Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.54 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 13</b>
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b>Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI.</b>
<b> GV chuyên trách dạy</b>
<b> </b>
<b>Học vần: BÀI : ÔN TẬP</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
1.Kiến thức:
-Đọc đượccác vần có kết thúc bằng n , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
3.Thái độ: Giáo dục HS sống phải biết nhường nhịn và vì nhau.
<b> *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh</b>
-Em Hoàng đọc , viết được một số vần , tiếng đã học.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
-Tranh phóng to bảng chữ SGK .
-Tranh minh hoạluyện nói chia phần
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Viết: ý muốn , con lươn , vườn nhãn
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần n,
ươn. GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
n
a an
â ân
ă <sub>ă</sub><sub>n</sub>
ơ <sub>ơ</sub><sub>n</sub>
u un
e en
ê ên
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : an , in , un , ăn, en,
…
Nối tiếp ghép vần
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
i in
ô ôn
iê iên
yê yên
ươ ươn
uô uôn
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :cuồn cuộn, con vượn
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
<b>Tiết 2</b>
*Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ
hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
*Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Chia phần".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa
vào câu hỏi để kể lại chuyện "chia phần". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì?
Câu chuyện có mấy nhân vật xảy ra ở đâu?
T1.Có hai người đi săn từ sớm đến tối....được 3
chú sóc.
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Tồn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu: Khánh, Huy,Ánh
Đọc đánh vần câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời
câu hỏi theo tranh.
T 2:Họ chia đi chia lại ...bực mình nói chẳng ra gì
T3.Anh kiếm củi lấy số sóc ra và chia
T4: Số sóc được chia đều ....ai về nhà nấy.
Ý nghĩa câu chuyện:
4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
Nhận xét giờ học
1 em kể toàn chuyện
Trong cuộc sống cần nhường nhịn nhau
Thực hiện ở nhà.
Chiều thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010<i> </i>
<b>Học vần: ONG – ÔNG</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>
<b> -Đọc được:ong , ơng, cái võng, dịng sơng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :ong, ơng, cái </b>
võng , dịng sơng
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đá bóng . – Em Hồng đọc , viết được vần ong, ơng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ong, ơng
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Vật mẫu: cái võng
Tranh: dịng sơng , cây thơng, cơng viên, biển , đá bóng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cuồn cuộn , thôn bản, con vượn
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần n ,
ươn trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ong:
Treo cái võng hỏi: Đây là cái gì?
Từ cái võng có tiếng nào đã học?
Tiếng võng có âm và thanh nào đã học?
Lớp viết bảng con
1 em
Cái võng
Cái
Học vần mới ong.
a)<i>Nhận diện vần:</i>
-Phát âm : ong
Ghép vần ong
-Phân tích vần ong?
-So sánh vần ong với vần on?
b)<i>Đánh vần:</i>
o - ngờ - ong
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm v thanh ngã vào vần ong để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng võng?
Đánh vần: vờ - ong - vong - ngã - võng
Đọc từ : cái võng
Đọc tồn phần
*Vần ơng:
Thay âm o bằng ơ giữ ngun âm cuối ng
Phân tích vần ơng?
So sánh vần ơng với vần ong?
Đánh vần: ô- ngờ - ông
sờ - ông - sông
dịng sơng
c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)<i>Luyện đọc từ:</i>
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
3.Luyện tập
Đọc trơn
lớp ghép vần ong
Vần ong có âm o đứng trước, âm ng
đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần ong kết thúc bằng âm ng
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng võng
Có âm v đứng trước , vần ong đứng
sau, thanh ngã trên o
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ơng
Có âm ơ đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ông mở đầu bằng âm ơ
Cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ong ,
ơng
Phân tích tiếng
a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1</i>
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ong, ơng?
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Em thường xem đá bóng ở đâu?
Trong đội bóng ai là người dùng taybắt bóng mà
khơng bị phạt?
Trường em học có đội bóng khơng?
Em có thích đá bóng khơng?
Giáo dục hs u thích thể thao nhưng phải luyện tập
đúng cách....
