đại diện lên trình bày kết quả thảo
luận


- Các nhóm thực hiện :


-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực
tiếp ...


- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời của
từng nhóm .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài


mới


<b>Tiết 2: Chính tả : </b>


<b>BƠNG HOA NIỀM VUI </b>


A/ Mục tiêu :- Chép lại chính xác bài chinh tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân
vật .


- Làm được BT2 ; BT3 a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngử do GV soạn
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.


<b>C/ Hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .</b></i>


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp
viết vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


- Ba em lên bảng viết các từ có chứa các
âm d / r / gi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bơng hoa
niềm vui“, và các tiếng có âm đầu r/ d ; iê


<i>/ yê . </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


-Đọan chép này là lời của ai ?
-Cơ giáo nói gì với Chi ?


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?</i>
<i>-Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết </i>
<i>hoa?</i>


<i>-Đoạn văn có những dấu gì ?</i>


* Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch
ngang . Chữ cái đầu câu và tên riêng phải
viết hoa . Cuối câu phải có dấu chấm .
3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


GV đọc lại bài lần hai


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài </i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự </i>
bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút dạ
cho từng em


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài



- Đoạn văn là lời của cô giáo , của Chi .
- Em hãy hái thêm ... hiếu thảo .


- Đoạn văn có 3 câu .
- Em , Chi , Một .
- Chi là tên riêng .


- Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu
phẩy , dấu chấm .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng


<i>- hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy</i>
<i>dỗ , hiếu thảo . </i>


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài:(Tìm những từ
chứa tiếng cĩ iê, yê) .


- 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm
từ và viết vào giấy .


- yêú , kiến , khuyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

điền .



-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
*Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .


-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .




d) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- 2 em làm trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài(Đặt câu để phân
biệt các từ trong mỗi cặp) .


HS hoạt động nhóm
- 2 em làm trên bảng .


<i>- Mẹ em đi xem múa rối nước </i>
<i>- Là HS khơng nên nĩi dối.</i>


<i>-Gọi dạ bảo vâng .</i>


<i>- Miếng thịt này rất mỡ .</i>
<i>- Mẹ ơi mở cữa cho con.</i>
<i>Tôi cho bé nửa bánh .</i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<b>Tiết 3: Luyện Toán</b>


<b>LUYỆN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8</b>
I/ Mục tiêu Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số thành thạo
- Áp dụng tốt vào thực hành giải toán và luyện toán.


- HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14
II / Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
Luyện 14 trừ đi một số
<b>2. Vận dụng , thực hành</b>


- HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số
- Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi
một số



3. Vận dụng kiến thức để làm bài
<b>tập</b>


<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>


Bài 1 : Đặt tính rồi tính:


14 – 6 ; 14 – 8 ; 14 – 9 ; 14 – 5 ;


- Nhắc lại đề bài


- Cá nhân, đồng thanh
- 2 em nhắc lại


1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhận xét sửa bài
Bài 2: Đọc đề tốn
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>


muốn biết số bi còn lại ta làm như thế
nào?


<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>


Tìm hai số có tổng bằng 14 và hiệu bằng
4. biết mỗi số có một chữ số?



<i>Bài tồn cho biết gì? </i>
<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>


Thu bài chấm nhận xét.


III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các
dạng bài tập đã làm


Nhận xét tiết học


2 em đọc lại đề


<i>- Có : 14 viên bi </i>
<i>- Cho : 6 viên bi</i>
<i>- Còn lại ...viên bi?</i>
HS tự làm vào vở


<i>Bài giải :</i>
<i>Nam còn lại số bi là:</i>


<i>14 – 6 = 8 (viên bi)</i>
<i>Đáp số: 8 viên bi</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi


2 em đọc lại đề toán


Tổng: 14, Hiệu : 4 , mỗi số có 1 chữ số
Tìm số có tổng bàng 14 ; hiệu bằng 4
HS tự giải;



<i>Ta có: 14 = 9 + 5; 14 = 8 + 6; 14 = 7 + </i>
<i>7</i>


<i>Trong các trường hợp trên, chỉ có trường</i>
<i>hợp 1 là thoả điều kiện của hai số cần tìm</i>
<i>là 4. ( 9 – 5 = 4 ) vậy hai số cần tìm là: 9 </i>
<i>và 5</i>


<i><b> Soạn 19 /11 /2010 </b></i>


Giảng T5/ 25/ 11/ 2010
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : Thuộc bảng 14 trừ đi một số.</b>


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18
- Tìm số bị trừ hoạc tìm số hạng chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18 .


- HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14
<b>II. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ: 34 - 8</b>



<b>3. Bài mới : Giới thiệu: </b>


Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18


MT: Thực hiện được phép trừ 54 – 18
PP: Thực hành, động não


- Đưa ra bài tốn: Có 54 que tính, bớt 18
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta


phải làm thế nào?


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
tính.


Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
MT: Thực hiện tính chính xác.


PP: Thự chành, động não
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính.


Bài 2:


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?



- u cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3
HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt


tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Nhận xét và cho điểm.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Vì sao em biết?


- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải, Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 4:


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta


phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Hát



- HS thực hiện.
Hoạt động lớp


- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân
tích bài tốn.


- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- HS thực hiện


<i><b>Hoạt động cá nhân</b></i>


- HS nêu yêu cầu


- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính.


- Đọc đề bài.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64 44
- 47 - 28 - 19
27 36 25
- HS trả lời.


- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.


- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.



- Hình tam giác


- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình.


<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 3: Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA L</b>


<b>I. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cơ vừa, 1 dòng cở nhỏ),chử và câu ứng </b>
dụng: Lá (1 dòng cơ vừa, 1 dòng cở nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần)


- HSKT: Biết đọc viết chư k, kề thường.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ : Yêu cầu viết: K</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu: </b></i>



Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
MT: Viết được chữ L đúng yêu cầu
PP: Trực quan, thực hành


- Chữ L cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ L và miêu tả
- GV hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con.


