Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

tuan 13 lop 5 CKTNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.99 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN</b>

<b> 11</b>

<b> </b>



<i>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</i>



<b>Tiết 1:</b> <b>Chào cờ </b>


TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG


<b>Tiết 2: Tập đọc( T 21 )</b>


<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức: - Hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.(Trả
lời được các câu hỏi SGK)


2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên( bé Thu);giọng hiền từ (người
ơng )


3. Thái độ: Có ý thức làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên: Tranh (SGK)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.</b>


<b> Ổ n đị nh ;</b>



<b>2. Ki ể m tra bài c ũ : </b>


- Nhận xét bài kiểm tra định kì
<b>3. Bài m ới </b>


3.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh ở SGK
(tr.101) hỏi học sinh về nội dung bức tranh
(phải giữ lấy màu xanh, phải bảo vệ môi
trường sống xung quanh)


- Giới thiệu bài đọc (bằng lời)
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gọi HS đọc bài


- Tóm tắt ND bài,HD cách đọc chung
- Gọi HS chia đoạn


- Kết hợp sửa lỗi phát âm, hướng dẫn học sinh
hiểu nghĩa từ khó


- Y/ c luyện đọc theo cặp


- Đọc diễn cảm toàn bài
b, Tìm hiểu bài: Gọi đọc bài


- Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?


- Gọi HS đọc đoạn 2



- Hát


- Lắng nghe


- Quan sát, trả lời câu hỏi


- Lắng nghe


- 1 học sinh khá đọc toàn bài, lớp đọc
thầm


- Lắng nghe


- Chia đoạn(3 đoạn ), nối tiếp nhau đọc
trước lớp (3 lượt)


- Đọc theo cặp- các cặp thi đọc
- Nhận xét bạn đọc


- 1 em đọc toàn bài
- Lắng nghe


-1 học sinh đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.Trả
lời câu hỏi


+ Để ngắm nhìn cây cối, nghe ơng kể
chuyện về từng lồi cây trồng ở ban
cơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu có


những đặc điểm gì nổi bật ?


- Y/c đọc đoạn 3


- Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công Thu
muốn báo tin ngay cho Hằng biết ?


- Em hiểu “Đất lành chim đậu” là thế nào?
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
Nội dung bài: Bài nói lên hai ơng cháu Thu rất
u thiên nhiên đã góp phần làm cho mơi
trường sống thêm trong lành, sạch đẹp)
- Yêu cầu học sinh liên hệ tới việc trồng cây,
giữ gìn mơi trường sống trong gia đình và
xung quanh


c, Đọc diễn cảm


- Gọi HS đọc 3 đoạn của bài


Giọng nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả


- Yêu cầu học sinh thi đọc
- Nhận xét ghi điểm
<b>4. C ủ ng c ố </b>


- Cho học sinh nêu lại ý chính của bài
<b>5.D</b>



<b> ặ n dò</b>


- Giáo viên dặn học sinh đọc lại bài và chuẩn
bị bài sau


+ cây quỳnh lá dày giữ được nước; cây
hoa ti gôn thị những cái râu theo gió ngọ
nguậy như cái vịi voi bé xíu, …


- 1 học sinh đọc đoạn 3 và trả lời c h
+ Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
nhà mình cũng là vườn


+ Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
đâu, sẽ có người tìm đến làm ăn.


- HS nêu ND bài


- 2em nhắc lại
- Liên hệ


- 3 em nối tiếp nhau đọc
- HS bình chọn giọng đọc hay
- Lớp luyện đọc


- 2 em luyện đọc


- Nêu ý chính của bài


- Về đọc bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 3 : Toán (T 51)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU ;</b>


1. Kiến thức: - Biết tổng nhiều số thập phân,tính bằng cách thuận tiện nhất
- Cách so sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân
2. Kỹ năng: - Thực hành làm được các bài tập


3. Thái độ: Tích cực,tự giác, hứng thú học tập
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm để học sinh làm BT2
<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định ;</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
làm các bài tập thêm của tiết trớc.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>3. Dạy học bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.1 Giíi thiƯu bµi


+Trong tiÕt học toán này chúng ta
cùng làm các bài toán luyện tập về các


phép cộng các số thập phân.


3.2 Híng dÉn lun tËp
<i>Bµi 1 (Tr 52)</i>


- GV u cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tích cộng nhiều số thập phân
GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i>Bài 2</i>


- GV yờu cu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS lm bi.


* ý c,d ( dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS nêu kết quả


- Đ/s : c, 10,7 ; d, 19


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
của từng bớc trên.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i> Bài 3</i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
và nêu cỏch lm.



- GV yêu cầu HS làm bài.


* Cột 2 ( Dành cho HS khá giỏi )
- 2 em nêu kết quả


- GV nhận xét và cho điểm HS
<i>Bài 4</i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn bằng
sơ đồ rồi giải.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ của tit hc.


-1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


a /.15, 32 b/.27, 05
+ 41, 69 + 9, 38


8, 44 11, 23
---


65, 45 47, 66


- HSnhận xét bài làm của bạn cả về đặt tính và thực
hiện tính.



- 1em đọc


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm bằng cách thuận
tiện nhất.


- 2 HS lên bảng làm bài ý a,b; HS cả lớp làm bài
vào vở


a.4,68+6,03+3,97
= 4,68 + 10
= 14,68


b.6,9+8,4+3,1+0,2
= 6,9+3,1+8,4+0,2
= 10 + 8,6
= 18,6


- HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn trên bảng,


- HS c thm yờu cu bi trong SGK.


- 1 HS nêu cách làm bài trớc lớp : Tính tổng các số
thập phân rồi so sánh và điền vào dấu so sánh và
điền vào dấu so sánh thích hợp và chỗ chấm.
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở nh¸p


3,6 + 5,8 > 8,9
9,4



7,56 + < 4,2 + 3,4
7,6
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau


- 1 HS nêu cách làm bài trớc lớp, Hs cả lớp đọc
thầm trong SGK


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


<i>Bài giải</i>


Ngy th hai dệt đợc số mét vải là :
28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Ngày thứ ba dệt đợc số mét vải là :
30,6 + 1,5 = 32,1(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV gäi HS chữa bài làm của bạn trên
bảng, Nhận xét ghi ®iĨm.


<b>4. Cđng cè </b>


- GV tỉng kÕt tiÕt häc, dặn
<b>5.Dặn dò</b>


HS về nhà làm các bài tập hớng dÉn


28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1(m)
<i> Đáp số : </i>91,1m



-1 HS chữa bài làm của bạn trên bảng. HS cả lớp
theo dõi và tự kiểm tra bài của mình
- Lắng nghe


- Hs chuẩn bÞ giê sau.


<b>Tiết 4 Kể chuyện( T11)</b>


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nắm được nội dung câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
theo tranh và lời gợi ý.


2. Kỹ năng:


- Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện


- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng


<b>II. CHUÂN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện ở bộ ĐDDH
<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Giáo viên kể chuyện


- Kể 4 đoạn tương ứng với 4 tranh minh hoạ ở SGK,
bỏ lại đoạn 5 để học sinh tự phỏng đoán


c) Hướng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


<b>* Kể từng đoạn câu chuyện</b>


- Kể theo cặp: Học sinh kể theo cặp
- Thi kể chuyện trước lớp


<b>* Đoán kết thúc của câu chuyện và kể tiếp câu</b>
<b>chuyện theo phỏng đoán</b>


- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:


+) Thấy con nai đẹp quá, người đi săn có bắn nó
khơng? Chuyện gì đã xảy ra sau đó?


- Yêu cầu học sinh kể theo cặp sau đó kể trước lớp
- Kể tiếp đoạn 5 của câu chuyện


<b>* Kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu</b>


<b>chuyện</b>


- Chuẩn bị


- Quan sát tranh, lắng nghe giáo
viên kể chuyện, nhớ nội dung


- Kể theo cặp


- Đại diện 1 số nhóm thi kể chuyên
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi 1 – 2 học sinh kể tồn bộ câu chuyện sau đó đặt
câu hỏi cho các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
hoặc trả lời câu hỏi của các bạn, của giáo viên


(Ý nghĩa câu chuyện: Hãy yêu quý và bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ các loài vật quý. Đừng phá huỷ vẻ đẹp
của thiên nhiên)


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học


- Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau


- Học sinh kể toàn bộ câu chuyện
trao đổi với các bạn về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện


- Nªu ý nghÜa



- Liên hệ về việc bảo vệ các động
vật hoang dã của bản thân, ở địa
ph-ơng


- Lắng nghe


- Về kể lại, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 5 : Đạo đức (T11)</b>


<b>Thùc hµnh</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


1. Kiến thức:- HS đợc hiểu thêm về tình bạn đẹp


2. Kỹ năng: - HS biết cách nói về tình bạn đẹp và kể những câu chuyện về bạn đẹp
3. Thái độ - Giáo dục HS biết bạn bè cần giúp đỡ nhau trong lúc khú khn


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện dạy học</b>
HS :Tranh ảnh về tình bạn


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổ n định</b>
<b>2. Bài mới</b>


a, H§ 1 : Quan sát tranh và thảo luận



<i><b>* Mc tiờu:</b></i> HS bit thờm v tỡnh bn p xung
quanh em


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh, su tầm - HS quan sát, ảnh


- Tranh vẽ gì ? - HS tự trả lời qua quan sát tranh
ảnh


- Em có suy nghĩ gì khi xem tranh ? - HS nêu
- Em thấy các bạn trong tranh thÕ nµo


- Tỉ chøc cho HS thảo luận cả lớp gọi HS khác
bổ xung ý kiến


- HS kh¸c bỉ xung ý kiÕn


<i><b>Kết luận</b></i>: Chúng ta cùng biết tên trong việc làm và quyết định của bạn nếu quyết định nó
đúng và ủng hộ bạn để bạn làm cho tốt… cần vui vẻ hoà nhã với bạn, biết chia sẻ niềm vui
nỗi buồn …


b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS biết thêm những tình bạn đẹp từ đó có cách ứng xử phù hợp
<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


- Gọi HS đọc các thông tin trong phiếu bài tập - HS đọc các thông tin trong phiếu
- Em cần làm gỡ trong tỡnh hung sau?



<b>1. Bạn bị điểm kém </b>
Bạn có chuyện vui


Bạn lôi kéo em vào những việc làm không tốt


- HS tho lun theo nhúm ụi - HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lớp nhận xét trao đổi bổ sung
- Em cần làm gì dể tình bạn của chúng ta mãi mãi


liỊn chỈt ?


- GV nhËn xÐt, chèt bµi


<i><b>Kết luận</b></i>: Chúng ta cần yêu quý bạn của mình
nh những ngời thân và ln biết giúp đỡ bạn khi bạn
gặp khó khăn…


c. Hoạt động 3: Nêu gơng


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: HS có thái tụn trng v giỳp
bn


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Gọi HS nêu gơng trớc lớp và kể những câu
truyện mà em biết về một tình bạn đẹp trớc lớp


- HS nèi tiÕp nhau kĨ



- Bình chọn bạn kể hay - HS bình chọn và nhận xét
Kết luận: Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong


SGK (trang 14)


<b>d. Hoạt động nối tiếp</b>
- Nhận xét tiết học


- VỊ nhµ chuẩn bị cho tiết học sau: Kính già yêu
trẻ


<b>Tiết 6 Anh</b>


<b> Đ/c : Nguyễn Văn Hợp soạn giảng</b>

<i>Th ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>


<b>TiÕt 1 Luyện từ và câu ( 21)</b>


<b> ĐẠI TỪ XƯNG HƠ</b>
<b>I. </b>


<b> MơC TI£U</b>


1. Kiến thức: Nắm được khái niệm đại từ xưng hô ( nd ghi nhí )
2. Kỹ năng:


- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục 3 )
- Biết sử dụng được đại từ xưng hơ thích hợp để điền vào ô trống
3. Thái độ: - Lịch sự, tôn trọng người lớn tuổi khi sử dụng đại từ xưng hô
<b>II. CHUÈN BÞ ;</b>



- Giáo viên: bảng phụ làm yêu cầu 3 phn: Nhn xột
<b>III. CáC HĐ DạY- HọC ;</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới </b>


1. Giới thiệu bài
2. HD tìm hiểu bài
I./ Phần nhận xét
Bài 1 :( 104)
- Gọi Hs đọc y/c


- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 1 học sinh đọc đoạn văn ở SGK,
lớp đọc thầm


- Phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung
-Y/c1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
Bài 2 ,3: Gọi Hs đọc y/c


- Kết luận


- Cách xưng hô của cơm (xưng là: chúng tôi,
gọi Hơ Bia là: chị): Tự trọng, lịch sự với người


đối thoại


- Cách xưng hô của Hơ Bia (xưng hô là ta; gọi
cơm gạo là: các người): kiêu căng, thô lỗ, coi
thường người đối thoại.


- Chốt lại phần: Nhận xét, rút ra ghi nhớ
II) Ghi nhớ


- Yêu cầu 2 học sinh đọc mục: Ghi nh
III) Luyn tp:


<b>Bi tp 1: (Dành cho hs khá, giỏi)</b>


Tìm các đại từ xưng hơ ở đoạn văn (SGK) và
nêu nhận xét về thái độ, tình cảm của nhân vật
khi dùng mỗi đại từ


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng


<b>Bài tập 2: Chọn các đại từ xưng hô: tơi, nó, </b>
chúng ta thích hợp với mỗi ơ trống


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, nêu kết quả bài
làm


- Nhận xét, cho điểm
4. Củng cố



-Y/c học sinh nêu lại: Ghi nhớ
- Nhận xét giờ học


<b>5.Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh về học bài


- Từ ngữ chỉ người nói: chúng tơi, ta
- Từ ngữ chỉ người nghe: chị, các ngươi
- Từ ngữ chỉ người hay vật được nhắc
tới: chúng


- HS đọc,suy nghĩ và phát biểu
- Y/c3


- Đối tượng Gọi Tự
xưng


-Với thầy giáo thầy,cô con,
em


cô giáo


-Với bố, mẹ bố, ba, cha, thầy con
mẹ ,má, bầm…


-Với anh, chị anh, chị em
-Với em em em
-Với bạn bè bạn, cậu, đằng ấy tơi,


tớ, mình


- 2em đọc và lấy ví dụ


- Làm bài cá nhân,nêu kết quả miệng
- Thỏ xưng là: ta; gọi rùa là: chú em


thái độ kiêu căng, coi thường rùa


- Rùa xưng là: tôi; gọi thỏ là: anh

tự
trọng, lịch sự với thỏ


- 1em đọc y/c
- Làm bài vào nháp
- 2em lên chữa bài


- thứ tự các từ lần lượt cần điền là: tơi –
tơi – nó – tơi – nó – chúng ta


- Đọc lại đoạn văn hồn chỉnh
- 1 học sinh nêu


- Lắng nghe
- Về học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU;</b>


1. Kiến thức: - Biết cách trừ hai số thập phân, tìm một thành phần chưa biết của phép tính
cộng,trừ các số thập phân .Biết cách trừ một số cho một tổng .



2. Kỹ năng: Thực hiện trừ được hai số thập phân
3. Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: bảng nhóm
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC ;</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định ;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Bài tập 2 (ý c,d, trang 52)
-Nhận xét , cho điểm
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Ví dụ:


* Ví dụ 1:


- Nêu VD1 (SGK), ghi tóm tắt bài tốn ở
bảng lớp


- Gợi ý để học sinh tự nêu được phép tính
trừ:


4,29 – 1,84 = ? (m)



- Hướng dẫn học sinh đổi các số đo trên
ra đơn vị cm rồi thực hiện trừ như sau:
Ta có: 4,29 m = 429 cm


1,84 m = 184 cm
429 – 184 = 245 (cm)
245 cm = 2,45 m
Vậy 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)


- Hướng dẫn học sinh đặt tính trừ và


thực hiện trừ



- 4,29<sub>1,84</sub>
2,45 (m)
VD2: Tương tự VD1


- Từ cách thực hiện đặt tính trừ và trừ
như trên, yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện trừ hai số thập phân (như SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc mục: chú ý (SGK)
c) Thực hành


<b>Bài 1: Tính</b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện tính vào


- 2 Học sinh lên bảng làm


- Quan sát, lắng nghe
- Nêu phép tính trừ



- Đổi các số đo ra đơn vị cm rồi thực hiện trừ


- Thực hiện theo hướng dẫn


- Nêu quy tắc


- 2 học sinh đọc quy tắc (SGK)


- Đọc: chú ý (SGK)


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Nêu cách đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng con


- Nhận xét chữa bài


- 68,4<sub>25,7</sub> - 46,8<sub> 9,34 -</sub> 50,81<sub>19,256</sub>


42,7 37,46 31,554


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>

- GV chữa bài




-72,1
30,4
41,7





-5,12
0,68
4,44


- 69,00<sub> 7,85</sub>
61,15
<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó
chÊm, chữa bài


<b>4. Củng cố </b>


<b>- Giáo viên củng cố, nhận xét giờ học</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh học thuộc quy tắc trừ hai
số thập phân


- Ý c,d HS nêu miệng kết quả


- 1 em đọc y/c


- 2 em lên bảng làm ý a,b


- 1 em làm ý c ( HS khá giỏi )- nêu kq miệng


- 1 học sinh đọc bài toán



- 1 học sinh nêu yêu cầu; học sinh tự giải bài tập
vào vở,1 hs làm trên bảng phụ


Bi gii


Sau hai lần lấy ra số đường còn lại trong thùng
là:


28,75 – (10,5 + 8) = 10,25 (kg)
ỏp s: 10,25 kg
- Nhắc lại quy t¾c


- Lắng nghe


- Về học bài, ghi nhớ


<b> Tiết 3 Tập làm văn (T21)</b>

<b> </b>
<b> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b>I. M ỤC TIÊU :</b>


1/ Kiến thức : - Biết rút kinh nghiệm bài văn ( Bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ);
nhận biết và sửa được lỗi trong bài.


2./ Kỹ năng : -Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
3/ TĐ : -Yêu thích cảnh đẹp quê hương.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



GV : - Bảng phụ ghi các loại lỗi HS mắc phải.
<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
Nêu MĐYC của tiết học


<b>Hoạt động 2: Nhận xét về kết quả làm bài</b>
của HS:


a. GV chép đề TLV đã kiểm tra lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Những ưu điểm chính về các mặt: xác định
đề, diễn đạt chữ viết, cách trình bày, ...


- Khuyết: Nêu những thiếu sót, hạn chế...,
nêu 1 vài ví dụ cụ thể.


<b>Hoạt động 3 : HDHS chữa bài: </b>
-Chữa lỗi chung:


Ghi các lỗi trên bảng phụ.


- HDHS chữa lỗi trong bài



-1 số HS lên bảng chữa lỗi,cả lớp tự chữa
trên nháp.


-Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng.
-Tự đọc lại bài và tự sửa lỗi.


- GV đọc mẫu một vài đoạn văn hay.
- GV đọc điểm cho HS nghe.


<b>Hoạt động 4: Cho HS viết lại đoạn văn: </b> - HS viết lại đoạn văn.


- 1số HS đọc cho cả lớp đoạn văn đã chép
lại.


- Nhận xét
<b>4. Củng cố,</b>


- GV nhận xét tiết học.
<b>5. </b>


<b> d ặn dò :</b>


- Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ lại bài làm và
hoàn thiện 1 đoạn hoặc cả bài văn.


- Chuẩn bị bài tiếp.


<b>Tiết 4 : Địa lý :( T11 )</b>


<b>LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN</b>



I. MỤC TIÊU:


1/Kiến thức :- Nêu được một đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm ngiệp và
thủy sản :


+ Lâm ngiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản ; phân
bố chủ yếu ở miền núi và trung du


+ Ngành thủy sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phân bố ở vùng ven
biển và nhiều nơi có nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.


2. K ỹ năng : - Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và
phân bố của lâm ngiệp và thủy sản


3/ Thái độ : - Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những
hành vi phá hoại cây xanh, phá hoai rừng và nguồn lợi thuỷ sản.


II. CHUẨN BỊ :


<b> Gv : - Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.</b>
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam.


<b> III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là
cây sứ nóng ?


-Nhận xét ,cho điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu bài: </b>


- HS nêu,lớp nhận xét
- HS chú ý lắng nghe.


<b>1. Lâm nghiệp</b>


<b>HĐ 2:</b> ( làm việc cả lớp) : - HS quan sát hình 1và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Kể tên các hoạt động chính của ngành


lâm nghiệp? + Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảovệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.
<b>HĐ 3: ( làm việc theo cặp ): </b> - HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi trong


SGK.


a) So sánh các số liệu để rút ra nhận xét về sự
thay đổi của tổng DT rừng .


- Tổng DT rừng = DT rừng tự nhiên + DT rừng
trồng.


b) Dựa vào KT đã học và vốn hiểu biết để giải thích
vì sao có giai đoạn DT rừng giảm , có giai đoạn DT
rừng tăng.


<b>Kết luận: </b>


+ Từ năm 1980 đến 1995, điện tích rừng bị


giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng làm
nương rẫy.


