Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TUAN 13 CKT MT KNS 2BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.03 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LÒCH BÁO GIẢNG </b>
TUẦN 13


Thứ/ngày Mơn Tiết LG Bài dạy


Thứ 2


15/11 Chào cờTập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức


1
2
3
4
5


LGGDBVMT
GDKNS
GDKNS


Bông hoa niềm vui (Tiết 1)
Bông hoa niềm vui (Tiết 2)


14 trừ đi một sồ 14- 8
Quan tâm giúp đỡ bạn
Thứ3


16/11 Toán Tập viết 12 34 - 8Chữ hoa <i><b>L</b></i>



Thứ 4
17/11


Tốn
Tập đọc
Chính tả


1
2


3 MT


. 54 -18
Qùa của bố


Thứ 5


18/11 Tóan
LT&câu
Thủ công
TNXH


1
2
3
4


MT


MT- GDKNS



Luyện tập


Từ ngữ về tình cảm gia đình,câu kiểu ai là gì
Gấp cắt dán hình trịn (Tiết 1)


Giữ sạch mơi trường xung quanh
Thứ 6


19/11


Chiều


Chính tả
Tốn
TLV
Kề chuyện
Sinh hoạt
Renø chính tả
Rèn TLV
HĐNGLL


1
2
3
4
5
1
2
3



GDKNS


NV :Qùa của bố


15,16,17,18, từ đi một số
Kể về gia đình


Bông hoa niềm vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 1 Thứ hai, </b>
<b>CHAØO CỜ</b>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>


………


<b> TẬP ĐỌC</b>


<b> BÔNG HOA NIỀM VUI (2Tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: 1/ Sau bài học : Hs cần đạt </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Cảm nhận được tám lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)


2/<b> Kó năng sống </b>



- Xác định giá trị .Thể hiện sự cảm thông . Tự nhận thức về bản thân .Tìm kiếm sự hỗ trợ
<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.


<b>III/ Phương tiện , kó thuật </b>
-Thảo luận nhóm


- Trình bày ý kiến cá nhân


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>Hát 1’


<b>2 .Kiểm tra bài cũ:</b> “Mẹ” 3’
HS đọc thuộc và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b> “Bông hoa niềm vui” 28’
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài


- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
+ Giọng người kể: thong thả


+ Gioïng Chi: cầu khẩn


+ Giọng cơ giáo: dịu dàng trìu mến
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ <b>gqmt1</b>


<i><b>* Đọc từng câu trước lớp</b></i>


 Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu


- Haùt


- HS đọc thuộc và TLCH


- HS nhắc lại
- HS theo dõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lộng lẫy, chần
chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn


- Yêu cầu 1 số HS đọc lại.


* <i><b>Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ</b></i>


Yêu 1 HS đọc đoạn 1



 Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
giọng


- <i>Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh</i>
<i>mặt trời buổi sáng.//</i>


- <i>Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!// Một</i>
<i>bông cho em,/ vì trái tim nhận hậu của em.//Một</i>
<i>bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em</i>
<i>thành một cô bé hiếu thảo.//</i>


 Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối
tiếp


<i><b>* Đọc từng đoạn trong nhóm </b></i>
<i><b>Phương tiện , kĩ thuật</b></i>


- Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS – xếp số
thứ tự


* <i><b>Tổ chức thi đọc giữa các nhóm</b></i>
- Cơ nhận xét, tun dương


* <i><b>Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Hướng dẫn tìm hiểu bài<b> gqmt2</b>
Gọi HS đọc đoạn 1


<i><b>Phương tiện , kó thuật</b></i>



+ Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa làm gì?
 Tình cảm của Chi dành cho bố


Gọi HS đọc đoạn 2


+ Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông hoa Niềm
vui?


Gọi HS đọc đoạn 3


+ Khi biết vì sao Chi cần hái hoa cơ giáo đã nói gì?
+ Câu nói đó cho thấy thái độ của cơ giáo như thế
nào?


 Tấm lịng hiếu thảo của Chi đối vơí bố làm cho
<i>cơ giáo cảm động</i>


- Gọi HS đọc đoạn 4


+ Theo em bạn Chi có những đức tính đáng quý


- HS nêu
- HS đọc


- HS nêu
- HS đọc


- HS đọc (3,4 lượt)
- HS đọc.



- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- HS thi đọc


- HS nhận xét
- Cả lớp đọc


- HS đọc, lớp đọc thầm

<i>Thảo luận nhóm </i>





-- HS nêu


- HS đọc


- Trình bày ý kiến cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào?


 Tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ của Chi
GV liên hệ, giáo dục.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Luyện đọc lại


- GV mời đại diện lên bốc thăm


- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
3. <b>Hoạt động nối tiếp </b>: 3’



- Em thích nhân vật nào? Vì sao
GV chốt lại, gdhs


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm </b>
<b>yêu thương những người thân trong gia đình.</b>


Luyện đọc thêm


- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK.


- Nhận xét tiết học


<b> TOÁN</b>


PPCT 61 <b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8 </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>Kiến thức </b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


<b>Kó năng </b>


- Thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2) ; B2 (3 phép tính đầu) ; B3 (a,b) ; B4.


- HSKG có thể làm BT cịn lại


<b>Thái độ </b>


-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>1 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Ổn định : </b>


<i><b>2.</b></i> <b>Baøi cũ: </b><i>Luyện tập </i>


- Ghi bảng: Đặt tính rồi tính


33 – 26 73 – 49 63 – 15 43 – 9
Nêu cách đặt tính và tính


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài mới</b>: 14 trừ đi một số 14 – 8 <b>gqmt1</b>
<i><b>3. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép tính </i>
- GV gắn bài tốn: Có 14 que tính, bớt 8


que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính tìm kết



quả


- Nêu cách thực hiện


Chốt: Ta bớt 4 que tính rồi bớt thêm 4 que
<i>tính nữa vì 4 + 4 = 8</i>


- Yêu cầu HS đặt tính 14
- 8
6


- Tương tự u cầu HS thao tác trên que
tính tìm kết quả các phép tính cịn lại
- GV ghi bảng:


14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5


14 – 7 = 7
- Hướng dẫn HS học thuộc


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Thực hành <b>gqmt1,2 </b>
<b>* Bài 1 : </b>(cột 1,2)


- 8 + 6 = 6 + 8. Vậy khi thay đổi vị trí các
số hạng thì tổng như thế nào?


