Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET VE MAY BIEN AP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> 1.</b>

Máy biến áp dùng để:



<b>A.</b>

Biến đổi dòng điện.

<b>B.</b>

Biến đổi tần số.



<b>C.</b>

Biến đổi điện áp.

<b>D.</b>

Biến đổi điện năng tiêu thụ.



[<br>]


<b> 2.</b>

Để thay đổi điện áp đầu ra của máy biến áp ta thường làm cách nào trong các cách sau:


<b>A.</b>

Thay đổi điện áp nguồn.

<b>B.</b>

Thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp.


<b>C.</b>

Thay đổi số vịng dây cuộn thứ cấp.

<b>D.</b>

Thay đổi cơng suất của phụ tải.



[<br>]


<b> 3.</b>

Lõi thép máy biến áp được ghép từ các lá thép vì lí do sau:



<b>A.</b>

Dễ lồng vào cuộn dây.

<b>B.</b>

Tiết kiệm vật liệu.



<b>C.</b>

Giảm dịng fucơ

<b>D.</b>

Giảm tiếng ồn.



[<br>]


<b> 4.</b>

Q trình chuyển hóa năng lượng trong máy biến áp như sau: 1.Đường sức từ móc vòng sang cuộn


dây thứ cấp, 2. Cho dòng điện vào cuộn dây sơ cấp, 3. Dòng điện qua cuộn dây sinh ra từ trường, 4.


Cuộn thứ cấp có dịng điện cảm ứng.



<b>A.</b>

1 – 2 – 3 - 4

<b>B.</b>

4 – 3 – 2 - 1

<b>C.</b>

2 – 3 – 1 - 4

<b>D.</b>

3 – 1 – 4 - 2



[<br>]


<b> 5.</b>

Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng và cuộn thứ cấp 500 vòng máy này là:




<b>A.</b>

tăng áp 2 lần

<b>B.</b>

giảm áp 2 lần

<b>C.</b>

tăng áp 3 lần

<b>D.</b>

giảm áp 3 lần



[<br>]


<b> 6.</b>

Để tăng áp 3 lần người ta sử dụng máy biến áp có



<b>A.</b>

số vịng dây ở cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.


<b>B.</b>

số vòng dây ở cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn sơ cấp.


<b>C.</b>

số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 1,5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp.


<b>D.</b>

số vòng dây ở cuộn thứ cấp gấp 1,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp



[<br>]


<b> 7.</b>

Định nghĩa nào sau đây về máy biến thế là chính xác?



<b>A.</b>

Máy biến thế là một thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu điện


thế của dòng điện khác.



<b>B.</b>

Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.



<b>C.</b>

Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dịng điện nhưng khơng làm thay đổi tần


số.



<b>D.</b>

Máy biến thế là một thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều nhưng khơng làm


thay đổi tần số



[<br>]


<b> 8.</b>

Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng nào trong các hiện tượng sau?



<b>A.</b>

Hiện tượng cảm ứng điện từ.

<b>B.</b>

Hiện tượng tự cảm.



<b>C.</b>

Hiện tượng quang điện.

<b>D.</b>

Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.



[<br>]


<b> 9.</b>

Biện pháp đang sử dụng rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do truyền tải điện năng là


<b>A.</b>

Tăng tiết diện của dây tải điện.

<b>B.</b>

Giảm điện trở suất.



<b>C.</b>

Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.


<b>D.</b>

Dùng máy biến thế



[<br>]


<b> 10.</b> Một máy biến áp kiểu bọc có cơng suất làm việc 40V.A, hiệu suất 80%, bề rộng trụ của lõi thép là
3,2cm, bề dày mỗi lá thép là 0,6mm. Tính số là thép của máy biến áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

[<br>]


<b> 11.</b> Máy biến áp kiểu bọc có điện áp sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U1 = 220V, U2 = 48V. I2 = 1,25A, hiệu suất


80%. Các thông số mạch từ: Bề rộng trụ a = 2,6cm; bề dày lá thép e = 0,32mm; hệ số lắp đầy lá thép K<i>l</i> = 0,8;
hằng số thực nghiệm Ktn = 52. Dây quấn có cách điện đường kính d = 1,2mm. Giả sử chiều dài các vịng dây


quấn như nhau. Tính chiều dài dây điện cần quấn cho máy biến áp.


