Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

ngu van 8 Hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.96 KB, 143 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 20 Tiết PPCT: 73</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 01.1.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
<b> Bµi 18: </b>

<b>NH R NG</b>

<b>Ớ Ừ</b>



Th L
<b>I . Mục Tiêu Bài Học </b>


<i>1. Kiến Thức :</i>


- Giúp học sinh nắm đợc vài nét về tác giả, tác phẩm.
- Nắm đợc cách đọc nội dung b cc ca bi.


- Tâm trạng con hổ trong vờn bách thú.


<i>2. Kĩ Năng :</i>


- Rốn k nng c diễn cảm thể thơ tám chữ vần liền , phân tích nhân vật trữ tình qua
diễn biến tâm trạng .


<i>3. Thái độ : </i>


- Cã ý thøc chuÈn bÞ bài , sôi nổi xây dựng bài học .
<b>II. Chuẩn BÞ</b>


<i>1. Giáo viên :</i> đọc , soạn , tài liệu “ thi nhân Việt Nam”


<i>2. Học sinh:</i> đọc , chuẩn bị bài


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i>1. kiĨm tra bµi cị :</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .


<i>2. Bài Míi :</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Gọi học sinh đọc chú
thích.


Nªu v i nét về tác giả ?
Giới thiệu vài nét về tác
phẩm ?


<b>Hoạt động 2:</b>


GV hớng dẫn cách đọc
-Đọc mẫu - Gọi học sinh đọc.
Hớng dẫn hs tìm hiểu sgk.


H·y nªu bè cơc của văn
bản ?


GV nhận xét chốt ý.


Đọc
Trả lời
Trả lêi



Nghe- §äc
Thùc hiƯn


Tr¶ lêi


Nghe, hiĨu


Trả lời


<b>I. Tác giả - Tác phẩm : </b>
1. Tác giả- Tác phẩm.


Thế Lữ (1907-1989) tên
thật là NguyÔn Thø LÔ là
nhà thơ tiêu biểu của phong
trào thơ mới.


2.Tác phẩm.


<b>II. Đọc hiểu văn bản:</b>
1. Đọc.


2. Giải nghĩa từ khó.
(sgk)


3. Bố cục: 5 đoạn.


- on 1: (câu 1 đến câu8)


tâm trạng con hổ trong cũi
sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3:</b>


Câu thơ đầu tiên có những từ
nào đáng lu ý ? vì sao ?
Động từ " Gậm" thể hiện ý
nghĩa biểu cảm gì của con
Hổ ?


V× sao con Hổ lại căm hờn
nh thế ?


T thế nằm dài trông ngày
tháng dần qua nói lên tình
thế già của con Hæ ?


- Khi mợn lời con Hổ ở
v-ờn Bách thú, nh thơà
muốn ta liên tởng đến
điều gì về con ngời.


- GV chèt ý:


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi



Tr¶ lêi
Nghe, hiĨu.


- Đoạn 4: (câu 31 đến 39)
trở về thực tại.


- Đoạn 5: ( câu 40 đến
câu 47 ) càng tha thiết giấc
mộng ngàn.


<b>III. Ph©n tÝch.</b>


1.T©m tr¹ng con Hỉ trong
cịi sắt v ờn Bách thú .


- Cõu th u trc tiếp diễn
tả hành động và t thế con
Hổ trong vờn Bách thú.
- Động từ "Gậm " diễn tả
hành động bứt phá của con
Hổ thể hiện giọng u uất và
bất lực khi mất tự do, nó
gậm khối căm hờn khơng
sao hố giải đợc.


- Nã khinh lũ ngời bên
ngoài, nã c¶m thÊy nhục
nhà vì phải hạ mình ngang
hàng với bọn Gấu, Báo.



<i>3. Củng cố , luyên tập :</i>


- Hóy c din cm bi th ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết sau.


<b>Văn Bản TiÕt PPCT : 74</b>


Ngµy soạn : 01.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
<b> </b>

<b>NH R NG</b>

<b>Ớ Ừ</b>

<b> ( TiÕp theo )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. kiÕn Thøc :</b></i>


- Thấy đợc nghệ thuật đặc săc, bút pháp lãng mạn rất truyền cảm của thơ nhà từ đó
rung động với niềm tự do mãnh liệt,nỗi chán nghét sâu sắc đối với thuwc tại tù túng,
tầm thờng giả dối, tâm trạng đầy bi phẫn của nhân vật trữ tình - con Hổ b nht v n
bỏch thỳ.


<i><b>2. Kĩ Năng :</b></i>


- Rốn kỹ năng đọc diễn cảm thể thơ tám chữ vần liền , phân tích nhân vật trữ tình qua
diễn bin tõm trng .


<i><b>3. Thái Độ :</b></i>



- Giỏo dc cho các em sự rung động với niềm tự do mãnh liệt của nhân vật trữ tình .
II. Chẩn Bị


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> đọc , soạn , tranh minh hoạ , bảng phụ .


<i><b>2. Học sinh :</b></i> c chun b bi


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :</i><b> Tâm trạng của con hổ trong vờn bách thú ?</b>


<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Dẫn vào bài.</b>
<b>Hoạt động 2: HD phân</b>
tích.


Gọi học sinh đọc đoạn 2 +
3.


Cảnh rừng núi ngày xa
hiện lên trong nỗi nhớ của
con Hổ nh thế nào ? Con
Hổ xut hin c miờu t
nh th no ?


- Đọc
- Trả lời



- Trả lời


<b>I. Tác giả- tác phẩm.</b>
<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
<b>III. Phân tích (tiếp)</b>


1.Tâm trạng con Hổ trong
cũi sắt v ờn Bách thú


2. Nhớ tiêc qu¸ khø.


- Là đoạn thơ hay nhất ,
tràn ngập cảm xúc lãng
mạn, đa ngời đọc vào thế
giới mộng ảo huy hoàng
của quá khứ. Nhân vật trữ
tình đợc nhân hố cao độ,
trong phút chốc quên đi
thực tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ảnh hởng của chúa rừng
khi nó xuất hiện đối với
mn lồi nh thế nào ?
Tâm trạng con Hổ khi ấy
ra sao ?


Gọi học sinh đọc 3 câu
cuối đoạn 3.



Có ý kiến cho rằng đoạn
nh bộ tranh tứ bình độc
đáo về chúa sơn lâm, ý
kiến của Em nh thế nào ?
GV nhận xét chốt ý


Gọi học sinh đọc đoạn 4 +
5


Trở về cảnh thực tại, cảnh
vật ở đoạn 4 có gì khác và
giống cảnh vật ở đoạn
đầu ?


Cái mà con Hổ căm ghét
nhất là gì ? Vì sao ?


<b>Hot ng 3:</b>


- Đọc


- Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày
Nhận xét - Bổ xung
- Hiểu bài


- Đọc


- Trả lời



- Trả lời


- trả lời


của mình.


- Hình ảnh con Hỉ xt
hiƯn thËt uy nghi dịng
m·nh.


- t©m trạng : hài lòng, thoả
mÃn tự hào vỊ oai vị cđa
m×nh.


- Câu thơ cuối tràn ngập
cảm xúc buồn thơng vì tất
cả " Thời oanh liệt đó " chỉ
là q khứ.


3. NiỊm t hËn ngàn thâu
tr


c cnh tầm th ờng, giả
dối để càng theo giấc
mộng nhớ rừng.


- Cái nhìn của Chúa sơn
lâm về cảnh vật thiên nhiên
trong vờn Bách thú gọn
gàng, sạnh sẽ nhng nhàm


chán, tầm thừơng giả dối .
-> không phải là tự nhiên
mà là thiên nhiên nhân tạo,
đợc sắp xếp bởi bn tay
con ngi.


- Đây cũng chính là cách
nói, c¶m nhËn cđa thanh
niên trí thức Việt Nam về
tình hình thùc t¹i x· hội
thời Pháp thuộc.


<b>IV. Tổng kết </b>


- Cảm hứng lÃng mạn tràn
ngập của bài thơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bi thơ tràn đầy cảm súc
lãng mạn , vậy điều đó đợc
thể hiện ở những đặc điểm
chủ yếu nào ?


Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Đọc hợp với chủ đề .


+ H×nh ảnh thơ giàu chất
tạo hình , đầy ấn tợng .
Ngôn ngữ nhạc điệu rồi rào
, cách ngắt nhịp linh hoạt ..


* Ghi nhớ: sgk.


<i><b>4. Củng cố, luyện tập :</b></i>


- Đọc thuộc lòng đoạn thơ 1.


- Nêu khái quát nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>- Học bài, chuẩn bị tiết sau, tiết 75 câu nghi vấn.


<b>Tiếng Việt TiÕt PPCT: 75</b>


Ngày soạn : 01.1.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:


C©u Nghi VÊn


<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>


<i><b> 1. KiiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu cấu tạo của câu nghi vấn, phân biệt đợc câu nghi vấn với các kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng của câu nghi vấn dùng để hi.


<i><b> 2. Kĩ năng </b></i>:


- Rèn kĩ năng nhận diện và sử dụng câu gnhi vấn.


<i><b> 3. Thái độ : </b></i>Giáo dục cho hs ý thức xác định câu nghi vấn



<b>II. ChuÈn Bị </b>


<i><b> 1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , bảng phu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Tiến Trình Bài D¹y </b>


<i><b> 1. kiểm tra bài cũ :</b></i> Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học về câu gnhi vấn em hãy lấy


2hai vÝ dơ vỊ c©u nghi vÊn ?
2<i><b>. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục I.</b>




GV treo bảng phụ đoạn trÝch
sgk.


Gọi hs đọc.


Trong đoạn trích trên , những
câu nào đợc kết thúc bằng dấu
hỏi chấm ?


Đặc điểm hình thức nào để
nhận biết đó là câu nghi vấn ?
Những câu nghi vấn trên dùng
để làm gì ?



Gọi hs đặt câu nghi vấn ?
Vậy theo em thế nào là câu
nghi vấn ?


Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục II.</b>
Gọi hs đọc bài tập 1.


Xác định câu nghi vấn trong
đoạn trích ?


GV nhËn xÐt -bỉ xung


Gọi hs đọc bài tập 2.
HD cách làm.


yêu cầu hs trình bày
- Treo đáp án


- NhËn xÐt


Quan sát
Đọc
Trả lời


Trả lời


Trả lời



Đặt câu
Trả lời


Đọc


Đọc
Trả lời
Ghi bài


Đọc


Làm bài tập theo
nhóm
Trả lời
Đọc


<b>I. Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng.</b>


* Đọc đoạn trích sgk
* Trả lời câu hỏi.
- Các câu:


+ Sỏng nay ngời ta đấm u có
đau lắm khơng ?


+ Thế làm sao u cứ khóc mãi
mà khơng ăn khoai ? Hay là
u thơng chúng con đói quá ?


Là câu nghi vấn.


- Cã nh÷ng tõ nghi vÊn: ai
bao giờ, không... hoặc các từ
"hay" ( nối các vÕ cã quan hÖ
lùa chän).


- Tác dụng : Dùng để hi.


.


*Ghi nhớ: sgk.
<b>II. Luyện tập</b>
1. Bài tập 1


Các câu nghi vÊn.


a, Chị khất tiền su đến chiều
mai phải không ?


b, Tại sao con ngời lại phải
khiêm tốn nh thế ?


c, Văn là gì ? Chơng là gì ?
d, Chú mình muốn cùng tớ
đùa vui khơng ?


2. Bµi tËp 2 :


căn cứ để xác định câu nghi


vấn có từ hay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi hs đọc bài tập 3.


Có thể đặt dấu chấm hỏi ở 4
câu trên khơng ? vì sao ?


GV hdÉn hs lµm bµi tËp 4,5
theo nhóm


Trả lời


Tiếp nhận- thực hiện


3. Bài tËp 3


Khơng thể đặt dâu chấm hỏi
sau các câu vì cả 4 câu đều
không phải là câu nghi vấn.
4. Bài tập 4+5


<i><b> 3. Cñng cố, luyện tập :</b></i>


Thế nào là câu nghi vấn ? Câu nghi vấn có tác dụng gì ? Lấy ví dụ minh hoạ ?


<i> 4. Dặn dò:</i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết76 "viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh".
<b>Tập làm Văn TiÕt PPCT: 76</b>



Ngày soạn : 01.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


Viết Đoạn Văn Trong Văn Bản Thuyết Minh


<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<i><b> 1. Kiến thức :</b></i>


- Biết nhận dạng, sắp xếp ý và viết 1 đoạn văn thuyết minh ngắn.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn thuyết minh.


<i><b> 3. Thái độ : </b></i>Giáo dục cho hs ý thức viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh .


<b>II. Chuẩn Bị </b>


<i><b>1. Giáo vên :</b></i> Đọc , soạn , bảng phụ .


<i><b> 2. Học sinh :</b></i> Đọc chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i> Muốn thuyết minh một đồ dùng ngời thuyết minh phải làm
những cơng việc gì ?


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến Thức cần đạt </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiu</b>


mục I.


- Yêu cầu hs nhắc lại khái
niệm về đoạn văn trong bài
văn ? CÊu t¹o thêng gặp
của đoạn văn ?


Gi hs c các đoạn văn
sgk


Đoạn văn a gồm mấy câu ?
Từ nào đợc nhắc lại nhiều
lần trong các câu đó ?
Dụng ý ?


Chủ đề của đoạn vn l
gỡ ?


Nhắc lại


Đọc
Trả lời


Trả lời
Trả lời


<b>I. Đoạn văn trong văn</b>
<b>bản thuyết minh.</b>



<b>1. Nhận dạng các đoạn</b>
<b>văn thuyết minh.</b>




* Đọc đoạn văn sgk.
* Trả lời câu hái.


a. Đoạn văn gồm 5 câu.
Câu nào cũng có từ ''nớc''
sử dụng lặp lại để thể hiện
chủ đề của đoạn văn.


- Chủ đề của đoạn văn:
Thiếu nớc sch nghiờm
trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đây có phải là đoạn văn
miêu tả,kể chuyện hay
biểu cảm nghị luận
không ?




GV treo bảng phụ nôi dung
từng câu.


Gi hs c.



HÃy cho biết mối liên hệ
giữa các câu trong đoạn
văn ?


Yêu cầu hs làm tơng tự nh
ý a.


Yờu cầu hs đọc các đoạn
văn sgk.


Đoạn văn thuyết minh cái
gì ? Cần đạt những yêu cầu
gì ? Cách sắp xếp nên nh
thế nào ? Đoạn văn mắc
những lỗi


g× ? Cần sửa lại nh thÕ
nµo ?


GV nhận xét - đọc bài mẫu
êu cầu hs đọc đoạn văn b,
làm tơng tự.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
mục II.


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
HD học sinh làm bài.
Gọi hs trả lời.



NhËn xÐt - chèt ý.


Quan sát


Đọc


Trả lời
Làm bài tập


Trả lời


Nghe - hiểu
Thực hiện


Đọc
Làm bài tập


Trả lời
Nghe hiÓu


đoạn văn miêu tả, kể
truyện hay nghị luận mà là
đoạn văn thuyết minh vì cả
đoạn giới thiệu về vấn đề
thiếu nớc ngọt trên thế giới
hiện nay. Thuyết minh 1sự
việc, hiện tợng tự nhiên xã
hội.


- Mèi liên hệ giữa các câu


rất chặt chẽ.


b, on văn thuyết minh
giới thiệu về 1 danh nhân,
1 con ngời nổi tiếng theo
kiểu cung cấp thông tin về
các mặt hoạt động khác
của ngời đó.


<b>2. Sửa các đoạn văn</b>
<b>thuyêt minh ch a chuẩn.</b>
- Đoạn văn giới thiệu
chiếc bút bi.


+ Nhợc điểm.
. Không rõ chủ đề.


. ý lén xén, không mạch
lạc.


+ Cách sửa: Cần tách
thành 3 ý : Cấu tạo - Công
dụng - Sử dụng.


b, HS tù lµm.
*Ghi nhí sgk


<b>II. Lun tËp </b>


Viết 1 đoạn văn mở bài


và kết bài cho đề văn
thuyết minh giới thiệu về
trờng em ?


( Yêu cầu ngắn gọn, đúng
chủ đề, thể loại).


<i><b> 3. Cñng cè, luyÖn tËp :</b></i>


- Nhắc lại cách viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh ?


<i><b> 4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 77 ''Quê hơng'
<b>Tuần 21 Tiết PPCT: 77</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 11.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tế Hanh
<b>I. Mục Tiêu Bài Học</b>


<b> </b><i>1. KiÕn Thøc :</i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu sức sống một làng quê miền biển Trung Bộ và
tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.


- Nắm đợc nghệ thuật tả cảnh bình dị, sâu lắng, thấm thía của tỏc gi.



<i> 2. Kĩ Năng :</i>


- Rèn kĩ năng đọc , phân tích thơ .


<i> 3. Thái Độ :</i>


- Giỏo dc cho hs ý thức đọc hiểu văn bản , cảm nhận đợc giá trị của tác phẩm .
<b>II. Chuẩn Bị </b>


<i> 1. Giáo viên</i> :


- Đọc , soạn , Tài liệu tham khảo Tuyển tập thơ Tế Hanh , tranh minh hoạ .


<i> 2. Học sinh</i> :


- Đọc , chuẩn bị bài ở nhà .
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i> 1. Kiểm tra bài cũ :</i>


HS1: Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ


HS2: Nhận xét nào nói đungs nhất ý nghĩa của việc xây dựng hai cảnh tợng đối lập
nhau trong bài thơ “ Nhớ rừng”


A. Để làm nổi bật hình ảnh con hổ
B. Để gây ấn tợng đối với ngời đọc


C. Để làm nổi bật tình cảm và tâm trạng của con hổ


D. Để hồn thiện tình cảm của tác giả đối với con hổ
<b>- Đáp án C.</b>


<i> 2. Bµi míi :</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1:</b>


Gọi hs đọc chú thích sgk
Hãy nêu vài nét về tác giả, tác
phẩm ?




GV nh¾c lại vài nét về tác giả
tác phẩm.


<b>Hot ng 2 : hớng dẫn hs đọc</b>
văn bản


- gv đọc mẫu
- gọi hs đọc
- Nhận xét


- gi¶i thÝch tõ khã


? Chia bè côc cho biÕt néi
dung tõng phần ?


<b>Hot ng 3: Hng dn phõn </b>


tớch vn bn.


Đọc
Trả lời


Nghe hiểu


Nghe
Đọc
Thực hiện


Đọc


<b>I. Tác giả - tác phẩm:</b>
1. Tác giả


Tế Hanh (1921) tại Quảng
NgÃi. Tên thật là Trần Tế
Hanh. Năm 1996 nhận giải
thởng HCM về văn học nghệ
thuật.


2. T¸c phÈm


Bài thơ đợc rỳt trong tp
nghn ngo nm 1939.


<b>II.Đọc hiểu văn bản: </b>
1. Đọc



2. Giải nghĩa từ khó
sgk


3. Bè cơc. 3 phÇn
- Phần 1. 8 câu đầu
- Phần 1. 6 câu tiếp theo
- Phần 3. 4 câu cuối


<b>III. Ph©n tÝch: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi h/s đọc 2 câu đầu? Tác giả
đã giới thiệu về làng chài quê
mình ntn? Nhận xét về cách
giới thiệu đó ?


? Đọc 6 câu tiếp theo? Cảnh
đoàn thuyền đánh cá ra khơi
đ-ợc miêu tả vào thời điểm nào?
? Nhận xét gì về cảnh trời,
cảnh biển khi đồn thuyền ra
khơi?


? Hình ảnh ngời lao động miêu
tả qua hình ảnh thơ nào? Em
hiểu “dân trai tráng”gợi hình
ảnh ngời lao động ?


? Hình ảnh ngời lao động miêu
tả qua hình ảnh thơ nào? Em


hiểu “dân trai tráng”gợi hình
ảnh ngời lao động ?


? Làng chài đợc miêu tả qua
hình ảnh nổi bật nào ?


? Để làm nổi bật vẻ đẹp chiếc
thuyền tác giả sử dụng ngh
thut gỡ?


? Em hiểu con tuấn mà ở đây
ntn? Hình ảnh so sánh có tác
dụng gì?


? c hai câu thơ tiếp theo ?
tác giả dùng hình ảnh nào để
đặc tả con thuyền ? nghệ thuật
gì sử dụng ở đây?


? đoạn thơ vẽ lên bức tranh
thiên nhiên và lao động nh thế
nào ?


?khơng khí đón đồn thuyền
đánh cá trở về đợc tái hiện nh
thế nào ?


? hình ảnh ngời dân chài đợc
miêu tả nh thế nào ?



?hình ảnh con thuyền đợc đặc
tả nh thế nào ?


? tình cảm của nhà thơ với quê
hơng đợc thể hiện trong hoàn
cảnh nào ?


<b>Hoạt động 4: hớng dẫn tổng</b>


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi





Ph¸t biĨu


đánh cá.


- Ngời lao động khoẻ khoắn ,
vạm vỡ .


- Con thuyền mang khí thế
dũng mãnh khi ra khơi đánh
cá .


=> V p hựng trỏng


- Cánh buồm là linh hồn cđa
lµng chµi


=> Mang vẻ đẹp lãng mạng .
2. Cảnh thuyền cá về bến.
- Cảnh đón thuyền về : ồn
ào , tấp nập .


=> Kh«ng khÝ vui vỴ , rén
rµng , m·n ngun.


- Hình ảnh ngời dân chài :
Khoẻ khoắn , rắn rỏi mang
tràn vị mặn mòi của biển cả .
=> Vẻ đẹp lãng mn , phi
th-ng .



- Hình ảnh con thuyền : NT
nhân hoá .


3. Nỗi nhớ làng quê:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kÕt :


? Nêu những nét đặc sắc về
nghệ thuật của bài thơ ?


- Gv nhËn xÐt
- treo b¶ng phơ
- KÕt ln


- Gọi hs đọc mục ghi nhớ
:sgk


Hs th¶o luËn theo
nhãm




Đại diện trình bày
Bổ xung thêm
Đọc


<b>IV. Tổng kết :</b>


- Nghệ thuật : Là sự sáng tạo


hình ảnh thơ ., có những hình
ảnh chân thùc kh«ng t« vẽ
nhng lại có những hình ảnh
bay bổng , l·ng m¹n và rất
có hồn .


+ Có sự kết hợp giữa miêu tả
và biểu cảm .


* Ghi nhí sgk


<i><b>3. Cđng cè , lun tËp : </b></i>


Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ?


<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 78 'Khi con tu hó''
<b>Văn Bản Tiết PPCT:78</b>


Ngày soạn : 11.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:


Khi con Tu Hó



Tố Hữu




<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<i><b>1. ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


H/s cảm nhận: - Cảnh tợng mùa hè đầy hơng sắc và sức sống trong thơ Tố Hữu.
- Niềm yêu sống, khát khao tự do của ngời chiến sĩ cách mạng trong hoàn cảnh bị tù
đày.


<i><b>2. K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc thơ lục bát, phân tích sức mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.


<i><b>3. T</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng</b>:</i>


<i>-</i><b> Gi¸o dục cho HS ý thức đọc - hiểu Vb, cảm nhận được gi¸ trị của t¸c phẩm </b>


<b>II. ChuÈn BÞ </b>


<i><b> 1. Kiến Thức</b></i> : Đọc , soạn , tìm đọc tập thơ “Từ ấy”.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> Trả lời các câu hỏi trong SGK.


<b>III.Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- HS1: Đọc thuộc diễn cảm bài thơ “Quê hơng” của Tế Hanh. Qua bài thơ em hiểu gì
về quê hơng của tác giả và tình cảm của tác gi i vi quờ hng?


- HS2: Hình ảnh nào trong bài thơ gây cho em ấn tợng sâu sắc nhất? Vì sao?


A. Cánh buồm trắng giơng to nh mảnh hồn làng.


B. Chiếc thuyề nhẹ hăng nh con tuấn mÃ.
C. Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.


D. Con thuyền nằm im nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


1. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lời tâm niệm của ngời chiến sĩ cách mạng trẻ nguyện trung thành với lí tởng Khi con
tu hú là một trong những bài thơ nh vậy.


Hot ng ca Gv Hot ng của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn h/s </b>


đọc, chú thích, bố cục.


G nêu yêu cầu đọc: 6 câu đầu
giọng đọc vui, náo nức, phấn
chấn; 4 câu sau giọng đọc
bực bội, nhấn mạnh các động
từ mạnh.


? Gọi h/s đọc bài? H nhận
xét?


? Nªu những nét ngắn gọn về
nhà thơ Tố Hữu?



Bi th ra đời trong hàn cảnh
ntn?


? Hỏi - đáp chú thích:
1,2,3,4?


? Bài thơ chia làm mấy
phần? Nội dung của từng
phÇn?


? Bài thơ đợc viết theo thể
thơ gì?


? Em hiểu gì về nhan đề của
bài thơ? Hãy viết một câu
văn ngắn gọn có 4 chữ đầu
“Khi con tú hú”để tóm tắt
nội dụng bài thơ?


2 h/s ni tip nhau c ->
nhn xột.


- Trả lời


Khi tác giả bị bắt giam
trong nhà lao Thừa Phủ
7.1939.


HS hỏi - đáp chú thích.


- Trả lời


ThĨ th¬ lơc bát: nhịp
nhàng, uỷen chuyển,
giàu âm hởng.


- Nhan bài thơ chỉ là
một vế phụ của một câu
văn trọn ý -> Khi con tu
hú gọi bầy là khi mùa hè
đến, ngời tù cách mạng
càng cảm thấy ngột ngạt
trong phòng giam chật


I. Đọc, chú thích, bố
<b>cục.</b>


1. <i><b>Đọc</b></i>.


2. <i><b>Chú thích.</b></i>


a) <i><b>Tác giả:</b></i> (1920-2002),
quê Thừ Thiên Huế.
- Là lá cờ đầu


b) <i><b>Tác phẩm</b></i>:


7.1939:


c) <i><b>Từ ngữ chú thích:</b></i>



<i><b>d. Bố cục:</b></i>


- 6 câu đầu: Tiếng chim
tu hó thøc dËy mïa hÌ
rùc rì trong lòng nhà
thơ.


- 4 câu tiếp: Tâm trạng
ngời chiến sÜ trong nhµ
tï.


? Vì sao tiếng chim tu hú lại
tác động mạnh mẽ đến tâm
hồn nhà thơ?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>
thơ.


? Đọc lại 6 câu câu thơ đầu?
Cảnh mùa hè đợc gợi tả bằng


chội; càng thèm khát
cháy bảng cuộc sống tự
do tng bừng ở bên ngồi.
- Vì đó là tín hiệu của
mùa hè, của sự tng bừng
tự do -> tác động đến
tâm hồn ngời tù.



¢m thanh tiÕng chim tu
hú, tiếng ve sầu.


II. Đọc <b> hiểu văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

những âm thanh nào?


? Nhng õm thanh y giỳp ta
cảm nhận đợc một cuộc sống
ntn?


G: Tiếng chim tu hú gợi
không gian đồng quê gần
gũi, thân thuộc. Trong bài
thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt,
tiếng chin tu hú gợi lại những
kỉ niệm thân thơng của tình
bà cháu nơi quê nhà.


Tu hú ơi chẳng đến cùng bà
Kêu chi hoài trên những
cánh đồng xa.


? Cảnh mùa hè đợc tác giả
cảm nhận bởi những màu sắc
gì? Những sản vật hình nào
đợc nhắc tới. Những sản vật
ấy gợi lên cuộc sống ntn?


? Khổ thơ này tác giả sử


dụng những biện pháp nghệ
thuật gì? Qua đó giúp em
cảm nhận đợc gì?


Tng bõng , rén r·.


- Màu vàng ( bắp rây ).
- màu hồng ( nắng đào )
màu xanh ( trời xanh ).
- Sản vật: Lỳa chiờm
ang chớn.


Trái cây ngọt dần
Bắp rây vàng h¹t.


=> Sự sống đang sinh sơi
nảy nở, đầy đặn, ngọt
ngo.


- ĐT mạnh : dậy , lộn
nhào.


Tính từ: chín, ngọt, đầy,
rộng, cao.


? Cnh sc mựa hố cú phi là
cảnh tác giả nhàn thấy trực
tiếp hay không? Qua đó giúp
em hiểu gì về nhà thơ Tố
Hữu?



? §äc 4 câu thơ cuối?


? Tõm trng ca ngi tự c
thể hiện ở những dòng thơ


- Tố Hữu sáng tác bài thơ
khi bị bắt giam trong tù.
Bức tranh thiên nhiên
mùa hè ấy là sản phẩm
của trí tởng tợng phong
phú và sự cảm nhận tinh
tế mãnh liệt của một tâm
hồn trẻ trung, yêu đời ->
Qua đó ta thấy tác giả là
ngời yêu cuộc sống tha
thiết, luôn khao khát tự
do.


“Ta nghe hè dậy….
Mà chân muốn đạp…..”
- Cách ngắt nhịp bất
th-ờng 6/2 ( câu 8 ); 3/3
( câu 6 ).


=> Cảnh mùa hè rộn rã
âm thanh, rực rỡ sắc màu
, ngọt ngào hơng vị . mọi
vật sống động mạnh mẽ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nµo?


? Nhận xét nhịp thơ có sự
thay đổi ntn so với khổ 1,
cách sử dụng từ ngữ của tác
giả?


? Qua cách ngắt nhịp và sử
dụng từ ngữ đó em hiểu gì về
tâm trạng của ngời tù?


? Mở đầu và kết thúc bài thơ
đều có tiếng tu hú kêu nhng
tâm trạng ngời tù khi nghe
tiếng tu hú có sự khác nhau ?
Vì sao?


- Sử dụng các động từ
mạnh


(®Ëp tan phòng, chết uất),
những từ ngữ cảm thán
(ôi, thôi, làm sao).
- Trả lời


cõu th u ting tu hú
gợi ra cảnh trời đất bao
la, tng bừng sự sống lúc
vào hè, tâm trạng ngời tù
hoà hp vi s sng, say


mờ cuc sng.


ở câu thơ cuối, tiếng tu
hú gơi cảm xúc khác
hẳn: u uất, nôn nóng,
khắc khoải, tâm


- Cm giỏc ngt ngạt và
uất ức cao độ -> niềm
khao khát cháy bỏng
muốn thoát khỏi cảnh tù
ngục để trở về với cuộc
sống tự do của ngời
chiến sĩ cách mạng.
=>Tiếng chim tu hú là
tiếng gọi của t do , tiếng
gọi tha thiết của cuộc
sống.


G: Tiếng chim tu hú là tiếng
gọi thiết tha của tự do, của
thế giới sự sống đầy quyến rũ
đối với nhân vật trữ tình.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng</b>
kết.


? Những đặc sắc về NT của
bài thơ ?


? Qua NT ấy em cảm nhận


đ-ợc gì về nội dung bài th?
? Gi h/s c ghi nh SGK?


trạng của kẻ mất tự do, bị
tách rời cuộc sống.


=> Hai tõm trng c
khơi dậy từ hai khơng
gian hồn tồn khác
nhau: tự do và mất tự do.


HS rút ra từ ghi nhớ.
H đọc.


<b>IV. Tỉng KÕt :</b>
* NghƯ tht :


- ThĨ th¬ lục bát mềm
mại, uyển chuyển, dễ
nhớ, dễ thuộc.


- Giọng điệu thơ tự
nhiên, trong sáng.


*/ <i><b>Ghi nhớ</b></i> 20


<i><b>3. Củng cố , luyện tập : </b></i>


? Thơ là tiếng nơi tâm hồn của nhà thơ. Bài thơ Khi con tu hú cho ta thấy gì về tâm
hồn thơ Tố Hữu?



* H thảo luận nhóm.


- Hồn thơ nhạy c¶m víi mäi biĨu hiƯn cđa sù sèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>4. Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Học thuộc bài thơ. Soạn bài Tức cảnh Pác Bó.


- Su tầm những câu thơ về tình yêu cuộc sống và khát vọng tự do cđa Tè H÷u.


<b>TiÕng viƯt Tiết PPCT: 79</b>


Ngày soạn : 11.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng


<b>c©u nghi vÊn</b>


<b>( Tiếp theo )</b>
<b>I.Mc Tiêu Bài Học</b>


<i><b>1. ki</b><b></b><b>n th</b><b></b><b>c</b></i>


- Hiu rõ chức năng câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để cầu khiến,
khẳng định, đe dọa, bộc lộ tình cảm – cảm xúc.


- BiÕt sư dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiÕp.


<i><b>2. K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng: </b></i>



- Rèn kĩ năng đặt câu nghi vấn


<i><b>3. T</b><b>ư</b><b> t</b><b>ưở</b><b>ng: </b></i>


- Giáo dục cho hs ý thc xác định câu , cách đặt câu.
<b>II. Chuẩn Bị ca Thy </b><b> Trũ </b>


<i><b> 1. Giáo Viên :</b></i> Đọc , soạn , bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
<b>III. Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Chức năng chính của câu nghi vấn là gì ? Nối các từ nghi vÊn ë cét A phï hỵp víi
néi dung nghi vÊn ë cét B ?


A B


1. T¹i sao a) Địa điểm.


2. Bao giờ. b) Nguyên nhân. 1-b
3. Bao nhiêu. c) Thêi gian. 2-c
4. Ai. d ) Sè lỵng. 3-d
5. ở đâu. e) Ngêi. 4-e
h) VËt. 5-a


<i>2. <b>Bµi míi</b></i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dẫn dắt từ phần KTBC-> Ngồi chức năng chính là để hỏi, câu nghi vấn cịn có nhiều
chức năng khác nh cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm. Vậy với
những chức năng ấy dấu hiệu để nhận biết nó là gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.


Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Mục tiêu cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn </b>


h/s tìm hiểu những chức
năng của câu nghi vấn.
G chép VD ra bảng phụ.
Yêu cầu h/s đọc VD.
? xác định câu nghi vấn
trong những VD trên ?
? Các câu nghi vấn trên có
dùng để hỏi khơng? Nếu
khơng dùng để hỏi thì để
làm gì. Hãy đánh dấu (X)
vào ơ mà em cho là đúng?


H đọc ví dụ.
a) Những ngời….
Hồn ở đâu bây giờ?
b) Mày định nói….đấy à?
c) Có biết khơng? Lính
đâu? Sao bay…vậy ?
Khơng cịn…à?
d) Cả câu.


e) Con gái…? Ch l
ỳng l núy?



III. Chức năng khác của
<b>câu nghi vÊn.</b>


1. <i><b>VÝ dô:</b></i>


Câu


Chức năng a b c d e


Bộc lộ tình cảm, cảm xúc ( sự hoài
niệm tiếc nuối ).


X


Đe dọa X X


Khng nh X


Bộc lộ cảm xúc (sự ngạc nhiên ) X


? Nhận xét về dấu kết thúc
những câu nghi vÊn trªn ?


? Vậy ngồi chức năng
dùng để hỏi câu nghi vấn


Không phải tất cả các câu
nghi vấn đều kết thúc
bằng dấu chấm hỏi. Câu


nghi vấn thứ hai ở VD e
kết thúc bằng dấu chấm
than để bộc lộ cảm xúc.
cịn dùng để làm gì ? Lấy


VD?


? Gọi h/s đọc ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn </b>
luyện tập.


G chép VD bảng phụ . Gọi
h/s đọc VD.


? Xác định câu nghi vấn?


- HS rót ra néi dung tõ
ghi nhí / 22.


VD: Nã kh«ng lấy thì ai
lấy?


Hs c .


H suy nghĩ cá nhân ->


2<i><b>. Ghi nhí</b></i> / 22.
IV. Lun tËp.


<i><b>Bµi 1:</b></i>



a. Con ngời đáng…. để nó
ăn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các câu nghi vấn đó dùng
để làm gì ?


Ghi ra bảng phụ. Xác định
câu nghi vấn? Đặc điểm
hình thức v chc nng ca
nú?


Làm bài tập trên ra bảng
phụ.


.


H làm cá nhân.
.


xúc (sự ngạc nhiên).


b. no õu nhng ờm vng
bờn b sui




Thời oanh liệt nay còn
đâu?



-> Ph nh, bc l tỡnh
cm, cm xỳc.


c. Sao ta không ngắm sự
biệt li theo tâm hồn rơi?
-> Bộc lộ tình c¶m, c¶m
xóc.


d. Ơi, nếu thế….bóng bay?
-> Phủ định, bộc lộ tình
cảm , cảm xúc


<i><b>Bµi 2:</b></i>


? Trong những câu nghi
vấn đó, câu nào có thể thay
thế bằng một câu khơng
phải là nghi vấn có ý nghĩa
tơng đơng ?


? Đặt câu nghi vấn không
dùng để hỏi ?


.


- Trả lời


- Nhận xét , bổ xung
thêm



- Trả lời


a) Sao cụthế? Tội gì bây
giờlại? Ăn mÃilo liệu.
Đặc điểm hình thức: Sao,
gì, gì.


-> Ph nh.


b) C n bũ.chn dt
lm sao?


Đặc điểm hình thức: làm
sao.


=> Bộc lộ sự băn khoăn,
ngần ngại.


c)Ai dám bảotình mẫu
tư?


Đặc điểm hình thức: Ai.
=> Khẳng định


d) Th»ng bÐ…. việc gì?
Sao lại mà khóc?
- Gi, sao


-> Hỏi



<i><b>Bài 3:</b></i>


a. Cụ không phải lo xa nh
thế.


Khụng nờn nhn đói mà để
tiền lại.


