Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Báo cáo HKI 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.25 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT VĨNH CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS KHÁNH HÒA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số 01/BC-TCM Khánh Hòa, ngày 30 tháng12 năm 2010
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
TỔ : XÃ HỘI
I/ Công tác soạn giảng, dự giờ, ngày giờ công:
1/ Công tác soạn giảng:
* Ưu điểm:
_ Soạn đúng theo PPCT, áp dụng khá tốt chuẩn kiến thức, liên hệ môi trường, kỹ năng
sống.
_ Một số giáo án soạn có tính khoa học, trình bày sạch đẹp, một số GV có soạn trước một
tuần.
_ Đa số giáo viên đều soạn bằng vi tính, thực hiện hai tiết bài giảng điện tử.
* Hạn chế:
_ Chất lượng giáo án chưa cao.
_ Một số giáo án soạn còn chưa khoa học về số tiết, số tuần, các trang, các mục, …
_ Một số giáo án soạn chưa đúng chuẩn.
2/ Công tác dự giờ, thao giảng:
* Ưu điểm:
_ Giáo viên dự giờ khá tốt theo yêu cầu, tổng số tiết là : 75 tiết ( 61 tiết dự giờ chéo, 9
tiết GVG, 4 tiết thao giảng tổ , 1 tiết thao giảng cụm ). Các tiết đều đạt loại khá tốt.
_ Dự giờ đột xuất 2 GV ở môn Lịch Sử và môn Ngữ Văn ( 1 tiết khá, 1 tiết CĐYC).
* Hạn chế:
Một số giáo viên dự giờ không đủ số tiết theo quy định.
3/ Ngày giờ công:
* Ưu điểm:
Thực hiện khá tốt ngày giờ công, nghỉ có xin phép, có phân công dạy thay kịp thời.
* Hạn chế:
_ Nghỉ phép còn nhiều do bận công việc gia đình, công việc đột xuất, đi học, đi thi,.. với
tổng số phép là 13.


_ Một số giáo viên còn vào trễ ,ra sớm.
II/ Chất lượng giảng dạy:
1/ Chất lượng bộ môn:
Môn
Khối/
Lớp
Tổng
số HS
Chia ra
Ghi
chú
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Ngữ Văn
6 159 3 2 37 24
104
65 15 9
7 110 3 0,3 17 15 88 80 2 0,2
8 100 5 5 20 20 73 73 2 2
9 69 3 4,3 34 50 32 45,7
Lịch Sử
6 159 6 3,8 68
42,
7
84 52,8 1 0,6
7 110 29 26 37 34 39 35,5 5 4,5
8 100 27 27 32 32 37 37 4 4
9 69 15
21,7
22 42 32 46,3

Địa Lí
6 159 15 9 50 31 91 57 4 3
7 110 16
14,5
36 33 64 50,5 2 2
8 100 20 20 35 35 45 45
9 69 9 13 22 32 38 55
GDCD
6 159 26 16 70 44 58 36 6 4
7 110 22 20 45 41 38 34,5 5 4,5
8 100 31 31 30 30 38 38 1 1
9 69 11 16 29 42 29 42
Mĩ Thuật
6 159 19 12 100 63 40 25
7 110 16 15 70 64 24 21
8 100 26 26 55 55 19 19
9
Âm Nhạc
6 159 63 40 71 45 25 15
7 110 40 36 54 50 16 14
8 100 28 28 53 53 18 18 1 1
9 69 38 56 25 36 6 8
2/ Chất lượng hai mặt giáo dục:
S
T
T
Lớp
TS
HS
Học lực Hạnh kiểm

Ghi
chú
Giỏi Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu
S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
% S
L
%
1
6A
2
40
1 2,5
16
40
20

50 3
7,5 36 90 4 10
2 6A
4
42
13 31 28 67
1 2
40 95
2 5
3 7A
2
36 2
5,5
11
30,
5
22 61
1 3
34 94
2 6
4 7A
3
35 2
6 17
49
15 42
1 3
32 91
3 8
5 9A

1
35 3
9 12 34 19 54
1 3
33 94
2 6
3/ Duy trì sỉ số HS:
STT Lớp
HS
đầu
năm
HS
cuối
HKI
SL
giảm
Tỷ
lệ
Nguyên nhân Số lần và biện pháp vận động
1
6A
2
40 40
2 6A
4
44 42 2 5 Gia đình khó khăn Nhiều lần/ đến nhà vận động
3 7A
2
36 36
4 7A