+ Từ năm 1995 đến năm 2004, DT rừng
tăng do Nhà nước, nhân dân tích cực trồng
và bảo vệ rừng.


- HS trình bày.


Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng có ở
những đâu?


<b>2. Ngành thuỷ sản </b>


<b>HĐ 4: Làm việc theo nhóm 4 :</b>


- Chủ yếu ở miền núi, trung du và một phần ở
ven biển.


Hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em
biết?


Hoạt động đánh bắt và ni tồng thủy sản
có ở đâu ?


- Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào
để phát triển ngành thuỷ sản?


- Kết luận ;



- Một số lồi thuỷ sản: cá, tơm, cua, mực,...
+ Phân bố ở vùng ven biển và những nới có
nhiều sơng hồ


<i>+ HSKG trả lời : Vùng biển rộng, có nhiều hải sản, </i>
mạng lưới sơng ngịi dày đặc, người dân có nhiều
kinh nghiệm, nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng.
- Đại diện nhóm trình bày


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết hoc.
<b>, 5.dặn dò:</b>


- Dặn học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 5:</b> <b>Thể dục </b>


<b>Đ/C : Ma Trọng Quý soạn giảng</b>
<i>Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tiết 1 : Tập đọc (T 22)</b>


<i> TIẾNG VỌNG</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hiểu ý nghĩa :- Đừng vụ tỡnh trước những sinh linh bộ nhỏ trong thế giới quanh ta.
- Cảm nhận đợc tâm trạng day dứt của tác giả vô tâm đã gây nên cái chết của chú chim sẻ
nhỏ (TL được cõu hỏi 1,3,4 )



2. Kỹ năng: - Đọc được diễn cảm bài thơ ,ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do
3. Thái độ: - u thiên nhiên, bảo vệ các lồi vật có ích


<b>II. CHUẨN BỊ ;</b>


- Giáo viên:Tranh minh họa (SGK)
<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học sinh đọc bài: Chuyện một khu vườn
nhỏ, và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- NhËn xÐt cho ®iĨm


<b>3. Bài mới</b>


3. 1 Giới thiệu bài


3.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu
bài


<b>* Luyện đọc:</b>


- Gọi học sinh đọc cả bài



- Tóm tắt ND bài ,HD cách giọng đọc chung
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, và giải nghĩa từ
- Đọc mẫu tồn bài


<b>* Tìm hiểu bài: </b>


- Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng
thương như thế nào?


* Sẻ chết để lại trong tổ những quả trứng.
Khơng cịn mẹ ấp ủ, những chú chim non mãi
mãi chẳng ra đời


- Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về cái chết
của chim sẻ?


- 2 học sinh và trả lời câu hỏi


- 1 học sinh khỏ đọc toàn bài, lớp đọc thầm
- Nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ (5 lần)
- Học sinh luyện đọc theo cặp, thi đọc
- Nhận xét bạn đọc


- 1 em đọc toàn bài


- 1 học sinh đọc khổ thơ 1
- Trả lời - nhận xét


+ Chim sẻ chết trong cơn bão. Xác nó lạnh
ngắt, lại bị mèo tha đi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi Đọc 2 câu thơ cuối bài


* Giúp học sinh hiểu hai câu thơ cuối bài (Nhà
thơ không thể nào ngủ yên trong đêm vì ân
hận, day dứt trước cái chết của chú chim sẻ
nhỏ)


- Những hình ảnh nào trong bài để lại ấn
tượng sâu sắc nhất trong tâm trí tác giả


- Hãy đặt tên khác cho bài thơ?


- Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì ?
(ý chính: Bài thơ thể hiện tâm trạng ân
<b>hận, day dứt của tác giả vì đã vơ tâm gây </b>
<b>nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ)</b>


* Đọc diễn cảm
- Đọc toàn bài
- Nêu giọng đọc


- Gọi HS thi đọc diễn cảm
- NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên cho học sinh liên hệ tới việc bảo
vệ các lồi vật có ích


<b>5.Dặn dị:</b>



- Dặn học sinh đọc bài ở nhà và chuẩn bị cho
bài sau .


- 1 học sinh đọc 2 câu thơ cuối


+ Hình ảnh những quả trứng khơng có mẹ
ấp ủ khiến tác giả thấy chúng trong cả giấc
ngủ, tiếng lăn như đá lở trên ngàn. Chính vì
vậy mà tác giả đặt tên bài thơ là Tiếng vọng
+ Cái chết của con sẻ nhỏ; Sự ân hận muộn
màng,...


- Nêu nội dung bài
- HS nhắc lại


- 1 học sinh đọc toàn bài
- 2 em nêu


- Luyện đọc diễn cảm toàn bài


- 1 số học sinh thi đọc diễn cảm bài th


- liờn h việc bảo vệ các loài vật có Ých


- Về học bài


<b>Tiết 2 Anh</b>


<b>Đ/C ; NGuyễn Văn Hợp soạn day</b>


<b>Tiết 3 Toán ( T53 )</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1/ Kiến thức : - Biết trừ hai số thập phân.


- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.


2. Kỹ năng: -Thực hành làm được các bài tập
3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Học sinh: Bảng con


<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Ổn định ;</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Nêu cách trừ hai số thập phân ?
- Nhận xét cho điểm


<b>3.Bài mới : </b>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ 2: Thực hành : </b>


1HS lên làm BT3.


- 2 em nêu và làm BT


<b>Bài 1:</b><i><b> </b></i> - Nêu y/c


- HS tự làm vào bảng con (đặt tính, tính) rồi
chữa


<i>Chú ý: Số tự nhiên (chẳng hạn số 60)</i>
được coi là số thập phân đặc biệt (chẳng
hạn: 60,00).


- Nhận xét chữa bài
<b>Bài 2:</b><i><b> </b></i>


HS TB làm ý a & c;


(HSKG làm thêm ý b & d )


- Nêu kết quả miệng : Đ/S: c. 5,4
d . 3,44


- Nêu cách tìm tp chưa biết ?
<b>Bài 3:</b><i><b> ( </b>Dành cho HSKG)</i>


- 1em lên trên bảng phụ - dán kết quả


- 1 em đọc y/c


- 2 em lên bảng làm bài ,lớp làm vào vở
a)

<i>x</i>

+ 4,32 = 8,67


<i>x</i>

= 8,67 – 4,32

<i>x</i>

= 4,35


<i>x</i>

= 3,44
c)

<i>x</i>

– 3,64 = 5,86


<i>x</i>

= 5,86 + 3,64

<i>x</i>

= 9,5


- HS nêu cách tìm thành phần chưa biết (chẳng
hạn, nêu cách tìm một số hạng chưa biết khi biết
tổng và số hạng kia hoặc nêu cách tìm số bị trừ
chưa biết khi biết hiệu và số trừ, ...)


<i>Bài giải</i>
Quả dưa thứ hai cân nặng là :


4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)


Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cân
nặng tất cả là :


4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả dưa thứ ba cân nặng là :


14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)


<i>Đáp số: 6,1kg</i>



<b>Bài 4 a: Gọi đọc y/c bài tập</b> - 1 em đọc y/c
a) - GV vẽ lên bảng toàn bộ bảng ở phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học
5.d<b> ặn dò </b>


- Làm bt VBT và ý b bài 4


<i>Cách 1: 8,3 - 1,4 - 3,6</i>
= 6,9 - 3,6 = 3,3.
<i>Cách 2: 8,3 - 1,4 - 3,6</i>
= 8,3 - (1,4 + 3,6)


Cách 2: 8,3 - 1= 8,3 - 5 = 3<i>,3.</i>
- Lắng nghe


- Xem trước bài Luyện tập chung
<b>Ti</b>


<b> ết 4 Khoa học (T20) </b>

<b>Con ngời và sức khoẻ ( t2 )</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: - Ôn tập kiến thức về: Con ngời và sức khoẻ.</b>


<b>2. K nng: - Biết đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.</b>


<b>3. Thái độ: - Yêu thớch mụn hc.</b>


II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập cá nhân
- GiÊy khæ to, bút dạ, mầu vẽ


III. Cỏc hot ng dy hc


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định ;</b>


<b>2. Bài cũ : </b>


- Nêu cách phòng tránh bệnh viên gan A ?
- Nhận xét cho điểm


<b>3.Bài mới : </b>


3.1 / Giới thiệu bài
3.2/ Tìm hiểu bài


+ Gv nêu: Trên Trái đất, con ngời đợc coi
là tinh hoa .của trái đất. Sức khoẻ của con
ngời rất quan trọng. Bác Hồ đã tùng
nói:"Mỗi ngời dân khoẻ mạnh là một dân
tộc khoẻ mạnh ". Bài học này giúp chúng
em ôn tập lại những kiến thức ở chủ đề<i>:</i>
<i>con ngời và sức khoẻ </i>


<b>c, Hoạt động 3 : Thực hành vẽ tranh vận</b>


động.


- GV gỵi ý :


- Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK,
thảo luận nội dung từng hình. Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình và
phân cơng nhau cùng vẽ.


<b>d, Hoạt động kết thúc</b>
- Nội dung bài


- GV nhËn xÐt giê häc
4. DỈn HS


về nhà nói với bố mẹ những điều đã học


- Hs nêu


- Lắng nghe


- Lµm viƯc theo nhãm.


- HS nhËn giÊy bót, thực hành vẽ.


- Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm mình với cả lớp.


- 1 HS nêu l¹i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ti</b>


<b> ết 5 :</b> <b>Chính tả (Nghe – viết)(T11)</b>


<b>LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Viết một đoạn trong: Luật bảo vệ mơi trường


- Ơn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu l/n
2. Kỹ năng:


- Viết đỳng chớnh tả; trỡnh bày sạch đẹp đúng hình thức văn bản luật
- Viết đỳng cỏc tiếng cú õm đầu l/n


- Rèn chữ viết cho HS


3. Thái độ: - Tích cực, hứng thú học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: Bảng con


- Giáo viên: Bảng nhóm để học sinh làm BT2, 3
<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài: Nªu mơc tiêu bài học
b. Hng dn hc sinh nghe vit
- Gọi đọc bài chính tả


- Hỏi nội dung Điều 3, khoản 3 của Luật bảo vệ môi
trường (Điều 3, khoản 3 giải thích thế nào là hoạt
động bo v mụi trng)


* Liên hệ việc bảo vệ môi trêng


- Yêu cầu học sinh viết bảng con 1 số từ khó (giữ,
trong lành, xấu, suy thối)


- Đọc cho học sinh viết bài
- Đọc soát lỗi


- Chấm 1 số bài , nhận xét bài chấm
- Chữa 1 số lỗi HS thường viết sai
c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b>Bài 2(a): Tìm những từ ngữ chứa tiếng ghi trong bảng</b>
(SGK)


- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu BT



- Chia lớp thành 3 nhóm, phát bảng nhóm để học sinh
làm bài


- VD:( lắm - nắm; thích lắm - nắm cơm)


- Kết luận về bài làm của các nhóm, tuyên dương
nhóm lµm bµi tèt


- Chuẩn bị bài


- 1 học sinh đọc đoạn cần viết CT,
lớp đọc thầm- Trả lời


- HS tù liªn hƯ


- Viết bảng con từ khó
- Viết chính tả


- Đổi chéo bài sốt lỗi


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2(a)
- Lắng nghe


- Học sinh làm bài theo nhúm
- Đại diện 3 nhóm mỗi nhóm 2 em
làm bài trên bảng phụ, dán trên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3 (a): Thi tìm nhanh các từ láy âm đầu n</b>
- Hướng dẫn tương tự BT2(a)



- GV chữa bài: na ná, nai nịt, năn nỉ, nao nao…
- loảng xoảng, leng keng, sang sảng…


<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh ghi nhớ các hiện tượng chính tả trong
bài.


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3(a)
- Làm bài theo hướng dẫn
- quan sát, ghi nhớ


- Lắng nghe
- Về học bài


<i>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tiết 1: Toán (T 54)</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU;</b>


1. Kiến thức :


- Cộng, trừ hai số thập phân.


- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.


2. Kỹ năng:


- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
3. Thái độ:


- Rèn tính cẩn thận trong khi tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Học sinh: Bảng con



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Ổn định ; </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> Tìm x : x + 4,32 = 8,67</b>
x - 3,64 = 5,68
- Nhận xét ,cho diểm
<b>3.Bài mới : </b>


3.1: Giới thiệu bài:
3. 2: Thực hành :


- 2em lên bảng thực hiện,lớp làm vào nháp


<b>Bài 1:</b><i><b> </b></i>Gọi đọc y/c


- Nhận xét ,cho điểm


- HS đọc và t lm bi t lm


- Lớp làm nháp - 3 HS chữa lại


a. 605,26 + 217,3 = 822, 56
b. 800,56 - 384,48 = 416,08
c. 16,39 + 5,25 - 10,3
= 21,64 - 10,3
= 11,34


<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

biết a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8


a) <i>x - 5,2 = 5,7</i>


a) <i>x </i>- 5,<i>x = 5,7 + 5,2</i>


a) <i>x </i>- 5,<i>x = 10,9</i>
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9


a) <i>x + 2,7 = 13,6</i>


a) <i>x </i>- 5,<i>x = 13,6 - 2,7 </i>


a) <i>x </i>- 5,<i>x = 10,9</i>


<b>Bài 3: - </b>GV yêu cầu HS đọc đề bài. <b>- HS làm bài theo nhúm</b>
- Dỏn kết quả.


(Giải thích: áp dụng cơng thức



a - b - c = a - (b + c) sẽ tính được b + c là
số trịn chục, do đó phép trừ 42,37 - 40 sẽ
thực hiện một cách dễ dàng).


- Nhận xét sửa sai


a. 12,45 + 6,98 + 7,55
= (12,45 + 7,55) + 6,98
= 20 + 6,98


= 26,98


b. 42,37 – 28,73 - 11,27
= 42,37 – (28,73 +11,27)
= 42,37 - 40


= 2,37
<i><b>B i 4</b><b>à</b></i> <b>:</b><i><b> (D nh cho HSKG</b><b>à</b></i> <i>)</i>


GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán.


- HS đọc y/c và tự làm bài


<i> - 1 em làm trên bảng phụ </i>
<i> Bài giải</i>


<i><b>Bài 5 :HD HS khá giỏi về nhà làm</b></i>
<i>Tóm tắt: </i>



Số thứ nhất + Số thứ hai = 4,7 (1)
Số thứ hai + Số thứ ba = 5,5 (2)
Số thứ 1 + Số thứ 2 + Số thứ ba = 8 (3)
Tìm mỗi số.


- Dựa vào tóm tắt trên, cho HS nêu cách
giải bài toán


Độ dài quãng đường người đi xe đạp đi trong
giờ thứ hai là :


13,25 - 1,5 = 11,75 (km)


Độ dài quãng đường người đi xe đạp đi trong
hai giờ đầu là :


13,25 - 11,75 = 25 (km)


Độ dài quãng đường người đi xe đạp đi trong
giờ thứ ba là :


36 - 25 = 11 (km)


<i>Đáp số: 11 km</i>
- HS giỏi về nhà làm bài 5


<b>4. Củng cố :</b>
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>



- Về nhà làm BT và chẩn bị cho bài sau


<b> Tiết 2: Mĩ thuật :</b>


<b> Đ/C : Vũ Văn Hợp soạn giảng</b>
<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Bước đầu nắm được khỏi niệm quan hệ từ, hiểu được tỏc dụng của chỳng
2. Kỹ năng: - Nhận biết được cỏc quan hệ từ trong cõu trong các câu văn, xác định đợc cặp
quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu văn. .Biết đặt cõu với quan hệ từ


3. Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ chép nội dung yêu cầu 1, yêu cầu 2 phần nhận xét
- HS : Bảng nhóm (Bt 1-LT)


<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định ;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho học sinh nêu mục Ghi nhớ của bài: Đại
từ xưng hô, nêu ví dụ



- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bi mi</b>


a) Gii thiu bi
b) Nhn xột


- Dán lên bảng bài tập ghi y/c 1, y/c2


- Gọi học sinh đọc các câu văn, phát biểu ý
kiến


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: Những
từ in đậm trong mỗi câu văn có tác dụng nối
các từ ngữ với nhau và các câu văn với nhau
- Nêu yêu cầu 2


- Yêu cầu học sinh đọc các câu văn, suy nghĩ
phát biểu ý kiến


- Chốt lại câu trả lời đúng: Những từ in đậm
dùng để nối các từ ngữ trong một câu hoặc
nối các câu với nhau nhằm giúp người đọc,
người nghe hiểu rõ mối quan hệ giữa các từ
trong câu hoặc quan hệ về ý giữa các câu.
Các từ ấy được gọi là quan hệ từ


- Chốt lại phần: nhận xét, rút ra ghi nhớ
c) Ghi nhớ



- Yêu cầu 2 học sinh đọc mục: Ghi nhớ
(SGK)


d) Luyện tập


<b>Bài tập 1: Tìm quan hệ từ trong mỗi câu (ở </b>
SGK) và nêu rõ tác dụng của chúng


-Y/c thảo luận và làm bài theo nhãm 2


- 1 học sinh nªu


- 1 học sinh nªu y/c


- 1 hs đọc - lớp lắng nghe, Phỏt biểu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Lắng nghe


- Đọc câu văn, phát biểu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Lắng nghe


- 2 học sinh đọc,lớp đọc thầm


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Thảo luận nhóm 2, làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng



<b>Bài tập 2: Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu </b>
(SGK) và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
giữa các bộ phận của câu


- Nhận xét ,cho điểm


<b>Bài tập 3:(</b>Dµnh cho hs kh¸ ,giái)


Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ, tự đặt câu


- Ghi một số câu hay ở bảng
<b>4. Củng cố </b>


- Học sinh nêu mục: Ghi nhớ
<b>5.Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh học bài


a) Quan hệ từ “và” nối Chim, Mây, Nước
với Hoa


Quan hệ từ “của” nối Tiếng hót kì diệu với
Họa mi


b) “và” nối to với nặng


“như” nối rơi xuống với ai ném đá
c) “với” nối ngồi với ông nội



“ về” nối


“ về” nối giảng với từng loài cây
- Hs đọc y/c


- Làm bài cá nhân, 2em lên chữa bài
* Đáp án


a) Cặp quan hệ từ: vì … nên

biểu thị
quan hệ nguyên nhân, kết quả


b) Cặp quan hệ từ: Tuy … nhưng

<sub> biểu </sub>
thị quan hệ tương phản


- HS tự làm bài


- Đọc câu vừa đạt trước lớp


+ Vườn cây đầy bóng mát và rộn ràng tiếng
chim hót.


+ Mùi hương nhè nhẹ của hoa dạ hương lan
xa trong đêm.


- Theo dâi- ghi nhí
- 1 học sinh nêu
- Về học bài


<b>Tiết 4:</b> <b>Thể dục </b>



<b>Đ/C : Ma Trọng Quý soạn giảng</b>

<b> </b>

<b>Tiết 5: Lịch sử:( T11)</b>


<b> ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM</b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐÔ HỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Nắm được mốc thời gian , những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858 đến
1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó


2. Kỹ năng: - Liệt kê được những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945
+ Năm 1858 : thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta.


+ Nửa cuối thế kỉ XIX : phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần
vương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Ngày 19 - 8 -1945 : khởi ngĩa chính giánh chính quyền ở Hà Nội


+ Ngày 2 - 9 -1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập. Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa ra đời.


3. Thái độ: - Tự hào về truyền thống đấu tranh giành độc lập của dân tộc ta
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ thống kê các sự kiện lịch sử đã học
<b>III. CÁC HĐ DẠY-HỌC: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>1. Ổn định ;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2 - 9 - 1945
- NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài : Nªu mơc tiªu tiÕt häc
b. Hướng dẫn học sinh ôn tập


- Yêu cầu học sinh xem lại nội dung các bài lịch sử
đã học từ đầu năm

bây giờ


- Yêu cầu học sinh nêu những mốc thời gian diễn ra
những sự kiện lịch sử tiêu biểu (từ 1858 đến 1945)
- Đưa ra bảng phụ có viết các sự kiện lịch sử tiêu
biểu


- năm 1958: thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước
ta


- Nửa cuối thế kỉ XIX: phong trào chống pháp của
Trương Định và phong trào Cần Vương.


- Đầu thế kỉ XX: phong trào Đông du của Phan Bội
Châu.



- Ngày 3-2- 1930: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
- Ngày 2-9-1945: Chủ tịch Hồ Chí Mimh đọc bản
Tuyên ngơn Độc lập. Nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hồ thành lập.


- Nêu tên sự kiện lịch sử tương ứng với các
năm trên trục thời gian


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa gì?
- Nêu ý nghĩa của CM tháng Tám.


Hãy kể lại một sự kiện hoặc một nhân vật lịch sử
trong giai đoạn này mà em nhớ nhất.


- Nhận xét, bổ sung
- Chốt lại bài


<b>4. Củng cố </b>


- 2 học sinh


- Xem lại các bài đã học
- Nêu mốc thời gian
- Nối tiếp nhau nêu


- Quan sỏt - nối tiếp đọc - ghi nhớ


- Hs trình bày


- HS nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5 . Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh ôn lại kiến thức lịch sử đã học từ bài
1 đến bài 10.