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
MT: Viết đúnh độ cao câu ứng dụng


PP: Thực hành, trực quan


- Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- HS viết bảng con


Hoạt động 3: Viết vở


MT: Viết đủ bài, đúng độ cao con chữ
PP: Thực hành, trực quan, luyện chữ


- GV nêu yêu cầu viết.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Chuẩn bị : Chữ hoa : M


- Hát


- HS viết bảng con.
<i><b>Hoạt động lớp</b></i>


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan sát
- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con
<i><b>Hoạt động lớp</b></i>


- HS đọc câu


- L :5 li ; h, l : 2,5 li ; đ: 2 li; r :
1,25 li ; a, n, u, m, c : 1 li


- Dấu(/) trên a. Dấu (`) trên a và u
- Khoảng chữ cái o



- HS viết bảng con


- HS viết vở.


<b>Tiết 3: Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc: HÁ MIỆNG CHỜ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HSKT: nghe bạn đọc
<b>II/ Hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. giới thiệu bài: ghi đề bài </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn đọc bài</b></i>
- GV đọc mấu bài t
Gọi 2 HS đọc lại bài


<b>a.</b> Luyện đọc câu nối tiếp.


- Những từ tiếng nào cịn đọc hay bị
sai


GV đọc từ khó HS viết lên bảng
( thật , chệch)


- <i>Đọc lại bài lần hai</i>
<b>b. Luyện đọc bài:</b>


- Đọc bài cho, đọc to rõ ràng


*/ Chú ý sửa đọc sai cho HS
- Luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc.


<b>Củng cố dặn dò :Về nhà luyện đọc nhiều </b>
hơn Nhận xét tiết học


Lớp theo dõi
2 em đọc lại bài


- Đọc nối tiếp mỗi HS một câu.


- Tim tiếng còn đọc sai kết hợp luyện
phát âm.


Lớp theo dõi


Luyện đọc trong nhóm.
Các nhóm thi đọc.


Bình chọn người đọc tốt nhất nhất.


<b>Tiết 5 : Thủ công</b>


<b>THẦY GIÁO NGHĨA DẠY</b>


Soạn 19 /11 /2010


Giảng T6/ 26/ 11/ 2010
<b>Tiết 1: Tập làm văn :</b>



<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


A/ Mục tiêu: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn (Từ 3 đến 5 câu) Theo nội dung bài tập 1.


- KNS: Xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, tư duy sáng tạo, thể hiện sự cảm
thơng.


- PPKT: Đóng vai trình bày 1 phút


- HSKT: Biết láng nghe ban nêu, kể được tên bố, mẹ,người thân trong gia đình.
B/ Chuẩn bị : - Tranh vẽ cảnh gia đình có ba , mẹ và con . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài
tập 1 . Phiếu bài tập cho học sinh .


<b>C Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ Kiểm tra bài cũ :


- Mời 4 em lên bảng nói về bài tập 2
tuần 12 theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : </b></i>


<i>Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? Trong bức </i>
<i>tranh có những ai ? Bài TLV hơm nay </i>
giúp các em hiểu rõ hơn về gia đình của


các bạn trong lớp .


<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1 -Treo bảng phụ .</b></i>
- Gọi 3 em đọc yêu cầu đề .


-Nhắc học sinh kể về gia đình theo gợi ý
chứ khơng phải trả lời theo các câu hỏi .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ .


- Mời lần lượt học sinh nói về gia đình
mình trước lớp .


- Nhận xét sửa cho học sinh .


- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt
*Bài 2


-Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Phát phiếu học tập đến từng học sinh .
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm vào phiếu .
- Mời một số HS đọc lại bài viết của
mình.


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> </b></i>


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh .
- Có bố , mẹ và em gái của Minh .
- Một em nhắc lại tựa bài


- Quan sát tìm hiểu đề bài .


- Một em đọc đề bài (Kể về gia đình em)
-Tập nói trong nhóm 5 phút , tự chỉnh sửa
cho nhau .


Các nhĩm lần lượt lên trình bày


- Gia đình em có ba người . Ba em làm
giáo viên , mẹ em cũng làm giáo viên .
Em rất u q gia đình của mình .


-Lần lượt từng em kể về gia đình của mình
trước lớp .


- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Viết bài vào phiếu học tập ( dựa vào
những điều đã nói ở bài tập 1 để viết thành
đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia
đình của mình )



-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>Tiết 2: Mỹ thuật</b>


<b>THẦY GIÁO NGHĨA DẠY</b>
<b>Tiết 3: Chính tả : (nghe viết)</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ .</b>


A/ Mục tiêu :- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có
nhiều dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>B/ Chuẩn bị </b></i>ªGiáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên
đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một
đoạn trong bài “ Quà của bố “


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
1/ H ư ớng dẫn HS chuẩn bị


- Treo bảng phụ đoạn cần viết yêu cầu đọc.
Giáo viên đọc mẫu bài viết


-Đoạn trích nói về những gì ?


<i>- Quà của bố khi đi câu về có những gì ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-Đoạn trích này có mấy câu?
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? </i>


<i>- Trong đoạn trích có những loại dấu nào ?</i>
<i>-Mời một em đọc lại câu văn thứ 2 .</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- u cầu lớp viết bảng con các từ khó .
<i>GV đọc lai lần 2</i>


<i>-4/ Đọc viết </i>



-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .


<i>5/Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề


- Yêu 2 em lên bảng làm .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .


-Hai em lên bảng viết các từ : Yếu ớt ,
<i>kiến đen , khuyên bảo , múa rối , nói dối ,</i>
<i>mở cửa ...</i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối .



-Có 4 câu .
- Phải viết hoa .


- Dấu phẩy , dấu chấm , dấu 2 chấm , 3
chấm.


- 2 em đọc lại câu văn thứ 2 .


- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con


-cà cuống , nhộn nhạo , tóe nước , tỏa ,..
-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .


- Hai em lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở .


-câu chuyện - yên lặng - viên gạch -
<i>luyện tập ,..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Bài 3: - Yêu cầu một em đọc đề .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .



-Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .


d) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Nhận xét bài bạn .
-Đọc yêu cầu đề bài .
- Lớp làm bài vào vở .


- a/ Dung dăng dung dẻ / Dắt trẻ đi chơi
<i>Đến cổng nhà giời / Lạy cậu lạy mợ’</i>
<i>Cho cháu về quê / Cho dê đi học </i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
.


