Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Lanh dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.96 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh 1

<b>Chương 9</b>



<b>LÃNH ĐẠO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Mục tiêu nghiên cứu



Định nghĩa về lãnh đạo



Nhà lãnh đạo và nhà quản trị


Lý thuyết đặc điểm về lãnh đạo


Lý thuyết hành vi



Lý thuyết tiếp cận lãnh đạo theo tình huống



Phong cách lãnh đạo hiện đại và cách thức xây



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


3


Định nghĩa về lãnh đạo



Lãnh đạo là sự tác động hoặc gây ra sự ảnh hưởng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Lý thuyết đặc điểm về lãnh đạo




<b>Nỗ lực</b>



<b>Ước muốn lãnh đạo</b>



<b>Sự thật thà và chính trực</b>


<b>Sự tự tin</b>



<b><sub>Sự thông minh</sub></b>



<b>Kiến thức liên quan đến công việc</b>



Có những đặc điểm thích hợp

<sub></sub>

nhà lãnh đạo tốt



Quá chú trọng về những đặc điểm cá tính và thể chất



Những đặc điểm này liên quan đến khả năng nhận thức về



lãnh đạo hơn là sự lãnh đạo thành công



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


5


Lý thuyết hành vi về lãnh đạo



Nghiên cứu hành vi được sử dụng để xác định



hành vi của nhà lãnh đạo

có thể đào tạo con



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



Lý thuyết hành vi về lãnh đạo



<b>Thuyết X</b>



<b>Thuyết X</b>

<b>Thuyết y</b>

<b><sub>Thuyết y</sub></b>



<b>Lười biếng, không </b>


<b>chịu làm việc</b>



<b>Phải giám sát chặt chẽ</b>



<b>Đưa ra các quy tắc và </b>


<b>phần thưởng rõ ràng, </b>


<b>trừng phạt và khen </b>


<b>thưởng</b>



<b>Nhân viên tự chủ </b>


<b>trong cơng việc</b>



<b>Tạo ra mơi trường làm </b>


<b>việc để khuyến khích </b>


<b>sự sáng tạo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


7


Các hành vi lãnh đạo




<i><b>Chuyên quyền:</b></i>



<i><b>Dân chủ</b></i>



Tư vấn dân chủ



Tham gia dân chủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


Các hành vi lãnh đạo



<b>Nhà quản </b>


<b>trị xác </b>

<b>đ</b>

<b>ịnh </b>



<b>các giới </b>


<b>hạn; u </b>


<b>cầu nhóm </b>


<b>ra quyết </b>


<b>đ</b>

<b>ịnh</b>


<b>Tham gia</b>



<b>Đ</b>

<b>ộc </b>

<b>đ</b>

<b>ốn</b>

<b>Khơng can thiệp</b>



<b>Sử dụng quyền hành </b>


<b>của nhà quản trị</b>



<b>T</b>

<b>ư</b>

<b> vấn</b>

<b>Dân chủ</b>



<b>Vùng tự do </b>

<b>đ</b>

<b>ối với </b>



<b>nhân viên</b>


<b>Lãnh </b>

<b>đ</b>

<b>ạo tập trung vào </b>



<b>ng</b>

<b>ư</b>

<b>ời chủ</b>



<b>Lãnh </b>

<b>đ</b>

<b>ạo chú trọng vào </b>


<b>nhân viên</b>



<b>Nhà quản </b>


<b>trị ra quyết </b>



<b>đ</b>

<b>ịnh và </b>


<b>thơng báo </b>



<b>nó</b>



<b>Nhà quản </b>


<b>trị ra quyết </b>



<b>đ</b>

<b>ịnh và giải </b>


<b>thích cho </b>


<b>nhân viên</b>



<b>Nhà quản </b>


<b>trị giới </b>


<b>thiệu ý </b>


<b>t</b>

<b>ư</b>

<b>ởng và </b>



<b>yêu cầu </b>


<b>câu trả lời</b>




<b>Nhà quản </b>


<b>trị giới </b>


<b>thiệu quyết </b>



<b>đ</b>

<b>ịnh th</b>

<b>ă</b>

<b>m </b>


<b>dò tùy </b>


<b>thuộc vào </b>


<b>sự thay </b>

<b>đ</b>