ăn hết thì lúc chết khơng
có tiền để mà lo liệu.
c. Thảo mộc tự nhiên có
tình mẫu tử.


Nó khơng lấy thì ai lấy?
( khẳng định )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mày muốn ăn đòn hả?
( đe dọa<i><b>)</b></i>


<i><b>3. Cđng cè , lun tËp : </b></i>


- H·y nêu các chức năng khác của câu nghi vấn ?
- Nêu ví dụ chứng minh.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà.</b></i>


- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.


- Soạn bài: Câu cầu khiến.



<b>Tập làm văn Tiết PPCT: 80</b>
Ngày soạn : 11.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng


<b>Thut Minh VỊ Mét Phơng Pháp</b>


<b>( Cách Làm )</b>



<b>I . Mục Tiêu Bài Học </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách thuyết minh một phơng pháp ( cách làm) một thí nghiệm, một món ăn
thơng thờng, một đồ dùng học tập đơn giản, một trị chơi quen thuộc.


- Từ mục đích u cầu đến việc chuẩn bị quy trình tiến hành, yêu cu sn phm.


<i><b> 2. Kĩ năng : </b></i>


- Rèn kĩ năng làm văn thuyết minh một phơng pháp , một cách làm .


<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục cho hs ý thức xác định phơng pháp thuyết minh một phơng pháp , cách
làm.


<b>II. Chuẩn bị </b>



<i><b> 1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , bài văn mẫu .


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> Đọc trớc bài
<b>III. Tiến trình Bài Dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Khi viết đoạn văn thuyế minh ta cần chú ý điều gì?
<b> </b><i><b>2. Bài míi :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Gọi HS đọc các văn bản
SGK và trả lời câu hỏi.
Văn bản thuyết minh hớng
dẫn cách làm đồ chơi gì?
Các phần chủ yếu của văn
bản thuyết minh một
ph-ơng pháp là gì?Phần nào là
phần quan trọng nhất vì
sao?


Phần nguyên vật liệu nêu
ra để làm gì? có cần thiết
khơng?


Cách làm đợc trình bày nh
thế nào? Theo trình tự nào?
Phần yêu cầu thành phẩm
có cần thiết khơng? Vì


sao?


GV nhËn xÐt chèt ý.


Phần nguyên vật liệu đợc
giới thiệu có gì khác với
phần a? Vì sao?


Phần cách làm, yêu cầu
thành phẩm có gì khác với
phần a? Vì sao?


Em có nhận xét gì về lời
văn của văn bản a, b?
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 2: HD luyện</b>
tập.


Yêu cầu HS tự chọn,
thuyết minh về một đồ
chơi, hay đò chơi quen
thuộc.


GV hớng dẫn HS làm.
Gọi HS đọc bài.


NhËn xÐt.


§äc
Tr¶ lêi



Tr¶ lêi




Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày
Nhận xét - Bổ xung




HiĨu bµi
Tr¶ lêi



Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


§äc


Nghe hiÓu


TiÕp nhËn
Đọc bài


<b>I. Giới thiệu một ph ơng </b>
<b>pháp ( cách làm).</b>



1. Đọc văn bản SGK.
2. Nhận xÐt.


a. Văn bản thuyết minh
một đồ chơi, tên đồ chi
em bộ ỏ búng.


- Văn bản thuyết minh kiểu
loại này gồm 3 phần chủ
yếu.


+ nguyên vật liệu.
+ Cách làm.


+ Yêu cầu thành phẩm.


b. Phn nguyờn vt liu
ngồi loại gì cịn thêm định
lợng bao nhiêu. Số bát đĩa,
số ngơì ăn, mâm.


- Phần cách làm đặc biệt
chú ý đến trình tự trớc sau
đến thời gian mỗi bớc
( không đợc thay đổi)
- Phần yêu cầu thành phẩm
chú ý 3 mặt trạng thái, màu
sắc, mùi vị.


- Lý do khác nhau đây là


thuyết minh cách làm một
món ăn nên sẽ khác cách
làm một đồ chi.


- Lời văn cần ngắn gọn
chuẩn xác.


* Ghi nhớ: SGK
<b>II. LuyÖn tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HiĨu bµi


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp ;</b></i>


Thut minh một phơng pháp ( cách làm) gồm mấy phần chủ yếu?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 81.


<b>Tuần 22 Tiết PPCT: 81</b>


Văn Bản Ngày soạn : 15.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng


Bµi 20:

Tøc cảnh pác Bó



Hồ Chí Minh


<b>I.Mc Tiêu Bài Học </b>


<i><b>1. ki</b><b></b><b>n th</b><b></b><b>c</b> :</i>


- Cm nhận đợc niềm vui của HCM trong những ngày sống gian khổ ở Pác Bó,
qua đó ta thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác, vừa là một chiến sĩ say mê cách mạng,
vừa là một “ khách lâm tuyền” ung dung sống hoà nhịp với thiên nhiên.


- Hiểu đợc giá trị NT độc đáo của bài thơ.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích thơ tứ tuyệt Đờng luật


<i><b> 2. K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng :</b></i><b> Rèn k nng c - hiu, phân tích bài thơ.</b>


<i> <b>3. T</b><b></b><b> t</b><b></b><b>ng:</b></i><b> Giáo dc cho Hs ý thức học thơ văn của B¸c, cẩm nhận được những </b>


gi¸ trị đặc sắc về Nd, Nt trong thơ..
<b>II. Chuẩn Bị</b>


<i><b> 1. kiến thức:</b></i> Giáo án, chân dung Bác Hồ tại chiến khu Việt Bắc, bài thơ Theo chân


Bác của Tố Hữu.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Trả lời câu hỏi SGK.
<b>III.Tiến Trình Bài Dạy </b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Khi con tu hú. Âm thanh tiếng chim tu hú
mở đoạn và kết thúc có gì giống, khác nhau? Vì sao?



- Điền cụm từ thích hợp nhất để hồn thành câu nhận xét về cảnh mùa hè đợc
miêu tả trong 6 câu thơ đầu của bài thơ:


“Bằng tởng tợng, nhà thơ đã khắc hoạ sinh động một bức tranh mùa hè…”
A. Tràn ngập âm thanh. C. m m, ờ.


B. Có màu sắc tơi sáng. D. Náo nức âm thanh và rực rỡ sắc màu.


<i> <b>2</b>. <b>Bài mới</b>.</i>


Hot ng của thầy Hoạt động của trò ND cần đạt
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn</b>


<b>đọc, chú thích, bố cục.</b>
G nêu yêu cầu đọc: giọng
vui tơi, hóm hỉnh, thoải mái,
chú ý ngắt nhp ỳng


( câu 2 và 3).


? Gi h/s c bi thơ? HS đọc.


I. §äc, chó thÝch, bè
<b>cơc.</b>


1. <i><b>§äc</b></i>.


2. <i><b>Chó thích.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Nhắc lại những nét chính
về tác giả HCM ?


? Bi th ra i trong hon
cảnh nào ?


? Yêu cầu hs/ hỏi-đáp chú
thích : 1;2, em hiu chụng
chờnhngha l gỡ ?


? Bài thơ viết theo thể thơ
nào ? Nêu hiểu biết của em
về thể thơ này ?


? Cm nhn ca em sau khi
đọc xong bài thơ ?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn h/s </b>
tìm hiểu văn bản.


Tr¶ lêi


Hs hỏi-đáp chú thích
dựa vào SGK.


“Chơng chênh”: là từ
láy tợng hình: khụng
vng chc, d nghiờng
.



Thể thơ thất ngôn tứ
tuyệt Đờng luật. Một
bài thơ gồm 4 câu, mỗi
câu 7 tiếng, cách ngắt
nhịp 4/3.


HS nêu cảm nhận của
mình (2-3 h/s ) có thể về
giọng điệu bài thơ hoặc
tâm trạng của nhân vật
trữ tình.


b) <i>Tác phẩm:</i>


c) <i>Từ ngữ chú thích:</i>


II. Đọc <b> hiểu văn </b>
<b>bản.</b>


? Gọi h/s đọc câu thơ 1. Chú
ý cách ngắt nhịp 4/3 ?


? Nhận xét gì về giọng điệu,
cách ngắt nhịp của câu thơ?
Tác dụng của cách ngắt
nhịp này ?


? Em hiểu ntn về hành động
ra suối, vào hang ca ngi
cỏch mng HCM ?



? Qua câu thơ giúp em hiểu
gì về cuộc sống của Bác khi
ë P¸c Bã?


? Gọi h/s đọc câu thơ 2?
? Em hiểu “cháo bẹ, rau
măng” ở đây ntn ? Qua đó
em hiểu thêm gì về cuộc


HS đọc lại câu thơ 1.
- Giọng điệu tự nhiên,
thoải mái. Cách ngắt
nhịp 4/3 tạo thành hai
vế đối nhau: sáng ra-ti
vo.


+ Đối thời gian: sáng /
tối.


+ Đối không gian: suèi/
hang.


+ Đối hoạt động: ra /
vào.


=> Diễn tả hoạt động
đều đặn, nhịp nhàng trở
thành nề nếp của con
ngời. Đó là cuộc sống bí


mật nhng vẫn giữ đợc
quy củ, nề nếp.


“Ra suèi”tøc lµ ra nơi
làm việc bình thờng bên
bờ suối.


Vào hang vào nơi
nghỉ ngơi, sinh hoạt sau
một ngày làm việc.
Cuộc sống chan hòa với


<i><b>Câu 1:</b></i>


- NT i: sỏng ra/ ti
vo.


=> Cuộc sống chan hòa
với thiên nhiên , ung
dung làm chủ tình cảm .


<i><b>Câu 2</b></i>: Cháo bẹ, rau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sống của Bác ? thiên nhiên, ung dung
làm chủ tình cảm.
HS đọc .


Ch¸o bĐ: ch¸o ngô.
Rau măng: ray là măng
rừng.



=> Cháo ngô và măng
rừng là những thứ luôn
sẵn có trong bữa ăn cđa
B¸c ë P¸c Bã.


=> Cuộc sống đạm bạc,
kham khổ.


Có thể hiểu ăn cháo bẹ,
rau măng rất khổ nhng
tinh thần Bác vẫn sẵn
sàng. Hiểu nh vậy
không sai nhng không
phù hợp với tinh thần
chung, giọng điệu
chung ( đùa vui, thoải
mái ) của bài thơ.
-> Nên hiểu thức ăn
( cháo bẹ, rau măng )
lúc nào cũng có sẵn.
? Em hiểu ntn về cụm từ


“vẫn sẵn sàng”?
Gọi h/s đọc câu 3 ?


Câu thơ 3 có thể coi là câu
chuyển, em hÃy chỉ ra sự
chuyển mạch của bài thơ ?



? Em có nhận xét gì cách
dùng từ ngữ của tác giả
trong câu thơ này? Tác dụng


Hs c


C©u thø nhÊt nãi vỊ
chun ë, c©u thø hai
nói về chuyện ăn, thong
dong thoải mái bao
nhiêu thì câu thơ thứ ba
nói về công việc.


Chuyn từ khơng khí
thiên nhiên sang hoạt
động cách mạng.
- Dùng từ láy “chông
chênh”.


( không vẵng chắc, dễ
nghiêng, dễ đổ ) -> điều
kiện làm việc rất khó
khăn đòi hỏi ngời chiến
sĩ cách mạng phải cố
gắng hết sức không
ngừng, không nghỉ.
Ba tiếng cuối sử dụng
toàn thanh trắc thể hiện
sự vất vả nhng khoẻ
khoắn, kiên quyết của



<i><b>C©u 3</b></i>:


- Nơi làm việc bằng đá.
Công việc: dịch sử
Đảng.


=> Gian nan, vÊt vả.
-> Yêu thiên nhiên, sống
hoà hợp với thiên, say
mê công việc cách mạng
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Ngoài tác dụng chuyển
mạch câu thơ thứ ba còn có
vị trí g× ?


? Ba câu đầu kể việc sinh
hoạt và làm việc của Bác khi
ở Pác Bó. Qua đó em hiểu
thêm gì về con ngời Bác ?
? Câu thơ cuối dùng phơng
thức biểu đạt gì ?


? Em hiểu “sang”có nghĩa là
gì ? Cái sang của cuộc đời
cách mạng trong bài thơ này
ntn ?


- Gv treo b¶ng phụ


- Nhận xét


? Câu thơ giúp ta hiểu thêm
gì về phẩm chất con ngời
Bác ?


<b>Hot ng 3 : Hớng dẫn hs </b>
tổng kết .


? Nh÷ng nÐt nghệ thuật tiêu
biểu của bài thơ ?


? Qua ú giúp em hiểu thêm
gì về con ngời HCM?


Gọi hs đọc ghi nhớ tr - 30


B¸c.


Là câu có vị trí trung
tâm làm nổi bật hình
t-ợng ngời chiến sĩ cách
mạng đợc khắc họa với
tầm vóc lớn lao, t thế
ung dung tự tại


- Yªu thiªn nhiªn, yªu
say mê công việc cách
mạng.



- Luôn làm chủ cuộc
sống trong bất cứ hoàn
cảnh nào.


Biểu cảm trực tiếp tâm
trạng, cảm xúc của tác
giả.


HS thảo luận theo
nhãm:


- Việc ăn, ở khơng phải
là sang, chỉ có việc làm
( dịch sử Đảng ) là sang
nhất vì nó đem ánh sáng
của chủ nghĩa Mác-
Lênin về để đấu tranh
giải phóng dân tộc, đem
lại cơm no áo ấm và
hạnh phúc cho tồn
dân . Ln lạc quan, tin
tởng vào sự nghiệp cách
mạng mình đã theo
ui.


- Tâm hồn hoà hợp với
thiên nhiên .


- tinh thần cách mạng
kiên cờng .



- Ung dung lạc quan.
- Hs trả lời


- Đọc


Câu 4:


Sang sang trọng , đẹp
đẽ , giàu có , Là cảm
giác hài lịng vui thích .
- ăn ở , làm việc ... đều
gian khổ , khó khăn
thiếu thốn nhng ngời
vẫn ln cảm thấy vui
thích, giàu có , sang
trọng .


<b>III. Tỉng KÕt </b>


- Lời thơ bình dị , giọng
điệu vui đùa thoải mái .
Kết hợp hài hồ giữa
tính chất cổ điển và hiện
đại .


* Ghi nhí : 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Đọc diễn cảm bài thơ. Tìm những câu thơ hay của bác nói về cái sang của ngời làm
cách mạng kể cả khi trong cảnh tù đày?



<i><b>4 . Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc thuộc bài thơ.
- Học nội dung bài học.
- Soạn bài Ngắm trăng.


<b>Tiếng Việt Tiết PPCT: 82</b>


Ngày soạn : 15.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:


Câu Cầu Khiến



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc : </b></i>


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. Phân biệt câu cầu khiến với các kiểu
câu khác.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến. Biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp víi
t×nh hng giao tiÕp.


<i><b> 3. Thái độ : </b></i>



- Gi¸o dơc cho hs cã ý thức sử dụng câu cầu khiến trong giao tiếp .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên :</b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2 Học sinh :</b></i> Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i> 1. <b>Kiểm tra bµi cị.</b></i>


- Ngồi chức năng dùng để hỏi câu nghi vấn cịn để dùng làm gì ? Những câu nghi
vấn dới đây dùng để làm gì?


1) Cụ tởng tôi sớng hơn chăng? ( Nam Cao – Lão Hạc ).
2) Anh có thích đọc Tam Quốc khơng ? ( Nam Cao ).


3) Sao ! Mày muốn tao chơi lại cái món ngày hôm qua hả ? ( Nguyễn Quang Sáng ).
4) Sao không vào tôi chơi ? ( Nam Cao ).


<i><b> 2. Bµi míi.</b></i>


Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục I</b>




Gọi hs đọc đoạn trích trên
bảng phụ



Trong đoạn trích trên câu nào
là câu cầu khiến ?


Đặc điểm hình thức của câu
cầu khiến ?


Tác dụng của câu cÇu khiÕn ?


Cách đọc câu " mở cửa " trong
câu b có gì khác cách đọc
trong câu a không ?


Câu " mở cửa " trong câu b
dùng để làm gì ? khác với câu
a ở chỗ nào ?


Gọi hs đọc nghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Tỡm hiu mc II</b>
Gi hs c bi tp 1


Đặc điểm hình thức nào cho
biết những câu trên là câu cầu
khiến ?


NhËn xÐt vỊ chđ ngữ các câu
trên ?


Gi hs c bi tp 2


HD cỏch lm


Đọc
Trả lời


Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc
Trả lời


Trả lời


Đọc


Tiếp nhận- thực hiện
Trả lời


<b>I .Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng.</b>


*Đọc đoạn trích sgk
*Trả lời câu hỏi.
a.


- Cỏc cõu cầu khiến:


+ Thôi đừng lo lắng.
+ Cứ v i.


+ Đi thôi con.


- Đặc điểm hình thức .


Có những từ cầu khiến:
Đừng, đi, thôi.


- Tác dụng:


Câu đầu : Khuyên bảo, 2
câu sau yêu cầu, nhắc nhở.
b.


- Cõu mở cửa ở ý b là câu
cầu khiến với ý nghĩa yêu
cầu, đề nghị, ra lệnh.


- C©u " më cửa " ở ý a là câu
trần thuật với ý nghÜa th«ng
tin sù kiƯn.


- Câu " mở cửa " ở ý b dùng
đề nghị ra lệnh còn ý a tr li
cõu hi.


*Ghi nhớ: sgk
<b>II. Luyện tập</b>


1. Bài tập 1


Đặc điểm hình thức câu cầu
khiến


a, Cú t hóy.
b, T i.
c, T ng.


Nhận xét về chủ ngữ.
a, Vắng chủ ngữ.


b, Chủ ngữ là " ông giáo "
c, Chủ ngữ là " chúng ta "
2 . Bài tập 2


Câu cầu khiÕn
a, Th«i, im....


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV nhËn xÐt, bỉ xung Ghi bài a, Vắng chủ ngữ.c, Chủ ngữ " các em"


c, Vằng chủ ngữ không có từ
cầu khiÕn chØ cã ng÷ điệu


cầu khiến


<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


Thế nào là câu cầu khiến ? Câu cầu khiến có tác dụng gì? Lấy ví dụ minh hoạ?



<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 83 .


<b>Tập Làm Văn Tiết PPCT:83</b>


Ngày soạn : 15.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:


<b>Thut Minh VỊ Mét Danh Lam Thắng Cảnh</b>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách viết bài thuyết minh, giới thiệu một danh lam thắng cảnh trên cơ sở có sự
hiểu biết sâu sắc, tồn diện về danh lam thắng cảnh đó.


<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>


- Rốn k năng đọc, tra cứu và ghi chép tài liệu, quan sát trực tiếp danh lam thắng cảnh
để phục vụ cho bài viết thuyết minh.


<i><b> 3. Thái độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, bài văn mẫu.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>



<i> 1. <b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>


- Khi thut minh về một phơng pháp (cách làm) ta cần phải làm gì ?


- Hóy sp xp cỏc dũng di õy theo thứ tự hợp lí để tạo thành dàn ý phần thân bài
của bài thuyết minh về một phơng phỏp ( mt thớ nghim ).


a. Cách làm. b. Yêu cầu thành phẩm. c. §iỊu kiƯn.


<i> 2. <b>Bµi míi</b>.</i>


Giíi thiƯu bµi:


Lấy vài ví dụ về danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử ở địa phơng em ? Để
cho những ngời nơi khác có thể hiểu rõ và sâu hơn về danh lam thắng cảnh và các di
tích lịch sử ta cần phải có một bài văn thuyết minh rõ ràng. Vậy thuyết minh về danh
lam thắng cảnh có gì khác so với kiểu thuyết minh về đồ vật. Chúng ta cùng tìm hiểu
bài học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1:</b>


Gọi HS đọc các văn bản
SGK và trả lời câu hỏi.
Bài văn thuyết minh giớ
thiệu mấy đối tợng ? các
đối tợng có quan hệ với
nhau nh thế nào ?



Qua bµ thuyêt minh này
em hiĨu g× vỊ Hå Hoàn
Kiếm và Đền Ngọc Sơn ?
Muốn viêt bài văn giới
thiệu danh lam thắng cảnh
nh vậy cần có những kiến
thức g× ?


Bài viết đợc sắp xếp theo
bố cục thứ t nào ? theo em
bai này cịn thiếu sót gì về
bố cc ?


Phơng pháp thuyêt minh ở
đây là gì ?


Gi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 2: HD luyện</b>




§äc
Tr¶ lêi



Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi



Trả lời
Đọc


<b>I. Giíi thiƯu mét danh</b>
<b>lam thắng cảnh</b>


*. Đọc văn bản SGK.
* Nhận xét.


1, Hồ Hoàn Kiếm .


Nguồn gốc hình thành, sự
tích tên hồ .


2, Đền Ngọc Sơn


Nguồn ngốc và sơ lợc
quá trình xây dựng, vị trí
cấu trúc đền .


3, Để thuyết minh giới
thiệu 1 danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử cần
trang bị kiến thức sâu rộng
về địa lý, lịch, văn hoá .
- Đọc sách báo, tranh ảnh,
tài liệu ...


4, Bố cục .


Gồm 3 đoạn


- Đoạn 1. Giới thiệu về Hồ
Hoàn Kiếm.


- Đoạn 2 . Giới thiệu vvề
Đền Ngọc Sơn .


- Đoạn 3 . Gݬ thiƯu bê
hå .


- Tr×nh tự sắp xếp theo
không gian vị trí cảnh vật :
hồ - bờ hồ.


5, Thuyết minh về 1 danh
lam thắng cảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tập.


Gi hs đọc bài tập 1
Yêu cầu thảo luận nhóm
Gọi các nhóm trình bày
Nhận xét - bổ xung
u cầu hs đọc bài tập 2
GV hớng dẫn hs về nhà
làm


HD häc sinh làm bài
Gọi hs trả lời



GV nhân xét - chèt ý




§äc


Thảo luận nhóm
Đại diện trình bày
Nhận xét - Bỉ xung
HiĨu bµi


Thùc hiÖn


Lµm bµi
Trả lời
Nghe hiểu


1, Bài tËp 1.


Yêu cầu đảm bảo tính hợp
lý, mạch lạc, đủ 3 phần cơ
bản.


2, Bµi tËp 2.
VỊ nhµ


3, Bµi tËp 3 + 4.



Có thể chọn những chi tiết
sau : Rùa Hồ Gơm, truyền
thuyết trả gơm thần, cầu
Thê Húc, Tháp Bút, vấn đề
giữ gìn cảnh quan và sự
trong sạch của Hồ Gơm.
Câu nói của nhà văn nớc
ngồi có thể sử dụng vào
phần mở bài và kết luận


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp </b></i>


Thut minh mét danh lam thắng cảnh gồm mấy phần chủ yếu?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tập Làm Văn TiÕt PPCT: 84</b>


Ngày soạn : 15.1.2010


Ngày gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


<b>Ôn Tập Về Văn Bản Thuyết Minh</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>1. kiÕn thøc : </b></i>


- Củng cố, nắm vững các khái niệm về văn bản thuyết minh, các kiểu văn bản thuyết
minh, các phơng pháp thuyết minh, bố cục, lời văn trong văn bản thuyết minh.



<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>


- Rốn k nng nhn bit bi, lập dàn bài, viết đoạn văn thuyết minh.


<i><b> 3. Thái độ : </b></i>


- Cã ý thức chuẩn bị bài , sôi nổi xây dựng bài häc .
<b>II. ChuÈn bÞ </b>


<i><b> 1. Giáo viên</b></i> : Giáo án, bảng phụ hệ thống hóa kiÕn thøc.


<i><b> 2. Học sinh :</b></i> trả lời các câu hỏi đã cho về nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Làm thế nào để có kiến thức về một danh lam thắng cảnh trớc khi viết bài giới thiệu
nơi đó?


- Dịng nào dới đây nói đúng nhất yêu cầu về lời văn của bài giới thiệu mt danh lam
thng cnh:


A. Có tính chính xác và biểu cảm. C. Có nhịp điệu và giàu cảm xúc.
B. Có tính hình tợng. D. Cã tÝnh hµm sóc.


<i><b> 2. Bµi míi :</b></i>


Trong các giờ học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về văn bản thuyết minh ( định
nghĩa, các kiểu bài thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, bố cục của bài văn


thuyết minh ). Bài học hơm nay chúng ta sẽ hệ thống hố lại những kiến thức đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>


mơc I


Yêu cầu hs trả lời các câu
hỏi sgk


GV gợi ý, hớng dẫn.
Gọi các nhóm trình bày .
Yêu cÇu nhËn xÐt - bæ
xung.


GV chèt ý.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
mục II


Gọi hs đọc bài tp 1


Đọc


Hot ng nhúm
Trỡnh by
Nhn xột - b xung


Hiểu bài



Đọc


<b>I. Ôn tập lý thut</b>


<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hãy nêu cách lập ý của đề
bài trên ?


Phần mở bai cần nêu
những vấn đề gì ?


Phần thân bài cần nêu
những vấn đề gì ?


KÕt bµi viÕt nh thÕ nµo ?


Hãy lập ý cho đề thuyết
minh 1 danh lam thng
cnh ?


Phần mở bài cần viết nh
thế nào ?


Phn thân bài nêu những
vấn đề gì ?


Ph©n kÕt bµi viÕt nh thÕ


nµo ?


GV nhËn xÐt, bỉ xung


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


TiÕp nhËn- thùc hiƯn
Tr¶ lêi


Giới thiệu 1 đồ dùng học
tập.


a, LËp ý


Tên đồ dùng, hìnhdáng,
kích thớc, màu sắc, cấu


tạo, công dụng của đồ
dùng, nêu những điều kiện
lu ý khi sử dụng đồ dùng.
b, Dàn ý chung.


- Më bµi.


Khái quát tên đồ dùng v
cụng dng ca nú.


- Thân bài .


Hình dáng chất liệu kích
thớc, cấu tạo các bộ phận ,
cách sử dụng.


- Kế bài .


Nhng điều cần lu ý khi
sử dụng đồ dùng, khi gặp
sự cố cần sửa chữa .


2, Bµi tËp 2


Giíi thiƯu 1 danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử
quê h¬ng.


a, LËp ý.



Tên danh lam thắng
cảnh,khái quát vị trí địa lý
ý nghĩa đối với quê hơng,
cấu trúc quy trình hình
thành xây dựng, tu bổ, đặc
điểm nổi bt, phong tc l
hi.


b, Dàn ý chung.
- Mở bài.


Vị trí ý nghĩa văn hoá lịch
sử của danh lam thắng
cảnh .


- Thân bài.


Cấu trúc quy mô từng khối
từng phần. Sơ lợc thần tích.
Hiện vật trng bày, thờ
cúng, phong tục, lễ hội.
- Kết bài . Thái độ tình
cảm với danh lam.


<i><b> 3. Cđng cè , lun tËp :</b></i>


Những lu ý khi viết bài văn thuyết minh ?


<i><b> 4. Dặn dò :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Viết đoạn văn cho các đề bài còn lại.
- Chuẩn bị tiết viết bài tập làm văn số 5.


<b>TuÇn 23 TiÕt PPCT: 85</b>


Văn Bản Ngày soạn : 22.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng


Bài 21: Ngắm trăng , đi đờng


Hå ChÝ Minh



I. Mơc tiªu bµi häc


<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>


- Cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên sâu sắc của Bác Hồ, dù trong hoàn cảnh tù ngục.
Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hịa với vầng trăng.


- Hiểu ý nghĩa t tởng của bài thơ: từ việc đi đờng gian lao mà nói lên bài học đờng
đời, đờng cách mạng.


- Thấy đợc sức hấp dẫn trong nghệ thuật của hai bi th.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích thơ thất ngôn tứ tuyệt.



<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Giỏo dục cho hs ý thức đọc, phân tích văn bản
II. Chun b


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> Chân dung Hồ Chí Minh và tập thơ Nhật kí trong tù


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Trả lời các câu hỏi phần tìm hiểu


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc thuộc và diễn cảm bài thơ Tức cảnh Pác Bó. Em hiểu nh thế nào là thú lâm
tuyền. Thú lâm tuyền của HCM có gì giống với thú lâm tuyền của Nguyễn TrÃi,
Nguyễn Khuyến,? Vì sao?


- Nhn định nào nói đúng nhất con ngời Bác trong bài thơ “Tức cảnh Pác Bó”:
A. Bình tĩnh và tự chủ trong mọi hồn cảnh.


B. Ung dung, l¹c quan tríc cc sống cách mạng đầy khó khăn.
C. Quyết đoán, tự tin trớc mọi tình thế cách mạng.


D. Yờu nc thng dõn, sẵn sàng cống hiến cả cuộc đời cho Tổ quốc.


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<b>Giíi thiƯu bµi :</b>


Giáo viên giới thiệu tập NKTT -> Hs quan sát -> Đây là tập thơ cảm hứng trữ
tình duy nhất của HCM đợc Ngời sáng tác khá liên tục trong chuỗi ngày bị tù đày
ở Quảng Tây (Trung Quốc).Tập thơ gồm 133 bài viết bằng chữ Hán. Trăng vốn là


đề tài quen thuộc trong thơ Bác VD “Cảnh khuya, “Rằm tháng giêng”, “Ngắm
trăng” là bài thơ nằm trong tập NKTT viết về một cuộc “ngắm trăng”thật đặc biệt
của Bác Hồ: ngắm trăng trong nhà tù….. Chúng ta cùng tìm hiểu bài .


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1:</b>


Gọi hs đọc chú thích sgk
Nêu vài nét về hoàn cảnh
sáng tác bài thơ ?


GV hớng dẫn cách đọc - đọc
mẫu.


Gọi hs đọc


Híng dÉn häc sinh tìm hiểu
sgk


Bài thơ chia làm mấy phần ?
Bài thơ viết theo thể thơ nào ?


Câu đầu kể và nhận xét việc
gì ? ở đâu ? vì sao Bác lại nêu
nhận xét ấy ?


Qua câu 1 vµ 2 cho thÊy
phong c¸ch g× cđa Hå ChÝ
Minh ?



- Đọc
- Trả lời


- Nghe
- §äc
- Thùc hiƯn


- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi



- Tr¶ lời


- Trả lời


<b>A .Ngắm trăng</b>


I .Hoàn cảnh sáng tác
sgk


II.Đọc hiểu văn bản:
1. Đọc


2. Gi¶i nghÜa tõ khã
sgk


3. Bè cơc. 4 phÇn


Khai đề, thừa đề, chuyển
đề và hợp đề.



4. ThĨ lo¹i.


Thất ngơn tứ tuyệt.
III. Phân tích:
1. Câu 1: Khai đề


" Trong tù ...không hoa "
Câu thơ tự nhiªn võa kĨ võa
nªu 1 nhËn xÐt rÊt thông
th-ờng tất nhiên, trong tù làm
gì có rợu, có hoa.


2. Câu 2.


" Cảnh đẹp...hững hờ "


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GVnhËn xÐt - giảng


Gi hs c cõu 3 + 4


Hai câu thơ thể hiện mối quan
hệ và tình cảm nh thế nào
giữa ngời và trăng ?


Phộp i v phộp nhõn hoỏ
-c sử dụng nh thế nào và đem
lai hiệu quả gì ?


Hình ảnh cái song sắt đứng ở


giữa ngời tù vầng trăng có ý
nghĩa gì ?


Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
<b>Hoạt động 2.</b>


GV híng d©n hs tìm hiểu từng
nội dung.


?Đọc câu 1 và nhận xét giọng
điệu câu thơ ?


? So sỏnh vi nguyờn tỏc ?
Tỏc giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì ? Tác dụng?
? đọc câu 2 và nhận xét biện
pháp nghệ thuật trong câu ?
?Điệp ngữ gợi cho ta suy nghĩ
và cảm nhận gì?


? Bíc ch©n cđa ngêi cã mƯt
mái kh«ng ?


Đọc câu 3 cho biết mạch thơ
có gì thay đổi ?


? Đọc câu 4 và đa ra ý nghĩa
chinh chứa đựng trong câu thơ
?



? Theo em bài thơ có những
lớp nghÜa nµo ?


Gọi hs đọc ghi nhớ


- Nghe hiểu


- Đọc
- Trả lời



- Trả lời


- Trả lời


- Đọc



- Thùc hiÖn


- HS trả lời
- Hs đọc
- Trả lời


- con ng cỏch
mng


- Đọc
- Trả lời


- §äc
- Tr¶ lêi


§äc


- chiến sỹ đã dung động trớc
cảnh trăng sáng đẹp mặc dù
thân đang trong cảnh tù đầy.
3. Câu 3 + 4


" Ngời ngắm... cửa sổ
Trăng nhòm... nhà thơ "
- Hai ccâu thơ thể hiện mối
quan hệ rất đặc biệt, sự giao
hoà thắm thiết giữa ngời và
trăng .


- Phép đối và phép nhân hoá
đợc sử dụng rất thành cơng.
- Trăng và ngời đêu chủ động
tìm đến nhau, giao hồ cùng
nhau. Đó là tình cảm song
ph-ơng mãnh liệt chứng tỏ Bác
rất yêu trăng trong phút chốc
quên đi thực tế để tìm đến tri
kỷ.


IV. Tỉng kÕt
Ghi nhí sgk
<b>B. Đi đ ờng</b>


I. Giới thiệu .


II. Đọc, chú thích , bố cục.
III. Tìm hiểu bài thơ .
Câu 1:


Ging điệu tự nhiên . điệp
ngữ -> nhấn mạnh sự trải
nghiệm , thực tế nỗi gian khổ
đi trên đờng dài .


C©u 2:


-Điệp ngữ -> hết dãy núi này
liên tiếp đến dãy núi khác
->gian lao tiếp liền nhau khó
khăn chồng chất .


C©u3 :


Mach thơ thay đổi : mọi gian
lao đều kêt thúc làm về sau
ngời đi đờng lên đến đỉnh cao
chót vót .


C©u 4 :


- Con ngời ung dung ngắm
cảnh .



=> Diễn tả niềm vui sớng đặc
biệt , bất ngờ , khơng ngại
khó ngại khổ -> Đỉnh cao của
chiến thắng vẻ vang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>3. cñng cè , luyện tập :</b></i>


Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ Ngắm Trăng và Đi Đờng ?


<i><b>4. Dặn dò :</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 86


<b>Tiếng Việt TiÕt PPCT: 86</b>


Ngày soạn : 22.1.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng:


<b> </b>

<b>câu cảm thán</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. Kiến Thức : </b></i>


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán với các kiu
cõu khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nắm vững chức năng của câu cảm thán. Biết sử dụng câu cảm thán phù hợp với tình
huống giao tiếp.



<i><b>3. Thái Độ :</b></i>


- Giáo dục cho hs ý thức sử dụng câu cảm thán
<b>II. Chuẩn Bị </b>


<i><b> 1. Giáo Viên :</b></i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b>2. Học Sinh:</b></i> Trả lời các câu hỏi trong phần tìm hiểu bài.
<b>III. Tiến Trình Lên Lớp </b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Hóy nờu đặc điểm và cức năng của câu cầu khiến? Lấy ví dụ?
- Câu cầu khiến dới đây dùng để làm gì?


“Đừng vội vã thế cháu ơi, đến trờng lúc nào cũng vẫn còn là sớm!”
A. Khuyên bảo. C. Ra lnh.


B. Yêu cầu. D. Đề nghị.


<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<i>Giới thiệu bài:</i>


Trong các bài học trớc chúng ta đã tìm hiểu về các kiểu câu: câu nghi vấn, câu
cầu khiến. Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu về câu cảm thán: về đặc điểm hình thức
và chức năng của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục I</b>


- Gọi hs đọc Đoạn trích sgk
Trong đoạn trích trên câu nào
là câu cm thỏn ?


Đặc điểm hình thức của câu
cảm thán ?


Tác dụng của câu cảm thán ?


HÃy lấy vÝ dơ vỊ câu cảm
thán ?


? Em hiểu thế nào là câu cảm
thán ?


Gi hs c Ghi nh


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu mục II</b>
Gọi hs đọc bài tập 1


Xác định câu cảm thán trong
đoạn trích ?


§äc
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi



Tr¶ lêi


Hs trả lời cá
nhân


Đọc


Đọc
Trả lời


<b>I .Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng.</b>


*Đọc đoạn trích sgk
*Trả lời câu hỏi.
- Câu cảm thán:
+ Hỡi ơi LÃo Hạc !
+ Mét ngêi nh thÕ Êy !
+ Mét ngêi... chã !
+ Than ôi !


- Đặc điểm hình thức.


Dựa vào những từ ngữ cảm
thán, kết thúc bằng dấu chấm
than.


- Tác dụng : Dïng béc lé c¶m
xóc trùc tiÕp cđa ng¬i nãi


( ngêi viÕt ).


*Ghi nhí: sgk
<b>II. Lun tËp</b>
1, Bµi tËp 1.


Xác định câu cảm thán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV nhËn xÐt


Gọi hs đọc bài tập 2.
HD cách làm


GV nhËn xÐt, bæ xung


Yêu cầu hs đặt hai câu cảm
thán để bc l cm xỳc?


- gv nhận xét


Yêu cầu hs chia 3 nhãm th¶o
luËn .


N1: Câu nghi vấn
N2: Câu cầu khiến
N3: Câu cảm thán
- Gv treo đáp án
- Nhận xét


Tiếp nhận


Đọc
Hs làm bài tập


theo yêu câu


Tiếp nhận- thùc hiÖn


Hs đặt câu
Hs tip nhn


- Hs chia nhóm thảo
luận


- Đại diện trình bày
- Nhận xét , bổ xung
thêm.