<b>Tiết 2: Luyện tốn</b>



<b>LUYỆN ĐẶT TÍNH DẠNG 34 – 8 </b>
I/ Mục tiêu :Củng cố cho học sinh :


- Biết thực hiện phép tính dạng 34 – 8 một cách thành thạo
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn.


- Cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ.
- HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14
II / Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>


Luyện Đặt tính dạng 34 – 8
<b>4. Vận dụng , thực hành</b>


- HS đọc bảng trừ 14 trư đi một số
- Nêu lại cách đặt tính của 14 trừ đi
một số


3. Vận dụng kiến thức để làm bài
<b>tập</b>


<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>
Bài 1 : Tính:


_ 84 _ 24 _ 31 _ 34
6 8 5 4



Nhận xét sửa bài
Bài 2: Đọc đề tốn
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>


- Nhắc lại đề bài


- Cá nhân, đồng thanh
- 2 em nhắc lại


1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở


_ 84 _ 24 _ 31 _ 34
6 8 5 4


78 16 26 30
Hs tự sửa bài


2 em đọc lại đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Bài tốn hỏi gì?</i>


muốn biết số bi còn lại ta làm như thế
nào?


<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>


<i> Quyển sách có 54 trang, Hùng đã đọc 37</i>
<i>trang . Hỏi cị bao nhiêu trang Hùng </i>


<i>chưa đọc?</i>


<i>Bài tồn cho biết gì? </i>
<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>


Thu bài chấm nhận xét.
Bài 2: Tìm x


x + 57 = 75 x – 47 = 28
Thu bài chấm nhận xét.


III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các
dạng bài tập đã làm


Nhận xét tiết học


<i>- Còn lại ...viên bi?</i>
HS tự làm vào vở


<i>Bài giải :</i>
<i>Nam còn lại số bi là:</i>
<i>34 – 9 = 25 (viên bi)</i>
<i>Đáp số: 25 viên bi</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi


2 em đọc lại đề toán
Có : 54 trang
Đã đọc: 37 trang
Còn:...Trang?



Số trang sách còn lại chưa đọc
HS tự làm bài:


Bài giải


Số trang sách Hùng chưa đọc là:
54 – 37 = 17 (Trang)
Đáp số : 17 trang sách
Đọc đề tốn( Tìm x )


x + 57 = 75 x – 47 = 28
x = 75 – 57 x = 28 + 47
x = 18 x = 75
Nộp vở chấm sửa lỗi


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1: Toán :</b>


<b>1 5, 16 , 17 , 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ dạng 15 , 16 , 17 , </b></i>
18 trừ đi một số .


- HSKT: Nhớ được dấu trừ, nhớ được các số từ 1 đến 14
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 84
- 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

30 - 6 .


-HS2: 43 - 26; 60 -12


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số , tự lập
và học thuộc công thức 15 , 16 , 17 , 18 trừ
đi một số .


<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 15 - 6</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài toán : - Có 15 que tính bớt đi 6
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 15 - 6
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 15 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 6


que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


- Để bớt được 1 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 1 que cịn lại
9 que .


-Vậy 15 que tính bớt 6 que tính cịn mấy
<i>que tính ?</i>


<i>- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 15 - 6 = 9 </i>


-* Bước 2 : - Nêu bài toán : - Có 15 que
tính bớt đi 7 que tính . cịn lại bao nhiêu
que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 15 - 7



+ Có 15 que tính bớt đi 8 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- HS2 : Trình bày bài tính trên bảng.
-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 15 - 6


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 9 que
tính


- Trả lời về cách làm .


- Có 15 que tính (gồm 1bó và 5 que rời)
- Bớt 1 que nữa .


- Vì 5 + 1 = 6


- Cịn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9



- Thao tác trên que tính và nêu cịn 9 que
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Viết lên bảng 15 - 8


Có 15 que tính bớt đi 9 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- Viết lên bảng 15 - 9


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng công
thức 15 trừ đi một số .


<i><b>*) 16 trừ đi một số</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài tốn : - Có 16 que tính bớt đi 9
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-16 bớt 9 cịn mấy ?


<i>-vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?</i>
- Viết lên bảng 16 - 9 = 7


- Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả
của 16 - 8 ; 16 - 7 .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức


16 trừ đi một số .


<i><b>*) 17 , 18 trừ đi một số </b><b> </b><b> </b></i>


- Yêu cầu lớp tính kết quả : 17 - 8 ; 17 - 9
và 18 - 9


- Gọi 1 em lên điền kết quả các phép tính
trên bảngcác cơng thức .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các công thức
15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số .


c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


<i>- Có bạn nói khi biết 15 - 8 = 7 , muốn tính </i>
<i>15 - 9 ta chỉ cần lấy 7 - 1 và ghi kết quả là </i>
<i>6 Theo em , bạn nói đúng hay sai ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh chơi trò chơi </b>
“Nhanh mắt , khéo tay “


- Yêu cầu 4 tổ thi đua .



- Chọn 4 thư kí ( mỗi tổ 1 em )


15 - 8 = 7


15 - 9 = 6


- Lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15
trừ đi một số .


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 7 que
tính


- Trả lời về cách làm .
- Cịn 7 que tính .
- 16 trừ 9 bằng 7
16 - 8 = 8


16 - 7 = 9


* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức cả lớp đọc đồng thanh theo
yêu cầu .


- Lớp thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả .


- Điền số để có : 17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9



-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 15 , 16 ,
17 , 18 trừ đi một số .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài .


- Bạn nói đúng . Vì 8 + 1 = 9 nên 15 - 9
chính là 15 - 8 - 1 hay chính là 7 - 1 ( 7 là
kết quả của bước tính 15 - 8 )


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lớp thực hiện chia các tổ .
-Các tổ cử thư kí của tổ mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Phát lệnh “ Bắt đầu “


- Nhận xét bình chọn tổ chiến thắng .
<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Muốn tính 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số
<i>ta làm như thế nào ? </i>


*Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập .


đúng rồi đưa tay lên .


- Thư kí đếm số người làm xong , tổ nào
có nhiều người nối xong trước và đúng
nhất là tổ đó thắng cuộc .


- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Tiết 2: Luyện Tập làm văn</b></i>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
I/ Mục tiêu : Củng cố cách giới thiệu về gia đình mình.