- Lắng nghe
- Về học bài

<i>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2010</i>


<b> Tiết 1: Tập làm văn (T 22 )</b>



<b> LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về cách viết đơn


2. Kỹ năng: - Viết được một lá đơn kiến nghị đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng thể hiện đầy đủ
các nội dung cần thiết


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết mẫu đơn; hình (SGK)
- HS: VBT


<b>III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>1.Ổn định ;</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- NhËn xÐt bµi kiĨm tra
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh viết đơn
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK
- Gọi học sinh đọc mẫu đơn


- Hướng dẫn học sinh lưu ý một số nội dung
của đơn như: tên của đơn, nơi nhận đơn, người
gửi đơn, lí do viết đơn


- Yêu cầu học sinh nói đề bài các em chọn (đề 1
hay đề 2)


- Yêu cầu học sinh viết đơn vào vở bài tập
- Gọi 1 số học sinh trình bày lá đơn vừa viết
được


- Nhận xét, tuyên dương học sinh viết tốt
<b>4. Củng cố: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5.Dặn dò:</b>



- Dặn học sinh chuẩn bị cho bài sau


- Nêu yêu cầu của BT
- Quan sát


- 1 hs đọc mẫu đơn
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Nêu đề bài mình chọn
- Viết đơn vµo vë bµi tËp
- Nèi tiÕp trình bày lá đơn
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe
- Về chuẩn bị bài

<b> Tiết 2 : Âm nhạc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Tiết 3: Toán (T 55)</b>


<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT</b>


<b>SỐ TỰ NHIÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Nắm được quy tắc nhân một số thập phõn vi mt s t nhiờn, áp dụng vào làm
bµi tËp


2. Kỹ năng: - Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.Giải bt có phép nhân một số thập
phân với một số tự nhiên



3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: Bảng con


- Giáo viên: VÏ s½n hình tam giác nh ví dụ 1, kẻ sẵn bảng nh bµi tËp 2
<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC ;</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bi c : </b>


- Cho hs nhắc lại cách nhân 1 số tự nhiên cho
một số tự nhiªn


- NhËn xÐt chèt
<b>3. Bài mới</b>


3.1. Giới thiệu bài: Nªu mơc tiªu
3. 2 :Ví dụ


* Ví dụ 1: Nờu bi toỏn kết hợp dán lên bảng
hình tam giác nêu tóm tắt bài toán


- Hi hc sinh cách tính chu vi hình tam giác
để từ đó có phép nhân



1,2 × 3 = ? (m)


- Gợi ý để HS đổi đơn vị đ( 1,2 m =12dm )
để phép tính trở thành phép nhân hai số tự
nhiên


12 × 3 = 36 (dm); rồi chuyển 36dm = 3,6 (m)
Vậy: 1,2 × 3 = 3,6 (m)


- Yêu cầu học sinh đối chiếu kết quả phép
nhân


12 × 3 = 36 (dm) với kết quả của phép nhân:
1,2 × 3 = 3,6 (m) để từ đó thấy được cách thực
hiện phép nhân: 1,2 x 3


× 12


và ×
1,2


3 3


36 (dm) 3,6 (m)


- Yêu cầu học sinh tự rút ra nhận xét cách nhân
một số thập phân với một số tự nhiên


* Ví dụ 2:



- Nêu VD2 yêu cầu 1 học sinh vận dụng nhận
xét trên để thc hin phộp nhõn


- 1 hc sinh nhắc lại
- L¾ng nghe


- Quan sát, lắng nghe
- Trả lời :


"Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài
của ba cạnh"


- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên


- So sỏnh đối chiếu


- Rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

0,46 × 12 (đặt tính rồi tính)


-Cho hs nêu quy tắc (SGK)
- Gọi 2 học sinh đọc lại


- Nhấn mạnh 3 thao tác trong quy tắc đó là:
nhân, đếm và tách


3.3: Thực hành


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>



- Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng con
- NhËn xét chữa bài


<b>Bi 2 ( dnh cho HS khỏ gii )</b>


- Yêu cầu học sinh tự tính các phép tính nêu
trong bảng


- Gv chữa bài


Thừa số 3,18 8,07 2,389


Thừa số 3 5 10


Tích 9,54 40,35 23,89


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu học sinh giải bài vào vở, 1 học
sinh chữa bài ở bảng


- ChÊm bµi trong vë 2 hs
- Nhận xét chữa bài
<b>4. Cng c </b>


- Giỏo viờn cùng hs củng cố bài
- Nhận xét giờ học


<b>5 .Dặn dò: </b>



- Dặn học sinh học thuộc lòng quy tắc trong
bài và xem lại các bài tập đã làm


- Nối tiếp nêu quy tắc
- 2 HS đọc


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Lm bi trên bảng con
- c y/c


-1 em lm trên bảng phụ ;


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- T lm bi vào nháp , 1 hs lên b¶ng
chữa bài


Bài giải


Trong 4 giờ ô tô đi được quãng đường là:
42,6 × 4 = 170,4 (km)


Đáp số: 170,4 (km)
- Líp nhận xét ,bổ xung


- Nhắc lại quy tắc
- Lng nghe



- Về học bài, xem lại bài tập


<b>Ti</b>


<b> ết 4 : k ĩ thuật (T 11 )</b>


<b>rưa dơng cơ nÊu ăn và ăn uống</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>


1. Ki ến thức : - Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình


2. Kỹ năng ; - Nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình
3. Thỏi độ ; - Có ý thức giúp gia đình rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ trong bài học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1 .</b>


<b> Ổn định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu cách bày dọn bữa ăn trong gia đình
<b>-Nhận xột ,cho điểm</b>



<b>3. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


Nêu mục đích y/c tiết học


*HĐ1: Tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và
ăn uống


- HD hs c mc 1(sgk), đặt câu hỏi để hs
nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ,bát ,đũa
sau bữa ăn


- Nêu dụng cụ nấu ăn không đợc rửa sạch saubữa
ăn thì sẽ nh thế nào ?


- Nhận xét tóm tắt nội dung HĐ1
*HĐ2.Cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
- HD quan sát hình , đọc nội dung mục 2(sgk)
- Y/c hs so sánh cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống theo nội dung trong sgk


- HD hs về giúp đỡ gia đình
* HĐ3.Đánh giá kết quả học tập


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của hs


- NhËn xÐt - chèt néi dung cđa bµi
<b>4. Củng cố </b>



- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn về giúp đỡ gia đình rửa dụng cụ nấu n


- 1hs nêu,lp nhn xột


- Lng nghe


- Đọc thầm trả lời câu hỏi,
- Nhận xét bổ xung


- Liên hệ trả lời câu hỏi


- Quan sỏt hỡnh , c ni dung
- So sánh - trình bày kết quả


- L¾ng nghe - ghi nhớ


- Vận dụng bài học trả lời c©u hái


- Nêu nd bài


<b> Tiết 5: Khoa học ( T22)</b>


TRE, MÂY, SONG
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - Kể tên được một số đồ dùng làm từ mây,tre,song
- Biết được đặc điểm, công dụng của tre, mây, song



2. Kỹ năng: - Quan sát ,nhận biết một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song
3. Thái độ: - Có ý thức bảo quản các đồ dùng làm bằng tre, mây, song
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Ổn định;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất
huyết,viêm nÃo


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bi mi</b>


a. Gii thiu bài
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Làm việc với SGK


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK, quan sát hình
1,2,3 (SGK)


- Chia lớp thành 3 nhóm, phát bảng nhóm để học
sinh lập bảng so sánh đặc điểm, công dụng của tre,
mây, song


- Nhận xét, chốt lại HĐ1



* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK (tr.47) đồng
thời bằng sự hiểu biết của bản thân kể tên các dụng cụ,
đồ dùng được làm từ tre, mây, song và cách bảo quản
các đồ dùng đó trong gia đình trong nhóm


- u cầu đại diện các nhóm phát biểu


- Nhận xét, kết luận: Tre, mây, song là những vật liệu
phổ biến, thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của những
vật liệu này đa dạng, phong phú. Những đồ dùng trong
gia đình được làm từ: Tre, mây, song thường được sơn
dầu để bảo quản, chống ẩm mốc.


<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh học bài và thực hành bảo quản các đồ
dùng từ tre, mây, song


- 2Hs nªu


- Đọc thơng tin, quan sát hình ở
SGK


- Thảo luận, làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày bài


làm, lớp nhận xét, bổ sung
- Theo dõi


- Quan sát hình (SGK), thảo luận
theo cặp


- Đại diện các cặp báo cáo kết quả
thảo luận.


- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Lắng nghe
- Về học bài


<b>Ti</b>


<b> ết 6 : Sinh hoạt </b>


<b>SINH HOẠT tuÇn 11 </b>


<b>I</b>



<b> ) Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần:</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- Thực hiện tốt các nền nếp do trường, lớp quy định


- Có phong trào thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
- Cỏc bài kiểm tra đạt kết quả tơng đối cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*Tuyên dơng 1 số em có tiến bộ trong häc tËp: cư ,Hoàng ,Phương,Vân
<b>2. Nhược điểm:</b>


- Cịn học sinh cha cè g¾ng trong häc tËp cơ thĨ : Chẩu Đức ,Quyền Hà, Vị


- Mét sè em trong líp cha thùc sù chó ý nghe giảng, trong lớp còn làm việc riêng nh em :
Lượng


<b>II) Phương hướng tuần tới</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm


- TiÕp tục thực hiện phong trào "Xây dựng trờng học thân thiÖn ,häc sinh tÝch cùc"


Nội dung: hs đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ khu vực đợc phân công,bảo vệ cây xanh ,làm đẹp
mơi trờng,có ý thức phấn đấu thi đua học tập với các bạn trong lớp, thi đua giữa các tổ,.


<b>TU</b>



<b> </b>

<b> N</b>

<b>Ç</b>

<b> </b>

<b> 12</b>

<b> </b>



<i>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Tiết 1: Chào cờ:</b>


<b> TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc( t 23) </b>


<b>MÙA THẢO QUẢ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức: Hiểu được nội dung bài : vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo quả ( trả lời được cỏc
cõu hỏi sgk )


- HS khá, giỏi nêu đợc tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động.
2. Kỹ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ tả hình ảnh màu sắc, mùi vị
của rừng thảo quả


3. Thái độ: - Yêu thích thiên nhiờn ,có ý thức bảo vệ và trồng cây, gây rõng
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh (SGK)
<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Học sinh đọc bài: Tiếng vọng và trả lời</b>
câu hỏi về nội dung bài


- NhËn xÐt -ghi ®iĨm
<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1/ Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu qua tranh


<b>3.2/ Hướng dẫn luyện đọc và hiểu bài</b>
<b>a, Luyện đọc:</b>



- §ọc tồn bài


- Gv tóm tắt ND bài,hướng dẫn cách đọc
chung


- 1 em đọc và trả lời


- Quan s¸t tranh, khai th¸c néi dung tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chia đoạn


- Y/c đọc nối tiếp đoạn


- Kết hợp sửa lỗi phát âm cho học sinh,
hướng dẫn hc sinh hiu ngha t khú, sa
ging c,cách ngắt nghỉ cho học sinh
- Đọc theo cặp


- Đọc mẫu bài văn
<b>b, Tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS đọc đoạn 1,TLCH


- Thảo quả báo hiệu mùa bằng cách nào?
- Cách dùng từ, đặt câu ở đoạn 1 có gì
đáng chú ý?


*Chèt ý 1

<b>: Rõng thảo quả bắt đầu vµo</b>


<i><b>mïa</b></i>


- Tìm những chi tiết cho thấy câu thảo qu
phỏt trin rt nhanh?


*Chốt ý đoạn 2: <i><b>Sự sinh sản rÊt nhanh</b></i>
<i><b>cđa rõng th¶o qu¶.</b></i>


- Gọi hs đọc đoạn 3


- Hoa thảo quả nảy ra ở đâu ?


- Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì
đẹp?


<i><b>* Chốt ý đ 3</b><b> :</b><b>Vẻ đẹp của rừng thảo quả</b></i>
<i><b>chín</b></i>


- Bài văn muốn núi với chỳng ta điều gỡ?
* ND: <i><b>vẻ đẹp và sự sinh sôi của thảo</b></i>
<i><b>quả</b></i> <i><b>khi vào mựa</b></i>


- Liên hệ : Làm thế nào để thiên nhiên
thêm tơi đẹp?


<b>c, Đọc diễn cảm</b>
- Gọi HS đọc


- Đọc diễn cảm đoạn 2
- Nhận xét sửa sai



- Học sinh chia đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>nếp khăn.</b></i>
+ đoạn 2: tiếp đến <i><b>không gian .</b></i>
+ Đoạn 3: còn lại.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lượt )


- Luyyện đọc theo cặp, cỏc cặp thi đọc
- Nhận xét bạn đọc


- 1 em đọc toàn bài
- Lắng nghe


- 1 học sinh đọc đoạn 1


- Trả lời : bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ
lan xa.


<i><b>*HS </b><b>kh¸ ,giái </b><b>trả lời</b></i>


(Các từ “hương” và “thơm” lặp đi lặp lại có
tác dụng nhấn mạnh mùi hương đặc biệt của
rừng thảo quả.


- Học sinh đọc thÇm đoạn 2.TL


- Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây,
cao tới bụng người. Một năm sau nữa, mỗi
thân lẻ đâm thêm hai nhánh mới. Thoáng cái,


thảo quả đã thành từng khóm lan toả, vươn
ngọn, xoè lá, ln chim khụng gian.


- 1 hc sinh c đoạn 3
+ Nảy ở dưới gốc cây


+ Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo
quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng.
Rừng ngập hương thơm, …


- Nêu ý chính
- 2 em nhc li


- Bảo vệ và trồng cây gây rừng.
- 3 học sinh tiếp nối nhau đọc cả bài
- Bình chọn giọng đọc hay


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh luyện đọc lại bài


- Nêu nd bài
- Về đọc bài


<b>Tiết 3:</b> <b>Toán (T 56)</b>



<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, …</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Nắm được quy tắc nhân nhÈm một số thập phân với 10,100, 1000, …vËn dơng vµo tÝnh
nhÈm


- Chuyển đổi được đơn vị s đo độ dài dưới dạng số thập phân
2. Kỹ năng: - Thực hành làm được các bài tập


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- HS: b¶ng con


- Giáo viên: Bảng phơ để học sinh làm BT3
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Thùc hiƯn phÐp nh©n:
45,6 x 8



125,8 x 23




- 2 HS lªn b¶ng thùc hiƯn


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
<b>3, Bài mới</b>


<b>a. Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000</b>
VD1: Tìm kết qủa của phép nhân - HS thực hiện vào nháp


27,867 x 10 - 1 HS lên bảng thực hiện phép nhân
27,867


x 10
278,67
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ dÊu phÈy cđa


27,867 và 278,67? 10 tính là 278,67- Thừa số thứ nhất là 27,867 thừa số thứ hai là
Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 278,67. Do đó
khi tìm tích 27,867 x 10 ta chỉ cần chuyển dấu
phẩy của số 27,867 sang bên phải một chữ số.
- Vậy khi nhân một số thập phân với


10 ta có thể làm ntn? chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ- Khi nhân một số thập phân với 10 ta chỉ cần
số.


- VD2: Tìm kết quả của phép nhân



53,286 x 10 =? - HS làm nháp và nêu kết quả.
53,286


x 100
5328,600


45,6 125,8


x 8 x 23


364,8 3774


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

VËy 53,286 x 100 v= 5328,600


- Muốn nhân một số thập phân với 100 ta chỉ
việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai
chữ số.


- Từ đó rút ra quy tắc:


- Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi


10, 100, 1000 ta làm ntn? <b>1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,</b>
<b>lợt sang bên phải một, hai, ba, chữ số.</b>


- 2 em nhắc lại
<b>b. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>



- Đọc u cầu của bài tập 1. - 1em đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con - Lần lợt HS lên bảng thực hiện.
- GV hớng dẫn HS nhận ra dạng bi


tập.


a, Là phép nhân chỉ có một chữ số ở


phần thËp ph©n. a, 1,4 x 10 = 14 2,1 x 100 = 210
7,2 x 1000 = 720
b,c, Gồm các phép tính nhân mà các


số thập phân có hai hoặc ba chữ số ở
phần thập ph©n.


b, 9,63 x 10 = 96,3
25,08 x 100 = 2508
5,32 x 1000 = 5320
c, 5,328 x 10 = 53,28
4,061 x 100 = 406,1
0,894 x 1000 = 894
- Gv nhận xét chung chốt đúng


<b>Bài tập 2: Đọc yêu cầu bài tập 2</b> - 2 HS đọc
- Em hãy cho biết quan hệ đo giữa


đơn vị đo chiều dài m v cm; gia dm
v cm?


- HS nêu


- HS tự làm vào vở - Lớp làm bài


- 2 HS chữa bài


10,4 dm = 104 cm
12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm


- Nhận xét ,cho điểm 5,75 dm = 57,5 cm


<b>Bµi tËp 3: ( </b>dành cho HSKG)


Đọc yêu cầu của bài tập 3 <sub>- HS đọc yêu cầu v </sub><sub>à</sub><sub>tự làm bài</sub>
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gv cùng HS nhận xét chốt bài đúng.
<b>4. Củng cố </b>


- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10,
100, 1000 ta làm nh thế nào?


<b>5.d ặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ học bài
chuẩn bị bài sau: luyện tập


- 1 chữa bài trờn bng ph
<b>Bài giải</b>


10 l dầu hoả cân nặng là:


0,8 x 10 = 8(kg)


Cả can đầy dầu hoả cân nặng là:
8 + 1,3 = 9,3 (kg)


Đáp số: 9,3 kg


- 2em nhắc lại


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: - Kể lại được câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trường, lời
kể rõ ràng,ngắn gọn.


2. Kỹ năng:


- Kể được thụng tin theo yờu cu,kể rõ ràng , ngắn gọn


- Trao đổi cùng bạn về ý nghĩa câu chuyện (thông tin). Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: 1 số truyện hoặc thông tin có nội dung bảo vệ mơi trường
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>1. Ổn định;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học sinh kể lại một, hai đoạn của câu chuyện:
Người đi săn và con nai; nêu ý nghĩa của câu
chuyện


- NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện


* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề
bài


<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe</b>
hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trường
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK; xác
định trọng tâm của đề bài, GV gạch chân dưới
các từ ngữ quan trọng


- Yêu cầu học sinh đọc các gợi ý ở SGK


- Gọi 1 số học sinh giới thiệu tên câu chuyện
mình sẽ kể



* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


- Kể chuyện theo cặp
- Kể chuyện trước lớp


*Qua câu chuyện em vừa kể, em cần làm gì để
bảo vệ mơi trờng sống quanh ta


<b>4. Củng cố: </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


- 2 học sinh kÓ


- Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
bài


- Đọc gợi ý (SGK)
- Giới thiệu truyện


- Kể chuyện theo cặp


- Đại diện một số nhóm thi kể chuyện
trước lớp, đối thoại cùng các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


- Lớp bình chọn HS kể chuyện hay nhất,
HS chọn được truyện có nội dung hay


nhất


- Liên hệ thực tế cần nâng cao ý thức
bảo vệ môi trờng( bảo vệ các loài vật ,
trồng cây gây rõng,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Dặn học sinh kể lại truyện và chuẩn bị bài sau - Về kể lại, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 5: đ Đạo đức (T12)</b>


<b>KÍNH GIÀ – YÊU TRẺ </b>

(tiết 1)
<b>I . M ỤC TIÊU </b>


1. Ki ến thức ; Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường


nhịn em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu
thương em nhỏ.


2. K ỹ năng ; Kó năng tư duy phê phán. KN ra quyết định ; KN Giao tiếp.


3. Thái độ: - Qua bài học giáo dục cho HS đức tính kính già, yêu trẻ theo gương Bác Hồ.
<b>II. CHU ẨN BỊ : </b> Đồ dùng để chơi đóng vai.


<b>IV</b>


<b> . CÁC H Đ DẠY HỌC;</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Đọc ghi nhớ.


- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em và
bạn.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>Kính già u trẻ.


<b>Hoạt động 1: </b>HD tìm hiểu nội dung


truyện “Sau đêm mưa”.


<i>* HS biết cần phải giúp đỡ người già,</i>
<i>em nhỏ và ý nghĩa của việc làm đó</i>


- Đọc truyện sau đêm mưa.


- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các
nhóm theo nội dung truyện.


- Giáo viên nhận xét.


u cầu HS trả lời các câu hỏi:


+ Các bạn nhỏ trong truyện đã làm gì
khi gặp bà cụ và em nhỏ?



+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn
nhỏ?


+ Em suy nghó gì về việc làm của các
bạn nhỏ?


- Hát


- 1 học sinh trả lời.
- Nhận xét.


- Lớp lắng nghe


- 2 em đọc ,lớp đọc thầm


- Thảo luận nhóm 6, phân công vai và chuẩn bị
vai theo nội dung truyện.


- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đại diện trình bày.


<b>- </b>HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.


