Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐĂK SONG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2007-2008


MƠN: TỐN- LỚP :8
THỜI GIAN 120’


I) <b>Trắc nghiệm</b>: (8 đ 16 câu mỗi câu 0.5đ)


Câu 1: Gía trị của biểu thức: mx2<sub>( x – y</sub>3<sub> ) + mx</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – 3y .Tại x = -1; y = -1112 (m:Hằng số)</sub>


A. m – 3336 B. –m + 3336 C. 3m – 1112 D. –m – 3336
Câu 2: Cho các biểu thức sau:


M = ( 2x – 1)( 3x + 4) – 6x( x – 5) – 35x P = (5x–3)(2x+1)–(10x–3)(x+2)+17x.
Q = (3x + 5)( 2x – 1) – ( 6x – 1)(6x + 1) – 7x + 30x2<sub>.</sub>


Các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến x là:


A. P và Q B. M và P C. M và Q D. M, P và Q.


Câu 3: 39867572<sub> – 3986756 . 3986758 = ?.</sub>


A. 3986757 B. – 3986757. C. -1 D. Một kết quả khác


Câu 4: Kết quả phân tích đa thức: x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> + 2zt – t</sub>2<sub> thành nhân tử là:</sub>


A. ( x – y + z – t)( x + y – z + t) B. ( x – y + z – t)( x – y + z + t).
C. ( x – y –z + t)( x + y + z – t). D. ( x – y – z + t)( x – y + z – t).
Câu 5: Biểu thức


1


1


2
4
5








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


bằng


A. x3<sub> – x</sub>2<sub> – x + 1</sub> <sub>B. x</sub>3<sub> – x + 1.</sub> <sub>C. x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> – x + 1</sub> <sub>D. x</sub>3<sub> + x – 1.</sub>


Câu 6:


                  6 7 ?


1
6


5


1
5


4
1
4


3
1
3


2
1
2


1
1
1


1























 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


A. <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><sub>7</sub>7<sub></sub> B. <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>7<sub>7</sub><sub></sub> C. <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>7<sub></sub><sub>7</sub><sub></sub> D. <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>5<sub></sub><sub>5</sub><sub></sub>
Câu 7: Kết quả thực hiện phép tính: ?


3
5
:
5
4
:
4
3











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



A. <sub>3</sub>4





<i>x</i>
<i>x</i>


B. 2


2


)
4
(



)
3
(





<i>x</i>
<i>x</i>


C. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>2(<sub>4</sub><i>x</i><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub>)<sub>5</sub><sub>)</sub> D. 2
2


)
3
(


)
4
(





<i>x</i>
<i>x</i>


Câu 8: Biến đổi biểu thức:


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1
1


1
1









 <sub> thành một phân thức đại số là:</sub>


A. <sub>20</sub>(<i>x</i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>1)<sub>3</sub><sub>)</sub> B. <sub>5</sub>4<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>(<i>x</i><sub></sub><sub>3</sub>1<sub>)</sub>) C. (<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>1</sub>)<sub>)</sub> D. <sub>4</sub>5<sub>(</sub>(<i><sub>x</sub>x</i><sub></sub><sub>3</sub>1<sub>)</sub>)


Câu 9: Giá trị của biểu thức 2 2
3
3



2
4


8


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>







tại x = 1111, y = 2223 là:


A. -4445 B. -1 C. 4445 D. 1


Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: <sub>(</sub> <sub>2004</sub>3




<i>x</i>
<i>x</i>


.



1
)
1904
2





<i>x</i>
<i>x</i>


. <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>2(<sub>4</sub><i>x</i><sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub>)<sub>5</sub><sub>)</sub> . 100 <sub>1</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


=


A. 3


1


<i>x</i>


<i>x</i>



B.


2004


3




<i>x</i>


<i>x</i> <sub>C. </sub>


2


2


<i>x</i> <sub>D. </sub>


1


3




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 12: A. Với thước và compa dựng được ABC vng tại A có AB = 3cm, BC = 2cm.
B. Với thước và compa dựng được ABC vng tại A có AC = 4cm, BC = 5cm.