3
35 34 1 3 Cá biệt Nhiều lần/ giáo dục nhắc nhở
5 9A
1
35 35
III/ Thực hiện các cuộc vận động và phong trào:
1/ Các cuộc vận động và phong trào do ngành phát động:
* Ưu điểm:
Thực hiện khá tốt các phong trào, các cuộc vận động như : “ Thi đua dạy tốt - học tốt “;
“ Trường học thân thiện, học sinh tích cực “ ; “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh “, …
* Hạn chế:
Việc học tập còn chung chung chưa cụ thể.
2/ Phong trào đoàn thể:
* Ưu điểm:
Đa số giáo viên thực hiện khá tốt các phong trào đoàn thể như các ngày lễ ( 8/3, 20/11,
22/12,..). Kết quả đạt giải nhì trong hội thi cắm hoa nhân ngày 20/11.
* Hạn chế:
Một số giáo viên còn chưa tích cực tham gia phong trào, còn trông chờ ĩ lại.
3/ Phong trào “Dạy tốt học tốt”:
* Ưu điểm:
Đa số giáo viên và học sinh thực hiện khá tốt phong trào hai tốt , 9/9 GV tham gia thi
giáo viên giỏi cấp trường, viết sáng kiến kinh nghiệm. Trong HKI có 76 HS đạt học sinh
khá giỏi cấp trường ( trong đó 8 HSG, 68 HSTT). Thi văn hay chữ tốt đạt 2 giải ( giải nhất
nhất và ba).
* Hạn chế:
Do chất lượng giáo án chưa được đầu tư cho nên chất lượng giờ dạy chưa được nâng cao.
Một số HS còn lười học nên kết quả chưa cao.
IV/ Kết quả thi đua cuối học kì:
1/ Về học sinh:

* Cá nhân:
stt Họ và tên Lớp Thành tích Ghi chú
1 Phạm Văn Toàn
6A
2
HSG
2 Phan Thị Ngọc Ái
‘’
HSTT
3 Trần Thanh Chất
‘’ ‘’
4 Ngô Văn Danh
‘’ ‘’
5 Trần Thu Diệu
‘’ ‘’
6 Ong Thị Mang
‘’ ‘’
7 Nguyễn Văn Nến
‘’ ‘’
8 Lâm Nghĩa
‘’ ‘’
9 Ngô Minh Nhật
‘’ ‘’
10 Huỳnh Thị Yến Nhi
‘’ ‘’
11 Trần Thị Mỹ Nhiên
‘’ ‘’
12 Sơn Thị Quân
‘’ ‘’
13 Lâm Thị Quyền

‘’ ‘’
14 Nguyễn Thị Kim Thanh
‘’ ‘’
15 Lý Thị Chành Thu
‘’ ‘’
16 Kim Thị Thúy
‘’ ‘’
17 Thạch Thị Ngọc Thúy
‘’ ‘’
18 Nguyễn Thị Như Bông
6A
4
HSTT
19 Nguyễn Tuấn Đậm
‘’ ‘’
20 Nguyễn Hoàn Hảo
‘’ ‘’
21 Danh Lô
‘’ ‘’
22 Lê Thị Diễm My
‘’ ‘’
23 Hồ Văn Nghĩa
‘’ ‘’
24 Lâm Thanh Ngọc
‘’ ‘’
25 Quách Thị Nhiên
‘’ ‘’
26 Bùi Thị Tú Sương
‘’ ‘’
27 Mai Thanh Thế

‘’ ‘’
28 Lê Thị Ngọc Tiệp
‘’ ‘’
29 Phạm Thanh Tuyền
‘’ ‘’
30 Nguyễn Thị Trúc
‘’ ‘’
31 Lưu Hoàng Thạch
7A
2
HSG
32 Huỳnh Minh Khôi
‘’
HSG
33 Châu Ngọc Phương
‘’
HSTT
34 Mai só Nghiếm
‘’ ‘’
35 Nguyễn Văn Linh
‘’ ‘’
36 Lê Vũ Khang
‘’ ‘’
37 Lâm Kiều Mỹ Hạnh
‘’ ‘’
38 Lâm Thị Hồng Cẩm
‘’ ‘’
39 Nguyễn Lương Hồng Đức
‘’ ‘’
40 Thạch Thị Như