- Tránh sang một bên nhường bước cho cụ già
và em nhỏ.


- Bạn Hương cầm tay cụ già và Sâm đỡ tay em
nhỏ.



- Vì bà cụ cảm động trước hành động của các
bạn nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 2 : </b>Làm bài tập 1.


<i>* HS nhận biết được các hành vi thể</i>
<i>hiện tình cảm kính già, u trẻ.</i>


- Giao nhiệm vụ cho hoïc sinh .


- Cách a, b, d: Thể hiện sự chưa quan
tâm, yêu thương em nhỏ.


- Cách c: Thể hiện sự quan tâm, u
thương, chăm sóc em nhỏ.


<b>4. Củng cố.</b>


- GV liên hệ GD Tấm gương ĐĐ
HCM về kình già, yêu trẻ


<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Tìm hiểu các phong tục,
tập quán của dân tộc ta thể hiện tình
cảm kính già, yêu trẻ


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).


- Làm việc cá nhân.


- Vài em trình bày cách giải quyết.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe


<b>TiÕt 6 Anh</b>


<b> Đ/c : Nguyễn Văn Hợp soạn gi¶ng</b>

<i>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</i>


<b>TiÕt 1 Luyện từ và câu ( 23)</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I. MUC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo y/càu Bt1


- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán )với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).Tìm
từ đồng nghĩa với từ đã cho (Bt 3)


- Nêu được ý nghĩa của một số từ ghép ( HSKG )
2. Kỹ năng: - Thực hành làm được các bài tập


3. Thỏi độ: - Giáo dục lịng u q , ý thức báo vệ mơi trờng , có hành vi đúng đắn với mơi
trờng xung quanh



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ kẻ bảng ý b) của BT1; 1 số bảng phụ để học sinh làm BT2
<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 học sinh nêu mục ghi nhớ về: Quan
hệ từ


- 1 học sinh đặt câu có dùng quan hệ từ
hoặc cặp quan hệ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<b>Bài tập 1: Đọc đoạn văn và thực hiện </b>
yêu cầu


a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu
dân cư, khu sản xuất, khu bo tn thiờn
nhiờn



b) Dán bảng phụ trên bảng (Ni mi từ
ở cột A với nghĩa ở cột B)


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, 1 số học
sinh chữa bài ở bảng


- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài tập 2 Ghép tiếng “bảo” có nghĩa </b>
là “giữ”; “chịu trách nhiệm” với mỗi
tiếng cho ở SGK để tạo thành từ phức
- Phát bảng nhóm để 2 nhóm làm bài


- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng,
tuyên dương nhóm thắng cuộc


- Học sinh hs kh¸, giái về nghĩa của
các từ trên


<b>Bài 3: Thay từ “bảo vệ” trong câu </b>
SGK bằng một từ đồng nghĩa với nó
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến


- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng
<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ


- 1 học sinh đọc đoạn văn, lớp đọc thầm
- Học sinh thảo luận nhóm 2, phát biểu ý kiến


+) Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở,
sinh hoạt


+) Khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà
máy, xí nghiệp


+) Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các
lồi cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được
bảo vệ, giữ gìn lâu dài.


- 3 em lên chữa bài bảng lớp


- Lắng nghe, ghi nhớ


- học sinh nêu yêu cầu BT2


- Làm bài theo nhóm 2


- Đại diện nhóm trỡnh by kt qu (dán bài trên
bảng); lp nhn xét, bổ sung


đảm bảo, bảo đảm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn,
bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ


- Nêu nghĩa của các từ trên
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3
- Làm việc cá nhân


- Phát biểu ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung



- Chọn từ: giữ gìn (gìn giữ) thay thế cho từ: bảo
vệ


+) Chúng em giữ gìn mơi trường sạch đẹp.


- Lắng nghe


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

học


<b>5. Dặn dò: </b>


-Dặn học sinh ghi nhớ các từ ngữ đã


học trong bài - Về học bài, ghi nhớ


<b> Tiết 2: Toán (T57)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố về phép nhân một số thập phân với một số trßn chơc,trịn trăm .
- Củng cố về nhân nhẩm một số thp phõn vi 10, 100, 1000,


- Giải bài to¸n cã ba bíc tÝnh


2. Kỹ năng: -Thực hành làm được các BT
3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: Bảng con


- Giáo viên: 1 bảng phụ để học sinh làm BT3
<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định;</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 học sinh làm ý c) của BT1 (Tr.57)
- 1 học sinh nêu quy tắc nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000, …


- NhËn xÐt cho ®iĨm
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu học sinh tự tính nhẩm sau ú
nờu kt qu


b) Cho <i><b>HS </b><b>khá, giỏi </b></i>nêu s 8,05 phải
nhân với 10 để được 80,5; …



- Hỏi học sinh để củng cố lại cách nhân
nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng
con,


<i>( HS giái lµm ý c,d <b>)</b></i>
- Nêu kết quả miệng
- nhận xét ,chữa bài


- Từ kết quả yêu cầu học sinh rút ra nhận


- 2 học sinh thùc hiÖn


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Tự làm bài sau đó nêu kết quả


2,571 × 1000 = 2571
0,1 × 1000 = 100
- 2 em nêu


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- Nêu nhận xét
7,69


× 12,6



50 800


384,50 10080,0


a) 1,48 × 10 = 14,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

xét cách nhân một số thập phân với một số
tròn chục


<b>Bài 3: Gọi hs đọc đề toán</b>


- Yêu cầu học sinh tự giải bài vào vở, 1
học sinh làm bài vào bảng phụ


Bài 4 <i><b>( Dành cho HSKG )</b></i>


<b>* 1 em l m v à</b> <b>àchữa bài trên bảng phụ</b>
- NÕu x = 0 ta cã: 2,5  x = 2,5  0 = 0 < 7
- NÕu x = 1 ta cã: 2,5  x = 2,5  1 = 2,5 < 7
- NÕu x = 2 ta cã: 2,5  x = 2,5  2 = 5 < 7
- NÕu x = 3 ta cã: 2,5  x = 2,5  3 = 7,5 > 7
(Loại)


* Vậy số tự nhiên x là 0; 1; 2.


- Nhận xét chữa bài - chấm điểm
<b>4. Củng cố </b>


<b>-Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
<b>5. Dặn dị:</b>



- Dặn học sinh ơn lại kiến thức của bài


- 1 học sinh đọc bài toỏn,


- Làm bi vào vở, 1hs làm bài trên bảng phụ-
lớp nhËn xÐt - bæ xung


Bài giải


3 giờ đầu người đó đi xe đạp được là:
10,8 ×3 = 32,4 (km)


4 giờ tiếp theo người đó đi được là:
9,52 × 4 = 38,08 (km)


Người đó đi được tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km


- Nhắc lại cách nhân một số thập phân cho một
số tự nhiên, cách nhân nhẩm một số thập ph©n
cho 10, 100, 1000,…


- Về học bài
<b>TiÕt 3 Tập làm văn (23)</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kin thc :- HS nắm đợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả ngời (Nội
dung ghi nhớ).


2, Kỹ năng :- Lập đợc dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời thân trong gia đình.


3. Thái độ ; - - Giaựo dúc hóc sinh loứng yẽu quyự vaứ tỡnh caỷm gaộn boự giửừa nhửừng ngửụứi thaõn
trong gia ủỡnh


<b>II. Đồ dùng dạy, học</b>
- Phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. ổ n định ;</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cò </b>


- Gọi hs đọc lại lá đơn kiến nghị làm ở
nhà ?


- NhËn xÐt- bỉ sung.
<b>3, Bµi míi</b>


<i><b>3.1, Giíi thiệu bài.</b></i>
<i><b>3.2, Phần nhận xét</b></i>


- Y/c HS quan s¸t tranh minh hoạ bài
<i><b>Hạng</b></i> <i><b>A Cháng</b></i>.



+ Qua bức tranh, em cảm nhận đợc điều
gì về anh thanh niên?


- Y/c HS đọc bài Hạng A Cháng và trả
lời câu hỏi:


+ Xác định phần mở bài và cho biết tác
giả giới thiệu ngời định tả bằng cách
nào?


- 2HS đọc lá đơn kiến nghị viết nh.


- HS quan sát tranh Hạnh A Cháng.


+ Qua bức tranh em thấy anh thanh niên là ngời
rất khoẻ mạnh và chăm chỉ.


- HS c ton bi: Hng A Chỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Ngoại hình Hạng A Cháng cã g× nỉi
bËt?


+ Qua câu văn miêu tả hoạt động của A
Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh thế
nào?


+ Tìm phần kết bài và nêu ý nghĩa của
nó?


+ Từ bài văn trên, em hÃy nêu nhận xét


về cấu tạo của bài văn tả ngời?


<i><b>3.3, Ghi nhớ</b></i>


- Y/c HS c phần ghi nhớ sgk.
<i><b>3.4, Luyện tập</b></i>


- GV hớng dẫn:
+ Em nh t ai?


+ Phần mở bài em nêu những gì?


+ Em cần tả đợc những gì về ngời đó
trong phần thân bài?


+ PhÇn kết bài em nêu những gì?
- Y/c HS làm bài.


- NhËn xÐt- bỉ sung.
<b>4, Cđng cè, </b>


- GV hÖ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt
giê häc.


<b>5.d ặn dò</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


Nội dung: Giới thiệu về Hạng A Cháng.



Gii thiệu bằng cách đa ra lời khen về thân
hình khoẻ đẹp của Hạng A Chỏng.


+ Thân bài:


Hỡnh dỏng ca Hng A Cháng: ngực nở vòng
cung, da đỏ nh lim, bắp chân, bắp tay rắn nh trắc
gụ, vóc cao, vai rộng, ngời đứng thẳng nh cái cột
đá trời trồng, khi đeo cày trông hùng dũng nh
một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


 Hoạt động và tính tình: Lao động chăm chỉ, cần
cù, say mê, giỏi; tập trung cao độ đến mc chm
chm vo cụng vic.


+ Hạng A Cháng là một chàng thanh niên khoẻ
mạnh và tràn trề sức lực.


+ Kết bài: Câu văn cuối bài: Ca ngợi sức lực tràn
trề của A Cháng là niềm tự hào của dòng họ.
+ Bài văn tả ngời gồm có ba phần:


M bi: Giới thiệu ngời định tả.


 Thân bài: Tả hình dáng và hoạt động của ngời
đó.


 Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời định tả.


- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.


- 1 HS đọc y/c của bài tp


+ Em tả mẹ, ông, bà, em bé....


+ Phn m bài giới thiệu về ngời định tả.
+ Phần thân bài:


Tả hình dáng (tuổi tác, tầm vóc, nớc da, mắt,
má, chân tay, dáng đi, cách nói, ăn mặc)


Tả tính tình (Những thói quen của ngời đó
trong cuộc sống ....)


+ Phần kết bài: Nêu tình cảm, cảm nghĩ của
mình với ngời đó .


- Mt s HS c bi.


- Lắng nghe


- Chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 4 : Địa lí (T 12)</b>

<b>Công nghiệp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức :Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- BiÕt níc ta cã nhiỊu ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
2. Kỹ năng :



- Kể tên một số sản phẩm của ngành công nghiệp và thủ công nghiệp
- Nêu đợc đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nớc ta .


- Kể tên và xác định trên bản đồ một số địa phơng có mặt hàng thủ công nghiệp.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Các tranh minh hoạ trong sgk
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm chính của ngành lâm
nghiệp và thủy sản nước ta.


- Nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>“Cơng nghiệp”.


<b>Hoạt động 1: </b>Nước ta có những ngành
cơng nghiệp nào?


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Đố vui
về sản phẩm của các ngành cơng nghiệp.
- Kết luận điều gì về những ngành cơng
nghiệp nước ta?



- Ngành cơng nghiệp có vai trị như thế
nào đới với đời sống sản xuất?


<b>Hoạt động 2: </b>Nước ta có nhiều nghề
thủ cơng.


- Kể tên những nghề thủ cơng có ở q
em và ở nước ta?


- Kết luận: nước ta có rất nhiều nghề
thủ cơng.


<b>Hoạt động 3: </b>Đặc điểm của nghề thủ
công nước ta. (<b>HS KG</b>)


- Nghề thủ cơng nước ta có đặc điểm
gì?


* NhËn xÐt ,kÕt ln.
<b>4. Củng cố. </b>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn dò: Ôn bài.


- Hát
- HS nªu



- Làm các bài tập trong SGK.


- Trình bày kết quả, bổ sung và chuẩn xác
kiến thức.


 Nước ta có rất nhiều ngành công nghiệp.
 Sản phẩm của từng ngành đa dạng (cơ khí,


sản xuất hàng tiêu dùng, khai thác khống
sản …).


 Hàng công nghiệp xuất khẩu: dầu mỏ,


than, gạo, quần áo, giày dép, cá tôm đông
lạnh …


- Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ
dùng cho đời sống, xuất khẩu …


- Học sinh tự trả lời (thi giữa 2 dãy xem dãy
nào kể được nhiều hơn).


- Nhaéc laïi.


- Hs đọc và trả lời câu hỏi


- Đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của
nước ta : nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn
nguyên liệu sẵn có.



- Thi đua trưng bày tranh ảnh đã sửu tầm
được về các ngành công nghiệp, thủ công
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Chuẩn bị: Phần tiếp theo


<b>TiÕt 5: t hĨ dơc</b>


<b> </b>

<b>Đ/c : Ma Trọng quý soạn giảng</b>


<i><b>Th</b><b>ứ t ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 :</b> <b> Tập đọc:( T 24)</b>


<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - HS hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích
cho đời.( trả lời được cỏc cõu hỏi sgk và thuộc 2 khổ thơ cuối bài )


2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nghỉ đúng những câu thơ lục bát
- Học thuộc lũng hai khổ thơ cuối bài


3. Thái độ: Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


-GV :Tranh sgk


<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>1.Ổn định ;</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3, Bài mới</b>


<b>3.1, Giới thiệu bài.</b>


<b>3.2, Luyn đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i>


- Tóm tắt Nd bi,HD cỏch c chung
- Hớng dẫn HS chia đoạn.


+ on 1: Với đôi cánh ... ra sắc màu.
+ Đoạn 2: Tìm nơi... khơng tên...
+ Đoạn 3: Bầy ong.... vào mật thm.
+ on 4: Cũn li.


- Gv sửa phát âm kết hợp giải nghĩa một số
từ ngữ.


- GV c mu.
<i><b>b, Tỡm hiểu bài</b></i>


- Y/c HS đọc thầm và TLCH.


+ Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi
nào?



+ Những nơi ong đến có v p gỡ c bit?


+ Em hiểu câu thơ Đất nơi đâu cũng tìm ra
ngọt ngào nh thế nào?


+ Qua hai dòng thơ cuối bài, tác giả muốn
nối điều gì về công việc của bầy ong?


- 2 HS c bi Mùa thảo quả và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.


- 1 Hs đọc bài.
- Lắng nghe


- 1 Hs chia ®o¹n ®o¹n. (3 đoạn )


- HS nối tiếp nhau đọc bài (2- 3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc lại tồn bài.
- HS nghe.


+ Bầy ong tìm mật ở rừng sâu, biển xa, quần
đảo.


+ Những nơi ong đến đều có vẻ đẹp đặc biệt
của các lồi hoa:


 Nơi rừng sâu: bập bïng hoa chuèi, trắng


màu hoa ban.


Nơi biển xa: hàng cây chắn bÃo dịu dàng
mùa hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Nội dung bài nói lên điều gì?


<i><b>c, Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ
cuối.


- NhËn xÐt- cho ®iĨm.
<b>4, Cđng cè</b><i><b>,</b></i>


- HƯ thống lại nội dung bài, nhận xét giờ
học.


<b>5. d ặn dò</b>


- Dn hc sinh luyn c li bi và tiếp tục
HTL 2 khổ thơ cuối


những giọt mật cho con ngời để con ngời cảm
nhận đợc những mùa hoa đã tàn phai còn lại
trong mật ong.


<i><b>+ Bài thơ ca ngợi những phẩm chất đáng quý</b></i>
<i><b>của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho</b></i>
<i><b>đời.</b></i>



- 4 HS đọc tiếp nối 4 khổ thơ, bỡnh chọn giọng
đọc hay


- HS luyện đọc diễn cảm và thuộc lòng hai khổ
thơ cuối bài;


- HS khá, giỏi thuộc cả bài.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Nêu nd bài


- Lắng nghe,ghi nhớ
<b>Tiết 2 Anh</b>


<b>Đ/C ; NGuyễn Văn Hợp soạn day</b>


<b>Tiết 3 Toán ( 58 ) </b>

<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI</b>



<b>MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Biết nhân một số thập phân với một số thập phân
- Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hốn.
2. Kỹ năng: - BiÕt thc hiện được phép nhân hai số thập phân
3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: B¶ng phô
<b>III. CÁC HĐ DẠY -HỌC </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1 . Ổn định ;</b>


<b>2, KiĨm tra bài cũ </b>
- Nhận xét- cho điểm.
<b>3, Bài mới</b>


<b>3.1, Giới thiệu bài</b>


<b>3.2, Hình thành quy tắc nhân một số</b>
<b>thập phân với một số thập phân</b>
<b>a, Ví dụ 1</b>


- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài và cách
giải.


- Hng dẫn HS đổi ra đơn vị đo phù
hợp rồi thc hin tớnh kt qu.


- 2 HS nêu cách nhân mét sè thËp ph©n víi 10,
100, 1000,...


- Mét sè HS làm miệng lại bài 1 (SGK).


- 2 HS c vớ dụ 1.


Bài giải


DiÖn tÝch hình chữ nhật là:
6,4  4,8 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hớng dẫn HS đặt tính và tính.


<b>b, VÝ dơ 2:</b>


- Y/c HS thùc hiÖn phÐp tÝnh:
4,75  1,3 = ?


+ Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi mét
sè thËp ph©n ta làm nh thế nào?


<b>3.3, Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Đặt tính råi tÝnh.</b>
- Y/c l m v o và à ở ý a


<i><b>- ý b,c,d ( d nh cho HSKG</b><b>à</b></i> )
- 3 em nêu kết quả miệng
108,875 ; 1,128 ; 35,2170
- NhËn xÐt, sưa sai.


<b>Bµi 2: TÝnh råi so sánh kết quả.</b>


3072 ( dm2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2
Vậy: 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>



Đặt tính: 6,4
<sub> 4,8</sub>
512
256
30,72


Đặt tính: 4,75
<sub> 1,3</sub>
1425
475
6,175
- HS tiếp nối nhau nêu cách thực hiện.


- 2 Hs nờu, lp nhc li
- 1 HS nêu yêu cầu.


- C lớp làm vào vở, 1 em chữa bài trên bảng lớp
a, 25,8


<sub> 1,5</sub>
1290
258
38,70


- 1 HS nªu yêu cầu.
- 1 Hs làm bảng, dới lớp làm vào vở.
<b> a</b> <b>b</b> <b>a </b><b> b</b> <b>b </b><b> a</b>


2,36 4,2 2,36  4,2 = 9,912 4,2  2,36 = 9,912


3,05 2,7 3,05  2,7 = 8,235 2,7  3,05 = 8,235
+ Em có nhận xét gì qua giá trị của hai


biểu thức a b và b a?


b, Viết ngay kết quả tính.


<b>Bài 3</b><i><b>:( dành HS khá, giỏi )</b></i>


- Nhận xét chữa bài
<b>4, Củng cố , </b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt
giê häc.


<b>5. d ặn dò</b>


- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài
sau


+ Phép nhân các số thập phân có tÝnh chÊt giao
ho¸n.


- Mét sè HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt giao hoán của
phép nhân.


- HS nêu miệng kết quả và giải thích vì sao.
4,34 3,6 = 15,624 9,04  16 = 144,64
3,6  4,34 = 15,624 16  9,04 = 144,64
- 1em làm bài trên bảng phụ



<b> Bài giải:</b>


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là.
(15,62 + 8,4)  2 = 48,04 (m)
DiÖn tÝch vên cây hình chữ nhật là
15,62  8,4 = 131, 208 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 48,04 ( m)
131, 208 (m2<sub>)</sub>


- 1 HS nhắc lại cách nhân một số thập phân với
một số thËp ph©n.


<b>TiÕt 4 - Khoa học( T23 )</b>

<b>Sắt, gang, thép</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kin thc :- HS nhận biết đợc một số tính chất của sắt, gang, thép.


2. Kỹ năng : - Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
- HS quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV : Phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>



<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>


+ Hãy nêu một số đồ dùng đợc làm bằng
mây, tre, song và biện pháp bảo quản các đồ
dùng ú?


- Nhận xét,cho điểm
<b>3, Bài mới</b>


<i><b>3.1, Gii thiu bi.</b></i>
<i><b>3.2, Cỏc hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1: Nguồn gốc và tính chất của</b>
sắt, gang, thép:


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc nguồn gốc của sắt,
gang, thép và một số tính chất của chúng.
<i><b>* Cách tin hnh</b></i>:


- Y/c HS chia nhóm và thảo luận theo phiếu
bài tập.


