Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

HE TRUC OXYX TRONG KG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIỚI THIỆU</b>


<b>HÃY CHO BIẾT TÊN CỦA ÔNG LÀ GÌ?</b>


<b>“Tôi tư duy là tôi tồn tại”</b>


<b>* 1596 - 1650, nhà triết học, nhà tốn học, nhà vật lí học người Pháp. </b>


<b>* Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến số và sáng lập môn </b>
<b>hình học giải tích bằng việc đưa vào phương pháp tọa độ.</b>


<b>* Một số tác phẩm chính:</b>


<b>- -"Luận văn về phương pháp" (1637), </b>
<b>--"Suy tư về siêu hình học" (1641),</b>


<b>--“ Các nguyên lí triết học" (1644), </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ</b>


<b> TRONG KHONG GIAN</b>



<b>Tiết 25-27-27</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VAØ CỦA VECTƠ</b>


<b> II.BIỂU</b> <b>THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TỐN VECTƠ</b>
<b>III.TÍCH VƠ HƯỚNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1/.Hệ tọa độ </b>




<b>O</b>

<b>y</b>



<b>x</b>



<b>z</b>



<b>i</b>



<b>k</b>

<b>j</b>





<b>* 3 trục Ox, Oy, Oz vng góc </b>
<b>nhau từng đơi một </b>


<b>* i;j;k : 3 vectơ đơn vị</b>
<b>trên 3 trục tương ứng</b>
<b>Ox ;Oy ;Oz</b>


  


<b>*Hệ 3 trục như vậy </b>
<b>được gọi là hệtọa độ </b>


<b>Descartes vng góc trong khơng gian </b>
<b>hay hệ tọa độ Oxyz hay hệ Oxyz</b>


<b>* </b>

<b>O : Gốc tọa độ ; Ox : Trục hoành; Oy : Trục tung ;</b>
<b> Oz : Trục cao; </b>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 1</b>
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


Trong KG Oxyz cho điểm M. Hãy phân tích vectơ   
OM theo 3 vectơ khơng đồng phẳng i, j, k đã


cho trên các trục Ox,Oy,Oz?


<b>Gọi M<sub>1 </sub>; M<sub>2</sub> ; M<sub>3</sub> là hình chiếu vuông góc của M </b>


<b>trên Ox; Oy; Oz và x ; y ; z là tọa độ của M<sub>1</sub>, M<sub>2</sub>, M<sub>3</sub></b>
<b>trên Ox; Oy; Oz</b>



  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
M'M


=x.i + y.j + z.k


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>Ta coù : OM = OM'</b>


<b> = OM + OM + OM</b>


<b>O</b>


<b>x</b>



<b>i</b>




<b>j</b>





<b>k</b>

<b>M</b>



<b>M</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>M</b>

<b>/</b>

<b>M</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>M</b>

<b><sub>3</sub></b>
     
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
     


Trong KG Oxyz cho 3 vectơ không đồng phẳng a, b, c.



Với mọi vectơ x luôn tồn tại duy nhất bộ 3 số m,n,p sao cho
x m.a n.b pc (HH11 Vectơ trong không gian Đly2ù 90).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Ngược lại , với bộ 3 số (x;y;z) tồn tại duy nhất một điểm
M trong KG thỏa mãn hệ thức


<b>2/.Tọa độ của điểm</b>



* Trong KG Oxyz, Cho điểm M tùy ý luôn tại tại duy
nhất bộ 3 số (x; y; z) sao cho


<b>* M(x ;y ;z) hay M = (x ;y ;z)</b>



<b>* O ( 0; 0; 0 )</b>


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


<b>OM = xi + yj + zk</b>


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


<b>OM = xi + yj + zk</b>


•Ta gọi bộ 3 số (x;y;z) là tọa độ của điểm M đối với hệ
•trục Oxyz và viết: M= (x;y;z) hoặc M(x;y;z)


<b>* </b>

<b>x hồnh độ ; y tung độ ; z cao độ; </b>


<b>Kí hiệu</b>



  


   


Ta coù M(x;y;z) <b>OM ( x ;y ;z )</b>
<b>OM = xi + yj + zk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tong KG Oxyz cho vectơ luôn tồn tại duy nhất bộ 3</b>



<b>số (a<sub>1</sub>;a<sub>2</sub>;a<sub>3</sub>) sao cho</b>


<b>2/. Tọa độ của vectơ</b>







1 1


a

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>

a

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>

)



<b>a ( ;a ;a hay a( ;a ;a</b>



<b>Thí dụ:</b>


<b>1)Cho v(0;-1;2).Viết v dướidạng v = xi + yj + zk</b>



<b>2)Cho a = 2i - j + 3k.Tìm tọa độ a</b>

 





<b>a</b>





<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>a = a i + a j + a k</b>




<b>Kí hieäu</b>




1 2 3


Ta gọi bộ 3 số (a ;a ;a ) là tọa độ của vectơ <b>a</b>


<b>Giaûi</b>

































<b>v = 0.i</b>

<b>j + 2.k</b>







a (2; 1;3)







1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c
a
b
x
z


y
A
C
B <sub>C'</sub>
D'
B
A'
D
M


<b>Hoạt động 2</b>



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


AB <b>= a.i </b> AB <b>= (a;0;0)</b>




   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


AC <b>= AB + AD</b> <b>AC = (a;b;0)</b>



    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


    
    
    


AC' AB AD AA'<b>=</b> <b>+</b> <b>+</b> AC' <b>= (a;b;c)</b>




     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


AM AC' C'M AB AD AM


AM


<b>1</b>



<b>=</b> <b> = </b> <b>+</b> <b>+</b>


<b>2</b>
<b>a</b>


<b>= ( ;b;c)</b>
<b>2</b>

















AD

<b>= b.j </b>

AD

<b>= (0;b;0)</b>




















AA'

<b>= c.k </b>

AA'

<b>= (0;0;c)</b>



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



Tìm tọa độ của các vec tơ AB,AC,AC' và AM ?