<b>A.</b> 166 m <b>B.</b> 144 m <b>C.</b> 169 m <b>D.</b> 121 m


[<br>]



<b> 12.</b>

Máy biến thế



<b>A.</b>

là máy tăng thế khi số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.


<b>B.</b>

hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng cách sử dụng từ trường quay.


<b>C.</b>

dùng để tăng, giảm hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều và dịng điện khơng đổi.


<b>D.</b>

làm tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện giảm bấy nhiêu lần.



[<br>]


<b> 13.</b> Tìm điện áp U1 đặt vào dây quấn sơ cấp một máy biến áp khi biết số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt


là N1 = 1200 vòng và N2 = 600 vòng; điện áp thứ cấp U2 = 110V.


<b>A.</b> U1 = 55 V <b>B.</b> U1 = 220 V <b>C.</b> U1 = 600 V <b>D.</b> U1 = 1200 V


[<br>]


<b> 14.</b> Mạch từ của máy biến áp được ghép từ nhiều lá thép mỏng nhắm mục đích:


<b>A.</b> Để dễ dàng khi lắp ráp máy. <b>B.</b> Giảm khối lượng cho máy.


<b>C.</b> Giảm tổn hao năng lượng cho máy. <b>D.</b> Giảm đoản mạch cho máy.
[<br>]


<b> 15.</b> Máy biến áp tự ngẫu


<b>A.</b> dùng để điều chỉnh điện áp của vòng dây sơ cấp.
<b>B.</b> dùng để điều chỉnh điện áp của vòng dây thứ cấp.


<b>C.</b> dùng giữ cho điện áp của vịng thứ cấp khơng đổi khi điện áp của vịng sơ cấp thay đổi.


<b>D.</b> dùng giảm điện áp và dòng điện khi đưa vào các đồng hồ đo lường điện.


[<br>]


<b> 16.</b> Máy biến áp tự ngẫu dùng trong gia đình, làm việc như sau: khi điện áp cung cấp thay đổi, muốn giữ
điện áp thứ cấp không đổi, người ta thường


<b>A.</b> tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp sao cho điện áp ở hai cuộn ln ln tăng.
<b>B.</b> điều chỉnh số vịng dây của cuộn sơ cấp và tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp sao cho điện áp thứ cấp
tăng.


<b>C.</b> điều chỉnh số vòng dây của cuộn sơ cấp và giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp sao cho điện áp thứ cấp
giảm.


<b>D.</b> điều chỉnh cả số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp sao cho điện áp ở cuộn thứ cấp không thay đổi.
[<br>]


<b> 17.</b> Máy biến áp không sử dụng được cho dịng một chiều vì
<b>A.</b> dịng một chiều khơng thể tăng hoặc giảm điện áp được.
<b>B.</b> dịng một chiều khơng thể tăng hoặc giảm dòng điện được.


<b>C.</b> dòng một chiều ở cuộn sơ cấp làm máy biến áp nóng và phát cháy do hiện tượng đoản mạch.
<b>D.</b> dịng một chiều khơng thể tăng hoặc giảm tần số dòng điện được.


[<br>]


<b> 18.</b> Để tính tốn thiết kế máy biến áp một pha người ta cần phải thực hiện các bước sau: (1): Tính tiết điện
dây quấn; (2): Tính tốn mạch từ; (3): Tính diện tích cửa sổ lõi thép; (4): Xác định cơng suất của máy biến
áp; (5): Tính số vịng dây của các cuộn dây. Trình tự tính toán là:



<b>A.</b> 4  2  1  5  3 <b>B.</b> 4  2  5  1  3
<b>C.</b> 4  2  1  3  5 <b>D.</b> 4  1  2  5  3
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> xác định số lá thép. <b>B.</b> xác định số vòng dây quấn.


<b>C.</b> xác định chiều dài dây quấn. <b>D.</b> xác định cửa sổ mạch từ.


[<br>]


<b> 20.</b> Chọn câu <b>đúng</b>.


<b>A.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi từ thơng biến thiên ở
cuộn sơ cấp móc vòng qua cuộn thứ cấp.


