Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi hsg huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.6 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b> Hải dơng</b>


<b>K× thi chän häc sinh giái líp 9 - thcs</b>
<b>M«n thi: vËt lÝ</b>


<i>Thời gian l m b i: 150 phútà</i> <i>à</i> (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang


<b>C©u 1 ( 2 điểm) </b>


Một miếng hợp kim Nhôm Bạc cân nặng 3,09kg. Nhúng chìm vào trong nớc,
trọng lợng của miếng hỵp kim b»ng 20,9N


a. TÝnh thĨ tÝch miÕng hỵp kim


b. Tính khối lợng Bạc có trong miếng hợp kim?


(Cho Khối lợng riêng của nớc, Bạc và Nhôm lần lợt b»ng: 1g/cm3<sub>. 10,5 g/cm</sub>3 <sub>và</sub>


2,7g/cm3<sub> )</sub>


<b>Câu 2. (3 điểm) </b>


Cho mch in (H.vẽ) Biết R1 = R2 = 3 ; RAB = 8

;

Ra rất nhỏ khơng đáng kể,


bá qua ®iƯn trë d©y nèi. Cho UMN = 6,4 V.


Xác định vị trí con chạy C trên AB để A chỉ:


a. Sè O R1 D R2



b. 8


15<i>A</i> + A -


M C N
A B


<b>C©u 3. (2 ®iĨm)</b>


Một dây điện trở có ghi 220V – 500W. Dùng dây điện trở để đun 5 lít nớc đựng
trong một nhiệt lợng kế bằng Đồng 100g, mắc vào U = 200V. Hỏi sau 1 giờ nớc tăng lên
bao nhiờu ?


(Cho nhiệt dung riêng của nớc và Đồng lần lợt bằng 4 200J/Kg.K và 380 J/Kg.K)
<b>Câu 4 (2 điểm)</b>


Mt vật sáng AB cao 5cm đặt cách màn ảnh 1 khoảng 80cm. Trong khoảng giữa vật
và màn ảnh ngời ta đặt 1 thấu kính hội tụ f = 15cm có trục chính  AB.


a. Xác định vị trí đặt thấu kính để thu đợc ảnh rõ nét trên màn.
b. Tính cao ca nh?


<b>Câu 5. (1 điểm)</b>


Mt kớnh Lỳp b mất kí hiệu. Hãy nêu một phơng án thực nghiệm xác định độ Bội
giác của kính Lúp đó.


<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b> hải dơng</b>



<b>Hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 9</b>
<b>Môn: vt lớ</b>


<b>Câu 1. </b>


a. + Lực đẩy FA nớc vào miếng hợp kim là


FA = P P = 30,9 N – 20,9 = 10 (N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thể tích miếng hợp kim là:


V = 3 3 3


3
10


10 ( ) 1000
10000 /


<i>A</i>


<i>F</i> <i>N</i>


<i>m</i> <i>cm</i>


<i>dm</i> <i>N m</i>





   0,25


b. Gäi khối lợng Bạc là m1 (g) ( 0 < m1 < 3090 )


và khối lợng Nhôm là: m2 (g)


ta cã: m1 + m2 = 3090 (1) 0,25


Thể tích Bạc là: 1


10,5


<i>m</i>


(cm3<sub>) </sub> <sub>0,25</sub>


Thể tích Nhôm là: 2


2,7


<i>m</i>


(cm3<sub>) </sub> <sub>0,25</sub>


Theo bµi ra ta cã: 1


10,5


<i>m</i>



+ 2


2,7


<i>m</i>


= 1000 (2) 0,25


+ Tõ (1) vµ (2) m1 + m2 = 3090 (1)
1


10,5


<i>m</i>


+ 2


2,7


<i>m</i>


= 1000 (2) 0,25


+ Gi¶i hÖ ta cã: m1 = 525g; m2 = 2565 (g) 0,25


Vậy khối lợng Bạc trong miếng hợp kim là 525 g
<b>Câu 2</b>


a. Gi in tr RAC = x để A chỉ số O thì RCB = 8 – x



Ta cã: U1 = UAC ; U2 = UCB 0,25


I1 = I2 ; IAC = ICB 0,25


 3I1 = 3I2 U1 = U2 =
2


<i>U</i>


= 3,2V 0,25


 UAC = UCB  RAC = RCB hay C ë chÝnh gi÷a AB 0,25


b. Khi A chØ 8


15<i>A</i> . M¹ch cã d¹ng (R1 // x) nt (R2 //RCB)


+ RMN =


2


3 3(8 ) 6 48 72
3 11 (3 ).(11 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



