Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Quan sát hình bên </sub>
em hãy:
<sub> Xác định vĩ độ </sub>
của điểm cực Bắc
và điểm cực Nam
của Châu Phi?
<b>B</b> Mũi Trắng 37030’B
<b>N</b> Mũi kim 34030’N
•<sub> Lãnh thổ kéo dài </sub>
từ 37030’B đến
34030’N
<sub>Châu Phi tiếp </sub>
giáp với biển, đại
dương và châu lục
nào?
<sub> Tiếp giáp</sub>
•<sub> Biển Đỏ, Biển </sub>
Địa Trung Hải
•<sub> Đại Tây Dương. </sub>
Ấn Độ Dương,
•<sub> Châu Á, Châu </sub>
Âu
Mũi Xanh 17033/T
<b>T</b>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Quan sát hình </sub>
bên em hãy:
<sub>Xác định vị trí </sub>
của 2 đường chí
tuyến, đường xích
đạo?
<sub>Cho biết đường </sub>
xích đạo đi qua
•<sub> Đường xích đạo </sub>
chia Châu Phi ra
làm hai phần tương
đối bằng nhau
<sub> Lãnh thổ Châu </sub>
Phi chủ yếu thuộc
mơi trường đới
nào?
•<sub> Lãnh thổ chủ yếu </sub>
thuộc đới nóng. <sub>Chí tuyến bắc</sub>
Dựa vào bảng số liệu diện tích của các châu lục
<b>Châu lục</b> <b>Diện tích (Triệu km</b><i><b>2</b><b>)</b></i>
<b>Á</b> 43
<b>Mĩ</b> 42
<b>Phi</b> 30
<b>Đại dương</b> 8.5
<b>Nam Cực</b> 14.1
<b>Âu</b> Trên 10
<sub> Cho biết diện tích của Châu Phi và so sánh với </sub>
diện tích các châu lục khác?
•<sub> Diện tích hơn 30 triệu km</sub>2 lớn thứ 3 thế giới.
30
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Quan sát bản đồ </sub>
em hãy nhận xét
về:
<sub> Hình dạng kích </sub>
thước lãnh thổ.
<sub> Đường bờ biển </sub>
của Châu Phi?
<sub> Châu Phi có kích </sub>
thước rộng lớn,
lãnh thổ có dạng
hình khối mập mạp
<b>Xa biển</b>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Xác định vị trí </sub>
kênh đào Xuy – ê
và cho biết ý
nghĩa của nó về
mặt giao thông?
<sub>Kể tên các dịng </sub>
biển nóng và các
dịng biển lạnh
chảy qua bờ biển
Châu Phi? Ảnh
hưởng của chúng
đối với khí hậu
vùng ven bờ?
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Quan sát hình và </sub>
dựa vào thang màu
em hãy cho biết
Châu Phi có những
dạng địa hình nào?
•<sub> Đồng bằng.</sub>
•<sub> Núi.</sub>
•<sub> Bồn địa</sub>
<b>Nhóm 1:</b> <b>Đồng bằng (Diện </b>tích, độ cao, sự phân bố)
<b>Nhóm 2:</b> <b>Núi (Tên, diện tích, hướng, độ cao, phân bố)</b>
<b>Nhóm 3:</b> <b>Sơn ngun (</b>Tên, diện tích,độ cao, phân bố)
<b>Đồng bằng</b> <b>Núi</b> <b>Sơn nguyên</b> <b>Bồn địa</b>
<b>Tên</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Hướng</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Phân bố</b>
<b>Đặc điểm</b>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<b>Phân bố</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Hướng</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Tên</b>
<b>Đồng bằng</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Dạng địa hình</b>
Sơng Nin,
dun hải
Nhỏ
< 200m
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
Át lát, Đrê
ken bec
Nhỏ
Tây Nam –
Đơng Bắc
< 1000m
Phía Bắc,
Phía Nam
<b>Phân bố</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Hướng</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Tên</b>
<b>Núi</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Dãy Đrê – ken - bec</b>
<b>Dãy Atlat</b>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<b>Phân bố</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Hướng</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Sơn ngun</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Dạng địa hình</b>
Ê ti ơ pi a,
Đông phi
Lớn
> 1000m
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<b>Phân bố</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Hướng</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Tên</b>
<b>Bồn địa</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Dạng địa hình</b>
Sát, Nin
thượng, Công
gô, Calahari
Lớn
< 500m
<b>Đồng bằng</b> <b>Núi</b> <b>Sơn nguyên</b> <b>Bồn địa</b>
<b>Tên</b>
<b>Diện tích</b>
<b>Hướng</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Phân bố</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Dạng địa hình</b>
Sơng Nin,
dun hải
Nhỏ
Ven lục
địa
< 200m
Át lát, Đrê
ken bec
Nhỏ
Tây Nam –
Đơng Bắc
Phía Bắc,
Phía Nam
< 100m
Ê ti ơ pi a,
Đơng phi
Lớn
> 1000m
Phía
Đơng,
phía Nam
< 500m
Xen kẽ với
các sơn
ngun
Lớn
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Qua phần thảo </sub>
luận em hãy nêu
nhận xét chung về
đặc điểm địa hình
của Châu Phi? (Độ
cao TB, dạng địa
hìn chủ yếu, hướng
nghiêng của địa
hình)
<sub> Lục địa là một </sub>
khối cao nguyên
khổng lồ cao TB
750m
<sub> Địa hình sơn </sub>
nguyên và bồn địa
chiếm diện tích lớn
<sub>Núi cao và đồng </sub>
bằng ít
đồ hãy kể tên các
hồ và sơng lớn ở
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
Dài 6.671 km, dài nhất thế giới. Nền văn minh sông
Nin.
Nin.
Sông NinSông Nin
Sơng NinSơng Nin
<b>Hồ victoria</b>
<b>Khống sản chính</b>
Hình 26.1 Lược đồ tự nhiên Châu Phi
<sub> Quan sát hình bên em </sub>
có nhận xét gì nguồn tài
nguyên khoáng sản của
Châu Phi? (Số lượng,giá
trị kinh tế, nơi phân bố)
Dầu mỏ, Khí đốt. Sắt
Phốt phát.
Dầu mỏ, vàng, kim
cương, bôxit.
Kim cương, Cô ban,
vàng, Niken, Đồng
<sub> Khoáng sản phong phú đa dạng.</sub>
<sub>Dựa vào nguồn khống sản trên, Châu phi có thể phát triển ngành kinh </sub>
tế nào?
1
2
C A L A H A R I
V I C H T O R I A
A T L A T
D Â U M O
Ê T I O P I A
X A H A R A
N I N
<sub>Hoàn thành các bài tập trong SGK và Tập bản </sub>
đồ.
<sub>Đọc và soạn bài 27 “Thiên nhiên Châu Phi </sub>