C.Cả A và B đều đúng. D.Cả A và B đều sai.


Câu 13: Cho hình thoi ABCD có chu vi là 20 cm, đường cao BE bằng 2,5 cm. Ta có.
A. <sub>60</sub>0<sub>;</sub> <sub>120</sub>0




 <i>B</i>


<i>A</i>  B. ˆ <sub>30</sub>0<sub>;</sub> ˆ <sub>120</sub>0




 <i>B</i>


<i>A</i> C. <sub>30</sub>0<sub>;</sub> <sub>150</sub>0




 <i>B</i>


<i>A</i>  D. <sub>45</sub>0<sub>;</sub> <sub>135</sub>0




 <i>B</i>


<i>A</i> 



Câu 14: Cho hình vng ABCD. M là điểm nằm trong hình vng. Gọi R, S lần lượt là
hình chiếu của M trên các cạnh AB, AD. Tứ giác ARMS là hình vng khi:


A.M là điểm trên cạnh DC B. M là điểm trên đường chéo AC.


C. M là điểm trên đường chéo BD D. M tùy ý nằm trong hình vng ABCD
Câu 15: Tổng số đo các góc của hình n- giác là :


A. ( n – 2).180 <sub>B. ( n – 2).180</sub>0


C. ( n – 2).1080 <sub>D. ( n + 2).180</sub>0


Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi diện tích của các hình vng dựng trên các
cạnh AB, AC, BC lần lượt là S1, S2, S3 .Ta chứng minh được:


A. S1= S2 + S3 B. S2 = S1 + S3 C. S3 > S1 + S2 D. S3 = S1 + S2


TỰ LUẬN (12Đ)


Bài 1(1đ): Cho x và y là hai số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
9x( x – y) – 10(y – x)2<sub> = 0. Chứng minh rằng x = 10y</sub>


Bài 2 (1.5đ):Rút gọn phân thức A= 2 2 2
3


3
3


)
(


)
(
)
(


3


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>abc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>













Bài 3 (1đ):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=


1
1


2
2





<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 4 (1.5đ): Cho 3 biểu thức:
A= <i>x</i>1<i><sub>x</sub></i> ; B=


<i>y</i>


<i>y</i>1 ; C=


<i>xy</i>


<i>xy</i> 1 tìm sự liên hệ giữa A;B;C.


Bài 5 (5đ):Cho điểm I di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB
vẽ các hình vng AICD, BIEF. Gọi O và O’ lần lượt là tâm của 2 hình vng đó. Gọi K
là giao điểm của AC và BE.


a. Cho biết dạng của tứ giác OKO’I.



b. Trung điểm M của OO’ di động trên đường nào.


c. Xác định vị trí của điểm I để cho OKO’I là hình vng.
Bài 6(2đ):


Cho góc nhọn xOy và 2 điểm A và B thuộc miền trong của góc ấy. Tìm trên cạnh Ox một
điểm M và trên cạnh Oy một điểm N sao cho tổng AM+MN+NB có độ dài nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Trắc nghiệm. (Mỗi câu 0.5 điểm).


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án B C D D B C B C B D B B C C B D


II. Tự luận.
Bài 1: (0,5đ)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> 10 9 10 9 10 10


9    2     2         Theo đề bài


Ta có: <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>10<i>y</i>0 vì x # y nên –x + 10y = 0 hay x = 10y.


Bài 2:
A=


 2  2  2


3
3
3 <sub>3</sub>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








Xét tử:


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 

<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i><i>c</i> <i>c</i>

<i>ab</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>abc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>



<i>a</i>3 3 3 3   3 33 3 2  3 2     2  .  2 3  


= <i>a</i><sub></sub> <i>b</i><sub></sub><i>c</i>

<i>a</i>2<sub></sub><i>b</i>2<sub></sub><i>c</i>2<sub></sub> 2<i>ab</i><sub></sub><i>ac</i><sub></sub> <i>bc</i><sub></sub><i>ac</i><sub></sub> <i>bc</i><sub></sub>3<i>ab</i>