- tiếp nhận


- Hỡi cảnh rừng ghê gớm của
ta ơi !


- Chao ôi !
2, Bài tập 2.


Tt c cỏc cõu trong phần này
đều bộc lộ cảm xúc, tình cảm.
a, Lời than thở của ngời nông
dân dới chế độ phong kiến.
b, Lời than thở ca ngpi


chinh ph.


c, Tâm trạng bế tắc của nhà
thơ trớc cuộc sống.


d, Tâm sự của dế mèn trớc cái
chết thảm thơng của dế choắt.
3. bài tập 3


- Trời ơi ! con vui qu¸ .


- Chao ơi ! cảnh bình minh
thật là đẹp.


4. Bµi tËp 4 :


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp </b></i>


Thế nào là câu cảm thán ? Câu cảm thán có tác dụng gì? Lấy ví dụ minh hoạ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tập Làm Văn TiÕt PPCT: 87- 88</b>
Ngày soạn : 22.1.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:
Ngµy gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:


<b>viết bài tập làm văn số 5</b>


<b>văn thuyết minh</b>




<b>I. Mục Tiêu Bài Học </b>


<i><b>1. kiến Thức : </b></i>


- Củng cố nhận thức lí thuyết về văn thuyết minh; vận dụng thực hành sáng tạo một
văn bản thuyết minh cụ thể đảm bảo các yêu cầu: đúng kiểu loại, bố cục mạch lạc, có
các yếu tố miêu t, t s, biu cm, bỡnh lun.


<i><b>2. Kĩ Năng :</b></i>


- Rèn kĩ năng diễn đạt, kĩ năng thực hành viết bài văn thuyết minh về danh lam thắng
cảnh.


<i><b>3. Th¸i §é :</b></i>


- có ý thức vận dụng lí thuyết về văn thuyết minh đã học vào làm bài văn hoàn thiện .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Giáo Viên :</b></i> Giáo án, đề bài, biểu điểm đáp án.


<i><b>2. häc Sinh :</b></i> ChuÈn bÞ ôn tập, giấy kiểm tra.


<b>III. Tiến Trình Bài Dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b>Đề bài </b> <b>Đáp án</b> <b>Thang ®iÓm</b>



Hãy thuyết minh về một đồ
dùng học tập.


1, Më bµi.


Khái qt đợc tên đồ dùng
và cơng dụng của nú.


2, Thân bài.
- Hình dáng.


- Chất liệu, kích thớc.
- Cấu tạo các bộ phận
- Cách sử dơng.


3, KÕt bµi.


Những đều lu ý khi sử
dụng, lựa chọn để mua, khi
sử dụng gặp sự cố.




* Yêu cầu.


- Lm ỳng th loai.
- Bài viết bố cục thứ


(2 ®iĨm )



(5 điểm )


(2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

tựmạch lạc. Câu văn có sự
liên kết.


- Trỡnh bày sạch đẹp, rõ
ràng.


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


GV nhËn xÐt giê lµm.
- Thu bài.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 89 " câu trần thuật ".


<b>Tuần 24 TiÕt PPCT: 89</b>


<b>TiÕng ViÖt Ngày soạn : 31.1.2010</b>


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:
Ngµy gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:


<b>câu trần thuật</b>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thuật vi cỏc kiu


cõu khỏc.


<i><b>2. Kĩ Năng: </b></i>


- Nm c chức năng của câu trần thuật và biết sử dụng trong giao tiếp.


<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- Cã ý thc sử dụng câu trần thuật trong giao tiếp , sử dụng khi viết văn bản
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo Viên :</b></i> Giáo án - Tài liệu - Bảng phụ


<i><b> 2. Học Sinh :</b></i> Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b> - Nêu đặc điểm hình thức chức năng của câu cảm thán ? Cho ví dụ ?</b>
<b>2. </b><i><b>B i mới</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>
<b>mục I</b>


Gọi hs đọc đoạn trích sgk
ở bậc tiểu học các em đã
biết về câu trần thuật là
câu dùng để giới thiệu, tả


hoặc kể một sự vật hay nêu
một ý kiến.


Những câu nào trong các
đoạn trích trên khơng có
đặc điểm hình thức của câu
nghi vấn , câu cầu khiến
hoặc câu cảm thán ?


VËy các câu trên thuộc
kiểu câu gì ?


Cỏc cõu trần thuật trên
dùng để làm gì ?


GV: Ngoài ra câu trần
thuật còn dùng để yêu cầu,
đề nghị hay bộc lộ cảm
xúc. Vốn là chức năng
chính của những kiểu câu
khác.( GV lấy thêm ví
dụ ).


Trong các kiểu câu nghi
vấn, cầu khiến, cảm thán
và trần thuật, kiểu câu nào
đợc dùng phổ biến nhất ?
vì sao ?


Nêu đặc im hỡnh thc v



Đọc
Nghe hiểu


Trả lời


Tr¶ lêi
Trả lời


Nghe hiểu


Trả lời


Trả lời


<b>I .Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng.</b>


1.Đọc đoạn trích sgk
2.Trả lời câu hỏi.


* v mt hỡnh thức: Trừ câu
" ôi Tào Khê ! " Các câu
cịn lại ở đoạn trích đều là
những câu không dùng từ
ngữ nghi vấn, từ ngữ cầu
khiến, từ ngữ cảm thán.


* Về chức năng.
a, dùng để nhận định.


b, Câu1 dùng để kể, câu 2
dùng thông báo.


c, dùng để miêu tả.
d, Dùng để nhận định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chøc năng của câu trần
thuật ?


Gọi hs đọc nghi nhớ


GV yªu cÇu hs lÊy vÝ dơ
minh ho¹.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
mục II


<b> Gọi hs đọc bài tập 1</b>


Xác định kiểu câu và chức
năng của những câu sau ?
GV nhận xét


Gọi hs đọc bài tập 2.


GV híng dÉn hs về nhà
làm.


GV treo bảng phụ.



Gi hs đọc yêu cầu của
bài.


Yêu cầu hs hoạt động độc
lập.


Gäi hs lên bảng làm.
GVnhận xét.


Gi hs c bi tp 4.


Nhng cõu sau đây có phải
câu trần thuật không ?
Những câu này dùng để
làm gì ?


Yªu cầu hs thảo luận nhóm
.


Đặt câu trÇn tht dïng
høa hĐn, xin lỗi, cảm ơn,
chúc mừng, cam đoan ?
HD cách làm.


Gọi các nhóm trình bày.


GV nhận xét, bổ xung.


GV hớng dÉn hs vÒ nhà



Đọc
Lấy ví dụ


Đọc
Trả lời
Nghe hiểu


Quan sát
Đọc
Thực hiện


Lên bảng
Nghe hiểu


Trả lời


Nhận nhóm
Thảo luận


Trình bày


Tiếp nhận- thực hiện


Thực hiện


*Nghi nhớ: sgk


<b>II. Luyện tËp</b>
1. Bµi tËp 1.



a, Cả 3 câu đều là câu trần
thuật. Câu 1 dùng để kể ,
câu 2+3 bộc lộ cảm xúc.
b, Câu1 là câu trần thuật
dùng để kể, câu 2 là câu
cảm thán, câu 3 là câu trần
thuật bộc lộ cảm xúc.
2. Bài tập 2.


VỊ nhµ.
3. Bµi tËp 3.
a, Câu cầu khiến.
b, Câu nghi vấn.
c, Câu trần thuật.


Cả 3 câu dùng để cầu
khiến, trong đó câu b và c
thể hiện ý cầu khiến nhẹ
nhàng hơn.


4. Bµi tập 4.


Những câu a và b là câu
trần thuËt.


a, Dùng giải thích và đề
nghị.


b, Dùng kể và đề nghị.
5. Bài tập 5.



- Xin hứa với anh là ngày
mai tụi s n sm.


- Em xin lỗi anh.


- Cháu xin cảm ơn bác.
- Cô chúc mừng em.


- Tôi cam đoan đây là hàng
thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

làm.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Nhc li c điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật ?


<i>4. Dặn dò:</i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 90 .


<b>Văn Bản Tiết PPCT: 90</b>


Ngày soạn : 31.1.2010


Ngày giảng : Lớp: Tiết: Tổng:
Ngày giảng : Lớp: Tiết: Tổng:

<b> chiếu dời đô</b>




<i><b> lý công uẩn</b></i>


<b>I. Mục tiêu bµi häc: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về 1 đất nớc độc lập thống nhất hùng cờng và
khí phách của dân tc i vit ang trờn ln mnh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nắm đợc đặc điểm nghệ thuật của thể chiếu,thấy đợc sự thuyết phục to lớn của
chiếu dời đô là sự kết hợp giữa lý lẽ và tình cảm biết vận dụng bài học để viết văn
nghị luận.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Có ý thức đọc tìm hiu vn bn
<b>II. Chun b:</b>


<i><b> 1. Giáo viên</b></i> : Đọc , soạn .


<i><b> 2. Hoc sinh :</b></i> Soạn bài


<b>III. Tiên trình bài dạy </b>


<i>1. <b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- c thuộc lòng và diễn cảm bài thơ “Đi đờng”; “Ngắm trăng”. Qua hai bài thơ giúp
em hiểu gì về Bác?



- Nhận định nào nói đúng nhất triết lí sâu xa của bài thơ “Đi đờng”.


A. Đờng đời nhiều gian lao, thử thách nhng nếu con ngời kiên trì và có bản lĩnh thì sẽ
đạt đợc thành cơng.


B. §Ĩ vững vàng trong cuộc sống, con ngời cần phải tôi rèn bản lĩnh.
C. Để thành công trong cuộc sống, con ngời phải biết chớp lấy thời cơ.
D. Càng lên cao thì càng gặp nhiều khó khăn, gian khổ.


<i>2. <b>Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác</b>


<b>gi¶ t¸c phÈm.</b>


Gọi hs đọc chú thích sgk
Hãy nêu vài nét về tác giả,
tác phẩm ?




GV nhắc lại vài nét về tác
giả tác phẩm.


<b>Hot ng 2: c hiểu văn</b>
<b>bản</b>


GV hớng dẫn cách đọc - đọc


mẫu.


Gọi hs c


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
sgk


Bài thơ chia làm mấy phần ?
Giới hạn của từng phần ?


<b>Hot ng 3: Phân tích</b>
Gọi hs đọc đoạn 1.


Theo suy luận của tác giả thì
việc dời đơ của các vua nhà
Thơng, Chu nhằm mục đích
gì ?


Kết quả của việc dời đô là
gì ?


Yêu cầu hs đọc đoạn 2


Tại sao tác giả có ý phê phán
2 triều đại Đinh, Lê cứ đóng
n đơ ở thành Hoa L ?


GV. Thực ra 2 triều Đinh, Lê
đóng đơ ở Hoa L là vì thế lực
của 2 triều đại ấy cha đủ


mạnh để di xa trung tõm.


Đọc
Trả lời
Nghe hiểu


Nghe
Đọc
Thực hiện


Trả lời


Đọc
Trả lời


Trả lời
Đọc
Trả lời


Nghe hiểu


<b>I. Tác giả - tác phẩm:</b>


( SGK)


<b>II.§äc hiĨu văn bản: </b>
1. Đọc


2. Giải nghĩa từ khã


sgk


3. Bè cục. 3 đoạn.


- on 1. T u n " phn
thnh".


- on 2. Hung gỡ ....muụn
i.


- Đoạn 3. Còn lại.
<b>III. Phân tích: </b>
1, Đoạn 1.


- Mc ớch. Mu toan việc
lớn xây dựng vơng triều
phồn thịnh tính kế lâu dài
cho các thế hệ sau, việc dời
đô phải thuận theo mênh
trời, theo ý dân.


- KÕt qu¶. Đất nớc vững bền
phồn thịnh.


2, Đoạn 2.


- Khụng di ụ sẽ phạm sai
lầm , ( không theo mẹnh
trời, không biết học theo cái
đúng của nguời xa ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gọi hs đọc đoạn 3.


Tác giả khẳng định thành
Đại La là nơi nh thế nào ?


Nơi dung của chiếu dời đơ có
ý nghĩa gì ?




<b>Hoạt động 4: Tổng kết </b>
<b>-luyện tập.</b>


Gọi hs đọc nghi nhớ


Yêu cầu hs đọc diễn cm bi
chiu.


Đọc
Trả lời


Trả lời


Đọc
Thực hiện


3, Đoạn 3.


- Thnh Đại La là nơi đất tốt


để định c, về vị trí địa lý
chính trị văn hố.


- Có đủ điều kiện để trở
thành kinh đô của đất nớc.
4, Kết luận.


- Chiếu dời đo ra đời phản
ánh ý chí độc lập tự cờng và
sự phát triển lớn mạnh của
dân tộc Đai Việt.


- Chiếu kết thúc bằng lời đối
thoại của nhà vua và nhân
dân.


<b>IV. Tæng kÕt - lun tËp </b>


1. Tỉng kÕt
Ghi nhí sgk


2. Lun tập


Đọc diễn cảm bµi chiÕu


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>



- Nhắc lại vài nét về tác giả Lý Công Uẩn và nộ dung bài chiu di ụ ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chn bÞ tiÕt 91 .


<b>TiÕng ViƯt TiÕt PPCT: 91</b>


Ngµy soạn : 31.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:


<b>câu phủ định</b>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định. Phân biệt câu phủ định vi cỏc kiu
cõu khỏc.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Nm c chức năng của câu phủ định và biết sử dụng trong giao tiếp.


<i><b>3. Thài độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II. ChuÈn bị:</b>


<i><b> 1. Kiến thức :</b></i> Giáo án - Tài liệu - Bảng phụ



<i><b> 2. Học sinh :</b></i> Chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1.</b><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i>


- Nêu dấu hiệu nhận biết và chức năng của câu cảm thán? Lấy VD về câu cảm thán?
- Câu nào dới đây không phải là câu cảm thán?


A. Th thỡ con bit làm thế nào đợc! (Ngô Tất Tố).
B. Thảm hại thay cho nó! (Nam Cao).


C. Lóc bÊy giê ta cïng c¸c ngơi sẽ bị bắt, đau xót biết chừng nào!
D. ở ngoài kia vui sớng biết bào nhiêu! (Tố Hữu).


<i>2. <b>Bài míi</b></i>


Giíi thiƯu bµi


Câu phủ định là gì? Đặc điểm hình thức và chức năng của nó là gì khác so với các
kiểu câu đã học chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục</b>


<b>I</b>


Gọi hs đọc bài tập 1 sgk



Các câu này có đặc điểm hình
thức gì khác với câu a ?


Gọi hs đọc bài tập 2.


Những câu nào có từ phủ định
?


Hai câu phủ định trên nhằm
mục đích gì ?


Vậy câu nh thế nào là câu phủ
định ?


Hãy lấy ví dụ về câu phủ định
?


Gọi hs đọc nghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục</b>
<b>II</b>


Gọi hs đọc bài tập 1


Xác định câu phủ định trong
đoạn trích ?


GV nhËn xÐt



Gọi hs đọc bài tập 2.


Đọc
Trả lời


Đọc
Trả lời
Trả lời


Trả lời
Lấy ví dụ


Đọc


Đọc
Trả lời
Tiếp nhận


Đọc


<b>I .Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng.</b>


1, Bài tập 1.


Khỏc cỏc từ: Không , cha,
chẳng. Các câu b, c, d dùng
để phủ định việc nam khơng
đi Huế.



2, Bµi tËp 2.


- Nhng cõu ph ng cú t
ph nh


+ Không phải nó...
+ Đâu có...


- Hai cõu phủ định trên
nhằm bác bỏ ý kiến nhận
định định của ngời đối thoại
vì vậy đợc gọi là câu phủ
định bác bỏ.


*Nghi nhí: sgk
<b>II. Lun tËp</b>
1, Bµi tËp 1.


Các câu phủ định bác bỏ.
+ Cụ cứ tởng...


+ Không chúng con khụng
úi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Yêu cầu hs thảo luận nhóm.
HD cách lµm


GV nhận xét, bổ xung
Gọi hs đọc bài tập 3



Cã nên thay từ " không " bằng
từ " cha " không ?


GV hớng dẫn hs về nhà làm.


Nhận nhóm
Thảo luận


Trình bày
Tiếp nhận- thực hiện


Thực hiện


Xỏc nh những câu có ý
nghĩa phủ định. Câu a, b,
c,đều là câu phủ định vì có
những từ phủ nh: Khụng,
chng.


3. Bài tập 3.


Không nên thay từ "không "
bằng từ " cha " vì không phù
hợp với néi dung.


4. Bµi tËp 4+5
VỊ nhµ


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>



Thế nào là câu phủ định ? Câu phủ định có tác dụng gì? Lấy ví dụ minh ho?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 92 .
<b>Tập Làm Văn Tiết PPCT: 92</b>


Ngày soạn : 31.1.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:


<b>Chơng trình địa phơng</b>


<b>( phần tập làm văn )</b>


<b>I . Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Vận dụng kỹ năng làm bài thuyêt minh.


<i>2. Kĩ năng :</i>


- Tự giác tìm hiểu di tích thắng cảnh ở quê hong mìmh.


<i>3. Thỏi :</i>


- Nâng cao lòng yêu quý quê hơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Giáo án - Tài liệu



<i><b>2. Học sinh :</b></i> Chuẩn bị bài


<b>III. tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1.</b><b>Kiểm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


KiĨm tra 15 phút
<b>Đề I </b>


I, phần trắc nghiệm.


Bài thuyết minh 1 phơng pháp (cách làm ) gåm mÊy phÇn chđ u ?
A. 2 phÇn.


B. 3 phÇn.
C 4 phÇn.
II, phÇn tù luËn.


Khi thuyÕt minh 1 phơng pháp ( cách làm ) yêu cầu ngời viết phải làm gì ?
Đáp án - thang điểm.


I, phần trắc nghiƯm . ( 3 ®iĨm).
Khoanh tròn ý B.


II. Phần tự luận.( 7 ®iÓm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra s</b>



<b>chuẩn bị của học sinh. </b>
Các nhóm báo cáo sự chuẩn
bị bài của nhóm mình .
GV nhận xét sù chn bÞ cđa
häc sinh


<b>Hoạt động 2: Ra đề bài.</b>
Giao đề cho các nhóm nh đã
phân cơng chuẩn bị.


GV phát mỗi nhóm một tờ
giấy ( bảng phụ ) để trình
bày bài làm của mình.


GV gỵi ý cho hs lµm bµi.
Theo dâi hs lµm bµi.


Yêu cầu viết đúng đủ s liu
c th.


Gọi hs trình bày.


Nhận xét - ghi điểm cho các
nhóm.


Nhóm trởng báo
cáo


Nghe hiểu



Nhận nhóm
Thảo luận


Trình bày
Tiếp


nhận-thực hiện


<b>I. KiÓm tra sù chuẩn bị</b>
<b>của học sinh.</b>


<b>II. Bài tập.</b>


Nhóm 1.


- Hãy thống kê các di tích
lịch sử ở địa phơng ?


- Chọn 1 di tích tiêu biểu để
thuyết minh. ( ngắn gọn )


Nhãm 2.


ViÕt 1 đoạn văn ngắn về
phong cảnh quê hơng em.


Nhóm 3.


Thng kờ nhnh di tớch cỏch
mng địa phơng.



<i>3. Cđng cè:</i>


Nhắc lại vai trị của văn bản thuyết minh trong đời sống của con ngời ?


<i><b>4. DỈn dò:</b></i>


- Học bài, làm bài tập ,chuẩn bị tiết 93 .




<b>TuÇn 25 TiÕt PPCT: 93</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 20.2.2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngµy gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:

<b>HịCH TƯớNG Sĩ</b>



<i><b>( Trần quốc tuấn )</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Cm nhn đợc lòng yêu nớc bất khuất của Trần Quốc Tuấn, của nhân dân ta trong
cuộc kháng chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết
chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lợc.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch. Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật văn chính luận
của Hịch tớng sĩ.



<i><b>2. kĩ năng :</b></i>


- Bit vn dng bi hc vit văn nghị luận có sự kết hợp giữa t duy logic và t duy
hình tợng, giữa lí lẽ và tình cảm.


<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- cã ý thøc chuẩn bị bài , tìm hiểu thể loại hịch .
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , t liƯu vỊ TrÇn Qc Tn.


<i><b> 2. häc sinh :</b></i> Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>III. Tiến trình lên lớp </b>


<i>1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>.</i>


- Đọc thuộc đoạn văn 3 của bài “Chiếu dời đô”? Cho biết câu văn nào dới đây phản
ánh rõ nhất khát vọng xây dựng đất nớc vững bền, giàu mạnh của Lí Cơng Uẩn?
A. Chỉ vì muốn đóng đơ ở nơi trung tâm, mu toan nghiệp lớn, tính kẽ mn đời cho
con cháu.


B. Dân c khỏi cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tơi.
C. Cho nên vận nớc lâu dài, phong tục phồn thịnh.


D. C A, B, C đều sai.


- Vì sao nói “Chiếu dời đơ” ra đời đã phản ánh ý chí độc lập tự cờng và sự phát triển


lớn mạnh của dân tộc Đại Việt?


<i>2. <b>Bµi míi.</b></i>


Giíi thiƯu bµi :


Trần Quốc Tuấn là một trong những danh tớng kịet xuất của nhân dân Việt
Nam và của thế giới thời trung đại. Ơng là ngời có cơng lớn trong hai cuộc kháng
chiến chống quân Mông – Nguyên ( 1285, 1288 ). Là nhà lí luận quân sự với các tác
phẩm “Vạn kiếp tơng bí truyền th, Binh th yếu lợc”. Trần Quốc Tuấn còn là tác giả
của bài hịch lừng danh “Hịch tớng sĩ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác</b>
<b>giả tác phẩm.</b>




Gọi hs đọc chú thích.


Em biÕt g× về Trần Quốc
Tuấn ?


GV liên hệ thêm trong lịch
sử.


HÃy nêu vài nét về tác
phẩm ?


Nêu vài nét về thể loại
hịch ?



<b>Hot ng 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc hiểu văn bản.</b>


GV hớng dẫn cách đọc, đọc
mẫu.


Gọi hs đọc.


Nhận xét cách đọc của hs .
Hớng dân hs tìm hiểu chú
thích sgk.


Văn bản chia làm mấy
đoạn , nội dung của từng
đoạn ?


<b>Hot động 3 : Hớng dẫn</b>
<b>phân tích.</b>


Tội ác và sự ngang ngợc ca
k thự c tỏc gi lt t nh
th no ?


Đọc
Trả lời
nghe hiểu


Trả lời



Trả lời


nghe
Đọc
Tiếp nhận


Trả lời


Trả lời


<b>I. Tác giả- tác phẩm.</b>
1. Tác giả.


Trần Quốc Tuấn (
1231-1300 ), tớc là Hng Đạo
V-¬ng, 1 danh tíng kiệt xuất
của dân tộc.


2 .Tác phẩm.


c vit theo th hịch là 1
thể loại văn nghị luận thời
xa,thờng đợc vua chúa, tớng
lĩnh hoặc thủ lĩnh1 phong
trào dùng để cổ động thuyết
phục hoặc kêu gọi u
tranh.


<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
1. Đọc.



2. Giải nghĩa từ khó.
SGK.


3. Bố cục. 4 đoạn.


- Đoạn 1. Từ đầu đến tiếng
tốt. ( Nêu gơng những ngời
trung thần nghĩa sĩ trong sử
sách ).


- Đoạn 2. Tiếp đến cũng vui
lòng. ( Lột tả sự ngang ngợc
và tội ác của kẻ thù ).


- Đoạn 3. Tiếp đến phỏng có
đợc khơng .( Phân tích phải
trái làm rõ đúng sai )


- Đoạn 4. còn lại.
<b>III. Phân tích.</b>


1. Mc ớch khích lệ của bài
văn.


- Lột tả bằng những hành
động thực tế qua cách diễn
đạt bằng những hình ảnh ẩn
dụ tham lam tàn bạo, đòi
sản vật bạc vàng hung hăng


nh hổ đói đi lại nghênh
ngang bắt nạt tể phụ.


<i><b>3. Cđng cè, lun tập :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nhắc lại vài nét về thể hịch ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 94 .


<b>Văn Bản Tiết PPCT: 94</b>


Ngày soạn : 20.2.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:


<b>HịCH TƯớNG Sĩ</b>


<i><b>( Trần quốc tuấn )</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thøc : </b></i>


- Cảm nhận đợc lòng yêu nớc bất khuất của Trần Quốc Tuấn, của nhân dân ta trong
cuộc kháng chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm thù giặc, tinh thần quyết
chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lợc.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch. Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật văn chính lun
ca Hch tng s.



<i><b>2. kĩ năng :</b></i>


- Bit vn dụng bài học để viết văn nghị luận có sự kết hợp giữa t duy logic và t duy
hình tợng, giữa lí lẽ và tình cảm.


<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- có ý thức chuẩn bị bài , tìm hiểu thể loại hịch .
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , bảng phụ, t liệu về Trần Quốc Tuấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>III. Tiến trình lên lớp </b>


<i>1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>.</i>


Em h·y cho biÕt sù hiĨu bết của em về thể loại hịch?


<i>2. <b>Bài mới:</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: HD phân tích.</b>


Lịng u nớc căm thù giặc
của Trần Quốc Tuấn đợc thể
hiện qua thái độ hành động
nào ?


Vị chủ tớng nói lên nỗi lịng


mình có tác động gì đối vi
cỏc tng s ?


Mối ân tình giữa chủ tớng và
các tớng sỹ ra sao ?


Giọng văn của đoạn này ra
sao ?


Đoạn kết lập luận nh thế nào ?


Yêu cầu hs thảo luận nhóm
HÃy nêu nghÖ thuËt lËp luận
của bài hịch ?


Nhận xét
Treo bảng phụ


GV s kết nội dung bài.
<b>Hoạt động 2 : Tổng kết</b>
Hãy nêu nội dung và nghệ
thuật của bài hịch ?


Gọi hs đọc ghi nhớ.


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi



Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Hs chia nhãm th¶o
luËn


Tr¶ lời


Nhận xét , bổ xung
Nghe hiểu


<b>I. Tác giả- tác phẩm.</b>
<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
<b>III. Phân tích.</b>


1. Mc ớch khớch l của bài
văn.


2. Lòng yêu n ớc căm thù
giặc của Trần Quốc Tuấn :
+ Quên ăn, mất ngủ, đau đớn
thắt tim thắt ruột.


+ Uất ức khi cha đợc trả thù.
+ Sẵn sàng hi sinh để rửa
nhục cho đất nc.


- Quan hệ chủ tớng là quan


hệ cùng cảnh ngộ, tinh thần
trung quân ái quốc.


" Lúc trận mạc... sống chết
Lúc ở nhà ... vui cời "


- Lời của vị chủ soái nói với
tớng sỹ dới quyền cùng cảnh
ngộ.


2. Nghệ thuật lập luận của
đoạn kÕt.


Đoạn cuối bài hịch có giá trị
động viên tới mức cao nhất ý
chí và quyết tâm chiến đấu
cao nhất của mọi ngời.
3. Nghệ thuật lập luận của
bài hch.


- Khích lệ lòng căm thù giặc,
nỗi nhục mất nớc.


- Khích lệ ý chí lập công
danh xả thân vì níc.


- Khích lệ lịng tự trọng liêm
sỷ ở mỗi ngời khi nhận rõ
cái sai thấy rõ cái đúng.
<b>IV. Tổng kết </b>



1, Tỉng kÕt .
Ghi nhí SGK


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản
Đọc diễn cảm bài hịch.


Phát biểu cảm nhân của em về lòng yêu níc cđa TrÇn Qc Tn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Häc bài, chuẩn bị tiết 95 .


<b>Tiếng Việt TiÕt PPCT: 95</b>


Ngày soạn : 20.2.2010


Ngày gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


Hành Động Nói


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. kiến thøc : </b></i>


- Nói cũng là một thứ hành động.


- Số lợng hành động nói khá lớn, nhng có thể quy lại thành một số kiểu khái quát nhất
định.



<i><b>2. KÜ năng :</b></i>


- Cú th s dng nhiu kiu cõu đã học để thực hiện cùng hành động nói.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Có ý thức sử dụng hành động nói trong giao tiếp hàng ngày .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Gi¸o viên</b> :</i> Giáo án, bảng phụ.


<i><b> 2. Học sinh :</b></i><b> Trả lời câu hỏi phần tìm hiểu bài.</b>


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>.</i>


- Dũng no núi ỳng nhất dấu hiệu nhận biết câu phủ định:
A. Là câu có những từ ngữ cảm thán: biết bào, ơi, thay…
B. Là câu có sử dụng dấu chấm than khi viết.


C. Là câu có những từ ngữ phủ định: khơng, cha, chẳng,…..
D. Là câu có ngữ điệu phủ định.


Lấy ví dụ về câu phủ định:
- Phân loại câu phủ định sau:
a, Ru ngon khụng cú bn hin


Không mua không phải không tiền không mua.
b, Trong tù không rợu cũng không hoa.



c, Em khơng bán cho chị Tí.
d, Qua đờng khơng ai hay.


<i>2. <b>Bµi míi</b>.</i>


Giíi thiƯu bµi:


Giao tiếp là hoạt động quan trọng của con ngời. Thực hiện đợc mục đích giao
tiếp là chúng ta đã thực hiện đợc hành động nói. Vậy hành động nói là gì? Chúng ta
thờng sử dụng những kiểu hành động nói nào? Ta cùng vào bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>môc I.</b>


Gọi hs đọc đoạn trích sgk.
Lý Thơng nói với Thạch
Sanh nhằm mục đích chính là
gì ?


Câu nào thể hiện rõ mục đích
ấy ?


Lý Thơng có đạt đợc mục
đích của mình khơng ?


Lý thơng thực hiện mục đích
của mình bằng phơng tiện
nào ? Việc làm của Lý
Thông có phải là một hành
động khơng ?



Vậy hành động nói là gì ?


Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục</b>
<b>II.</b>


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
Trong đoạn trích ở mục I
mỗi câu cịn lai trong lời nói
của Lý Thơng nhằm mục
đích gì ?


Chỉ ra các hành động nói và
cho biết mục đích của các
hành động ?


GV kÕt luËn


Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3: HD luyên tập.</b>
Gọi hs đọc bài tập 1


Trần Quốc Tuấn viêt bài hịch
nhằm mục đích gì ?


- Gv treo đáp án bảng phụ



GV híng dÉn hs lµm bài tập


Đọc
Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc


Đọc
Trả lời


Trả lời


Nghe hiểu
Đọc


Đọc
Hs làm bài


1. Đoạn trích sgk.
2. Trả lời câu hỏi.


- y Thch sanh đi để
mình hởng lợi.


- " Thạch sanh vội vã...."


- Mục đích của Lý Thơng đã
thực hiện đợc vì Thach sanh
đã bỏ đi.


- Lý Thông thực hiện mục
đích của minh băng lời nói.
- Việc làm của Lý Thơng là
1 hành động vì nó là việc
làm có mục đích.


- Hành động nói là hành
động đợc thực hiện băng
cách nói ra một điều gì đó.
* Ghi nhớ SGK


<b>II. Một số kiêu hành động </b>
<b>nói</b>


1.Bµi tËp 1


- Câu 1 là câu trần thuật
dùng để trình bày.


- Câu 2 là câu trần thuật
dùng để đe doạ.


- Câu 4 là câu trần thuật
dùng để hứu hẹn.


2. Bµi tËp 2.



Hành động nói của cái Tý.
- Vậy thì bữa sau con ăn ở
đâu ? dùng hi.


- Khốn nạn thân con thế này
! Trời ơi ! dïng béc lé c¶m
xóc.


Hành động của Chị Dậu."
Con ăn ở nhà cụ Nghị thơn
đồi " dùng để trình bày.
* Ghi nhớ SGK


<b>III. lun tËp.</b>
1, Bµi tËp 1.


Trần Quốc Tuấn viết bài
hịch nhằm mục đích khích
lệ, khơi lịng căm thù qn
cớp nớc ,nâng cao lịng u
nớc ý trí quyết chiến quyết
thắng kẻ thù xâm lợc.
2. Bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

2


Gọi hs trình bày
Nhận xét bổ xung



HD học sin h về nhà làm.


Tiếp nhận
Làm bài


Trả lời


Thực hiện


- "Bác trai.... " dùng để hỏi.
- " Cảm ơn cụ... " lũng bit
n


- " Này bảo bác ấy..." trình
bày.


- " Đây là trời ..." dùng
trình bày.


3 . Bài tập 3 ( về nhà )


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Hnh ng nói là gì? Nêu 1 số kiểu hành động nói thng gp ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 96.



<b>TiÕng ViÖt TiÕt PPCT: 96</b>


Ngày soạn : 20.2.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:


<b>Trả bài tập làm văn số 5</b>


<b>I . Mục tiêu bài học . </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Tự đánh giá bài làm của mỡnh theo yờu cu ca bi.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Hình thành năng lực t duy, sự phối kết hợp lôgic chặt chẽ giữa lý thuyết và thực
hành.


<i><b>3. Thỏi độ :</b></i>


- Có ý thức rèn luyện để viết bài sau đạt kết quả cao.
<b> II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1.Gi¸o viên :</b></i> Đọc , chấm trả bài cho hs.


<i><b> 2. Học sinh :</b></i> Tự chữa bài .
<b>III. tiến trình bài dạy </b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: </b>


<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gọi hs nhắc lại nội dung đề
bài.


Muèn lµm 1 bµi văn thuyết
min h trớc tiên em phải làm gì
?


Vi ny sẽ viết phần mở
bài nh thế nào ?


Gọi hs đọc phn m bi ca
mỡnh.


Phần thân bµi viÕt nh thÕ
nµo ?


Phần kết bài viết nh thế nào ?
GV nhận xét chung u khuyết
điểm trong bài viết của hs.
* Ưu ®iÓm


Xác định đúng yêu cầu của
đề, phát huy đợc khả năng
viết bài văn thuyt minh, 1 s
bi vit tng i tt.



* Nhợc điểm.


Mt số bài cịn sơ sài, sai lỗi
chính tả nhiều, viết không
đúng trọng tâm.


<b>Hoạt động 2 : Trả bài.</b>
GV trả bài cho hs


Gäi điểm.


Nhắc lại
Trả lời


Trả lời
Đọc


Trả lời


Trả lời


Nghe hiểu


Nhận bài


Hóy thuyt minh về một đồ
dùng trong học tập.


1, T×m ý



- Tìm ý có liên quan đến đồ
dùng cần thuyết minh.
- Sắp sếp các ý sao cho phù
hợp,


2, LËp dµn bµi.
a, Më bµi.


Khái qt đợc tên đồ dùng và
cơng dng ca nú.


b, Thân bài.
- Hình dáng
- Chất liệu
- Kích thớc


- Cấu tạo các bộ phận
- Cách sử dụng


c, Kết bài


Những điều cần lu ý khi lựa
chọn mua, khi sử dụng khi
gặp sự cố


<b>II. Trả bài.</b>


<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản



Nhắc lại kiến thức về văn thuyết minh ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tuần 26 Tiết PPCT: 97</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 28.2.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:


<b>Nớc đại việt ta</b>



<i><b>(Bình ngơ đại cáo)</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Học sinh thấy đợc đv có ý nghĩa nh lời tuyên ngôn độc lập của dân tộc ta ở thế
kỷ XV.


- Thấy đợc phần nào sức thuyết phục của nghệ thuật văn chính luận Nguyễn Trãi: lập
luận chặt chẽ kết hợp giữa lý lẽ và thực tiễn.


<i><b>2. KÜ năng :</b></i>


- Rốn k nng c vn bin ngu, tỡm và phân tích luận điểm, luận cử trong 1 đoạn
của bài cáo.



<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- Cã ý thøc chuÈn bị bài
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giỏo viờn :</b></i> Tranh chân dung Nguyễn Trãi, tồn văn bài "Bình ngơ đại cỏo"


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Học sinh soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Hóy phõn tớch những sai trái, làm rõ đúng sai trong bài "Hịch tớng sĩ" của TQT.
+ Những sai trái:  Hđ hởng lạc....


Thái độ bàng quan....


+ Cách nói thẳng, so sánh tơng phản, điệp ngữ các tớng sĩ thấy rõ đúng sai.
- Học sinh trả lời học sinh nhận xét.


 Gi¸o viên nhận xét cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>* GTBM:</i> Nguyn Trãi không chỉ là tác giả của những bài thơ Nôm bài Phú
tuyệt vời nh "Cửa biển Bạch Đằng", "Cây chuối", "Bến đị xn đầu trạm", "Cơn sơn
ca"... mà ơng còn là tác giả của bản thiên cổ hùng văn: Bình ngơ đại cáo (1428) rất
xứng đáng đợc gọi là bản tuyên ngôn độc lập lần thứ 2 trong lịch sử dân tộc Việt


Nam.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>tìm hiểu tác giả tác phẩm.</b>
Gọi hs đọc chú thích sgk
Bằng những kiến thức đã
học ở lớp 7 hãy cho biết vài
nét về tác gi ?


GV giải thích thêm


HÃy nêu vài nét về tác phÈm
?


<b>Hoạt động 2. HD đọc hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


GV hớng dẫn cách đọc
Đọc mẫu.


Gọi hs đọc.


Nhận xét cách đọc của hs
HD học sinh tìm hiểu ở sgk
<b>Hoạt động 3: HD phân</b>
<b>tích.</b>


Cèt lâi nh©n nghÜa cđa
Ngun Tr·i là gì ?