<b>B.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện suất điện động tự cảm khi từ thông biến thiên ở
cuộn sơ cấp móc vịng qua cuộn thứ cấp.


<b>C.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện suất điện động tự cảm khi từ thông biến thiên ở
cuộn thứ cấp móc vịng qua cuộn sơ cấp.


<b>D.</b> Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi từ thông biến thiên ở
cuộn thứ cấp móc vịng qua cuộn sơ cấp.


[<br>]


<b> 21.</b> Sau khi làm thực hành đối với một nghề điện dân dụng, học sinh cần đánh giá thái độ làm việc gì?
<b>A.</b> kết quả sản phẩm và kết quả chuẩn bị.


<b>B.</b> kết quả sản phẩm và vệ sinh môi trường.


<b>C.</b> quy trình thực hành và an tồn lao động.
<b>D.</b> vệ sinh mơi trường và an tồn lao động.
[<br>]


<b> 22.</b> Chọn câu <b>sai</b>. Mạch từ của máy biến áp là các lá tôn phải thật phẳng và mỏng nhằm:
<b>A.</b> tránh gây ngắn mạch giữa các lá tôn. <b>B.</b> gây tổn thất không tải lớn.


<b>C.</b> công suất tổn thất nhỏ đi. <b>D.</b> quấn dây khó khăn hơn.


[<br>]


<b> 23.</b> Nhiệt độ cho phép làm việc của máy biến áp phụ thuộc vào


<b>A.</b> mạch từ. <b>B.</b> dây quấn sơ cấp. <b>C.</b> dây quấn thứ cấp. <b>D.</b> chất cách điện.
[<br>]


<b> 24.</b> Tuổi thọ của máy biến áp phần lớn thường phụ thuộc vào:


<b>A.</b> độ phẳng của các lá thép dùng làm mạch từ. <b>B.</b> độ dày, mỏng của các lá thép dùng làm mạch từ.
<b>C.</b> chất cách điện của máy biến áp. <b>D.</b> đồ bền cơ học của dây quấn sơ và thứ cấp.
[<br>]


<b> 25.</b> Hệ số an toàn trong cách điện máy biến áp là


<b>A.</b> tỉ số giữa điện áp định mức của máy biến áp và điện áp chọc thủng cách điện.
<b>B.</b> tỉ số giữa điện áp chọc thủng cách điện và điện áp định mức của máy biến áp.
<b>C.</b> tỉ số giữa cơng suất có ích và cơng suất toàn phần của máy biến áp.


<b>D.</b> nhiệt độ cho phép làm việc của máy biến áp.
[<br>]



<b> 26.</b> Chọn câu <b>sai</b>.


<b>A.</b> Các hiện tượng gây ra phóng điện làm chọc thủng chất cách điện thường do sự tồn tại thành phần dẫn
điện trong chất cách điện.


<b>B.</b> Các hiện tượng gây ra phóng điện làm hỏng chất cách điện thường do hiện tượng ion hố của các bọt
khí tồn tại trong chất cách điện.


<b>C.</b> Các hiện tượng gây ra phóng điện làm hỏng chất cách điện thường do độ dẫn điện của chất cách điện
tăng theo nhiệt độ.


<b>D.</b> Các hiện tượng gây ra phóng điện làm hỏng chất cách điện thường do máy biến áp làm việc không đủ
tải.


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> n h e 1
d


  <b>B.</b> n h e


d 1


 <b>C.</b>
d 1
n e
h




  <b>D.</b> n h d 1


e


 


[<br>]


<b> 28.</b> Chú ý khi quấn dây, đầu dây ra nối vào các chuyển mạch không được đưa ra


<b>A.</b> vùng cửa sổ của mạch từ. <b>B.</b> vùng má bìa của khn bìa.


<b>C.</b> cùng một phía dễ gây ngắn mạch. <b>D.</b> hai vùng má bìa của khn bìa.
[<br>]


<b> 29.</b> Chu kì tẩm, sấy dây quấn máy biến áp là


<b>A.</b> 2 giờ đến 3 giờ. <b>B.</b> 40 giờ đến 50 giờ. <b>C.</b> 12 giờ đến 24 giờ. <b>D.</b> 5 giờ đến 6 giờ.
[<br>]


<b> 30.</b> Quy trình thực hành quấn máy biến áp một pha cần bao nhiêu bước cơ bản?


