Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTRA DS8CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>



Ma tr n đ

ậ ề


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>



<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



Phương trình bậc nhất


một ẩn



đ/n phương


trình bậcnhất



một ẩn



Chỉ ra điều


kiện tồn tại


của phương


trình bậc nhất



Giải p/t



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>




1


1,0 10%



1


1,0 10%



2


2 20%



<i>4</i>


<i>4,0 đ =40%</i>



Phương trình tích

Hiểu cách

<sub>giải</sub>



Biết phân tích


đưa về


phương trình



tích



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



1


1,0 10%



1


1,0 10%




<i>2</i>


<i>2,0 đ = 20%</i>



Phương trình chứa ẩn ở


mẫu



Biết vận dụng


phương pháp



giải



<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



1


2,0 20%



<i>1</i>


<i>2,0 đ = 20%</i>



Giải bài tốn bằng cách


lập phương trình



Hiểu cách


thiết lập


phương trình



và kết luận


bài toán




<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>



1


2,0 20%



<i>1</i>


<i>2.0 đ = 20%</i>


<i>Tổng số câu</i>



<i>Tổng số điểm</i>

1,0

1

4,0

3

5,0

4

<i>10 điểm</i>

<i>8</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ&tên:………..Kiểm tra Đại số 8- chương 3.</b>


<b>Lớp:……… Thời gian 45phút</b>

.



<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét giám khảo</b>

<i><b>Chữ ký giám thị</b></i>



<i><b>ĐỀ BÀI</b></i>



Bài 1.(2đ) a)

<i>Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn- Cho ví dụ.</i>



b)

<i>Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình bậc nhất </i>


<i>một ẩn x: </i>



<i>(m – 2)x + 1 = 0</i>



Bài 2.(2đ)

<i>Giải các phương trình sau:</i>



a) 2x – 6 = 5x – 9


b) 9+5x = 3 – (2x +8)




Bài 3.(2đ)

<i>Giải các phương trình sau:</i>



a) (x – 7)(2x + 5) = 0



b) ( x – 1 )( 5x + 3) = ( 3x – 8 )( x – 1 )


Bài 4.(2đ)

<i>Giải phương trình:</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

1



3


3



4

2





<sub> </sub>



Bài 5

.(2đ)

Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h, khi quay về A chỉ đi


với vận tốc 12km/h, nên thời gian đi ít hơn thời gian về 45 phút. Tính quãng đường


AB-

<i></i>



<b>Hết-BÀI LÀM</b>



………


………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>




Bài

Đáp án

Biểu



điểm


Bài 1



a) Phương trình dạng ax+b=0; trong đó a,b là các số đã cho


và a

¹

0 và ví dụ đúng



b) (m – 2)x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn



Û

m – 2

¹

0

m

<sub>¹</sub>

2



1.0


1.0



Bài 2



a)2x – 6 = 5x – 9

Û

5x – 2x = 9 – 6

Û

3x = 3

Û

x = 1



Vậy S = {1}


b)9+5x =3 –(2x+8)

Û

9+5x =3-2x-8

Û

5x+2x = -9+3-8

Û

7x



=-14



Û

x = - 2 . Vậy S = {- 2}



0.5-0.5


0.5-0.5




Bài 3



a) (x – 7)(2x + 5) = 0

Û

x – 7 = 0 hoặc 2x + 5 = 0



* x – 7 = 0

Û

x = 7



* 2x + 5 = 0

Û

x =

<sub>2</sub>

5

. Vậy S = {

5

;7



2



}



0.5


0,5


b) (x – 1)(5x+3)-(x-1)(3x-8) = 0

Û

(x -1)[(5x+3)-(3x-8)] = 0



Û

(x-1)(2x+11)=0



Û

x - 1 =0 hoặc 2x+11=0



* x – 1= 0

Û

x =1



* 2x +11 = 0

Û

x =

11



2



Vậy S = {1;

11



2




}



0,5


0,5



Bài 4



ĐKXĐ: x

¹

0



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

1



3


3



4

2






Û



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



3


)


1


(


3


3



)


3


4



(

2






Suy ra: x(4 + 3x) = 3(x

2

<sub>+ 1)</sub>



Û

<sub> 4x + 3x</sub>

2

<sub> = 3x</sub>

2

<sub> + 3</sub>



Û

<sub> 4x = 3</sub>



Û

x =


4


3



(thỏa mãn điều kiện)




Ta thấy x =

<sub>4</sub>

3

thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy S = {

<sub>4</sub>

3

}



0,5đ


0,5đ



0,5đ


0,5đ



Bài 5



Gọi quãng đường AB là x(km) – Điều kiện x > 0


Thời gian đi là:



15



<i>x</i>



(giờ)


Thời gian về là:



12



<i>x</i>



(giờ)



Theo đề bài ta có phương trình:


12




<i>x</i>




15



<i>x</i>



=

3


4

(1)



Phương trình(1)

Û

<sub>5x – 4x =10 </sub>

Û

<sub>x = 45(thỏa mãn điều kiện </sub>



x>0)



Vậy quãng đường AB dài 45 km.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×