Nguyn Trói a ra yu t c
bn xác đinh chủ quyền
của dân tộc nh thế nào ?
Tại sao Nguyễn Trãi xác
định yếu tố văn hiến truyền
thống lịch sử là yếu tố cơ
bản nhất ?


Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì ở đoạn
văn ny ?


Tác giả lấy dÉn chøng nh
thÕ nµo thĨ hiƯn ë câu thơ
nào ?


Nhng dn chng ú cú tỏc
dng gỡ ?


Đọc
Trả lời
Nghe hiểu


Trả lời


Nghe
Đọc
Tiếp nhận
Thực hiện



Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Trả lời


Đọc


1. Tác giả.


2. Tác phẩm.


<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
1. Đọc


2. Giải nghĩa từ khó : sgk
<b>III. Phân tích.</b>


1. Hai câu đầu. Nội dung ,
nguyên lí nhân nghĩa,
- " Yên dân " " trừ bạo "
- Nhân nghĩa gắn liền với
yêu nớc, chống giặc ngoại
xâm.



- Nội dung nhân nghĩa còn
là yên dân lấy dân làm gốc.


2. Tỏm cõu tip theo.( Chõn
lớ về sự tồn tại độc lập có
chủ quyền của dân tộc đại
việt)


- Nền văn hiến lâu đời, cơng
vực lãnh thổ phong tục tập
quán, cuộc sống riêng chế
riờng.


- Tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật so sánh.


3. Đoạn cuối.


- Dón chng thc t t lch
sử để làm sáng tỏ sức mạnh
nguyên lí nhân nghĩa và sức
mạnh chân lí độc lập dân
tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động 4 : HD Tổng</b>
<b>kết </b>


Gọi hs đọc ghi nhớ



.


Thùc hiƯn <b>IV. Tỉng kÕt </b>
1, Tỉng kÕt .
Ghi nhí SGK


<i><b>3. Cđng cè , lun tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


HÃy nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ


<i><b>4. Dặn dò</b></i> :


- Học bài, chuẩn bị tiết 98 .




<b> TiÕt PPCT: 98</b>


<i><b> TiÕng ViÖt </b></i> Ngày soạn : 28.2.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:


<b>Hành động nói( tiếp theo )</b>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>



- Hiểu nói cũng là một thứ hành động.


- Số lợng hành động nói khá lớn, nhng có thể quy lại thành một s kiu khỏi quỏt nht
nh.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rốn luyn kĩ năng xác định hành động nói trong giao tiếp và vận dụng hành động
nói có hiệu quả để đạt đợc mục đích giao tiếp .


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Có ý thức sử dụng nhiều kiểu câu đã học để thực hiện cùng một hành động nói.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn .


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


H: thế nào là hành động nói ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục</b>


<b>I.</b>



Gọi hs đọc bài tập 1
HD học sinh làm bài tập
Gọi hs lên bảng làm
GV nhân xét bổ xung


Gọi hs đọc bài tập 2
Chia nhóm


Theo dâi th¶o ln
Gäi hs trình bày
Nhận xét bổ xung


Gi hs c ghi nh


<b>Hot động 2 : HD luyện tập</b>
YC học sinhlàm bài tập theo
nhúm


GV hớng dẫn hs làm
Gọi các nhóm trình bày
Nhận xét bỉ xung


GV híng dÉn hs lµm
Gäi hs lµm bµi
NhËn xÐt bỉ xung


Gäi hs lµm bµi tËp 3
NhËn xÐt bài làm của hs


Đọc


Tiếp nhận


Làm bài
Hiểu bài


Đọc
Nhận nhóm


Làm bài
Trả lời
Ghi bài


Đọc


Nhận nhóm
Làm bài tập
Trình bày


Hiểu bài


Thực hiên
Trình bày
Hiểu bài


Trả lời
Tiếp nhËn


<b>I. Cách thực hiện hành </b>
<b>động nói.</b>



1 . Bµi tËp 1


- Câu 1+2+3 dùng để nhận
định thực hiện hành động
trình bày.


- Câu 4+5 dùng để cầu khiến,
thực hiện hành động điều
khiển.


2. Bµi tËp 2


Lập bảng trình bày quan hệ
giữa các kiểu câu với các kiểu
hành động nói đã biết.


KiĨu


câu Kiểu hành
động
nói


VÝ dơ


Nghi


vấn Để hỏi Cậu đã làm bài
tập
ch-a ?
Cảm



thán Bộc lộ cảm
xúc


ễi ! tri
nng
p quỏ
Cu


khiến §iỊu khiĨn Em h·ylµm bµi
tËp 3
* Ghi nhí SGK


<b>II. Luyện tập</b>
1, Bài tập 1


Các câu nghi vấn trong bài
HÞch tíng sü.


- 'Từ xa các bậc trung thần...
" nằm ở đoạn mở đầu dùng để
khẳng định.


- " Vì sao vậy " nằm ở đầu
đoạn văn, dùng để nêu vấn
đề.


2. Bµi tËp 2


a, 4 câu đều là câu trần thuật (


lời của bác Hồ trỏ lên gần gũi
với qun chỳng )


b, Điều mông muốn...
( nguyện vọng tha thiết của
Bác.


3 Bài tập 3


Nhng cỏch hi ng ngi
ln.


- Bác làm ơn....


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nờu cỏch thc hin hành động nói ? Cho ví dụ minh hoạ ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 99.


Tiết PPCT: 99


<i><b> Tập Làm Văn </b></i> Ngày soạn : 28.2.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:



<b>ÔN tập về luân điểm</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thøc :</b></i>


- Nắm vững hơn khái niêm luận điểm, tránh những hiểu lầm thờng mắc: Lẫn lộn luận
điểm với một vấn đề, 1 bộ phận của vấn đề cần nghị luận, giữa các luận điểm với
nhau trong văn nghị luận . Từ đó có thể làm tốt hơn các bài vn ngh lun.


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Rèn kĩ năng tìm hiểu , nhận diện , phân tích luận điểm và sự sắp xếp luận điểm
trong bài văn nghị luận .


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Cã ý thøc tù «n tËp , vận dụng vào bài thực hành .
<b> II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Ôn tập bài luận điểm , lập luận ở lớp 7


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b> 1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs </b>
2. <i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>


<b>môc I.</b>


Bằng kiến thức đã học emhãy
nhắc lại khái niệm luận điểm
?


GV treo b¶ng phơ


Căn cứ vào khái niệm em
hãy khoanh tròn vào chữ cái
đầu câu mà em cho là đúng ?
GV nhận xét bổ xung


Gọi hs đọc lại bài Tinh thần
yêu nớc của nhân dân ta
Bài văn có mấy luận điểm ?
đó là những luận điểm no ?


Trả lời


Quan sát
Trả lời


Hiểu bài
Đọc
Trả lời


<b>I. Khái niệm luận điểm.</b>


1. Bài tập 1.


- Không chọn a
- Không chọn b
- Chän c.


vì luận điểm đóng vai trị cực
kỳ quan trọng trong bài văn
nghị luận. Luận điểm là bộ
xơng, là linh hồn của bài văn
nghị luận, khơng có hệ thống
luận điểm bài văn sẽ vỡ vụn
thậm chí khơng cịn là bài
văn nghị luận nữa.


2. Bµi tËp 2.


NhËn diện và phân tích luận
điểm trong bài Tinh thần yêu
nớc của nhân dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gi hs c bài tập


Theo em bạn đã xây dựng
luận điểm trong bài chiếu dời
đơ đúng hay sai vì sao ?
GV nhận xét


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu mục</b>
<b>II.</b>



Gọi hs đọc bài tập


Vấn đề đợc đặt ra trong bài
Tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta là gì ?


Có thể làm sáng tỏ vấn đề đó
đợc khơng ?


Trong bài chiếu dời đô Lý
Công Uẩn đa ra những luận
điểm nào ?


Từ những hiểu biết trên em
hãy rút ra mối quan hệ giữa
các luận điểm với vấn đề cần
giải quyết ?


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu</b>
<b>mục III.</b>


YC học sinh quan sát laị hệ
thống luận điểm SGK


Từ nh÷ng hiĨu biÕt trªn em
h·y rót ra mèi quan hƯ giữa
các luận điểm ?


Gi hs c ghi nh



<b>Hot ng 4 . Luyện tập</b>
HD học sinh làm bài tập
Gọi hs trình by


Nhận xét bổ xung


Đọc
Trả lời


Hiểu bài


Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời


Trả lời


Thực hiện
Trả lời


Đọc
Thực hiện


Trả lời
Hiểu bài


nàn.( luận điểm cơ sở xuất
phát )



+ Lịch sử ... Sức mạnh to lớn
của tinh thần yêu nớc...
+ Nhũng biểu hiện tinh thần
yêu nớc trong lịch sử.


+ Khơi gợi và kích thích sức
mạnh của tinh thần yêu nớc.
3. Bài tập 3


C 2 ý cha phải là luận điểm
vì nó chỉt là bộ phận khác
nhau của khía cạnh vấn đề,
nó cha thể hiện rõ ý kiến
quan điểm.


<b>II. Mối quan hệ giữa luận </b>
<b>điểm và vấn đề cần giải </b>
<b>quyết trong bài văn nghị </b>
<b>luận.</b>


a, Vấn đề đặt ra


- TruyÒn thống yêu nớc của
Việt Nam trong lịch sử dựng
nớc và giữ nớc.


- Nu ch a ra lun điểm "
đồng...nàn " thì khơng thể
làm sáng tỏ vấn đề.



b, Khơng đạt đợc vì ngời đọc
cha hiểu đợc tại sao phải dời
đô một cáh cụ thể thuyết
phục.


- kết luận : Trong bài văn
nghị luận, luận điểm cần
phải phù hợp với yêu cầu cần
giải quyết vấn đề và phải đủ
để làm sáng tỏ vấn .


<b>III. Mối quan hệ giữa các </b>
<b>luận điểm trong bài văn </b>
<b>nghị luận . </b>


- Hệ thống luận điểm 1
chính xác


- Hệ thống luận điểm 2 cha
chÝnh x¸c,


* Ghi nhí sgk
<b>IV. Lun tËp</b>


Luận điểm " Nguyễn Trãi là
ông tiên " Nguyễn Trãi là
tinh hoa của đất nớc và thời
đại lúc bấy giờ.



<i><b>3. Cđng cè, lun tËp :</b></i>


HƯ thèng l¹i kiÕn thøc cơ bản
Nhắc lại khái niệm luận điểm ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

TiÕt PPCT: 100


<i><b> Tập Làm Văn </b></i> Ngày soạn : 28.2.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tổng:


<b>Viết đoạn văn trình bày luận điểm</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- ý nghĩa quan trọng của việc trình bày luận điểm trong một bài văn nghị luận.
- Biết cách viết đoạn văn trình bày 1 luận điểm theo cách diễn dịch, quy nạp.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- nhận diện , phân tích đoạn văn nghị luận , xây dựng luận điểm , luận cứ , lập luận và
viết hai loại văn nghị luận : diễn dịch và qui nạp .


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- có ý thức viết đoạn văn trình bày luận điểm


<b>II. Chuẩn bị </b>


1. <i><b>Giáo viên:</b></i> Đọc , soạn , một số đoạn văn trình bày theo hai kiêu diễn dich , qui


nạp làm mẫu phân tích.


2. <i><b>Học sinh :</b></i> §äc tríc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> 1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Bài <i><b>chiếu dời đơ</b></i> và <i><b>Bàn về phép học</b></i> có bao nhiêu luận điểm ?


Để phát triển những luận điểm đó thành bài văn hồn chỉnh , các tác giả đã phài làm
gì ?


<b> 2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục</b>


<b>I.</b>


YC học sinh đọc bài tập.
ở bài tập 1 đâu là câu luận
điểm ?


Câu chủ đề đặt ở vị trí nào ?
Trong 2 đoạn văn đoạn văn
nào trình bày theo cách diễn
dịch , đoạn nào theo cách quy


nạp ?


Đoạn văn trên đợc trình bày
theo cách nào ?


Em thÊy c¸ch lËp luËn trong
đoạn văn có làm cho luận
điểm trở lên sáng tỏ, chính
xác và có sức thuyết phục
mạnh mẽ không ?


Em có nhận xét gì về vị trí
sắp xếp trong đoạn văn đó ?
Nếu đảo có đợc không ?


Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : HD luyện tập</b>
HD học sinh làm bài tập theo
nhóm


Gäi c¸c nhãm trình bày.
GV nhân xét bổ xung


GV hớng dẫn về nhà làm


Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời



Trả lời
Trả lời


Trả lời
Trả lời


Đọc


Thực hiện
Trả lời
Tiếp nhận


Ghi bài


Thực hiện


<b>I. Trình bày luận điểm </b>
<b>trong một bài văn nghị </b>
<b>luận.</b>


1. Bi tõp 1
a, Cõu ch


Tht l... vơng muôn đời
- ở cuối đoạn văn.


b, Câu chủ đề
Đồng bo ta...



- ở vị trí cuối đoạn văn.


2. Bài tập 2.


- Luận điểm : Cho thằng nhà
giàu rớc chó vµo nhµ...


- Khơng đợc


- Các cụm từ: Chuyện chó
con... đợc sắp xếp cạnh nhau
làm cho sự trình bày luận
điểm thêm chặt chẽ, thuyết
phục, hấp dẫn.


* Ghi nhớ SGK
<b>II. Luyện tập</b>
1. Bài tập 1


a, Trớc hết cần tránh lối viết
dài dòng, khó hiểu.


b, Nguyên Hồng thích truyền
nghề cho bạn trẻ


2. Bài tập 2


- Luận điểm : " Tôi thấy... lắm
"



- Luận cứ : " Tế Hanh... quê
huơng "


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nhắc lại cách viết đoạn văn trình bày luận điểm ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


Học bài , làm bài tập , chuẩn bị tiÕt 101


<b> TuÇn27 Tiết PPCT: 101</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 07.03.2010


Ngày gi¶ng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


<b>Bàn luận về phép học</b>


<b>I . Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Thấy đợc mục đích, tác dụng thiết thực và lâu dài của việc làm chân chính. Học để
làm ngời, để biết và làm, để góp phần xây dựng đất nớc hng thịnh. Nhận thức đợc
ph-ơng pháp học tập đúng kết hợp học với hành.


- Ph©n biệt sơ lợc về thể tấu, hịch, cáo.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng đọc<i><b> .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- Nhận thức đợc phơng pháp học tập đúng, kết hợp học với hành. Học tập cách lập luận
của tác giả, biết cách viết bài văn nghị luận theo chủ đề nht nh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn.


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Soạn bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


- Học sinh đọc thuộc lòng văn bản Nớc Đại Việt ta.


- Quan niệm về đất nớc của Nguyễn Trãi qua văn bản đó Nh thế nào?
Học sinh đọc thuc lũng, tr li cõu hi.


- Mở rộng và nâng cao: Văn hiếu, phong tục tập quán lịch sử.
Häc sinh nhËn xÐt, bæ sung


Giáo viên nhận xét cho điểm


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cn t
<b>Hot ng 1: Tỡm hiu tỏc</b>


<b>giả tác phẩm.</b>


Gọi hs đọc chú thích.


Em biÕt g× vỊ Ngun
ThiÕp ?


GV bỉ xung thêm


HÃy nêu vài nÐt vỊ t¸c
phÈm ?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>đọc hiểu văn bản.</b>


GV hớng dẫn cách đọc, đọc
mẫu.


Gọi hs đọc.


Nhận xét cách đọc của hs .
Hớng dân hs tìm hiểu chỳ
thớch sgk.


Văn bản chia làm mấy
đoạn ?



<b>Hot ng 3 : Hớng dẫn</b>
<b>phân tích.</b>


Gọi hs đọc đoạn đầu.


Tác giả đã dùng câu châm
ngôn nào để nói về mục đích
của việc học ? Tác dụng của
nó đối với vấn đề cần bàn ?
Nh vậy mục đích chân chính
của việc học là gì ?


Sau khi xác định mục đích
chân chính của việc học tác
giả đã rọi vào thực tế nh thế
nào ?


Lèi lÖch l¹c trong viƯc häc
lµ lèi häc nh thÕ nµo ?


Ngun Thiếp quan niệm


Đọc
Trả lời


nghe hiểu
Trả lời


Trả lời



nghe
Đọc
Tiếp nhận
Thực hiện


Trả lời


Đọc
Trả lời


Trả lời
Trả lời


<b>I. Tác giả- tác phẩm.</b>
1. Tác giả.


Nguyễn Thiếp ( 1723- 1804 )
tự là Khải Xuyên, hiệu L¹p
Phong c sü, quê Mật
Thôn-Nguyệt Ao- La Sơn- Hà Tĩnh
là ngời " Tiên tri sáng suất học
rộng, hiểu sâu ".


2 .Tác phẩm.


Trích từ bài tÊu cđa Ngun
ThiÕp göi vua Quang Trung
T8/1791.



- Tấu là loại văn th của bề tôi,
thần dân gửi lên vua.


<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
1. Đọc.


2. Giải nghĩa tõ khã.
SGK.


3. Bè côc. 3 đoạn.


- on 1: T đầu đến tệ hại
ấy.


- Đoạn 2: Tiếp n ch b
qua.


- Đoạn 3: Còn lại
<b>III. Phân tích.</b>


1. Bn v mc ớch hc.


" Ngọc không mài không
thành đồ vật, ngời không học
không biết rõ đạo "


- Rễ hiểu tăng søc thuyÕt
phôc.


- Mục đích chân chính của


việc học là để làm ngời.


- Tác giả phê phán những biểu
hiện lệch lạc, sai trái trong
việc học, lối học này gây tác
hại lớn" Chúa tầm thờng, thần
nịnh hót " dẫn đến cảnh nớc
mất nhà tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nh thÕ nµo lµ học chuộng
hình thức, cầu danh lợi, liên
hệ thực tế ?


Gi hs c on 2.


Tác giả ®a ra ln ®iĨm vỊ
chđ tr¬ng ph¸t triĨn sù häc
nh thÕ nµo ?


Trong các phép học đó em
tâm đắc phép học nào ? vì
sao ?


GV nhận xét - phân tích
Chính sách khuyến khích
học, động viên tinh thần học
tập của Đảng và nhà nớc tứ
sau cách mạng tháng tám
đến nay nh thế nào ?



Tác giả đa ra đợc tác dụng
của phép học nh thế nào ?
Theo em những tấu trình của
Nguyễn Thiếp có ý nghĩa
nh thế nào đối với việc học
hôm nay ?


<b>Hoạt động 4 :HD tổng kết </b>
Gọi hs đọc ghi nh.


Trả lời
Trả lời
Đọc
Trả lời


Trả lời
Hiểu bài


Trả lời


Trả lời
Trả lời


Đọc


một vị nho hết lòng vì nớc, vì
sự học.


2. Bn luận về đổi mới phép
học.



- Më réng trêng líp


- ChÊp nhËn nhiỊu tÇng líp
häc.


- Nội dung học từ thấp đến
cao hình thức học rộng nhng
gọn, học đi đôi với hành.
3. Tác dụng của phép học.
Đất nớc nhiều nhân tài, triều
đình vững mạnh, quốc gia hng
thịnh.


<b>IV. Tỉng kÕt </b>
* Ghi nhí SGK




<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ b¶n.


Hai luận điểm chủ yếu trong đoạn văn là gì ? Mối quan hệ giữa hai luận điểm ấy ?
vẽ sơ đồ hệ thống lập luận của tác gi?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 102 .



<b>Tập Làm Văn Tiết PPCT: 102</b>


Ngày soạn : 07.03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:


<b>Lun tËp x©y dựng trình bày luận điểm</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. kiến thức :</b></i>


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách thức xây dựng và trình bày luận
điểm.


- Vận dụng đợc nhiều hiểu biết đó vào việc tìm sắp sếp và trình bày luận điểm trong
bài bài văn nghị luận có đề tài gần gũi quên thuộc.


<i><b>2. KÜ năng :</b></i>


- Rèn kĩ năng nhận diện , phân tích đoạn văn nghị luận , xây dựng luận điểm , luận
cứ, lập luận và viết hai loại đoạn văn : diễn dịch và qui nạp


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>1. Giáo viên :</b></i> Đọc , soạn , một số đoạn văn mẫu


<i><b>2. Học sinh :</b></i> Đọc chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục</b>
<b>I.</b>


Giáo viên kiểm tra việc chuẩn
bị bài của học sinh.


Lớp phó học tập báo cáo sự
chuẩn bị của líp.


GV nhËn xÐt sù chn bÞ cđa
hs.


Gọi các nhóm đọc bài đã
chuẩn bị.


<b>Hoạt động 2: Thực hành trên</b>
<b>lớp</b>


Hs đọc ví dụ sgk


? Bài làm cần làm sáng tỏ vn
gỡ ?



? Hệ thống luận điểm này có
chỗ nào cha chính xác ?
Giáo viên sơ kết sau khi học
sinh thảo luận và báo cáo kết
qu¶ th¶o luËn.


? Nhận xét về sự sắp xếp cỏc
lun im ca bn ú.


* Sắp xếp cha hợp lí.


? Theo em thì phải điều chỉnh
sắp xếp lại nh thế nào cho bố
cục rành mạch, hợp lí và chặt
chẽ ?


? HÃy nhắc lại những điểm cần


Báo cáo lại
Tiếp nhận


Đọc


Đọc
Trả lời


- Cần phải chăm học
hơn


Trả lời


- Có chỗ còn cha


chính xác
Hiểu bài


Trả lời


- Sắp xếp cha hợp lí
Trả lời


a- c- e-b-d


Trả lời


<b>I. Kiểm tra công tác chuẩn </b>
<b>bị ở nhà.</b>


<b>II. Luyện tập trên lớp</b>
1. Xây dựng hệ thèng ln
®iĨm (8')


<i>a. VÝ dơ SGK</i>
<i>b. NhËn xÐt:</i>


- Cần phải chăm học hơn.
- Có chỗ cịn cha chính xác
và cha hợp lí trong hệ thống
luận điểm ấy (dù ngời làm
bài tỏ ra có ý thức học tập
cách bố cục của bài ''Hịch


t-ớng sĩ'' để vận dụng vào bài
viết của mình)


+ Luận điểm (a) có nội dung
khơng phù hợp với vấn đề
(lao động tốt)


+ Thiếu những luận điểm
cần thiết khiến mạch văn có
chỗ bị đứt đoạn và vấn đề
khơng đợc hồn tồn sáng
rõ: đất nớc rất cần những
ng-ời tài giỏi, phải học chăm
mới học giỏi, mới thành
tài, ...


- Sự sắp xếp các luận điểm
cịn cha thật hợp lí (vị trí của
luận điểm (b) làm cho bài
thiếu mạch lạc; luận điểm
(d) không lờn ng trc lun
im (e) ...)


2. Trình bày luận ®iĨm (18')


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chó ý khi tr×nh bày luận điểm ?
? Ta nên chuyển đoạn và giới
thiệu nh thế nào cho chính xác
và hấp dẫn.



? Có phải tất cả các câu chuyển
đoạn và giới thiệu luận điểm
ghi ở điểm 2a trong bài đều
chính xác khơng ? Vì sao.
? Cách chuyển đoạn của các
câu cịn lại có gì khác nhau
khơng.


? Em cã thể nghĩ thêm cách
chuyển đoạn và giới thiệu luận
điểm nào khác không.


? Nờn sp xp nhng lun c
dới đây theo trình tự nào để sự
trình bày luận điểm đợc rành
mach, chặt chẽ ?


B¹n em muốn kết thúc đoạn
văn bằng 1 (?) giống câu kết
đoạn trong ''Hịch tớng sĩ'':
''Lúc bấy giờ ... ?'' theo em nên
viết nh thế nào ?


? Cú thể đổi đoạn văn diễn
dịch thành qui nạp và ngợc lại
khơng ?


Gọi học sinh trình bày bài đã
chuẩn bị



Gọi học sinh khác nhận xét.
Giáo viên đánh giá rút kinh
nghiệm.


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Trả lời
- Có thể thay đổi
đoạn văn diễn dịch
thành qui np v


ng-ợc lại
Trình bày


Nhận xét
Tiếp nhận


- Cõu th hai xác định sai
mối quan hệ giữa luận điểm
cần trình bày với luận điểm
đứng trên. Hai luận điểm ấy


khơng có quan hệ nhân - quả
để có thể nối bằng ''do đó''.
- Có thể thích câu 1 vì đơn
giản, đễ làm theo hoặc câu 3
vì có giọng điệu gần gũi,
thân thiết.


<i>b. Sắp xếp luận cứ để trình </i>
<i>bày luận</i> điểm rành mạch,
chặt chẽ.


- Sắp xếp nh SGK là hợp lí vì
các luận cứ làm rõ dần luận
điểm: bớc trớc dẫn tới bớc
sau, bớc sau kế tiếp bớc trớc,
để tới bớc cuối cùng thì luận
điểm đợc làm rõ hồn tồn.
- Bài nghị luận có kết bài,
đoạn nghị luận cũng phải có
kết đoạn nhng khơng thể địi
hỏi mọi đoạn văn đều phải
có hoặc khơng có kết đoạn


 làm văn khó và đơn điệu.
d. Chuyển đoạn văn diễn
dịch thành qui nạp và ngợc
lại


- Thay đổi vị trí câu chủ đề,
sửa lại những câu văn sao


cho mối liên kết trong đoạn
trong bài không bị mất đi.
3. Trình bày luận điểm đã
chuẩn bị.


<i><b>3. Cđng cè, luyện tập :</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


GV hớng dần hs về nhà lam bài tập 4 sgk trang 84


Khi xây dựng luận điểm cần chú ý điều gì ? Cần trình bày luận điểm nh thế nào ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tập Làm Văn TiÕt PPCT: 103 - 104</b>
Ngày soạn : 07.03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


<b>viết bài tập làm văn số 6</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. kiến thức :</b></i>


- Củng cố kiến thức lý thuyết về văn nghị luận vận dụng khả năng trình bày luận
điểm vào viết một bài văn chứng minh hoặc giả thích một vn .


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>



- Rèn kỹ năng viết văn cho học sinh.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Có ý thức chuẩn bị viết bài
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giỏo viờn:</b></i> : Đề bài , đáp án , thang điểm.


<i>2. Học sinh:</i> Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


Đề bài

Đáp án

Thang

<sub>điểm</sub>



Hóy vit mt bi bo
t-ng để khuyên một số
bạn trong lớp cần học tập
chăm chỉ hơn "


1, Më bµi.


- Giới thiệu vấn đề :
2, Thân bài.


- Có hệ thống luận điểm hợp lý.
+ Lớp ta có nhiều bạn học giỏi , lao


động tốt , làm vui lịng thầy cơ , cha
mẹ , xứng đáng cho mọi ngời noi
theo.


+ Thế mà một số bạn trong lớp còn
tỏ ra chểnh mảng trong học tập
+ Các bạn ấy cha thấy rằng , bây
giờ càng ham vui ch¬i không chịu
học hành ...


+ Các thầy cô giáo và các bậc phụ
huynh lớp ta rất lo buồn


3, Kết bài.


vậy thì ngay từ lúc này các bạn hÃy
chuyên cần học tập hơn


* Yêu cầu.


- Làm đúng thể loai.


- Bµi viÕt bố cục thứ tự mạch lạc.
Câu văn có sự liªn kÕt.


- Trình bày sạch đẹp, rõ ràng dẫn
chứng phù hợp xác thực.


(2 ®iĨm )



(5 ®iĨm )


(2 ®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>3. Cđng cè, lun tËp :</b></i>


GV nhËn xÐt giê lµm cđa häc sinh
- Thu bài.


<i><b>4. Dặn dò </b></i>: học bài, chuẩn bị tiết 105


<b>Tuần 28 Tiết PPCT: 105</b>


<i><b>Văn bản </b></i> Ngày soạn : 13. 03.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng:
Ngµy gi¶ng : Líp: TiÕt: Tỉng:


<b>Th m¸u</b>



<b>( Trích trơng 1 : Bản án chế độ thực dân pháp ) </b><i><b>Nguyễn ái Quốc</b></i>


<b>I. Môc tiêu bài học </b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp
qua việc dùng ngời dân các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lợi của mình trong
các cuộc chiến tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc
lột ''thuế máu'' theo trình tự miêu tả của tác giả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>


- Rén kĩ năng đọc văn chình luận của Bác Hồ , Tìm hiểu và phân tích nghệ thuật
trồ phúng sắc bén , yếu tố biểu cảm trong phóng sự – chính luận cua rngời .


<i><b> 3. Thái độ :</b></i>


- Giáo dục lịng u kính Bác, u chế độ XHCN với tính u việt của nó, căm ghét
bọn thực dân bóc lột.


<b>II. Chn bÞ </b>


<i><b> 1. Giáo Viên :</b></i> Đọc, soạn, một số tranh ảnh lịch sử minh hoạ .


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> Đoc, chuẩn bị bài .


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Những chủ trơng và ý kiến đề nghị của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp gửi lên vua
Quang Trung là gì ? Trong những ý kiến đó , đến nay có điểm nào đã lạc hậu, lỗi
thời , cịn có điểm nào vẫn mang tính thời sự , cần tiếp tục phát huy?


<i><b> 2. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động của GV

Hoạt động của

<sub>HS</sub>

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác </b>


<b>giả tác phẩm</b>


Em hiĨu g× thêm về Bác Hồ -
Nguyễn ái Quốc lúc bấy giê ?


GV : Lúc này, Ngời đang hoạt
động ở Pháp, lấy tên là


Ngun ¸i Qc.


Em hãy trình bày những hiểu
biết của mình về tác phẩm
''Bản án chế độ thực dân
Pháp'' và đoạn trích đợc học ?


<b>Hoạt động 2 : Đọc hiểu văn </b>
<b>bản:</b>


- GV hớng dẫn cách đọc
- Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi hs đọc


Giáo viên kiểm tra học sinh
đọc chú thích qua 1 số từ
m-ợn.


Đây là một văn bản có luận
đề ''Thuế máu'' đợc triển khai
bằng hệ thống các luận điểm
nào ?



- Hs đọc chú thích
trả li


- Nhận xét
- Hs trả lời :
Nguyễn ái Quốc
- Khái quát lại kiến
thức .


- Nghe
- Đọc
- Hs trả lời


- Hs phát hiện các
luận điểm


- Trả lời, bổ sung
thêm


<b>I. Tác giả tác phẩm</b>
1. Tác gi¶


- Những năm 20 của thế kí
XX là thời kì hoạt động sơi
nổi của ngời thanh niên yêu
n-ớc - ngời chiến cộng sản kiên
cờng Nguyễn ái Quốc. Trong
đó có văn chơng nhằm vạch
trần bộ mặt kẻ thù, nói lên nỗi


khổ của nhân dân  kêu gọi
đấu tranh.


2. T¸c phÈm


- Tác phẩm đợc viết bằng chữ
Pháp, xuất bản năm 1925,
gm 12 chng v phn ph
lc.


- Đoạn trích nằm trong chơng
I


- Tác phẩm thể hiện rõ phẩm
chất Nguyễn ái Quốc: nghệ
thuật châm biếm sắc sảo.
<b>II. Đọc - hiểu văn bản </b>
1. Đọc


2. chó thÝch sgk


3. Bè cơc 3 ln điểm


- I. Chiến tranh và ''Ngời bản
xứ''


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Em có nhận xét gì về cách đặt
tên chơng, tên các phần trong
văn bản?



<b>Hoạt động 3 : HD phân tích</b>
Mở đầu chơng sách, Nguyễn
ái Quốc nói về điều gì ?


GV : Trớc chiến tranh, thực
dân Pháp luôn coi khinh ngời
dân thuộc địa, khi chiến tranh
xảy ra chúng đã lừa bịp tâng
bốc họ thành vật hi sinh.
-Treo bảng phụ , so sánh .


Em h·y nhận xét về ngôn ngữ,
giọng điệu tác giả sử dụng ?
GV: Giọng điệu mỉa mai, hài
hớc lột trần bộ mặt xảo trá
của bọn thực dân.


S phn ca ngời dân thuộc
địa trong các cuộc chiến tranh
phi nghĩa đợc miêu tả nh thế
nào ?


- Hs nhận xét về
cách đặt tên chơng
bài trong văn bản .


- Hs suy nghĩ trả
lời


- Nghe



- Quan sát, ghi bµi


- NhËn xÐt ( MØa
mai, hµi híc )


- Trả lời: xa lìa vợ
con, khơng bao giờ
cịn thấy mặt trời
trên đất quê hơng .







chịu nhiều thứ thuế bất công,
vô lí, song tàn nhẫn nhất là sự
bóc lột xơng máu.


- Cỏch đặt tên các phần trong
chơng gợi lên quá trình lừa
bịp, bóc lột đến cùng kiệt thuế
máu của bọn thực dân cai trị


 tính chiến đấu, p2<sub> triệt </sub>


của Nguyễn ái Quốc.
III. Tìm hiểu chi tiết



1. Chiến tranh và ng ời bản xứ
- Nói về thái độ của các quan
cai trị thực dân Pháp đối với
ngời dân thuộc địa ở 2 thời
điểm: trớc và sau chiến tranh


(1914)


Tríc chiÕn


tranh Sau chiÕn tranh
-Nh÷ng tên


da đen bẩn
thỉu.


-Những tên
An-Nam-mít
bẩn thỉu


h đợc
xem là
giống ngời
hạ đẳng, bị
đối xử đánh
đập nh xúc
vật


- Những đứa
con yêu.


- Những
chiến sỹ bảo
vệ công lý và
tự do.


- Họ đợc tâng
bốc lên và trở
thành vật hy
sinh cho
chúng


- Họ chỉ là, giỏi lắm thì, cuộc
chiến tranh vui tơi vừa bùng
nổ, thì lập tức, đùng một cái ...
* Số phận của ngời dân thuộc
địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật gì để tố
cáo tội ác của bọn thực dân ?
GV: Sử dụng yếu tố tự sự qua
nghệ thuật liệt kê các dẫn
chứng, sử dụng số liệu để
thơng tin, lời kể chua xót,
giọng giễu cợt, xót xa. Phản
ánh số phận thảm thơng của
ngời dân thuộc địa trong các
cuộc chiến tranh phi nghĩa,
đem mạng đánh đổi những
vinh dự hão huyền.



Còn số phận của những ngời
bản xứ ở hậu phơng đợc khái
quát bằng sự việc nào ?


GV : Tuy không phải trực tiếp
ra mặt trận nhng nhiều ngời
dân thuộc địa làm việc chế tạo
vũ khí, phục vụ chiến tranh
cũng chịu bệnh tật, cái chết
đau đớn.


- Hs trao đổi trả lời
( Sử dụng các yếu
tố tự sự , giọng kể
chua xót , giọng
giễu cợt xút xa. )


- Hs khái quát lại
sự việc


cảm, giọng giễu cợt, xót xa:
ấy thế mà, lập tức, đi phơi
thây, tới, chạm ...


<i><b> 3. Củng cè, luyÖn tËp </b></i>


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản


- Nhắc lại vài nÐt vỊ Ngun Qc trong thêi kú nµy ?



<i><b> 4. Dặn dò: </b></i>


- Học bài , chuẩn bị tiết 106


<b> </b>


<b> Tiết PPCT: 106</b>


<i><b>Văn bản </b></i> Ngày soạn : 13. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>( Trích trơng 1 : Bản án chế độ thực dân phỏp ) </b><i><b>Nguyn ỏi Quc</b></i>


<b>( Tiếp )</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả nhân, giả nghĩa của thực dân Pháp
qua việc dùng ngời dân các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lợi của mình trong
các cuộc chiến tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc
lột ''thuế máu'' theo trình tự miêu tả của tác giả.


- Häc sinh thÊy râ ngòi bút lập luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc
trong văn chính luận.


<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>



- Rộn k năng đọc văn chính luận của Bác Hồ , Tìm hiểu và phân tích nghệ thuật
trồ phúng sắc bén , yếu tố biểu cảm trong phóng sự – chính luận cua rngời .


<i><b> 3. Thái độ :</b></i>


- Giáo dục lịng u kính Bác, u chế độ XHCN với tính u việt của nó, căm ghét
bọn thực dân bóc lột.


<b>II. Chn bÞ </b>


<i><b> 1. Giáo Viên :</b></i> Đọc, soạn, Bảng phụ


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> Đoc, chuẩn bị bài .


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i> ? Trớc chiến tranh thực dân pháp đối sử nh thế nào i vi


những ngời bản xứ?
<i><b>2.</b></i> <i><b>Bài mới</b></i> :


Hot ng ca GV

Hoạt động của HS

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 1 : HD phân </b>
<b>tích ( tiếp )</b>


? Bọn thực dân đã sử dụng
những thủ đoạn mánh khoé
nào để bắt lính ?



GV : Nguyễn ái Quốc đã tập
trung vạch trần, tố cáo tội ác
và thủ đoạn bắt lính của
chính quyền thực dân ở 3 nớc
Đơng Dơng.


? Thực chất của chế độ lính
tình nguyện là gì ?


GV : Thực chất là dùng vũ
lực để bắt lính chứ khơng hề
có sự tình nguyện nào cả.
Phản ứng của ngời bị bắt
lính tình nguyện có gì khác
thờng ?


- Trả lời : thoạt tiên
tóm ngời khoẻ mạnh,
sau đến con nhà giàu


- Nghe hiểu


- Hs trình bày -> Bắt
bớ cỡng bức .


- Nghe hiểu


- Trốn tránh hoặc xì
tiền ra , tự làm cho


mình mắc các bệnh
nặng nhất.