<b>ổi</b>



<b>Nhà quản </b>


<b>trị </b>

<b>đư</b>

<b>a ra </b>


<b>vấn </b>

<b>đ</b>

<b>ề, </b>


<b>nhận </b>

<b>đư</b>

<b>ợc </b>



<b>gợi ý, ra </b>


<b>quyết </b>

<b>đ</b>

<b>ịnh</b>



<b>Nhà quản </b>


<b>trị cho phép </b>



<b>nhân viên </b>


<b>thực hiện </b>


<b>chức n</b>

<b>ă</b>

<b>ng </b>



<b>trong giới </b>


<b>hạn </b>

<b>đ</b>

<b>ã xác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh



9


Lý thuyết hành vi về lãnh đạo



Xác định các loại hành vi



Quan tâm đến con người

nhà lãnh đạo quan tâm đến nhân



viên



Nhân viên là trung tâm



Quan tâm đến công việc

nhà lãnh đạo dẫn dắt các bước để



công việc thực hiện



Phải thực hiện công việc được phân công, mục tiêu đã đặt



ra,…



Định hướng vào công việc



Nghiên cứu của Đại học Ohio State



Kiểu lãnh đạo cao-cao thường đem lại kết quả tích cực



<sub>Nghiên cứu của Đại học Michigan</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10



Lý thuyết hành vi về lãnh đạo



<b>Thấp</b>

<b>Cao</b>


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ấp</b>


<b>C</b>


<b>ao</b>


<b>Q</b>


<b>u</b>


<b>a</b>


<b>n</b>


<b> t</b>


<b>âm</b>


<b> đ</b>


<b>ến</b>


<b> c</b>


<b>o</b>


<b>n</b>


<b> n</b>


<b>g</b>


<b>ư</b>


<b>ờ</b>


<b>i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


11


Lưới quản trị




<b>Q</b>


<b>u</b>


<b>a</b>


<b>n</b>


<b> t</b>


<b>â</b>


<b>m</b>


<b> đ</b>


<b>ế</b>


<b>n</b>


<b> c</b>


<b>o</b>


<b>n</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>ư</b>


<b>ờ</b>


<b>i</b>



<b>Quan tâm đến sản </b>


<b>xuất</b>



9


1


1 2 3 4 5 6 7 8 9


2


3
4
5
6
7
8


(

<b>5,5) Quản trị trung dung</b>


Mức độ thành tích tổ chức thỏa đáng có
được nhờ sự cân bằng cơng việc với tinh
thần của nhân viên


(

<b>9,9) Quản trị nhóm</b>


Cơng việc được hoàn tất do tự
sự cam kết của mọi người với
sự phụ thuộc lẫn nhau thông
qua ràng buộc chung về mục
tiêu tổ chức dựa tên sự tin
tưởng và tơn trọng lẫn nhau.


(

<b>9,1) Quản trị phần việc</b>


Tính hữu hiệu đạt được từ việc
sắp xếp các điều kiện làm
việc theo tiêu thức ít cản trở
đến con người


(<b>1,1) Quản trị nghèo nàn</b>



Sử dụng tối thiểu nỗ lực để thực
hiện cơng việc là thích hợp để
duy trì các thành viên tổ chức


(<b>1,9) Quản trị câu lạc bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Lý thuyết ngẫu nhiên về lãnh đạo



<i>Mơ hình của Fiedler:</i>

lãnh đạo hiệu quả



tùy thuộc vào các đặc điểm của nhà


quản trị và tình huống.



<i><b>Phong cạch lnh âảo: </b></i>

Phỉång phạp



ổn định và đặc thù mà nhà quản trị


sử dụng để lãnh đạo.



<i><b>Định hướng vào mối quan hệ: </b></i>

liên quan



đến việc phát triển các mối quan hệ tốt


với nhân viên.



<i><b>Định hướng nhiệm vụ: </b></i>

liên quan đến



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh



13


Lý thuyết ngẫu nhiên về lãnh đạo



<i><b>Đặc điểm tình huống: </b></i>

Mức độ thuận lợi



của tình huống đối với việc lãnh đạo.



<i><b>Mối quan hệ nhà lãnh đạo - thành viên: </b></i>


xác định các thành viên trung thành và tin tưởng


nhà lãnh đạo của họ như thế nào.