Viết được một đồn kể về gia đình có lơ gic và rõ ý
II/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài, ghi đề bài
2. Vận dụng và thực hành
<i>Bài 1: Kể về gia đình em:gợi ý</i>


<i>a. Gia đình em gồm mấy người? Đó </i>
<i>là những ai?</i>



<i>b. Nói về từng người trong gia đình </i>
<i>em.</i>


<i>c. Em yêu quý những người trong gia </i>
<i>đình em như thế nào?</i>


Thi kể trước lớp


Chú ý uốn nắn cho HS cách trả lời thành
câu, đủ ý


Theo dõi nhận xét chỉnh sửa


<i>Bài 2:Dựa vào những điều đã kể ở bài tập </i>
1 viết thành một đoạn văn ngắn về gia
đình em:


Chú ý : Chữ đầu câu phải viết như thế
nào? cuối câu phải đánh dấu gì?


Theo dõi nhận xét đánh giá
3 Củng cố dặn dị:


Về nhà hồn thành tiếp bài viết của mình
Xem lại bài viết của mình


Nhận xét tiết học.


Đọc u cầu bài tập



<i>- Gia đình em gồm có ba người. Bố em , </i>
<i>mẹ em và em</i>


<i>- Bố em năm nay 34 tuổi, là thợ nề. Mẹ </i>
<i>em kém bố 2 tuổi, là giáo viên dạy ở </i>
<i>trường Mầm non Bán cơng Bình Minh. </i>
<i>Cịn em nam nay vừa tròn 7 tuổi học lớp </i>
<i>2.</i>


<i>- Mọi người trong gia đình em rất thương</i>
<i>yêu nhau. Em rất tự hào về từng người </i>
<i>thân trong gia đình em.</i>


HS kể trước lớp
HS luyện viết vào vở
Một HS nhắc lại


Chữ cái đầu câu phải viết hoa, cuối câu
phải đánh đấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 3: Hoạt động tập thể </b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>NỘI DUNG:</b></i>


<b>1. Nhận xét đánh giá trong tuần</b>


- Nhìn chung các em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số .
- Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.



- Vở sách bao nhãn cẩn thận .
- Học bài và làm bài đầy đủ .


-Trong các tiết Tốn rất sơi nổi phát biểu xây dựng bài


- Lao động tham gia nhiệt tình, hồn thành nhiệm vụ được giao.
- Tun dương một số em đã tham gia học tập và đóng góp đầy đủ


- Động viên một số em đi học hay thiếu đồ dùng học tập .Tuần sau cố gắng
hơn.


<b>2. Kế hoạch tuần tới :</b>


<i><b>CHỦ ĐIỂM</b></i>


“ Thi đua học tập tốt đón đồn giáo viên dạy giỏi cấp huyện”
- Duy trì sĩ số và nền nếp .


- Đồng phục đúng qui định .


- Đi học đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh thân thể trước khi đến trường .


-Luyện đọc nhiều lần bài Tập đọc . Viết chính tả ở nhà nhiều hơn.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền trường qui định .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tiết 4: Thủ công :</b></i>


<i><b>gấp , cắt , dán hình trịn (t1 )</b></i>



A/ Mục tiêu :ªHọc sinh biết gấp , cắt dán hình trịn . Gấp , cắt , dán đuợc hình trịn .


- HS hứng thú và u thích giờ thủ cơng .


B/ Chuẩn bị :ªMẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 .


Quy trình gấp cắt , dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công
và giấy nháp khổ A4 , bút màu .


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta tập“ Gấp cắt dán hình trịn “
b) Khai thác:


*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận
<i>xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu hình trịn được cắt dán
trên nền hình vng . Gợi ý cho học sinh định
hướng vào hình trịn .



GV kết luận đội dài các đoạn này đều bằng
nhau .


-Chúng ta sẽ tạo hình trịn bằng cách gấp cắt
giấy .


- Nếu ta cắt bỏ các phần dư lại của hình vng
ta được hình trịn .


*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
<i>* Bước 1 :Gấp hình</i>


- Cắt một hình vng có cạnh là 6ơ H1 .


- Gấp từ hình vng theo đường chéo ta được
H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo .
Gấp đôi H2a để lấy đường giữa và mở ra được
H2b.


- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Lớp quan sát và nêu nhận xét về các
độ dài của hình trịn .



- Quan sát để nắm được cách tạo ra hình
trịn từ hình vng .


<i><b>-Bước 1 </b></i>
<i><b>-Gấp hình. </b></i>


<i> </i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

bên sát vào đường dấu giữa được H3


<i>Bước 2 -Cắt hình trịn. </i>


- Lật mặt sau H3 được H4 ,cắt theo đường dấu
CD và mở ra được H5a . Từ hình 5a cắt sửa
theo đường cong và mở ra được hình trịn .H6


*Bước 3 :- Dán hình trịn .


-Dán hình trịn vào tờ giấy khác màu làm nền .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước
gấp cắt , dán hình trịn cả lớp quan sát . GV
nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
-GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử
hình trịn bằng giấy nháp .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .





<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán hình
tròn .


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


<i> </i>


<i><b>- Bước 2 : Cắt hình trịn .</b></i>
<i> </i>








- Lớp thực hành gấp cắt dán hình trịn
theo hướng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> </b></i>


<i><b>Thư ba ngày 25 tháng 11 năm 2008</b></i>


<i><b>Tiết1: Luyện Tiếng Việt</b></i>
<i><b>LUYÊN VIẾT CHỮ ĐẸP TIẾT13</b></i>
I/ Mục tiêu :


Rèn ý thức, kỹ năng rèn chữ giữ vở cho học sinh : Viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ,
đúng khoảng cách giữa các con chữ.


Biết cách trình bày bài sạch đẹp, chữ viết rõ ràng.
II/ Chuẩn bị: Vở luyện viết chữ đẹp.