<b>* Baøi 2:</b>


GV nhận xét chốt kết quả đúng : 8 ; 5 ; 7


<b>* Bài3(a,b)</b>: Đặt tính rồi tính


14 và 5 14 và 7
- GV chấm, chữa bài


<b>* Baøi 4</b>:


<i> Tóm tắt:</i>


<i> Có</i> <i>: 14 quạt điện</i>
<i> Bán</i> <i>: 6 quạt điện</i>
<i> Còn :… quạt điện?</i>
<b>Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


- GV củng cố: nhắc lại bảng trừ 14 trừ một số
- Y/ c HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số


- Chuẩn bị : 34 – 8
- Nxét tiết học.


Nhận xét


- HS quan sát


- HS thực hiện
- HS nêu
- HS thực hiện


- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- Đọc đồng thanh, dãy, nhóm tổ cá nhân


- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài, sửa chéo
- Khơng thay đổi
- HS đọc u cầu


- HS tính nhẩm nêu ngay kết quả.
- HS nxét


- HS làm 3 phép tính đầu.


2 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
- HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ


Giaûi:


<i> Số quạt điện còn lại là:</i>
<i> 14 – 6 = 8 (quạt điện)</i>


<i>Đáp số: 8 quạt điện</i>
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ĐẠO ĐỨC</b>


PPCT 13 <b> QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)</b>


<b>I. MUÏC TIEÂU:</b>


<b>1/ Sau bài học : HS cần đạt </b>



- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
<b>2 / Kĩ năng sống </b>


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
<b>II. Chuẩn bị :</b> Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.
<b>III/ Phương tiện , kĩ thuật </b>


-Thảo luận nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b> 1’


<b>2. Bài cũ: 3’</b>


<i>Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1) - Dựa</i>
vào các tranh trong BT2, hãy nêu ra những tranh
thể hiện hành vi quan tâm giúp đỡ bạn.


- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?


Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: 28’</b>


<i>Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 2) </i><b>gqmt1,3</b>




<b>Hoạt động 1: </b>Đoán xem điều gì sẽ xảy ra.
* HS biết cách ững xử trong một tình huống cụ thể
<i>có liên quan đến việc giúp đỡ bạn bè.</i>


<b>Phương tiện , kó thuật </b>


<b>* Bước 1: </b>- GV treo tranh hỏi nội dung tranh.
- Bạn Hà nói gì với bạn Nam? Vì sao?


- u cầu HS đoán cách ứng xử của bạn Nam.
- GV Ghi bảng 3 ý sau :


+ Nam không cho Hà xem bài.
+ Nam khuyên Hà tự làm bài.
+ Nam cho Hà xem bài.
<b>* Bước 2: </b>


GV yêu cầu HS thảo luận về 3 cách ứng xử trên


_ Haùt.


- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
… tranh 1 ; 3 ; 4 ; 6.


… vì em yêu mến các bạn ; em làm theo
lời thầy, cô giáo ; bạn có hồn cảnh khó
khăn.



- Quan sát tranh và nêu nội dung: Tranh
vẽ cảnh trong giờ kiểm tra toán.


- Hà đề nghị Nam cho xem bài vì Hà
khơng làm bài được.


- HS nêu.


-Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thông qua 2 câu hỏi :


+ Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
+ Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn?
* <b>Bước 3</b>:<b> </b>


- Gọi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo luận
qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác nhận
xét.


<i><b>Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ</b></i>
<i><b>và không vi phạm nội quy của nhà trường. Cho</b></i>
<i><b>bạn xem bài không phải là giúp đỡ bạn.</b></i>


<b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ.


<i>* Định hướng cho HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn</i>
<i>trong cuộc sống hằng ngày.</i>


- Kể ra những việc em đã làm thể hiện sự quan


tâm giúp đỡ bạn ?


GV nhaän xét, chốt ý :


 <i>Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè nhất là những</i>
<i>bạn có hồn cảnh khó khăn.</i>


<i><b> “Bạn bè như thể anh em</b></i>


<i><b>Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình.”</b></i>
<b> Hoạt động 3 : </b>Trò chơi “Hái hoa dân chủ”
<i>* HS củng cố kiến thức, kĩ năng đã học.</i>
GV viết sẵn các hoa có nợi dung như sau :


- Bạn hỏi mượn quyển truyện hay của em, em sẽ
làm gì ? Vì sao ?


- Bạn em đau tay, lại đang xách nặng, em sẽ làm
gì ? Vì sao ?


- Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh em quên mang
hộp bút chì màu mà em lại có. Em sẽ làm gì ? Vì
sao ?


- Trong tổ em có bạn bị ốm. Em sẽ làm gì ? Vì
sao?


GV nhận xét, kết luận : Cần phải cư xử tốt với bạn
<i>bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo,</i>
<i>bạn khuyết tật, bạn khác giới, … Đó chính là thực</i>


<i>hiện quyền khơng bị phân biết đối xử của trẻ em.</i>
<b>4/ Hoạt động nối tiếp </b>: 3’<b>ø</b>


- Theo em, việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè có ý
nghĩa như thế nào ?


GV kết luận : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm


_ Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận
xét xét từng cách ứng xử.


_ HS nhaéc lại.


Vài HS lên trình bày


- HS nhận xét và giải thích vì sao đồng
ý hay khơng đồng ý.