  



Cho biết tọa độ của các vec tơ AB,AD,AA' ?



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>













<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>Cho a( a ;a ;a ) ; b(b ;b ;b ).Ta coù :</b>


<b>* a b = ( a + b ;a + b ;a + b )</b>



<b>* a b = ( a - b ;a - b ;a - b )</b>


<b>* ka = (ka ;ka ;ka ) ; k</b>

<b>R</b>



<b>II.BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP </b>
<b>TỐN VECTƠ </b>


<b> Định lý:</b>







    



1 2 3


Trong KG Oxyz cho hai vectơ a=(a ;a ;a ) và



b, b, k,a ?




<b>1 2 2</b>


<b>b = (b ;b ;b )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hệ quả</b>



  




b) *
*


<b>i(1;0;0) ; j( 0 ;1;0) ; k (0;0 ;1)</b>
<b>0 (0;0;0)</b>




 



c Với

<b>)</b>

<b>b 0 . a và b cùng phương a = kb ;a = kb ;a = kb</b>

<b><sub>1</sub></b> <b><sub>1 2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>





  <sub></sub> 
 <sub></sub>

 



  1 1


2 2


3 3


a b


a b a b


a b


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>a)Cho a( a ; a ; a ) ; b ( b ;b ;b ).</b>
<b>Ta coù</b>


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>d) Trong KG cho A (x ;y ;z );B(x ;y ;z ),thì :</b>



 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 



*

<b>AB = OB - OA = (x - x ;y - y ;z - z )</b>

<b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A B</sub></b> <b><sub>A</sub></b>


  


 


 


 


B B B


x y y z z


; ;


2 2 2


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>* Tọa đo ätrung điểm M của đoạn AB là</b>
<b>x</b>



<b> M</b>


<b>Tương tự như trong mp Oxy hãy cho </b>


<b>biết đk để hai vectơ bằng nhau?</b>







,j,k vaø O ?



<b> Cho biết tọa độ của các vec tơ i</b>



 


và b cùng phương?


<b>Cho biết đk để 2 vectơ a</b>





và tọa độ
trung điểm M của đoạn AB ?


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>B</b> <b>B B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thí dụ </b>



<b>Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A (2;-3;-4) </b>
<b>; B (1;2;-3) ; C (0;3;-1)</b>



<b>1/.Tìm tọa độ của D để ABCD là hình bình hành</b>

<b>2/.Tìm tọa độ của u = 2AB - BC</b>

 



<b>3/.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.</b>

<b>Giải</b>

<sub>2) </sub>

<b>1) D(1;-2;-2)</b>

<i><sub>u</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>( 1;9;0)</sub>



2

8



3) G(1; ;

)



3

3



<b>1) Cho biết biểu thức vectơ nào tương đương </b>
<b> với tứ giác ABCD là hình bình hành?</b>


<b>2) Tương tự như trong mp, cho biết tọa độ </b>
<b>trọng tâm G của tam giác ABC ?</b>


































  



1) * AB DC hoặc AD = BC


* AB AD AC



* Nếu I là trung điểm AC thì IB ID=0 .



 





 




 





A B C


G


A B C


G


A B C


G


1) *Trọng tâm G có tọa độ là:


x x x


x



3


y y y


y


3


z z z


z


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Nhắc lại các khái niệm tọa độ của vectơ, của điểm, </b>
<b>các tính chất? </b>


<b>* </b>

<b>Hãy tìm tọa độ của M khi M nằm trên trục Ox; Oy; </b>
<b>Oz; M nằm trên mpOxy; mpOyz;</b>

<b> mpOxz?</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



( ;0;0)


(0; ;0)


(0;0; )



<i>M Ox</i>

<i>M x</i>



<i>M Oy</i>

<i>M</i>

<i>y</i>



<i>M Oz</i>

<i>M</i>

<i>z</i>










( ; ;0)


(0; ; )


( ;0; )



<i>M Oxy</i>

<i>M x y</i>



<i>M Oyz</i>

<i>M</i>

<i>y z</i>



<i>M Oxz</i>

<i>M x z</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TÓM TẮT</b>





* M(x;y;z)

<b>OM ( x;y;z)</b>

<b>OM = xi + yj + zk</b>








1 1


*

<b>a ( ;a ;a</b>

a

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>

<b>a</b>

a

<b>.i;+a j + a</b>

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>

k





 
 




<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>* a b = (a + b ;a + b ;a + b )</b>
<b>* a b = (a - b ;a - b ;a - b )</b>
<b>* ka = (ka ;ka ;ka ) ; k R</b>





* <b>AB = (x - x ;y - y ;z - z )<sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b>


    


 


 



1 1 2 2 3 3


* a b a b ;a b ;a b


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b> Cho a( a ;a ;a ) ; b(b ;b ;b ).</b>


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b> Cho A(x ;y ;z );B(x ;y ;z ),thì :</b>


  


 


 


 


B B B


x y<sub>;</sub> y z<sub>;</sub> z


2 2 2


<b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>* Tọa đo ätrung điểm M của đoạn AB là</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×