III/ Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài viết ở nhà</b>
Nhận xét đánh giá


2. Bài mới : Giới thiệu bài
Luyện viết chữ đẹp tiết 13


<i><b>a. Tập tô:</b></i>


GV đưa chữ mẫu K


Chữ K viết hoa cao mấy dòng?
Nêu lại các nét cơ bản của chữ K


Tập tô chũ K cỡ vừa và cỡ nhỏ


- H mở vở giáo viên kiểm tra bài viết tuần


12


H theo dõi nhắc lại


HS quan sát nhắc lại cách viết chữ chữ
hoa K, nêu độ cao của chữ hoa K cao 5
đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

b. Luyện viết chữ đứng:
- Luyện bảng con K


- GV hướng dẫn viết câu ứng dụng
<i>Kề vai sát cánh</i>


- GV theo dõi sửa sai, nhận xét
c. Luyện viết chữ ngiêng:


GV hướng dẫn cách viết chữ nghiêng
M uốn viết chữ nghiêng đúng mẫu ta
phải làm như thế nào?


GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa hướng
dẫn cách viết, nối giữa các con chữ trong
câu ứng dụng.


3 Luyện viết bài:


Viết vào vở luyện viết chữ đẹp theo mẫu
chữ đứng và chữ nghiêng .



GV theo dõi nhắc nhở thêm về tư thế ngồi
viết , cầm viết.


<b>4. Thu vở chấm, nhận xét</b>
<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


Về nhà xem lại bài viết tự sửa lỗi trong
bài.


nhận xét tiết học


nhỏ giữa thân chữ.


- HS tô vào vở rèn viết chữ đẹp.
HS viết vào bảng con chữ K
HS viết chữ kề vào bảng con.


HS quan sát , theo dõi cách viết


HS viết chữ Kề vào bảng con kiểu chữ
nghiêng


HS luyện viết
Nộp vở chấm


<i><b>Tiết 3: Hoạt động tập thể</b></i>


<i><b>GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b></i>
I/ Mục tiêu :



- Rèn kĩ năng biết giữ gìn mơi trường trong lành


- Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh mơi trường chung sạch đẹp.


- HS hểu được cần thiết phải có mơi trường trong lành cho con người sống và
hoạt động.


- Biết yêu quý môi trường xung quanh.


- Biết thực hiện các hoạt động giữ gìn và bảo vệ môi trường.
II/Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài ghi đề
Giáo dục bảo vệ môi trường


2. H<b> ư ớng dẫn HS tìm hiểu về mơi </b>
<b>tr</b>


<b> ư ờng xung quanh : Môi trường xung </b>
quanh ta cung cấp những gì cho sức khoẻ
chúng ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 1: Thi vẽ tranh về chủ đề : </b>
<i><b>Con người với môi trường</b></i>


a. Mục tiêu: HS thể hiện hiểu biết của
mình về những hành động giữ gìn và bảo
vệ mơi trường.



Chia lớp thành 6 nhóm thi vẽ tranh


Nhắc lại thể lệ cuộc thi: Thể hiện ý tưởng
tự chọn Thời gian : 12’


Theo dõi hướng dẫn thêm cho học sinh
hoàn thành bài vẽ của mình


b. Thu bài chấm theo nhóm nhận xét
c. Kết luận: Muốn cho mơi trường trong
<i>lành vì cuộc sống hơm nay và mai sau thì </i>
<i>mỗi người đều phải có trách nhiệm giữ </i>
<i>gìn và bảo vệ mơi trường bằng những </i>
<i>việc làm cụ thể.</i>


<b>Hoạt động 2: Liên hệ</b>


a. <i>Mục tiêu :HS biết đánh giá những </i>
hành vi, việc làm bảo vệ môi
trường của bản thân.


b. <i>Cách thực hiện :Yêu cầu HS nhớ lại</i>
những việc làm giữ gìn và bảo vệ
môi trường ở nhà trường , nơi công
cộng , và ở gia đình mà bản thân
các em trong thời gian qua đã làm
được


c. Lớp và GV theo dõi nhận xét bổ


sung.


d. <i>Kết luận :Mỗi hS tuỳ theo khả năng</i>
<i>của nình để thực hiện hành vitích </i>
<i>cực nhất để bảo vệ mơi trường...</i>
3. Củng cố nhận xét:


Hát bài “ Điều đó tuỳ thuộc hành động
của bạn”Nhạc và lời của Vũ Kim Dung
Về nhà cầndọn vệ sinh đượng làng ngõ
xóm, vệ sinh nhà ở gọn gàng ngăn nắp,
sạch sẽ


Trồng cây gây rừng
Nhận xét tiết học


Môi trường trong lành là điều kịên rất cần
thiết cho cuộc sống của con người . Môi
trường cung cấp cho con người những
điều kiện để sống như ăn mặc, ở , hít
thở,...


Hs tham gia thi vẽ theo nhóm 4


Các nhóm nộp bài chậm bình xét nhóm
nào vẽ xuất sắc.


Mời một vài em lên kể lại cho toàn lớp
nghe



Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2008</b></i>
<i><b>Tiết 1: Luyện âm nhạc</b></i>


<i><b>GV BỘ MÔN DẠY</b></i>


<i><b>Tiết 2:Luyện Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b></i>
I/ Mục tiêu : Củng cố cho HS


- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh xung quanh nhà ở.


- HS có ý thức : Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn , khu vệ sinh...


+ Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mơi trường
xung quanh nhà ở.


- Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn mơi trường xung quanh : bỏ rác đúng nơi
quy định, sắp xềp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.


<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>




2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:



<i><b>Luyện về việc giữ sạch mơi trường xung </b></i>
<i><b>quanh nhà ở</b></i>


Cho HS thi kể về việc giữ vệ sinh nhà ở
<i><b>Hoạt động 1 :-Thảo luận nhóm ( làm việc </b></i>
<i><b>với SGK)</b></i>


*Bước 1 Yêu cầu lớp quan sát các hình 1
-5 trong sách kết hợp thảo luận theo câu hỏi
gợi ý .


<i>- Mọi người trong các bức tranh đang làm </i>
<i>gì ? Làm như thế có mục đích gì ?</i>


*Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm nêu kết
quả thảo luận.


- Hình 1:
- Hình 2 :
- Hình 3 :


-Lớp thi kể về cơng việc giữ gìn vệ
sinh nơi ở


- Lớp thực hành phân nhóm thảo
luận .- Các nhóm thực hành quan sát
và trả lời .


- Các nhóm cử đại diện lên báo cáo
- Các bạn quét rác trên hè phố và trước


cưả nhà để hè phố nhà cưả sạch sẽ
thoáng mát .