_ 3 HS nhắc lại.


Lần lượt từng HS lên hái hoa và trả lời
câu hỏi có trong hoa.


Cả lớp nhận xét, bổ sung.


Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần
thiết, sẽ làm cho niềm vui của bạn tăng
lên, nỗi buồn vơi đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>cần thiết của mỗi HS. Em cần quý trọng các bạn</i>


<i>biết quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan</i>
<i>tâm, niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi.</i>
- Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 1).
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ ba </b></i>


<b>TOÁN</b>


PPCT 62<b> 34 – 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Kiến thức </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>Kĩ năng </b>


-Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Thực hiện tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Giải được bài tốn về ít hơn.


<b>HSKG có thể làm BT còn lại </b>


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
Thái độ



-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của <b>Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. OÅn định: 1’</b>
<b>2. Bài cũ: 3’</b>


“14 trừ đi một số 14 – 8 ”


- GV yêu cầu HS đọc bảng 14 trừ đi một số.
GV nhận xét


<b>4. Bài mới</b>: 29’
“34 – 8 ”<b> gqmt1</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu phép tính


Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt
tính


3 4
- <sub>8</sub>


2 6


Hát
3 HS đọc.



HS tự nêu, thực hiện phép tính
* 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6, nhớ 1.


* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Vài HS nhắc lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu vài HS nhắc lại


<i><b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập </i><b>gqmt1,2</b>
<b>* Bài 1</b>: (cột 1,2,3)


- GV nxét, sửa: 94 64 72 53
- 7 - 5 - 9 - 8
87 59 63 45 …
<b>* Bài 2: </b>ĐC


<b>* Bài 3</b>:Gọi HS đọc bài tốn
Hỏi : + Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?
GV hướng dẫn tóm tắt.


Tóm tắt
<i>Nhà Hà : 34 con .</i>
<i>Nhà Ly ít hơn : 9 con .</i>
<i>Nhà Ly : … con ?</i>
GV chấm và sửa bài.



<b>* Bài 4</b>: Tìm x


- Y/ c HS phát biểu quy tắc tìm số hạng, SBT


GV nhận xét và sửa bài.


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


- Sửa lại các bài toán sai, làm các phần cịn lại.
- Chuẩn bị bài: 54 – 18


- Nxét tiết học


HS làm bảng con
HS sửa bài


- 2, 3 HS đọc


Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn
nhà Hà 9 con gà.


… nhà bạn Ly ni bao nhiêu con gà.
- HS làm vào vở toán,1 HS giải bảng phụ


Bài giải


<i>Số gà nhà Ly ni là:</i>
<i>34 – 9 = 25(con)</i>
<i>Đáp số: 25 con gà.</i>



HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị
trừ.


- HS làm theo nhóm vào bảng nhóm.
a) x + 7 = 34 b) x -14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 +14
x = 27 x = 50
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, tìm số
hạng.


- Nxét tiết học


<b>TẬP VIẾT </b>


PPCT 13 <b>CHỮ HOA: </b><i><b>L</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:1</b> -Viết đúng chữ L hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng :
<i>Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).</i>


2-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mẫu chữ <i><b>L</b> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Lá lành đùm lá rách cỡ nhỏ.</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i>Chữ hoa: K Gọi 2 HS lên bảng viết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chữ K hoa, Kề.


<b>3. Bài mới</b>: Chữ hoa: L<b> gqmt1</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Hướng dẫn viết chữ L
* GV treo mẫu chữ L.




- Chữ L cao mấy li?


- Có mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?


- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS
theo dõi:


+ Chữ L hoa chỉ có 1 nét: đặt bút trên đường
kẻ 6, viết 1 nét cong dưới như viết phần đầu các
chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn
dọc (lượn 2 đầu); đến đường kẻ 1 thì đổi chiều
bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vịng xoắn nhỏ ở
chân chữ.


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b>Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong</b></i>
<i><b>dưới, lượn dọc và lượn ngang.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn viết từ ứng dụng


- Nêu cụm từ ứng dụng?




- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ
cao của các con chữ:


- Haõy nêu cách đặt dấu thanh.


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1
cụm từ là 1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét giữa các con chữ trong
cùng 1 chữ.


- GV viết mẫu chữ Lá
- GV hướng dẫn HS viết chữ Lá.
- Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thực hành <b>gqmt1</b>,2


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


- HS quan saùt.


- Cao 5 li


- Có 6 đường kẻ ngang.
- Có 1 nét.






- HS viết bảng con chữ L (cỡ vừa và
nhỏ).


- <i>Lá lành đùm lá rách.</i>


- HS neâu.


- HS nghe.
- a, n, u, c.
- r.


- ñ.


- L, h.


- Dấu ù đặt trên các chữ lá, rách.
- Dấu ø đặt trên các chữ lành, đùm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở và
tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Chấm, chữa bài:



- Chấm sơ bộ, nhận xét.
- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- Về hoàn thành bài viết.


- Chuẩn bị : Chữ hoa: M
- Nhận xét tiết học.


- HS viết bảng con.


- HS nhắc tư thế ngồi viết và viết bài
vào vở theo u cầu của GV.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết hoïc.


<i><b>Thứ tư </b></i>


TIẾT 1 <b>TẬP ĐỌC </b>


PPCT 39 <b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1 - Biết ngắt, nghỉ đúng hơi ở những câu văn có nhiều dấu câu.


2- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
(Trả lời được các CH trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Qua câu viết của tác giả “Quà của bố làm anh em tôi </b>
<i><b>giàu quá!” giúp HS hiểu được ý : có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình </b></i>
<b>cảm yêu thương của bố dành cho các con …</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: 1’</b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Bông hoa nieàm vui”


- Gọi HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới :</b> “Quà của bố”4’ 30’<b> gqmt1</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Đọc mẫu


- GV đọc mẫu


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


<i><b>Hoạt động 2:Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>* Đọc từng câu:</b></i>


- u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.
* <i><b>Đọc đoạn trước lớp:</b></i>


- GV chia đoạn:


- Haùt



- HS neâu


- Lớp theo dõi


- 1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc
thầm theo


- HS đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

o Đoạn 1: Từ đầu đến mắt thao láo
o Đoạn 2: Phần còn lại


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
- Hướng dẫn đọc câu dài


- Yêu cầu đọc các từ chú giải
* <i><b>Đọc đoạn trước lớp:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* <i><b>Thi đọc:</b></i>


- Cho HS thi đọc với các nhóm


- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<i><b>Hoạt động3:</b><b>Tìm hiểu nội dung gqmt2</b></i>
- Cho HS đoạn 1.


+ Quà của bố đi câu về có nhũng gì?



+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới
nước”?


- Gọi HS đọc đoạn 2


+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?


+ Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt đất”?
+ Những từ, câu nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?


+ Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con
cảm thấy giàu quá?


<b>+ Em hiểu câu “Quà của bố làm anh em tôi</b>
<i><b>giàu quá!” ý nói gì ?</b></i>


 Những món q của bố tuy đơn sơ nhưng chứa
<i>đầy tình cảm yêu thương của bố dành cho các con</i>


<i><b>Hoạt động</b></i> 3: Luyện đọc lại


- Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
- GV nxét, ghi điểm


<b>4.Hoạt động nóái tiếp </b> 3’


- Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Há miệng chờ
<i>sung”</i>



- Nhận xét tiết học


- HS đọc từng đoạn


- HS đọc


- HS nêu chú giải
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- HS nxét, bình choïn.


- 1 HS đọc


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối


- Vì quà gồm rất nhiều con vật và
cây cối ở dưới nước


- 1 HS đọc


- Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoan


- HS nêu


- Hấp dẫn nhất …giàu quá


- HS nêu



<b>… có đầy đủ các sự vật của mơi trường </b>
<b>thiên nhiên và tình cảm u thương của </b>
<b>bố dành cho các con …</b>


- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên


- HS nxeùt.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


TIẾT 2 <b> TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. MỤC TIÊU: Kiến thức </b>


- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
- Giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
<b>Kó năng</b>


Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
- Giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.
- Vẽ được hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


- BT cần làm : B1a ; B2a,b ; B3 ; B4.
<b>Thái độ </b>



<b>- </b>Ham thích học tốn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 3’</b>


“34 – 8 ” Yêu cầu HS làm bảng con
74 – 8 54 – 6 24 – 8 94 - 9


Nêu cách tính


GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới:</b> <b>gqmt1,2,3</b>
“54 – 18” 30’


<i><b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phép tính 7’</i>
Chia lớp thành các nhóm


u cầu thảo luận tìm cách giải phép trừ dạng:
54 – 18


GV ghi baûng: 54 – 18 =?
GV chốt cách đặt tính và tính :


5 4



- 1 8


3 6


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập 23’
<b>* </b>Bài 1a<b>: NDĐC b</b>


Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV sửa bài, nhận xét
* <b>Bài 2a,b</b>:<b> </b>


Gọi 1 HS nêu yêu cầu


74 vaø 47 64 vaø 28
Nêu cách tính


Hát
HS làm
- HS nxét.


Nhóm thảo luận


Đại diện nhóm trình bày


4 khơng trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng
6, viết 6 nhớ 1


1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
HS đọc



HS làm phiếu, đổi chéo kiểm tra
HS đọc


HS làm vở, 4 HS sửa bảng con
74 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV sửa bài và nhận xét
* <b>Bài 3</b>:<b> </b>


Gọi 1 HS đọc đề toán
GV nhận xét, sửa bài
* <b>Bài 4</b>: <b> </b>


GV phổ biến trò chơi và cách chơi
GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4.Hoạt động nối tiếp </b> 3’


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ dạng:
54 - 18


Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập
GV nhận xét tiết học.


HS đọc
HS làm


<i>Giải:</i>



Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm


2 dãy cử đại diện lên thi đua vẽ hình
tam giác theo mẫu


HS nêu


Nxét tiết học.


<b>TIẾT 3 </b> <b> </b> CHÍNH TẢ(tập chép)


PPCT 25 <b> BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:1</b> -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
2- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


3 -Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ ghi nội dung bài viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:1’</b>


<b>2. Bài cũ:3’</b>


“Me” ïGV đọc cho HS viết từ dễ sai: lặng yên,
tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru



GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới:29’ gqmt1</b>


“Bông hoa niềm vui”


<i><b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn tập chép</i>
GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
Củng cố nội dung:


+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa
cho ai? Vì sao?


+ Chữ nào trong bài được viết hoa?


u cầu HS nêu từ khó viết: hãy hái,


Hát


2 HS viết bảng, lớp viết bảng con


3 HS đọc lại
HS nêu


Chữ đầu câu, tên nhân vật, tên bông
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo</i>
Hướng dẫn HS viết từ khó



GV nhận xét, sửa chữa


GV hướng dẫn chép bài vào vở:


Lưu ý: Lời cơ giáo có dấu gạch ngang
đầu dòng.


Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
Đọc cho HS dò lỗi


Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét


<i><b>Hoạt động 2: gqmt2</b></i>


Hướng dẫn làm bài tập chính tả
<b>* Bài 2: </b>


u cầu HS tìm những tiếng có iê hoặc


GV tổ chức trị chơi.


Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
<b>* Bài 3a:</b>


u cầu HS đặt câu để phân biệt các từ
trong mỗi cặp


GV sửa, nhận xét


Tổng kết, nhận xét


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- Chuẩn bị: “Quà của bố”


- Nxét tiết học


HS viết bảng con


- HS nghe.