 


    0,25


+ I = 2 2


6, 4.(3 )(11 ) 3, 2.(3 ).(11 )
6 48 72 3 24 36


<i>MN</i>
<i>MN</i>


<i>U</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


      0,25


IAC = I. 1 2
1


3, 2.(11 )
8 12


<i>R</i> <i>x</i>



<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    (1) 0,25


ICB = I. 2 2
2


3, 2.( 3)
(8 ) 8 12


<i>R</i> <i>x</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





     (2)


Sè chØ A lµ: Ia =  (ICB – IAC)
 ICB – IAC = 


8


15 (3) 0,25


2



3, 2.( 3) 3, 2(11 ) 8
8 12 15


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  





   (4) 0,25


+ XÐt dßng ®iƯn ch¹y tõ D  C : (Ia = 8


15 (A) ) 0,25


Biến đổi (4) đợc: x2<sub> + 4x – 60 = 0 </sub> <sub>0,25</sub>


Giải phơng trình đợc: x1 = 6 (Tho món) 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Xét dòng điện ch¹y tõ C  D : Ia = 8( )
15 <i>A</i>


Biến đổi (4) đợc: x2<sub> - 20x + 36 = 0</sub> <sub>0,25</sub>


Giải PT đợc: x1 = 2 (Tho món) 0,25



x2 = 18 (Loại)


<b>Câu 3 </b>


+ Điện trở của dây đốt : R =


2 <sub>220</sub>2


96,8
500


<i>U dm</i>


<i>Pdm</i> 0,25


+ Công suất của điện trë khi dïng ë U’ = 200V
P =


'2 <sub>200</sub>2
413
96,8


<i>U</i>


<i>W</i>


<i>R</i> 0,25


+ Nhiệt lợng toả ra của điện trở: Q = P. t = 413 . 3600 = 1486 800 (J) 0,25
+ Nhiệt lợng thu vào của nớc: Qn = mn . Cn .t 0,25



+ Nhiệt lợng thu vào của Đồng: Qđ = mđ . cđ . t 0,25


+ áp dụng PT cân bằng nhiệt: Qtoả = Qthu 0,25


+(mn . cn + mt . c® ) . t = 1 486 800 0,25
 t = 1486800 710


(54200 0,1.380) <i>C</i> 0,25


Vậy nớc tăng thêm 710<sub>C M</sub>


<b>Câu 4</b>
a. Hình vẽ


B I


F A’


A F O


+ BAO  B’A’O’ (g.g)
 <i>A B</i>' ' <i>OA</i>'


<i>AB</i> <i>OA</i> (1) B’ 0,25


+ IOF  <sub></sub><sub>B’A’F’ (g.g) </sub><sub></sub> <i>A B</i>' ' <i>A F</i>' <i>A B</i>' '


<i>OI</i> <i>OF</i>  <i>AB</i> (2) (v× OI = AB) 0,25
Tõ (1) vµ (2) 



' '


<i>OA</i> <i>A F</i>
<i>OA</i> <i>OF</i> 


'


<i>L OA</i> <i>OA</i> <i>f</i>
<i>OA</i> <i>OF</i>


 


 0,25


 <i>L OA</i> <i>L OA f</i>


<i>OA</i> <i>f</i>


  


 <sub> (3) </sub>


Thay L = 80 ; f = 15 vµo (3) 80 80 15 1200 15. 65 2
15


<i>OA</i> <i>OA</i>


<i>OA</i> <i>OA OA</i>
<i>OA</i>



  


   0,25


+ Đặt OA = x ( >0 ) ; x2<sub> + 80x + 1200 = 0</sub>


+ Giải phơng trình đợc: x1 = 60 (TM) 0,25


x2 = 20 (TM) 0,25


Vậy 2 vị trí đặt thấu kính: cách vật 60cm và cách vật 20cm
b. + Với OA = 60 cm


Ta cã: A’B’ = AB. ' 5.20 5
60 3


<i>OA</i>


<i>OA</i>   (cm) 0,25


+ Víi OA = 20 cm


Ta cã: A’B’ = AB. ' 5.60 15
20


<i>OA</i>


<i>OA</i>   (cm) 0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đặt vật sáng dạng mũi tên, vu«ng gãc trơc chÝnh cđa kÝnh, A  trơc chÝnh


+ Di chuyển kính Lúp hoặc màn để thu đợc ảnh rõ nét trên màn ngợc chiều và lớn hơn vật
0,25


+ Đo khoảng cách từ vật đến kính Lúp (d) và từ kính đến màn (d’) 0,25
+ Dùng cơng thức f