<b>I. Tác giả tác phẩm</b>
<b>II. Đọc hiểu văn bản.</b>
<b>III. Phân tích.</b>


1. Chiến tranh và ng ời bản
xứ.


2. Ch lớnh tỡnh nguyn
- Tiến hành những cuộc
lùng sục lớn về nhân lực
trên tồn cõi Đơng Dơng.
- Thoạt tiên chúng tóm
những ngời khoẻ mạnh,
nghèo khổ.


- Sau đó chúng mới địi đến
con cái nhà giàu ... đi lính
tình nguyện hoặc sì tiền ra.
- Sẵn sàng trói, xích, nhốt
ngời ta nh nhốt xúc vật,
đàn áp dã man nếu nh có
chống đối.


 thực chất là bắt bớ,
c-ỡng bức. là cơ hội làm
giàu, củng cố địa vị, thăng
quan tiến chức, tỏ lòng


trung thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Lời lẽ của bọn cầm quyền
đợc mô tả nh thế nào ?


Gọi hs đọc phần III


? Hai đoạn trên nói về những
thủ đoạn, những mánh khoé
của TD để lôi đợc trai tráng
những nớc thuộc địa sang
cầm súng bảo vệ ''nớc mẹ''.
Còn ở phần III, Nguyễn ái
Quốc đã nói về điều gì ?
GV: Ngời dân thuộc địa lại
trở về vị trí hèn hạ ban đầu
sau khi đã bị bóc lột trắng
trợn''thuế máu''


* Bằng giọng mỉa mai, tác
giả nói về cách đối xử của
chính quyền TD với những
ngời lính thuộc địa sau chiến
tranh.


* Hết chiến tranh chúng lại
đối xử tàn nhẫn với họ; tớc
đoạt của cải, đánh đập, đối
xử nh với xúc vật.



 tráo trở, tàn nhẫn.


? i vi nhng thng binh
ngời Pháp và vợ con của tử sĩ
ngời Pháp thì ''bọn cá mập
thực dân'' đối xử ra sao ?
? Tác giả đã tố cáo chúng nh
thế nào ?


? Cuối cùng tác giả đã làm gì
?


<b>Hoạt động 2 : HD tổng kết </b>
<b>- luyện tập.</b>


- Các bạn đã tấp nập
đầu quân, kẻ thì hiến
dâng cánh tay của
mình nh lính thợ. Đối
lập với tốp thì bị xích
tay, ... những vụ bạo
động ở Sài Gịn, Biên
Hồ


- Hs suy nghĩ trao
đổi trả lời


- NhËn xÐt, bæ sung
thêm



- Nghe hiểu


- Suy nghĩ trả lời


- Trả lêi


- Kêu gọi thế giới
văn minh đứng lên
kết tội chúng .


phải những bệnh nặng nhất
để khỏi đi lính.


 tác giả đã nhắc lại lời
tuyên bố của bọn thực dân
bằng giọng điệu giễu cợt
rồi phản bác lại bằng thực
tế hùng hồn, sử dụng nhiều
câu hỏi ở phần kết để kết
tội đanh thép hơn.


3. Kết quả của sự hi sinh
- Tác giả vẫn tiếp tục chủ
đề trên, nói về kết quả của
sự hi sinh của những ngời
bị lừa bịp của cả những
ng-ời lính thuộc địa và ngng-ời
Pháp lơng thiện.


+ Khi đại bác đã ngấy thịt


đen, thịt vàng rồi thì những
lời tuyên bố tình tứ bỗng
d-ng im bặt.


+ Những ngời hi sinh từng
đợc tâng bốc trở lại ''giống
ngời hèn hạ''


- Chẳng phải ... đó sao?
- Bây giờ chúng tơi khơng
cần đến các anh nữa, cút đi
! ... (yếu tố biểu cảm trong
vn Nl)


- Cấp môn bài bán lẻ thuốc
phiện cho TB và vợ con của
tử sĩ ngời Pháp


Đầu độc 1 dân tộc để
vơ vét cho đầy túi


- Trong một việc mà chính
quyền thuộc dịa đã phạm 2
tội ác đối với nhân loại.
- Tác giả không châm
biếm, mỉa mai nữa mà tố
cáo bằng lí lẽ sắc bén.
- Tác giả kêu gọi thế giới
văn minh và ngời Pháp
l-ơng thiện lên án tội ác của


bọn chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? NhËn xÐt vÒ giá trị nghệ
thuật và nội dung của văn
b¶n ?


Gọi học sinh đọc ghi nhớ.


1. Tỉng kÕt


2. Ghi nhí sgk


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Bút pháp trào phúng của tác giả đợc tạo bởi những yếu tố nào ?


Bộ mặt thật của bọn thực dân Pháp đợc thể hiện nh thế nào qua phầnI, II, III của đoạn
trích ?


? Em h·y t×m hiĨu tấm lòng của tác giả qua đoạn trích vừa học ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


- Học bài, chuẩn bị tiết 107
Soạn:30/03/09


Giảng:


8A: 1/04/09
8B: 2/04/09


<b>TiÕt 107: Héi tho¹i</b>


<b>I . Mơc đ ích yêu cầu : Giúp hs .</b>


- Hi thoại là hình thức sử dụng ngơn ngữ tự nhiên nhất và phổ biến nhất của ngời sử
dụng ngôn ngữ. Việc học về hội thoại là một cơ hội nâng những hiểu biết đời th ờng
lên trình độ những nhận thức có tính chất khoa học.


- Nắm đợc khái niệm vai xã hội, lợt lời và biết vận dụng hiểu biết về những vấn đề ấy
vào quá trình hội thoại, nhằm đạt đợc hiệu quả cao hơn trong giao tiếp bằng ngơn
ngữ.


<b>I Chn bÞ </b>


GV: Giáo án - Tài liệu
HS: Đọc tr ớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1) </b><i><b>Ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>
<b>2) </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b>à</b></i> <b>: </b>
<b>3) </b><i><b>B i mới</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động<sub>của HS</sub> Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>


<b>mơc I.</b>



Gọi hs đọc vớ d sgk


? Qua hệ giữa các nhân vật
tham gia hội thoại trong
đoạn trích trên là quan hệ gì
?


? Ai ở vai trên, ai là vai dới.


? Cách xử sự của ngời cơ có
gì đáng chê trỏch.


Đọc
Trả lời


Trả lời


Trả lời


<b>I. Vai xà hội trong hội thoại </b>
1. VÝ dơ


2. NhËn xÐt


- Quan hƯ gi÷a 2 nhân vật
tham gia hội thoại trong đoạn
trích trên thuộc về quan hệ
gia tộc.


- Ngời cô của Hồng là ngời


vai trên, chú bé Hồng là ngời
vai díi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Tìm những chi tiết cho
thấy nhân vật chú bé Hồng
đã cố gắng kìm nén sự bất
bình của mình để giữ đợc
thái độ lễ phép ?


GV : Hồng là vai dới nên
phải tơn trọng ngời trên (ứng
xử kính trọng) cịn ngời có
vai thấp hơn thì phải có thái
độ thõn tỡnh.


? Giải thích vì sao Hồng
phải làm nh vậy ?


? Từ những ví dụ trên em
hÃy cho biÕt thÕ nµo lµ vai
x· héi ?


? Vai xã hội đợc xác định
nh thế nào ?


Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục II.</b>


Gọi hs đọc bài tập 1



? Tìm những chi tiết trong
''Hịch tớng sĩ'' thể hiện thái
độ vừa nghiêm khắc vừa
khoan dung của Trần Quốc
Tuấn đối với binh sĩ dới
quyền ?


HD học sinh làm bài tập 2
? Xác định vai xã hội của 2
nhân vật tham gia cuộc thoại
trên ?


? Tìm những chi tiết lời
thoại thể hiện thái độ của
ông giáo đối với lão Hạc.


GV :Nhng qua cách nói của
lão Hạc, ta thấy vẫn có một
nỗi buồn, 1 sự giữ khoảng
cách: cời đa đà, cời gợng;
thoái thác chuyện ở lại ăn


Tr¶ lêi


Nghe hiĨu


Tr¶ lêi


Trả lời



Trả lời
Đọc


Trả lời
Trả lời


Trả lời


Trả lời


Hiểu bài


ỳng mc ca ngi trờn i
vi ngi dới.


- Tôi cũng cời đáp lại cô tôi,
tôi im lặng cúi đầu xuống đất,
lòng thắt lại, khoé mắt cay
cay, cời dài trong nớc mắt, cổ
họng nghẹn ứ khóc khơng ra
tiếng, quyết vồ lấy mà cắn,
mà nhai, mà nghiến cho kì
nát vụn mới thơi.


- Hång phải kìm nén sự bất
bình vì Hồng là ngời thuộc
vai dới, có bổn phận tôn trọng
ngời trên.



* Ghi nhí SGK
<b>II. Lun tËp </b>
1. Bµi tËp 1


- Ta - các ngơi ... Trần
Quốc Tuấn nghiêm khắc chỉ
ra lỗi lầm của tớng sĩ, chê
trách tớng sĩ, khuyên bảo
t-ớng sĩ rất chân tình.


2. Bài tập 2


- Xét về địa vị xã hội, ông
giáo là ngời có địa vị cao hơn
1 nơng dân nghèo nh lão Hạc
nhng xét về tuổi tác thì lão
Hạc có vị trí cao hơn.


- Lời lẽ ơn tồn, thân mật, mời
lão hút thuốc, uống nớc, ăn
khoai. Trong lời lẽ ông giáo
gọi lão Hạc là cụ, xng hơ gộp
2 ngời là ''ơng con mình'' (thể
hiện sự kính trọng ngời già);
xng là tơi (thể hiện quan hệ
bình đẳng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

khoai, ng níc với ông
giáo. Những chi tiết này rất
phù hợp với tâm trạng lúc ấy


và tính khí khái của lÃo Hạc.
GV hớng dẫn hs về nhà làm


Thực hiện


cỏch núi cng xuề xồ (nói
đùa thế) thể hiện sự thân tình.


3 .Bµi tËp 3 ( vỊ nhµ )


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


HƯ thèng lại kiến thức cơ bản


Vai xó hi l gỡ ? Vai xã hội đợc xác định bằng các quan hệ no ?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>Học bài , làm bài tập , chuẩn bị tiết 108


Soạn:30/03/09
Giảng:


8A: 1/04/09
8B: 2/04/09


<b>Tiết 108 : Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị</b>

<b>luận</b>



<b>I . Mục ích yêu cầu : Giúp hs .</b>


- Thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài văn nghị luận


hay, có sức lay động ngời đọc (ngời nghe)


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận,
để sự nghị luận có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục


II ChuÈn bÞ


GV: Giáo án - Tài liệu
HS: Đọc tr ớc bài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1) </b><i><b>Ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i><b>:</b>
<b>2) </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b>à</b></i> <b>: </b>
<b>3) </b><i><b>B i mới</b><b>à</b></i> <b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<b>mục I.</b>


Gọi hs đọc ví dụ 1


? HÃy tìm những từ ngữ biểu
lộ tình cảm mÃnh liệt của tác
giả và những câu cảm thán
trong văn bản trên ?


? V mt s dng t ng v
đặt câu có tính chất biểu
cảm, ''Lời kêu gọi ...'' và
''Hịch tớng sĩ'' có giống nhau
khơng ?



? Tuy nhiên 2 văn bản này
vẫn đợc coi là những văn
bản nghị luận chứ không
phải là văn bản biểu cảm?
Vì sao.


GV: ''Lời kêu gọi ...'' và
''Hịch tớng sĩ'' là 2 văn bản
nghị luận, yếu tố biểu cảm
khơng đóng vai trị chủ đạo
mà chỉ là yếu tố phù trợ cho
quá trình nghị luận.


YC Học sinh theo dõi bảng
đối chiếu (SGK tr96)


? Vì sao cột (2) hay hơn cột
(1) ?


? HÃy cho biết tác dụng của
yếu tố biểu cảm trong văn
nghị luận ?


? Lm th no phỏt huy
hết tác dụng của yếu tố biểu
cảm trong văn nghị luận ?
Gọi hs đọc ví dụ 2


? Ngời làm văn chỉ cần suy


nghĩ về luận điểm và lập
luận hay còn phải thật sự
xúc động trớc từng iu
mỡnh ang mun núi ti ?


Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Nghe hiĨu
Theo dâi
Tr¶ lêi

Trả lời
Trả lời
Đọc
Trả lời


<b>I. Yếu tố biểu cảm trong </b>
<b>văn nghị luận</b>


1. ví dụ 1
NhËn xÐt


VB: Lêi kªu gäi toàn quốc
kháng chiến


- Khụng ! ... nht nh ...
- Hỡi đồng bào !



- Hìi anh em binh sÜ, tù vƯ,
d©n qu©n !


- Ta phải hi sinh đến giọt mỏu
cui cựng, ...


- ... muôn năm ...


+ Hai vn bản giống nhau ở
chỗ có nhiều từ ngữ và nhiều
câu văn có giá trị biểu cảm.
+ 2 văn bản này là 2 văn bản
nghị luận vì các tác phẩm ấy
đợc viết ra chủ yếu không
nhằm mục đích biểu cảm
(bộc lộ tình cảm) mà nhằm
mục đích nghị luận (nêu quan
điểm, ý kiến để bàn luận phải
trái, đúng sai, nên suy nghĩ và
nên sống nh thế nào) ở những
văn bản này, biểu cảm không
thể đóng vai trị chủ dạo mà
chỉ là một yếu tố phụ trợ cho
quá trình nghị luận mà thôi.
- Yếu tố biểu cảm giúp cho
bài văn nghị luận hay hơn
hẳn, có hiệu quả thuyết phục
lớn hơn do nó tác động mạnh
mẽ đến tình cảm của ngời
nghe, ngời đọc.



KÕt luËn


- Yếu tố biểu cảm khơng có
giá trị, khơng đặc sắc nếu nó
làm cho mach văn nghị luận
của bài văn bị phá vỡ, quá
trình nghị luận bị đứt đoạn,
quẩn quanh.


2. VÝ dô 2
NhËn xÐt


- Ngời làm văn nghị luận sẽ
không thể biểu cảm với ai nếu
bản thân mình khơng xúc
cảm. Do đó, ngời làm bài phải
thật sự có tình cảm với những
điều mình viết (nói)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Chỉ có rung cảm khơng
thơi đã đủ cha ?


? Có bạn cho rằng: càng
dùng nhiều từ ngữ biểu cảm,
càng đặt nhiều câu cảm thán
thì giá trị biểu cảm trong văn
nghị luận càng tăng có đúng
khơng? Vì sao ?



Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục II</b>


Gọi hs đọc bài tập 1


? Hãy chỉ ra yếu tố biểu cảm
trong phần I ''Thuế máu''
? Tác giả sử dụng những
biện pháp gì để biểu cảm.
? Tác dụng biểu cảm đó là
gì. ?


- Gọi học sinh đọc bài tập 2
? Những cảm xúc gì đã đợc
biểu hiện qua đoạn văn ?
? tác giả đã làm thế nào để
những đoạn văn đó khơng
chỉ có sức thuyết phục lí trí
mà cịn gợi cảm ?


Tr¶ lêi


Trả lời


Đọc


Đọc
Trả lời



Đọc
Trả lời


ng ngời viết phải tập cho
thành thạo cách diễn đạt cảm
xúc bằng các phơng tiện ngơn
ngữ có tính truyền cảm.


- Không đúng, sử dụng yếu tố
biểu cảm phải phù hợp với
vấn đề nghị luận; tình cảm
phải chân thành, diễn tả phải
chân thực.


* Ghi nhí SGK
<b>II. Lun tËp </b>
1. Bµi tập 1


- Các biện pháp biểu cảm:
+ Một là ''nhại'': các từ ''tên da
đen bẩn thỉu'', ''con yêu'', ''bạn
hiền'', ''chiến sĩ bảo vệ công lí
và tự do''.


Trc th khinh mit, sau thì đề
cao bịt bợm  phơi bày
giọng điệu dối trá của thực
dân.



+ Hai là dùng hình ảnh mỉa
mai bằng giọng điệu tuyên
truyền của thực dân: ...xuống
tận đáy biển để bảo vệ Tố
Quốc của các loài thuỷ quái,
bỏ xác ...  ngôn ngữ mĩ
miều không che đậy đợc thực
tế phũ phàng


Tác giả đã tỏ thái độ khinh bỉ
sâu sắc.


2. Bµi tËp 2


- Tác giả khơng chỉ phân tích
điều hơn lẽ thiệt cho học trò
để họ thấy tác hại của việc
học tủ, học vẹt, ngời thày ấy
còn bộc bạch nỗi buồn và sự
khổ tâm của một nhà giáo
chân chính trớc sự xuống cấp
trong lối học văn và làm văn
của những học sinh mà ơng
thật lịng q mến.


 những tình cảm ấy đợc
biểu hiện rõ ở 3 mặt: từ ngữ,
câu văn, giọng điệu của lời
văn.



<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


HƯ thống lại kiến thức cơ bản


Vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tuần 29 Tiết PPCT: 109</b>


<i><b>Văn bản </b></i> Ngày soạn : 20. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:


<b>§i bộ ngao du</b>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh hiểu rõ đây là một văn bản mang tính chất nghị luận với cách lập luận
chặt chẽ, có sức thuyết phục, tác giả lại là nhà văn nên lí lẽ ln hồ quyện với thực tế
cuộc sống, qua đó ta cịn thấy đợc ơng là con ngời giản dị, quí trọng tự do và yêu mến
thiên nhiên.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rén kĩ năng phân tích văn bản mang tính chất nghị luận.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc lòng yêu quí tự do, khám phá những điều thú vị.


<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn, tranh minh hoạ .


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài .
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Giải thích ý nghĩa của nhan đề Thuế máu ?


- Và sao nói tính chiến đấu, tính cách mạng của bài văn rất mạnh, rất cao ?


<i><b> 2. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1:Tìm hiểu tác


giả tác phẩm.


Gi hs c chỳ thớch.


Em hiểu gì về tác giả Ru-xô
và tác phẩm nổi tiếng của
ông ''£-min hay vỊ gi¸o dơc''
?


GV: Ru-xơ (1712-1778) là
nhà văn, nhà triết học, nhà
hoạt động xã hội nổi tiếng.


Tác phẩm bàn về chuyện
GD một em bé từ lúc sơ sinh
đến tuổi trởng thành.


- Giáo viên giới thiệu thêm:
Ru-xô mồ côi mẹ từ sớm,
cha là thợ đồng hồ, ông chỉ
đi học vài năm rồi chuyển
sang học nghề thợ chạm. Bị
chủ đánh đập ông đi lang
thang làm nhiều nghề tự do
sau đó trở thành nhà văn,
nhà triết học nổi tiếng.
<b>Hoạt động 2: HD đọc hiểu </b>
<b>văn bản.</b>


Giáo viên đọc mẫu.
Gọi hs đọc


- Hs đọc


- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Nghe hiÓu




- Nghe
- Đọc



I. Tác giả tác phẩm
1. Tác giả


Ru-xụ (1712-1778) là nhà
văn, nhà triết học, nhà hoạt
động xã hi Phỏp


2. Tác phẩm :


- Bài trích trong quyển V
cđa t¸c phÈm ''£-min hay
vỊ gi¸o dơc''


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Giáo viên HD học sinh tìm
hiểu sgk


Văn bản đợc chia làm mấy
phần ? Nội dung của từng
phần ?.


<b>Hoạt động 3 : HD phân </b>
<b>tích</b>


Tác giả sử dụng chủ yếu là
câu trần thuật nhằm mục
đích gì ?


Những điều thú vị nào đợc
nói n õy ?



GV: Đi bộ ngao du đem lại
cảm giác tự do thởng ngoạn
cho con ngời.


Thoả mÃn nhu cầu hoà hợp
với thiên nhiên.


on đầu này tác giả đã
dùng mấy đại từ nhân xng
trong lập luận ?


GV: Tác giả chuyển đại từ
nhân xng: dùng ''ta'' khi lí
luận chung, xng ''tơi'' khi nói
về những cảm nhận và cuộc
sống từng trải của riêng ông,
thể hiện quan điểm giáo dục
tiến bộ qua Ê-min  xen kẽ
giữa lí luận trừu tợng và
những trải nghiệm của cá
nhân tác giả nên áng nghị
luận không khô khan mà rất
sinh động


- Thùc hiƯn
- Tr¶ lêi


- Hs tr¶ lêi -> KĨ
lại những điều thú
vị của ngời đi bộ


ngao du.


- Trả lời ( Đi lúc
nào thì đi, quan sát
khắp nơi, ...)


-Nghe hiểu


- Dựng 2 i t
nhõn xng.
- Hiểu bài


2. Gi¶i nghÜa tõ khã
SGK


3. Bè côc


+ on 1: t u n


nghỉ ngơi: đi bộ ngao du
đ-ợc tự do thởng ngoạn


+ on 2: tip tốt hơn:
đi bộ ngao du đầu óc đợc
sáng láng.


+ Đoạn 3: còn lại: đi bộ
ngao du - tớnh tỡnh c vui
v.



<b>III. Phân tích</b>


1. Đi bộ ngao du đ ợc tự do
th


ởng ngoạn


- Kể lại những điều thú vị
của ngời ngao du bằng đi bộ
+ Ưa đi lúc nào thì đi, thích
dừng lúc nào thì dừng.
+ Quan sát khắp nơi, xem
xét tất cả, một dịng sơng ...,
1 khu rừng rậm ..., 1 hang
ng ...


Xem tất cả chẳng phụ thuộc
vào những con ngựa hay gÃ
phu trạm.


+ Hởng thụ tất cả sự tự do
mà con ngời có thể hởng
thô


- Lúc đầu ông dùng đại từ
''ta''  di bộ là phù hợp với
bất cứ ai có nhu cầu ngao
du.


- Chuyển sang đại từ ''tơi''



 trình bày cuộc sống từng
trải của bản thân tác giả.
- Tác giả nói đến A-min, đối
thoại trực tiếp với nhân vật
rồi lại chuyển sang em 


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>3. Cñng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Cách lập luận ở đoạn đầu của tác giả nh thế nào ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 110


<b> Tiết PPCT: 110</b>


<i><b>Văn bản </b></i> Ngày soạn : 20. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:


<b>§i bé ngao du </b>

<i><b>( Tiếp )</b></i>


<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>



- Học sinh hiểu rõ đây là một văn bản mang tính chất nghị luận với cách lập luận
chặt chẽ, có sức thuyết phục, tác giả lại là nhà văn nên lí lẽ ln hồ quyện với thực tế
cuộc sống, qua đó ta cịn thấy đợc ơng là con ngời giản dị, quí trọng tự do và yêu mến
thiên nhiên.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rén kĩ năng phân tích văn bản mang tính chất nghị luận.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc lòng yêu quí tự do, khám phá những điều thú vị.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn, tranh minh hoạ .


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài .
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Đi bộ ngao du có những điều thú vị nào ?


<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: HD phân </b>


<b>tÝch.</b>





<b>I. Tác giả tác phẩm</b>
<b>II. Đọc hiểu văn bản</b>
<b>III. Phân tích.</b>


1. Đi bộ ngao du đ ợc tự do
th


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Gọi hs đọc đoạn 2


Theo tác giả thì ta sẽ thu
nhận đợc những kiến thức gì
khi đi bộ ngao du nh Ta-lét,
Pla-tơng, Py-ta-go ?


GV: Đi bộ ngao du tìm hiểu,
nghiên cứu tự nhiên, đề cao
kiến thức của các nhà khoa
học am hiểu thực tế.


Ông đã chỉ ra kiến thức thu
nhận ở tự nhiên rất nhiều
bằng cách nào?


GV:Tác giả sử dụng (?) tu
từ, biện pháp so sánh, đan
xen những lời khẳng định và
phơng pháp để đề cao kiến
thức thực tế khách quan,


xem thờng kiến thức sách vở
giáo điều.


NhËn xÐt vÒ cách lập luận
của tác giả ?


Liờn h: hc đi đôi với
hành.


Gọi hs đọc đoạn 3


Tác giả đã trình bày cụ thể
những lợi ích nào của việc đi
bộ ngao du đợc nói tới ở
đoạn 3 ?


Bên cạnh những ngời đi bộ
ngao du, tác giả còn nói đến
đối tợng nào trong đoạn 3 ?
Tác giả đã sử dụng nghệ
thuật gì ? tác dụng ?


GV: Nghệ thuật so sánh 2
trạng thái tinh thần khác
nhau để khẳng định lợi ích
tinh thần của ngời đi bộ
Nhận xét về cách lập luận
của tác giả ?


- §äc



- Thu lợm đợc
những tri thức mà
mình quan tâm.
- Nghe hiểu


- Tr¶ lêi


- Nghe hiĨu


- Hs nhận xét
- Liên hệ


- Đọc


- Tr li -> sc
khẻo đợc tăng
c-ờng , tính khí vui
vẻ ....


- Trả lời


- NT so sánh
- Hiểu bài


- Trả lời


2.Đi bộ ngao du có dịp trau
dồi vốn tri thøc



- Các sản vật đặc trng cho
khí hậu ... và cách thức
trồng trọt những đặc sản ấy,
các hoa lá, các hoá thch...


những kiến thức của 1
nhà khoa học tự nhiªn.


- Phịng su tập của Ê-min
phong phú hơn phịng su tập
của vua chúa; phòng su tập
ấy là cả trái đất.
Đô-băng-tông cũng không thể làm tốt
hơn  so sánh, nghi vấn,
tu từ kèm theo lời bình
khng nh


- Những triết gia phòng
khách của các ngài nghiên
cứu tự nhiên trong các
phòng su tập, những thứ linh
tinh biết tên gọi nhng chẳng
có ý niệm gì về tự nhiên
cả ... phê phán những
nhà triết học, khoa học hời
hợt thời bấy giờ trong x· héi
Ph¸p.


3. Tác dụng của đi bộ ngao
du đối với sức khoẻ và tinh


thần của con ng ời.


- Sức khoẻ đợc tăng cờng,
tính khí trở nên vui vẻ,
khoan khối và hài lịng với
với tất cả, hân hoan khi về
đến nhà, thích thú khi ngồi
vào bàn ăn, ngủ ngon
giấc ...


- Những kẻ ngồi trong
những cỗ xe tốt chạy rất êm
nhng mơ màng, buồn bÃ,
cáu kỉnh, đau khæ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động 2 : HD tổng kết </b>
<b>- luyện tập.</b>


Gọi hs đọc ghi nhớ SGK
Ta hiểu gì về con ngời và t
t-ởng, tình cảm của Ru-xơ qua
bi ny?


- Đọc
- Trả lời


<b>IV. Tổng kết - luyện tập</b>
1. Tỉng kÕt


Ghi nhí SGK


2. Lun tËp


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


HƯ thèng l¹i kiến thức cơ bản


- Em hc tp c gỡ tác giả qua bài văn này. (viết văn nghị luận đan xen các yếu tố
tần số và biểu cảm trong lp lun) ?


- Đọc bài văn, em hiểu thêm những lợi ích mới nào của việc đi bộ ngao du ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


<i><b>- </b></i>Học bài , chuẩn bÞ tiÕt 111


<b> TiÕt PPCT: 111</b>


<i><b>Tiếng Việt </b></i> Ngày soạn : 20. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>I . Mục tiêu bài học </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Qua việc học lí thuyết ở tiết trớc, học sinh ứng dụng làm bài tập.
- Nắm đợc khỏi nim lt li.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



- Rèn kĩ năng tham gia hội thoại đạt hiệu quả.


<i><b> 3. Thái độ: </b></i>


- Có ý thức vận dụng lí thuyết về hội thoại để tham gia giao tiếp.
<b>II. chuẩn bị </b>


<i><b> 1. ThÇy:</b></i><b> Đọc, soạn, bảng phụ.</b>


<i><b> 2 Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu khái niệm về vai xà hội trong hội thoại? cho ví dụ?


<i><b> 2. Bài míi:</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>


<b>mơc I.</b>


Gọi học sinh đọc ví dụ
Trong cuộc hội thoại đó,
mỗi nhân vật nói bao nhiêu
lợt ?


Giáo viên treo bảng phụ ghi


các lợt lời sau khi học sinh
đã phỏt biu.


Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng
đ-ợc nói nhng Hång kh«ng nãi
?


Sự im lặng thể hiện thái độ
của Hồng đối với những lời
nói của ngời cơ nh thế nào ?
Vì sao Hồng khơng cắt lời
bà cơ khi bà nói những điều
Hồng khơng muốn nghe ?


- Đọc
- Trả lời
- Quan sát
- Hiểu bài


- Tr¶ lêi




- Trả lời -> sự im
lặng thể hiện thái
độ bất bình của
Hồng trớc những
lời lé thiếu thiện
chí của cô.



- Trả lời: cố gắng
kiềm chế giữ thái
độ l phộp.


<b>I. Lợt lời trong hội thoại </b>
1. Ví dụ


2. Nhận xét


Bà cô (6) bé Hồng (2)
-Hồng!


Mày có
muốn ...
-Sao lại
không vào
...


-Mày dại
quá ...
-(cô tôi
vẫn cứ tơi
cời kể các
chuyện
cho tôi
nghe)
-Vậy mày
hỏi ...
-Mấy lại
rằm ...



-Không! Cháu
kh«ng
muốn vào ...
-Sao cô biết ...


- Tôi cúi đầu không đáp ...
- Tôi lại im lặng cúi đầu
xuống đất ...


- Cổ họng tôi đã nghẹn ứ
khóc khơng ra tiếng.


 Hồng khơng nói, im lặng
cho biết thái độ của Hồng là
bất bình với những lời ngời
cơ nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Từ ví dụ trên em hãy cho
biết thế nào là lợt lời ?
Khi nói cần chú ý điều gì ?
Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục II.</b>


Gọi hs c bi tp 1


HÃy nêu lợt lời của 4 nhân
vật:



- Chị Dậu.
- Cai lệ.
- Anh Dậu.


- Ngời nhà lÝ trëng.


Qua đó em thấy tính cách
của mỗi nhân vật đợc thể
hiện nh thế nào ?


GV Tæ chức học sinh làm
việc theo nhóm 2', gọi nhóm
báo cáo và nhận xét lẫn nhau
- Gv treo bảng phụ


- Giỏo viờn ỏnh giỏ.


- Trả lời


- Đọc


- Đọc


- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Nhận xét, bổ
xung.


- Trả lời



- Nhận nhóm
- làm bài tập
- Trình bày
- Nghe hiểu


- Mỗi lần nói trong hội thoại
là một lợt lời.


* Ghi nhí SGK
<b>II. Lun tËp </b>
1. Bµi tËp 1


- Những ngời nói nhiều
nhất: cai lệ và chị Dậu
- Ngời nhà lí trởng nói ít
hơn, anh Dậu chỉ nói với vợ
khi cuộc xung đột ó kt
thỳc.


- Kẻ cắt lời ngời khác
tronng cuộc hội thoại là cai
lệ.


- Xột v vai XH, chị Dậu từ
chỗ nhún nhờng (cháu -
ông) đã vùng lên kháng cự
(tao - mày; đe doạ) và thực
hiện lời đe doạ.


 chị Dậu là ngời phụ nữ


đảm đang, cai lệ hống hách,
ngoan cố, ngời nhà lí trởng
a dua.


2. Bµi tËp 2


a) Thoạt đầu cái Tí nói rất
nhiều, rất hồn nhiên, cịn chị
Dậu thì chỉ im lặng. Về sau
cái Tí nói ít hẳn đi, cịn chị
Dậu lại nói nhiều hơn.
b)Tác giả miêu tả diễn biến
cuộc thoại nh vậy rất phù
hợp với tâm lí nhân vật:
Thoạt đầu cái Tí rất vơ t vì
nó cha biết là sắp bị bán đi,
cịn chị Dậu thì đau lịng vì
buộc phải bán con nên chỉ
im lặng. Về sau cái Tí biết
là sắp bị bán nên sợ hãi và
đau buồn, ít nói hẳn đi, cịn
chị Dậu phải nói để thuyết
phục cả hai đứa con nghe lời
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV híng dÉn hs lµm bµi tập
3


Yêu cầu hs trình bày
Nhận xét



- Hs làm bài tập
- Trình bày
- Bổ xung


giáng xuống đầu cái Tí.


3. Bài tập 3:


- s ng ngng, bt ngờ của
nhân vật “ Tơi” trớc cái nhìn
đầy u thơng của ngời em
gái đối với mình. Đây là
điều thờng ngày nhân vật “
Tôi” không nhận ra c.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Thế nào là lợt lời trong hội thoại ? Khi tham gia hội thoại cần chú ý điều gì ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>Học bài , chuẩn bị tiết 112


<b> Tiết PPCT: 112</b>


<i><b>Tập Làm Văn </b></i> Ngày soạn : 20. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tỉng:



<b>Lun tËp ®a u tè biểu cảm vào bài văn</b>


<b>nghị luận</b>



<b>I . Mục tiêu bài häc </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh đợc củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về yếu tố biểu cảm trong
văn nghị luận mà các em đã học trong tiết tập làm văn trớc.


- Vận dụng những hiểu biết đó để tập đa yếu tố biểu cảm vào một câu, một đoạn,
một bài văn nghị luận có đề tài gần gũi, quen thuc.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Xác định và sắp xếp luận điểm, xác định cảm xúc và cách đa cảm xúc vào bài
văn nghị luận.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- cã ý thøc vËn dung trong viết văn bản.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn.


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra sù chuẩn bị của hs



<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>


<b>mơc I.</b>


GV kiĨm tra sù chn bị bài
ở nhà của học sinh.


Nhận xét


<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục II.</b>


Gọi hs đọc hệ thống các
lun im sgk


Việc sắp xếp các luận điểm
nh vậy có hợp lý không ? vì
sao ?


- Líp phã häc tËp
b¸o cáo


- Tiếp nhận


- Đọc
- Trả lời



- Nhận xét, bổ xung


<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>


<b>II. Luyện tập </b>


1. Nhận xét luận ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

ViƯc tham quan du lÞch gióp
ta hiểu biết những điều gì ?
Tham quan du lịch cho ta
những cảm giác nh thế nào ?


Gi hs c đoạn văn sgk
Phát hiện yếu tố biểu cảm
trong on vn ?


Cảm xúc của tác giả là gì
đ-ợc biểu hiện nh thế nào
trong từng câu của đoạn
văn ?


Cảm xúc chúng ta có thể bày
tỏ là gì ?


Đoạn văn ấy thể hiện cảm
xúc gì ?


Cn tng cờng yếu tố biểu


cảm nh thế nào để đoạn văn
biểu hiện đúng cảm xúc
chân thực ?


YC häc sinh viết lại đoạn
văn


YC hs c
GV nhn xột


Có thể phát triển các luận cứ
nh thế nào ?


<b>Hot ng 3 : HD luyện </b>
<b>tập ở nhà</b>


- Gv hớng dẫn luyện tập.
? Tác hại của thuốc lá đối
với hs?


- Suy nghĩ trả lời


- Đọc


- Hs phát hiện trả
lời


- Trả lời


- Trả lời ( Cảm súc


trớc khi đi vỊ, sau
khi ®i vỊ)




- Suy nghÜ tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bỉ xung
- ViÕt lại đoạn văn


- Đọc
- Hiểu bài
- Trả lời


- Sa cha v sp xếp lại.
a, Mở bài. Những chuyến
tham quan đã giúp ớch cho
ta rt nhiu.


b, Thân bài
- Về hiểu biết
- Về tinh thần
- Về thể chất
c, Kết bài.


Nêu ý nghĩa của tham quan
du lịch.


2. Luyện tập đ a yếu tố biểu
cảm vào bài văn nghị luận.


* Đoạn văn sgk.


* Trả lời câu hỏi.


a, Yếu tố biểu cảm trong
đoạn văn.


- Nim vui sng, hnh phỳc
trn ngp vỡ đợc đi bộ ngao
du.


- C¶m xóc Êy biĨu hiƯn tràn
ngập trong đoạn văn ở
giọng điệu phấn trÊn, vui
t-¬i, hå hëi.


b, Cảm xúc trớc khi đi,
trong khi đi, sau khi về.
- Yếu tố biểu cảm đợc thể
hiện khá rõ trong đoạn văn
qua các từ ngữ cách xng hô.
- Cần tăng cờng yếu tố biểu
cảm trong từng câu từng
đoạn, thêm sâu sắc phong
phỳ.


3. Đ a yếu tố biểu cảm vào
bài văn nghị luận.


ú l cnh thiờn nhiờn p


trong sỏng thấm đẫm tình
ngịi. Đó là cảnh thiên nhiên
gắn liền với tự do nỗi nhớ
tình u.


<b>III. Lun tËp ë nhµ</b>


Đề bài : Tác hại của thuốc lá
đối với học sinh.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Vai trò của yếu tố biểu cảm trong bài văn nghị luận ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> TiÕt PPCT: 113</b>


<i><b>TuÇn 30 </b></i> Ngày soạn : 27. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:


<b>Kiểm tra văn 1 tiết</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc </b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>




- Giúp học sinh ơn tập củng cố kiến thức văn học đã học ở lớp 8.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- ng thi rốn luyn k nng diễn đạt và làm văn.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiªm tóc cã ý thức tự giác làm bài
<b>II Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Thầy</b></i>: Ra đề, đáp án , thang điểm


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Ôn tập chuẩn bị kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Đề bài

Đáp án

Thang


điểm



<b>I. Phần trắc nghiệm.</b>


Cõu 1: Nhn nh no đúng
nhất hình ảnh Bác Hồ hiện
lên qua bài thơ ''Ngắm
trăng''?