IV. Củng cố dạn dị:
So sánh vần ong với vần ơng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ong và vần ông
Đọc viết thành thạo bài vần ong , ông
Xem trước bài:ăng , âng
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ biển
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..
Viết vào vở tập viết
Các bạn chơi đá bóng
Ti vi...
Thủ mơn
Hs trả lời theo thực tế
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
<b>Thể dục: THỂ DỤC RLTTCB , TC: CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC</b>
<b> GV chuyên trách dạy</b>
<b>Toán : BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.</b>
<b>I.Yêu cầu: </b>
1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (dòng 1) , bài 3 (dịng 1), bài 4 .-Em Hồng làm được một số phép
tính ở bài tập 1.
<b>II.Chuẩn bị::</b>
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Tính
5 - … = 3 … - 2 = 4 5 + 1 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 6 + 1 =
7 và 1 + 6 = 7
+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính trên bảng
và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 7 tam giác?
Cho cài phép tính 6 +1 = 7
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 6 + 1 = 7 trên bảng và cho học sinh
+ Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 6 hình
tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và
6 hình tam giác. Do đó
6 + 1 = 1 + 6
GV viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7 rồi gọi học sinh
đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng thức cịn
lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 3 + 4 = 7 tương tự như
trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Lớp làm bảng con, 2 em lên bảng
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
6 tam giác.
6 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác là 7 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng
bảy.
6 + 1 = 7.
Vài em đọc lại 6 + 1 = 7.
Học sinh quan sát và nêu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7
Vài em đọc lại công thức.
6 + 1 = 7
1 + 6 = 7, gọi vài em đọc lại,
nhóm đồng thanh.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi
nối tiếp đọc kết quả
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
số có dạng như trong bài tập như: 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố<b> :Hỏi tên bài.</b>
5.Dặn dò<b> : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài</b>
mới.
2 + 5 = 7
3 + 4 = 7
4 + 3 = 7
Đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
BC và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết
qủa:
7 + 0 = 7 , 1 +6 = 7 , 3 + 4 = 7
2 + 5 = 7
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh làm bảng con:
6 + 1 = 7 (con bướm)
4 + 3 = 7 (con chim)
Học sinh nêu tên bài
<b>Chiều Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiếng Việt: LUYỆN TẬP ONG - ÔNG</b>
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần ong ,
ông
2.Kĩ năng;Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc
đánh vần. - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
-Em Hồng đọc , viết được vần ong, ơng , võng
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ<b> : Viết: vườn táo , con lươn, đầu nguồn</b>
Đọc bài vần uôn , ươn
Nhận xét , sửa sai
2.<b> Bài mới:</b>
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4
đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ
rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh
Mẹ kho cầu lông
Cha chơi bóng bay
Bé thả cá bống
Bài 2:điền ong hay ông: Hướng dẫn HS quan sát tranh
rồi điền vần ong hay vần ông vào chỗ chấm để có từ
Nhận xét sửa sai
Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dị: Đọc , viết bài vần ong , ơng thành
thạo
Xem trước bài ăng , âng ; Nhận xét giờ học
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp
nối VBT
Mẹ kho cầu lông
Cha chơi bóng bay
Bé thả cá bống
Quan sát tranh 1 em lên bảng điền ,
lớp điền vở bài tập
Con cơng, chong chóng , nhà rơng
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
<b>Toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính
cộng trong phạm vi 7
-Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 2.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính
2 + 4 ; 6 - 5 ; 6 + 0
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính
6 5 4 3 5 2
1 2 3 4 1 5
.... .... ... ... .... ...
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính.
0+ 7= ... 6 + 1 = .... 3 + 4 = ...
7 + 0 = ... 2 + 5 =.... 4 + 3 =...
1 + 6 = ... 5 + 2 =.... 2 + 4 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Tính
1 + 5 + 1 = ... 1 + 4 + 2 = .... 2 + 2 + 3 = ...
2 + 3 + 2 =... 3 + 2 + 2 =.... 5 + 0 + 2 =...
Nêu cách làm?