<i><b>Cơ cấu nhiệm vụ: </b></i>

Xác định mức độ rõ ràng


về phạm vi nhiệm vụ của các thành viên:



Mủc tiãu cọ r rng hay khäng



Cách thức để đạt mục tiêu có rõ ràng và cụ thể


khơng



Quyết định có rõ ràng và chính xác khơng


Quyết định có cụ thể và có nét riêng khơng


<i><b>Quyền lực chính thức: </b></i>

khả năng đưa ra



phần thưởng, giao nhiệm vụ, khả năng kiểm


sốt thơng tin



<sub>Khi quyền lực chính thức mạnh thì cơ hội lãnh </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14



Lý thuyết ngẫu nhiên về lãnh đạo



Tốt


Kém


Thuận lợi Trung bình Bất lợi


Định hướng cơng việc
Định hướng quan hệ


Thành tích


Loại I II III IV V VI VII VIII


Quan hệ lãnh đạo- thành


viên Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu


Cấu trúc công việc Chặt Lỏng Chặt Lỏng Chặt Lỏng Chặt Lỏng


Quyền lực vị trí Mạnh Yếu Mạn


h Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


15

Sử dụng mơ hình cuả Fiedler




Có thể phối hợp mối quan hệ giữa nhà lãnh đạo


và nhân viên; cơ cấu nhiệm vụ; và quyền lực


chính thức để xác định các tình huống lãnh đạo



Phong cách lãnh đạo nào trong mỗi tình huống là



thích hợp nhất



Thể hiện ở hình IX-3.



<i><b>Phong cách lãnh đạo: </b></i>

là những đặc thù riêng



biệt mà nhà quản trị không thể thay đổi. Vì vậy,


chỉ có hai cách để cải thiện tính hiệu quả của


nhà quản trị lãnh đạo:



1) Các biến số được sắp xếp trong các tình


huống lãnh đạo để phù hợp với phong cách


lãnh đạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


Lý thuyết đường mục tiêu



Mơ hình cho rằng nhà lãnh đạo hiệu quả


là thúc đẩy để nhân viên đạt được mục


tiêu, bằng cách:



1)

<i><b>Xác định rõ ràng mục tiêu</b></i>

mà nhân viên



đang cố gắng đạt được.



2)

<i><b>Thưởng</b></i>

để nhân viên đạt được mục tiêu.



3)

<i><b>Làm sáng tỏ cách thức </b></i>

để đạt được mục


tiêu



<i><b>Định hướng mục tiêu: </b></i>

là mơ hình ngẫu



nhiên vì nó đề nghị các bước nhà quản trị


nên thực hiện để thúc đẩy nhân viên của


họ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


17


Các bước dẫn đến mục tiêu



1)

<i><b>Xác định mục tiêu cho cấp dưới </b></i>

mà họ


đang cố gắng để đạt được.



Có thể sắp xếp từ vấn đề tiền lương, đến sự



an toàn trong công việc hoặc công việc thú vị.



<sub>Một khi mục tiêu đã được xác định cần đảm bảo nhà </sub>



quản trị có đủ năng lực cung cấp phần thưởng.




2)

<i><b>Phần thưởng cho cấp dưới </b></i>

để hoàn thành


nhiệm vụ cao và đạt được mục tiêu vì các


phần thưởng mà mình mong muốn.



3)

<i><b>Chỉ rõ cách làm để đạt được mục tiêu </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


Nhà vi của nhà lãnh đạo theo đường


mục tiêu



Đường dẫn đến mục tiêu xác định bốn hành vi



lãnh đạo có thể sử dụng:



1)

<i><b>Sự lãnh đạo chỉ đạo:</b></i>

xác định mục tiêu,


nhiệm vụ, và chỉ ra cách thức thực hiện công


việc, cung cấp sự hướng dẫn.



2)

<i><b>Sự lãnh đạo hỗ trợ:</b></i>

quan tâm đến sở thích


của nhân viên



3)

<i><b>Sự lãnh đạo tham gia:</b></i>

cho phép cấp dưới


tham gia vào những vấn đề ảnh hưởng đến họ.



4)

<i><b>Sự lãnh đạo định hướng thành tựu:</b></i>

đưa



ra các mục tiêu mang tính thách thức, tin tưởng


vào khả năng thực hiện công việc của nhân viên




Hành vi lãnh đạo nào nên được sử dụng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


