Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE VA DAP AN THI HSG TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề thi chon i tuyn hc sinh gii lp 8</b>



<b>Năm học: 2009-2010</b>


<b>Môn: Toán</b>



<i><b>(Thời gian làm bài:120 phút </b></i>

<i><b> Vòng 1)</b></i>


<b>Bài 1(2,5 điểm): Cho đa thức: f(x)=x</b>

4

<sub>+6x</sub>

3

<sub>+11x</sub>

2

<sub>+6x</sub>



1/ Phân tích f(x) thành nhân tử.



2/ Chứng minh rằng với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) +1 luôn có giá trị là


số chính phơng.



<b>Bài 2 (3 điểm): </b>



a)Cho x,y,z là những số nguyên khác 0 và a=x

2

<sub>-yz; b=y</sub>

2

<sub>-xz; c=z</sub>

2

<sub>-xy. Chứng </sub>



minh rằng



ax+by+cz chia hết cho a+b+c.



b)Tìm các cặp số tự nhiên (x,y) thoả mÃn phơng trình.


(x+1) y = x

2

<sub>+4</sub>



<b>Bài 3(1,5 điểm):</b>



Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức B = x+y+z; Biết rằng x; y; z là


các số thực thoả mÃn điều kiện y

2

<sub>+ yz + z</sub>

2

<sub> = 2 - </sub>



2
3<i><sub>x</sub></i>2



.


<b>Bài 4(3 điểm):</b>



a)Cho tam giỏc ABC. O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E,


F, M, N, P lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA, OA, OB, OC. Chứng minh các


đoạn thẳng EM, FN, DP đồng quy.



b)Cho tam giác ABC (AB<AC). Dựng về phía ngoài tam giác ABC các tam


giác ABD cân tại B và tam giác ACE cân tại C sao cho góc ABD = góc ACE. Gọi M


là trung điểm của BC. HÃy so sánh MD và ME.



H v tờn thớ sinh:

..; S báo danh:

………


Chú ý:Ngời coi thi khơng đợc giải thích gì thờm.



<b>Đáp án, biểu điểm môn toán</b>



<b>Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 8 </b>

<b> vòng I</b>


<b>Năm học 2009 </b>

<b> 2010</b>



<b>Bài</b> <b>Néi dung</b> <b>§iĨm</b>


<b>1.</b>Lần lợt phân tích để có kết quả f(x)=x (x+1) (x+2) (x+3)


...
………


...


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1(2,5 ®) 2.Tõ kÕt quả ở câu 1 ta có:


+ f(x) +1 = x (x+3) (x+1) (x+2) + 1 = (x2<sub> +3x)(x</sub>2<sub> + 3x+2) + 1</sub>
+ Đặt x2<sub> + 3x = t; ta cã A=t(t+2)=t</sub>2<sub>+2t+1=(t+1)</sub>2


+ do x

<sub></sub>

Z nên t=x2<sub>+3x </sub>

<sub></sub>

<sub> Z ;do đó (t+1)</sub>2

<sub></sub>

<sub>Z và (t+1)</sub>2<sub> là số chính phơng.</sub>
+ KL :với mọi giá trị nguyên của x thì f(x) +1 là s chớnh phng


0,5


0,75
0,25


2(3đ)


<b>a,(</b>1,5) ta có: ax+by+cz = x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz.</sub>


Mà :


x3<sub>+ y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz = (x+y)</sub>3<sub>-3xy(x+y)+z</sub>3<sub>-3xyz =</sub>
= (x+y+z)( x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xz-yz+2xy)-3xyz(x+y+z)=</sub>
=(x+y+z)(x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx). </sub>


x3<sub>+ y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>-3xyz = (x+y+z)( x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx).</sub>
Mặt khác: a+b+c = (x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-xy-yz-zx).</sub>


T ú ta cú : ax+by+cz chia hết cho a+b+c (đpcm).


<b>0,25</b>



<b>1®</b>
<b>0,25</b>


b,(1,0đ) Ta có : (x+1)y= x2<sub>+4</sub><sub></sub> <sub>(x+1)y-(x</sub>2<sub>-1)=5</sub><sub></sub> <sub>(x+1)(y-x+1)=5</sub>
Do đó : x+1

N và là ớc của 5 Suy ra x+1=1;5


Suy ra x=0,4. Thử trực tiếp ta đợc các cặp số tự nhiên (x,y) thoả đề là (0;4);
(4;4).


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>3(1,5®)</b>


+Ta cã y2<sub>+yz+z</sub>2<sub></sub>


=2-2
3<i><sub>x</sub></i>2


 2y2<sub>+2yz+2z</sub>2<sub>=4-3x</sub>2
 3x2<sub>+2y</sub>2<sub>+2yz+2z</sub>2<sub>=4 (1)</sub>


 x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+2xy+2xz+2yz+x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>-2xz+z</sub>2<sub>=4</sub>
 (x+y+z)2<sub>+(x-y)</sub>2<sub>+(x-z)</sub>2<sub>=4</sub>


+Do (x-y)2<sub></sub><sub>0</sub><sub>; (x-z)</sub>2<sub></sub><sub>0 nªn tõ (*) suy ra (x+y+z)</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>


Hay -2<sub></sub>x+y+z<sub></sub>2



+Dấu

“ ”

<i><b>=</b></i>

xảy ra khi x-y=0 và x-z=0 hay x=y=z
Thay vào (1) ta đợc 9x2<sub> = 4</sub> <sub></sub> <sub> x =</sub>


3
2


hoặc x=


-3
2


+KL: Với


x=y=z=-3
2


thì min B = -2
Víi x = y = z =


3
2


th× max B = 2


<b>0,25</b>


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4(3đ)</b>


a.(1,5đ) Vẽ hình chính x¸c


Học sinh chứng minh đợc MF//NE; MF=NE (Tính chất đờng trung bình)
Suy ra MFEN là hình bình hành nên EM, FN cắt nhau tại một trung điểm I
của chúng.


Chứng minh tơng tự: MDEP là hình bình hành nên ME, DP cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đờng.


Từ đó suy ra DP, ME, NF đồng quy tại I.


<b>0,5®</b>


<b>0,5®</b>
<b>0,5®</b>


b.(1,5®)


*VÏ hình chính xác


Dựng hình bình hành ABFC


Hc sinh chng minh đợc <i>BDF</i> <i>CFE</i>(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>) <i>FD</i><i>FE</i>
Trên cạnh CA lấy điểm A1, trên cạnh CE lấy điểm C1 sao cho


CA1=CC1 <i>A</i>1<i>CC</i>1 <i>ABD</i>(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>) <i>A</i>1<i>C</i>1 <i>BD</i>.Dựng hình bình hành
AEGA1 do tam giác ACE cân tại C nên góc CAE<900, suy ra góc AEG>900


do đó góc CAE= góc AEC< góc AEG suy ra A1C1<A1G hay DA<AE. Xét
hai tam giác AFD và AFE suy ra góc AFD = góc AFE. Xét 2 tam giác MFD
và tam giác MFE suy ra MD<ME.(đpcm)


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×