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
u cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp : ( Dành cho
HS khá , giỏi)
* *** * *** ** **
*** * ** * **
2 +5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
Nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dị:
Ơn phép cộng trong phạm vi 7 .Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 7
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
cộng rồi viết kết quả dưới vạch ngang
sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
Lớp làm vở ô li
Thực hiện từ trái sang phải
Nêu u cầu
Bài tốn: Có 4 con chim đang bay , có
thêm 3 con bay tới .Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim ?
Viết phép tính vào VBT:
4 + 3 = 7
Nêu yêu cầu
HS khá giỏi nối vào vở bài tập
Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 7
Thực hiện ở nhà
<b>Tự nhiên xã hội: CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
1.Kiến thức: Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS biết làm một số công việc ở nhà phù hợp với sức mình để giúp bố mẹ.
-Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức,
-Kĩ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông , chia sẻ vất vả với bố mẹ.
-Kĩ năng hợp tác:Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
-Kĩ năng tư duy phê phán: Nhà cửa bừa bộn.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức làm những cơng việc nhỏ trong gia đình .
<b>*Ghi chú: Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo được </b>
khơng khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
II.
<b> Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị bài hát : Qủa bóng ham chơi
Các hình trong SGK, bút màu.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Em hãy kể về ngơi nhà của mình và trong nhà có
những đồ dùng gì?
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới
a)<i>Khởi động</i>: Hát bài quả bóng ham chơi
Qua bài này em thấy quả bóng có ngoan khơng?
Giới thiệu bài ghi đề
b<i>)Hoạt động 1</i>:Làm việc SGK
+Mục tiêu:HS thấy được 1 số công việc ở nhà của những
+Tiến hành:
B1: Nêu yêu cầu: Quan sát các hình trang 2 ở SGK nói từng
người trong hình đó đang làm gì?
B2: Gọi HS lên chỉ từng tranh trình bày trước lớp về cơng
việc đó trong cuộc sống của mỗi gia đình .
*Kết luận: Ở nhà mỗi người đều có cơng việc khác, thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ mọi thành viên trong gia đình ....
c<i>)Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhóm:
+Mục tiêu: HS kể tên một số cơng việc các em thường làm
+Tiến hành:
B1:Kể nhau nghe về việc làm của mình giúp đỡ bố mẹ .
B2: Gọi HS lên trình bày
Em lên bảng kể
lớp hát
khơng ngoan
Nhắc tựa
Làm việc theo nhóm đơi, nói cho
nhau nghe trong 2 phút.
Trình bày trước lớp
HS khác nhận xét bổ sung
Em cảm thấy như thế nào khi quét nhà sạch sẽ?
Rửa li ấm có tác dụng gì?
*Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm
việc tuỳ theo sức của mình.
d)<i>Hoạt động 3:</i>Quan sát tranh:
+Mục tiêu: Giúp HS hiểu điều gì sẽ xảy ra nếu khơng có ai
quan tâm dọn dẹp nhà cửa.
+Tiến hành:
B1: Quan sát tranh trang 29 SGK nêu: Điểm giống và khác
nhau giữa hai căn phịng ? Em thích căn phịng nào ?
B2: Treo tranh phóng to
Muốn có căn phịng sạch sẽ gọn gàng em phải làm gì để
giúp bố mẹ?
-Nếu em thấy căn phòng bừa bộn em phải làm gì?
IV.Củng cố dặn dị: Nêu tên bài
Em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
Nhận xét giờ học
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Vui vì đã giúp đỡ bố mẹ
Li ấm sạch sẽ uống nước cảm
giác thấy ngon miệng
Quan sát tranh SGK
Làm việc theo cặp ,
một phòng sạch sẽ gọn gàng, một
phòng bừa bộn...
HS lên trình bày
dọn dẹp nhà cửa, sắp xếp các đồ
dùng ngăn nắp , gọn gàng.
Trao đổi với bố mẹ, anh chị,
hoặc tự dọn dẹp gọn gàng sạch
sẽ.
2 em nêu
Thực hiện ở nhà
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
Đ/c Hằng dạy.