19


Mơ hình lý thuyết đường


mục tiêu



<b>Các nhân tố ngẫu nhiên từ môi trường</b>



<sub>Cấu trúc cơng việc</sub>



<sub>Hệ thống quyền lực chính thống</sub>


<sub>Nhóm làm việc</sub>



<b>Các nhân tố ngẫu nhiên từ môi trường</b>



<sub>Cấu trúc công việc</sub>



<sub>Hệ thống quyền lực chính thống</sub>


<sub>Nhóm làm việc</sub>



<b>Các nhân tố về nhân viên</b>



<sub>Nơi kiểm tra</sub>


<sub>Kinh nghiệm</sub>



<sub>Khả năng nhận thức</sub>




<b>Các nhân tố về nhân viên</b>



<sub>Nơi kiểm tra</sub>


<sub>Kinh nghiệm</sub>



<sub>Khả năng nhận thức</sub>



<b>Hành vi nhà lãnh đạo</b>



<sub>Hướng dẫn</sub>


<sub>Hỗ trợ</sub>



<sub>Tham gia</sub>



<sub>Định hướng thành tựu</sub>



<b>Hành vi nhà lãnh đạo</b>


<sub>Hướng dẫn</sub>



<sub>Hỗ trợ</sub>


<sub>Tham gia</sub>



<sub>Định hướng thành tựu</sub>



<b>Kết quả</b>



<sub>Thành tích</sub>


<sub>Sự hài lịng</sub>



<b>Kết quả</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


Mơ hình tham gia của nhà lãnh đạo



Mơ hình tham gia lãnh đạo thể hiện:



Mối quan hệ mật thiết của hành vi lãnh đạo với sự



tham gia vào việc ra quyết định



Lãnh đạo hiệu quả là ra quyết định hiệu quả



Xác định hình thức và mức độ tham gia trong việc



đưa ra các quyết định



Mơ hình là một cây quyết định liên quan đến 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


21


Mơ hình tham gia của nhà lãnh đạo



Mức độ tham


gia của


cấp dưới






hiệu

<b>Phong cách lãnh đạo</b>


KHƠNG


RẤT ÍT


ÍT


NHIỀU


RẤT NHIỀU


AI


AII


CI


CII


GII



<b>NGƯỜI LÃNH ĐẠO ĐỐC ĐỐN</b>



Nhà lãnh đạo tự mình ra quyết định trên cơ sở thơng tin hiện có, và dựa vào chính những kiến


thức, kỹ năng và kinh nghiệm của chính mình, với sự yêu cầu cấp dưới thự hiện nghiêm


túc và sự kiểm tra chặt chẽ



Nhà lãnh đạo thu thập thông tin từ cấp dưới, cấp dưới chỉ như là người cung cấp thông tin bởi


trong lúc thu thập thông tin nhà lãnh đạo có thể truyền đạt hoặc khơng về vấn đề mà ông


đang muốn giải quyết sau đó ra quyết định.



<b>NGƯỜI LÃNH ĐẠO THAM VẤN</b>



Người lãnh đạo trao đổi từng vấn với những cá nhân liên quan, lắng nghe những ý kiến của


họ. Sau đó ra quyết định mà trong quyết định có thể có ý kiến hoặc khơng có những ý


kiến của cấp dưới được thể hiện.



Người lãnh đạo tập trung tồn nhóm lại, trình bày vấn đề, lắng nghe ý kiến của họ. Sau đó ra



quyết định mà trong quyết định có thể phản ánh hoặc khơng ý kiến của cấp dưới.



<b>NHĨM LÃNH ĐẠO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


Mơ hình tham gia của nhà lãnh đạo



QR: Chất lượng của quyết định Có cần một quyết định có chất lượng cho vấn đề cần giải quyết hay không?
LI: Thông tin nhà lãnh đạo Nhà lãnh đạo có đủ thơng tin để ra quyết định có chất lượng cao hay không?
ST: Cấu trúc vấn đề Vấn đề cần giải quyết có được cấu trúc chặt hay không?


CR: Sự cam kết về quyết định của cấp dưới Cấp dưới chấp nhận quyết định là quan trọng cho việc thực hiện có hiệu quả
quyết định hay khơng?


CP: Xác suất cam kết Nhà lãnh đạo tự mình ra quyết định có cơ sở để chắc chắn rằng nhân viên sẽ
cam kết thực hiện quyết định không?


GC: Sự phù hợp mục tiêu Cấp dưới có cùng chung mục tiêu với tổ chức trong việc giải quyết vấn đề
không?


CO: Sự xung đột của nhân viên Giải pháp được chọn để giải quyết vấn đề có tạo ra mâu thuẫn giữa các
nhân viên hay không?


SI: Thông tin của nhân viên Nhân viên có đủ thơng tin cần thiết để ra các quyết định chất lượng cao?
TC: Ràng buộc thời gian Ràng buộc về thời gian có giới hạn khả năng của nhà lãnh đạo trong việc lôi


kéo cấp dưới thực hiện quyết định không?


GD: Sự phân tán về địa lý Để cho cấp dưới ở các vùng địa lý khác nhau tham gia vào trong việc giải


quyết vấn đề có làm cho chi phí q cao khơng?