'
' 0


<i>dd</i>
<i>d d</i>


 


 víi d’ > 0 vì ảnh thật 0,25


+ Tỡm bi giác của kính G = 25 25( ')


'


<i>d d</i>
<i>f</i> <i>dd</i>




 (0,25)


<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>


<b> Hải dơng</b>


<b>K× thi chän häc sinh giái líp 9 - thcs</b>
<b>M«n thi: vËt lÝ</b>


<i>Thời gian l m b i: 150 phútà</i> <i>à</i> (khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang


<b>C©u 1 (2 ®iĨm)</b>


Hai bình thơng nhau có tiết diện là S1 = 2,5cm2 và S2 = 10cm2; phần đáy thông với


nhau có tiết diện khơng đáng kể, ban đầu cha đựng gì.


a. Rót vào ống to 544g Thuỷ ngân. Tính áp suất lên đáy mỗi ống


b. Rót 50 ml nớc vào ống nhỏ. Tính độ tăng, giảm của cột Thuỷ ngân ở 2 ống.
<b>Câu 2. (2 điểm)</b>


Cho mạch điện (H.vẽ) Biết V1 chỉ 4V; V2 chỉ 1 V. Các V giống nhau. Xác định


UMN = ? R R B R


M A -
+ I I’ IV2 I’’ N


V2


V1



IV1 C


<b>Câu 3. (3 điểm)</b>


Cho mch in (H.v) . Khi cờng độ dịng điện qua Rx bằng 1A thì Px = 20W. Khi
cờng độ dòng điện qua Rx bằng 3A thỡ Px = 12W


a. Tính UAB và trị số R0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm R’ để Px mắc bằng 6W C R0




Rx
<b>C©u 4. (2 ®iĨm)</b>


Vật AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính phân kì có f = 12cm (A  trục chính);
quan sát thấy ảnh của vật là A’B’ = 1


3AB.


a. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính


b. Thay thấu kính hội tụ có f = 12cm; đặt đúng vị trí thấu kính phân kì; ảnh A’’B’’ thu đợc
cách ảnh A’B’ bao nhiêu cm? Tìm kích thớc ảnh? ( Cho sử dụng cơng thức thấu kính :


1 1 1
'


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> )


<b>Câu 5 ( 1 điểm)</b>


Cho 1 bỡnh chia độ hình trụ, 1 chậu nớc; 1 thớc kẻ chia đến mm; 1 cốc bằng kim
loại. Trình bày cách xác định khối lợng riêng của kim loại đó?


<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b> hải dơng</b>


<b>Hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 9</b>
<b>Mơn: vật lí</b>


<b>C©u 1. </b>


a. ThĨ tÝch Thủ Ng©n: V0 =


544
40
13,6


<i>m</i>


<i>D</i>   (cm3) 0,25


+ ChiÒu cao cột Thuỷ Ngân trong mỗi ống là:
h0 = 0


1 2
40


1,6


25


<i>V</i>


<i>S</i> <i>S</i>   (cm) 0,25


+ áp suất của cột Hg lên đáy mỗi ống


p1 = p2 = 16mm Hg = 0,016 . 136 000 = 2176 (N/m2) 0,25


b. + ChiỊu cao cét níc rãt vµo èng nhá: h1 = 50 10


5  <i>cm</i> 0,25


+ áp suất của nớc lên Thuỷ ngân ở ống nhỏ làm mực Thuỷ Ngân tụt xuống và dâng lên ở
ống lớn. Độ chênh lệch Thuỷ Ngân ở 2 ống là


hX =
10


0,735


13,6 (cm) 0,25


+ Độ tăng, giảm của cột Thuỷ Ngân tỉ lệ nghịch với tiết diện nên: 0,25


1


0,735



0,149( )
5


<i>h</i> <i>cm</i>


 ë èng to 0,25


1


0,735.4


0,596( )
5


<i>h</i> <i>cm</i>


   ë èng nhá 0,25


<b>C©u 2 </b>


+ Hiệu điện thế ở 2 đầu MN là: UMN = I. R + U1 = IR + 4 (1) 0,25


+ Hiệu điện thế 2 đầu vôn kế 1:


U1 = I’R + U2 = 1 + I’R 0,25


 4 = 1 + I’R  I’.R = 3  I = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Mặt khác: I = I’’ + 1 1 1