- Mọi người chặt bớt cành cây phát
quang bụi rậm để ruồi muỗi khơng cịn
chỗ ẩn nấp gây bệnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hình 4 :


- Hình 5 :


- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc .
<i>- Theo em mọi người trong tranh sống ở </i>
<i>vùng nào họăc nơi nào ?</i>


<i>* Giáo viên rút kết luận: SGK .</i>
-Hoạt động 2 : - Thảo luận nhóm .


* Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến các
nhóm - Yêu cầu thảo luận trả lời câu hỏi :
- Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch
<i>sẽ , bạn đã làm gì ? </i>


* Bước 2 - u cầu các nhóm lên trình bày
kết quả .


<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học </i>
sinh .


-Hoạt động 3 : - Trò chơi thi ai ứng xử


<i><b>nhanh .</b></i>


* Bước 1 : - Đưa ra1, 2 tình huống yêu cầu
lớp thảo luận đưa ra câu trả lời .


- Hà vừa qt rác xong thì bác hàng xóm
<i>lại vứt rác ra trước cử . Hà nói thì bác nói </i>
<i>lại : “ Bác vứt rác trước cửa nhà bác chứ </i>
<i>bác có vứt rác sang cửa nhà cháu đâu “ </i>
<i>Nếu em là bạn Hà thì em sẽ nói với bác </i>
<i>hàng xóm ra sao ?. </i>


* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm lên nêu cách
xử lí * Nhận xét về cách xử lí của học sinh
.


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào </i>
cuộc sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước
bài mới .


va øđang dọn sạch cỏ xung quanh khu
vực giếng nước để giữ vệ sinh nguồn
nước .


-Nhà cửa sạch sẽ gọn gàng ngăn nắp
thống mát.



- Các em khác nhận xét bổ sung nhóm
bạn nếu có .


- Hình 1 : Sống ở thành phố ; hình 2 :
Sống ở nông thôn ; 3 Miền núi ; 4
Miền núi ;


5. Nông thôn .


- Các nhóm trao đổi thảo luận trong
nhóm rồi ghi vào tờ giấy A3 những
việc làm giữ gìn vệ sinh mơi trường .
- Cử đại diện lên trình bày kết quả thảo
luận


- Các nhóm thực hiện :


-Cử đại diện lên đóng vai , trả lời trực
tiếp ...


- Lớp lắng nghe nhận xét cách trả lời
của từng nhóm .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tiết 1 : Luyện Toán</b></i>



<i><b>LUYỆN BẢNG TRỪ 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
I/ Mục tiêu : Củng cố cho HS


- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trư đi một số .
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc một cách thành thạo.


II/ Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>5. Giới thiệu bài</b>


Luyện bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số


<b>6. Vận dụng , thực hành</b>


- HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số


- Nêu lại cách đặt tính của 15, 16, 17,
18 trừ đi một số.


- Nhận xét


3. Vận dụng kiến thức để làm bài
<b>tập</b>


<i><b>Dạy HS đại trà</b></i>
Bài 1 : Tính:



_ 15 _ 15 _ 15 _ 15
6 8 5 4


_ 16 _ 16 _ 16 _ 17 _ 17
9 7 8 8 9


Nhận xét sửa bài
<i>Bài 2: Đọc đề tốn</i>
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>


muốn biết số bi còn lại ta làm như thế
nào?


<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>


<i> Hình dưới đây có bao nhiêu tam giác, </i>


- Nhắc lại đề bài


- Cá nhân, đồng thanh


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở


_ 15 _ 15 _ 15 _ 15 _ 18
6 8 5 4 9


9 6 10 11 9
_ 16 _ 16 _ 16 _ 17 _ 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
HS tự sửa bài


2 em đọc lại đề


<i>-Nhà Nam Có : 34 con vịt </i>
<i>- Gà ít hơn vịt : 9 con</i>


<i>-Nhà Nam có ...con gà ? </i>
HS tự làm vào vở


<i>Bài giải :</i>
<i>Nhà Nam có số gàlà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>bao nhiêu tứ giác?</i>
<i> </i>


GV đọc đề tốn


<i>Bài tốn muốn ta tìm gì?</i>
<i>Có mấy hình tam giác?</i>
<i>Có mấy hình tứ giác?</i>
Thu bài chấm nhận xét.


<i>Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp:</i>


17 29 9 8



Thu bài chấm nhận xét.


III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các
dạng bài tập đã làm


Nhận xét tiết học


2 em đọc lại đề tốn


Tìm số hình tam giác , hình tứ giác
HS làm bài:


<i>Có : 6 hình tam giác</i>
<i>Và: 3 hình tứ giác</i>


- Đọc đề tốn Nối phép tính với số thích
hợp


17 29 9 8
.


Nộp vở chấm sửa lỗi


<i><b>Tiết1: Thể dục</b></i>


điểm số 1-2 ; 1 - 2 theo vòng tròn
<i><b> Trò chơi : “ bịt mắt bắt dê “</b></i>


A/ Mục tiêu : - Ôn điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn .u cầu biết và điểm


đúng số , rõ ràng . Ơn trị chơi “ Bịt mắt bắt dê “ . Yêu cầubiết cách chơi và tham gia
chơi ở mức độ tương đối chủ động .


B/ Địa điểm :- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi , khăn để tổ chức trò
chơi .


<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>


Nội dung và phương pháp dạy học Định <sub>lượng </sub> Đội hình luyện <sub>tập</sub>
<i><b> 1.Bài mới a/Phần mở đầu :</b></i>


-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . 2 phút


46 – 37 65 – 48


47 – 39 58 – 29


46 – 37 65 – 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
80 m


- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 6 - 8 lần .
- Ơn bài thể dục phát triển chung 1 lần mỗi động tác 2 x
8 nhịp theo đội hình vịng trịn do cán sự điều khiển .
b/Phần cơ bản :


* Điểm số 1-2 ; 2-1 theo đội hình vịng trịn ( 2 lần )


- GV cho từng tổ thi điểm số xem tổ nào điểm số đúng
và rõ ràng nhất nhưu bài 20 đã học .


<i>* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê “ </i>


-GV nêu tên trò chơi và giải thích vừa đóng vai dê lạc và
người đi tìm dê . Tiếp theo cho các em chơi thử sau đó
cho các em chơi chính thức từ 2-3 lần . Sau 1-2 phút
thay nhóm khác .