<b>A.</b> 4 bước. <b>B.</b> 5 bước. <b>C.</b> 6 bước. <b>D.</b> 7 bước.


[<br>]


<b> 31.</b> Chọn kết quả phù hợp. Kiểm tra không tải của máy biến áp trước khi đưa vào sử dụng là kiểm tra (1)


nhiệt độ; (2) tiếng kê phát ra từ lõi thép; (3) khơng có hiện tượng chập mạch; (4) Điện áp ra phù hợp với định
mức thiết kế; (5) chng báp q áp; (6) cầu chì và áptơmát bảo vệ.


<b>A.</b> 1 – 2 – 3 – 4 <b>B.</b> 1 – 3 – 5 – 6 <b>C.</b> 2 – 3 – 4 – 5 <b>D.</b> 3 – 4 – 5 – 6


[<br>]


<b> 32.</b> Khi đóng điện cho máy biến áp, máy không làm việc là do mấy nguyên nhân


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7


[<br>]


<b> 33.</b> Máy biến áp khi sử dụng bị cháy là do:
<b>A.</b> Cơng suất khơng đủ cung cấp cho tải.
<b>B.</b> Số vịng dây quấn vượt q tính tốn.
<b>C.</b> Các lá thép ép khơng chặt.


<b>D.</b> Rị điện ra vỏ máy.
[<br>]


<b> 34.</b> Trong truyền tải và phân phối điện năng, người ta dùng máy biến áp bằng cách
<b>A.</b> Ổn định điện áp trong suốt quá trình từ các nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
<b>B.</b> Tăng điện áp trước khi truyền đi từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.


<b>C.</b> Giảm điện áp trước khi truyền đi từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
<b>D.</b> Tăng điện áp trước khi truyền tải và giảm điện áp trước khi tiêu thụ.
[<br>]


<b> 35.</b> Tỉ số biến đổi của máy biến áp k còn gọi là tỉ số biến áp có giá trị



<b>A.</b> k = 1 là máy biến áp chỉ biến đổi dòng điện. <b>B.</b> k > 1 là máy biến áp tăng áp.
<b>C.</b> k < 1 là máy biến áp chỉ biến đổi tần số. <b>D.</b> k < 1 lá máy biến áp tăng áp.
[<br>]


<b> 36.</b> Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa điện áp (U1, U2), số vòng dây (N1, N2) và cường độ dòng điện


(I1, I2) của các cuôn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp


<b>A.</b> 1 1 2


2 2 1


U N I


U N I <b>B.</b>


1 2 2


2 1 1


U N I


U N I <b>C.</b>


1 1 1


2 2 2


U N I



U N I <b>D.</b>


2 1 2


1 2 1


U N I


U N I


[<br>]


<b> 37.</b> Máy biến áp dùng trong gia đình có tác dụng
<b>A.</b> Ổn định điện áp cho các tải.


<b>B.</b> Dùng khởi động máy bơm nước được dễ dàng hơn.
<b>C.</b> Dùng cho máy giặt khởi động tốt hơn.


<b>D.</b> Dùng khởi động màn hình của truyền hình có điện áp cao.
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> thực hiện các thí nghiệm có điện áp rất thấp.
<b>B.</b> thực hiện các thí nghiệm có điện áp cao.


<b>C.</b> thực hiện các thí nghiệm có cường độ dịng điện thấp.
<b>D.</b> thực hiện các thí nghiệm có tần số cao.


[<br>]



<b> 39.</b> Ở các cột điện có các bình điện, để phân phối điện cho một số hộ gia đình. Các bình điện đó là
<b>A.</b> Máy biến áp phân phối hạ áp.


<b>B.</b> Máy biến áp phân phối tăng áp.
<b>C.</b> Máy biến áp ổn định dòng điện.


<b>D.</b> Máy biến áp biến đổi dòng một chiều thành dòng xoay chiều.
[<br>]


<b> 40.</b> Hệ số lắp đầy của sổ dùng để tính


<b>A.</b> diện tích trụ lõi thép. <b>B.</b> tiết diện dây quấn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×