= <i>a</i> <i>b</i><i>c</i>

<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>ab</i><i>ac</i> <i>bc</i>



Xét mẫu:


<i>a</i><i>b</i>2<i>b</i> <i>c</i>2<i>c</i><i>a</i>22

<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2

2<i>ab</i><i>ac</i> <i>bc</i>2

<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>ab</i><i>ac</i> <i>bc</i>



C =

<i>a</i> <i>b</i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub>c</i>

<i>a<sub>b</sub></i> <i>b<sub>c</sub></i> <i>c<sub>ab</sub></i> <i>ab<sub>ac</sub></i> <i>ac<sub>bc</sub></i>

<sub></sub>

<i>bc</i>















2
2
2
2
2
2


2


C = <i>a</i> <sub>2</sub><i>b</i><i>c</i>
Bài 3:
P =
1
2
1
1
2
1
1
1
2
2
2
2
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vì 2


1
2


2 




<i>x</i> mọi x nên P 1


P = -1 khi 2 0


1
2


2   


 <i>x</i>


<i>x</i>


Pmin = -1 khi x = 0.


Bài 4: Ta có: 


























<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>xy</i>


<i>xy</i> 1 1 1 <sub> từ đây ta tính ra </sub> <i>ab</i> <i>c</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




Mặt khác ta có: 1 1 1 1 1 4


2
2
2
2
2
2




































<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Suy ra:  . 2 2 4 2 2 2 4 4










 <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


<i>ab</i>


Bài 5:


a) Biết 11<i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>1


Ta có A = <i>A</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 10
9
10
.
8
9
.
7
8
.
6
7
....
2
3
.


1
2
.
1 















Bài 6:


a) <i>AC</i> <i>ID</i>;<i>BE</i><i>IF</i> ( tính chất hai đường chéo của hình vng)


Góc DIF = 900<sub> ( hai tia phân giác của hai góc kề bù)</sub>


Tứ giác OKO/<sub>I có ba góc vng nên là hình chữ nhật.</sub>


b) Trung điểm M của OO/<sub> cũng là trung điểm của KI (K cố định) suy ra M di động trên</sub>


đường trung bình của tam giác KAB ( song song với AB) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Hình chữ nhật OKO/<sub>I là hình vng </sub>












 <i>IO</i> <i>IO</i>/ <i>OAI</i> <i>O</i>/<i>IB</i> <i>AI</i> <i>IB</i> I là trung


điểm của AB.


Câu 7. Gọi A/<sub> là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng Ox. B</sub>/<sub> là điểm đối xứng </sub>


của B qua đường thẳng Oy . Nối A/<sub>B</sub>/<sub>, đường thẳng A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> cắt Ox tại M và cắt Oy tại N. </sub>


H ai điểm M và N là hai điểm cần tìm. Do tính chất đối xứng ta có:
MA = MA/<sub> ; MB = MB</sub>/


Và MA + AB +BN = A/<sub>M + MN + NB</sub>/<sub> = A</sub>/<sub>B</sub>/<sub> .</sub>


Với mọi điểm M/ <sub></sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>;</sub><i><sub>M</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>M</sub></i><sub>;</sub><i><sub>N</sub></i>/<sub></sub><i><sub>Oy</sub></i><sub>;</sub><i><sub>N</sub></i>/ <sub></sub><i><sub>N</sub></i> thì :


A/<sub>M</sub>/<sub> + M</sub>/<sub>N</sub>/ <sub>+ N</sub>/<sub>B</sub>/ <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>AM</sub></i> <i><sub>MN</sub></i> <i><sub>NB</sub></i>











 / / / / / / / / .


Dấu “ =” xảy ra khi <i><sub>M</sub></i>/ <i><sub>M</sub></i>;<i><sub>N</sub></i>/ <i><sub>N</sub></i>.







<b>Tôi cam đoan đề ra phù hợp với đối tượng học sinh, đáp án thang điểm đúng. Nếu có sai sót tơi</b>
<b>hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường và PGD .</b>


<b>GV Ra Đề Ký Tên</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×