- 2HS trình bày.lớp nhận xét


- Lắng nghe


- HS chia nhóm và thảo luận để hồn thành
các nội dung trong phiu bi tp.



<b>Phiếu học tập</b>
<b>Bài: Sắt, Gang, Thép</b>


Nhóm: ...


Sắt Gang Thép


Nguồn gốc Có trong thiên thạch và<sub>trong quặng sắt</sub> Hợp kim của sắt<sub>và các bon</sub> - Hợp kim của sắt, các bon<sub>và thêm một số chất khác.</sub>


Tính chất


- Dẻo, dễ uốn, dễ kéo
thành sợi, dễ rèn, đập.
- Có màu trắng xám, có
ánh kim.


- Cứng, giòn,
không thể uốn
hay kéo thành sợi.


- Cứng, bền, dẻo.


- Có loại bị gỉ trong không
khí ẩm, có loại không.


+ Gang, thộp c lm ra t õu?
+ Gang, thép có đặc điểm nào chung ?
+ Gang, thép, khác nhau ở điểm nào ?


<b>Hoạt động 2: ứng dụng của gang, thép</b>


trong đời sống.


<i><b>* Mơc tiªu:</b></i> Gióp HS:


- Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ
dùng đợc làm từ gang hoặc thép.


- Nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng
bằng gang, thép.


-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.


- Y/c HS quan s¸t tranh trong sgk và trả lời
các câu hỏi.


+ Tờn sn phẩm là gì ? chúng đợc làm từ vật
liệu gì?


+ Em còn biết sắt, gang, thép đợc dùng sản
xuất những dụng cụ, chi tiết máy móc nào


+ Gang, sắt, thép đợc làm ra từ quặng sắt.
+ Gang, thép đều là hợp kim của sắt và các
bon.


- Gang rÊt cøng vµ không thể uốn hay kéo
dài thành sợi.


- Thép có ít các bon hơn gang và có thêm
một vài chất khác nên bền và dẻo hơn gang.



- 2 HS ngi cùng bàn trao đổi và thảo luận
theo cặp để trả lời các câu hỏi sau.


- 6 HS tiÕp nèi nhau trình bày.


+ Hỡnh 1: ng ray xe la c lm từ thép
hoặc hợp kim của sắt.


+ Hình 2: Ngơi nhà có lan can đợc làm bằng
thép.


+ Hình 3: Cầu sử dụng thép để xây dựng.
+ Hình 4: Nồi đợc làm bằng gang.


+ Hình 5: Dao, kéo, cuộn dây thép đợc làm
bằng thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

n÷a?


+ Hãy nêu các cách để bảo quản các đồ
dùng đợc làm bằng sắt, gang, thép?


- KÕt luËn
<b>4, Cđng cè,</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi.
<b>5. d ặn dò</b>


- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



quần áo, cầu thang, hàng rào s¾t...


+ Các vật dụng đợc sản xuất từ sắt, gang,
thép chúng ta phải bảo quản bằng cách: khi
sử dụng xong chúng ta phải rửa sạch và cất
ở nơi khô ráo.


- HS nhắc lại nd bài
- chuẩn bị bài ở nhà


<b>Tiết 5:</b> <b>Chính tả</b> (Nghe – viết )T12

<b>MÙA THẢO QUẢ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Nghe – viết một đoạn trong bài: Mùa thảo quả
- Ơn lại cách viết những từ có âm đầu s/x


2. Kỹ năng:


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm được bài tập2ýa, bµi 3 ýa


3. Thái độ: - Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Học sinh: Bảng con


- Giáo viên: bảng phụ để học sinh làm bài tập BT2 (a) (2 lần)
<b>III. CÁC HĐ DẠỴ- HỌC ; </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh viết từ theo yêu cầu BT3(a)
của tiết chính tả trước


- Nhận xét chữa lỗi
<b>3. Bi mi</b>


a. Gii thiu bi


b. Hng dẫn học sinh nghe – viết chính
tả


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung đoạn văn
(Tả quá trình thảo quả ra hoa, kết trái và
chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và
có vẻ đẹp đặc biệt)


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ
khó: nảy, lặng lẽ, mưa rây


- Đọc cho học sinh viết chính tả
- Đọc cho học sinh sốt lỗi


- Chấm, chữa, nhận xét 1 số bài chính tả


<b>* Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính</b>
<b>tả</b>


<b>Bài tập 2 (a): Tìm những từ ngữ chứa </b>
tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (SGK)


- Hc sinh viết bài trên bảng con


- 1 hc sinh đọc đoạn văn cần viết , lớp đọc thầm
- Nêu nội dung


- Viết bảng từ khó
- Viết bài vào vở


- Nghe, đổi chéo bài soát lỗi
- nghe, tù sửa lỗi


- 1 hc sinh nờu yờu cu BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài, 2 nhóm thi
đua làm bài ở bảng phơ


- Chốt lại những từ đúng học sinh tìm
được


Bài tập 3 (a) Nghĩa của tiếng ở các dịng
(SGK) có điểm gì giống nhau


- Yêu cầu học sinh nhận xét, nêu kết quả
- Chốt lại câu trả lời đúng: Nghĩa của các


tiếng dòng thứ nhất đều chỉ tên các con
vật, nghĩa của các tiếng dòng thứ hai đều
chỉ tên các loài cây


<b>4.Củng cố </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5 Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh ghi nhớ các từ đã luyện


b i à trên bảng phụ


-
1
học sinh nêu yêu cầu BT


- Nhận xét, nêu kết quả
- Lắng nghe, ghi nhớ


- Lắng nghe
- Học bài, ghi nhớ


<i> Thø năm ngµy 19 tháng 11 năm 201</i>


<b>Tit 1 :</b> <b> Toán (T49)</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: - Biết nhân nhẩm một số thập phân vớí 10,100,1000,
2. Kỹ năng: - Thực hành làm được các bài tập


3. Thái độ: - Tích cực , tự giác,học tập
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


<b>III. C C H D Y -H C :Á</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.</b>


<b> Ổn định ;</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3, Bài mới</b>


<i><b>3.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>3.2, Híng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ</b></i>:
<b>* VÝ dơ 1</b>


- Y/c HS tính kết quả của phép nhân:
142,57 0,1 = ?


- Y/c HS nhận xét để rút ra kết luận sgk.
<b>* Ví dụ 2</b>


- Y/c HS tÝnh kÕt quả của phép nhân:


531,75 0,01 = ?


- 2 HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân víi 10, 100, 1000


- 2 HS đọc ví dụ.
142,57


<sub> 0,1 VËy: 142,57 </sub> 0,1 = 14,257
14,257


+ Nếu chuyển dấu phẩy của số 142,57 sang bên
trái một chữ số ta cũng đợc 14,257.


- 2 HS đọc ví dụ.


+ 531,75  0,01 = 5,3175
sổ;sổ sách


vắt sổ…


sơ;sơ sài,
sơ sinh


su;su su,
su hào…


sứ:bát sứ,
đồ sứ…
xổ;xổ số,



xổ lồng


xơ; xơ múi
xơ xác…


xu; xu
nịnh đồng
xu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Y/c HS nhận xét để rút ra kết luận sgk.


* KÕt ln sgk.


<i><b>3.3, Lun tËp</b></i>
<b>Bµi 1: Tính nhẩm:</b>


- GV ghi từng phép tính lên bảng, yêu cầu
HS ghi kết quả vào nhỏp.


- Nhận xét.cho im


<b>Bài 2:( D nh cho HS khá, giỏi )</b>
<b>Bài 3:( </b>dành choHS kh¸, giái)
- Y/ c làm trên bảng phụ


- Nhận xét chữa bài
<b>4, Cđng cè, </b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt giê


häc.


<b>5.</b>


<b> d ặn dò</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


- Nếu chuyển dấu phẩy của số 531,75 sang bên
trái hai chữ số ta cũng đợc 5,3175


+ Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
lần lợt sang bên trái một, hai, ba... chữ số.
- 1 HS nờu yờu cu.


- HS ghi kết quả các phép tÝnh vµo nháp.
- 3 em lên chữa bài


579,8  0,1 = 57,98
805,13  0,01 = 8,0513
362,5  0,001 = 0,3625
38,7  0,1 = 3,78
67,19  0,01 =0, 6719
20,25  0,001 =0, 02025
6,7  0,1 = 0,67
3,5  0,01 = 0,035
5,6  0,001 = 0,0056
- Nêu kết quả miệng



1000 ha = 10 km2 <sub> 12,5 ha = 0,125 km</sub>2
125 ha = 1,25 km2 <sub>3,2 ha = 0,032 km</sub>2
- 1 em chữa bài trên bảng phụ


Độ dài thật của quãng đờng từ TP Hồ Chí Minh
đến Phan Thiết là:


19,8  1000000 = 19800000 (cm)
19800000 cm = 198 km


Đáp sè: 198km.


<b>t</b>


<b> iết 2 :</b> <b> Mĩ thuật </b>


<b> Đ/C : Vũ Hợp soạn giảng</b>



<b>Tiết 3 :</b> <b>Luyện từ và câu (T 24)</b>


<b> LUN TËP VỊ QUAN HƯ Tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- HiĨu sù biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu
2. Kỹ năng:


- Tỡm c các quan hệ từ trong câu v cho à biết chỳng biểu thị quan hệ gỡ trong cõu (BT1,2)
- Tỡm được quan hệ từ thớch hợp theo y/c của (Bt3 ).Biết đặt cõu với quan hệ từ đó cho (Bt4)


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập


<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ chép yêu cầu BT3
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. </b>


<b> Ổn định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ về quan hệ từ
- Học sinh đặt câu với một quan hệ từ
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b. Híng dÉn lun tËp


<b>Bài tập 1: Tìm mỗi quan hệ từ trong </b>
đoạn trích (SGK) và cho biết mỗi quan hệ
từ dùng để nối các từ nào trong cõu



- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2, làm
bài


- Nhn xột, cht li bi lm ỳng


<b>Bài tập 2: Các từ in đậm trong mỗi câu </b>
(SGK) biểu thị quan hệ gì?


- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, ph¸t
biĨu ý kiÕn


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
<b>Bài tập 3:(Dán bảng phụ lên bảng )</b>Điền
quan hệ từ thích hợp với mỗi ơ trống
- u cầu học sinh suy nghĩ, làm việc cá
nhân sau đó một số học sinh chữa bài ở
bảng


- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
* Đáp án:


a) và


b) và, ở, của
c) thì, thì
d) và, nhng
<b>Bµi 4 </b><i>( D nh cho HSKGà</i> )


.Đặt câu (HS giỏi đặt câu với 3 từ trong
bài), Hs cả lớp đặt câu với 1 trong 3 từ


trong bài: <i><b>thì, mà,bằng </b></i>


<b> </b>


- NhËn xÐt ghi điểm
<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1


- Thảo luận nhóm, làm bài


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu ý kiÕn; líp nhËn xÐt,
bỉ sung


<b> của nối cái cày với ng</b> êi Hm«ng
<b> bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu ®en</b>
<b> nh (1) nối vòng với hình cánh cung</b>
<b> nh (2) nèi hïng dòng víi mét chµng hiƯp </b>
sÜ cỉ đeo cung ra trận


- Lắng nghe


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- Suy nghĩ, phát biểu ý kiến; lớp nhận xét


<i><b>nhng</b></i> biểu thị quan hệ tơng phản


<i><b>mà</b></i><b> biểu thị quan hệ tơng phản</b>


<i><b>nếu</b></i><b> thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết kết </b>
quả


- Đọc bài tËp


- Lµm bµi vµo vë bµi tËp, nèi tiÕp điền từ trên
bảng, lớp nhận xét- bổ xung


- T làm bài - nối tiếp nêu câu vừa đặt
Ví dụ


*Em dỗ mÃi <i><b>mà</b></i> bé vẫn không nín khóc
*Học sinh lời học <i><b>thì</b></i> thế nào cũng bị diểm
kém.


*Cỏi ỏo ny lm <i><b>bng</b></i> da ng vt


- Lắng nghe
- Về ôn bµi


<b>Tiết 4:</b> <b>Thể dục </b>


<b>Đ/C : Ma Trọng Quý soạn giảng</b>
<b>Tiết 5: Lịch sử:( T11)</b>


<b>VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


Học sinh nắm được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

,'' giặc ngoại xâm ''


+ Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại '' giặc đói "," giặt giốt "quyên góp gạo cho
người nghèo,tăng gia sản xuất,phong trào xóa nạn mù chữ ,…


2. Kỹ năng: - Trả lời câu hỏi trong bài


3. Thái độ: - Tự hào về cách mạng Việt Nam có Đảng và Bác Hồ lãnh đạo
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Giáo viên: Hình (SGK); thơng tin tư liệu về phong trào “Diệt giặc đói, giặc dốt”
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định;</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp



- Nêu tình thế hiểm nghèo ở nước ta sau
Cách mạng Tháng Tám 1945 và nêu
nhiệm vụ cho học sinh


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2, lần
lượt trả lời các câu hỏi


+) Nêu những khó khăn của nhân dân ta
sau Cách mạng Tháng Tám 1945


+) Đảng và Bác Hồ đã làm gì để đưa
Cách mạng Việt Nam vượt qua tình thế
trên?


- Yêu cầu học sinh quan sát H2,3 ở SGK
Trên mặt trận ngoại giao ta nhân nhượng
với Pháp, tranh thủ thời gian hồ hỗn để
chuẩn bị kháng chiến lâu dài)


+) Ý nghĩa của việc “vượt qua tình thế
hiểm nghèo”


- Cách mạng Việt Nam đã khẳng định
chỗ đứng dưới sự lãnh đạo của Đảng, của
Bác


- Cung cấp cho học sinh thêm thông tin



- Lắng nghe


- Đọc thông tin


- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi


- Các thế lực phản động và các nước đế quốc
thi nhau chống phá cách mạng; lũ lụt và hạn
hán làm cho nông nghiệp đình đốn, nạn đói
cuối 1944 – đầu 1945 đã làm hơn 2 triệu người
chết, hơn 90% đồng bào ta khơng biết chữ


nước ta ở trong tình thế “nghìn cân treo sợi tóc”
- Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi cả nước lập
“hũ gạo cứu đói”, “ngày đồng tâm”, … dành
gạo cho dân nghèo; phong trào xoá nạn mù chữ
được phát động khắp nơi


- Quan sát hình SGK - HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

về phong trào “diệt giặc đói, diệt giặc
dốt” và tấm gương sáng của Bác trong
phong trào này.


- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bài học
(SGK)


<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh học bài
- chuẩn bị cho bài sau


- hs đọc


- Lắng nghe
- Về học bài


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Ti</b>


<b> t 1:</b> <b>Tập làm văn ( T 24)</b>


<b>LUYệN TậP Tả NGƯờI</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


1. Kin thc: - Hiểu đợc khi viết một bài văn tả ngời phải chọn lọc những chi tiết tiêu biểu


2. Kỹ năng: Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua
hai bài văn mẫu


3. Thái độ: Tích cực, tự giác, học tập
<b>II</b>


<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hình của ngời bà và hoạt động của ngời thợ rèn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. </b>


<b> Ổn định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Học sinh nhắc lại cấu tạo 3 phần của bài
văn tả ngời


- 1 hc sinh c dn ý bi văn tả một ngời
trong gia đình


- Nhận xét cho điểm
<b>3. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh luyÖn tËp


<b>Bài tập 1: </b>Đọc bài văn (SGK) và ghi lại
những đặc điểm ngoại hình của ngời bà
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân (dùng
bút chì gạch chân dới các chi tiết tả ngoại
hình)


* Chốt lại ý ỳng (Dỏn bng ph )



- Mái tóc: đen, dày kì lạ,phủ kín hai vai,
xoà xuống ngực xuống đầu gối,; mớ tóc
dày khiến bà đa chiếc lợc tha bằng gỗ một
cách khó khăn.


- ụi mt: (khi b mm cời) hai con mắt
đen sẫm mở ra, long lanh, dịu hiền khó tả;
ánh lên những tia sáng ấm áp, tơi vui.
Khn mặt: đơi má ngăm ngăm đã có
nhiều nếp nhăn nhng khn mặt hình nh
vẫn tơi trộ


- Giọng nói: trầm bổng, ngân nga nh tiếng
chuông; khắc sâu vào trí nhớ của bé; dịu


- 2 học sinh thực hiện


- 1 học sinh nêu yêu cầu


- 1 học sinh đọc bài văn ở SGK, lớp c thm
- Lm bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống nh đoá hoa
<b>Bài tập 2: </b>Đọc bài văn (SGK) và ghi lại
những chi tiết tả ngời thợ rèn đang làm việc
- Hớng dẫn tơng tự nh BT1


* Nêu tác dụng của việc chọn lọc chi tiết
khi miêu tả ngời.



<b>4. Củng cố </b>


<b>- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- Thùc hiƯn theo híng dÉn


- L¾ng nghe


- VỊ chn bị bài sau


<b>Tit 2:</b> <b>m nhc </b>


<b>/C : Ha Th Hà soạn giảng</b>
<b>Ti</b>


<b> ết 3 ; Toán (T 60)</b>
<b> Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức:


- Biết nhân một số thập phân với một số thập phân


- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính .


2. Kỹ năng: Thực hành làm được các bài tập


3. Thái độ: Tích cực , tự giác,học tập
<b>II. </b>


<b> chu ẨN BỊ </b>


- Giỏo viờn: bng ph kẻ sẵn ýa bài 1
- B¶ng phơ lµm bµi tËp 2,3


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1. Ổn định;</b></i>


<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>
- GV nhËn xÐt.


<b>3, Bµi míi</b>


<i><b>3.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>3.2, Híng dÉn lun tËp</b></i>
<b>Bµi 1: </b>


a,TÝnh rồi so sánh giá trị của của:
(a b)  c vµ a  (b  c)


- 3 HS nêu cách nhân một số thập phân với 0,1;
0,01; 0,001;...



- HS làm bảng con:
15,02 0,1 =
15,02  0,01 =
15,02  0,001 =


- 1 Hs nêu yêu cầu của bài.
- 2 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm giấy nháp theo dÃy.


a b c ( a  b)  c a  (b  c)


2,5 3,1 0,6 (2,5  3,1)  0,6 = 4,65 2,5  (3,1  0,6) = 4,65
1,6 4 2,5 (1,6  4)  2,5 = 16 1,6  (4  2,5) = 16
4,8 2,5 1,3 (4,8  2,5)  1,3 = 15,6 4,8  (2,5  1,3) = 15,6


- Y/c HS nhận xét. + Phép nhân các số thập phân có tính chất kết
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b, Tính bằng cách thuận lợi nhất.
- Gv nhấn mạnh cách thực hiƯn.


- NhËn xÐt- sưa sai.


<b>Bµi 2: TÝnh.</b>


- GV y/c l m v o nhỏp


- Nhận xét- cho điểm.



<b>Bài 3: </b><i><b>(D nh cho HS kh¸, giái.)</b><b>à</b></i>


4


<b> , Củng cố</b><i><b>, </b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
<b>5.</b>


<b> d ặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vào vở.


9,65  0,4  2,5 = 9,65  ( 0,4  2,5 )
= 9,65  1 = 9,65
0,25  40  9,84 = ( 0,25  40 )  9,84
= 10  9,84 = 98,4
7,38  1,25  80 = 7,38  ( 1,25  80 )
= 7,38  100 = 738
34,3  5  0,4 = 34,3  ( 5  0,4 )
= 34,3  2 = 68,6
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm bµi vµo nháp, 2 HS lµm trên bảng lớp
a, ( 28,7 + 34,5 )  2,4 = 63,2  2,4



= 151,68
b, 28,7 + 34,5  2,4 = 28,7 + 82,8
= 111,5


<b> </b>


- HS làm và chữa bài trên bng ph
<b>Bài giải</b>


Quóng ng ngi i xe p i trong 2,5 giờ là:
12,5  2,5 = 31,25 ( km )


Đáp số: 31,25 km.


- 2 em nhc li


<b>Ti</b>


<b> t 4;</b> <b>Kĩ thuật (T12)</b>


<b>CắT</b>

<b>, </b>

<b>KHÂU</b>

<b>, </b>

<b>THÊU Tù CHäN </b>

<b>(TiÕt 1)</b>


<b>I</b>


<b> . Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Biết cách cắt, khâu, thêu một sản phẩm tự chọn
2. Kỹ năng: Làm đợc một sản phẩm khâu, thêu tự chọn
3. Thái độ: Yêu quý sản phẩm làm ra


<b>II</b>



<b> . ChuÈn bÞ: </b>


- Học sinh: Đồ dùng dùng cho cắt khâu thêu
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> Ổn định;</b>


<b>2. KiĨm tra:</b><i><b> </b></i>Sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>3. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Ôn lại những nội dung đã học
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đính khuy,
thêu chữ V, thêu dấu nhân đã đợc học.
- Nhận xét, tóm tắt nội dung đã nêu trên
* Hoạt động 2: Chọn sản phẩm thực hành
- Nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự chọn
- Chia nhóm và phân cơng vị trí làm việc của
các nhóm


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm để
chọn sản phẩm



- Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm tự
chọn và dự định cụng vic s tin hnh


- Chuẩn bị
- Lắng nghe


- Nhắc lại KT bài cũ
- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn và kết
luận HĐ2


- Cho hs thực hành
- Nhận xét đánh giỏ
<b>4. Cng c </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh chuẩn bị cho giờ sau


- hs thực hành
- Trình bày sản phẩm
- Lắng nghe


- VỊ chn bÞ cho giờ sau


<b>Tiết 5 : Khoa học ( T24)</b>



<b>ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Biết một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng


- nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng
2. Kỹ năng:


- Quan sát nhận biết một ssố đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.