A. Mét con ngêi cã khả
năng nhìn xa trông rộng.
B. Một con ngời có bản lĩnh
cách mạng kiên cờng.



C. Một con ngêi yªu thiên
nhiên và lạc quan.


D. Một con ngời giàu tình
yêu thơng.


Cõu 2: Bản dịch bài thơ ''Đi
đờng'' thuộc thể thơ gỡ?


A. Thất ngôn tứ tuyệt
B. Lục bát.


C. Song tht lc bỏt
D. C A, B, C u sai


Câu 3: Trần Quốc Tuấn sáng
tác ''Hịch tớng sĩ'' vào thời
điểm nào:


A. Tríc khi cc kh¸ng
chiÕn bắt đầu.


B. Sau khi cuộc kháng chiến
thắng lợi.


C. Lúc cuộc kháng chiến sắp
kết thúc.


D. Cuộc kháng chiến đang


diễn ra ¸c liÖt.


Câu 4. Theo Nguyễn Thiếp
trong bài Bàn luận về phép
học thì mục đích của việc
học là gì ?


A. Học cầu danh lợi
B. Học để làm ngời
C. Học để làm quan.
<b>Phần II. Tự luận</b>


C©u1 : (3đ ) Chép lại Phần
phiên âm và phần dịch thơ
trong văn bản Ngắm trăng
Của Hồ Chí Minh?


Câu2: (5đ) So sánh điểm
giống nhau và kh¸c nhau
trong c¸c thĨ văn: Chiếu,
hịch, cáo tấu.


I. Phần trắc nghiªm
1. C .


2. B.


3. A.


4. A.



- chép đúng đầy đủ c phn du cõu
t im ti a.


- Đúng phần phiên âm 1,5 điểm ,
phần dịch thơ 1,5 điểm .


PhÇn Tù luËn


* Giống nhau: cùng là thể văn nghị
luận cổ, kết cấu chặt chẽ, lập luận
sắc bén, có thể đợc viết bằng văn
xi, văn vần hoặc văn biến ngẫu.
* Khác nhau: về đối tợng sử dụng ,
mục đích và chức năng.


- ChiÕu: ban bè mƯnh lƯnh.


(2diĨm
)


0,5®


0,5®


0,5®


0,5®


3®iĨm



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Hịch: cổ vũ, thuyết phục, kêu gọi,
mục đích là khích lệ tinh thần, tình
cảm.


- Cáo: trình bày một chủ trơng hay
cơng bố kết quả một sự nghiệp để
mọi ngời cùng biết.


- Tấu: trình bày sự việc, ý kiến, đề
nghị.


- Chiếu, hịch, cáo: đối tợng sử dụng:
vua chúa hoặc bề trên.


- Tấu: quan lại, thần dân


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Thu bài nhận xét giờ làm


<i><b>4. Dặn dò: </b></i> Chuẩn bị tiết 114


<b> Tiết PPCT: 114</b>


<i><b>Tập Làm Văn</b></i> Ngày soạn : 27. 03.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:



<b>Lùa chän trËt tù tõ trong câu</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiu biết cơ bản về trật tự từ trong câu; khả năng thay đổi trật tự từ; hiệu quả của
những trật t t khỏc nhau.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Hs biết lựa chọn và sử dụng các trật tự từ trong câu.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Hình thành ở học sinh ý thức lựa chän trËt tù tõ trong nãi, viÕt cho phï hỵp với yêu
cầu phản ánh thực tế và diễn tả t tởng, tình cảm của bản thân.


<b>II Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn giáo án, bảng phụ.


<i><b>2 Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III. tiến trình bài dạy</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: Nêu khái niệm lợt lời trong héi tho¹i ? cho vÝ dơ?</b>
<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>



<b>mơc I.</b>


- Gv treo bảng phụ
YC học sinh đọc ví dụ
Có thể thay đổi trật tự từ
trong câu in đậm theo những
cách nào mà không làm thay
đổi nghĩa cơ bản của câu ?


- Hs quan s¸t
- §äc


- Hs suy nghÜ tr¶
lêi


- NhËn xÐt, bỉ
xung thªm


<b>I. NhËn xÐt chung</b>
1. VÝ dơ


2. NhËn xÐt


1) Cai lệ gõ đầu roi xuống đất,
thét bằng giọng khàn khàn của
ngời hút nhiều xái cũ.


2) Cai lÖ thÐt bằng giọng ... cũ,
gõ đầu ...



3) Thét bằng giọng khµn
khµn ... cị, cai lƯ gâ ...


4) Bằng giọng khàn khàn ... cũ,
cai lệ gõ ... đất thét.


5) Bằng ... cũ, gõ đầu ... đất,
cai lệ thét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Để diễn đạt nội dung câu
in đậm trong đoạn văn, có
bao nhiêu cách sắp xếp trật
tự từ.


GV treo bảng phụ ghi các
đáp án để học sinh đối
chiếu.


? Vậy trật tự từ là gì.
Gọi hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục 2.</b>


Gi hs c vớ d


Vì sao tác giả lựa chọn trật
tự từ nh trong đoạn trích ?



Hóy th chọn một trật tự từ
khác và nhận xét về tác dụng
của sự thay đổi ấy ?


Hiệu quả diễn đạt của các
cách sắp xếp trật tự từ có gì
giống nhau khơng? Em rút
kinh nghiệm gì trong việc
đặt câu.


Gọi hs đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>
<b>mục III.</b>


Gọi hs đọc bài tập


? TrËt tù từ trong những câu
in đậm thể hiện điều gì ?


- Hs trao đổi thảo
luận trình bày.
- Nhận xét


- Quan sát ghi bài


- Trả lời


- Hs c ghi nh
sgk



- Đọc


- Suy nghĩ trình
bày


- Hs thực hiện
theo yêu cầu
- Nhận xét, bổ
xung thêm
- Hs trả lời


- Đọc


- Đọc


- Hs suy nghí
trình bày
- So sánh


- 6 cách


- Việc lặp lại từ roi ở ngay đầu
câu có tác dụng liên kết chặt
câu ấy với câu trớc.


- Vic đặt từ thét ở cuối câu có
td liên kết chặt câu ấy với câu
trớc.


- Việc mở đầu bằng cụm từ ''gõ


đầu roi xuống đất'' có tác dụng
nhấn mạnh sự hung hãn của cai
lệ.


1) NhÊn m¹nh sù hung hÃn,
liên kết câu


2) Nhấn mạnh sự hung hÃn,
liên kết câu


3) Nhấn mạnh sự hung hÃn,
liên kết câu


4) Liên kết câu
5) Liên kết câu.


6) Nhn mnh thỏi hung
hãn.


* Ghi nhí 1 SGK


<b>II. Mét sè tác dụng của việc </b>
<b>sắp xếp trật tự từ.</b>


1. Ví dô
2. NhËn xÐt


1) Thể hiện thứ tự trớc sau của
hoạt động



2) Thể hiện thứ tự trớc sau của
hoạt động


3) ThĨ hiƯn thø, bËc cao thÊp
cđa nhân vật, thứ tự xuất hiện
của các nhân vật.


4) Thể hiện sự tơng ứng với TT
của cụm từ đứng trớc: Cai lệ
mang roi song còn ngời nhà lí
trởng mang tay thớc và dây
thừng.


 Cách viết của nhà văn Thép
Mới có hiệu quả diễn đạt cao
hơn vì nó có nhịp điệu hơn
(đảm bảo sự hài hồ về âm)
* Ghi nhớ 2 SGK


<b>III. Lun tËp</b>


<i><b> * Bµi tËp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

So sánh tác dụng của những
cách sắp xếp trật tự từ trong
các bộ phận câu in đậm ?


HÃy rút ra tác dụng của việc
sắp xếp trật tự từ trong câu ?
? Giải thích lí do sắp xếp trật


tự từ trong những bộ phận
câu và câu in đậm SGK.
- Gv nhận xét


- Kết luận


- Đảm bảo sự hài
hoà về ngữ âm
cho lời thơ


- Hs giải thÝch cu
thĨ


- NhËn xÐt, bỉ
xung.


b) Đẹp vơ cùng, Tổ Quốc ta ơi.
Nhấn mạnh cái đẹp của non
sơng mới đợc giải phóng.
- Hị ơ đợc đảo lên trớc để bắt
vần ''Sông lô'' tạo cảm giác kéo
dài, thể hiện sự mênh mang
của sông nớc  đảm bảo sự
hài hoà về ngữ âm cho lời thơ.
c) Lặp lại các từ trong cụm từ
mật thám, độc con gái ở 2 đầu
vế câu là để liên kết chặt chẽ
câu ấy với câu đứng trớc.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>



Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nêu tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 115


<b> Tiết PPCT: 115</b>


<i><b>Tập Làm Văn</b></i> Ngày soạn : 27. 03.2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:

<b>Trả bài tập làm văn số 6</b>



<b>I . Mục tiêu bài häc </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về phép lập luận CM và giải thích, về
cách sử dụng từ ngữ, đặt câu và đặc biệt là về luận điểm và cách trỡnh by lun im.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Cú th ỏnh giỏ đợc chất lợng bài làm của mình, trình độ tập làm văn của bản thân
mình so với yêu cầu của đề bài và so với các bạn cùng trong lớp học, nhờ đó có đợc
những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm bài tốt hơn nữa những bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Nghiêm túc làm bài .


<b>II Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, chấm, trả, bài kiểm tra cđa hs


<i><b>2. Trị:</b></i> Xem lại u cầu đề bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: </b>
<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV

Hoạt động của

<sub>HS</sub>

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 1: Đề bài</b>


YC học sinh nhắc lại đề bài


<b>Hoạt động 2: Nhận xét </b>
<b>chung.</b>


GV nhËn xÐt chung vỊ kÕt
qu¶ lµm bµi.


- KiĨu bµi


- VỊ néi dung bµi viÕt
- VỊ phơng pháp viêt bài
- Các mặt


* Ưu điểm:



- Cỏc em ó cú ý thc lm
bi


* Nhợc điểm
a) Nội dung


- Hầu hết còn thiếu các luận
điểm.


- Cỏc lun điểm sắp xếp cha
hợp lí, cịn lộn xộn, cịn lạc
sang phân tích hai bài văn,
cha bám sát yêu cầu của đề.
- Mở bài cha thật tự nhiên,
ngắn và lủng củng: ...
- Bài viết còn lan man, có
những em làm sơ sài, cha tập
trung làm sáng tỏ luận điểm,
có những em phân bố thời
gian khơng hợp lí : phân tích
kĩ bài ''Hịch tớng sĩ'', quá sơ
sài bài ''Chiếu dời đơ''.


b) H×nh thøc


- Đoạn văn : có em cha tách
đoạn văn hợp lí, viết 1 cõu
sau ú xung dũng.


- Không dùng dấu câu,dùng


sai :


- Sai chính tả: nhầm l - n; gi
- d - r


- Lỗi diễn đạt: cịn có câu
sai, cách dùng từ, ...


<b>Hoạt động 3: Trả bài</b>


Nh¾c lại


Trả lời


Nghe hiểu


Nghe hiểu


Nghe hiểu


<b>I. §Ị bµi</b>


“ Hãy viết một bài bào
t-ờng để khuyên một số bạn
trong lớp cần học tập chăm
chỉ hơn "


<b>II. NhËn xÐt chung</b>
1, Më bµi.



- Giới thiệu vấn đề :
2, Thân bài.


- Cã hÖ thèng luận điểm
hợp lý.


+ Lp ta có nhiều bạn học
giỏi , lao động tốt , làm vui
lịng thầy cơ , cha mẹ , xứng
đáng cho mọi ngời noi theo.
+ Thế mà một số bạn trong
lớp còn tỏ ra chểnh mảng
trong học tập


+ Các bạn ấy cha thấy
rằng , bây giờ càng ham vui
chơi không chịu học hành ...
+ Các thầy cô giáo và các
bậc phụ huynh lớp ta rất lo
buồn


3, Kết bài.


vậy thì ngay từ lúc này các
bạn hÃy chuyên cần học tập
hơn


* Yêu cầu.


- Lm ỳng thể loai.



- Bµi viÕt bè côc thứ tự
mạch lạc. Câu văn có sự liªn
kÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV trả bài cho học sinh
YC học sửa lỗi theo yêu cầu.
GV đọc bài tham khảo cho


học sinh nghe Nhận bài


Sửa chữa


Hiểu bài <b>III. Trả bài</b>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nhắc lại kiến thức về bài văn nghị luận chứng minh ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 116


<b> Tiết PPCT: 116</b>


<i><b>Tập Làm Văn</b></i> Ngày soạn : 27. 03.2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:



<b>tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị</b>


<b>luận</b>



<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Thy c t s và miêu tả thờng là những yếu tố rất cần thiết trong một bài văn nghị
luận vì chúng có khả năng giúp ngời nghe , ngời đọc nhận thức đợc nội dung nghị
luận một cách dễ dàng , sáng tỏ hơn.


- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa các yếu tố tự sựvà miêu tả vào bài văn
nghị luận để sự nghị luận có thểđạt đợc hiu qu thuyt phc cao.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bớc đầu vận dụng các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài nghị luận của bản thân.


<i><b>3. Thỏi ụ:</b></i>


- Cã ý thøc vËn dơng c¸c u tè tù sù và miêu tả vào bài văn nghị luận.
<b>II Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy: </b></i>Đoc, soạn, bảng phụ


<i><b>2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài trớc ở nhà, một số đoạn văn nghị luận giàu chất tự sự và


miêu tả làm mẫu



<b>III. Tiên trình bài dạy.</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: Trong bài văn gnhị luận, bên cạnh yếu tố nghị luận là chủ yếu</b>


( Hệ thống luận điểm , luận cứ ...) Còn có các yếu tố phụ nào khác ?


- yếu tố biểu cảm trong bài văn nghị luận khác gì với yếu tố biểu cảm trong bài văn
nghị luận?


<b>2. </b><i><b>B i mới</b><b></b></i> <b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu mục</b>
<b>I.</b>


Yêu cầu học sinh đọc ví dụ.
Tìm những câu đoạn thể
hiện yếu tố tự s, miờu t
trong 2 on trớch ?


Vì sao không thể xếp cả 2
đoạn trích trên là văn miêu
t¶ hay kĨ chun ?


GV: Sù dơng u tè tự sự và
miêu tả nhằm vạch trần,sáng
tỏ sự tàn bạo và giả dối của
thực dân Pháp trong việc mộ
lính tình nguyện.


Vậy đây là đoạn văn gì ?


Giả sử cả 2 đoạn trích
không có yếu tố tự sự và
miêu tả thì ta có hình dung
rõ sự giả dối, lừa gạt của
thực dân Pháp hay không ?
Từ việc nhận xét trên em có
nhận xét gì về vai trò của
các yếu tố tự sự và miêu tả
trong văn nghị luận ?


Yờu cu hc sinh c vớ d
2.SGK


Tìm những yếu tố tự sự và
miêu tả trong đoạn văn
trên ?


Tác giả có kể lại toàn bộ 2
truyện chàng Trăng và nàng
Han không? Mà tập trung kể
những chi tiết nào chứng tỏ
điều gì ?


Vy khi a cỏc yếu tố tự sự
và miêu tả vào trong bài văn
nghị luận cần chú ý điều gì ?
Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>mục II.</b>



- Hs Đọc


- Suy nghĩ trả lời


- Hs suy gnhÜ tr¶
lêi


- NhËn xÐt, bỉ
xung.


- Nghe hiĨu


- Trao đổi trình
bày .


- Th¶o ln
- Tr¶ lêi, nhËn
xét, bổ xung.


- Đọc


- Hs kiếm tìm




- Suy nghÜ tr¶ lêi


- Cần cân nhắc kĩ
sao cho đáp ứng


yêu cầu thật cần
thiết ...


- §äc


- §äc


<b>I. Ỹu tè tù sù và miêu tả </b>
<b>trong văn nghị luận</b>


1. Ví dụ
2. NhËn xÐt


VÝ dô a: yÕu tè tù sù.


- Vị chúa tỉnh mỗi viên công
sứ ở Đông Dơng quả là một vị
... xì tiền ra.


Ví dụ b: có yếu tố miêu tả: tấp
nập, đầu quân, không ngần
ngại rời bỏ ... xiết bao ... thở,
tốp thì bị xích tay ... nòng
sẵn ...


- Khụng xp c vỡ mc ớch
lm sỏng t vn t


cáo,vạch trần sự tàn bạo và giả
dối của TD Pháp trong cái gọi


là mộ lính tình nguyện, làm rõ
đây thực chất là những cuộc
săn lùng vật liệu biết nói một
c¸ch d· man.


- Đoạn văn nghị luận.
Nếu thiếu yếu tố tự sự và
miêu tả đoạn văn nghị luận
khô khan mất hết vẻ sinh
động sức thuyết phục kém.
- Làm cho bài văn nghị luận
trở nên rõ ràng, cụ thể sinh
động  thuyết phục cao hơn.
- Tự sự: kể lại câu chuyện về
chàng Trăng và Nàng Han.
- Miêu tả:... soi xuống dòng
thác bạc, dệt bằng chỉ ngũ
sắc ...


*- Làm rõ sự gần gũi, giống
nhau trong các truyện anh
hùng đẹp của các dân tộc Việt
Nam


- Không kể kĩ càng hai truyện
mà chỉ tập trung vào những
chi tiết nh Trăng khơng nói
khơng cời, cỡi ngựa đá, ... bay
lên mặt trăng, nàng Han thành
tiên lên trời sau khi đánh giặc.



* Ghi nhí SGK
<b>II. Lun tËp </b>
Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Gọi hs đọc bài tập


ChØ ra c¸c yÕu tè tù sự và
miêu tả 6 đoạn văn nghị luận
sau? Cho biết tác dụng của
chúng.


-Vai trò


- Cách sử dụng.


GV nhận xÐt chèt ý


Suy nghÜ
Tr¶ lêi


HiĨu bài


- Sắp sang thu
- Đêm trớc rằm....


t sự giúp ngời đọc hình
dung rõ đợc hồn cảnh sáng
tác trong bài thơ và tâm trạng
nhà thơ.



* Yếu tố miêu tả
- Trời xứ bắc...
- Nó ăm ắp...


Miêu tả giúp học sinh hình
dung trớc mắt khung cảnh của
đêm trăng và cảm xúc của
ng-ời tù thi sĩ nhận rõ hơn chiều
sâu một tâm t ... chứa đựng
tình cảm dạt dào trớc trăng,
tr-ớc đêm trtr-ớc cái lành cái đẹp.


<i><b>3 Cđng cè:</b></i>


HƯ thèng l¹i kiÕn thức cơ bản


Vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả ?
Cách sử dụng ?


<i><b>4 Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 117


<b> TuÇn 31 TiÕt PPCT: 117</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 4. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng:
<b> </b>

<b>Ông giuốc- đanh mặc lễ phục</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b> 1. kiÕn thøc:</b></i>


- Hình dung đợc lớp kịch này trên sân khấu, hiểu rõ Mô - li - e là nhà soạn kịch
tài ba, xây dựng lớp kịch hết sức sinh động, khắc hoạ tài tình tính cách lố lăng của
một tay trởng giả học đòi làm sang và gây đợc tiếng cời sảng khoái cho khán giả.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng đọc văn bản kịch


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Có thái độ u thích, từ đó tự rút ra bài học bổ ích cho bản thân qua tiết học.
<b>II Chuẩn bị </b>


<i><b>1. ThÇy:</b></i> Đọc, soạn bài, nghiên cứu thêm tài liệu, bảng phụ.


<i><b> 2. Trò:</b></i> Dọc, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: Kiểm tra 15 phút</b>
<b>Đề bài: Bảng phụ</b>


<b>I.</b>


Trắc nghiệm


1. Theo Ru-xô ''Đi bộ ngao du'' giúp ta điều gì quan trọng nhất.
A. Tinh thần thoải mái, tăng cờng sức khoẻ.



B. Hiểu biết phong phú về thiên nhiên, cuộc sống.
C. Hoàn toàn có cảm giác tự do cá nhân.


D. Cả 3 ý trên


2. Mục đích của ''Đi bộ ngao du'' theo Ru-xơ là gì?
A. Chỉ ra một phơng pháp rèn luyện thân thể.
B. Chỉ ra một phơng pháp giải trí lành mạnh.
C. Chỉ ra một phơng pháp giáo dục trẻ em tiến bộ.
D. Chỉ ra một phơng pháp dạy học mới mẻ.


II. Tù luËn


Em hiÓu thÕ nào là triết gia phòng khách ?
<b> Đáp án</b>


I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
C©u1 . D


C©u 2. A


II. Phần tự luận ( 7 điểm )


Triết gia phòng khách là ý nói đến các nhà triết học, khoa học hời hợt thờng
khơng có mặt để trị truyện trong những buổi tiếp khách của phu nhân quý tộc ở Pháp
thế kỷ XVIII


<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tác </b>


<b>giả tác phẩm .</b>
Gọi hs đọc chú thớch


Nêu những hiểu biết về tác
giác, tác phẩm ?


<b>Hot động 2 : HD đọc hiểu</b>
<b>văn bản</b>


GV : Yêu cầu đọc: hình thức
phân vai ơng Giuốc-đanh
giàu có nhng ngu ngc, hỏo


- HS Đọc


- Trình bày sự hiểu
biết của mình.
- Nhận xét, bổ
xung


- Hs lắng nghe


<b>I. Tác giả tác phẩm </b>
1. Tác giả


Mô-li-e là nhà soạn kịch lớn
cđa níc ph¸p thÕ kû XVII.


2. T¸c phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

danh, dễ bị lừa.
- Phân vai cho hs
- Gv nhận xét hs đọc
- Hs hs đọc từ khó


Gi¸o viên diễn giảng thể
loại (kịch vui, kịch cời)
Đoạn trích là mẫu mực của
thể loại hài kịch cổ điển


vũ khúc hài kịch.


Lớp kịch gồm mấy cảnh ?
Tóm tắt các cảnh ?


Xem xột s lng nhõn vt
tham gia vào mỗi cảnh và
các loại động tác, âm thanh
trên sân khấu để chứng minh
rằng càng về sau kịch càng
sôi động ?


<b>Hoạt động 3 :HD phân tích</b>
Ơng Giuốc-đanh và bác phó
may trị chuyện xoay quanh
những sự việc gì? Sự việc
nào là chủ yếu ?



Ông Giuốc-đanh phát hiện
ra điều gì trên bộ lễ phục
mới may? Sự phát hiện này
chứng tỏ điều gì trong nhận
thức của ông ?


Nhng ti sao ụng lại dễ dàng
thay đổi ý kiến? Qua đây
chứng tỏ thêm điều gì về
tính cách ơng Giuốc-đanh ?


KÞch tính, mâu thuẫn gây
c-ời ở đoạn này thể hiện ở chỗ
nào ?


GV : Bổ sung: dựa vào khao
khát học theo cách sống,
cách ăn mặc của ngời quí
tộc (ông ta hiểu cũng lơ mơ)


- Nhận vai
- §äc


- Nghe hiĨu


- Hs xác định cảnh
cho lớp kịch


( Gåm 2 c¶nh )
- Hs suy nghÜ tr¶


lêi.





- Đơi bít tất chật,
bộ tóc giả, lơng
đính mũ, chủ yếu
là bộ lễ phục.
- Hoa may ngợc


- Hs trao đổi trả
lời.


- NhËn xÐt, bổ
xung.


- Hs thảo luận
nhóm


- Đại diện trả lời




2. Từ khó:sgk


3. Thể loại: Hài kịch


4. Bố cục



- Gồm 2 cảnh: ơng
Giuốc-đanh và phó may và cảnh ông
Giuốc-đanh và tay thợ phụ.
- Hành động kịch diễn ra tại
phịng khách nhà ơng
Giuốc-đanh, một ngời trên 40 tuổi.
- Cảnh trớc: có 2 ngời là ơng
Giuốc-đanh và bác phó may
nói với nhau ( chủ yếu đối
thoại có kèm theo cử chỉ động
tác)


- C¶nh sau: có 2 ngời là ông
Giuốc-đanh và tay thợ phụ (4
tay xúm xít xung quanh)


nhộn nhịp hơn, có cả nhảy
múa và âm nhạc rộn ràng.
<b>III. Phân tích</b>


1. Ông Giuốc-đanh và bác phó
may


- Xoay quanh nhng sự việc:
đơi bít tất chật, bộ tóc giả,
lơng đính mũ nhng chủ yếu là
bộ lễ phục.


- Ph¸t hiện hoa may ngợc


chứng tỏ ông cha phải mất hÕt
tØnh t¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

nên chỉ nói một câu là ông
Giuốc-đanh đã hoàn toàn tin
tởng rồi  tiếng cời. Trớc
sự ngớ ngẩn vì hiếu danh và
ngu ngốc của ơng
Giuốc-đanh nên sau 2 câu nói của
phó may cũng làm
Giuốc-đanh tin tởng may hoa ngợc
là sang, là mốt.


- Gv kÕt thóc


<i><b>3. Cđng cè, luyện tập:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản
Tóm tắt lại 2 cảnh của vở kịch ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 118


<b> Tiết PPCT: 118</b>


<i><b> Văn Bản</b></i> Ngày soạn : 4. 4.2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:

<b>Ông giuốc- ®anh mỈc lƠ phơc</b>

<b> </b><i>( tiÕp )</i>


<b>I . Mơc tiêu bài học</b>
<b> </b><i><b>1. Kiến thức:</b></i>


TiÕp tôc phân tích nhân vật ông Giuốc - Đanh qua lớp hài kịch.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng đọc phân vai, tìm hiểu tính cách nhân vật qua lời nói hành động
mâu thuẫn kịch.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Có thái độ u thích, từ đó tự rút ra bài học bổ ích cho bản thân qua tiết học.
<b>II. Chun b </b>


1. <i><b>Thầy:</b></i> Đọc, soạn bài, bảng phụ.


2. <i><b>Trò: </b></i> Đọc, chuẩn bị bài.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b> 1. KiĨm tra b i cị:</b><b>à</b></i> <b> * Tóm tắt lại cảnh 2 của vở kịch?</b>


* Ông Giuốc-đanh và Bác phã may trß chun xoay quanh sù
viƯc g×?


<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1 : HD Phân </b>


<b>tÝch ( tiÕp )</b>


Đến lúc Giuốc-đanh phát
hiện phó may ăn bớt vải thì
phó may đối phó bằng cách
nào? Cách đối phó này có
tác dụng gì ?


- Ơng Giuốc-đanh
phát hiện ra chủ động
trách bằng 2 lời
thoại. Bác phó may
chống đỡ yếu ớt
nh-ng chốnh-ng chế bằnh-ng
cách đáh trống lảng
sang chuyện thử áo.
Nớc cờ khá cao tay vì
nó đánh trúng vào
tâm lí ơng
Giuốc-đanh đang mun hc


<b>I. Tác giả tác phẩm </b>
<b>II. Đọc - hiểu văn bản </b>
<b>III. Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Theo em vì sao ông


Giuốc-đanh bị lợi dụng nh


thế ?


Cuộc đối thoại giữa
Giuốc-đanh với đám thợ phụ diễn
ra xung quanh việc gì? Sự
việc đó đợc tác giả sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào ?
Có phải hắn thật lịng kính
trọng ơng chủ? Thực chất
của cách xng hơ này là gì ?
Phản ứng của ơng
Giuốc-đanh về việc này ?


Hành động của ông ta nh
thế nào?


Phân tích lời thoại của
Giuốc-đanh ''Lại đức ụng
na ... nhộ'' ?


- Gv yêu cầu hs chia 3
nhóm thảo luận.


Lớp kịch này gây cời cho
khán giả ở những khía
cạnh nào ?


- Gv treo đáp án bảng phụ
- Nhận xét, biểu dơng.



GV : Nhân vật ông
Giuốc-đanh mặc bộ lễ phục trên
sân khấu liên tởng đến
truyện ''Bộ quần áo mới
của hoàng đế''


<b>Hoạt động 2 : HD tổng </b>
<b>kết </b>


Néi dung vµ nghệ thuật
chính của lớp kịch này là
gì?


Gi hs đọc ghi nhớ


đòi làm sang.


- Tâng bốc địa vị xh
cho ơng Giuốc- đanh.
- NT: Tăng cấp


- V× mn moi tiỊn
- Hs ph©n tÝch t©m lÝ
cđa nh©n vËt.




- Suy nghĩ trả lời
- bổ xung thêm
- Tr¶ lêi



- Hs chia nhãm nhËn
phiÕu th¶o ln


- Trình bày đáp án
lên bảng


- đối chiếu đáp án
bảng phụ, tự nhận
xét.


HiĨu bµi




- Trả lời
- Đọc


- Lm tin, thớch n din hc
ũi song ngu dt.


<i><b>2. Ông Giuốc-đanh và tay </b></i>
<i><b>thỵ phơ </b></i>


- Tâng bốc địa vị xã hội ơng
Giuc-anh.


- Phép tăng cấp: ông lớn


c ln c ụng.



nịnh hót moi tiền


- Tâm lí: cực kì sung sớng và
hÃnh diện


- Hnh ng: liờn tc thởng
tiền cho bọn thợ này  háo
danh, a nịnh.


- Lời thoại thể hiện niềm hân
hoan tràn ngập  tính cách
học địi làm sang ở ông vẫn
mãnh liệt lắm. sẵn sàng cho
hết cả túi tiền để đợc học làm
''sang''


<i><b>3. Nh©n vËt hài kịch bất hủ.</b></i>


- Ci vỡ ụng Giuc-anh ngu
dốt khơng biết gì chỉ vì thói
học địi làm sang mà bị lợi
dụng để kiếm trác. Cời khi
thấy ông ngớ ngẩn tởng rằng
mặc áo hoa ngợc mới là sang,
ông cứ moi tiền mãi để mua
lấy danh hão.


- Cời khi trên sân khấu ông
Giuốc-đanh bị 4 tay thợ phụ


lột quần áo để mặc bộ lễ phục
lố lăng ... mà vẫn vênh vang
ra vẻ quý phái.


<b>IV. Tæng kÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


HƯ thèng l¹i kiÕn thức cơ bản


Qua v hi kch ó khc hoạ đợc vấn đề gì trong xã hội ?
Hs theo nhóm lên thể hiện vở kịch theo ý tng .


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


<i><b> </b></i>Học bài , chuẩn bÞ tiÕt 119


<b> TiÕt PPCT: 119</b>


<i><b> TiÕng ViƯt</b></i> Ngµy soạn : 4. 4.2010


Ngày gi¶ng : Líp: TiÕt: Tỉng:

<b>lùa chän trËt tù tõ trong c©u</b>



<i><b> ( luyện tập)</b></i>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>



Củng cố lại khái niệm trật tự từ với t cách là một phơng thức ngữ pháp.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng sắp xếp trật tự từ nhằm đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Cã ý thøc lùa chän sư dơng trËt tù tõ trong giao tiÕp.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn bài, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: * T¹i sao cần phải lựa chọn trật tự từ trong giao tiÕp?</b>
* Nªu mét sè tác dụng cảu trật tự từ?


<b>2. </b><i><b>B i mới</b><b></b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : HD làm bài</b>


<b>tËp 1 .</b>


YC học sinh đọc bài tập.
Cụm từ in đậm thể hiện
mối quan hệ giữa hoạt
động và trạng thái mà
chúng biểu hiện nh thế nào


?


<b>Hoạt động 2 : HD làm bài</b>
<b>tập 2 .</b>


Vì sao cụm từ in đâm dới
đây đợc đặt ở đầu câu ?
- Gv treo đáp án bảng phụ
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3 : HD làm bài</b>
<b>tập 3 .</b>


Phân tích hiệu quả diễn đạt
của trật tự từ trong những
câu in đậm dói đây ?


<b>Hoạt động 4 : HD làm bài</b>
<b>tập 4 .</b>


Gäi hs lên bảng làm bài
YC nhận xét - bổ xung
GV nhận xét chốt ý


-Hs Đọc


- Suy nghĩ, trả lời
- Nhận xÐt, bỉ
xung thªm.







- Hs thảo luận theo
nhóm


- Đại diện trình bày
- nhËn xÐt, bỉ
xung.




- Hs lµm bài tập
- Trình bày


Lên bảng
Làm bài
Nhận xét
Hiểu bài


<b>1. Bµi tËp 1</b>


a, Nghĩa là phải ra sức giải
thích tun truyền, tổ chức,
lãnh đạo...cơng cuộc kháng
chiến.


- Trật tự từ: Cụm từ thể hiện


thứ tự các công việc cần phải
làm để cổ vũ động viên và
phát huy tinh thần yêu nớc
của nhân dân.


b, Đi bán bóng đèn... vàng
h-ơng nữa.


- TrËt tù tõ: Cơm tõ thĨ hiƯn
thø tù c¸c việc chính, việc phụ
hoặc việc thờng xuyên hàng
ngày và làm việc thêm trong
các phiên chợ chính.


<b>2. Bài tập 2</b>


a, ở tù: Lặp từ " ở tù" tạo liên
kết câu.


b, Vốn từ vựng ấy. Lặp từ tạo
liên kết câu


c, Lặp cụm từ" còn 1 trâu và 1
thúng gạo" tạo liên kết câu.
d, Lặp cụm từ " trong sự thắng
lợi" tạo liên kết câu.


<b>3. Bài tập 3</b>


a, o trật tự từ thông thờng


để nhấn mạnh tâm trạng man
mác buồn.


b, Đảo trật tự từ để nhấn mnh
hỡnh nh p.


<b>4. Bài tập 4</b>


a, Tôi thấy một anh bọ ngựa
trịnh trọng tiến vào. ( Câu
miêu tả b×nh thêng )


b, Tơi thấy trịnh trọng tiến vào
một anh bọ ngựa ( Đảo trật tự
ở cụm chủ vị làm bổ ngữ để
nhấn mạnh sự ngạo nghễ vô
li ca nhõn vt)


- Căn cứ vào cảnh chọn câu b
là thích thợp.


<i><b>3. Củng cố, luyên tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Nêu tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bÞ tiÕt 120


<b> TiÕt PPCT: 120</b>



<i><b> Tập Làm Văn</b></i> Ngày soạn : 4. 4.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tỉng


<b>lun tËp ®a u tè tù sù, miêu tả vào bài văn nghị</b>


<b>luận</b>



<b>I . Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


Cđng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ u tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận và luyện
tập cách đa các yếu tố tự sự và miêu tả vào đoạn văn, bài văn nghị luận 1 cách có hiệu
quả.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng xác định và hệ thơngs hố luận điểm, tìm và chọn các yếu tố tự sự và
miêu tả và tìm cách đa vào bài văn nghị luận.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức vận dụng và đa yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn bài.


<i><b> 2. Trò: </b></i>Đọc, chuẩn bị bài trớc ở nhà Lập dàn bài chi tiết cho đề bài “ trang phục v



văn hoá


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. </b><b>Kiểm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.</b>


<i><b>2.</b></i><b> </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Kim tra </b>


<b>việc chuẩn bị bài của học </b>
<b>sinh.</b>


Giao cho líp phã häc tËp
b¸o c¸o.


GV nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 : HD luyện </b>
<b>tập.</b>


YC học sinh đọc đề bài


- Hs Báo cáo
- Tiếp nhận
- Đọc


<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>



<b>Đề bài: Trang phục và văn </b>
hoá hÃy lập dàn bài chi tiết .


<b>II. Luyện tập trên lớp.</b>
Đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Xỏc nh kiu lp lun ?
Hóy nêu các luận điểm
chính ?


YC häc sinh lËp dµn ý theo 3
phần.


- Mở bài ?
- Thân bài ?
- Kết bài ?


HD cách đa các yếu tố tự sự
và miêu tả vào bài văn.
Nếu đa các các yếu tố tự sự
và miêu tả vào thì kết quả
nghị luËn sÏ ra sao ?


Gọi hs đọc bài tập của mình
làm


GV nhËn xÐt.


- Hs Tr¶ lêi


- NhËn xÐt, bỉ
xung thªm.






- Hs trình bày
phần lập dàn ý đã
chuẩn bị ở nhà.




- Hs suy nghÜ Tr¶
lêi


- §äc
- HiĨu bµi


những lối ăn mặc không lành
mạnh, không phù hợp với la
tuổi học sinh, truyền thống
văn hoá của dân tộc và hồn
cảnh gia đình. Em viết một
bài nghị luận để thuyết phục
các bạn đó thay đổi cách ăn
mặc cho đứng đắn hơn.
1, Xác định luận điểm.
a, Tình hình lớp có một số


bạn q chú tâm với việc ăn
mặc, lơ là học tập và phấn
đấu.


b, Gần đây cách ăn mặc của
1 số ban có nhiều thay đổi
khơng cịn giản dị nh trứơc.
c, Các bạn cho rằng vậy mới
có văn hố.


d, Nhà trờng đang phát động
phong trồ tiết kiệm.


e, Ch¹y theo mèt có nhiều
tác hại.


g, Trang phục học sinh phải
phù hỵp


h, Chạy theo mốt đua địi
khơng phải việc làm ỳng.
2, Dn ý


- Mở bài
- Thân bài
- Kết bài


3, Vận dụng yếu tố tự sự và
miêu tả.



Cỏc yu t tự sự và miêu tả
làm cho luận chứng trở nên
rất sinh động làm cho luận
điểm đợc chứng minh rất rõ
ràng.