MT: Thời gian động viên Việc tối thiểu hóa thời gian cần thiết để ra quyết định quan trọng như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


23


Mơ hình tham gia của nhà lãnh đạo



AI

<sub>AI</sub>


GII


AI


AI


GIII


CIII


CI


CII


AII

AII


CII


CII


GII


GII


CII


No
Yes
N
Y
N

N
N
Y
Y
N
Y
N
Y
Y
Y
Y
N
N
N
N
Y Y
N
N
Y
Y
Y
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


Mơ hình lãnh đạo của Hersey và


Blanchart



Mơ hình này thể hiện nhà lãnh đạo nên điều chỉnh




cung cách lãnh đạo như thế nào để đáp ứng những


điều cấp dưới cần.



Tập trung vào cấp dưới



Hành vi lãnh đạo thay đổi theo

<i><b>mức độ sẵn sàng </b></i>



của cấp dưới



<b>Sự sẵn sàng </b>

có khả năng và mức độ sốt sắng để



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


25


Mơ hình lãnh đạo của Hersey và


Blanchart



Nhân viên có sự sẵn sàng thấp



Định hướng cơng việc cao



Định hướng mối quan hệ cao



Nhân viên có sự sẵn sàng cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


Mơ hình lãnh đạo của Hersey và


Blanchart




<b>Mối quan hệ cao</b>
<b>công việc thấp</b>


<b>Mối quan hệ cao</b>
<b>công việc cao</b>


<b>Mối quan hệ thấp</b>
<b>công việc thcao</b>


<b>Mối quan hệ thấp</b>
<b>công việc cao</b>


<b>S</b>

<b>1</b>



<b>S</b>

<b>2</b>



<b>S</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28


Lý thuyết lãnh đạo uy tín



<b>Tự tin</b>

. Nhà lãnh đạo uy tín hồn tồn tự tin vào sự đánh giá và khả năng của họ



<b>Tầm nhìn</b>

. Họ có một mục tiêu lý tưởng đề ra mục đích cho tình trạng tương lai tốt hơn bây giờ.


Sự khác biệt giữa mục tiêu lý tưởng với tình trạng hiện tại càng nhiều, cấp dưới sẽ nhìn nhận nhà


lãnh đạo có tầm nhìn phi thường




<b>Khả năng tun bố tầm nhìn</b>

. Họ có khả năng gạn lọc và tuyên bố tầm nhìn theo cách dễ hiểu


cho người khác. Khả năng tuyên bố rõ ràng này thể hiện việc am hiểu sâu sắc mong muốn của


cấp dưới và vì vậy, hành động như tác nhân động viên



<b>Sự thuyết phục mạnh mẽ về tầm nhìn</b>

. Nhà lãnh đạo uy tín được nhìn nhận là cam kết cao và


sẵn sàng chấp nhận rủi ro cao, gánh chịu chi phí cao và chấp nhận sự hy sinh để đạt được tầm


nhìn, viễn cảnh của họ



<b>Hành vi khác thường</b>

. Hành vi của nhà lãnh đạo uy tín được xem như là mới lạ, khác thường,


và đối ngược với thông thường. Khi thành công, những hành vi này gợi lên sự ngạc nhiên và


khâm phục ở cấp dưới.



<b>Thể hiện như là tác nhân của sự thay đổi. </b>

Nhà lãnh đạo uy tín được nhìn nhận như là tác nhân


của những thay đổi triệt để hơn là như người giữ nguyên hiện trạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh


29


Lãnh đạo nhìn xa trơng rộng



Khả năng tạo ra và truyền tải, tuyên bố một viễn



cảnh thực tế, đáng tin và hấp dẫn về tương lai cho


một tổ chức



Kỹ năng nhà lãnh đạo nhìn xa trơng rộng biểu lộ



Kỹ năng giải thích viễn cảnh cho người khác




Kỹ năng truyền thông viễn cảnh bằng hành vi



Kỹ năng mở rộng viễn cảnh sang một nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


Lãnh đạo giao dịch và lãnh đạo


chuyển đổi



<b>Lãnh đạo giao dịch</b>



Hướng dẫn cấp dưới theo định hướng mục tiêu



Xác định vai trị và u cầu cơng việc



<b>Lãnh đạo chuyển đổi</b>



Quan tâm đến các vấn đề liên quan và nhu cầu phát



triển của cấp dưới



Thay đổi nhận thức của cấp dưới bằng một cách



nhìn mới



Khuyến khích, khuấy động và truyền cảm hứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

12/2005 Khoa Quản trị Kinh doanh



31


Tạo dựng sự tin cậy



Tạo dựng sự tin cậy là yếu tố cốt lõi của lãnh đạo


Các tiêu thức ẩn chứa đằng sau sự tin cậy:



Tính chính trực



Năng lực



Tính nhất quán



Sự trung thành



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×