Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài soạn giáo án tuần 21 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.58 KB, 17 trang )

TUN 21
________________________________________________________________
Th hai ngy 17 thỏng 1 nm 2011
TậP ĐọC Kể chuyện.(tit 61,62)
Ông tổ nghề thÊu.
I.Mục tiêu:
A.Tp c: 1. Rốn k nng c thnh ting.
- c ỳng cỏc t khú. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2.Rốn k nng c hiu:
- Hiu ngha 1 s t mi.
- Hiu ni dung: Ca ngợi sự thông minh tài trí, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo , của
Trần Quốc Khái.
B.K chuyn: K li đợc từng đoạn của câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh ha
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt ộng ca GV Hoạt ộng ca HS
1. Bi c
GV nhn xột cho im.
2.Bi mi:
2.1 Gii thiu bi.
2.2 Hoạt động 1: luyện đọc
a. GV c din cm ton bi.
b.Luyn c.
- Luyn c cõu:
c t khú: GV hng dn.
-Luyn c on trc lp.
Gii ngha t:
-Luyn c on trong nhúm.
-c ng thanh.
2.3 Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu bi.
GV hng dn HS c tng on v tr li


cõu hi.
GV nhn xột, cht li ý ỳng. Sau ú rỳt ni
dung bi.
2. 4 Hot ụng 3: Luyn c li bi
- GV c din cm on 3 v hng dn HS
c.
K chuyn
Hng dn HS k chuyn.
1. t tờn cho tng on ca cõu chuyn.
- 2 HS c bi Chỳ bờn Bỏc H v tr
li cõu hi.
- HS theo dừi trong SGK
- HS tiờp ni nhau c cõu.
- HS c CN.
- HS tip ni nhau c on.
- HS c chỳ gii cui bi.
- HS c on theo nhúm.
- C lp c ng thanh c bi.
-HS c tng on, sau ú TLCH.
HS nhc li.
-Chỳ ý theo dừi.
-3 em thi c on 3.
- 1 em nờu yờu cu.
- HS tho lun theo cp v phỏt biu.
GV nhn xột, cht li.
2. K li mt on ca cõu chuyn.
GV nhn xột, cho im.
3. Củng cố:
Nờu ni dung cõu chuyn.
Nhn xột tit hc.

- K theo nhúm ụi.
- 5 em k li 5 on.
- 1 em k ton chuyn.
- 1 em nờu ni dung.
HS v k chuyn cho ngi thõn nghe.
________________________________________________
TON(tit 101)
Luyện tập
I.Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit cng nhm cỏc s trũn trm, tròn nghìn cú n 4 ch s v gii bi toỏn
bng hai phộp tớnh.
IIChun b:
III-Hoạt động dạy-hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c: t tớnh ri tớnh.
2627+1985; 2867+2694
GV nhn xột, cho im.
2. Bi mi:
2.1 Gii thiu bi.
2.2 Luyn tp.
Bi 1:Tớnh nhm.
GV hng dn HS thc hin cng nhm cỏc
s trũn nghỡn, trũn trm.
4000+3000
4 nghỡn + 3 nghỡn =7 nghỡn.
GV nhn xột.
Bi 2:Tớnh nhm (theo mu)
6000+500=6500
GV nhn xột, cho im HS lm trờn bng.
Bi 3: t tớnh ri tớnh.

GV nhn xột.
Bi 4:
GV cho HS phõn tớch bi toỏn.
Chm 1 s bi, nhn xột.
3. Cng c- Dn dũ:
- 2 HS lên bảng làm
-1 em nờu yờu cu.
-HS lm bài miệng.
-1 HS nờu cỏch cng nhm.
-1 em nờu yờu cu.
-HS lm vo bng con,1HS lờn bng lm.
-HS nhn xột bi trờn bng.
-1 HS nờu yờu cu.
-HS lm bi vo bng con.
-1số HS nêu cách tính.
-2 HS c bi toỏn.
- HS lm bi vo v.
- Gi HS nờu cỏch tớnh nhm cỏc s trũn
nghỡn, trũn trm.
- Nhn xột tit hc.
________________________________________________
ĐạO Đức(tit 21)
TÔN TRọNG KHáCH Nứơc ngoài(tit 1)
I.Mc tiờu:
-HS hiu nh th no l tụn trng khỏch nc ngoi.Vỡ sao cn tụn trng khỏch
nc ngoi .Tr em c cú quyn i x bỡnh ng ,khụng phõn bit mu da,
quc tch.
-HS cú thỏi tụn trng khi gp g vi khỏch nc ngoi.
II.Chun b: -V bi tp o c 3.
-Tranh phúng to dựng cho hot ng 1.