3. Thái độ: - Có ý thức bảo quản các dụng cụ, đồ dùng được làm bằng đồng có trong gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Học sinh: 1 số đoạn dây đồng
- Giáo viên: Hình (SGK)
<b>III. CÁC HĐ DẠY- HỌC </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Ổn định;</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ:</b>
- Sắt có ở đâu?


- Gang và thép giống và khác nhau ở điểm nào?
- NhËn xÐt ghi ®iĨm



<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung


* Hoạt động 1: Làm việc với vật thật


- Yêu cầu học sinh mang ra các đoạn dây đồng đã
chuẩn bị, thảo luận nhóm 2 để mơ tả màu sắc, độ
sáng, tính cứng và tính dẻo của đoạn dây đồng đó
- Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng: Đồng là một kim
loại có màu nâu đỏ, có ánh kim, không cứng bằng
sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng và kéo thành sợi
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK


- Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở SGK


- Nêu tính chất của đồng và hợp kim của đồng
(Tính chất của đồng: đã nêu ở HĐ1; Hợp kim của
đồng với thiếc có màu nâu, kẽm có màu vàng.
Chúng đều có ánh kim và cứng hơn đồng)


- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK


- Kể tên những đồ dùng, vt dng, c lm


- 2 hc sinh nêu


- HĐ theo N2 quan sát, mơ tả


- Đại diện nhóm phát biểu; lớp nhận xét,


bổ sung


- Lắng nghe, ghi nhớ


- §äc th«ng tin trong sgk
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

bằng


đồng hoặc hợp kim của đồng


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng như mục: Bạn
cần biết (SGK)


- Yêu cầu học sinh nêu cách bảo quản một số đồ
dùng


bằng đồng hoặc hợp kim của đồng (Các đồ dùng
bằng đồng và hợp kim của đồng để ngồi khơng
khí có thể


bị xỉn màu, vì vậy thỉnh thoảng người ta dùng
thuốc đánh đồng để lau, chùi làm cho các đồ dùng
đó sáng bóng trở lại.


- Yêu cầu học sinh đọc mục: Bạn cần biết (SGK)
<b>4 Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn học sinh học bài và bảo quản các đồ dùng
bằng đồng trong gia đình


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Nêu cách bảo quản


- 2 học sinh đọc
- Lắng nghe
- Về học bài


<b>Ti</b>


<b> ết 6 : Sinh hoạt </b>


<b>SINH HOẠT tuÇn 12 </b>


<b>I</b>



<b> ) Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần:</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


- Thực hiện tốt các nền nếp do trường, lớp quy định


- Cã phong trµo thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
- Chuẩn bị tốt các tiết mục văn nghệ mng ngy Nh giỏo Vit Nam


*Tuyên dơng 1 số em cã tiÕn bé trong häc tËp: cư ,Hoàng ,Phương,Vân
<b>2. Nhược điểm:</b>


- Còn học sinh cha cè g¾ng trong häc tËp cơ thĨ : Chẩu Đức ,Quyền Hà, Vị



- Mét sè em trong líp cha thực sự chú ý nghe giảng, trong lớp còn làm viƯc riªng nh em
Lượng , Chẩu Đức ,


<b>II) Phương hướng tuần tới</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Duy trì sĩ số Hs đi học chuyên cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TUÇN</b>

<b> 13</b>

<b> </b>



<i>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</i>



<b>Tiết 1:</b> <b>Chào cờ </b>


TẬP CHUNG TOÀN TRƯỜNG


<b>Tiết 2: Tp c( T 25)</b>


<b>NGƯờI GáC RừNG Tí HON</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: biểu dơng ý thức bảo vệ rừng ,sự thông minhvà dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi ( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3b ).


2. Kỹ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi , phù hợp với diễn biến các sự
việc


3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ rừng


<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ : </b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ (SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b><i>:</i><b> </b>


- Đọc thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài Hành
trình của bầy ong và trả lời câu hỏi về nội
dung bài


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


3.1 / Giới thiƯu bµi


- Giíi thiƯu qua tranh (SGK)


3. 2 / H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<b>a, Luyện đọc</b>


- §äc toµn bµi



- 2 học sinh đọc


- Theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gv tóm tắt nd bài,hớng dẫn cách c
chung


- Chia đoạn:
- Đọc đoạn


- Kết hợp sửa lỗi phát âm, hớng dẫn học
sinh c ỳng ging


- Đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài
<b>b, Tìm hiểu bài</b>


<i>- </i>Gi hs c on 1 và TLCH


- Theo lối đi tuần rừng , bạn nhỏ phát hiện
điều gì?


<i>ý 1: B¹n nhá cã ý thøc b¶o vƯ rõng</i>


- Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh?


- Việc làm nào cho thấy bạn nhỏ là người
dũng cảm?



<i><b>ý</b><b> 2: </b>Sù thông minh dũng cảm của bạn nhỏ</i>
- Vỡ sao bn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn
trộm gỗ?


- Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?


<i>ý 3: Tinh thần trách nhiệm của một công</i>
<i>dân bé nhỏ.</i>


- Em hÃy nêu nội dung chính của bài
<b>c, </b>


<b> Luyện đọc diễn cảm : </b>
Gọi HS đọc 3 đoạn của bài


Giọng nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả
- Yêu cầu học sinh thi đọc


- Nhận xét ghi điểm
<b>4)Củng cố, </b>


- Theo ý em ý nghĩa của truỵện này là gì?
-Nhận xét tiết học


<b>5. </b>


<b> d ặn dò :</b>



-c trc bi Trng rng ngp


- Chia đoạn (3 đoạn )


- Tip ni nhau c 3 phần của bài (2 lợt)


- Luyện đọc theo cặp,các cặp thi đọc
- Lắng nghe- nhận xét


- 1 em đọc toàn bài
- HS đọc đoạn 1


*Bạn nhỏ thắc mắc: hai ngày nay đâu có
đồn khách tham quan nào;bạn nhỏ nhìn thấy
hơn chục cây bị chặt,nghe thấy: bọn trộm gỗ
bàn nhau dùng xe để chuyển gỗ...


-HS đọc đoạn 2


*Thông minh;Thắc mắc khi thấy dấu chân
người lớn trong rừng; lần theo dấu chân...,
lén chạy theo đường tắt,gọi điện báo công an.
*Chạy đi gọi điện báo công an, phối hợp với
các chú công an bắt bọn trộm gỗ.


-HS thảo luận theo nhóm 4 để trả lời:


* Vì bạn hiểu rừng là tài sản chung ai cũng
có trách nhiệm bảo vệ…



<b>*- Học được sự thông minh, dũng cảm, ý</b>
thức bảo vệ rừng…


<i>*</i> BiĨu d¬ng ý thøc b¶o vƯ rừng, sự thông
minh dũng cảm cđa mét b¹n nhá .


- 3 em nối tiếp nhau đọc
- HS bình chọn giọng đọc hay
- Lớp luyện đọc ®o¹n 3


- 2 em thi đọc


- Nêu ý chính của bài


- Về đọc bài, chuẩn bị bài sau
<b>TiÕt 3 To¸n</b> :( T 61)


<b>LUN TËP CHUNG</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b>Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị: </b>


- Học sinh: Bảng con



<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- 2 Häc sinh lµm BT2 (Tr.61)
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


b. H ớng dẫn học sinh làm BT
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con


- Củng cố về cách cộng, trừ, nhân các số thập phân
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách nhân nhẩm 1 số
thập phân với 10, 100, 1000, và nhân nhẩm một
số thập ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001; …


- u cầu học sinh tự tính nhẩm sau đó nêu kết quả
- Nhận xét cha bi



<b>Bài 3: </b><i><b>( Dành cho HSKg )</b></i>


- Yêu cầu học sinh tự giải bài, 1 học sinh chữa bài
ở bảng phụ


- Gv chữa bài


<b>Bài 4: a,Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) c và a </b>
x c + b x c


<i><b>- ý b ( Dµnh cho HSKG vỊ nhµ lµm )</b></i>


- 2 häc sinh làm bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu
375,86 80,745


29,05 26,827
404,91 53,4978


- Nêu lại 2 quy tắc


- T tớnh nhm sau đó nêu kết quả
a, 78, 29 x 10 = 782,9


78, 29 x 0,1 = 7,829


b, 265, 307 x 100 = 26530,7


265, 307 x 0,01 = 2,65307
- 1 học sinh nêu bài toán
- Làm bài vào nháp


Bài giải


Giỏ tin mua 1 kg ng l:
38500 : 5 = 7700 (đồng)
Số tiền mua 3, 5 kg đờng là:


7700 x 3,5 = 26950 (đồng)


Mua 3, 5 kg đờng phải trả số tiền ít hơn
mua 5 kg đờng cùng loại là:


38500 - 26950 = 11550 (đồng)
Đ áp số: 11550 đồng
- Làm bài


- 2 em lên chữa bài


- Nhận xét (a + b) x c = a x c + b x c
<b>4. Cñng cè ;</b>


<b> - NhËn xÐt giê häc</b>
<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà làm BVT ở nhà


<b>Tiết 4</b> <i><b> </b></i><b>KĨ chun (T 13)</b>



a b c (a + b) x c a x c + b x c


2,


4 3,8 1,2 (2,4 + 3,8) x 1,2 = 6,2 x 1,2 = 7,44 2, 4 x 1,2 + 3, 8 x 1,2 = 2,88 + 4,56 = 7,44
6,


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Kể CHUYệN ĐƯợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


1. Kin thc: - Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng
của bản thân hoặc ngời xung quanh


2. Kỹ năng: - Kể đợc chuyện theo yêu cầu của đề bài; kể tự nhiên, chân thực
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Học sinh: chuẩn bị câu chuyện kể
- Giáo viên: Bảng phụ viết đề bài
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>

:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1-2 học sinh kể lại một câu chuyện (1
đoạn truyện) đã nghe hay đã đọc có ni
dung bo v mụi trng


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung


* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của
đề bài


- Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài
(Dán bảng phụ viết sẵn 2 đề bài


- Yêu cầu học sinh đọc các gợi ý ở SGK
- Gọi 1 số học sinh nêu tên chuyện các em
sẽ kể


* Thực hành kể chuyện, trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- Cùng học sinh nhận xét, đánh giá


- Qua bài học em cần làm gì để bảo vệ mơi
trờng?



<b>4. Cđng cè - Gi¸o viên củng cố bài, nhận </b>
xét giờ học


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn học sinh kể lại chuyện và chuẩn bị
bµi sau


- 2 häc sinh thùc hiƯn


- 1 hs đọc 2 đề bài ,lớp đọc thầm


- 2 hs đọc nối tiếp gợi ý


- Nối tiếp nêu tên câu chuyện định kể
- Kể chuyện trong nhóm


- Đại diện 1 số nhóm thi kể trớc lớp, trao đổi
với các bạn về ý nghĩa câu chuyện


- Theo dâi, nhËn xÐt


* Liªn hệ :Cần nâng cao ý thức bảo vệ môi
tr-ờng


- Lắng nghe


- Về kể chuyện, chuẩn bị bài



<b>Tit 5:</b> <b>o c (t 13)</b>


<b>Kính già yêu trẻ (tiết 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. <b>Ki ến thức ;</b> Học sinh biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường
nhịn em nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu
thương em nhỏ.


2<b>. K ỹ năng ;</b> Kó năng tư duy phê phán. KN ra quyết định ; KN Giao tiếp


3. Thái độ: - Tôn trọng yêu quý, thân thiện với ngời già em nhỏ, khơng đồng tình với những
hành vi không đúng với ngời già, em nhỏ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. <b>ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò </b>


- Đối với các cụ già và em nhỏ chúng
ta cần đối xử nh thế nào ? Lấy ví dụ
minh ho


- Nhận xét ghi điểm


- 2 HS nêu, lớp nhận xÐt



<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Đóng vai (bài tập 2 SGK)</b>
- Tổ chức HS thảo luận nhóm 4 về
một tình huống đợc giao trong bài tập 2,
góp ý kiến


- Lần lợt các nhóm nêu, lớp nhận xét, trao đổi
, bổ xung theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
- Các bạn đóng vai đã phù hợp với tình


huống đợc hay cha ?


- HS nêu
- Bạn đã ứng sử nh thế nào ?


- Em thích nhất nhân vật nào ? vì sao?
- Cách ứng sử của các bạn cho chúng
ta thấy điều gì ?


- GV nhận xét và kết luận chung
+ Tình huống a: Trên đờng đi học, em
thấy một em bé bị lạc, đang khóc tìm
mẹ, em sẽ làm gì ?


<b>a. Em nên dừng lại, dỗ em bé và hỏi tên, địa</b>
chỉ. Sau đó em có thể dẫn em bé đến đồn cơng
an để nhờ tìm gia đình của em bé.



NÕu nhµ em ë gÇn em bÐ em cã thĨ dÉn em bÐ
vỊ tËn nhµ.


+ Tình huống b: Em sẽ làm gì khi thấy
hai em nhỏ đang đánh nhau để tranh
giành một quả bóng


<b>b. Em sẽ can để hai em khơng đánh nhau nữa.</b>
Sau đó em hớng dẫn các em cùng chơi chung
hoặc lần lợt thay phiên nhau chơi


+ Tình huống c: Lan đang chơi nhảy
dây cùng bạn thì có một cụ già đến hỏi
thăm đờng nếu em là Lan em sẽ là gì ?


<b>c. Em sẽ ngừng nhảy dây và hỏi lại cụ xem cụ</b>
có cần hỏi thăm nhà ai. Nếu biết đờng em sẽ
dẫn đờng cho cụ đi. Nếu không biết, em lễ phép
"Bà ơi cháu cũng không biết ạ" hoặc thử hỏi
những ngời lớn đằng kia xem tiếc quá cháu
không biết bà ạ


<b>2. Hoạt động 2:Làm bài tập 3,4 (SGK)</b>


- Tổ chức HS thảo luận nhóm 2 - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của bài tập
- Lần lợt trình bày - Lần lợt các nhóm nêu, lớp nhận xét trao đổi


bæ sung



- GV nhËn xÐt chung vµ kÕt luËn - Ngµy dµnh cho ngêi cao tuổi là ngày tháng
10 hàng năm


- Ngày dành cho trẻ em là ngày quốc tế thiếu
nhi 1/6 hàng năm


- T chc dnh cho ngi cao tui l hi ngời
cao tuổi, các tổ chức dành cho trẻ em là: Đội
thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh, sao nhi
đồng


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền</b>
thống tốt đẹp của dân tộc ta là ln quan
tâm chăm sóc ngời già, em nhỏ


* C¸ch tiÕn hµnh


- Nêu truyền thống tốt đẹp của dân tộc
đối với cụ già, em nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV nhËn xÐt chung vµ kÕt luËn


Về phong tục : Ngời già luôn đợc chào hỏi và ngồi chỗ trang trọng con cháu ln ln
quan tâm chăm sóc, thăm hỏi tặng quà cho ông bà, cha,mẹ. trẻ em thờng đợc mừng tuổi và
tặng quà nh: Trung thu, ngày 1/6 hàng năm, tổ chức sinh nhật.


<b>4, Cđng cè </b>


- Nh¾c l¹i néi dung chÝnh cđa tiÕt häc..



- Giáo dục Học sinh : chúng ta phải biết yêu quý ngời già vì họ đã cống hiến cả cuộc đời
cho gia đình và cho xã hội. Về già sức khoẻ yếu cần đợc quan tâm nhiều hơn……….


<b>5.</b>


<b> d ặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, về nhà xem bài sau: Tôn trọng phụ nữ.
<b>Tiết 6 Anh:</b>


<b>Đ/ C : Nguyễn Hợp soạn giảng</b>
<i>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</i>
<b>TiÕt 1 :</b> <b> LuyÖn từ và câu :( T 25)</b>


<b>Mở RộNG VốN Từ: BảO Vệ MÔI TRƯờNG</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:


- Mở rộng vốn từ về môi trờng và bảo vệ m«i trêng


- Hiểu đợc "Khu bảo tồn đa dạng sinh học",qua đoạn văn gợi ý BT 1
2. Kỹ năng:


- Xếp các từ ngữ chỉ hoạt động đối với môi trờng vào nhóm thích hợp theo y/c của Bt2
- Viết đoạn văn ngắn có nội dung bảo vệ mơi trờng


3. Thái độ: - Giữ gìn, bảo vệ mơi trờng
<b>II. </b>



<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng nhóm để học sinh làm bài 2
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Lµm BT4 (tiÕt LTVC giờ trớc)
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lun tËp


<b>Bµi tËp 1: Quan đoạn văn (SGK) em</b>
hiểu "khu bảo tồn đa dạng sinh học"
là gì?


- Gợi ý: Nghĩa của cụm từ <i><b>khu bảo tồn</b></i>
<i><b>đa d¹ng sinh häc</b></i> thĨ hiện ngay trong


đoạn văn


- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại đoạn
văn, trả lời câu hỏi


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng: Khu
bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ
đ-ợc nhiều động vật và thực vật


<b>Bài tập 2: Xếp các từ ngữ chỉ hành động</b>
nêu trong ngoặc đơn (SGK) vào nhóm
thích hợp


- Chia lớp thành 4 nhóm để học sinh làm
bài


- 2 học sinh làm bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1


- 1 học sinh đọc đoạn văn ở SGK, lớp c thm
- c phn : Chỳ thớch


- Đọc thầm- Trả lời câu hỏi
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu



- Làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày, líp
nhËn xÐt


* Hành động bảo vệ mơi trờng: trồng cây, trồng
rừng, phủ xanh đồi trọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng


- Cho học sinh liên hệ cần phải có hành
động bảo vệ mơi trờng và lên án hành
động phá hoại môi trờng


<b>Bài tập 3: Chọn 1 trong các cụm từ ở</b>
BT2, viết một đoạn văn khoảng 5 câu về
đề tài đó


- Yêu cầu học sinh làm bài, nêu bài viết
- Tuyên dơng học sinh viết hay


<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn học sinh viết đoạn văn hoàn chỉnh ở
BT3


mỡn, phỏ rng, x rác bừa bãi, đốt nơng, săn bắn


thú rừng, đánh cá bằng điện, bn bán động vật
hoang dã


- L¾ng nghe, ghi nhí
- Liªn hƯ


- 1 học sinh nêu u cầu BT3
- Làm bài, nêu đoạn văn viết đợc


- L¾ng nghe


- Về học bài, làm bài


<b>Tiết 2</b> <b>Toán ( T 62)</b>


<b>LUN TËP CHUNG</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc:


- Biết thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập ph©n


- Củng cố về giải tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ


2. Kỹ năng: - Thực hành làm đợc các bài tập ,vận dụng tính chất nhân một số thập phân với
một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, học tập
<b>II. </b>



<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ để học sinh làm bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 häc sinh lµm ý b) cđa BT4 (Tr.62)
- NhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>3. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lun tËp
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


- u cầu học sinh tự lm bi sau ú
cha bi


- Nhận xét ,chữa bài


- Hỏi học sinh để củng cố lại thứ tự
thực hiện các phép tính trong mt biu


thc


<b>Bài 2: Tính bằng hai cách</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, 1 học
sinh làm bài vào bảng phơ ý b


- 2 häc sinh thùc hiƯn


- 1 häc sinh nêu yêu cầu BT1


Làm bài,2hs lên bảng làm bµi , líp nhËn xÐt
-bỉ xung


a) 375, 84 - 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78 = 316,93
b) 7,7 + 7, 3 x 7,4


= 7,7 + 54,02 = 61,72


- Nªu thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong mét
biĨu thøc.


- 1 häc sinh nªu yªu cầu BT2
-1 em lên chữa bài


a) (6,75 + 3,25) x 4,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- nhËn xÐt ,cho ®iĨm



- Cđng cè l¹i t /c mét tæng (hoặc 1
hiệu) nhân với 1 số


<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa
bài


<b>-Gọi 2 em nêu miệng kết quả</b>


(vì 1 nhân với số nào cũng bằng chính
nó)


9,8

<sub></sub>

x = 6,2

<sub></sub>

9,8


a

1 = 1

a do ú x =
62


- GV chữa bài
<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu học sinh giải bài vào vở, 1
học sinh giải bài ở bảng


- Nhận xét cho điểm
<b>4. Củngcố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ
học


<b>5. Dặn dò: </b>



- Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài


= 6, 75 x 4,2 + 3, 25 x 4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
b) (9, 6 - 4,2) x3,6


C1: (9, 6 - 4,2) x 3,6
= 5, 4 x 3,6 = 19,44
C2: (9, 6 - 4,2) x 3,6
= 9, 6 x 3, 6 - 4, 2 x 3,6
= 34, 56 - 15,12 = 19,44


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3
- 1 em chữa bài trên bảng lớp


- 1 học sinh nêu bài toán, nêu yêu cầu
- làm bài vào vở, 1em lên làm bảng lớp


Bài giải


Giỏ tin mi một vi l:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6, 8m vải nhiều hơn 4m vải là:


6, 8 - 4 = 2,8 (m)


Mua 6, 8m vải phải trả nhiều tiền hơn mua 4m vải
(cùng loại) là:



15000 x 2,8 = 42 000 (ng)
Đáp số: 42 000 đồng
- Lắng nghe


- Về ôn bài


<b>Tiết 3 :</b> <b> Tập làm văn ( t 25) </b>

<b>Luyện tập tả ngời</b>



<i><b>(Tả ngoại hình)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. k iến thức : - HS nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1).