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày giảng : Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Toán: BÀI : LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Yêu cầu: </b>
1.Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
2.Kĩ năng :Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 thành
thạo
*Ghi chú: làm bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 ( cột 1, 3) bài 4 ( cột 1, 2).- Em Hoàng làm được
một số phép tính bài tập 2.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC<b> : thực hiện các phép tính: </b>
7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2
7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới<b> : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.</b>
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính
7 2 4 7 7 7
3 5 3 1 0 5
Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý
điều gì?
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
Nối tiếp nêu các phép tính GV ghi bảng
Em có nhận xét gì về các phép tính trong từng cột?
Nhận xét sửa sai.
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Nhận xét sửa sai
Bài 4: Điền dấu <, > , =
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Nhận xét sửa sai
Bài 5: Treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
4.Củng cố , dặn dò: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7,
Ôn lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 7
Nhận xét giờ học
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 8
Lớp làm bảng con
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu:
3 em lên bảng làm, lớp làm bảng con
viết các số thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu của bài:
Nối tiếp nêu kết quả
6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 ,
1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 ,
7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 ,
7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 ,
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Học sinh nêu cầu của bài:
Làm vào vở ô li
Học sinh nêu cầu của bài:
Tính kết quả từng vế rồi so sánh, điền
dấu.
Học sinh nêu cầu của bài:
Quan sát tranh nêu bài toán
Làm bảng con : 3 + 4 = 7
2 em
Ôn lại các phép cộng và trừ trong phạm
vi 7 thhành thạo
<b>Tiếng Anh:</b>
GV chuyên trách dạy
<b>Học vần: UNG – ƯNG</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>
<b> -Đọc được:ung , ưng, bông súng, sừng hươu , từ và câu ứng dụng ; Viết được ung, ưng, bông </b>
súng, sừng hươu
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối ,đèo
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ung, ưng
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hồng đọc, viết được vần ung, ưng
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Tranh: hoa súng , sừng hươu
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: rặng dừa , phẳng lặng, nâng niu
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăng ,
âng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ung:
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Từ bơng súng có tiếng nào đã học?
Tiếng súng có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới ung.
a)<i>Nhận diện vần:</i>
-Phát âm : ung
Ghép vần ung
-Phân tích vần ung?
-So sánh vần ung với vần ông?
Lớp viết bảng con
Bông súng
bông
âm s và thanh sắc
Đọc trơn
lớp ghép vần ung
Vần ung có âm ú đứng trước, âm ng
đứng sau
b)<i>Đánh vần:</i>
u - ngờ - ung
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm s và thanh sắc vào vần ung để tạo tiếng
mới.
Phân tích tiếng súng?
Đánh vần: sờ - ung - sung - sắc - súng
Đọc từ : bông súng
Đọc toàn phần
*Vần ưng:
Thay âm u bằng ư giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ưng?
So sánh vần ưng với vần ung?
Đánh vần: ư- ngờ - ưng
sờ - ưng - sưng - huyền - sừng
sừng hươu
c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)<i>Luyện đọc từ:</i>
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ung, ưng?
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng súng
Có âm s đứng trước , vần ung đứng sau
thanh sắc đặt trên âm u
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ưng
Có âm ư đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ưng mở đầu bằng âm ư
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ung ,
ưng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời: mưa, sấm, ....
Cá nhân , nhóm , lớp
Khi đọc hết câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ rừng thường có những gì?
Em thích con vật nào ở rừng?
Rừng khác thung lũng ở chỗ nào? Vì sao em biết?
Giáo dục HS biết bảo vệ rừng , các động vật quý hiếm
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ung với vần ưng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ung và vần ưng
Đọc viết thành thạo bài vần ung , ưng
Xem trước bài:eng , iêng
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Rừng , thung lũng....
rừng , thung lũng, suối, đèo
Rừng thường có cây cối ,các loại động
vật, chim chóc....
HS trả lời theo ý thích
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
<b> Chiều thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
Đ/c Thu Hiền dạy
Ngày soạn: 21/11/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b> Tập viết: BÀI : NỀN NHÀ – NHÀ IN – CÁ BIỂN – YÊN NGỰA – CUỘN DÂY ...</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,...kiểu chữ viết </b>
thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b> 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>
<b>*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1</b>
-Em Hoàng viết được từ: nền nhà, nhà in, cá biển.