<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>


-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .


1phút
2phút


10phút


6phút


2phút
2phút
1 phút











Soạn 19 /11 /2010


Giảng T4/ 24/ 11/ 2010
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>54 - 18</b>


<i><b>A/ Mục tiêu :- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 54 - 18. Aùp dụng phép trừ có </b></i>
nhớ dạng 54 - 18 để giải các bài toán liên quan .Củng cố tên gọi các thành phần và kết
quả trong phép tính trừ. Củng cố biểu tượng về hình tam giác .


B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Thực hiện đặt tính và tính : 74 - 6 ;
44 - 5



- Nêu cách đặt tính , cách tính 74 - 6
-HS2: Thực hiện tính x : x + 7 = 54
- Nêu cách đặt tính , cách tính 54 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu .
- HS1 Thực hiện đặt tính và tính .


- HS2 . Lên bảng thực hiện tìm x . Nêu cách
đặt tính và cách tính 54 - 7.


-Học sinh khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

54 - 18.


<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 54 - 18</b><b> </b><b> </b></i>


- Nêu bài tốn : - Có 54 que tính bớt đi 18
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>



- Viết lên bảng 54 -18
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>


* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 54 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 18
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .


- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .


- Có bao nhiêu que tính tất cả ?


<i>-Đầu tiên ta bớt 4 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại
6 que .


-Vậy 54 que tính bớt18 que tính cịn mấy
<i>que tính?</i>


<i>- Vậy 54 trừ 18 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 54 - 18 = 36 </i>


<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>



- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .
c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 54 -18


- Thao tác trên que tính và nêu cịn 36 que
tính


- Trả lời về cách làm .



- Có 54 que tính ( gồm 5 bó và 4 que rời )


- Bớt 4 que nữa .
- Vì 4 + 4 = 8


- Cịn 36 que tính .
- 54 trừ 18 bằng 36


54 Viết 54 rồi viết 18 xuống dưới 8 thẳng
-18 cột với 4 (đv) 1 thẳng cột với 5(chục)
36 Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ
phải sang trái . 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ
8 bằng 6 . Viết 6 , nhớ 1 .1 thêm 1 bằng 2 . 5
trừ 2 bằng 3 , viết 3.


- Một em đọc đề bài1 :(Tính) .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một
ý .


- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .



<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu học sinh tự tóm tắt đề tốn .
- Ghi bảng tóm tắt theo học sinh nêu .
<i>* Tóm tắt :</i>


<i> - Vải xanh dài : 34 dm</i>
<i> - Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm </i>
<i> - Vải tím dài : ...? dm</i>
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Vẽ hình lên bảng và hỏi :


<i>- Mẫu vẽ hình gì ?</i>


<i>- Muốn vẽ được hình tam giác ta phải nối </i>
<i>mấy điểm với nhau ?</i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<i> d) Củng cố - Dặn dò:</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


74 và 47; 64 và 28 ; 44 và 19
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .


74 64 44
- 47 -28 -19
27 36 25
- Đọc đề .


- Bài tốn về ít hơn .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Một em lên bảng giải bài .
Lớp làm vào vở


<i>* Giải :</i>
<i>Mảnh vải tím dài :</i>
<i>34 - 15 = 19 ( dm )</i>


<i>Đ/ S : 19 dm .</i>


- Nhận xét bài làm của bạn .
-Đọc đề bài: ( Vẽ hình theo mẫu) .


- Quan sát nhận xét.
- Hình tam giác .



- Nối 3 điểm với nhau .





- Em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .


<i><b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b></i>


<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
A/ Mục tiêu – Nêu được một số từ ngử chỉ cơng việc gia đình (BT1)


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2); biết chọn
các từ cho sẳn để sắp sếp thành kiểu câu ai là gì? (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>C/ Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu ở tiết
học trước .


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:



-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về
hoạt động và kiểu câu Ai làm gì ? “


b)Hướng dẫn làm bài tập:


* Bài tập 1 : - Treo bảng phụ và yêu cầu
đọc .


- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm .


- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được
<i>.</i>


- Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc .
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Mời 3 em lên làm trên bảng .


- Treo bảng phụ yêu cầu học sinh gạch 1
gạch dưới các bộ phận trả lời Ai và gạch 2
gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm
<i><b>gì ? </b></i>


- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


* Bài tập 3: - Trò chơi : - Mời 1 em đọc
yêu cầu đề


- Yêu cầu 3 nhóm HS , mỗi nhóm 3 em phát


thẻ từ cho học sinh và nêu yêu cầu .


- Trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều
câu đúng theo mẫu : Ai làm gì ? nhất là
chiến thắng


- Mời lần lượt từng em đọc câu vừa ghép
được .- Gọi HS dưới lớp bổ sung .


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc .


d) Củng cố - Dặn dò


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai
<i>( cái gì , con gì ) làm gì ?.</i>


- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài


- Tìm các từ chỉ cơng việc trong nhà.
- Làm việc theo nhóm .


- qt nhà , trơng em , nấu cơm , dọn
<i>dẹp nhà cửa , tưới cây , cho gà ăn , rử </i>
<i>chén ,...</i>



- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được
- Tìm bộ phận trả lời cho từng câu hỏi
<i>Ai ? làm gì ? </i>


- 3 em lên làm , lớp làm vào vở .
- a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh
b/ Cây xịa cành ôm cậu bé .


c/ Em làm 3 bài tâp.
- Ghi vào vở.


- Một em đọc đề bài( Chọn và xếp các
từ ở ba nhĩm sau thành câu) .


- Nhận thẻ từ và ghép , Lớp viết vào
nháp .


- 3 em nhóm lên bảng ghép
- Em giặt quần áo .