2. k ỹ năng : - HS biết lập dàn ý một bài văn tả ngời thờng gặp (BT2).
3. t hái độ : Tích cc, t giỏc hc tp


<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập dµnh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạ</b>y <b> học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổ n định:</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>
- GV nhận xét, cho điểm.



- 2 HS nêu ghi nhớ về văn tả ngời.
a) 0, 12 x 400


= 0, 12 x100 x 4
= 12 x 4 = 48


4, 7 x 5, 5 - 4, 7 x 4,5
= 4, 7 x (5, 5 - 4,5)
= 4, 7 x 1 = 4,7
*b) <i><b>( Dµnh cho HSKG )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>3, Bµi míi</b>


<b>3.1, Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2, Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c</b>


- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
<b>a, Bà tôi:</b>


+ Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình
của bà?


+ Tóm tắt các chi tiết đợc miêu tả từng
câu?


+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau nh
thế nào?



+ Đoạn 2 cịn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bà?


+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau
nh thế nào? Chúng cho biết điều gì về
tính cách của bà?


<b>b, Chó bÐ vïng biĨn:</b>


+ Đoạn văn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bạn Thắng?


+ Những đặc điểm ngoại hình đó cho
biết điều gì về tính tình của Thắng?


- GV kÕt luËn.


- 2 HS đọc Y/c của bài.
- HS lm vic theo nhúm 4.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


+ Đoạn tả mái tóc của ngời bà qua con mắt nhìn
của đứa cháu là mt cu bộ.


+ Câu 1: Mở đoạn, giới thiệu bà đang ngồi cạnh
cháu chải đầu.


Cõu 2: Tả khái quát mái tóc của bà với đặc


điểm: đen, dày, dài kì lạ.


 Câu 3: Tả độ dày của mái tóc qua cách bà chải
đầu và từng động tác (nâng mớ tóc lên ớm trên
tay, đa khó khăn chiếc lợc tha bằng gỗ vào mái
tóc dày.


+ Các chi tiết đó quan hệ chặt chẽ với nhau chi
tiết sau làm rõ chi tiết trớc.


+ Đoạn 2 tả giọng nói, đôi mắt, khuôn mặt của
bà.


 Câu 1: Tả đặc điểm chung của giọng nói: trầm
bổng , ngân nga.


 Câu 2: Tả tác động của giọng nói tới tâm hồn
cậu bé - khắc sâu vào trí nhớ dễ dàng và nh
những đoá hoa, cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa
sống.


 Câu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà mỉm
c-ời (hai con ngơi đen sẫm nở ra), tình cảm ẩn chứa
trong đơi mắt (lonh lanh, dịu hiền khó tả; ánh lên
những tia sáng ấm áp, tơi vui).


 Câu 4: Tả khuôn mặt của bà (hình nh vẫn tơi trẻ,
dù trên đơi má đã có nhiều nếp nhăn).


+ Các đặc điểm về ngoại hình có quan hệ chặt


chẽ với nhau, chúng không chỉ khắc hoạ rõ nét về
hình dáng của bà cịn nói lên tính tình của bà: bà
diu dàng, dịu hiền, tâm hồn tơi trẻ, yêu đời, lạc
quan.


+ Đoạn văn tả thân hình, cổ, vai, ngực, bụng, tay,
đùi, mắt, miệng, trán của bạn Thắng.


 Câu 1: Giới thiệu chung về Thắng (con cá vợc,
có tài bơi lội).


Câu 2: Tả chiều cao của Thắng (hơn hẳn bạn
một cái đầu).


Cõu 3: T nc da của Thắng (rám đỏ vì lớn lên
với nắng, nớc mn v giú bin.


Câu 4: Tả thân hình của Thắng (rắn chắc, nở
nang).


Câu 5: Tả cặp mắt to và sáng.
Câu 6: Tả cái miệng tơi, hay cời.
Câu 7: Tả cái trán dô bớng bỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Bài 2:</b>


- Treo bảng phụ có viết sẵn cấu tạo của
bài văn tả ngời.


- Y/c HS gii thiu v ngời em định tả:


Ngời đó là ai? Em quan sát trong dịp
nào?


- Y/c HS tự lập dàn bài sau đó c i
din nhúm lờn trỡnh by.


- Nhận xét chữa bài
<b>4, Cđng cè, </b>


- Gv hƯ thèng néi dung bµi, nhËn xét
giờ học.


<b>5.</b>


<b> </b>d<b> ặn dò</b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


bỉnh và gan d¹.


- 1 HS đọc y/c của bài tập.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc nối tiếp cấu tạo của
bài văn tả ngời.


- HS tiếp nối giới thiệu về ngời mình định tả.


- HS lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình nhân vật
dựa theo kết quả quan sát đã có, 2 HS làm trên


giấy khổ to.


- HS trình bày dàn ý đã lập.
- Nhận xét- bổ sung.


- Nh¾c lại Nd bài


- Ghi nhớ
<b>Tiết 2</b>

<b> </b>

<b>Địa lí ( T13 )</b>


<b>Công nghiệp</b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>

<b>I. </b>

<b>Mục tiªu</b>



1. Kiến thức :- Hs nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp:


+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nớc nhng tập trung nhiều ở đồng bằng ven biển.


+ Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các nghành cơng nghiệp khác
phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc ta là Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh.
2. Kỹ năng : - Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,...
- HS khá giỏi biết:


+ Một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP Hồ Chí Minh.


+ Giải thích vì sao các ngành cơng nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở đồng bằng và
vùng ven biển: do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và ngời tiêu thụ.



3. t hái độ :- yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng</b>


GV; - Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Lợc đồ công nghiệp Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổ n định;</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị </b>


- Kể tên các ngành công nghiệp nớc ta và
sản phẩm ca cỏc ngnh ú?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3, Bài míi</b>


<i><b>3.1, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>3.2, Các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động1: Sự phân bố của một s</b>
ngnh cụng nghip:


- Y/c HS quan sát hình 3 SGK và trả lời các
câu hỏi.


+ Tỡm trờn lc nhng nơi có các ngành


khai thác than, dầu mỏ, a- pa- tít, cơng
nghiệp nhiệt điện, thu in?


- 2 HS tiếp nối nhau trình bày.


- 5 HS tiếp nối nhau nêu từng vùng phân bố
của các ngành công nghiệp.


+ Công nghiệp khai thác than: Quảng Ninh.
+ C«ng nghiƯp khai thác dầu mỏ: Biển
Đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>* Hot ng 2: S tỏc động của tài nguyên,</b>
dân số, đến sự phân bố của một số ngành
cơng nghiệp:


- Y/c HS thùc hµnh lµm vµo phiếu bài tập.
+ Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao
cho phù hợp.


A B.
Ngành công


nghiệp Phân bố


1. Nhiệt điện a, Nơi có nhiều thác
ghềnh


2. Thuỷ điện b, Nơi có mỏ
khoáng sản.



3.Khai thác


khoỏng sn c, Nơi có nhiều laođộng nguyên liệu,
ngời mua hàng
4. Cơ khí, dệt may,


thùc phÈm d, GÇn nơi có than,dầu khí.
- Y/c HS lên trình bày kết qu¶.


- NhËn xÐt- bỉ xung.


<b>* Hoạt động 3: Trung tâm công nghiệp lớn</b>
ở nớc ta.


- Y/c HS làm việc theo nhóm để thực hiện
y/c của phiếu bài tập sau.


đờng- Lào Cai.


+ Nhà máy thuỷ ®iƯn: vïng nói phía
Bắc( thác Bà, Hoà Bình) Vùng tây nguyên:
( Y ali, sông Hinh, Trrị An)


+ Khu vực công nghiệp nhiệt điện Phú
Mĩ-Bà Rịa, Vũng Tàu.


- 1 HS lờn nêu đáp án của mình, các học sinh
khác nhận xét.



- 2 HS lần lợt nên trình bày kết quả của mình
trớc lớp. HS khác nhận xét , bổ xung.


- Thực hiÖn theo y/c
<b> PhiÕu häc tập</b>


<b> Bài: Công nghiệp ( tiÕp theo)</b>


- Hãy quan sát lợc đồ công nghiệp Việt Nam. sơ đồ các điều kiện để hình thành trung tâm
công nghiệp lớn nhất cả nớc và thảo luận để hình thành các bài tập sau:


1. ViÕt tªn trung tâm công nghiệp nớc ta vào cột thích hợp trong bảng sau:
Các trung tâm công nghiệp của nớc ta.


Trung t©m rÊt lín Trung t©m lín Trung t©m võa


2. Nêu các điều kiện kinh tế để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm cơng nghiệp
lớn nhất nớc ta.


- GV nhËn xÐt, bỉ xung.
<b>4, Cđng cè, </b>


- Gv hƯ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt giờ
học.


<b>5. </b>


<b> d ặn dò</b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



- lắng nghe
- Ghi nhí


<b>TiÕt 5: t hĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Th</b><b>ø t ngµy 24 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 :</b> <b> Tp c:( T 26)</b>


<b>TRåNG RõNG NGËP MỈN </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: - Hiểu nội dung của bài:Nguyên nhân khiến ngập mặn bị tàn phá ; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn ;tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi ( Tl đợc các câu hỏi sgk
)


2. Kỹ năng: - Đọc với giọng đọc thông báo rõ ràng,rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
3. Thái độ: - Có ý thức trồng, bảo vệ rừng


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: ảnh rừng ngập mặn
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Học sinh đọc bài: Ngời gác rừng tí hon,
trả lời câu hỏi về nội dung bài


- NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>3. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<b>* Luyện đọc</b>


- Tóm tắt ND bài ,HD cách đọc chung
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp học sinh
hiểu nghĩa từ khó, luyện đọc ỳng


- Đọc theo cặp


- Đọc mẫu toàn bài
<b>* Tìm hiểu bài</b>


- Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn


* ý on 1: <i>Hu qu của việc phá rừng</i>
- Gọi đọc đ 2


- V× sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?



* Chốt ý đoạn 2<i>: Phong trµo trång cđa</i>
<i>c¸c tØnh ven biĨn</i>


- Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi


- 1 , 2 häc sinh


- 1 học sinh khá đọc toàn bi


- Quan sát ảnh chụp rừng ngập mặn
- Chia bài làm 3 đoạn


- Tip ni nhau c 3 on của bài (2 lợt)


- Luyện đọc theo cặp- các cặp thi đọc
- 1 đọc tồn bài


- l¾ng nghe


- 1 học sinh đọc đoạn 1
- Trả lời


*Nguyên nhân: do quai đê, lấn biển, làm đầm
nuôi tôm, …


* Hậu quả: Lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn
nữa, đê điều bị xói lở, bị vỡ, khi có gió bão,
sóng lớn)



- 1 học sinh đọc đoạn 2 - Trả lời câu hỏi


*Vì các tỉnh này làm tốt công tác thông tin
tuyên truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác dụng
của việc trồng rừng ngập mặn


- 1 học sinh đọc phần còn lại
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* Chốt ý đoạn 3: <i>Tác dụng của rừng ngập</i>
<i>mặn khi đợc phụ hồi</i>


- Bài đọc muốn nói với chúng ta điều gì?
* <i><b>Bài nói lên chúng ta cần khôi phục,</b></i>
<i><b>bảo vệ rừng ngập mặn)</b></i>


<b>* Luyện đọc diễn cảm</b>
- đọc diễn cảm đoạn 2
- Đọc trớc lớp


- NhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>4. Cđng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dn hc c li bi


các loài chim nớc trở nên phong phú)


- Vài học sinh nêu


- Nhắc lại


- 3 em ni itp nhau c
- bỡnh chn giọng đọc hay
- lớp luyện đọc


- Thi đọc diễn cảm đoạn 2


- Lắng nghe
- Về đọc bài


<b>TiÕt 2 Anh:</b>


<b>Đ/ C : Nguyễn Hợp soạn giảng</b>
<b>Tiết 3</b> <b> To¸n ( 62)t</b>


<b>CHIA MéT Sè THËP PH¢N CHO MéT Sè Tù NHI£N</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc: - BiÕt thùc hiÖn phÐp chia mét sè thËp phân cho một số tự nhiên


2. K nng: - Biết vận dụng vào thực hiện đợc phép chia một số thập phân cho một số tự
nhiên


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập
<b>II. </b>



<b> ChuÈn bÞ : </b>


- Häc sinh: B¶ng con


- Giáo viên: 1 bảng nhóm để học sinh làm BT3
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 häc sinh lµm 2 ý a, b cđa BT1 (tiÕt tríc)
- NhËn xét chữa bài - chấm điểm


<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bµi
b. VÝ dơ


- Nêu VD1 (SGK), hớng dẫn để học sinh nêu
đợc phép chia:


8,4 : 4 =? (m)


- Hớng dẫn học sinh chuyển đổi số đo:
8,4m = 84dm



để có phép chia:


84 4


04 21 (dm)
0


sau đó lại đổi: 21 dm = 2,1 m
Vậy: 8,4 : 4 = 2,1 (m)


- Hớng dẫn học sinh đặt tính rồi tính
8,4 4


04 2,1 (dm)
0


- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về cách thực
hiÖn phÐp chia 8,4 : 4


- 2 häc sinh thùc hiƯn


- L¾ng nghe, thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
GV


- chuyển đổi đơn vị


- Thùc hiÖn phÐp chia 1 sè tù nhiªn cho
mét sè tù nhiªn



- Thùc hiƯn chia theo híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Híng dÉn VD2 tơng tự VD1


- Qua 2 ví dụ yêu cầu học sinh rút ra quy tắc
chia 1 số thập phân cho một số tự nhiên (quy
tắc SGK)


c) Thực hành:


<b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con, 1 số
học sinh làm bài ở bảng lớp


- Nhận xét ,chữa bài
<b>*Bài 2: Tìm </b>

<i>x</i>



- Yờu cầu học sinh tự làm bài sau đó chữa bài:


- Nhận xét ,chữa bài


<b>Bài 3: </b><i><b>( dành cho HSKG )</b></i>
- Nhận xét chữa bài


- Chữa bài
<b>4. Củng cố </b>


<b>- Học sinh nêu lại quy tắc của bài</b>
<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn học sinh học thuộc quy tắc, xem lại BT
đã làm


- Nêu quy tắc (SGK/ trang 64)
- 3 em c


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Làm bµi


- Hs đọc y/c


- HS lµm bµi vµo vë - 2em lên chữa bài


- học sinh tự làm bài vào vở, 1 học sinh
làm bài vào bảng phụ .


Bài giải


Trung bỡnh mi gi ngi i xe mỏy đi đợc là
126,54 : 3 = 42,18 (km)


Đ áp số: 42,18 km
- 2em nêu lại


- Lắng nghe,chi nhớ


<b>Tiết 4 Khoa häc (T 24)</b>

<b>NHƠM</b>


<b>I.</b>


<b> MơC TI£U : </b>


1/ KiÕn thøc : - Nhận biết 1 s tớnh cht ca nhụm.


2. Kỹ năng ; - Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất.


- Quan sỏt, nhận biết một số đồ dựng làm từ nhụm và nờu cỏch bảo quản chỳng.
3.Thái độ : - Biết cỏch bảo quản đồ dựng bằng nhụm hoặc hợp kim của nhụm cú trong gia
đỡnh.


<b>II. CHN BÞ :</b>


-GV : Hình và thơng tin trang 52, 53 SGK.


-HS: Một số thìa nhơm hoc dựng khỏc bng nhụm.
<b>III. CáC HĐ DạY HọC :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


a)

<i>x</i>

<sub></sub>

3 = 8,4 b) 5

<sub></sub>

<i>x</i>

= 0,25

<i>x</i>

= 8,4 : 3

<i>x</i>

= 0,25 : 5

<i>x</i>

= 2,8

<i>x</i>

= 0,05
a) 5,28 4 b) 95,2 68


1 2 1,32 272 1,4



08 00


0


c) 0,36 9 d) 75,52 32
036 0,04 115 2,36


0 192


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Em hãy nêu tính chất của đồng và hợp
kim của đồng?


-2HS trả lời ,líp nhËn xÐt
- NhËn xÐt ,cho ®iĨm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. </b>


- Cho học sinh quan sát chiếc thìa và
chiếc cặp lồng .


- Hỏi : Đây là vật gì ? Chúng được làm từ
vật liệu gì ?


- Giới thiệu : Nhôm và hợp kim của nhôm
được sử dụng rất rộng rãi. Chúng có
những tính chất gì ? Những đồ vật nào
được làm từ nhôm và hợp kim của nhôm?
Chúng ta cùng học bài học hôm nay để


biết được điều đó .


- Quan sát và trả lời .
+ Cặp lồng và thìa nhơm.
+ Chúng được làm bằng nhơm .


- Học sinh lắng nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học .


<b>Hoạt động 2: Làm việc với các thông tin,</b>
tranh ảnh, đồ vật sưu tầm được.


<i>Một số đồ dùng bằng nhơm</i>
+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.


+ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm các
đồ dùng bằng nhôm mà em biết và ghi tên
chúng vào phiếu


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận
- HS làm việc theo nhóm.


Em cịn biết những dụng cụ nào làm bằng
nhôm ?


- Các đồ dùng được làm bằng nhôm: soong, nồi,
thau, mâm,...


- HS trình bày kết quả.
Kết luận: (SGV)



<b>Hoạt động 3: Làm việc với vật thật</b>


+ Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng
bằng nhơm.


HS hoạt động theo nhóm.


- HS quan sát vật thật, đọc thơng tin trong SGK và
hồn thành phiếu thảo


luận so sánh về nguồn gốc tính chất giữa nhơm và
hợp kim của nhơm.


- HS trình bày kết quả quan sát và thảo luận.


- GV ghi nhanh lên bảng ý kiến bổ sung.
- GV nhận xét kết quả thảo luận của HS.


- Một nhóm báo cáo kết quả thảo luận, lớp bổ
sung và thống nhất ý kiến.


<b>Hoạt động 4: Làm việc với SGK</b>
+ Trong tự nhiên, nhơm có ở đâu?
+ Nhơm có những tính chất gì?


* Nguồn gốc và tính chất của nhơm
- Nhơm được sản xuất từ quặng nhơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

dẫn nhiệt.


+ Nhơm có thể pha trộn với những kim


loại nào để tạo ra hợp kim của nhơm? - Nhơm có thể pha trộn với kim loại khác như<sub>đồng, kẽm để tạo ra hợp kim của nhơm.</sub>
Kết luận: (SGV)


<b>4. Củng cố, </b>


? Ở gia đình, các em phải bảo quản các đồ
dùng bằng nhôm ntn ?


<b>5.</b>


<b> d ặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


- L¾ng nghe
- Chuẩn bị bài tiếp.


<b>TiÕt 5: ChÝnh t¶</b> (Nhí - viÕt)(t 13)

<b>HàNH TRìNH CủA BầY ONG</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - Viết 2 khổ thơ cuối bài của bài thơ: Hành trình của bầy ong
- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s /x



2. K nng: - Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể thơ lục bát
- Rèn chữ viết cho HS


3. Thái độ: - Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt
<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Häc sinh: b¶ng con


- Giáo viên: 3 bảng nhóm để học sinh làm BT2(a); bảng lớp viết nội dung yêu cầu BT3(a)
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> n nh:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho học sinh viết 1 số tiếng chứa âm đầu
s /x vào bảng con - nhận xét sửa lỗi


<b>3. Bài míi</b>
a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh nhí - viết chính tả


- Đọc cho học sinh viết bảng con 1 sè tõ khã


viÕt: rong ri, r× r×, nèi liền


- Yêu cầu học sinh gấp SGK, viết bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét bài chấm
- Chữa 1 số lỗi HS thờng viết sai


c) H ớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả
<b>Bài tập 2: </b>


a) Tỡm cỏc từ ngữ chứa tiếng nh bảng SGK
- Chia lớp thành 3 nhóm, phát bảng nhóm để
học sinh làm bài


- Nhận xét, chốt lại những từ học sinh tìm đúng
ở BT2(a); tuyờn dng nhúm thng cuc


<b>Bài tập 3: Điền vào chỗ trống</b>
a) x hay s


- Yờu cu hc sinh t làm bài sau đó chữa bài ở
bảng lớp


- ViÕt b¶ng con


- 1 học sinh đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
cần viết, lớp theo dõi SGK


- NhÈm HTL khỉ th¬ cần viết
- Viết bảng con 1 số từ khó
- Nhớ viết chính tả



- Ghi nhớ


- Nêu yêu cầu BT2 (a)


-Lµm bµi theo nhóm - Đại diện nhóm
trình bày, lớp nhận xét, bổ xung


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3(a)
- Lµm bµi vµo vë bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gọi học sinh đọc đoạn thơ đã hoàn chỉnh
<b>4. Củng c </b>


<b>- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dn hc sinh ghi nh cỏc hin tng chớnh t</b>
ó luyn tp


lại


- Đọc đoạn thơ
- Lắng nghe


- Về học bài, ghi nhớ


<i>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</i>



<b>Tiết 1</b> <b> Toán ( T 64)</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc ; - HS biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


2. Kỹ năng ;- Hs cả lớp làm đợc bài tập 1; 3. HS khá, giỏi làm đợc bài tập 2; 4.
3. Thái độ ; - Tích cực ,tự giác học tập


II. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1 ,</b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3, Bài mới</b>


<i><b>3.1, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>3.2, Hớng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


<b>Bài 2: </b><i>(Dành cho HS khá, giỏi )</i>
- Nêu kết quả miệng;


+ Sè d lµ 0,14.