HS chép nội dung bài vào vở
HS dò lỗi


Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
6 tổ thi đua


a. Trái nghĩa với khỏe: yếu


b. Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, …: kiến
c. Cùng nghĩavới bảo ban: khuyên


HS đọc yêu cầu
HS làm phiếu
+ Cuộn chỉ bị rối.
Bố rất ghét nói dối.
+ Mẹ lấy rạ đun bếp.


Bé Lan dạ một tiếng rõ to.


- HS nghe.


- Nxét tiết học.




<i><b>Thứ năm </b></i>
TIẾT 1


<b> TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Kiến thức </b>


- HS thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kó năng </b>


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


- Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- BT cần làm : B1 ; B2(cột 1,3) ; B3a ; B4.


<b>Thái độ</b>



<b>-</b>Giải toán nhanh


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bộ biểu diễn toán, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1<b>. Ổn định:</b>


<b>2. Baøi cuõ</b>: 54 - 18


- Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3
- Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới</b>: Luyện tập. <b>gqmt1,2,3</b>
* <b>Bài 1</b>:


- Thi đua: GV nêu phép tính, HS tính
nhẩm, nêu kết quả bằng số trên thanh
cài.


14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14– 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
- Nhận xét, tuyên dương.


* <b>Bài 2(cột 1,3)</b>:


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính.


* <b>Bài 3a</b>: Tìm x.



- Xác định tên gọi của x.


- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ
chưa biết.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


* <b>Baøi 4</b>:<b> </b>


- GV chấm và sửa bài.
<b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Haùt


- HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhắc lại


- HS nêu yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 đội.
- HS thực hiện.


- HS nxét, sửa
- HS thực hiện.


84 74 62 60


_ <sub> 47</sub><sub> </sub>_ <sub> 49</sub><sub> </sub>- <sub> 28 </sub>- <sub>12</sub>



37 25 34 48
- HS đọc yêu cầu


- HS nêu.


- HS nêu.


- HS làm bài.
a) x - 24 = 34


x = 34 + 24
x = 58


- HS đọc đề rồi tự làm vào vở
<i> Giải:</i>


<i> Số máy bay có là:</i>
<i> 84 – 45 = 39 (máy bay)</i>
<i> Đáp số: 39 máy bay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Veà làm VBT.Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18


<i>trừ đi 1 số.</i> - Nxét tiết học.



<b> </b>


TIẾT 4 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


PPCT 13 <b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH.</b>



<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU:1</b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).


2- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ? (BT2) ; biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? (BT3).


* HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.


3- Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câuBồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ ghi bài tập 2, giấy ghi nội dung bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Ta</i>
dùng dấu phẩy trong trường hợp nào?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới:gqmt1,2</b>


<i>“Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu: Ai làm</i>
<i>gì?”</i>


* <b>Baøi 1</b>:



Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ
- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS nêu những từ ngữ chỉ công
việc nhà mà em làm giúp mẹ


- GV nxét, sửa.


* <b>Bài 2</b>: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai? Làm gì?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS gạch một gạch dưới bộ phận câu
trả lời câu hỏi “Ai”, gạch hai gạch dưới bộ
phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì?”


- Hát


- HS nêu


- HS đọc


- HS nêu: nhặt rau, trông em…
- HS nxét, bổ sung.


- HS đọc


- HS làm



a) Chi đến tìm bơng cúc màu xanh.
b) Cây xồ cành ơm cậu bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nxét, sửa.
* <b>Bài 3</b>:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- Tổ chức nhóm thi đua
- GV lưu ý :


o Đúng mẫu


o Cuối câu đặt dấu chấm
o Câu phải có nghĩa phù hợp


o Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên


nhiều câu khác nhau
- Nhận xét


- <b>4 Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


<b>.</b> - Hãy nêu 3 từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học
tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- HS đọc



- HS lần lượt lên bảng viết tiếp sức
cho nhau.


- Lớp viết vào vở
VD:


+ Linh giặt quần áo.
+ Em xếp sách vở.
- HS nxét, sửa bài.


- HS nêu


- HS nxét tiết học.


TIẾT 4 <b> TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


PPCT 13 <b> GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHAØ Ở</b>
<b>I. MỤC TIÊU: 1/ Sau bài học : HS cần đạt </b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
-Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.


<b>2 / Kó năng sống </b>


- Kĩ năng ra quyết định : Nên và ko nên làm gì để giữ sạch xung quanh nhà ở
- Kĩ năng tư duy phê phán : phê phán những hành vi làm ô nhiễm môi trường


-Kĩ năng hợp tác : Hợp tác với mọi người tham gia làm vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở


-Có trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh xung quanh nhà ở


<b>II. CHUẨN BỊ</b> Các hình vẽ trong SGK


<b>IV/ Phương tiện , kó thuật </b>
-Thảo luận nhóm


- Động não


-Đóng vai xử lí tình huống


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Đồ dùng gia
GV nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Bài mới:</b> “Giữ sạch môi trường xung
<i>quanh nhà ở”</i><b> gqmt1,2</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Phương tiện , kĩ thuật</b>


<i> Làm việc với SGK (theo cặp).</i>


<i>* Kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân,</i>
<i>vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.</i>


<i>Bước1: Hoạt động theo nhóm</i>


- GV chia nhóm


- u cầu: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luận


o Mọi người trong hình vẽ đang làm gì để


giữ sạch mơi trường xung quanh?


o Hình nào cho biết mọi người trong nhà


tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?


o Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở


sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì?
<i>Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>


- GV treo tranh


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
GV nhận xét, chốt ý đúng ; <b>* GDBVMT (Tồn </b>
<b>phần) : Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ mơi </b>
<b>trương xung quanh sạch đẹp. Biết làm một số </b>
<b>việc vừa sức để giữ gìn mơi trừơng xung </b>
<b>quanh : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ </b>
<b>dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b> Đóng vai.</i>


<b>Phương tiện , kó thuật</b>



<i>* HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn,</i>
<i>khu vệ sinh, …</i>


<i>Bước1: </i>


- GV chuẩn bị sẳn 1 số thăm ghi các câu hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị,


sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
- Câu hỏi:


o Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ sinh


mơi trường xung quanh?


o Ở xóm em có thường xuyên làm vệ sinh


đường phố hằng tuần khơng?