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


HƯ thèng l¹i kiến thức cơ bản


Nêu vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 121


<b> TiÕt PPCT: 121</b>


<i><b> TËp Lµm Văn</b></i> Ngày soạn : 10. 4.2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>chong trình địa phơng phần văn</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. Kiến thøc:</b></i>


Vận dụng kiến thức để tìm hiểu các vấn đề ở địa phơng bày tỏ ý kiến cảm nghĩ
của mình về vấn đề đó bằng 1 văn bản ngắn.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



Rèn kỹ năng điều tra tìm hiểu tình hình địa phơng


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức viết bài về vấn đề môi trờng ở địa phơng
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy</b>:</i> Đọc, soạn , yêu cầu hs chuẩn bị bài trớc ở nhà


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc chuẩn bị bài ở nhà theo yêu cầu mục I trang 127


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1.</b></i><b> </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>


<i><b>2</b></i><b>. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Kiêmt tra </b>


<b>viƯc chn bÞ bài của học </b>
<b>sinh.</b>


Giao cho lớp phó học tập
báo c¸o.


GV nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 : HD thực </b>


<b>hành.</b>


YC mỗi tổ cử đại diện trình
bày bài viết của mình


C¸c tỉ kh¸c nhËn xÐt.


GV nhận xét, chọn 1 số bài
tiờu biu c.


GV cho học sinh tìm hiểu
dàn bài ( Bảng phụ )


- Gv tng kt, ỏnh giỏ kết
quả


<b>Hoạt động 3 : HD luyện </b>
<b>tập ở nhà.</b>


YC học sinh viết 1 đoạn văn
ngắn về quê hơng mình.
YC hình thức:Nội dung phải
đảm bảo 1 số vấn đề nh nạn
hút thuốc lá, ma tuý.


- B¸o cáo
- Tiếp nhận


Đại diện các tổ tình
bày



- Nhận xét
- Nghe hiĨu
- TiÕp nhËn


- Nghe, nhËn xÐt


TiÕp nhËn thùc hiƯn


<b>I. Chn bÞ</b>


Đề bài: Viết về vấn đề mơi
trờng ở địa phng em.


<b>II. Thực hành trên lớp.</b>
1. Mở bài


Mụi trng là vấn đề cấp thiết
của tồn xã hội


2. Th©n bµi.


- Khái quát nạn phá rừng, đốt
rừng làm nơng rẫy ở quê em.
- Hậu quả của việc phá rừng:
Xói mịn đất, các nguồn nớc
cạn khơng đủ nớc sinh hot.
- Hng khc phc.


+ Cần bảo vệ môi trờng


+Trồng nhiều cây xanh
3. Kết bài


Nhng kin ngh i vi cỏc
cp các ngành trong thơn,
xóm, xã.


* HS đọc bài viết


<b>III. Bµi tËp ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b> 3. Cđng cè, luyÖn tËp:</b></i>


HÖ thèng lại kiến thức cơ bản


Nhắc lại những kiến thức cơ bản về văn nghị luận ?


<i><b> 4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 122


<b> TiÕt PPCT: 122</b>


<i><b> TiÕng viÖt</b></i> Ngày soạn : 10. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng
<b> </b>


<b>Chữa lỗi diễn đạt ( li lụgic)</b>



<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. kiÕn thøc:</b></i>


Học sinh nhận ra lỗi và biết cách chữa lỗi trong nhng cõu c SGK dn ra.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Qua đó trau dồi khả năng lựa chọn cách diễn đạt đúng trong những trờng hợp tơng
tự khi nói, khi viết.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức phát hiện và sửa lỗi lơ- gíc trong khi nghe, nói, đọc, viết.
<b>II. Chuẩn b </b>


<b> </b><i><b>1. Thầy:</b></i><b> Đọc, soạn.</b>


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b> 1.</b></i><b> </b><i><b>Kiểm tra b i cò</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<i><b> 2.</b></i><b> </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục</b>


<b>I </b>



Gọi học sinh đọc ví d 1 -
SGK.


- Đọc


<b>I. Phát hiện lỗi và chữa lỗi </b>
<b>trong những câu cho sẵn. </b>
1 Ví dô :


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Trong những câu trên mắc
một số lỗi diễn đạt liên quan
đến lô gic. Hãy phỏt hin v
cha nhng li ú ?


Phát hiện lỗi trong c©u b ?


Hãy phát hiện lỗi sai, nguyên
nhân sai và sửa lại ở ví dụ c ?
* Kiểu câu kết hợp: ''A, B và
C'' (mối quan hệ đẳng lập) 


(A, B, C cïng trêng tõ vùng)


Ph¸t hiện lỗi trong ví dụ d và
sửa lại ?


* Kiểu câu ''A hay B'' (A, B
bình đẳng, khơng bao hm
nhau)



Phát hiện lỗi trong ví dụ e và
sưa l¹i ?


* Kiểu câu kết hợp: ''Khơng
chỉ A mà cịn B'' (A và B bình
đẳng) khơng bao hm.


Chỉ ra lỗi lô gíc trong ví dụ g
và sửa lại ?


* A cũn B (i lp v đặc trng
trong phạm vi một phạm trù.


ChØ ra lỗi lô gíc trong ví dụ h
và sửa lại.


- Trả lời


- Nhận xét, bổ
xung thêm.


- Hs phát hiện trả
lời




- Trả lời





- Hs phát hiện và
sửa lỗi.




- Phát hiện và sửa
lỗi.





- Suy nghĩ trả lời
- Nhận xét


- Hs chỉ lỗi và sửa
lỗi.


a) A: Giy dộp, qun ỏo
B: dựng hc tập.


 A, B không cùng loại lên
B không bao trùm đợc A.
* Sửa lỗi: Chúng em đã giúp
các bạn HS những vùng bị
bão lụt quần áo, giày dép và
đồ dùng học tập ( hoặc và
nhiều đồ dùng sinh hoạt
khác)



b<i>:</i>A: Thanh niên nói chung.
B: Bóng đá nói riêng.


A, B khơng cùng loại nên A
không bao hàm đợc B


- Sửa lại: trong thể thao nói
chung và trong bóng đá nói
riêng niềm say mê là nhân tố
quan trọng dẫn đến thành
công.


c:A: lão Hạc, Bớc đờng
cùng: tên tác phẩm.
B: Ngơ Tất Tố: tác giả


 A, B kh«ng trong cïng
tr-êng tõ vùng.


- Sửa: ''Lão Hạc'', ''Bớc đờng
cùng''; ''Tắt đền'' đã giúp
chúng ta hiểu sâu sắc thân
phận của ngời nông dân Việt
Nam trớc CM tháng 8.


d<i>:</i>A: trí thức,B: bác sĩ
Khi đặt câu hỏi lựa chọn A
hay B phải bình đẳng với
nhau, khơng cái nào bao hàm
cái nào.



- Sưa: Em mn trë thµnh 1
giáo viên hay 1 bác sĩ.


<i> e:</i> Khi viết 1 câu kết hợp
''không chỉ A mà còn B'' thì
t-ơng tự nh câu B, a - B không
bao giờ là những từ ngữ có
quan hệ nghĩa rộng - hẹp với
nhau nghĩa là A không bao
hàm B và ngợc lại


- Sửa: bài thơ không chỉ hay
về nghệ thuật và còn sắc sảo
về nội dung.


g<i>:</i>A: cao gầy B: áo ca rô


A, B kh«ng cïng trêng tõ
vùng.


- Sửa: trên sân ga ... ngời.Một
ngời thì cao gầy cịn 1 ngời
thì lùn và mập (hoặc 1 ngời
mặc áo trắng, 1 ngời mặc ỏo
...)


h<i>:</i>A: chị Dậu cần cù, chịu
khó



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Phát hiện những lỗi sai trong
ví dụ i và sửa lại.


* thay ''cú c'' bng ''hon
thnh c''


Phát hiện những lỗi sai trong
ví dụ k và sửa lại.


* Quan hệ vừa ... vừa (A và B
không bao hàm nhau)


<b>Hot ng 2 : Tỡm hiu mục</b>
<b>II</b>


Yêu cầu học sinh tìm kiếm
những lỗi diễn đạt trong các
bài viết của mình.


§a vÝ dơ  yêu cầu học sinh
tìm lỗi sai và sửa lại.




- Hs thức hiện


- Trình bày
- Nhận xét, bổ
xung





- Tự tìm
- Sửa chữa


thơng chồng con.


A - B không phải là quan hệ
nhân quả và chữ chị trong vế
thứ hai lặp từ (không cần
thiết)


- Sửa: chị Dậu rất cần cù,
chịu khó và rất mực yêu
th-ơng chồng con.


i<i>:</i>Hai vế không phát huy ...
ngời xa và ngời phụ nữ ...
nặng nề đó khơng thể nối
với nhau bằng nếu ... thì đợc
(nếu ... thì cha phải là quan
hệ nhân quả)


- Sửa: nếu ... ngày này khó
mà hồn thành đợc những
nhiệm vụ vinh quang 3 nặng
nề về mình.


k<i>: </i>A: võa cã hại cho sức
khoẻ.



B: va lm gim tui th.
- Khi dùng cặp vừa ... vừa thì
A, B phải bình đẳng với
nhau, khơng cái nào bao hàm
cái nào.


- Sưa: hút thuốc lá vừa có hại
cho sức khoẻ vừa tốn kÐm
tiỊn b¹c.


<b>II. Tìm những lỗi diến đạt </b>
<b>và sửa lại lỗi đó </b>


a) Träng kh«ng những học
giỏi mà còn rất chăm làm
nên bạn ấy luôn đ ợc điểm 10.
b) Bạn An bị ngà xe máy hai
lần, một lần trên đ ờng phố ,
một lần bị bó bột tay.


c) Gần tra, đ ờng phố tấp nập ,
xe cộ ngợc xuôi càng ngày
càng tha dần.


<i><b>3. Củng cố, luyện tập:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nhc li mt s li din t thng mc phi khi vit vn ?



<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 123+ 124


<b> Tiết PPCT: 123-124</b>


<i><b> Tập Làm Văn</b></i> Ngày soạn : 10. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng
<b> </b>


<b>viÕt bµi tËp lµm văn số 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b> 1. Kiến thøc:</b></i>


Học sinh vận dụng kĩ năng đa các yếu tố biểu cảm, tự sự và miêu tả vào việc viết
bài văn nghị luận chứng minh hoặc giải thích 1 vấn đề của xã hội.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra những
kinh nghiệm cần thiết để các bài tập làm văn sau đạt kết quả cao.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Nghiêm túc làm bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đề bài , đáp án , thang điểm.



<i><b> 2. Trò:</b></i> Chuẩn bị bài, giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1.</b></i><b> </b><i><b>Kiểm tra b i cũ</b><b></b></i> <b>: </b>


<i><b>2.</b></i><b> </b><i><b>B i mới</b><b></b></i> <b>: </b>


Đề bài Đáp ¸n Thang ®iĨm


Đề bài: Vấn đề về mơi
tr-ờng hiện nay đang là vấn
đề cấp thiết của toàn xã
hội , em hãy viết bài về
môi trờng ở địa phơng
em.


1. Më bµi


Mơi trờng là vấn đề cp thit ca
ton xó hi


2. Thân bài.


- Khỏi quỏt nạn phá rừng, đốt rừng
làm nơng rẫy ở quê em.


- Hậu quả của việc phá rừng: Xói
mịn đất, các nguồn nớc cạn khơng
đủ nớc sinh hoạt.



- Híng khắc phục.
+ Cần bảo vệ môi trờng
+Trồng nhiều cây xanh
3. KÕt bµi


Những kiến nghị đối với các cấp các
ngành trong thụn, xúm, xó.


* Yêu cầu.


- Lm ỳng th loai.


- Bµi viÕt bè cơc thø tự mạch lạc.
Câu văn có sự liên kết.


- Trình bày sạch đẹp, rõ ràng dẫn
chứng phù hợp xác thực.


(2 ®iĨm )


(5 ®iĨm )


(2 ®iĨm )


(1 điểm trình
bày )


<i><b>3. Củng cố, luyện tập:</b></i>



GV nhËn xÐt giê lµm cđa häc sinh
Thu bµi.


<i><b>4. Dặn dò </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> TuÇn 33 TiÕt PPCT: 125</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 18. 4.2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tæng
<b> </b>


<b>tæng kết phần văn</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Bớc đầu củng cố, hệ thống hoá kiến thức văn học qua các văn bản đã học trong
SGK lớp 8 (trừ các văn bản tự sự và nhật dụng), khắc sâu những kiến thức cơ bản của
những văn bản tiêu biểu.


Tập trung ôn kĩ hơn cụm văn bản th¬ (B18, 19, 20, 21)
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Tng hợp hệ thống hố, so sánh, phân tích, chứng minh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Cã ý thøc tÝch cùc «n tËp, chn bÞ kiĨm tra.
<b>II. Chn bÞ </b>



<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn, bảng phụ


<i><b> 2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: KiĨm tra sù chn bÞ c¶u hs</b>


<i><b> 2. B i míi: </b><b>à</b></i>


<b>1. LËp bảng thống kê các văn bản văn học Việt Nam tõ B 15 </b> <b> B 21</b>


- Yêu cầu học sinh trình bày bảng thống kê đã chuẩn bị của mình (mẫu theo
SGK tuân thủ những điều ghi chú đới mẫu thống kê trong SGK)


- Cho 1 vµi häc sinh kh¸c nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Giáo viên củng cố bảng hệ thống hoá  yêu cầu học sinh đối chiếu, sửa
những sai xót và bổ sung nhng ch thiu vo bng ca mỡnh.


Stt VB Tác<sub>giả</sub> Thể<sub>loại</sub> Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật


1
.
B
ài
1
4
V
ào
n


h
à
n
g

c
Q
Đ
c
ảm
t
ác P
h
an
B

i
C
h
âu
(1
8
6
7

1
9
4
0
) T

h
ất
n
g
ô
n
b
át

đ

n
g
l
u
ật


- Khớ phách kiên cờng bất
khuất và phong thái ung
dung, đờng hoàng vợt lên
cảnh tù ngục của nhà chí sĩ
yêu nớc và cách mạng


- Giọng điệu hào hùng
khoáng đạt, cú sc lụi
cun mnh m.


2
.
B


ài
1
5
Đ
ập
đ
á

C
ô
n
L
ô
n
P
h
an
C
h
âu
T
ri
n
h
(1
8
7
2

1

9
2
6


) Th


ất
n
g
ô
n
b
át
c
ú
Đ

n
g
l
u
Ët


- Hình tợng đẹp, ngang tàng,
lẫm liệt của ngời tù u nớc,
cách mạng trên đảo Cơn Lơn


- Bót pháp lÃng mạn,
giọng điệu hào hùng,
tràn đầy khí thê.



3
.
B
ài
1
6
M
u

n
l
àm
t
h
ằn
g
c
u

i
T
Đ

N
g
u
y
ến
K


h
ắc
H
iế
u
(
1
8
8
9

1
9
3
9
)
T
h
ất
n
g
ô
n
b
át
c
ú
Đ

n

g
l
u
ật


- Tõm s của một con ngời
bất hoà sâu sắc với thực tại
tầm thờng muốn thoát li
bằng mộng tởng lên trăng để
bầu bạn với chị Hằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

4
.
B
ài
1
7
H
ai
c
h

n

c
n
h
à
(t


ch
)
T
rầ
n
T
u
ấn
K
h
ai
(
1
8
9
5
-1
9
8
3
)
S
o
n
g
t
h
ất
l
ơ

c
b
¸t


- Mợn câu truyện lịch sử có
sức gợi cảm lớn để bộc lộ
cảm xúc khích lệ lịng yêu
n-ớc, ý chí cứu nớc của đồng
bào.


- Mợn chuyện xa để nói
chuyện hiện tại, giọng
điệu trữ tình thống thiết.


5
.
B
µi
1
8
N
h
í
r
õ
n
g
T
h
Õ


L

(1
9
0
7

1
9
8
9


) <sub>T</sub>hơ


m

i
(8
c
h

/c
âu
)


- Mợn lêi con hæ bÞ nhèt
trong vên bách thú diễn tả
sâu sắc nỗi chán ghét thực
tại tầm thêng, tï tóng vµ
khao kh¸t tù do mÃnh liệt


khơi gợi lòng yêu nớc thầm
kín cđa ngêi d©n mÊt níc
thuë Êy.


- Bút pháp lãng mạn
truyền cảm, sự đổi mới
câu thơ, vần điệu, nhịp,
phép tơng phản của nghệ
thuật tạo hình đặc sắc.


6
.
B
ài
1
8
Ô
n
g
đ

V
ũ
Đ
ìn
h
L

n
(1


9
1
3

1
9
0
6
)
T
h
ơ
m

i
N
g
ũ
n
g
ô
n


- Tỡnh cảnh đáng thơng của
ơng đồ, qua đó tốt lên niềm
cảm thơng chân thành trớc
một lớp ngời đang tàn tạ và
nỗi nhớ tiếc cảnh cũ ngời xa.


- Bình dị, cơ đọng, hàm


súc, đối lập, tơng phản,
hình ảnh thơ nhiều sc
gi, t cnh ...


7
.
B
ài
1
9
Q
u
ê
h
ơ
n
g
T
ế
H
an
h
1
9
2
1 T
h
ơ
m


i
(8
c
h

/c
âu
)


- Tỡnh quờ hng trong sỏng,
thõn thit c thể hiện qua...
tơi sáng sinh động về một
làng quê miền biên trong đó
nổi bật lên là hình ảnh khoe
khoắn, đầy sức sống của
ng-ời dân chài và sinh hoạt làng
chài.


- Lời thơ bình dị, hình
ảnh thơ mộc mạc và tinh
tế lại giàu ý nghĩa biểu
trng.
8
.
B
ài
1
9
K
h


i
co
n
t
u
h
ú
T

H

u
(1
9
2
0

2
0
0
2
) L

c
b
át


- Tình yêu cuộc sống và khát
vọng tự do của ngời chiến sĩ
cách mạng trẻ tuổi trong nhà


tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

9
.
B
ài
2
0
T

c
cả
n
h
P
ắc
B
ó
H

C
h
í
M
in
h
(1
8
9
0



1
9
6
9
)
T
h
ất
n
g
ô
n
t

t
u
y
ệt
(D

n
g
l
u
ật
)


- Tinh thần lạc quan, phong
th¸i ung dung cđa B¸c trong


cc sèng cách mạng đầy
gian khổ ở Pác Bó, làm CN
và sống hoà hợp với thiên
nhiên là mét niỊm vui lín.


- Giäng th¬ hãm hØnh
- Võa cỉ ®iĨn võa hiện
tại.
1
0
.
B
ài
2
1
N
g
ắm
t

n
g
(t

ch
N
K
T
T



) <sub>H</sub>ồ


C
h
í
M
in
h
(1
8
9
0

1
9
6
9
)
T
h
ất
n
g
ô
n
t

t
u
y


ệt
(
ch

H
án
)


- Tỡnh yờu thiên nhiên, yêu
trăng đến say mê, phong thái
unng dung gnhệ sĩ của Bác
Hồ ngay trong cảnh tù ngục
cực khổ tăm tối.


- Nhân hoá, điệp từ đối
xứng và đói lập, câu hỏi
tu từ.
11
.
B
ài
2
1
Đ
i
đ

n
g
(t



ch
N
K
T
T
)
H

C
h
í
M
in
h
(1
8
9
0

1
9
6
9
)
T
h
ất
n
g

ơ
n
t

t
u
y
ệt
(
ch

H
án
)


- ý nghĩa tợng trng và triết lí
sâu sắc từ việc đi đờng núi
gọi ra chân lí đờng đời: vợt
qua gian lao chồng chất sẽ
tới thắng lợi vẻ vang.


- Điệp từ, tính đa nghĩa
trong hình ảnh thơ.


<b>2. Sự khác biệt nổi bật về hình thức nghệ thuật trong các văn bản thơ trong bài</b>
<b>15, 16 và bài 18, 19</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.



- Giáo viên củng cố bằng bảng hệ thống:


Tên văn bản Tác giả Nét khác biệt


- Cảm tác vào nhà
ngục QĐ; Đập đá ở
Côn Lôn; Muốn làm
thằng cuội; Hai chữ
nớc nhà.


- Ph©n Béi Ch©u; Phan
Ch©u Trinh; Trần Tuấn
Khải: nhà nho tinh thong
H¸n häc


- Thơ cũ (đa số thơ Đờng luật)
hạn định số câu số chữ, niêm
luật chặt chẽ, gị bó.


- Nhớ rừng
- Ơng đồ
- Quờ hng


- Thế Lữ; Vũ Đình Liên;
Tế Hanh (những trí thức
mới mẻ chịu ảnh hởng của
văn hoá phơng tây(Pháp))


- Cm xỳc mi, t duy mi, đề
cao cái tôi cá nhân trực tiếp,


phóng khống, t do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

điệu, nhịp điệu, tới thơ tự
nhiên, bình dị giảm tính công
thức, ớc lệ(thơ mới)


? Vỡ sao thơ trong các bài 18, 19 đợc gọi là thơ mới? chúng mới ở chỗ nào ?
- Vì hình thức thơ mới linh hoạt, tự do, số câu trong bài khong hạn định, lời thơ
tự nhiên, gần lối nói thờng, khơng có tính chất ớc lệ và khơng hề công thức
khuôn sáo,cảm xúc nhà thơ chân thật.


+ Thơ mới cịn dùng để gợi tả 1 phạm trù thơ có tính chất lãng mạn bột phát
vào những năm 1932 - 1933 chấm dứt 1945 với những tên tuổi HMT, Xuân
Diệu ...


+ Sự đổi mới không phải ở phơng diện thể thơ mà ở chiều sâu cảm xúc và t duy
thơ.


<b>3. Những đặc điểm cơ bản của các bài thơ Cảm tác vào ...; Đập đá ở Côn Lôn,</b>
<b>Ngẵm trăng, Đi ng.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận (hoàn cảnh sáng tác, tác giả, nội dung)
- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


+ Đều là thơ của ngời tù viết trong tù ngục.
+ Tác giả là những chién sĩ CM lÃo thành.


+ Thể hiện khí phách hiên ngang, tinh thần bất khuất, kiên cờng của ngời CM,


sẵn sàng chấp nhận gian khổ, hiểm nguy.


+ Giữ phong thái bình tĩnh ung dung, lác quan trong thử thách, khao khát tự do,
tinh thần lạc quan CM.


HÃy chép những câu, những đoạn văn mà em thích trong các bài thơ? Giải
thích lí do ?


- Học sinh lùa chän.


- Häc sinh gi¶i thÝch (néi dung, nghƯ tht)


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản
Nhắc lại các kiến thc ó ụn tp ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 12


Tiếng Việt TiÕt PPCT: 126


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 18. 4.2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng

<b>ôn tập phần tiếng việt học kỳ II</b>



<b>I . Mục tiêu bài học</b>



<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II giúp học sinh nắm lại các kiểu câu trần thuật,
nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.


Các kiểu hành động nói: trình bày, hỏi, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc.
Lựa chọn TTT trong câu.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn luyện kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong khi nói viÕt.


<i><b> 3. Thái độ: </b></i>


Có ý thức sử dụng kiến thức đã học trong nói viết.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy: </b></i>Đọc, soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>1. Kiểm tra b i cị: </b><b>à</b></i>
<i><b>2. B i míi: </b><b>à</b></i>


Hoạt động của GV độngHoạt


của HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt ng 1 : Tỡm </b>
<b>hiu mc I</b>


Chơng trình Tiếng


Việt kì II em họcnhững
nội dung nào ?


Trình bày bảng hệ
thống về các kiểu câu
theo (M) nãi ?


Đặc điểm hình thức và
chức năng của câu ph
nh.


Giáo viên chia nhóm
làm bài tập


Mi câu trong đoạn
trích thuộc kiểu câu
nào trong các câu đã
học ?


Dựa theo nội dung
trên đặt một câu nghi
vấn.


Hãy xác định hành
động nói của các kiểu
câu đã cho.


Tr¶ lêi
Tr¶ lêi




Trả lời

Làm bài
Trả lời
Trả lời
Trả lời


<b>I. Kiểu câu</b>


- Các kiểu câu phân loại theo (M) nói
Kiểu


câu Đặc điểm chức năng


Nghi
vấn


. Có những từ
nghi vấn (ai,
cái gì, nào,
đâu, tại
sao...) hoặc
cã tõ hay


. Chính: dùng để
hỏi.



. Dùng cầu khiến
phủ định đe doạ,
bộc lộ cảm xúc.


CÇu
khiÕn


. Có những từ
CK: hãy
đừng, chờ,
nào... hoặc
ngữ điệu cầu
khiến


. Dựng ra lnh, yờu
cu, ngh,
khuyn cỏo.


Cảm
thán


. Có những từ
CT: ôi, than
ôi ...


. Bộc lộ cảm xúc
trực tiÕp.


TrÇn
tht



. Khơng có
đặc điểm của
cc kiểu câu
trên


. Dùng để thong
báo nhận định,
miêu tả, yêu cầu,
đề nghị, bộc lộ
cảm xúc


- Câu có từ ngữ phủ định: không, cha, không
phải ...


- Chức năng: dùng để thơng báo, xác nhận
khong có sự việc, hiện tợng, tính chất, quan hệ
nào dó, phản bác 1 ý kiến nhận định.


- Bµi tËp
Bµi tËp 1


C1: Câu trần thuật ghép (có 1 vế là dạng câu
phủ định)


C2: Câu TT đơn
C3: Câu TT ghép
Bài tập 2


VÝ dơ: C¸i bản tính tốt của ngời ta có thể bị


những gì che lấp cái gì có thể che lấp mất
cái bản tính tốt của ngời ta?


Bài tập 3


C1: hành động kể (thuộc HĐ trình bày)
C2: HĐ bộc lộ cảm xúc.


C3: HĐ nhận định (thuộc HĐ trình bày)
C4: HĐ đề nghị (thuộc HĐ điều khiển)
C5: là câu ... them C4 (kiểu trình bày)
C6: HĐ phủ định bác bỏ (kiểu trình bày)
C7: HĐ hỏi


Bµi tËp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt động 2: Tìm </b>
<b>hiểu mục II</b>


Hành động nói là gì ?
Có mấy kiểu ?


<b>Hoạt động 3: Tìm </b>
<b>hiu mc III</b>


Việc sắp xếp TTT
trong câu có tác dụng
gì ?


Giải thích lí do sắp


xếp trật tự của các bộ
phận câu in đậm nói
tiếp nhau trong đoạn
văn ?


Trong những câu văn
sau, việc sắp sếp các từ
in đậm ở đầu câu có
tác dụng gì ?


Đối chiếu 2 câu cho
biết câu nào tính nhạc
rõ ràng hơn.




Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lêi


Tr¶ lời


C2: HĐ bộc lộ cảm xúc + câu NV - gián tiếp
C3: HĐ trình bày + câu cảm thán - trực tiếp
C4: HĐ điều khiển + cầu khiến - trực tiếp
C5: HĐ trình bày + NV - gián tiếp


C6: H phủ định + câu PĐ - trực tiếp


C7: Hỏi + NV - trực tiếp


<b>II. Hành động nói</b>


- Là hành động thực hiện bằng lời nói nhằm
(M) phủ định.


- Hái, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ
cảm xúc


<b>III. Lựa chọn TTT trong câu</b>
1. Lí thuyết


- Dựa vào mục ghi nhớ trả lời.
2. Bài tập


Bài tập 1


- Theo trình tự diễn biến của tâm trạng kinh
ngạc (trớc) mừng rì (sau)


Bµi tËp 2


a) Lặp lại cụm từ ở câu trớc để liên kết câu.
b) Nhấn mạnh thơng tin chính của câu.
Bài tập 3


- Câu a rõ hơn vì: Đặt ''man mác'' trớc ''khúc
nhạc đồng quê'' gợi cảm xúc mạnh, kết thúc
thanh bằng (quê) có độ ngân hơn, kết thúc


thanh trắc (mác)


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản
+ Các kiểu câu


+ Các kiểu hoạt động nói
+ Lựa chn TT t


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

c


<b> </b>


<b> TiÕt PPCT: 127</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 18. 4.2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng

<b>văn bản tờng trình</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


Giúp học sinh hiểu những trờng hợp cần thiết để viết văn bản tờng trình.
Nắm đợc những đặc điểm ca vn bn tng trỡnh.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


Biết cách làm một văn bản tờng trình đúng qui cách.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức sử dụng loại văn bản này trong đời sống.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. ThÇy:</b></i><b> Đọc, soạn, su tầm một số văn bản tờng trình mẫu.</b>


<i><b>2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài trớc ở nhà, su tầm văn bản.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b> 1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>
<b> 2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>


<b>mơc I </b>


-u cầu học sinh đọc ví
dụ.


Ai là ngời viết tờng trình và
viết cho ai? Bản tờng trình
viết ra nhằm mục đích gì ?


Thái độ của ngời viết văn


bản tờng trình ?


Nội dung, thể thức bản tờng
trình có gì đáng chú ý ?
Vậy thế nào là vn bn tng
trỡnh ?


HÃy nêu một số trờng hợp
cần viết bản tờng trình trong
học tập và sinh hoạt ở
tr-ờng ?


- Hs Đọc


- Suy nghĩ trả lời
- nhËn xÐt, bỉ
xung.



- Tr¶ lêi


- Trao đổi bàn bạc
Tr li


- Trả lời
- Lấy ví dụ


<b>I. Đặc điểm của văn bản t ờng </b>
<b>trình</b>



1. Ví dụ
SGK
2. NhËn xÐt


- Ngời viết: học sinh THCS  là
những ngời liên quan đến vụ việc,
văn bản 1: ngời gây rra vụ việc,
văn bản 2: ngời là nạn nhân gây
ra vụ việc


- Mục đích trình bày những sự
việc đã xảy ra (vì sao Dũng nộp
bài chậm, vì sao đã gửi xe tại nhà
xe của trờng (có ngời trơng giữ)
mà vẫn mất xe để ngời có trách
nhiệm, nắm đợc bản chất sự việc
đánh giá khi có phớng xử lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>mục II</b>


Quan sát các tình huống
trong SGK, tình huống nào
viết văn bản tờng trình, tình
huống nào khơng phải viết,
tình huống nào có thể viết
hoặc khơng viết cũng đợc?
Vì sao? Ai phi vit? Vit
cho ai ?



- Đáp án ( B¶ng phơ )


Tờng trình có gì khác với
n t v ngh


Quan sát văn bản tờng trình
trong SGK cho biết văn bản
tờng trình gồm những phần
chủ yếu nào. Trình bày nội
dung và cách viết các phần,
cách trình bày ?


Yờu cu hc sinh đọc ghi
nhớ.


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu mục</b>
<b>III</b>


Trong những tình huống
sau, tình huống nào phải viết
đơn từ, tình huống nào cần
làm báo cáo, đề nghị, tình
huống nào cần viết tờng
trình? Vì sao.





- Hs thảo luận


theo nhóm
- Đại diện trình
bày


- Nhận xét, bổ
xung


- Quan sát


- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời


Đọc


- Suy nghĩ
- Trả lời


<b>II. Cách làm văn bản t ờng trình</b>
1. Tình huống viết văn bản t êng
tr×nh


- Tình huống a, b phải viết nhiều
để ngời có trách nhiệm hiểu rõ
thực chất vấn đề, có kết luận thoả
đáng hình thức kỉ luật thoả đáng.
- Tình huống c khơng cần vì đó là
chuyện nhỏ chỉ cần nhắc nhở nhẹ
nhàng.



- T×nh huèng d tuỳ tài sản mất lớn
hay nhỏ mà viết tờng trình cho cơ
quan công an.


2. Cách làm văn bản t ờng trình
- Gồm những phần:


+ Thể thức mở đầu: quốc hiệu,
tiêu ngữ (ghi chính giữa)


+ a im (ghi gúc phải)
+ Ttên văn bản (ghi chính giữa)
+ Nội dung:


. Ngêi cơ quan nhận bản tờng
trình


. Trỡnh by thi gian, địa điểm,
diễn biến ... sự việc, hậu quả, ngời
chịu trách nhiệm với thái độ
khách quan trung thực.


+ Thể thức kết thúc: đề nghị, cam
đoan, chữ kí và họ tên ngời tờng
trình.


* Ghi nhí
(SGK)


<b>III. Lun tËp </b>



1. Sáng qua tổ 3 trực nhật
2. Nhà em bị mất con gµ trèng
míi mua


3. Ơng em bị ngã khi lên gác.
4. Nhà láng giềng lấn sang đất
nhà em khi họ mới xây nhà mới.
5. Tổng kết buổi ngoại khố...
đã làm trong tuần trớc.


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ b¶n


Khái niệm văn bản tờng trình, mục đích viết, cách thức viết tờng trình ?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Tiết PPCT: 128</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 18. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng
<b> </b>


<b>luyện tập văn bản tờng trình</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Học sinh ôn lại những tri thức về văn bản tờng trình: mục đích, u cầu, cấu tạo.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Nâng cao năng lực viÕt têng tr×nh cho häc sinh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có ý thức sử dụng văn bản tng trỡnh trong i sng.
<b>II. Chun b </b>


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn, một só tình huống và mẫu văn bản tờng trình.


<i><b>2. Trò:</b></i> Đọc, chuẩn bị bài


<b>III. Tiến trình bài d¹y:</b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<b> * Đặc điểm của văn bản tờng trình ? Cách làm văn bản tờng trình?</b>
<b>2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>


<b>mơc I </b>


Mục đích viết văn bản tng


trình là gì ? - Suy nghĩ trả lời



<b>I. Ôn tập lí thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Yêu cầu viết tờng trình ?


Văn bản tờng trình và văn
bản báo cáo có gì giống khác
nhau ?


Nêu bố cục phổ biến của văn
bản tờng trình/ Những mục
nào không thể thiếu, phần
nội dung tờng trình cần nh
thế nào.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu mc</b>
<b>II.</b>


Chỉ ra những chỗ sai trong
việc sử dụng văn bản ở các
tình huống sau:


GV: Chỗ sai: ngời viết cha
phân biệt đợc mục đích của
văn bản tờng trình với văn
bản báo cáo, thơng báo, cha
nhận rõ trong tình huống nh
thế nào cần viết văn bản tờng
trình.



Nªu 2 tình huống cần viết
văn bản tờng trình ?


Chọn 1 tình huống cụ thể
hÃy viết văn 1 bản têng
tr×nh ?


- Giáo viên gọi đọc
- GV nhân xét


- Tr¶ lêi


- NhËn xÐt, bỉ
xung.




- Hs tù so s¸nh
- NhËn xÐt, bỉ
xung thêm.


- Trình bày


- Hs làm bài tập
theo yêu cầu.
- bổ xung


- Nghe hiểu



- Nêu tình huống
viết



- Đọc
- Hiểu bài


- Ngêi viÕt: tham gia hc
chøng kiÕn vơ viƯc khách
quan.


- Ngời nhận: cấp trên (thày,
cô) cơ quan nhËn.


- Giống: đều là văn bản hành
chính - cơng vụ viết theo mẫu.
- Khác: báo cáo, công việc,
trong một ... nhất định, kết
quả bài học để sơ kết, tổng
kết.


<b>II. Lun tËp </b>
Bµi tËp 1


- Cả 3 trờng hợp a, b, c đều
không phải viết tờng trình vì:
a) Cần viết bản kiểm điểm,
nhận thức rõ khuyết điểm và
quyết tâm sửa chữa.



b) Viết bản thông báo cho các
bạn biết kế hoạch chuẩn bị
những ai phi lm vic gỡ H
chi i


c) Viết bản báo cáo.


Bài tập 2


- Nêu tình huống.
Bài tập 3


Viết văn bản tờng trình


<i><b>3 Củng cố, luyện tập:</b></i>


H thng li kin thức cơ bản
+ Mục đích.


+ Néi dung
+ C¸ch thøc viết


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> Tiết PPCT: 129</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 24. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng


<b> </b>


<b>trả bài kiểm tra văn</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố các văn bản đã học.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng tự nhân xét và chữa bài làm theo sự hớng dẫn của giáo viên.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- cã ý thøc tiÕp thu tù rót kinh nghiƯm cho bài kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b> 1. Thầy</b></i>: Chấm bài


<i><b>2. Trò:</b></i> Xem lại bài
<b>III. tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. Kiểm tra b i cị: </b><b>à</b></i>
<i><b>2. B i míi: </b><b>à</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>



<b>mơc I </b>


GV nêu mục đích yêu cầu
của bài kiểm tra


YC hs nhắc lại đề bài
HD học sinh trả lời từng
phần.


<b>Hoạt động 2 : Nhõn xột </b>
<b>chung.</b>


- Ưu điểm


a s cỏc em lm bi tốt,
hiểu rõ đề bài, làm theo
đúng yêu cầu của đề bài.
Các em đã có ý thức làm bi
trong lp.


- Nhợc điểm


Mt s em cha cú ý thức học
và làm bài, ý thức kém bài
kiểm tra cha đạt điểm cao.
Không đọc kỹ yêu cầu của
đề bài


<b>Hoạt động 3 : Trả bài</b>
GV trả bài cho học sinh


YC học sinh tự sửa chữa.


- Nghe hiểu
- Nhắc lại đề bài


- Tr¶ lêi




- Nghe hiĨu bµi


- Nghe hiĨu bµi


Nhận bài
Sửa chữa


<b>I. Mc ớch yờu cu ca bi </b>
<b>kim tra.</b>


A. Phần trắc nghiệm


B. Phần tự luận
<b>II. Nhận xét chung</b>
- Ưu điểm


- Nhợc điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>3. Củng cố, luyện tập</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nhắc lại bố cục của bài văn nghị luận ?


Vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn nghị luận ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuÈn bÞ tiÕt 130


<b>TiÕt PPCT: 130</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 24. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tæng
<b> </b>


<b>kiĨm tra tiÕng viƯt 1 tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Ôn lại kiến thức về các kiểu câu, về hành động nói, hội thoại.
2. Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng xác định các kiểu câu kỹ năng xác định lợt thoại


<i><b> 3. Thỏi :</b></i>



- Nghiêm túc làm bài kiểm tra
<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>2. Trò:</b></i> Ôn bài, giấy kiểm tra
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b> 1. </b><i><b>Kiểm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>
<b> 2. </b><i><b>B i míi</b><b>à</b></i> <b>: </b>


Đề bài Đáp án Thang điểm


<b>Đề 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<i><b>1. Hoàn thành khái niêm sau.</b></i>


Hnh ng núi l...


2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu
câu trả lời đúng


<i><b>a. Trong các câu sau câu nào </b></i>
<i><b>là câu cảm thán ?</b></i>


A. Ôí, đau quá!
B. Đọc to lên đi!


C. Mẹ mời sứ giả vào đây cho


con !


D. Anh vào đi !


<i><b>b- Một số kiểu hành động nói </b></i>
<i><b>thờng gặp là ?</b></i>


A. Hành động hỏi


B. Hành động bộc lộ cảm xúc
C. Hành động cầu khiến
D. Cả A,B,C đều đúng.


<i><b>c- Trong c¸c câu sau câu nào </b></i>
<i><b>là câu cầu khiến ?</b></i>


A. ễng giáo hút trớc đi.
B. Ôi trời đẹp quá !
C. Anh làm gì đấy ?
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Câu 1</b>


Nêu đặc điểm hình thức và
chức năng của câu trần
thuật.lấy ví dụ về câu trần
thuật?


<b>C©u 2</b>


Xác định kiểu câu trong oan


trớch sau.


(1)Này u ăn đi.(2) Để mai.(3) U
có ăn thì con mới ăn.(4) U
không ăn thì con cũng không
ăn nữa.


<b>Đề 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


1, Hnh ng núi là hành động đợc
thực hiện bằng lời nói nhằm mục
đích nhất định.


2,
a- A


b- D


c-A


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Câu 1</b>


- Cõu trn thut khụng cú c điểm
hình thức của câu nghi vấn, cầu
khiến, cảm thán thờng dùng để kể,
thông báo nhận định, miêu tả...


- Ngồi những chức năng chính
trên đây, câu trần thuật còn dùng
để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình
cảm, cảm xúc...


- Khi viết câu trần thuật kết thúc
bằng dấu chấm, nhng đơi khi nó có
thể kết thúc bằng dấu chấm than
hoặc dấu chấm lửng.


§óng vÝ dơ
<b>C©u 2</b>


1- Câu cầu khiến- Hành động đề
nghị


2- Câu trần thuật - Hành động kể
3- Câu khẳng định - Hành động
nhận định .


4- Câu khẳng định - Hành động
nhận định .


2®iĨm
0,5®
0,5®


0.5®


0.5®



8®iĨm





</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>3. Cđng cè, lun tËp</b></i>


- Thu bµi, nhËn xÐt giê lµm


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>
- Chuẩn bị tiết 131


<b>Tiết PPCT: 131</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 24. 4.2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng
<b> </b>


<b>Trả bài tập làm văn số 7</b>


<b>I . Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về phép lập luận CM và
giải thích, về cách sử dụng từ ngữ, đặt câu và đặc biệt là về luận điểm và việc đa yu
t biu cm vo bi vn ngh lun.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Có thể đánh giá đợc chất lợng bài làm của mình, trình độ tập làm văn của bản thân
mình so với yêu cầu của đề bài và so với các bạn cùng trong lớp học, nhờ đó có đợc
những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm bài tốt hơn nữa những bài sau.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Cã ý thức tự đầnh giá bài làm của mình
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án - Bài kiểm tra của hs


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến tình bài d¹y</b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <b>: </b>


<i><b>2. B i míi: </b><b>à</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: Đề bài</b>


YC học sinh nhắc lại đề bài


<b>Hoạt động 2: Nhận xét </b>
<b>chung.</b>


GV nhËn xét chung về kết
quả làm bài.



- Nhắc lại


- Trả lời


<b>I. Đề bài</b>


bi: Vn v mụi trng
hin nay đang là vấn đề cấp
thiết của toàn xã hội , em hãy
viết bài về môi trờng ở địa
phơng em.


<b>II. Nhận xét chung. Mở bài </b>
Môi trờng là vấn đề cấp thiết
của toàn xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Kiểu bài


- Về nội dung bài viết
- Về phơng pháp viêt bài
- Các mặt


* Ưu điểm:


- Cỏc em ó cú ý thc lm
bi


* Nhợc điểm
a) Nội dung



- Hầu hết còn thiếu các luận
điểm.


- Cỏc lun im sắp xếp cha
hợp lí, cịn lộn xộn, cịn lạc
sang phân tích hai bài văn,
cha bám sát yêu cầu của đề.
- Mở bài cha thật tự nhiên,
ngắn và lủng củng: ...
- Bài viết cịn lan man, có
những em làm sơ sài, cha tập
trung làm sáng tỏ luận điểm,
có những em phân bố thời
gian khơng hợp lí


b) H×nh thøc


- Đoạn văn : có em cha tách
đoạn văn hợp lí, viết 1 câu
sau đó xung dũng.


- Không dùng dấu câu,dùng
sai :


- Sai chính tả: nhầm l - n; gi
- d - r


- Lỗi diễn đạt: cịn có câu
sai, cách dùng từ, ...



<b>Hoạt động 3: Trả bài</b>
GV trả bài cho học sinh
YC học sửa lỗi theo yêu cầu.
GV đọc bài tham khảo cho
học sinh nghe


- Nghe hiÓu


- Nghe hiÓu


- Nghe hiểu


Nhận bài
Sửa chữa
Hiểu bài


- Khỏi quỏt nn phỏ rừng, đốt
rừng làm nơng rẫy ở quê em.
- Hậu quả của việc phá rừng:
Xói mịn đất, các nguồn nớc
cạn khơng đủ nớc sinh hoạt.
- Hớng khắc phục.


+ CÇn bảo vệ môi trờng
+Trồng nhiều cây xanh
3. Kết bài


Nhng kin nghị đối với các
cấp các ngành trong thơn,


xóm, xó.


* Yêu cầu.


- Lm ỳng th loai.


- Bµi viÕt bè côc thø tự
mạch lạc. Câu văn có sự liên
kết.


- Trỡnh by sạch đẹp, rõ ràng
dẫn chứng phù hợp xác thực.


<b>III. Tr¶ bài</b>


<i><b>3. Củng cố, luyện tập</b></i>


Hệ thống lại kiến thức cơ bản


Nhắc lại kiến thức về bài văn nghị luận chứng minh ?


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


Học bài , chuẩn bị tiết 132


<b> TuÇn 35 TiÕt PPCT: 132</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày giảng : Líp: TiÕt:

<b>tổng kêt phần văn</b>




<i><b> (tiếp)</b></i>


<b> I. Mc tiêu cần đạt.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức văn học của cụm văn bản nghị luận đợc học
trong trng trỡnh vn lp 8.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nắm chắc đặc trng của thể loại đồng thời thời thấy đợc nét riêng
độc đáo về nội dung t tởng và giá trị nghệ thuật của mỗi văn bản.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thøc chuÈn bị bài và tự ôn tập thên ở nhà.
II. Chuẩn bị.


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc soạn, bảng phụ.


<i><b>2. Trò:</b></i> HS ôn tập, chuẩn bị ở nhà.
<b> III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. KiÓm tra</b></i>.( Trong giê )
<i><b>2. Bài mới. </b></i>


1. Giáo viên nêu yêu cầu và tiến trình ôn tập.


- Lần lợt 6 văn bản nghị luận ( Tên tác giả, văn bản, thể loại ngôn ngữ,


giá trị nội dung t tởng, giá trÞ nghƯ tht)


- GV treo bảng phụ, học sinh tự đối chiếu với bài làm ở nhà.
<i><b>2. Bảng hệ thống các văn bản đã học.</b></i>


<b>Tªn văn</b>


<b>bản</b> <b>Tên TG</b> <b>Thể loạingôn</b>
<b>ngữ</b>


<b>Giá trị nội dung t </b>


<b>t-ởng</b> <b>Giá trị nghệ thuật</b>


Chiếu Dời


Đô Lý Công Uẩn
(974 -
1028)


Chiếu
Chữ Hán
NLTĐ


- Phn ỏnh khỏt vng
ca nhõn dõn v mt
đất nớc độc lập,
thống nhất đồng thời
phản ánh ý chí tự
c-ờng của dân tộc đối


với đất nớc đang trên
đà lớn mạnh.


- KÕt cÊu chỈt chÏ
lập luận giầu sức
thuyết phục


Hịch Tớng

(1825)


Trần
Quốc
Tuấn
(1231-
1300)


Hịch
Chữ Hán
NLTĐ


- Tinh thần yêu nớc
của dân tộc ta trong
cuộc kháng chiến
chống quân Nguyên
-Mông. Thể hiện lòng
căm thù giặc, ý chí
quyết chiến quyết
thắng, Tác giả phê
phán, khuyên bảoTSĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Nớc Đại


Việt Ta ức Trai Nguyễn
TrÃi
(1380-
1440)
Cáo
Chữ Hán
NLTĐ


- ý thc dân tộc và
chủ quyền độc lập
dân tộc. Nh một bản
tuyên ngôn độc lập,
nền văn hiến lâu đời,
lãnh thổ riêng, phong
tục riêng, chủ quyền
riêng, truyền thống
lịch sử, quân xâm lợc
xẽ thất bại.


- Lập luận chặt chẽ
chứng cứ hùng
hồn, xác thực ý tứ
rõ ràng, hàm xúc,
kết tinh cao độ tinh
thần và ý thức dân
tộc trong thời kỳ
lịch sử thật sự lớn


mạnh…
Bàn Luận
Về Phép
Học
La Sơn
Phu Tử
Nguyễn
Thiếp
(1723-
1804)
Tấu
Chữ Hán
NLTĐ


- Quan niệm tiến bộ
của tác giả về mục
đích và tác dụng của
việc học tập. Học làm
ngời có đạo đức, tri
thức, đất nớc hng
thịnh thì phải có học.


- LËp ln chỈt
chÏ, ln cø rõ
ràng.


Thuế Máu Nguyễn


ái Quốc Phóng sựchính
luận


Chữ
Pháp
NLHĐ


- B mt giả nhân,
giả nghĩa,thủ đoạn
tàn bạo của chính
quyền TDP trong việc
sử dụng ngời dân
thuộc địa. Chiến trnh
phi nghĩa.


- T liệu phong phú
xác thực tính chiến
đấu cao.


- NT trào phúng
sâu sắc và hiện đại.
Ngôn ngữ ging
iu giu nhi.
i B Ngao


Du J.Ru
Xô(1712-1778)


Chữ


Pháp - Đi Bộ Ngao Du ích lợi nhiều mặt. Tác giả
là một con ngời giản
dị, rất quý trọng tự do


và rất yªu thiªn
nhiªn.


- Lý lễ và dẫn
chứng rút ra từ
ngay trong kinh
nghiệm và cuộc
sống của nhân vật,
từ thực tiễn sinh
động, thay đổi các
đại từ nhân xng.
? Hãy nêu những văn bản


nghị luận hiện đại Việt Nam
đã học ở chơng trình lớp 7?
- Tinh thần yêu nớc của ND
ta.


- §øc tÝnh giản dị của Bác
Hồ.


- S giu p ca
- ý nghĩa văn chơng.
? So sánh những khắc biệt
giữa nghị luận trung đại và
nghị luận hiện đại?


- Hs suy nghĩ trả lời
- Nhận xét, bổ xung
thêm



- Trả lời


<i><b>II. Bảng so sánh phân biệt.</b></i>


* Ngh lun trung đại:
- Viễn sứ triết bất phân.
- Thể loại riêng: Tấu, Cáo…
- In đậm thế giới quan của
con ngời.


- Dùng những điển tích điển
cố, hình ảnh ớc lệ, câu văn
biền ngẫu.


* Ngh lun hin i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GV: Gỵi ý


- Về lý: Luận điểm xác
đáng, lập luận chặt chẽ.
- Về tình: T/C, C/X.


- Chứng cứ: Dẫn chứng, sự
thật hiển nhiên để khẳng
định luận điểm.


* So S¸nh


- SNNN: L·nh thỉ, chđ


qun.


- Nớc đại việt ta: Ngoài
lãnh thổ chủ quyền, văn
hiến, phong tục, lịch sử
chiến cụng dit ngoi sõm.


- Nghe hiểu


- Hs quan sát, bảng
phơ


- ghi bµi


<i><b>III. Chứng minh các văn </b></i>
<i><b>bản trên đều đợc viết có lý, </b></i>
<i><b>có tình, có chứng cứ nên có </b></i>
<i><b>sức thuyết phục cao.</b></i>


- Chung về nội dung.
+ ý thức độc lập dân tộc,
chủ quyn t nc.


+ Tinh thần dân tộc sâu
sắc, lòng yêu nớc nồng nàn.
- Chung về hình thøc thĨ
lo¹i:


+ Văn bản nghị luận trung
đại.



+ Lí tình kết hợp chứng cứ
dồi dào đầy sức thuyết phục.
- Riêng về nội dung t tởng:
+C D Đô là ý chí tự cờng
của quốc gia đối với đất nớc
đang lớn mạnh thể hiện ở chủ
chơng Dời Đô.


+ Hịch Tớng Sĩ: Là tinh
thần bất khuất, quyÕt chiÕn,
quyÕt th¾ng…


+ Nớc Đại Việt Ta là ý thức
sâu sắc. Đầy tự hào về một
đất nớc độc lập.


* Riêng về nghệ thuật thể
loại: Chiếu, Hịch, Cáo.
* Những văn bản đợc coi
làTNĐL


1.NQSHà ( Sông núi nớc
Nam)


2. BNĐC


3. TN đlập của HCM


<i><b>3. Củng cè, luyÖn tËp:</b></i>



- Gv hÖ thèng lại nội dung bài học.


<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>TiÕt PPCT: 133</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 1. 5. 2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt:

<b>tổng kêt phần văn</b>



<i><b> (tiÕp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh củng cố hệ thống hoá kiến thức văn học của cụm văn bản văn học
n-ớc ngoài đợc học trong cụm văn bản nhật dụng chơng trình văn lớp 8.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


- Rốn k nng hc thuc lũng, tổng hợp,so sánh, phân tích, chứng minh, hệ thống
hố, thấy đợc nét riêng độc đáo về nội dung t tởng và giá trị nghệ thuật của mỗi văn
bản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thc häc và chuẩn bị bài ở nhà.


II. Chuẩn bị.


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn giảng.


<i><b> 2. Trò:</b></i> HS ôn tập.
III. Tiến trình lên lớp.
<i><b>1. Kiểm tra.(</b></i> Trong giê )
<i><b>2. Bµi míi. </b></i>


<i><b>1. Hệ thng hoỏ cỏc vn bn ó hc.</b></i>


<b>Tên văn</b>
<b>bản</b>


<b>Tên tác</b>
<b>giả</b>


<b>thể loại</b>
<b>ngôn</b>


<b>ngữ</b>


<b>giá trị nội dung t </b>
<b>t-ởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Cô Bé
Bán
Diêm
(Trích
TCT)


An Đéc
Xen
(1805
-1875,TK


X I X)
Đan Mạch
- Châu Âu


Truyện
Cổ Tích


Tiếng
Đan
Mạch


- Lũng thng cảm sâu
xắc đối với một em Bé
Đan Mạch bất hạnh,
chết cóng bên đờng
trong đêm giao thừa.


- Kể chuyện hấp dẫn
đan xen hiện thực và
mộng ảo.


- Tình tiết diễn biến
hợp lý.
Đánh
Nhau


Với Cối
Say Gió
(Trích
Tiểu
Thuyết
Đôn-
Ki-Hô- Tê
M.
Xét-van - tét


(1547-1616)
TK XVI


-XVII
Tây Ban
Nha
-Châu Âu
Tiểu
thuyết
dài
Tiếng
Tây Ban
Nha.


- S tơng phản về mọi
mặt giữa Đôn ki hô tê
và Xan - Chơ Pan - Xa.
Cả hai đều có những
mặt tốt đáng quí và


đáng trách, đáng cời.


- Miêu tả và kết cấu
theo thời gian và
mâu thuẫn giữa hai
nhân vật. Giọng
điệu hài hớc giễu
nhại.
Chiếc Lá
Cuối
Cùng
(Trích)
Ô-
Hen-Ri

(1862-1910)
TK XI


X-XX
Mĩ Châu

Truyện
Hiện
thực
Tiếng
Anh


- Tình yêu thơng cao
cả giữa những nghệ sĩ
nghèo.



- Ngh thut o
ngc tình huống 2
lần, hình ảnh chiếc
lá cuối cùng c
sc.
Hai Cõy
Phong
(Trớch)
T.
Ai-ma-tp
(1928,TK
XX)

C-r-g-xtan
Chõu ỏ
Truờn
ngn
Ting
Nga


- Tình yêu quê hơng da
diết gắn với câu truyện
hai cây phong và thế
giới Đuy xen thời thơ
ấu của tác giả.


- Miờu t hai cây
phong rất sinh động.
Câu chuyện đậm


chất hồi ức. Ngịi
bút đậm chất hội
hoạ.


§i Bé
Ngao Du


(TrÝch)


J. Ru- Xô
(Pháp TK
XVIII)


Tiu
thuyt
lun


-Văn bản
nghị luận


- Bàn về lợi Ých cđa §i
bé ngao du víi lèi
sèng tù do của con
ng-ời, với quá trình học
tập, hiểu biết và rèn
luyện sức khoẻ


- Gii thớch chng
minh luận điểm
bằng cách đã dẫn


trong những câu
chuyện chân thật và
hấp dẫn.


GV: H·y chän häc thuéc lßng hai đoạn trong hai văn bản khác nhau ( Mời dòng trên
đoạn)


<i><b> </b></i>


<i><b> II. B¶ng hệ thống cụm văn bản nhật dụng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? GV híng dÉn häc sinh hƯ thèng ho¸ theo mÉu sau:


<b>tên văn bản</b> <b>tên tác giả</b> <b>chủ đề</b> <b>đặc điểm th loi</b>


<b>nghệ thuật</b>
Thông Tin


Về Ngày
Trái Đất
Năm 2000


Theo tài
liệu của sở
khoa học -
Công nghệ
Hà Nội


- Tuyờn truyn, phổ biến
một ngày khơng dùng bao


bì ni lơng, bảo vệ môi
tr-ờng trái đất - ngôi nhà
chung của mọi ngời.


- Thuyết minh (Giới
thiệu, giải thích, phân
tớch, ngh)


Ôn dịch,
thuốc lá


Bài toán dân
số


Theo
Nguyn
Khc Vin
(Từ thuốc
lá đến Ma
tuý - Bệnh
nghiện)


- Giống nh ơn dịch và cịn
nguy hiểm hơn cả ơn dịch.
Bởi vậy, chống lại việc hút
thuốc lá cũng phải có
quyết tâm cao và triệt để
hơn cả việc phịng chống
ơn dịch. Vấn đề chống hút
thuốc lá đã trở thành vấn


đề văn hoá, xã hội quan
trọng, thời sự và thiết thực
của con ngời.


- Giải thích và chứng
minh bằng những lý lẽ
và dẫn chứng cụ thể,
sinh động, gần gũi và
hiển nhiờn cnh bỏo
mi ngi.


Theo Thái
An, báo
GD-TĐ số


28, 1995


- Hạn chế gia tăng dân số
là đòi hỏi tất yếu của sự
phát triển loài ngời.


- Từ câu chuyện Bài
tốn cổ hạt thóc, tác
giả đa ra các con số
buộc ngời đọc phải
liên tởng và suy ngẫm.


? Hãy chỉ ra phơng thức biểu đạt chủ yếu m mi vn bn s dng?


- Văn bản: Thông tin,Ôn dịch, Văn bản thuyết minh song kết hợp yếu tố biểu


cảm.


- Văn bản: Bài toán dân số, Văn bản tự sự kết hợp phơng thức tự sự miêu tả.


? Hóy nờu li ch ca cỏc vn bản nhật dụng đã học ở chơng trình ngữ văn 6,7 đã
học?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


- HƯ thèng néi dung kiÕn thøc toµn bài


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Ôn tập.




<b>TiÕt PPCT: 134</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 1. 5. 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>


<b> I. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức và kỹ năng phần tập làm văn đã hc trong nm.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nắm chắc khái niệm và biết cách viết văn bản thuyết minh, biết kết hợp miêu tả,
biểu cảm trong tự sự, kết hợp tự sự, kết hợp tự sự, miêu tả, biểu cảm trong nghị luận.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức ôn tập và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>II. Chuẩn bị. </b>


<i><b>1. Thầy:</b></i> soạn giảng.


<i><b> 2. Trò:</b></i> HS ôn tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>
<i><b>1. KiĨm tra</b></i>.( Trong giê )
<i><b>2. Bµi míi</b></i>.


hoạt động của thầy hoạt động của trị nội dung
? Em hiểu nh thế nào về tính


thèng nhÊt của một văn bản?
? Tính thống nhất của văn
bản thể hiện rõ nhất ở những
mặt nào?


? Ch đề của văn bản là gì?
? Cho các chủ đề, hãy viết
thành đoạn văn?



GV: Hớng dẫn những câu
văn kế tiếp phải xoay quanh
ý chủ chốt sự ham thích đọc
sách của em.


- C¸ch viÕt: NL kiĨu diƠn
dÞch.


? Thế nào là văn bản tự sự?
? Tóm tắt văn bản tự sự để
làm gì? Và làm thế nào để
tóm tắt văn bản tự sự có hiu
qu?


? Các yếu tố miêu tả và biểu
cảm tham gia vào văn bản tự
sự nh thế nào?


GV: chốt.


? Văn bản thuyết minh có
những tính chất gì


? Hãy nêu các văn bản thuyết
minh thờng gặp trong đời
sng hng ngy?


? Muốn làm văn bản thuyết
minh trớc tiên cần phải làm
gì? Vì sao phải làm nh vậy?


? Để làm văn thuyết minh
chúng ta sử dụng những
ph-ơng pháp nào? Cho VD?
GV: Mỗi kiểu văn thuyết
minh có bố cục riêng hÃy
nhớ lại và trình bầy khái quát
bố cục bài thuyết minh:
- Đồ dùng.


- .


- HS trả lời.


- HS nhËn xÐt, bæ
xung.


- HS viết, đọc, nhận
xét.


- HS trình bầy ngắn
gọn


- HS trả lời, nhận xét.


- HS làm, nhận xét,
bổ xung.


- suy nghĩ trả lời
- NhËn xÐt, bỉ xung
thªm



- nghe hiĨu


<i><b>I. TÝnh thèng nhÊt của văn</b></i>
<i><b>bản.</b></i>


<i><b>II. Ôn tập về văn bản tự sự</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

? Nhắc lại luận điểm là gì?
? Nêu VD vµ nãi tÝnh chÊt
cđa nã?


VD: Truyền thống u nớc
nồng nàn của dân tộc ta.
- LĐ: Đóng vai trò cực kỳ
quan trọng của văn bản .
- Trong văn nghị luận phải
sáng rõ vững chắc có đủ căn
cứ để chứng minh, làm rõ
vấn đề.


? Vai trò của các yếu tố biểu
cảm, miêu tả trong văn nghị
luận nh thế nào?


- VD:


+ Hịch Tớng Sĩ


+ Tinh Thần Yêu Nớc của





- GV cho học sinh phân tích
chứng minh.


- GV chốt


? Nhắc lại thế nào là văn bản
tờng trình?


? Nhắc lại thế nào là văn bản
thông báo?


? Phõn bit mc đích và cách
viết của hai loại văn bản
này?


GV: Híng dẫn, học sinh về
nhà làm.


- Hs nhắc lại khái
niệm


- Suy nghĩ trả lời


- Trả lời


- Phân tích
- Nghe hiểu



- Nhắc lại khái niệm
- Nhận xét, bổ xung
thêm


- Nghe tiếp nhận


<i><b>III.Văn bản nghị luận.</b></i>


<i><b>V. Văn bản điều hành.</b></i>
<i><b>1. Văn bản tờng trình.</b></i>
<i><b>2. Văn bản thông báo.</b></i>


<i><b> 3. Củng cè, luyÖn tËp:</b></i>


- Gv hÖ thèng nội dung bài.


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b> TuÇn 36 TiÕt PPCT: 135-136</b>


<i><b> </b></i> Ngày soạn : 2. 5. 2010


Ngày giảng : Líp: TiÕt:

<b>KiĨm tra häc k× II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> TiÕt PPCT: 137</b>


<i> </i> Ngày soạn : 2. 5. 2010



Ngày giảng : Líp: TiÕt: Tổng:

<b>văn bản thông b¸o</b>



I. Mục tiêu cần đạt.


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh hiểu những tình huống cần thiết để viết văn bản thông báo, đặc
điểm của văn bản thông báo đúng quy cách.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng nhận diện và phân biệt văn bản thông báo so với văn bản thơng cáo,
tờng trình, báo cáo…Bớc đầu viết văn bản thông báo đơn giản đúng quy cách.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thức chuẩn bị bài , có ý thức sử dụng văn bản thông báo trong cuộc sống.
<b> II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn, su tầm một số văn bản thơng báo các loại để làm mẫu phân tích


nhận diện.


<i><b> 2. Trò:</b></i> HS chuẩn bị bài.
<b> III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: Tại sao phải viết văn bản tờng trình?


<i><b>2. Bài mới. </b></i>



<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>Hoạt động1: HD hs tìm </b>
<b>hiểu đặc điểm của văn bản</b>
<b>thơng báo.</b>


- Gọi hs đọc 2 văn bản
thông báo sgk


? Ai là ngời viết văn bản
thông báo?


? Ai l đối tợng thơng báo?
? Thơng bào nhằm mục đích
gì?


?Néi dung chính trong các
văn bản thông báo ấy là gì?
? Nhận xét về hình thức
trình bày văn bản thông
b¸o?


- Gv nhận xét , kết luận.
- gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
<b>Hoạt động 2: HD sh cách </b>
<b>làm văn bản thơng báo.</b>
- Phải xác định trong tình
huống nào cần viết văn bản



- Hs đọc


- Suy nghÜ tr¶ lời các
câu hỏi


- Nhận xét, bổ xung
thêm.


- Nghe- hiu
- c ghi nh sgk


- Hs nghe hiểu.


<i><b>1. Đặc điểm của văn bản </b></i>
<i><b>thông báo.</b></i>


a. Ngời gửi thông báo và
ngời nhận thông báo.
b. Nội dung thông báo.
c. Những tình huống cần
viết văn bản thông báo.
- Tình huống a viết bản
t-ờng trình.


- Tình huống b phải viết
thông b¸o.


- Tình huống c có thể viết
thơng báo. với các đại biểu
– khách thì cần phải có


giấy mi cho trang trng.


* Ghi nhớ: sgk


<i><b>2. Cách làm văn bản </b></i>
<i><b>thông báo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

thông báo, tình huống nào
không cần làm.


- Gv kt thỳc vn .


+ Phần mở đầu
+ Phần nội dung
+ Phần kết thúc


<i><b>3. Củng cố, luyện tập :</b></i>


- Tại sao cần phải viết văn bản thông báo?


- Khi viết văn bản thông báo cần chú ý những gì?


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà tự thực hành chn bÞ tiÕt lun tËp.


<i> </i>


<b>TiÕt PPCT: 138</b>



<i> </i> Ngày soạn : 2. 5. 2010


Ngày giảng : Lớp: Tiết: Tổng:

<b> chơng trình địa phơng phần tiếng việt </b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp học sinh biết nhận ra sự khác nhau về từ ngữ xng hô và cách xng hô cỏc a
phng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng tiếng địa phơng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b> II. ChuÈn bÞ. </b>
<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn.


<i><b>2. Trò:</b></i> HS ôn tập.
<b> III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> ( trong giê )
2. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
? Đọc và xác định u cầu của


bµi tËp 1?



? Em hiĨu thÕ nµo là xng hô?


? Để xng hô ngời Việt Nam ta
thờng dùng những gì?


? Cách xng hô chịu nhiều
nhân tố, theo em nhân tố nào
quan trọng nhất?


? Nhắc lại vai xà hội là gì?
Mối quan hệ chủ yếu?


- GV: Một nhân tố quan trọng
khác chi phối cách xng hô là
hoàn cảnh giao tiếp.


? Quay li bài tập 1 đối tợng
xng hô trong đoạn trích trên?
(a) : U


(b) : Mỵ (mĐ)


? Trong đoạn trích trên những
từ xng hơ nào là từ tồn dân,
những từ xng hơ nào khơng
phải từ tồn dân nhng cũng
khơng phải lớp từ địa phơng?
? Thế nào là từ biệt ngữ xã hội
?



? XĐ u cầu bài tập 2?
? Tìm những từ xng hơ a
phng?


- Đại từ trỏ ngời


- DT chỉ quan hệ thân thuộc
dùng để xng hô.


GV: ở mỗi địa phơng có
những từ xng hơ khác trong
ngơn ngữ tồn dân và cách
x-ng hơ có sự khác nhau rất đa


- Xng ngêi nãi tù gäi
m×nh


- Ngời nói gọi ngời đối
thoại tức ngời nghe.
- Đại từ (Trỏ ngời)
- Danh Từ chỉ quan hệ
thân thuộc và một số
danh từ chỉ nghề
nghiệp, chức tớc.
- Mối quan tâm về vai
giữa ngời nói và ngời
nghe.


- Trên - Dới; Ngang
hàng; Dới - Trên.



- HS nhắc lại kiến thức
đã học, HS nhận
xét, bổ xung.
- HS làm bài tập.


1. Bµi tËp 1.


- U, Mợ khơng thuộc
lớp từ xng hơ tồn dân,
cũng khơng thuộc lớp
từ xng hơ địa phơng.
- Đó là biệt ngữ xã hội.


2. Bµi tËp 2+3.


a. Tìm từ xng hơ ở địa
phng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

dạng và tinh tế.


- Xng hụ với Thầy, Cô giáo
( em, con )
- Chị của mẹ mình ( Cháu/
Bá, Dì )
- Ông Nội: ( Cháu/ Ông,
Nội )
GV: Lu ý: Từ xng hô địa
ph-ơng chỉ đợc dùng trong những
phạp vi giao tip rt hp.



? XĐ bài tập 4?


? Hóy i chiếu và rút ra nhận
xét?


GV: Tuy nhiên ngoài từ chỉ
quan hệ thân thuộc Tiếng Việt
còn dùng nhiều phơng tiện
khỏc xng hụ nh:


+ Đại từ nhân xng.
+ Tõ chØ chøc vơ.
+ NghỊ nghiệp.
+ Tên riêng.
GV: Gợi ý


- HS xỏc định, làm bài
tập.


- HS cho vÝ dơ, nhËn
xÐt.


- Lµm hoµn chØnh bµi
tËp.


C. Từ xng hơ của địa
phơng có thể dùng
trong hồn cảnh giao
tiếp hẹp ( Giữa những


ngời trong gia đình
hay ngời trong cùng
địa phong)


3. Bµi tËp 4


- Hầu nh phần lớn các
từ chỉ quan hệ thân
thuộc đều có thể dùng
để xng hơ.


<i><b>3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


- Gv hÖ thèng nội dung bài học.


<i><b> 4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TiÕt PPCT: 139</b>


<i> </i> Ngày soạn : 2. 5. 2010


Ngày giảng : Lớp: TiÕt: Tổng:

<b>luyện tập làm văn bản thông báo</b>




I. Mục tiêu cần đạt.
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh củng cố hệ thống hoá kiến thức về những văn bản đã học, mục
đích, yêu cầu, cấu tạo của một văn bản thông bao.



<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nõng cao năng lực viết thông báo cho học sinh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức tự chuẩn bị bài ở nhà.
<b> II. ChuÈn bÞ. </b>


<i><b>1. Thầy:</b></i> Đọc, soạn.


<i><b>2. Trò:</b></i> HS ôn tập trớc ở nhà.
<b> III. Tiến trình lên líp.</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i> ( Trong giê )


<i><b> 2</b></i>. Bµi míi.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt
? Kiểm tra 3 HS ở 3 câu hi?


? HÃy cho biết tình huống nào
cần làm văn bản thông báo, ai
thông báo và thông báo cho
ai?


? Nội dung và thể thức của
một văn bản thông báo?
- Nội dung thông báo thờng
là gì?



- Văn bản thông báo có
những nội dung gì?


? Vn bản thơng báo và văn
bản tờng trình có những đặc
điểm nào giống nhau, những
đặc điểm nào khác?


- GV nhËn xÐt chung.


? Đọc và xác định bài tập 1?
GV hng dn.


- Đọc kỹ nội dung cần viết
loại văn bản nào cho phù hợp.
- Lựa chọn.


GV nhận xét chung.


? HS đọc thầm văn bản thơng


- HS tr¶ lời.


- HS lần lợt trả lời.


- HS thảo luận theo
nhóm.(3 nhóm)
- HS trả lời, bổ xung.



<i><b>I. Ôn tập lý thuyết.</b></i>


<i><b>II. Luyện tập.</b></i>


1. Bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

báo?


? X mục đích và yêu cầu của
bài tập?


GV: Híng dÉn häc sinh phát
hiện lỗi.


+ Thụng bỏo ó cú y đủ các
mục cần thiết cha?


+ Phần nội dung công việc
cần thông báo đã đầy đủ cha?
+ Lời văn thơng báo có gì sai
sót?


- GV chèt.


Vậy văn bản này phải viết lại
mới đạt yêu cầu. Muốn thế
phải trả lời cho rõ thơng báo
việc gì?


VD: Sắp tới trờng tổ chức


kiểm tra vệ sinh từ ngày…
ngày…tháng…lập ban kiểm
tra, đề nghị kiểm tra, lập kế
hoạch cụ thể.


GV yêu cầu học sinh bổ sung
các mục cịn thiếu vào văn bản
thơng báo theo đúng quy định.
? XĐ yêu cầu bài tập 3?


? Nhắc lại các tình huống cần
viết thơng báo đã tìm tit
tr-c?


- GV yêu cầu từng cá nhân
viết thông báo.


- HS thảo luận bàn.
- Đại diện trả lời.


2. Bài tập 2.


- Phát hiện và chữa lại
các lỗi.


+ Thông báo: Thiếu số
công văn thiếu nơi gửi ở
góc trái phía dới.


+ Nội dung thông báo


không phù hợp với tên
văn bản thông báo.


3. Bài tập 3.


<i><b> 3. Cđng cè, lun tËp:</b></i>


- Gv hÖ thèng néi dung kiÕn thức.
<i><b>4. Dặn dò: </b></i>


- Về nhà hoàn thiện các bµi tËp.


<b>TiÕt PPCT: 140</b>


<i> </i> Ngày soạn : 2 . 5. 2010


Ngày giảng : Líp: Tiết: Tổng:

<b>Trả bài kiĨm tra häc k× II</b>



<i><b>( Chờ đề thi của phịng )</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. Kiến thøc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

hợp kiến thức, khả năng chuyển hoá và vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một
vấn đề cụ thể trong đề bài.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>



- Rèn kĩ năng tự nhận xét đánh giá, sửa chữa và hoàn chỉnh bài viết.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thức tự sửa chữa bài của mình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1. Thầy:</b></i> Chấm bài, chuẩn bị các t liệu dẫn chứng trong bài làm của học sinh, định


híng những thành công và hạn chế cơ bản qua bài làm của lớp.


<i><b> 2. Trò:</b></i> Chữa bài theo sự hớng dẫn của thầy.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b> 2. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động1: Nhận xét </b>


<b>chung</b>


- HD hs phân tích đề, cách
thức làm bài và có đáp án
cụ thể của câu hỏi


tr¾cnghiƯm.


<b>Hoạt động 2: Sửa chữa lỗi</b>


- Tổ chức cho hs đối chiếu,
so sánh giữa yêu cầu với bài
làm cụ thể để thấy những u
nhợc điểm và hạn chế cần
khắc phục qua sự gợi dẫn
của gv .


- Hd hs hiểu vấn đề trọng
tâm, hiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt cần vận dụng
trong bài.


- Những lỗi thờng mắc phải:
Diễn đạt, bố cục, trình bày,
chữ viết, chính tả, ngữ
pháp...


<b>Hoạt động 3: Đọc </b>–<b> bình</b>
- Gv lựa chọn 1 số bài khá
hs c, bỡnh giỏ.


- Gv nhắc nhở hs cần lu ý,
rút kinh nghiệm cho những
bài viết sau.


- GV công bố điểm


- Hs suy ngh
- i chiu



- So sỏnh i chiu ỏp
ỏn.


- Khắc phục nhợc điểm
- Tự sửa chữa


- Hs trao i


- Đọc, bình giá.
- Hs chú ý rút kinh
nhgiệm


<b>I. Nhận xét chung</b>
Đề bài:


- Phần trắc nghiệm.
- Phần tự luận.


- Nhận xét, u nhợc điểm.
<b>II. Sửa lỗi</b>


- V din t


- Về bố cục, trình bày.
- Về chính tả, ngữ pháp...


<b>III. Đọc </b><b> bình tự luận </b>
* Công bố điểm:


Lớp 8B


- G:
- K:
- Tb:
- Y:


<i><b>3. Củng cố, luyện tập:</b></i>


- Gv nhận xét giờ trả bài


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×