Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de hoc ki I co DA va MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>
<b>Họ và tên:... </b>MƠN: TỐN - Lớp 8


Lớp: 8/… Thời gian: 90phút (không kể phát đề)


<b>I . TRẮC NGHIỆM (2điểm) </b>


<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</i>
<b>Câu 1: (2x – 1)</b>2 <sub> =</sub>


A. 2x2<sub> + 2x + 1 B. 4x</sub>2<sub> - 4x + 1 C. 2x</sub>2<sub> – 2x + 1 D. 4x</sub>2<sub> + 4x + 1</sub>
<b>Câu 2: Giá trị của phân thức </b> 23 <sub>4</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>


được xác định khi:


A. x 2 B. x  - 2 C. x 0 D. x   2


<b>Câu 3: Phân thức nghịch đảo phân thức </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i>x</i><sub>1</sub> là:
A. <i><sub>x</sub></i>2<i>x</i><sub>1</sub>


 B.


1
2


<i>x</i>


<i>x</i>


C. 2x D. x +1
<b>Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức </b>4<sub>4</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>4<sub>4</sub> là:


A. -1 B. 1 C. <i>x<sub>x</sub></i>1<sub>1</sub>


 D. Một kết quả khác


<b>Câu 5: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 20dm, 4 dm bằng:</b>


A. 8dm2 <sub> B. 40cm</sub>2 <sub> C. 40dm</sub>2 <sub> D. 4 dm</sub>2


<b>Câu 6 : Tứ giác nào trong các tứ giác sau ln có hai đường chéo bằng nhau :</b>


A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
<b>Câu 7 : Tam giác cân có :</b>


A. 4ù trục đối xứng B. 3 trục đối xứng C. 2 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng
<b>Câu 8 : Tứ giác có 4 góc vng là:</b>


A. Hình vng B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép chia (5x</b>4<sub> - 9x</sub>3<sub> +3x</sub>2 <sub>) : 3x</sub>2
<b>Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử </b>


a) 3x2<sub> – 27 b) x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12</sub>
<b>Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính </b>



a) <i>x<sub>x y</sub></i>2 2<i>x</i> 5<i><sub>y x</sub></i> <i>y</i>2 2<i><sub>x y</sub>x</i> 5


   b) 2 2 2


4 1 1


:


9 9 6 9


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


     


<b>Bài 4: (3 điểm)</b>


Cho hình vng ABCD. Trên cạnh CD lấy điểm E ; trên tia đối BC lấy điểm F sao cho
BF =DE.


a) Chứng minh AE = AF.



b) Gọi I là trung điểm EF, K là điểm đối xứng của A qua I.
Chứng minh tứ giác AEKF là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TỐN 8 HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 -2010</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm </b>


1. B 2. D 3. B 4. C 5. C 6. C 7. D 8. D
<b>II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)</b>


Baøi 1: (5x4<sub> - 9x</sub>3<sub> +3x</sub>2 <sub>):3x</sub>2<sub> = </sub>
3
5


x2 <sub>– 3x + 1 ………...……… 1đ </sub>
<b>Bài 2: ( 2 điểm ) Mỗi câu làm đúng : 1 điểm </b>


a) 3x2<sub> – 27 = 3(x</sub>2<sub> – 9) ...0.5đ</sub>
= 3( x +3)(x – 3) ...0.5đ
b) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12 = (x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>) – ( 4x – 12) ...0.25đ</sub>
= x2<sub> (x -3) – 4(x – 3) ...0.25đ</sub>
= (x -3)(x2<sub> – 4)</sub> <sub> ...0.25đ</sub>
= (x – 3)(x – 2)(x + 2) ...0.25đ
<b>Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm </b>


a) <i>x<sub>x y</sub></i>2 2<i>x</i> 5<i><sub>y x</sub></i> <i>y</i>2 2<i><sub>x y</sub>x</i> 5


   =


2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


 


   =


2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i>


    


 ...0.5ñ


= <i>x</i>2 <i>y</i>2 (<i>x y x y</i>)( ) <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


  


  


  ...0.5ñ



b) 2 2 2


4 1 1


:


9 9 6 9


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


      = 2 2


4 1 1


:


9 ( 3)( 3) ( 3)


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


= 2 2


4 1( 3) 1( 3)
:


9 ( 3)( 3) ( 3)


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




 


 <sub></sub>    <sub></sub> = 2


4 3 3


:



( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    ……….. .0.5ñ


= 2


4 2


:


( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> =


2


4 ( 3)( 3)
2 ( 3)( 3)


<i>xy x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


 


  = 2y(x+3) ...0.5đ


Bài 4:( 3 điểm)




Vẽ hình và GT-KL ……….0,5đ
a) Xét ADE và ABF


Ta có : AB = AD ( ABCD là hình vuông)
<i>D</i>ˆ <i>B</i>ˆ = 900


DE = BF ( GT) ...………. 0,5ñ
 ADE = ABF (c.g.c) ...………. 0,25ñ


 AE = AF. ...…. 0,25đ


b) Ta có: I là trung điểm của EF (GT)
I là trung điểm của AK (A, K đối xứng qua I) ………. 0,25đ
 Tứ giác AEKF là hình bình hành và AE = AF (c/m trên) ……….0,25đ


 Tứ giác AEKF là hình thoi (1) ……….0,25đ


Mặt khác : <i><sub>BAF</sub></i> = <i><sub>DAE</sub></i> (<sub></sub>ABF = <sub></sub>ADE)


Maø : <i><sub>DAE</sub></i> + <i><sub>EAB</sub></i> = <i><sub>DAB</sub></i> = 900 ……….0,25ñ



Suy ra : <i><sub>BAF</sub></i> + <i><sub>EAB</sub></i> = 900 hay <i><sub>EAF</sub></i> = 900 (2) ……….0,25ñ


Từ (1) và(2)  Tứ giác AEKF là hình vng. ……….0,25đ


<b>K</b>
<b>I</b>


<b>F</b>


<b>E</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ TOÁN 8</b>



<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b> kiến thức</b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b> TỔNG</b>
<b>Số câu</b>
<b> Ñ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Đại Số


- 7 Hằng đẳng thức


- Phân tích đa thức
thành nhân tử


- Các phép toán trên
phân thức


C2


<b>0,25</b>


C3


<b> 0,2</b>
<b>5</b>


B1


1


<b>C1,4</b>


<b> </b>


<b> 0,5</b>
B2ab


B3ab


4
9



<b> 6</b>


2. Hình học


- Tính chất đường trung
bình


- Tính chất trung tuyến
ứng với cạnh huyền
- Hình thang , hình bình
hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vng
- Diện tích tam giác
- Vẽ hình


C6,7,8


<b> 0,7</b>
<b>5</b>


B4
(vẽ hình)


<b> 0.5</b>
C5


<b> 0,25</b>
B4ab



<b> </b>
<b>2.5</b>


7


<b> 4</b>


<b> </b>


<b> TOÅNG </b>
<b> </b>


<b> 4</b>
<b> </b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b> 0,2</b>


<b>5</b>
<b>2</b>


<b>1.5</b>
<b>3</b>


<b> 0,75</b>
<b>6</b>
<b> </b>



<b> 6.</b>
<b>5</b>


16
<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×