HS nhắc lại


- <i><b>Hoạt động nhóm</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu


- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS nêu : <b>vứt rác đúng nơi quy </b>



<b>định, sắp xếp đồ dùng trong nhà </b>
<b>gọn gàng, sạch sẽ.</b>.


-<i>Đóng vai xử lí tình huống </i>


- Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi


- Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

o Em hãy nói về tình trạng vệ sinh nơi em ở?


Bước 2:


- Đại diện các nhóm sắm vai


 <i><b>Chúng ta cần tham gia tốt việc làm vệ sinh</b></i>
<i><b>sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm</b></i>
<i><b>để đem lại sức khỏe cho mọi người</b></i>


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


- GV tổng kết bài, <b>GDBVMT : cần có ý thức giữ</b>
<b>gìn vệ sinh, bảo vệ mơi trương xung quanh sạch</b>
<b>đẹp.</b>


- Chuẩn bị bài: “Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà”


- Nxét tiết học.


- Nxét tiết học.


<i> THỦ CÔNG </i>


PPCT 13 <b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:1 </b>- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.


2-Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.


* Với HS khéo tay :


+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.


3- HS hứng thú với giờ học thủ công.
<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: Cả lớp</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán hình
trịn Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.


-Giấy thủ cơng, kéo, bút chì.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. <b>Ổn định:</b> Hát


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> “Ôn tập kỹ thuật gấp hình”


GV nhận xét bài làm của HS


- Thống kê những bài làm hoàn thành và
chưa hoàn thành


- Tuyên dương những bài làm tốt
<b>2. Bài mới:gqmt1,2,3</b>


“Gấp, cắt, dán hình tròn”(Tiết 1)


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát, nhận xét <b>gqmt1</b>


- GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên


HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nền một hình vuông


- GV lưu ý HS đây là hình trịn được cắt bằng
cách gấp giấy


- GV chỉ vào điểm O( tâm của hình trịn)
- Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và
so sánh


- Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh
hình vng


 <i>Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình</i>
<i>vng ta sẽ được hình trịn</i>



<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn thực hành
<i><b>Hướng dẫn gấp hình</b></i>


- Đầu tiên cắt hình vng có cạnh là 6 ơ vng.
- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình
2a và lấy điểm O là diểm giữa của đường chéo.
- Gấp đơi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra
được hình 2b.


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được hình 3


<i><b>Cắt hình tròn</b></i>


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4.


- Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a
- Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra
được hình trịn


<i><b>Dán hình tròn</b></i>


- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền
- GV lưu ý HS bơi hồ mỏng, dán hình cân đối,
miết nhẹ tay để hình phẳng


<b>Hoạt động 3: </b>Gấp, cắt nháp
- GV cho HS gấp, cắt nháp



- Theo dõi, hướng dẫn những HS còn lúng
túng


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Về nhà tập gấp.


- Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)”
- Nhận xét tiết học


- Đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau
- Cạnh hình vng bằng độ dài MN
HS lắng nghe


- HS theo doõi.


- HS theo doõi.


HS thực hành thử trên giấy nháp.


- HS nghe.


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ sáu, </b>


TIEÁT 1<b> CHÍNH TẢ(nghe – viết)</b>


PPCT 26 <b> QUÀ CỦA BỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> 1-HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều
dấu câu.


2- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
3-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Bông hoa niềm vui </i>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: yếu ớt,
khuyên bảo, múa rối, nối dối.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết
trước.


<b>3. Bài mới: </b><i>Quà của bố </i><b>gqmt1</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>* </b></i>GV đọc đoạn viết.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
+ Bài viết chính tả có mấy câu?



+ Những chữ đầu câu ta viết như thế nào?
+ Câu nào có dấu 2 chấm?


- GV ghi bảng từ khó viết: cà cuống, niềng
niễng, nhộn nhạo, quẫy, tóc nước.


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
* GV đọc lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV đọc câu - cụm từ cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.


* GV đọc cho HS dò bài


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm bài tập <b>gqmt2</b>


* Baøi 2:


- Tổ chức HS thi đua: Điền vào chổ trống


- Hát.


- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa



sen, nhị sen, cá sện, cá chuối.


- 4 câu.


- Viết hoa.


- HS tìm và trả lời.


- HS viết bảng con.
- HS đọc tư thế ngồi.
- HS viết bài.


- HS dò bài


- Sửa lỗi chéo vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

iê hay yê


- Tuyên dương.


* Bài 3b:
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa bài


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- Sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa.
- Nhận xét tiết học.



- Câu chuyện, yên lặng, viên
gạch, luyện tập.


- HS nêu y/ c.


- HS làm nhóm.


+ <i><b>luỹ, chảy, vải, nhãn</b></i>


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>TỐN</b>


PPCT 65 <b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> <b>Kiến thức </b>


- HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
<b>Kĩ năng </b>


-Thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- BT cần làm : Bài 1.


<b>Thái độ </b>


-Rèn HS tính cẩn thận khi làm tính đặt theo cột dọc.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bộ đồ dùng tốn, thẻ phép tính, thẻ tốn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b> 1’


<b>2. Bài cũ</b>: 3’
<i>Luyện tập </i>


- GV u cầu HS sửa bài 1 / 64


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi 1
số.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>: 29’<b> gqmt1</b>
<i>15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số </i>


- <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn lập các bảng trừ
 GV ghi 15 – 7.