<i>Rv</i> <i>R</i><i>Rv</i> (3) 0,25


+ Đồng nhất (2) và (3) 3 1 1


<i>R</i><i>R</i><i>Rv</i> 0,25


 R = 2Rv (4) 0,25
+ MỈt kh¸c: I = I’ + Iv1 =


3 4 11
2


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> (5) 0,25


Thay (5) vµo (1) : UMN =
11


.<i>R</i> 4 15


<i>R</i>   (v) 0,25


<b>C©u 3. </b>
a. Ta cã: I1 =


0


1



<i>AB</i>
<i>x</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>   UAB = 1 (R0 + Rx) (1) 0,25
+ Mµ P1 = I21 . R1 R1 =


1
2
1


20
20
1


<i>P</i>


<i>I</i>   (2) 0,25


+ Tõ (1) vµ (2)  UAB = 1 (R0 + 20) (3) 0,25


+ T¬ng tù ta cã: UAB = 3(R0 +
4


3) (4)


+ Đồng nhất (3) và (4) : R0 + 20 = (3R0 +
4


3) (4) 0,25



 R0 = 8()


Thay R0 = 8 vµo (3) : UAB = 8 + 20 = 28 (V) 0,25


b. RAB = 8 + x ( x là điện trở của Rx tham gia vào mạch)


I = 28


8


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>x</i> (A)
Do R0 nt Rx Ix = I =


28


8<i>x</i> 0,25


Px = I2<sub>x . x = </sub>
2


2


2
28 784



.


8


(8 <i>x</i>) <i>x</i> <sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>


<i>x</i>





 0,25


Px max 


2
8


min


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 



mµ 8 . <i>x</i> 8


<i>x</i>  (không đổi)


 8 <i>x</i> min


<i>x</i>


 




 


 


 8 <i>x</i>


<i>x</i>   x = 8 0,25


c. Khi m¾c (R’ // Rx) nt R0 : RAB = R0 +


'. '.
8


' '


<i>R x</i> <i>R x</i>
<i>R x</i>  <i>R x</i>



Im¹ch = 28. '


8 ' 8 '


<i>R</i>


<i>R</i>  <i>x R x</i> 0,25


Ix = Im . ' 28. '


' 8 ' 8 '


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R x</i>  <i>R</i> <i>x R x</i> 0,25


Px =Ix2 . x =


Px =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>8</sub> <i><sub>R</sub></i>'

<sub></sub>



  x =
'


'
8
8



<i>R</i>
<i>R</i>




0,25


Thay Pmax = 6W cã:




'
2
' '
784 '2


6 .


8 8


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>





 6 8 '
8 '



<i>R</i>
<i>R</i>




  R’ = 24 () 0,25


<b>C©u 4 </b>


a. áp dụng công thức (vì ảnh ảo) 0,25


d = -3.d 0,25


Thay vào công thức: 1 1 1


'


<i>f</i>  <i>d</i> <i>d</i> ta cã:


'
'


.


<i>d f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>





 


'


3<i>d</i>


 


'
'


.


<i>d f</i>


<i>d</i>  <i>f</i> 0,25






'


'
12 .


3
' 12



<i>d</i>


<i>d</i>
<i>d</i>







   d’ = - 8 (cm) (dÊu âm chứng tỏ là ảnh ảo) 0,25
d = (-3) . 8 = 24 (cm)


b. Thay vị trí kính phân kì bằng thấu kính hội tụ thì:
áp dụng công thức: 1 1 1<sub>'</sub>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> ta cã: '
1 1 1
1224<i>d</i>


 d’ = 24(cm) (dÊu g¬ng chøng tá ¶nh thËt) 0,25
+ <i>h</i>' <i>d</i>'


<i>h</i> <i>d</i>  h’ = h .


24


24<i>h</i> 0,25


VËy ¶nh AB cách thấu kính hội tụ 24cm và kích thớc b»ng vËt 0,25
<b>C©u 5 </b>



+ Đổ nớc vào bình đến h1 (cm)


+ Thả cốc nổi trên mặt nớc; nớc dâng lên đến h2 (cm)


Ta cã: h = h2 – h1 (cm)


+ Nhúng chìm cốc vào trong nớc trong bình, nớc dâng lên đến h3 (cm) ta có:
h’ = h3 – h1 (cm)


0,25


+ ThĨ tÝch cèc lµ: V2 = 1
2
. .


<i>S h D</i>
<i>D</i>




(S: Tiết diện bình 0,25


D1: Khối lợng riêng của níc)


1 1


2 '


2



. . .


<i>S h D</i> <i>h D</i>
<i>D</i>


<i>V</i> <i>h</i>


 


 


 0,25


+ Thay các giá trị h; D1 và h’ ta xác định đợc khối lợng riêng của kim loại làm cốc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×