- NhËn xÐt- bỉ sung.
<b>Bµi 3: Đặt tính rồi tính.</b>


- Nhận xét- cho điểm


<b>Bài 4: ( dành cho HS khá, giỏi ) </b>
- Y/c tự làm bài


- GV chữa bài
<b>4, Củng cố </b>


- Gv hệ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt giê
häc.


<b>5, </b>


<b> d ặn dò</b>


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS nêu cách chia số thập phân cho số tự
nhiên.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vë.


a, 67,2 7 b, 3,44 4
4 2 9,6 24 0,86


0 0


c, 42,7 7 d, 46,827 9
0 7 6,1 1 8 5,203
0 027


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở, 2 em lên bảng.


a, 26,5 25 b, 12,24 20
1 50 1,06 24 0,612
00 40




- Hs tự làm bài, 1em chữa bài trên bảng phụ
<b> Bài giải:</b>


Một bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo nh thế cân nặng là:
30,4  12 = 364,8 (kg)
đáp số: 364,8kg.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Đ/c ; Vũ Hợp soạn giảng</b>
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu ( T 26)</b>


<b>LUYệN TËP VỊ QUAN HƯ Tõ</b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức:


- Củng cố về các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng
- Biết cách sử dụng các cặp quan hệ từ phù hợp (Bt2)


2. K năng: - Nhận biết các cặp quan hệ từ theo y/c bài tập1. Bớc đầu nhận biết đợc tác dụng
của quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn (BT3)


3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng các cặp quan hệ từ đúng lúc, đúng chỗ.
<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ : </b>


- Häc sinh: vë bµi tËp


- Giáo viên: Bảng phụ ghi kết luận của BT3(b)
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò:</b>


- 1 số học sinh đọc đoạn văn viết đợc BT3


(tit LTVC gi trc)


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh lµm BT


<b>Bài tập 1: Tìm các cặp quan hệ từ trong</b>
các câu sau (SGK)


- Yờu cu hc sinh trao đổi theo nhóm 2,
gạch chân dới mỗi cặp quan hệ từ ở các
câu văn


- Nhận xét, chốt lại bi lm ỳng


<b>Bài tập 2: HÃy chuyển mỗi cặp câu trong</b>
đoạn a) hoặc đoạn b) (SGK) thành một cặp
câu có sử dụng các cặp quan hệ từ vì nên
hoặc chẳng những mà


- Hớng dẫn tơng tự BT1


- Chữa bài,nhận xét


<b>Bài tập 3: Hai đoạn văn (SGK) có gì khác</b>
nhau, đoạn văn nào hay hơn, vì sao?



- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, phát
biểu ý kiến


- Cht li ỏp ỏn bng ph


- Nêu tác dơng cđa viƯc sư dơng quan hƯ tõ
hc cỈp quan hÖ


*Chốt :Sử dụng quan hệ từ cần đúng lúc
,đúng chỗ trong đoạn vn, cõu vn


*<i><b>Liên hệ bảo vệ môi trờng</b></i><b>: Cần n©ng cao</b>


- 1 học sinh đọc


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Trao đổi, làm bài vào vở bài tp


- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhËn xÐt, bæ
sung


a) Nhê mà


b) Không những , mà còn
- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT2


- Làm bài theo nhãm 2(Lµm bµi vµo vë bµi tËp)



- Nèi tiÕp trình bày


Cp cõu a: My nm qua, vỡ chỳng ta đã làm tốt
công tác thông tin, tuyên truyền nên ở ven biển
các tỉnh nh đều có phong trào trồng rừng ngập
mặn


- Cặp câu b): Chẳng những ở ven biển các tỉnh
mà rừng ngập mặn còn đợc trồng


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT3
- 2 học sinh đọc 2 đoạn văn


- Ph¸t biĨu ý kiÕn, líp nhËn xÐt, bæ sung


* Đáp án: So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số
quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu trên làm
cho đoạn văn thêm nặng nề. Do đó đoạn văn a)
hay hơn.


- L¾ng nghe, ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

ý thức bảo vệ mơi trờng mỗi thơn xóm cần
trồng cây, bảo vệ rừng ,làm đẹp cho q
h-ơng xóm làng .


<b>4. Cđng cè </b>


- Giáo viên cùng hs củng cố bài, nhận xét giờ
học



<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh ôn lại kiÕn thøc vỊ quan hƯ tõ


- HS tù liªn hƯ


- Nhắc lại tác dụng của quan hệ từ -


- VỊ häc bµi, ghi nhí


<b>TiÕt 4: ThĨ dơc;</b>


<b> §/c : ma Trọng Quý soạn giảng</b>
<b>Tiết 5:</b> <b> Lịch sử ( T13 )</b>


<b>"THà HI SINH TấT Cả, CHứ NHấT ĐịNH KHÔNG </b>


<b>CHịU MấT NƯớC </b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc:


- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lợc .Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.


+ Cách mạng tháng Tám thành công , nớc ta giành đợc độc lập nhng thực dân Pháp trở lại
xâm lợc nớc ta


+ Ngày 19/12/1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến



+TCuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phó khác trong tồn
quốc-


2. Kü năng: - Dựa vào tranh ảnh, t liệu tìm kiến thøc


3. Thái độ: - u thích tìm hiểu lịch sử Việt Nam, tự hào về đất nớc, con ngời Việt Nam
<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Thông tin t liệu về lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn nh;</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ </b>


+ Vì sao ngay sau khi Cách mạng
tháng Tám thành công nớc ta lại
trong tình thế Nghìn cân treo sỵi
tãc?


+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
giặc đói và giặc dốt?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>3, Bµi míi</b>



<i><b>3.1, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>3.2, Các hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Thực dân Pháp quay</b>
lại xâm lợc nớc ta


+ Sau Cách mạng tháng Tám thành
công, thực dân Pháp ó cú hnh ng
gỡ?


+ Những việc làm của chúng thể hiện
dà tâm gì?


- 2 HS tiếp nối trình bày.


- HS đọc sgk và trả lời các câu hỏi.


- Ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, thực
dân Pháp đã quay tr li nc ta:


+ Đánh chiếm Sài Gòn, mở rộng xâm lợc Nam Bộ.
+ Đánh chiếm Hà Nội, Hải Phòng.


+ Ngày 18 - 12- 1946 chúng gửi tối hậu th đe doạ,
địi Chính phủ ta phải giải tán lực lợng tự vệ, giao
quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng. Nếu ta khơng
chấp hành thì chúng sẽ nổ súng tấn cơng Hà Nội.
Bắt đầu từ ngày 20 - 12- 1946, quân đội Pháp sẽ
đảm nhiệm việc trị an của Hà Nội.



+ Nh÷ng viƯc lµm cđa chóng cho thấy thực dân
Pháp quyết tâm xâm lợc nớc ta một lần nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

đ-+ Trớc hoàn cảnh đó, Đảng, Chính
phủ và nhân dân ta đã làm gì?


<b>* Hoạt động 2: Lời kêu gọi cả nớc</b>
kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


+ Trung ơng Đảng và Chính phủ
quyết định phát động tồn quốc
kháng chiến vào khi nào?


+ Ngµy 20 - 12 - 1946 có sự kiện gì
xảy ra?


+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện
điều gì?


+ Cõu no trong lời kêu gọi thể hiện
điều đó rõ nhất?


<b>* Hoạt động 3: “Quyết tử cho Tổ</b>
quốc quyết sinh”


- Y/c HS lµm viƯc theo nhãm 4:



+ Thuật lại cuộc kháng chiến của
quân dân Hà Nội, Huế, Đà Nẵng?
- Tổ chức cho 3 HS thi thuật lại cuộc
chiến đấu của nhân dân Hà Nội, Huế,
Đà Nẵng.


- Gv tổ chức cho HS cả lớp đàm thoại:
+ Quan sát hình 1 và cho biết hình
chụp cảnh gì?


+ Việc quân dân Hà Nội chiến đấu
giam chân địch gần hai tháng trời có
ý nghĩa gì?


+ Hình minh hoạ 2 chụp cảnh gì?
Cảnh đó thể hiện điều gì?


+ ở các địa phơng khác nhân dân ta
đã chiến đấu nh thế nào?


- GV kÕt luËn.
<b>4, Cñng cè</b>


- Gv hƯ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt
giê häc.


<b>5. </b>


<b> d ặn dò</b>



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


ng no khỏc l phi cầm súng đứng lên chiến đấu
để bảo vệ nền độc lập dân tộc.


- HS đọc sgk và trả lời các câu hỏi.


+ Đêm ngày 18 rạng ngày 19- 12- 1946, Đảng và
Chính phủ đã họp và phát động tồn quốc khỏng
chin chng thc dõn Phỏp.


+ Ngày 20- 12- 1946 Đài Tiếng nói Việt Nam phát
đi lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch
Hồ Chí Minh.


+ Li kờu gi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch
Hồ Chí Minh cho thấy tinh thần quyết tâm chiến
đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân dân.


+ "Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không
chịu mất nớc, nhất định khơng chịu làm nơ lệ".


- Y/c HS lµm viƯc theo nhãm 4 vµ thùc hiƯn nhiƯm
vơ.


- 1 HS thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà
Nội, 1 HS thuật lại cuộc chiến đấu ở Huế, 1 HS
thuật lại cuộc chiến đấu ở Đà Nẵng.



- HS suy nghÜ vµ nªu ý kiÕn tríc líp:


+ Hình chụp cảnh phố Mai Hắc Đế (Hà Nội), nhân
dân dùng giờng, tủ, bàn, ghế... dựng chiến luỹ trên
đờng phố để ngăn chặn quân Pháp vào xâm lợc.
+ Việc quân dân Hà Nội đã giam chân địch gần hai
tháng đã bảo vệ cho hàng vạn đồng bào và Chính
phủ rời khỏi thành phố về căn cứ kháng chiến.
+ Hình 2 chụp cảnh chiến sĩ ta đang ôm bom ba
càng, sẵn sàng lao vào quân địch. Điều đó cho thấy
tinh thần cảm tử của quân và dân Hà Nội.


+ ở các địa phơng khác trong cả nớc, cuộc chiến
đấu chống quân xâm lợc cũng diễn ra quyết liệt,
nhân dân ta chuẩn bị kháng chiến lâu dài với niềm
tin "kháng chiến nhất định thắng lợi".


- Ghi nhớ


- Lắng nghe


<i>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tiết 1:</b> <b>Tập làm văn ( t 26 )</b>


<b>LUYệN TậP Tả NGƯờI</b>


(Tả ngoại hình)



<b>I. </b>



<b> </b>

<b>Mơc tiªu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ývà kết
quả quan sát đã có


3. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập
<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ: </b>


- Học sinh: Giấy ghi kết quả quan sát một ngời thờng gặp
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. </b>


<b> ỏ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. H íng dÉn häc sinh luyÖn tËp


- Cho hs đọc y/c của đề bài trong sgk , đọc gợi ý a,b,c,d


- Mời hs giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý đã đợc
chuẩn bị chuyển thành đoạn văn



- Nhắc hs : khi viết đoạn văn cần có câu mở đoạn , nêu
đợc đủ đúng ,sinh động những nét tiêu biểu về ngoại
hình nhân vật chọn tả .Thể hiện đợc tình cảm của em
với ngời đó. Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lý.


- Nhận xét đánh giá cao đoạn văn viết có nét riêng, ý
mi. Chm nhng on vn vit hay


- Đọc đoạn văn cho hs tham khảo
<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh viết lại đoạn văn nếu cha hoàn
thµnh


- 1 HS đọc y/c của đề bài


- 4 shs đọc nối tiếp 4 gợi ý trong
sgk


- 2 hs gii c


- HS xem lại phần tả ngoại hình
nhân vật trong dàn ý , kết quả
quan sát ,viết đoạn văn.


- Nối tiếp trình bày đoạn văn vừa
viết



- Líp nhËn xÐt bỉ xung
- Nghe tham kh¶o


<b>TiÕt 2: Âm nhạc</b>


<b>Đ/c : Hứa Thị Hà soạn giảng</b>
<b>Tiết 3: </b> <b>Toán ( T65)</b>


<b>CHIA MộT Số THậP PHÂN CHO 10, 100, 1000, </b>



<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc: -BiÕt chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000, vận dụng vào tính nhẩm, giải
toán có lời văn.


2. K nng: -Thc hnh chia mt số thập phân cho 10, 100, 1000, …
3. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập


<b>II. </b>


<b> Chn bÞ: </b>


- Bảng nhóm làm bài tập 3
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Häc sinh lµm 2 ý c, d cđa BT1 (tr.64)
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b.Ví dụ : Nêu VD1, gọi học sinh lên bảng lµm</b>
213,8 10


13 21,38


- 2 häc sinh thùc hiƯn ,líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

38
80
0


- Yêu cầu học sinh nhận xét hai số 213, 8 và
21,38 có điểm nào giống, khác nhau (giống nhau:
các chữ số giống nhau, khác nhau: chuyển dấu phẩy
của số 213, 8 sang bên trái 1 chữ số đợc 21,38
- Yêu cầu học sinh rút ra nhận xét về chia số thập
phân cho 10 (nhận xét: SGK)



*VD2-Hớng dẫn tơng tự nh ví dụ 1
- Yêu cầu học sinh rút ra quy tắc (SGK)
- Gọi 1 số học sinh đọc: Quy tắc (SGK)
<b>c) Thực hành</b>


<b>Bµi 1: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu học sinh tự tính nhẩm, nêu kết quả tính
- Nhận xét chữa bài


a) 43,2 : 10 = 4,32


0,65 : 10 = 0,065 432,9 : 100 = 4,32913,96 : 100 = 0,01396
b) 23,7 : 10 = 2,37


2,07 : 10 = 0,207 2,23 : 100 = 0,0223999,8 : 1000 = 0,9998
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm råi so sánh kết quả tính</b>


- Yêu cầu học sinh tự tính nhẩm, so sánh kết
quả rồi rút ra nhận xét


- <i><b>ý c,d (dành cho HSKG )</b></i>
- Nêu kq miệng


* Nhn xét: Một số thập phân chia cho 10, 100,
1000, bằng kết quả của số đó nhân với 0,1; 0,01;
0,001; …


<b>Bµi 3 - gọi HS đoc y/c</b>
- Yêu cầu học sinh tự giải bài



- Nhận xét ,cho điểm
<b>4. Củng cố </b>


- Học sinh nêu lại quy tắc của bài
<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh học thuộc quy tắc và xem lại các BT
đã làm


- NhËn xÐt


- Rót ra nhËn xÐt nh sgk
- Thùc hiƯn theo híng dÉn
- Rót ra quy tắc


- Đọc quy tắc (SGK) nối tiếp
2-3 em


- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả


- Tính nhẩm, so sánh kết quả, rót ra
nhËn xÐt


- 2em lên bảng chữa bài
- 2em c toỏn


- Lớp làm bài vào vở .1em chữa bài
bảng lớp



Bi gii
S go ó ly ra l:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537, 25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
- Lắng nghe


- VÒ häc bài, xem các bài tập
<b> </b>


<b>TiÕt 4:</b> <b> Kĩ thuật( T13)</b>


<b>CắT, KHÂU, THÊU SảN PHẩM Tự CHọN (TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: - Biết cách cắt, khâu, thêu đợc một sản phẩm tự chọn


*a) 12,9 : 10 vµ 12, 9x 0,1
12,9 : 10 = 1,29


12, 9 x 0,1 = 1,29
VËy: 12, 9 0,1 = 12,9 : 10
*b) 123,4 : 100 vµ 123, 4 x


0,01


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2. Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để cắt, khâu, thêu đợc sản phẩm tự chọn
3. Thái độ: -Tích cực, tự giác, học tập, thực hành.



<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ : </b>


- Học sinh: Vải, kim, chỉ, khung thêu, phấn vẽ
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>
Sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung


<b>* Hoạt động 3: Thực hành cắt, khâu, thêu sản phẩm tự</b>
chọn.


- Yêu cầu học sinh cắt, khâu, thêu sản phẩm nh đã chn
T1


- Quan sát học sinh thực hành, hớng dẫn thêm cho các


nhóm, cá nhân còn lúng túng


- Nhn xột ,đánh giá sản phẩm của các nhóm
<b>4. Củng cố </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò </b>


- Dặn học sinh để sản phẩm cha hoàn thành vào một túi
riêng để giờ sau tiếp tục thực hành.


- ChuÈn bị
- Lắng nghe


- Thực hành theo nhóm 2
- Các nhóm trình bày sản phảm


- Lắng nghe


- Thực hiện theo yêu cÇu


<b>TiÕt 5:</b>

<b> Khoa häc ( T 26)</b>


<b>Đá VÔI</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>
1. Kiến thøc:


- Nêu đợc một số tính chất của đá vơi, ích lợi của đá vôi
- Biết một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng


2. Kỹ năng:


- Kể tên đợc một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng
- Quan sát , nhận biết đợc đá vôi


3. Thái độ: - Giữ gìn, bảo vệ những hành động đẹp
<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ : </b>


- Giáo viên: Hình (SGK)


<b>III. Cỏc hot ng dy - học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. </b>


<b> ổ n định;</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nh«m


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc
hợp kim ca nhụm


- Nhận xét- ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>



a. Giới thiƯu bµi
b. Néi dung


* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu học sinh kể tên một số vùng núi đá vôi
mà học sinh biết


- Yêu cầu học sinh kể về ích lợi của đá vơi (lát


®-- 2 häc sinh tr¶ lêi ,líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

êng, xây nhà, sản xuất xi măng, tạc tợng, làm
phấn viết, )


- Yêu cầu học sinh quan sát ảnh ở SGK
- Chốt lại H§1


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm


- u cầu học sinh quan sát hình ở SGK- Tr55 và
mơ tả các hiện tợng xảy ra qua thí nghiệm ở SGK
- Nhận xét, kết luận về tính chất của đá vơi: đá
vôi không cứng lắm. Dới tác dụng của axit thì đá
vơi sủi bọt


- u cầu học sinh đọc mục: Bn cn bit (SGK)
<b>4 Cng c </b>


<b>- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học</b>


<b>5. Dặn dò:</b>


<i>- </i>Dặn học sinh nắm kiến thức của bài


- Quan sát ảnh trong sgk


- Quan sát, mô tả hiện tợng xảy ra


- Lắng nghe, ghi nhớ


- Đọc mục: Bạn cần biết (SGK)
- Lắng nghe


- Về học bài, ghi nhớ


<b>Tiết 6</b> <b>Sinh hoạt </b>


<b>Sinh hoạt tuần 13</b>


<b>I/</b>


<b> Mục tiêu </b>


- Gi¸o dơc hs cã ý thøc tu dìng vµ rÌn lun


- HS thấy đợc u điểm cần phát huy ,nhợc điểm cần sửa chữa kịp thời
<b>II/</b>


<b> Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần</b>


1. Đạo đức



- Nhìn chung các em đều ngoan ,có ý thức tu dõng và rèn luyện , chấp hành tốt nội quy kỉ luật
của nhà trờng đề ra


2. Häc tËp


- Đi học đều ,đúng giờ ,đồ dùng học tập đầy đủ trớc khi đến lớp


- Có ý thức tự giác trong học tập ,bài tập bài làm đầy đủ trớc khi đến lớp
*Tuyên dơng những em học tập có tiến bộ :Hoàng, C, Quan Hà, Phơng
3. Các hoạt động khác


- Thực hiện tốt các phong trào do đội ,nhà trờng phát động
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ ,làm đẹp môi trờng
<b>III/ Ph ơng hớng tuần tới</b>


- Tiếp tục thực hiện tốt các phong trào hoạt động của nhà trờng đề ra
- Thực hiện tốt phong trào "Xây dựng trờng học thân thiện hs tích cực"


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×