<b>II.Chuẩn bị: -Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: viết: chú cừu , rau non, khôn lớn
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Qua mẫu viết giới thiệu bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ .
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh
thực hành.
3.Thực hành :Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :Hỏi lại tên bài viết.
Thu vở chấm một số em.
5.Dặn dò<b> </b>: Viết bài ở nhà, xem bài mới.
HS theo dõi ở bảng lớp.
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn
dây, vườn nhãn.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng kẽ là: h (nhà), b (biển). Các con chữ
được viết cao .... còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS viết bảng con.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,
cuộn dây, vườn nhãn.
Thực hiện ở nhà
<b> Tập viết: BÀI : CON ONG – CÂY THÔNG - VẦNG TRĂNG – CỦ GỪNG....</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b> 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trang, củ gừng,...kiểu chữ viết </b>
thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b> 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>
<b>*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1</b>
-Em Hoàng viết được từ: con ong,củ gừng.
<b>II.Chuẩn bị: -Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
1.KTBC: cuộn dây, vườn nhãn, yên ngựa
2.Bài mới :Qua mẫu viết giới thiệu bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
nhận xét và sửa sai
3.Thực hành :GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm,
4.Củng cố :Thu vở chấm một số em.
5.Dặn dò<b> : Viết bài ở nhà, xem bài mới</b>
.
Viết bảng con
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ
riềng.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng....
Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1 vịng
trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó bảng con.
HS thực hành bài viết
Thực hiện ở nhà
<b>Toán: BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.</b>
<b>I.Yêu cầu: </b>
1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 8 thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột1,3, 4) , bài 3 (dòng 1), bài 4a .-Em Hoàng làm được một số
phép tính bài tập 2
-Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 7 , 7 - … = 5
… + 2 = 7 , 7 - … = 3
… + 6 = 7 , … - 2 = 4
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7
+ 1 = 8 và 1 + 7 = 8
Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 7 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
Cho cài phép tính 7 +1 = 8
Giáo viên nhận xét tồn lớp.
GV viết cơng thức : 7 + 1 = 8 trên bảng và cho học
sinh đọc.
+ Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 7
hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình
tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7
GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi học
sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng
thức cịn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 3 + 5 = 8,
4 + 4 = 8 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng
cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
Học sinh nêu: 7 hình tam giác thêm 1
hình tam giác là 8 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
7 + 1 = 8.
Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8.
Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8
Vài em đọc lại công thức.
7 + 1 = 8
1 + 7 = 8, gọi vài em đọc lại, nhóm
đồng thanh.
Học sinh nêu:
6 + 2 = 8
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 8 để tìm ra kết qủa của phép tính.
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm),
rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột (cặp
phép tính).
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hốn của
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu
thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + 5 thì
phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:Hỏi tên bài.
GV nêu câu hỏi :
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
học sinh đọc lại bảng cộng vài em,
nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT
và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh nêu tính chất giao hốn của
phép cộng.
Học sinh làm phiếu học tập.
a) Có 6 con cua đang đứng yên và 2
con cua đang bò tới. Hỏi tất cả có mấy
con cua?
Học sinh làm bảng con:
6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con
cua)
Thực hiện ở nhà
<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP</b>
I.Yêu cầu:
HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.Các hoạt động dạy học:
1.<i>Đánh giá trong tuần qua.</i>
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ngắn ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo
quần dài)
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh
*<i>Tồn tại:</i>
Sách vở chưa đầy đủ : Vân, Cường
Nói chuyện riêng trong giờ học: Quang, Nhật, Chiến, Trình
2.<i>Phương hướng tuần tới.</i>
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xun.
Khơng ăn quà vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
Mặc trang phục đúng quy định , thứ hai , ba mặc trang phục của mùa đông
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.
Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc
viết bài và làm toán.
Giải toán trên mạng Internet .
<i> </i>
Chiều thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
<i> Ngày soạn:17/11/2008</i>
<i> Ngày giảng: 4/26/11/2008</i>
<b>Học vần: ĂNG - ÂNG</b>
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh: măng tre , nhà tầng
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: vịng trịn , cây thơng, cơng viên
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ong ,
ông trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăng:
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Từ măng tre có tiếng nào đã học?