- Thực hiện phép tính trên xem cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Nêu kết quả – Nêu cách làm.


 GV chốt: <i><b>Lấy 15 que tính bớt 5 que tính cịn </b></i>
<i><b>10 que tính. 10 que tính bớt tiếp 2 que tính cịn 8 </b></i>
<i><b>que tính. Vậy 15 – 7 = 8.</b></i>



- Hát.


HS lên bảng làm theo yêu cầu của


- HS nxét


- 15 – 7


- 8 que tính.


- HS nêu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả phép tính.
15 – 6 = 9 16 – 7 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chia nhóm thực hiện tiếp 2 phép tính trừ.
- GV theo dõi các nhóm làm việc.


- Treo bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
- Ghi phần kết quả lên bảng.


 Cho HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành <b>gqmt1,2</b>
* <b>Bài 1</b>: Tính


- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Nhận xét


- Tuyên dương HS làm bài tốt.


- <b>4 Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


<b>.</b> - Y/ c HS đọc các bang trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số


- Chuẩn bị: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
- Nhận xét tiết học.


15 – 9 = 6 17 – 8 = 9
18 – 9 = 9 17 – 9 = 8


- HS đọc.


- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở. Vài HS lên
bảng làm.


15 16 17 14 20


<sub> </sub><sub> 9 </sub>_ <sub> 7 </sub>_ _ <sub> 9 </sub>- <sub> 6 </sub>- <sub> 8</sub>


6 7 8 8 12
- Nhận xét tiết học.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


PPCT 13 <b> KEÅ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU: 1/Sau bài học : HS cần đạt </b>



-Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT2.


- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng người thân trong gia đình, tự hào về gia đình mình.
2/<b> Kĩ năng sống </b>


- Xác định giá trị .Thể hiện sự cảm thông . Tự nhận thức về bản thân.Tư duy sáng tạo
<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ ghi bài tập 1.


<b>III/ Phương tiện , kó thuật </b>
- Trình bày 1 phuùt


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b> Gọi điện .GV yêu cầu HS thực hiện
thao tác khi gọi điện thoại theo 2 tình huống ở
bài tập 4.


<b>3. Bài mới</b>: Kể về gia đình.
* <b>Bài 1</b>: (miệng)


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV treo bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi
của bài tập 1.



+ Gia đình em có bao nhiêu người?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?


+ Anh chị làm nghề gì?


+ Em học lớp mấy? Trường nào?
+ Tình cảm của em đối với gia đình?


<i><b>Khi kể về gia đình mình, em dùng từ chính</b></i>
<i><b>xác nói về cơng việc của từng người. Tình cảm</b></i>
<i><b>của em đối với từng người.</b></i>


* <b>Bài 2</b>:


<i><b>Phương tiện – kó thuật </b></i>


- GV lưu ý HS:


+ Bài tập u cầu các em viết lại những gì
vừa kể ở bài tập 1.


+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho
đúng.


+ Viết xong em phải đọc lại bài, phát hiện
và sửa những chỗ sai.


<i><b>Dùng từ chính xác đặt câu đúng và rõ ý kể </b></i>
<i><b>về gia đình của em.</b></i>



- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: Quan sát tranh, trả lời câu
<i>hỏi. Viết tin nhắn.</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm đơi kể lại (1 HS
hỏi, 1HS trả lời)


- Lần lượt kể cho nhau nghe.
- 4 – 5 HS thi kể trước lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- <i><b>Trình bày 1 phút </b></i>


- HS tự làm bài vào vở.
- Vài HS đọc bài viết.
- Lớp nhận xét.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
TIẾT4<b> </b>


<b> KỂ CHUYỆN</b>



PPCT 13 <b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1-Biết kể đoạn mở đầu cau chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện
(BT1).


2- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung doạn 2 , 3 (BT2) ; kể được đoạn cuối của câu chuyện
(BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia </b>
<b>đình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: 1’</b>


<b>2. Bài cũ:</b> 3’


“Sự tích cây vú sữa”


GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu
chuyện


GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:30’</b>


“Bông hoa niềm vui”
<b>* BT1:gqmt1</b>



Hướng dẫn HS kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
GV huớng dẫn kể lần 1 theo đúng trình tự
- GV lưu ý HS không cần kể đúng từng chữ trong


saùch


- GV huớng dẫn HS kể theo cách thứ 2 (đảo vị trí
các ý của đoạn)


- GV lưu ý HS: ý ở đầu đưa ra sau, y ở sau đưa ra
trước. Để các ý nối tiếp nhau cần thêm từ ngữ
hay câu chuyển ý.


*Kể theo nhóm
*Kể trước lớp


- GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện
thi kể trước lớp


- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện – tuyên dương


<b>* BT 2: gqmt2</b>


- Yêu cầu HS quan sát 2 tranh nêu ý chính
- Tổ chức HS kể trong nhóm


- Cho 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể, mỗi em kể 1
đoạn, em khác kể nối tiếp.



Nhận xét, tuyên dương nhóm
<b>* BT 3: gqmt2</b>


Kể lại đoạn cuối, tuởng tượng thêm lời cảm ơn
của bố


- - Cho nhiều HS kể nối tiếp nhau đoạn cuối.
- GV nxét, ghi điểm


- Haùt


- 3 HS kể từng đoạn


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- 2, 3 HS kể lại


- 1 HS kể


- 2, 3 HS kể
- HS kể trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS nxét, bình chọn.


- 1 HS đọc yêu cầu



- HS neâu


- HS kể trong nhóm
- Thực hiện


- Nhận xét


- Thi đua mỗi dãy 1 HS
- HS thực hiện


- HS kể nối tiếp


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<b>- GD tình cảm yêu thương những người thân </b>
<b>trong gia đình.</b>


Chuẩn bị: “Câu chuyện bó đũa”
Nhận xét tiết học


Tiết 5 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b> (Tiết 13)


<b> Chủ đề 2 : Kính yêu thầy giáo , cô giáo </b>


<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 13.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.