<i>- Chị em quét dọn nhà cữa . Linh xếp </i>
<i>sách vở /rửa bát đũa/ Cậu bé xếp quần </i>
<i>áo / rửa bát đũa .</i>


<i>- Em và Linh quét dọn nhà cửa .</i>
- Nhận xét bổ sung , bình chọn nhóm
thắng cuộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 4: Tập đọc : </b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



A/ Mục tiêu – Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho con.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i>GD BVMT: Giúp HS cảm nhận món quà của bố tuy chỉ là những con vật , những </i>
<i>vật bình thường nhưng” cả một thế giơí dưới nước”.( khai thác gián tiếp nội dung </i>
<i>bài)</i>


<i><b> B/ Chuẩn bị – Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . </b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 4 học sinh đọc bài và trả lời câu </b></i>
hỏi về nội dung bài “ Bông hoa niềm vui “.
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>-Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Quà của </i>
bố”


<i><b> b) Luyện đọc </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng nhẹ nhàng , vui hồn nhiên.
<i>* Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài : </i>
-- Yêu cầu đọc từ khĩ trong bài



- Nhận xét sữa sai


<i>* Đọc từng đoạn kết hợp luyện đọc câu dài, </i>
<i>giải nghĩa từ : </i>


Bài này chia làm mấy đoạn?


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn đọc câu dài:


- Nhắc lại giọng đọc


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh </i>
cả bài


- Hai em đọc bài “Bông hoa niềm vui “ và
trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài



-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Nối tiếp đọc từng câu đến hết bài
-Rèn đọc các từ như : tỏa , quấy , tóe ,
<i>nước , con muỗm, cánh xoăn </i>


<i>HS đọc nối tiếp câu lần 2</i>


Bài chia 2 đoạn: Đoạn 1 Từ đầu đến thao
láo; đoạn 2 cịn lại.


-Hai học sinh đọc nối tiếp hai đoạn.


- Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới
nước://


cà cuống ,/ niềng niễng đực , / cà cuống ,/
niềng niễng cái ,bò nhộn nhạo .//


- Luyện đọc trong nhĩm đơi


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>c/ Tìm hiểu bài:</i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
:



-Bố đi đâu về các con có quà ?
<i>- Quà của bố đi câu về có những gì ?</i>
<i>Cà cuống , niềng niệng là những con vật </i>
<i>như thế nào?</i>


<i>Cá sộp là lồi cá sống ở đâu?</i>


<i>-Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới </i>
nước “?


<i>Các món quà dưới nước của bố có đặc điểm</i>
<i>gì ?</i>


<i>- Bố đi cắt tóc về có q gì ?</i>


<i>- Em hiểu thế nào là “một thế giới mặt đất </i>
“?


<i>- Những món q đó có gì hấp dẫn ?</i>


<i>- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích món</i>
<i>q của bố ?</i>


<i>- Theo em vì sao các con lại thấy “Quà của </i>
<i><b>bố làm cho anh em tơi giàu quá “trước </b></i>
<i>những món quà đơn sơ ?</i>


<i>-Bố đã mang về cho các con một thế giới </i>
dưới nước , một thế giới mặt đất cho thấy bố


rất thương yêu các con .


<i> đ) Củng cố dặn dị : </i>


<i>- Bài này muốn nói với chúng ta điều gì ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
bài


- Đi câu , đi cắt tóc dạo .


- cà cuống , niềng niễng , hoa sen đỏ , cá
sộp , cá chuối ,..


Cà cuống niềng niệng là những con vậtcĩ
cánh sống dưới nước.


-Cá sộp là lồi cá sống ở nước ngọt , thân
trịn dài gần giống cá chuối.


- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Tất cả đều sống động , bò nhộn nhạo ,
tỏa hương thơm lừng , quẫy tóe nước, mắt
thao láo ..


- Con xập xành , com muỗm , con dế .
-Những con vật ở trên mặt đất .



- Con xập xành , con muỗm to xù , mốc
thếch , ngó ngốy . Con dế đực cánh
xoăn , chọi nhau .


- Hấp dẫn , giàu q !


- Vì nó thể hiện tình thương của bố giành
cho con / Vì đó là những món q trẻ em
thích/ Vì cĩ đủ “cả một thế giới dưới
nước” và “một thế giơíư mặt đất” ý nĩi cĩ
đầy đủ sự vật của mơi trường thiên nhiên
và tình yêu thương của bố dành cho các
con ...


- Tình cảm yêu thương của bố qua các
món quà đơn sơ giành cho con yêu .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>Tiết 5: Luyện Tiếng việt</b>


<b>Luyện viết: BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


A/ Mục Tiêu :- :- Chép lại chính xác bài chinh tả, trình bày đúng đoạn lời nói của
nhân vật .


- Làm được BT2 ; BT3 a/b , hoặc bài tập chính tả phương ngử do GV soạn
B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>



-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bơng hoa
niềm vui“, và các tiếng có âm đầu r/ d ; iê
<i>/ yê . </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


-Đọan chép này là lời của ai ?
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i>


<i>- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?</i>
<i>-Tai sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết </i>
<i>hoa?</i>


<i>-Đoạn văn có những dấu gì ?</i>


* Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch
ngang . Chữ cái đầu câu và tên riêng phải
viết hoa . Cuối câu phải có dấu chấm .
3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con



-Giáo viên nhận xét đánh giá .
GV đọc lại bài lần hai


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài </i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự </i>
bắt lỗi


<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm </i>
điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Mời 6 em lên bảng , phát giấy và bút dạ
cho từng em


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Đoạn văn là lời của cơ giáo , của Chi .


- Em hãy hái thêm ... hiếu thảo .


- Đoạn văn có 3 câu .
- Em , Chi , Một .
- Chi là tên riêng .


- Dấu gạch ngang , dấu chấm than , dấu
phẩy , dấu chấm .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng


<i>- hãy , hái , nữa , trái tim nhân hậu , dạy</i>
<i>dỗ , hiếu thảo . </i>


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài:(Tìm những từ
chứa tiếng cĩ iê, yê) .


- 6 Học sinh chia ra thành 2 nhóm tìm
từ và viết vào giấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .



-Yêu cầu lớp chép bài vào vở .
*Bài 3 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .


-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .




d) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Ghi vào vở các từ vừa tìm được .
- 2 em làm trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài(Đặt câu để phân
biệt các từ trong mỗi cặp) .


HS hoạt động nhóm
- 2 em làm trên bảng .


<i>- Mẹ em đi xem múa rối nước </i>


<i>- Là HS khơng nên nĩi dối.</i>
<i>-Gọi dạ bảo vâng .</i>


<i>- Miếng thịt này rất mỡ .</i>
<i>- Mẹ ơi mở cữa cho con.</i>
<i>Tôi cho bé nửa bánh .</i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×