III.Cỏc hoạt động dạy học.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c:
2.Bi mi:
2.1 Gii thiu bi.
2.2 Hot ụng 1: Tho luận nhúm.
-Yờu cu 3 nhúm q.sỏt tranh v tho lun.
Ch vo tranh nhn xột c ch, thỏi , nột
mt cỏc bn nh trong tranh khi gp g tip
xỳc vi khỏch nc ngoi.
-GV nhn xột, cht li.
2.3 Hot ụng 2: Phõn tớch truyn
- GV c truyn: Cu bộ tt bng
- GV nhn xột.
2.4 Hot ụng 3: Nhn xột hnh vi
GV c tng tỡnh hung, ỳng thỡ gi bỡa
mt , sai thỡ gi bỡa mt xanh.
-Giỏo viờn nhn xột.
Gp khỏch nc ngoi tỡm nh ngi quen,
em bit thỡ em s lm gỡ?
3.Cng c-Dn dũ:
-Giỏo dc HS tụn trng khỏch nc ngoi.
-Nhn xột tit hc.
-3 nhúm quan sỏt v tho lun.
- 4 HS i din 4 nhúm tr li.
-HS khỏc nhn xột ,b sung.
-Lng nghe.
1 HS c truyn.Lp theo dừi vo sỏch.
-HS thảo luận nhóm đôi theo cõu hi
SGK.

-1 s HS tr li.
-HS gi tm bỡa thớch hp vi tng tỡnh
hung.
-HS tr li.
-V hc bi v chun b tit 2.
Th ba ngy 18 thỏng 1 nm 2011
CHíNH Tả(tit 41)
ÔNG Tổ NGHề THÊU
I.Mc tiờu: Rốn k nng vit chớnh t.
-HS nghe- vit ỳng mt on ca bi:ễng t ngh thờu, trình bày đúng hình
thức bài văn xuôi.
-Lm ỳng bi tp in cỏc õm ,du thanh d ln :tr/ch,du hi,du ngó.
II.Chun b: - bng ghi bi tp .
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Hat ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c:
-GV c: xao xuyn, sỏng sut, sc nhn,
lao xao.
Nhn xột, cho im.
2. Bi mi:
2.1 Gii thiu bi:
2.2 Hot ụng 1:Hng dn HS nghe- vit.
a.Hng dn hc sinh chun b:
-GV c bi vit.
Vit t khú trong bi: GV hng dn.
GV nhn xột.
b. Vit chớnh t:
-GV c cho HS vit.
-GV c li bi .
c.Chm, cha bi.

Chm 1 s bi, nhn xột.
2.3 Hot ụng 2: Hng dn lm bi tp.
Bi 2a:in vo ch trng tr/ch.
Yờu cu 3 nhúm tho lun ghi vo bng ph
v dỏn lờn bng.
-GV nhn xột.
3. Củng cố :
-H thng bi.
-Nhn xột tit hc.
- 3 HS lên bảng viết, còn lại viết vào bảng
con
-Lng nghe.
-HS theo dừi trong SGK.
-2 HS c bi.
-HS vit vo bng con.
-HS nghe-vit vo v.
-HS soỏt li.
-1 HS nờu yờu cu.
-3 nhúm tho lun lm bi v dỏn lờn
bng.
-1 HS nhn xột.
- HS c on vn.
_________________________________________
TOáN(tit 102)
PHéP TRừ CáC Số TRONG PHạM VI 10 000
I.Mc tiờu: Giỳp HS
-Bit thc hin phộp tr cỏc s trong phm vi 10000(bao gm t tớnh ri tớnh
ỳng)
- Biết gii bi toỏn cú li vn bng phộp tr các số trong phạm vi 10 000.
II. dựng dy hc:

III. Cỏc hoạt động dạy- học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c: GV vit lờn bng:
6000+700 6500+400
9100+800 3000+5000
GV nhn xột, cho im.
2. Bi mi:
2.1 Gii thiu bi:
2.2 Hot ụng 1: Hng dn thc hin phộp
tr cỏc s trong phm vi 10000.
GV vit lờn bng: 8652-3917=?
-Kt qu phộp tr gi l gỡ?
-GV nhn xột, cht li.
2.3 Hot ụng 2: Thc hnh
Bi 1:Tớnh
GV nhn xột.
Bi 2: t tớnh ri tớnh.
GV nhn xột bi bng con.
Bi 3:
-GV cho HS phõn tớch bi toỏn.
- Hãy nêu cách tìm số met vải còn lại ?
-GV nhn xột, cho im.
Bi 4: Xỏc nh trung im ca on thng
AB.
GV cht li gii ỳng.
3.Củng cố:
-H thng bi.
- Nhn xột tit hc.
-2 HS lên bảng làm
- HS nờu tờn thnh phn ca phộp tr.

- 8652 l s b tr.
- 3917 l s tr.
- 1 HS lờn bng th. hin phộp tr.
-Kt qu phộp tr gi l hiu.
-1 HS nờu yờu cu.
-HS lm bi vo bng con,1 HS lờn bng
lm.
-1 HS nhn xột bi trờn bng .
-1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
-2 HS c bi toỏn.
- Thực hiện phép tính trừ
-HS lm vo v.
-1 HS lờn bng lm.
-2 nhúm ni tip nhau tỡm trung im.
_____________________________________________
TH CễNG(tit 21)
đan nong mốt(Tit 1)
I.Mục tiêu:
HS biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt đợc các nan tơng đối đều nhau.
Đan đợc nong mốt, dồn đợc nan nhng có thể cha khít, dán đợc nẹp xung quanh
tấm đan.
- Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.
II. dựng dy hc: -Một tấm đan nong mốt bằng bìa.
Tranh quy trình đan nong mốt.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c: Kim tra s chun b ca HS.
2.Bi mi.
2.1 Gii thiu bi.

2.2 HĐ1:Quan sát nhận xét
Giới thiệu tấm đan nong mốt
ứng dụng để làm đồ dùng trong gia đình đan rổ, rá
ng ời ta thờng dùng nan rời bằng tre, nứa, mây,
giang
2.3 HĐ2:Hớng dẫn mẫu
Bớc 1: Kẻ, cắt các nan đan
Cách cắt nan dọc
Cắt các cạnh có 9 ô cắt theo các đờng kẻ trên giấy
đến hết ô thứ 8
Cách cắt nan ngang
Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung
quanh tấm đan có kích thớc rộng 1 ô dài 9 ô
Bớc 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa
Nêu cách đan nong mốt: -Nhấc 1 nan đè 1 nan và
lệch nhau 1 nan dọc giữa 2 hàng nan ngang kề liền
GV treo tranh quy trình lờn bng.
Bớc 3 : Dán nẹp xung quanh tấm bìa
Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại, lần lợt dán.
2.4 HĐ3: HS thực hành:
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
3.Củng cố:
-H thng bi.
-Nhận xét giờ học
HS quan sát nhận xét
HS quan sát nhận xét
HS theo dừi.
HS thực hành trên giấy nháp
Chun b nan gi sau thc hnh.
Th t ngy 19 thỏng 1 nm 2011

TP C(tit 63)
Bàn tay cô giáo
I.Mc tiờu:1. Rốn k nng c thnh ting.
- c dỳng cỏc t khú.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.

×