‘’ ‘’
41 Phạm Mỹ Trinh
‘’ ‘’
42 Đặng Thị Trúc Ly
‘’ ‘’
43 Lâm Thị Huệ
‘’ ‘’
44 Nguyễn Tân Khoa
7A
3
HSG
45 Huỳnh Thị Thùy Trang
‘’
HSG
46 Phan Minh Đệ
‘’
HSTT
47 Nguyễn Thị Mỹ Hảo
‘’ ‘’
48 Trần Thị Yến Hồng
‘’ ‘’
49 Nguyễn Tấn Khang
‘’ ‘’
50 Nguyễn Thị Tuyết Loan
‘’ ‘’
51 Đặng Thị Ái My
‘’ ‘’
52 Trịnh Tố Nguyên
‘’ ‘’
53 Ong Văn Nhã

‘’ ‘’
54 Lê Thanh Nhàn
‘’ ‘’
55 Võ Thị Thiện Như
‘’ ‘’
56 Đổ Thị Hồng Nhung
‘’ ‘’
57 Lê Văn Thơm
‘’ ‘’
58 Lê Đức Thống
‘’ ‘’
59 Ngô Văn Thuận
‘’ ‘’
60 Nguyễn Thị Tú Trinh
‘’ ‘’
61 Nguyễn Hồng Hảo
‘’ ‘’
62 Lê Văn Tiển
‘’ ‘’
63 Trương Tuyết Huệ
9A
1
HSG
64 Nguyễn Văn Hưng
‘’
HSG
65 Phan Thị Hồng Gấm
‘’
HSG
66 Trần Thị Hồng Hưởng

‘’
HSTT
67 Đặng Thị Ngọc Huyền
‘’ ‘’
68 Mai Văn Khá
‘’ ‘’
69 Nguyễn Thị Thu Ngân
‘’ ‘’
70 Lê Thị Kim Nhanh
‘’ ‘’
71 Tăng Văn Phón
‘’ ‘’
72 Võ Thị Như Thảo
‘’ ‘’
73 Nhan Quốc Toàn
‘’ ‘’
74 Qúach Thị Bích Trân
‘’ ‘’
75 Nguyễn Thị Như Ý
‘’ ‘’
76 Thái Thuận
‘’ ‘’

* Tập thể:
2/ Về giáo viên:
stt Họ và tên Tổng điểm Xếp loại thi đua Ghi chú
1 Nguyễn Tiến Dũng
2 Nguyễn Tấn Trung
3 Nguyễn Thị Thu Hiền
4 Nguyễn Thị Trúc Linh

5 Hồ Đức Hòa
6 Phan Thị Muội
7 Huỳnh Sô Phết
8 Phạm Trọng Kỹ
9 Cao Thanh Lan
V/ Đánh giá chung:
1/ Ưu điểm:
Đa số đều thực hiện khá tốt ngày giờ công, giáo án soạn đúng theo ppct , có soạn trước
một tuần, chất lượng khá tốt, tham gia tốt hội thi giáo viên giỏi, hoàn thành khá tốt kế hoạch
giảng dạy ; tích cực tham gia các phong trào do đoàn, công đoàn, nhà trường đề ra.
2/ Hạn chế:
Nghĩ phép còn nhiều ảnh hưởng chất lượng ngày giờ công, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc
họp; việc nắm bắt tình hình của tổ, trường, ngành đôi lúc chưa kịp thời , chất lượng giờ dạy
chưa được nâng cao do sử dụng đồ dùng dạy học còn ít , dự giờ còn ít, việc áp dụng chuẩn
kiến thức, kỹ năng sống , liên hệ môi trường còn lúng túng.
3/ Hướng cải tiến:
Tăng cường sử dụng đồ dùng dạy học, hạn chế nghĩ, nắm bắt thông tin cuả tổ, trường,
ngành kịp thời, áp dụng công nghệ thông tin vào dạy học, tăng cường dự giờ thăm lớp.
VI/ Kiến nghị đối với BGH:
Cần đầu tư thêm về đồ dùng dạy học, các kế hoạch chỉ đạo phải kịp thời và có thời gian .

Tổ trưởng chuyên môn

Nguyễn Tiến Dũng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×