<b>II Khởi động </b>


<b>Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi một số trị chơi dân gian.
<b>III. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 14 :</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.


- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.


- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 14
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


………


<b> RÈNCHÍNH TẢ(nghe – viết)</b>
<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1-HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn .
2 / Làm VBT


3-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


- <b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới: </b><i>Quà của bố </i><b>gqmt1</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>* </b></i>GV đọc đoạn viết.


- Tìm hiểu nội dung đoạn viết:


- GV ghi bảng từ khó viết: cà cuống, niềng
niễng, nhộn nhạo, quẫy, tóc nước.


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.
- Đọc từng từ khó viết.
* GV đọc lần 2


- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- Hát.


- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầ
- HS viết bảng con.



- HS đọc tư thế ngồi.
KHỐI DUYỆT


………
………
………
………
………
………


CM DUYEÄT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV đọc câu - cụm từ cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.


* GV đọc cho HS dò bài


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> LàmVbài tập


* Bài 3a :
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa bài


- <b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- Sửa lỗi sai.


- Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa.
- Nhận xét tiết học.



- HS viết bài.
- HS dò bài


- Sửa lỗi chéo vở.


- Đại diện các nhóm thi đua
tiếp sức.


- Câu chuyện, yên lặng, viên
- HS nêu y/ c.


- HS làm nhóm.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b> RÈN TẬP LÀM VĂN</b>


<b> VIÊT VỀ GIA ĐÌNH EM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về gia dình em
<b>II. CHUẨN BỊ:-</b>Bảng phụ ghi bài tập 1.


<b>III/ Phương tiện , kó thuật </b>
- Trình bày 1 phút


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b>


<b>3. Bài mới</b>: Viết về gia đình em
GV lưu ý HS:


+ Bài tập yêu cầu các em viết về gia đình
em


+ Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho
đúng.


+ Viết xong em phải đọc lại bài, phát hiện
và sửa những chỗ sai.


<i><b>Dùng từ chính xác đặt câu đúng và rõ ý kể </b></i>
<i><b>về gia đình của em.</b></i>


- Hát


- 2 – 3 HS thực hiện.


- HS tự làm bài vào vở.
- Vài HS đọc bài viết.
- Lớp nhận xét


- HS nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Hoạt động nối tiếp </b>: 3’
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Chuẩn bị: Quan sát tranh, trả lời câu
<i>hỏi. Viết tin nhắn.</i>


- Nhận xét tiết hoïc.


<b> </b>


<b> HÑNGLL</b>


<b> Chủ đề 2 : Kính u thầy giáo , cơ giỏo </b>


lễ đăng kí thi đua hoa điểm tốt dâng thầy cô


amục tiêu:


- Giỳp HS hiu Cụng lao và tình cảm của thầy cơ đối với học sinh.


- Giáo dục tình cảm kính uthầy cơ;Giáo dục ý chí vơn lên trong học tập,Thái độ học tập nghiêm túc.
- Rèn kỹ năng trình bày trao đổi ý kiến cá nhân trớc tập thể.


b.Nội dung và hình thức hoạt động:


1.Nội dung:- Cơng lao và tình cảm của thầy cơ đối với HS.
- Phát động và đăng kí thi đua.


- Vui văn nghệ


2.Hỡnh thc:- Trao i , tìm hiểu, đăng kí thi đua.


c.chuẩn bị:


1.Phơng tiện: Khăn trải bàn, lọ hoa, ảnh Bác Hồ. Câu hỏi và đáp án.


2.Tổ chức:GV Nêu mục đích,yêu cầu,nội dung và cách tiến hành chủ đề.Phân công chuẩn bị gồm:Mỗi
tổ1 bản đăng kí thi đua tuần học tốt theo chủ đề “Học điểm tốt dâng thầy cô”


- Nội dung đăng kí nên ngắn gọn cụ thể theo hai tiêu chuẩn để đánh giá:
+ Kỷ luật trật tự trong giờ học.


+ Số điểm tốt đạt đợc của cả tổ.


- Ban thi đua đề ra tiêu chuẩn đánh giá:Mỗi điểm 9;10 đợc tính là hai bơng hoa.
Mỗi điểm 7;8 đợc tính là một bơng hoa.
Điểm 5,6 khơng tính .


Mỗi điểm dới trung bình trừ đi một bông hoa.
- Kết thúc tuần sẽ căn cứ vào số bông hoa đạt đợc của các tổ để xếp loại thi đua.
D.tiến hành:


- H¸t tËp thĨ



- Ngời điều khiển chơng trình nêu mục đích u cầu .


- Hát tập thể một bài có nội dung ca ngợi thầy cơ.



- Trao đổi tìm hiểu về cơng ơn của thầy cơ thơng qua một số câu hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Câu 2 Thầy cô giáo mong đợi gì ở học sinh của mình?



Câu 3 Bạn có thể làm đợc những việc gì để giúp thầy cơ dạy tốt




Câu 4 Đối với những HS phạm lỗi ,thầy cô phải sử phạt.Bạn có đồng tình với việc


làm của thầy cơ khơng?Vì sao?



Câu5 Để đền đáp cơng ơn của thầy cơ,HS cần làm những gì?


- Đại diện tổ lên trình bày,các bạn trong tổ bổ sung



- Sau khi đại diện các tổ lên trình bày xong, ngời điều khiển chơng trình cho cả lớp cùng


trao đổi câu hỏi.Ngời điều khiển chơng trình b sung v tng kt



*Đăng kí thi đua tuần học tèt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Phát động phong trào thi đua tháng học tốt , tuần học tốt , ngày học tốt


-Hiểu biết về lễ kỉ niệm ngày 20 /11



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×