Tiếng măng có âm nào đã học?
a)<i>Nhận diện vần:</i>
-Phát âm : ăng
Ghép vần ăng
-Phân tích vần ăng?
-So sánh vần ăng với vần ông?
b)<i>Đánh vần:</i>
á - ngờ - ăng
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm m vào vần ăng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng măng?
Đánh vần: mờ - ăng - măng
Lớp viết bảng con
1 em
Măng tre
tre
Âm m
Đọc trơn
lớp ghép vần ăng
Vần ăng có âm ă đứng trước, âm ng
đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ăng mở đầu bằng âm ă
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng măng
Có âm m đứng trước , vần ăng đứng
sau
Đọc từ : măng tre
Đọc toàn phần
c)<i>Viết:</i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
*Vần âng:
Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần âng?
So sánh vần âng với vần ăng?
Đánh vần: ớ- ngờ - âng
tờ - âng - tâng - huyền - tầng
nhà tầng
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)<i>Luyện đọc từ:</i>
Ghi từ lên bảng
Gạch chân
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a<i>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1</i>
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần ăng, âng?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)<i>Luyện viết:</i> Treo bảng viết mẫu
c)<i>Luyện nói:</i> Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Cá nhân, lớp
Theo dõi
Viết định hình
Viết bảng con
Ghép vần âng
Có âm â đứng trước , âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần âng mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăng ,
âng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh Rặng dừa
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau
dấu phẩy
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ thường khun em điều gì?
Em có hay làm theo lời cha mẹ khuyên không?
Con biết vâng lời cha mẹ thì gọi đứa con gì?
Muốn trở thành con ngoan em phải làm gì?
Giáo dục HS biết vâng lời ông bà cha mẹ và người lớn
tuổi
IV. Củng cố dặn dị: So sánh vần ăng với vần âng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăng và vần âng
Đọc viết thành thạo bài vần ăng , âng
Xem trước bài:ung , ưng
ngoan chăm học
Hs trả lời theo thực tế
cố gắng học tập , rèn luyện tốt
2em so sánh
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
<b>Tốn : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.</b>
<b>I.Mục tiêu : SGV</b>
<b>Đồ dùng dạy học:</b>
-Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm
vi 7.
Tính:
5 + 1 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 7
– 1 = 6 và 7 – 6 = 1
+ Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy tam
giác?
Làm thế nào để biết cịn 6 tam giác?
Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng và cho học
sinh đọc.
2 em nêu: Phép cộng trong phạm
vi 7.
Lớp làm bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giaùc.
+ Cho học sinh thực hiện mơ hình que tính trên
bảng cài để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que
tính cịn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 7 – 6
= 1
GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng
thức cịn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4
= 3 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại
bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính
nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng
cột.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu
thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thì phải
lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán
tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài
thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một
7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
Học sinh thực hiện bảng cài của
mình trên que tính và rút ra:
7 – 6 = 1
Vài em đọc lại công thức.
7 – 1 = 6
7 – 6 = 1, gọi vài em đọc lại,
nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu:
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1 , 7 – 3 = 4
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2 , 7 – 4 = 3
đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
BC và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết
qủa:
Học sinh khác nhận xét.
xem bài mới. a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong
bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giaûi:
7 – 2 = 5 (quả cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
<b> Thủ công: BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.</b>
<b>I.Mục tiêu: SGV</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).</b>
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo
viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy ước một số
kí hiệu về gấp giấy.
1.Kí hiệu đường giữa hình:
Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm.
<b>. . . . .</b>
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
Đường dấu gấp là đường có nét đứt
---3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho học sinh quan sát
Haùt.
Học sinh mang dụng cụ để trên
bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường
giữa hình do GV hướng dẫn.
Học sinh quan sát mẫu đường
dấu gấp do GV hướng dẫn.
---Hướng gấp
vào
Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.
3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy
và hình.
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tun dương các em vẽ kí hiệu đạt
u cầu.
Chuẩn bị tiết sau.
Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và
vở thủ cơng.